Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 893/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 01/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 893/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị. Trong đó:
Phụ lục I: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư cấp huyện.
Phụ lục III: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư cấp xã.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình đã được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh Quảng Trị
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Số 1743/QĐ-UBND ngày 12/7/2019, số 3085/QĐ-UBND ngày 12/11/2019, số 2083/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
1. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) 1.005072.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
2. |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã 2.001962.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
3. |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã 2.002125.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
4. |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã 1.005125.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
5. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 2.002013.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
6. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã 1.005003.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
7. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005047.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
8. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia 1.005122.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
9. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách 2.001979.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
10. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất 2.001957.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại Cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
11. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập 1.005056.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
12. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã 1.005064.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
13. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã 1.005124.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
14. |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005046.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
15. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005283.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
16. |
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.002395.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Ra quyết định thành lập - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
17. |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ 2.000338.000.00.00.H50 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và Trả kết quả - Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp |
Không tính thời gian |
Phòng ĐKKD |
Lãnh đạo phòng Chuyên viên |
|
|||
18. |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ 2.001202.000.00.00.H50 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và Trả kết quả - Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp |
Không tính thời gian |
Phòng ĐKKD |
Lãnh đạo phòng Chuyên viên |
|
|||
19. |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội 2.002014.000.00.00.H50 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và Trả kết quả - Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp |
Không tính thời gian |
Phòng ĐKKD |
Lãnh đạo phòng Chuyên viên |
|
|||
20. |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ 2.001197.000.00.00.H50 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ - Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Phòng ĐKKD |
Lãnh đạo phòng Chuyên viên |
|
|||
Bước 3 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
21. |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội 2.001187.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
22. |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường 2.000416.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
23. |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường 2.000375.000.00.00.H50 |
Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
24. |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường 2.000368.000.00.00.H50 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
25. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư 1.004635.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
|
|
|||
Bước 2a |
Trình ký văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan Các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ dự án Tổng hợp ý kiến tham gia |
10 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Lãnh đạo phòng, ban |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở/ngành |
|
|||
Bước 4 |
TTPVHCC tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
26. |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 2.001831.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
|
|
|||
2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia |
1 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Lãnh đạo phòng, ban |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở/ngành |
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
27. |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) 2.001696.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
|
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia |
6 ngày |
Phòng Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Lãnh đạo phòng, ban |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở/ngành |
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
28. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế 2.001581.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng |
|
|||
2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Lãnh đạo Sở KH&ĐT |
|
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
29. |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài 1.005361.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng |
|
|||
2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
Lãnh đạo Sở KH&ĐT |
|
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
30. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.003549.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở KH&ĐT |
|
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
31. |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 2.001361.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
0.5 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0.5 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở KH&ĐT |
|
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
32. |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 2.001351.000.00.00.H50 |
Ngay khi nộp hồ sơ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận kết quả và kết thúc |
Không tính thời gian |
Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Doanh nghiệp |
Chuyên viên |
|
|||
33. |
Giãn tiến độ đầu tư 2.001318.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
|
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia |
11 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2c |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Lãnh đạo phòng, ban |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo cơ quan |
Giám đốc Sở/ngành |
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
34. |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư 1.003096.000.00.00.H50 |
Ngay khi tiếp nhận thông báo |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận kết quả và kết thúc |
Không tính thời gian |
Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Doanh nghiệp |
Chuyên viên |
|
|||
35. |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư 2.001083.000.00.00.H50 |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận kết quả và kết thúc |
Không tính thời gian |
Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Doanh nghiệp |
Chuyên viên |
|
|||
36. |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 2.001056.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Lãnh đạo |
|
|||
Bước 2b |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2c |
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
9,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2d |
Dự thảo văn bản |
1 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2e |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
37. |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 2.001047.000.00.00.H50 |
nt |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Lãnh đạo |
|
|||
Bước 2b |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2c |
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
9,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2d |
Dự thảo văn bản |
1 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2e |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
|
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
38. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương 1.004569.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
0.5 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0.5 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở KH&ĐT |
|
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
39. |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư 2.001031.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
40. |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài 2.001018.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Lãnh đạo |
|
|||
Bước 2b |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2c |
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
9,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2d |
Dự thảo văn bản |
1 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2e |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sờ |
Lãnh đạo Sở |
|
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
41. |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác) 2.000824.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
2,5 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
|
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
42. |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư (cơ quan khác) 2.000828.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh (Quầy cơ quan QLNN về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác) |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Cơ quan QLNN về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác |
Lãnh đạo/ Chuyên viên |
|
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh (Quầy cơ quan QLNN về quy hoạch tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác) |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (Quầy cơ quan QLNN về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác) |
Chuyên viên |
|
Mục 1. Nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
43. |
Tiếp nhận dự án Hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) 2.001015.000.00.00.H50 |
Không quá 20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại-Sở KHĐT |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 2b |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2c |
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
9 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2d |
Dự thảo văn bản |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2e |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giám đốc/PGĐ Sở |
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4a |
Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án |
|
|
|
|
|||
Bước 4b |
Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh |
|
|
|
|
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
3 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
44. |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) 2.000868.000.00.00.H50 |
Không quá 20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại- Sở KHĐT |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 2b |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2c |
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
9 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2d |
Dự thảo văn bản |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2e |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giám đốc/PGĐ Sở |
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4a |
Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án |
|
|
|
|
|||
Bước 4b |
Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh |
|
|
|
|
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
3 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
45. |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) 2.000850.000.00.00.H50 |
Không quá 20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại-Sở KHĐT |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 2b |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2c |
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
9 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2d |
Dự thảo văn bản |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2e |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giám đốc/PGĐ Sở |
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4a |
Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án |
|
|
|
|
|||
Bước 4b |
Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh |
|
|
|
|
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
3 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
46. |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án 2.000787.000.00.00.H50 |
Không quá 20 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14,5 ngày |
Phòng Kinh tế đối ngoại-Sở KHĐT |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 2b |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2c |
Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
9 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2d |
Dự thảo văn bản |
3 ngày |
|
Chuyên viên |
|
|||
Bước 2e |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giám đốc/PGĐ Sở |
|
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4a |
Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án |
|
|
|
|
|||
Bước 4b |
Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh |
|
|
|
|
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
3 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
VII. LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
47. |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 2.000024.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0, 5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
14 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
48. |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 1.000016.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
14 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
49. |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 2.000005.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
14 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
50. |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 2.002005.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký |
14 ngày |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Lãnh đạo Chuyên viên |
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
|||
51. |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020 Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 23/01/2021
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình trọng tâm công tác tư pháp năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2083/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật” giai đoạn 2019-2021 và năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 79/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn nguồn sử dụng đất tỉnh năm 2019 hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 08/04/2019
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tài sản mua sắm tập trung của cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 công bố 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2017 của Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án phát triển chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt chất lượng cao tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 79/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2016 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW “Về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định số 2083/QĐ-UBND năm 2013 về đổi tên Trung tâm Công tác xã hội trẻ em thành phố Cần Thơ thành Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo vận động Quỹ nhân đạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2012 về định mức chi phí lập quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương chương trình lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 18/08/2011
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 02/08/2011
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án sản xuất và tiêu thụ rau an toàn thành phố Hà Nội, giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 12/05/2009
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 hướng dẫn chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 78/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006-2010, định hướng đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2008 về nâng mức kinh phí xây nhà tình nghĩa và nhà đại đoàn kết trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án củng cố, phát triển y dược học cổ truyền tỉnh Hưng Yên đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 07/12/2007
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013