Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế), Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1353/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lê Ánh Dương |
Ngày ban hành: | 06/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1353/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 06 tháng 07 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y TẾ), NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-LĐTBXH ngày 24/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế), Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y TẾ), NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 06/07/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế)
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
||||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
1 |
1 |
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối với đối tượng đang được nuôi dưỡng thường xuyên trong Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh và người có công với cách mạng, Cơ sở trợ giúp xã hội |
MC |
10 ngày |
|
10 ngày |
|
Không quy định |
x |
x |
|
|
1.2 |
Đối với học sinh, sinh viên đang theo học tại Cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
MC |
10 ngày |
|
10 ngày |
|
Không quy định |
x |
x |
|
|
1.3 |
Đối tượng đang sinh sống tại cộng đồng |
MCLT |
15 ngày |
|
10 ngày |
Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện: 5 ngày |
Không quy định |
x |
x |
|
Ghi chú: Cơ chế giải quyết: MC: cơ chế một cửa; MCLT: cơ chế một cửa liên thông
Thời gian giải quyết: Ngày làm việc
B. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công
STT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí, lệ phí (đồng) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
|||
UBND cấp xã |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
1 |
1 |
Hưởng thẻ Bảo hiểm y tế theo Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH |
MCLT |
18 ngày |
05 ngày |
UBND cấp huyện: 13 ngày |
Không |
|
|
TTHC số 29, mục III, Phụ lục 04 Quyết định số 105/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang ngày 17/02/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Theo Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
1. Thủ tục Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quản lý
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Đối với đối tượng đang được nuôi dưỡng thường xuyên trong Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh và người có công với cách mạng, Cơ sở trợ giúp xã hội (sau đây gọi là Cơ sở nuôi dưỡng):
- Bước 1: Cơ sở nuôi dưỡng lập danh sách (theo Mẫu số 2 quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP) gửi cơ quan bảo hiểm xã hội huyện.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận danh sách, cơ quan bảo hiểm xã hội huyện kiểm tra và thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng.
- Bước 3: Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện chuyển danh sách kèm theo thẻ bảo hiểm y tế của đối tượng cho Cơ sở nuôi dưỡng.
b) Đối với học sinh, sinh viên đang theo học tại Cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý:
- Bước 1: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp lập danh sách (theo Mẫu số 2 quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP) gửi cơ quan bảo hiểm xã hội huyện.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận danh sách, cơ quan bảo hiểm xã hội huyện kiểm tra và thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng.
- Bước 3: Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện chuyển danh sách kèm theo thẻ bảo hiểm y tế của đối tượng cho Cơ sở giáo dục nghề nghiệp để bàn giao cho đối tượng.
* Ghi chú: Đối với đối tượng đang sinh sống tại cộng đồng, việc lập danh sách sẽ do người làm công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã hoặc người được phân công thực hiện theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH thực hiện, cụ thể:
- Bước 1: Người làm công tác Lao động-Thương binh và Xã hội cấp xã hoặc người được phân công căn cứ vào Điều 5 của Thông tư này để rà soát, thống kê và lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế (mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã duyệt.
- Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã gửi danh sách đã được phê duyệt cho Ủy ban nhân dân cấp huyện (cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện) và cơ quan bảo hiểm xã hội huyện;
- Bước 3: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách, cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội huyện rà soát, kiểm tra danh sách.
Trường hợp phát hiện sai đối tượng hoặc thông tin của đối tượng không đầy đủ, thì cơ quan chuyên môn về lao động cấp huyện chuyển Ủy ban nhân dân cấp xã lập lại danh sách.
- Bước 4: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận danh sách, cơ quan bảo hiểm xã hội huyện thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng.
Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện chuyển danh sách kèm theo thẻ bảo hiểm y tế của đối tượng cho Ủy ban nhân dân cấp xã để bàn giao cho đối tượng.
- Cơ quan bảo hiểm xã hội huyện phải gửi danh sách đối tượng đã được cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cơ quan chuyên môn về lao động thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện để theo dõi, quản lý.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua mạng (nếu điều kiện cho phép).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một).
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ sở nuôi dưỡng.
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ bảo hiểm y tế.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH đang được nuôi dưỡng thường xuyên trong Cơ sở nuôi
dưỡng hoặc đang theo học tại Cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý./.
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP)
BHXH........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
Năm 20...
(Kèm theo công văn số.... /… ngày... tháng... năm ... của BHXH...)
STT |
Họ và tên |
Mã số BHXH |
Ngày tháng năm sinh |
Giới |
Địa chỉ |
Số thẻ BHYT đã phát hành trong năm |
Nơi đăng ký KCB ban đầu |
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
... ngày.... tháng....năm.... |
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 516/QĐ-LĐTBXH năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Thông tư 30/2019/TT-BLĐTBXH hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 08/02/2020
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực năm 2018 Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy lợi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị trong việc triển khai thực hiện Quyết định 215/QĐ-TTg về Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Sê San Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 105/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu về chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 105/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 105/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 87/2006/QĐ-UBND và 83/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 40/NQ-CP Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 516/QĐ-LĐTBXH năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Khoa học Lao động và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 10/04/2008 | Cập nhật: 22/10/2010
Quyết định 105/QĐ-UBND về chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021