Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh sách cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực hoạt động chính của hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 124/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 16/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức chính trị - xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH VỀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA HỘI QUẦN CHÚNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Thông báo số 298-TB/TU ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Tỉnh ủy về ý kiến kết luận của đồng chí Phó Bí thư tỉnh ủy tại buổi làm việc với các hội quần chúng tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 18/TTr-SNV ngày 06 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực hoạt động chính của hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre (kèm theo danh sách).
Điều 2. Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực quản lý, các cơ quan, đơn vị (theo danh sách tại Điều 1) thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các hội; đồng thời, chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan để thẩm định các nhiệm vụ nhà nước giao, tạo điều kiện để hội hoạt động có hiệu quả, khuyến khích các hoạt động của hội gắn với việc thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo điều kiện, khả năng của từng hội và quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan quản lý nhà nước và các hội có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh sách các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực hoạt động chính của hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH VỀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA HỘI QUẦN CHÚNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 124/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Cấp tỉnh
Số TT |
Tên cơ quan quản lý nhà nước |
Tên hội |
Tổ chức |
1 |
Sở Nội vụ |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
Chính trị - xã hội |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc |
Xã hội |
||
Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản |
Xã hội |
||
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
Xã hội |
||
Hội Hữu nghị Việt Nam - Cuba |
Xã hội |
||
Hội Liên hiệp Thanh niên |
Xã hội |
||
2 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin và Bảo vệ quyền trẻ em |
Xã hội - từ thiện |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi |
Xã hội - từ thiện |
||
Hội Người mù |
Xã hội |
||
Hội Chiến sĩ Việt Nam bị địch bắt tù đày |
Xã hội |
||
Ban đại diện Hội Người cao tuổi |
Xã hội |
||
Hội Cựu thanh niên xung phong |
Xã hội |
||
3 |
Sở Y tế |
Hội Chữ thập đỏ |
Xã hội - từ thiện |
Hội Đông y |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hội Điều dưỡng |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hội Châm cứu |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hội Y - Dược học |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hội Văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu |
Chính trị - xã hội - nghề nghiệp |
Hội Sinh vật cảnh |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hội Di sản Văn hóa |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hiệp Hội Du lịch |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Liên đoàn Vovinam |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Liên đoàn Karatedo |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Liên đoàn Võ thuật cổ truyền |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Liên đoàn Bóng đá |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Liên đoàn quần vợt |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Liên Đoàn cầu lông |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
CLB Cán bộ hưu trí |
Xã hội |
||
Câu lạc bộ Võ thuật |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
5 |
Sở Giáo dục và |
Hội Khuyến học |
Xã hội |
Đào tạo |
Hội Cựu giáo chức |
Xã hội - nghề nghiệp |
|
6 |
Sở Tư pháp |
Hội Luật gia tỉnh |
Chính trị - xã hội - nghề nghiệp |
Hội Công chứng viên |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Đoàn Luật sư |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Liên minh Hợp tác xã |
Kinh tế - xã hội |
Hội Nữ doanh nhân |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hiệp hội Doanh nghiệp |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hội Doanh nghiệp trẻ |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hội Thủy sản |
Kinh tế - xã hội - nghề nghiệp |
Hội Làm vườn |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hiệp hội Bưởi da xanh |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
Hiệp hội Doanh nghiệp SX&KD sản phẩm hữu cơ |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
CLB Nông dân |
Xã hội - nghề nghiệp |
||
9 |
Sở Công thương |
Hiệp hội Dừa |
Xã hội - nghề nghiệp |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Xã hội |
||
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
Chính trị xã hội |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
Hội Khoa học Kỹ thuật cầu đường |
Kinh tế - xã hội - nghề nghiệp |
12 |
Sở Xây dựng |
Hội Kiến trúc sư |
Xã hội - nghề nghiệp |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Hội Nhà báo |
Chính trị - xã hội - nghề nghiệp |
II. Cấp huyện: UBND huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các hội hoạt động trong phạm vi huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn./.