Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 105/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 25/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 07/TTr-SNN ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
- Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 609a/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH: 83 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 04 TTHC |
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
II |
Lĩnh vực Thú y: 18 TTHC |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
3 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
6 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
10 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
11 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
12 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
13 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
14 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
17 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
III |
Lĩnh vực Thủy sản: 08 TTHC |
1 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
2 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
3 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
4 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
7 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
8 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
IV |
Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC |
1 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. |
V |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 08 TTHC |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
7 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
VI |
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 14 TTHC |
1 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
2 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
4 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
5 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
6 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
7 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
8 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. |
10 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
11 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừ ng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
12 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
13 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
14 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
VII |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn: 05 TTHC |
1 |
Công nhận làng nghề |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
4 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
5 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
VIII |
Lĩnh vực Thủy lợi: 21 TTHC |
1 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
3 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
5 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
7 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
8 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
13 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
14 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
16 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
19 |
Thủy lợi Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
20 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
21 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
IX |
Lĩnh vực Nông nghiệp: 03 TTHC |
1 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
3 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
X |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình: 01 TTHC |
1 |
Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN: 14 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Thủy sản: 02 TTHC |
1 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
2 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 02 TTHC |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
2 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
III |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn: 06 TTHC |
1 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
4 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
5 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
6 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC |
1 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
V |
Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 TTHC |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 08 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Thủy lợi |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
2 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
II |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
IV |
Lĩnh vực Trồng trọt |
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Tổng cộng: 105 TTHC
|
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình khai thác, sử dụng nước phục vụ mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Rà soát, đo đạc xác định diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch phòng hộ nhưng người dân đang sử dụng trong lâm phần quản lý của Ban Quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh sách cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực hoạt động chính của hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản) Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình Khuyến nông thành phố Hà Nội giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai xây dựng chuyển đổi, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 449/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019 Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2018 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 126/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 449/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 16/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2017 về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2017 về chuyển chức năng, nhiệm vụ tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 124/QĐ-UBND Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải cơ sở; chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị dọc Bàu Giang, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2016 về chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Văn kiện Dự án Hỗ trợ nuôi dưỡng trẻ mồ côi, trẻ khuyết tật tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 273/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương Đề án Tích tụ ruộng đất nông nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 449/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2015 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2015 Bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1997 đến năm 2013 không còn phù hợp với pháp luật hiện hành và tình hình thực tế địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc công bố, niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 599/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2014 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm dịch vụ hỗ trợ đầu tư Vĩnh Phúc thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế làm việc của Ban công tác người cao tuổi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 124/QĐ-UBND về điều hành dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2013 đổi tên Trung tâm Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung tại cấp huyện trong tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2013 đình chỉ thi hành Quyết định 2048/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Bộ Luật lao động Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2013 về Biểu mẫu phục vụ công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 449/QĐ-UBND về Bảng mức giá đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung giá đất khu công nghiệp vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 08/10/2012
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt dự án Quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 -2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2014 Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt giá bán nước sạch sinh hoạt hộ dân cư của Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Hải Dương trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 18/10/2012
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2012 Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất của tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt Đề án Phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 169/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ và công bố bổ sung thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 26/07/2011
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 của thành phố Long Xuyên - tỉnh An Giang Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 599/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Phòng Công tác thanh niên trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt chương trình hỗ trợ doanh nghiệp phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế quản lý đầu tư cải tạo, nâng cấp trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Văn phòng Ban Chỉ đạo tỉnh Phú Yên về phòng, chống tham nhũng Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 08/02/2010 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 23/11/2009 | Cập nhật: 19/12/2011
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của huyện Đông Hòa Ban hành: 09/04/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2008 quy định lĩnh vực thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Phương án bán nhà ở thuộc sỡ hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị quyết 23/2006/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 14/07/2011
Quyết định 238/QĐ-UBND về Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 08/03/2021