Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2016 về chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 449/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Lê Quang Thích
Ngày ban hành: 25/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Thống kê, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 449/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHUẨN Y KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Kế hoạch số 5631/KH-UBND ngày 04/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Tổng điều tra, rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 21/TTr-SLĐTBXH ngày 17/3/2016 về việc đề nghị chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

I. Hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015

- Tổng số hộ dân cư trên địa bàn: 342.986 hộ

- Hộ nghèo: 31.635 hộ, tỷ lệ: 9,22%

- Hộ cận nghèo: 31.475 hộ, tỷ lệ 9,18 %

Trong đó:

* Khu vực miền núi:

+ Hộ nghèo: 17.180 hộ, tỷ lệ: 28,76%

+ Hộ cận nghèo: 8.829 hộ, tỷ lệ 14,78 %

* Khu vực đồng bằng:

+ Hộ nghèo: 14.455 hộ, tỷ lệ: 5,10%

+ H cn nghèo: 22.646 hộ, tỷ lệ 8,00%

(Chi tiết đi vi tng địa phương theo phụ lục 1,2 đính kèm)

II. Hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020, áp dụng thực hiện t ngày 01/01/2016.

- Tổng số hộ dân cư trên địa bàn: 342.986 hộ

- Hộ nghèo: 52.100 hộ, tỷ iệ: 15,19%

- Hộ cận nghèo: 30.334 hộ, tỷ lệ 8,84%

Trong đó:

Chia theo khu vực miền núi và đồng bằng

* Khu vực miền núi:

+ Hộ nghèo: 27.937 hộ, tỷ lệ: 46,76%

+ H cn nghèo: 7.700 h, tlệ 12,89%

* Khu vực đồng bằng:

+ Hộ nghèo: 24.163 hộ, tỷ lệ: 8,53%

+ Hộ cận nghèo: 22.634 hộ, tỷ lệ 7,99%

Chia theo khu vực thành thị và nông thôn

* Khu vực thành thị:

+ Hộ nghèo: 3.071 hộ, tỷ lệ: 6,25%

+ Hcận nghèo: 3.477 hộ, tỷ lệ 7,08%

* Khu vực nông thôn:

+ Hộ nghèo: 49.029 hộ, tỷ lệ: 16,68%

+ H cn nghèo: 26.857 h, tỷ lệ 9,14%

Chia theo nhóm đối tượng:

+ Hộ nghèo thuộc nhóm chính sách bảo trợ xã hội: 13.451hộ, chiếm tỷ lệ 25,82% trong tổng số hộ nghèo.

+ Hộ nghèo thuộc nhóm chính sách giảm nghèo: 58.649 hộ, chiếm tỷ lệ 74,18% trong tổng số hộ nghèo.

(Chi tiết đối với tng địa phương theo phụ lục 3,4,5,6 đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Hội đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động -TB&XH;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
-
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tnh;
- Các Ban Đảng của Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Cục Thống kê t
nh;
- VPUB:PVP(VX), KTTH, CBTH;
- Lưu VT,VHXHthuy259

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Thích

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện, thành ph

Tổng số h dân cư đầu năm

Hộ nghèo đầu năm

Biến động hộ nghèo trong năm

Tổng số hộ dân cư cuối năm

Số hộ nghèo cuối năm

Số hộ thoát nghèo

Số hộ tái nghèo

H nghèo phát sinh

Số hộ

Trong đó: Hộ DTTS

Số h

Tỷ lệ (%)

Shộ DTTS

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số h

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Trong đó: Hộ DTTS

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ DTTS

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/2

7

8=7/1

9

10=9/1

11

12=11/1

13

14

15

16=15/13

17

18=17/14

 

Đồng bằng

278.579

1.141

19.005

6,82

445

39,00

4.872

1,75

20

0,01

302

0,11

283.241

1.162

14.455

5,10

330

28,40

1

TP. Quảng Ngãi

63.898

0

2.730

4,27

 

 

971

1,52

 

 

14

0,02

65.091

 

1.773

2,72

 

 

2

Lý Sơn

5.776

0

942

16,31

 

 

153

2,65

 

 

25

0,43

5.892

1

814

13,82

 

 

3

Bình Sơn

53.814

167

4.746

8,82

40

23,95

500

0,93

8

0,01

110

0,20

54.206

170

4.364

8,05

49

28,82

4

Sơn Tịnh

25.100

4

1.697

6,76

 

 

300

1,20

 

 

 

 

25.265

3

1.397

5,53

 

 

5

Tư Nghĩa

34.898

690

2.091

5,99

214

31,01

809

2,32

 

 

2

0,01

35.563

693

1.284

3,61

91

13,13

6

Nghĩa Hành

24.244

272

1.580

6,52

183

67,28

384

1,58

3

0,01

61

0,25

24.571

288

1.260

5,13

183

63,54

7

Mộ Đức

32.860

7

2.315

7,05

7

100,00

636

1,94

 

 

61

0,19

34.504

7

1.740

5,04

7

100,00

8

Đức Ph

37.989

1

2.904

7,64

1

100,00

1.119

2,95

9

0,02

29

0,08

38.149

0

1.823

4,78

 

 

 

Miền núi

58.653

46.215

20.548

35,03

18.395

39,80

3.799

6,48

30

0,05

401

0,68

59.745

47.073

17.180

28,76

16.064

34,13

9

Trà Bồng

8.457

3.682

3.405

40,26

2.562

69,58

584

6,91

 

 

3

0,04

8.636

3.763

2.824

32,70

2.399

63,75

10

Sơn Hà

20.393

17.114

6.435

31,55

5.820

34,01

1.526

7,48

15

0,07

254

1,25

20.722

17.415

5.178

24,99

4.738

27,21

11

Sơn Tây

5.102

4.560

2.148

42,10

2.141

46,95

446

8,74

8

0,16

134

2,63

5.191

4.658

1.844

35,52

1.840

39,50

12

Minh Long

4.775

3.626

1.519

31,81

1.216

33,54

319

6,68

 

 

4

0,08

4.851

3.689

1.204

24,82

1.017

27,57

13

Ba Tơ

15.345

12.800

4.346

28,32

3.967

30,99

718

4,68

 

 

 

 

15.837

13.173

3.628

22,91

3.381

25,67

14

Tây Trà

4.581

4.433

2.695

58,83

2.689

60,66

206

4

7

0

6

0

4.508

4.375

2.502

55,50

2.689

61,46

 

Tổng cộng

337.232

47.356

39.553

11,73

18.840

39,78

8.671

2,57

50

0,01

703

0,21

342.986

48.235

31,635

9,22

16.394

33,99

 

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Huyện, thành ph

Tổng số h dân cư đầu năm

Hộ cận nghèo đầu năm

Biến động hộ nghèo trong năm

Tổng số hộ dân cư cuối năm

Số hộ cận nghèo cuối năm

Số hộ thoát nghèo

Số hộ tái cận nghèo

Hộ cận nghèo phát sinh

Số hộ

Trong đó: Hộ DTTS

Số h

Tỷ lệ (%)

Shộ DTTS

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số h

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Trong đó: Hộ DTTS

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ DTTS

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6=5/2

7

8=7/1

9

10=9/1

11

12=11/1

13

14

15

16=15/13

17

18=17/14

 

Đồng bằng

278.579

1.141

23.769

8,53

316

27,70

3.782

1,36

19

0,01

2.640

0,95

283.241

1.162

22.646

8,00

319

27,45

1

TP. Quảng Ngãi

63.898

0

3.879

6,07

0

0,00

866

1,36

 

0,00

5

0,01

65.091

0

3.018

4,64

0

 

2

Lý Sơn

5.776

0

562

9,73

0

0,00

161

2,79

 

0,00

112

1,94

5.892

1

513

8,71

0

0,00

3

Bình Sơn

53.814

167

5.144

9,56

34

20,36

559

1,04

3

0,01

244

0,45

54.206

170

4.832

8,91

34

20,00

4

Sơn Tịnh

25.100

4

1.633

6,51

0

0,00

409

1,63

 

0,00

617

2,46

25.265

3

1.841

7,29

0

0,00

5

Tư Nghĩa

34.898

690

2.712

7,77

192

27,83

395

1,13

 

0,00

465

1,33

35.563

693

2.782

7,82

192

27,71

6

Nghĩa Hành

24.244

272

3.454

14,25

90

33,09

491

2,03

4

0,02

399

1,65

24.571

288

3.366

13,70

86

29,86

7

Mộ Đức

32.860

7

4.203

12,79

0

0,00

427

1,30

 

0,00

311

0,95

34.504

7

4.087

11,85

7

100,00

8

Đức Ph

37.989

1

2.182

5,74

0

0,00

474

1,25

12

0,03

487

1,28

38.149

0

2.207

5,79

0

 

 

Miền núi

58.653

46.215

9.133

15,57

6.422

13,90

1.543

2,63

603

1,03

555

0,95

59.745

47.073

8.829

14,78

6.190

13,15

9

Trà Bồng

8.457

3.682

2.561

30,28

601

16,32

146

1,73

 

 

258

3,05

8.636

3.763

2.673

30,95

601

15,97

10

Sơn Hà

20.393

17.114

2.476

12,14

2.134

12,47

653

3,20

599

2,94

 

0,00

20.722

17.415

2.503

12,08

2.063

11,85

11

Sơn Tây

5.102

4.560

599

11,74

595

13,05

147

2,88

 

 

209

4,10

5.191

4.658

661

12,73

595

12,77

12

Minh Long

4.775

3.626

464

9,72

408

11,25

81

1,70

 

 

 

 

4.851

3.689

383

7,90

342

9,27

13

Ba Tơ

15.345

12.800

2.070

13,49

1.737

13,57

489

3,19

 

 

 

 

15.837

13.173

1.581

9,98

1.642

12,46

14

Tây Trà

4.581

4.433

963

21,02

947

21,36

27

0,59

4

0,09

88

1,92

4.508

4.375

1.028

22,80

947

21,65

 

Tổng cộng

337.232

47.356

32.902

9,76

6.738

14,23

5.325

1,58

622

0,18

3.195

0,95

342.986

48.235

31.475

9,18

6.509

13,49

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ dân cư

Kết quả điều tra rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

Ghi chú

Số hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

 

1

2

3=4+5+6

4

5

6

7=3/1

8=4/3

9=5/3

10=6/3

I

Khu vực thành thị

49.133

2.221

3.071

1.938

478

655

6,25

63,11

15,46

21,33

(4), (8): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020; (5),(9):Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cn nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đon 2016-2020;

(6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo phát sinh mới theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020.

1

TP. Quảng Ngãi

29.677

 

590

385

69

136

1,99

65,25

11,69

23,05

2

Bình Sơn

2.481

 

119

94

18

7

4,80

78,99

15,13

5,88

3

Tư Nghĩa

4.175

 

176

143

20

13

4,22

81,25

11,36

7,39

4

Nghĩa Hành

2.464

1

230

124

65

41

9,33

53,91

28,26

17,83

5

Mộ Đức

1.930

 

208

111

65

32

10,78

53,37

31,25

15,38

6

Đức Ph

2.532

 

108

88

8

12

4,27

81,48

7,41

11,11

7

Trà Bồng

2.029

118

446

275

132

39

21,98

61,66

29,60

8,74

8

Sơn Hà

2.335

1.422

825

550

95

180

35,33

66,67

11,52

21,82

9

Ba Tơ

1.510

680

369

168

6

195

24,44

45,53

1,63

52,85

II

Khu vực nông thôn

293.853

46.014

49.029

30.881

7.822

10.326

16,68

62,99

15,95

21,06

1

TP. Quảng Ngãi

35.414

0

1.771

1.474

111

186

5,00

83,23

6,27

10,50

2

Lý Sơn

5.892

1

889

630

166

93

15,09

70,87

18,67

10,46

3

Bình Sơn

51.725

170

6.056

4.295

1.173

588

11,71

70,92

19,37

9,71

4

Sơn Tịnh

25.265

3

1.660

1.315

150

195

6,57

79,22

9,04

11,75

5

Tư Nghĩa

31.388

693

1.706

1.243

199

264

5,44

72,86

11,66

15,47

6

Nghĩa Hành

22.107

287

3.140

1.247

824

1.069

14,20

39,71

26,24

34,04

7

Mộ Đức

32.574

7

3.860

2.111

759

990

11,85

54,69

19,66

25,65

8

Đức Ph

35.617

0

3.650

1.964

788

898

10,25

53,81

21,59

24,60

9

TBồng

6.607

3.645

3.708

2.818

605

285

56,12

76,00

16,32

7,69

10

Sơn Hà

18.387

15.993

7.238

4.523

771

1.944

39,36

62,49

10,65

26,86

11

Sơn Tây

5.191

4.658

3.117

2.020

335

762

60,05

64,81

10,75

24,45

 

12

Minh Long

4.851

3.689

2.298

1.204

165

929

47,37

52,39

7,18

40,43

 

13

Ba Tơ

14.327

12.493

6.340

3.457

1.175

1.708

44,25

54,53

18,53

26,94

 

14

Tây Trà

4.508

4.375

3.596

2.580

601

415

79,77

71,75

16,71

11,54

 

 

Tng cng (I)+(II)

342.986

48.235

52.100

32.819

8.300

10.981

15,19

62,99

15,93

21,08

 

 

Đồng bằng

283.241

1.162

24.163

15.224

4.415

4.524

8,53

63,01

18,27

18,72

 

1

TP.Quảng Ngãi

65.091

 

2.361

1.859

180

322

3,63

78,74

7,62

13,64

 

2

Lý Sơn

5.892

1

889

630

166

93

15,09

70,87

18,67

10,46

 

3

Bình Sơn

54.206

170

6.175

4.389

1.191

595

11,39

71,08

19,29

9,64

 

4

Sơn Tịnh

25.265

3

1.660

1.315

150

195

6,57

79,22

9,04

11,75

 

5

Tư Nghĩa

35.563

693

1.882

1.386

219

277

5,29

73,65

11,64

14,72

 

6

Nghĩa Hành

24.571

288

3.370

1.371

889

1.110

13,72

40,68

26,38

32,94

 

7

Mộ Đức

34.504

7

4.068

2.222

824

1.022

11,79

54,62

20,26

25,12

 

8

Đức Phổ

38.149

 

3.758

2.052

796

910

9,85

54,60

21,18

24,22

 

 

Miền núi

59.745

47.073

27.937

17.595

3.885

6.457

46,76

62,98

13,91

23,11

 

9

Trà Bồng

8.636

3.763

4.154

3.093

737

324

48,10

74,46

17,74

7,80

 

10

Sơn Hà

20.722

17.415

8.063

5.073

866

2.124

38,91

62,92

10,74

26,34

 

11

Sơn Tây

5.191

4.658

3.117

2.020

335

762

60,05

64,81

10,75

24,45

 

12

Minh Long

4.851

3.689

2.298

1.204

165

929

47,37

52,39

7,18

40,43

 

13

Ba Tơ

15.837

13.173

6.709

3.625

1.181

1.903

42,36

54,03

17,60

28,36

 

14

Tây Trà

4.508

4.375

3.596

2.580

601

415

79,77

71,75

16,71

11,54

 

 

PHỤ LỤC 4

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Đơn vị

Tổng số hộ dân cư

Kết quả điều tra rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

Ghi chú

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

 

1

2

3=4+5

4

5

6

7=3/1

8=4/3

9=5/3

10=6/3

I

Khu vực thành thị

49.133

2.221

3.477

2.120

1.219

138

7,08

60,97

35,06

3,97

(4) , (7): Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn giai đoạn 2011-2015 trong tng số hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020;

(5), (8): Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo phát sinh mi theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020.

6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tng số hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020

1

TP. Quảng Ngãi

29.677

0

1.072

701

371

0

3,61

65,39

34,61

0,00

2

Bình Sơn

2.481

0

181

161

18

2

7,30

88,95

9,94

1,10

3

Tư Nghĩa

4.175

0

320

220

100

0

7,66

68,75

31,25

0,00

4

Nghĩa Hành

2.464

1

447

13

325

109

18,14

2,91

72,71

24,38

5

Mộ Đức

1.930

0

378

289

89

0

19,59

76,46

23,54

0,00

6

Đức Ph

2.532

0

81

67

14

0

3,20

82,72

17,28

0,00

7

Trà Bồng

2.029

118

705

553

125

27

34,75

78,44

17,73

3,83

8

Sơn Hà

2.335

1.422

150

68

82

0

6,42

45,33

54,67

0,00

9

Ba Tơ

1.510

680

143

48

95

0

9,47

33,57

66,43

0,00

II

Khu vực nông thôn

293.853

46.014

26.857

13.934

10.455

2.468

9,14

51,88

38,93

9,19

1

TP. Quảng Ngãi

35.414

0

2.310

1.735

575

0

6,52

75,11

24,89

0,00

2

Lý Sơn

5.892

1

339

128

211

0

5,75

37,76

62,24

0,00

3

Bình Sơn

51.725

170

4.490

3.585

545

360

8,68

79,84

12,14

8,02

4

Sơn Tịnh

25.265

3

1.272

739

302

231

5,03

58,10

23,74

18,16

5

Tư Nghĩa

31.388

693

2.413

1.534

879

0

7,69

63,57

36,43

0,00

6

Nghĩa Hành

22.107

287

3.563

48

1.716

1.799

16,12

1,35

48,16

50,49

7

Mộ Đức

32.574

7

3.323

1.921

1.402

0

10,20

57,81

42,19

0,00

8

Đức Ph

35.617

0

2.445

1.247

1.198

0

6,86

51,00

49,00

0,00

9

TBồng

6.607

3.645

1.108

757

273

78

16,77

68,32

24,64

7,04

10

Sơn Hà

18.387

15.993

2.620

777

1.843

0

14,25

29,66

70,34

0,00

11

Sơn Tây

5.191

4.658

412

196

216

0

7,94

47,57

52,43

0,00

12

Minh Long

4.851

3.689

433

301

132

0

8,93

69,52

30,48

0,00

13

Ba Tơ

14.327

12.493

1.740

782

958

0

12,14

44,94

55,06

0,00

14

Tây Trà

4.508

4.375

389

184

205

0

8,63

47,30

52,70

0,00

 

Tng cng (I)+(II)

342.986

48.235

30.334

16.054

11.674

2.606

8,84

52,92

38,48

8,59

 

Đồng bằng

283.241

1.162

22.634

12.388

7.745

2.501

7,99

54,73

34,22

11,05

1

TP.Quảng Ngãi

65.091

0

3.382

2.436

946

 

5,20

72,03

27,97

0,00

2

Lý Sơn

5.892

1

339

128

211

0

5,75

37,76

62,24

0,00

3

Bình Sơn

54.206

170

4.671

3.746

563

362

8,62

80,20

12,05

7,75

4

Sơn Tịnh

25.265

3

1.272

739

302

231

5,03

58,10

23,74

18,16

5

Tư Nghĩa

35.563

693

2.733

1.754

979

0

7,68

64,18

35,82

0,00

6

Nghĩa Hành

24.571

288

4.010

61

2.041

1.908

16,32

1,52

50,90

47,58

7

Mộ Đức

34.504

7

3.701

2.210

1.491

0

10,73

59,71

40,29

0,00

8

Đức Phổ

38.149

0

2.526

1.314

1.212

0

6,62

52,02

47,98

0,00

 

Miền núi

59.745

47.073

7.700

3.666

3.929

105

12,89

47,61

51,03

1,36

9

Trà Bồng

8.636

3.763

1.813

1.310

398

105

20,99

72,26

21,95

5,79

10

Sơn Hà

20.722

17.415

2.770

845

1.925

0

13,37

30,51

69,49

0,00

11

Sơn Tây

5.191

4.658

412

196

216

0

7,94

47,57

52,43

0,00

12

Minh Long

4.851

3.689

433

301

132

0

8,93

69,52

30,48

0,00

13

Ba Tơ

15.837

13.173

1.883

830

1.053

0

11,89

44,08

55,92

0,00

14

Tây Trà

4.508

4.375

389

184

205

0

8,63

47,30

52,70

0,00

 

PHỤ LỤC 5

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

3.071

287

387

823

1.428

616

236

610

895

844

588

9,35

12,60

26,80

46,50

20,06

7,68

19,86

29,14

27,48

19,15

1

TP. Quảng Ngãi

590

25

19

37

397

83

93

22

38

218

110

4,24

3,22

6,27

67,29

14,07

15,76

3,73

6,44

36,95

18,64

2

Bình Sơn

119

1

4

23

36

10

5

20

6

7

7

0,84

3,36

19,33

30,25

8,40

4,20

16,81

5,04

5,88

5,88

3

Tư Nghĩa

176

6

5

17

176

1

8

2

20

30

37

3,41

2,84

9,66

100,00

0,57

4,55

1,14

11,36

17,05

21,02

4

Nghĩa Hành

230

6

1

63

130

39

24

12

67

21

15

2,61

0,43

27,39

56,52

16,96

10,43

5,22

29,13

9,13

6,52

5

Mộ Đức

208

0

9

32

118

80

32

34

20

14

0

0,00

4,33

15,38

56,73

38,46

15,38

16,35

9,62

6,73

0,00

6

Đức Ph

108

11

1

5

94

49

12

59

41

17

2

10,19

0,93

4,63

87,04

45,37

11,11

54,63

37,96

15,74

1,85

7

Trà Bồng

446

15

51

326

237

148

0

0

0

0

0

3,36

11,43

73,09

53,14

33,18

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

8

Sơn Hà

825

113

18

9

9

201

61

211

697

239

129

13,70

2,18

1,09

1,09

24,36

7,39

25,58

84,48

28,97

15,64

9

Ba Tơ

369

110

279

311

231

5

1

250

6

298

288

29,81

75,61

84,28

62,60

1,36

0,27

67,75

1,63

80,76

78,05

II

Khu vực nông thôn

49.029

7.392

5.632

5.090

14.274

15.241

12.857

15.333

22.723

17.305

11.418

15,08

11,49

10,38

29,11

31,09

26,22

31,27

46,35

35,30

23,29

1

TP. Quảng Ngãi

1.771

233

46

69

1309

225

143

116

644

598

159

13,16

2,60

3,90

73,91

12,70

8,07

6,55

36,36

33,77

8,98

2

Lý Sơn

889

173

8

106

1

185

21

97

98

192

70

19,46

0,90

11,92

0,11

20,81

2,36

10,91

11,02

21,60

7,87

3

Bình Sơn

6.056

164

161

629

1873

1651

434

2189

1821

2664

968

2,71

2,66

10,39

30,93

27,26

7,17

36,15

30,07

43,99

15,98

4

Sơn Tịnh

1.660

173

8

106

1

185

21

97

98

192

70

10,42

0,48

6,39

0,06

11,14

1,27

5,84

5,90

11,57

4,22

5

Tư Nghĩa

1.706

103

18

103

1162

473

204

372

530

799

187

6,04

1,06

6,04

68,11

27,73

11,96

21,81

31,07

46,83

10,96

6

Nghĩa Hành

3.140

522

55

534

1387

1050

845

691

1026

1391

407

16,62

1,75

17,01

44,17

33,44

26,91

22,01

32,68

44,30

12,96

7

Mộ Đức

3.860

430

70

411

933

1389

1101

841

1224

1393

447

11,14

1,81

10,65

24,17

35,98

28,52

21,79

31,71

36,09

11,58

8

Đức Ph

3.650

517

55

592

1423

1040

857

644

1052

1395

420

14,16

1,51

16,22

38,99

28,49

23,48

17,64

28,82

38,22

11,51

9

TBồng

3.708

644

48

34

24

1796

2056

1772

3243

876

537

17,37

1,29

0,92

0,65

48,44

55,45

47,79

87,46

23,62

14,48

10

Sơn Hà

7.238

877

71

57

18

3286

2709

1830

5830

1991

2170

12,12

0,98

0,79

0,25

45,40

37,43

25,28

80,55

27,51

29,98

11

Sơn Tây

3.117

1277

505

0

567

1165

1574

2040

2250

1029

1360

40,97

16,20

0,00

18,19

37,38

50,50

65,45

72,18

33,01

43,63

12

Minh Long

2.298

262

70

79

68

743

992

1135

1568

837

372

11,40

3,05

3,44

2,96

32,33

43,17

49,39

68,23

36,42

16,19

13

Ba Tơ

6.340

1531

4433

2235

5373

55

15

514

121

2380

2252

24,15

69,92

35,25

84,75

0,87

0,24

8,11

1,91

37,54

35,52

14

Tây Trà

3.596

486

84

135

135

1998

1885

2995

3218

1568

1999

13,52

2,34

3,75

3,75

55,56

52,42

83,29

89,49

43,60

55,59

 

Tng cng (I)+(II)

52.100

7.060

6.021

5.724

15.176

15.880

12.848

16.075

24.199

17.817

11.971

13,55

11,56

10,99

29,13

30,48

24,66

30,85

46,45

34,20

22,98

 

Đồng bằng

24.163

1.745

462

2.538

8.514

6.483

3.555

5.328

7.266

8.599

2.864

7,22

1,91

10,50

35,24

26,83

14,71

22,05

30,07

35,59

11,85

1

TP.Quảng Ngãi

2.361

258

65

106

1706

308

236

138

682

816

269

10,93

2,75

4,49

72,26

13,05

10,00

5,84

28,89

34,56

11,39

2

Lý Sơn

889

173

8

106

1

185

21

97

98

192

70

19,46

0,90

11,92

0,11

20,81

2,36

10,91

11,02

21,60

7,87

3

Bình Sơn

6.175

165

165

652

1909

1661

439

2209

1827

2671

975

2,67

2,67

10,56

30,91

26,90

7,11

35,77

29,59

43,26

15,79

4

Sơn Tịnh

1.660

37

41

108

1196

386

253

413

802

740

299

2,23

2,47

6,51

72,05

23,25

15,24

24,88

48,31

44,58

18,01

5

Tư Nghĩa

1.882

109

23

120

1338

474

212

374

550

829

224

5,79

1,22

6,38

71,09

25,19

11,26

19,87

29,22

44,05

11,90

6

Nghĩa Hành

3.370

528

56

597

1517

1089

869

703

1093

1412

422

15,67

1,66

17,72

45,01

32,31

25,79

20,86

32,43

41,90

12,52

7

Mộ Đức

4.068

430

79

443

1051

1469

1133

875

1244

1407

447

10,57

1,94

10,89

25,84

36,11

27,85

21,51

30,58

34,59

10,99

8

Đức Phổ

3.758

303

90

512

1502

1219

628

657

1652

1348

427

8,06

2,39

13,62

39,97

32,44

16,71

17,48

43,96

35,87

11,36

 

Miền núi

27.937

5.315

5.559

3.186

6.662

9.397

9.293

10.747

16.933

9.218

9.107

19,02

19,90

11,40

23,85

33,64

33,26

38,47

60,61

33,00

32,60

9

Trà Bồng

4.154

659

99

360

261

1944

2056

1772

3243

876

537

15,86

2,38

8,67

6,28

46,80

49,49

42,66

78,07

21,09

12,93

10

Sơn Hà

8.063

990

89

66

27

3487

2770

2041

6527

2230

2299

12,28

1,10

0,82

0,33

43,25

34,35

25,31

80,95

27,66

28,51

11

Sơn Tây

3.117

1277

505

 

567

1165

1574

2040

2250

1029

1360

40,97

16,20

0,00

18,19

37,38

50,50

65,45

72,18

33,01

43,63

12

Minh Long

2.298

262

70

79

68

743

992

1135

1568

837

372

11,40

3,05

3,44

2,96

32,33

43,17

49,39

68,23

36,42

16,19

13

Ba Tơ

6.709

1641

4712

2546

5604

60

16

764

127

2678

2540

24,46

70,23

37,95

83,53

0,89

0,24

11,39

1,89

39,92

37,86

14

Tây Trà

3.596

486

84

135

135

1998

1885

2995

3218

1568

1999

13,52

2,34

3,75

3,75

55,56

52,42

83,29

89,49

43,60

55,59

Ghi chú:

1: Trình độ giáo dục người lớn

2: Tình trạng đi học của trẻ em

3: Tiếp cận dịch vụ y tế

4: Bảo him y tế

5:Chất lượng nhà ở

6: Diện tích nhà ở

7: Nguồn nước sinh hoạt

8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

9: Sử dụng dịch vụ viễn thông

10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 6

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ dân cư

Số hộ DTTS

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ

Tỷ lệ

Số hộ DTTS

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo

Tổng số hộ

Tỷ lệ

Trong đó

Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng C/S người có công

Tỷ lệ

Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng C/S BTXH

Tỷ lệ

A

B

C

D

E

F

G

H=G/E

I

J=I/E

K

L=K/E

M

N=M/K

O

P=O/K

I

Khu vực thành thị

49.133

2.221

3.071

 

1.033

33,64

893

29,08

2.178

70,92

60

2,75

614

28,19

1

TP. Quảng Ngãi

29.677

0

590

1,99

 

0,00

285

48,31

305

51,69

4

1,31

117

38,36

2

Bình Sơn

2.481

0

119

4,80

 

0,00

101

84,87

18

15,13

5

27,78

2

11,11

3

Tư Nghĩa

4.175

0

176

4,22

0

0,00

94

53,41

82

46,59

 

0,00

31

37,80

4

Nghĩa Hành

2.464

1

230

9,33

0

0,00

30

13,04

200

86,96

 

0,00

47

23,50

5

Mộ Đức

1.930

0

208

10,78

0

0,00

89

42,79

119

57,21

0

0,00

67

56,30

6

Đức Ph

2.532

0

108

4,27

0

0,00

50

46,30

58

53,70

0

0,00

58

100,00

7

Trà Bồng

2.029

118

446

21,98

12

2,69

140

31,39

306

68,61

5

1,63

140

45,75

8

Sơn Hà

2.335

1.422

825

35,33

704

85,33

37

4,48

788

95,52

41

5,20

85

10,79

9

Ba Tơ

1.510

680

369

24,44

317

85,91

67

18,16

302

81,84

5

1,66

67

22,19

II

Khu vực nông thôn

293.853

46.014

49.029

16,68

24.705

50,39

12.558

25,61

36.471

74,39

2.041

5,60

9.414

25,81

1

TP. Quảng Ngãi

35.414

0

1.771

5,00

0

0,00

907

51,21

864

48,79

12

1,39

378

43,75

2

Lý Sơn

5.892

1

889

15,09

0

0,00

396

44,54

493

55,46

37

7,51

266

53,96

3

Bình Sơn

51.725

170

6.056

11,71

0

0,00

3243

53,55

2813

46,45

493

17,53

1224

43,51

4

Sơn Tịnh

25.265

3

1.660

6,57

1

0,06

940

56,63

720

43,37

8

1,11

316

43,89

5

Tư Nghĩa

31.388

693

1.706

5,44

136

7,97

795

46,60

911

53,40

 

0,00

398

43,69

6

Nghĩa Hành

22.107

287

3.140

14,20

249

7,93

977

31,11

2163

68,89

48

2,22

782

36,15

7

Mộ Đức

32.574

7

3.860

11,85

7

0,18

1281

33,19

2579

66,81

135

5,23

1683

65,26

8

Đức Ph

35.617

0

3.650

10,25

0

0,00

1767

48,41

1883

51,39

47

2,50

1836

97,50

9

TBồng

6.607

3.645

3.708

56,12

2.997

80,83

534

14,40

3.174

85,60

210

6,62

600

18,90

10

Sơn Hà

18.387

15.993

7.238

39,36

6544

90,41

845

11,67

6393

88,33

335

5,24

664

10,39

11

Sơn Tây

5.191

4.658

3.117

60,05

3117

100,00

68

2,18

3049

97,82

207

6,79

135

4,43

12

Minh Long

4.851

3.689

2.298

47,37

1979

86,12

396

17,23

1902

82,77

220

11,57

369

19,40

13

Ba Tơ

14.327

12.493

6.340

44,25

6090

96,06

219

3,45

6121

96,55

121

1,98

219

3,58

14

Tây Trà

4.588

4.375

3.596

79,77

3585

99,69

190

5,28

3406

94,72

168

4,93

544

15,97

 

Tng cng (I)+(II)

342.986

48.235

52.100

15,19

4.278

8,21

13.451

25,82

38,649

74,18

2.101

5,44

10.028

25,95

 

Đồng bằng

283.241

1.162

24.163

8,53

393

1,63

10.955

45,34

13.208

54,66

789

5,97

7.205

54,55

1

TP.Quảng Ngãi

65.091

0

2.361

3,63

0

0,00

1192

50,49

1.169

49,51

16

1,37

495

42,34

2

Lý Sơn

5.892

1

889

15,09

0

0,00

396

44,54

493

55,46

37

7,51

266

53,96

3

Bình Sơn

54.206

170

6.175

11,39

0

0,00

3344

54,15

2.831

45,85

498

17,59

1226

43,31

4

Sơn Tịnh

25.265

3

1.660

6,57

1

0,06

940

56,63

720

43,37

8

1,11

316

43,89

5

Tư Nghĩa

35.563

693

1.882

5,29

136

7,23

889

47,24

993

52,76

0

0,00

429

43,20

6

Nghĩa Hành

24.571

288

3.370

13,72

249

7,39

1007

29,88

2.363

70,12

48

2,03

829

35,08

7

Mộ Đức

34.504

7

4.068

11,79

7

0,17

1370

33,68

2.698

66,32

135

5,00

1750

64,86

8

Đức Phổ

38.149

0

3.758

9,85

0

0,00

1817

48,35

1.941

51,65

47

2,42

1894

97,58

 

Miền núi

59.745

47.073

27.937

46,76

3.885

13,91

2.496

8,93

25.441

91,07

1.312

5,16

2.823

11,10

9

Trà Bồng

8.636

3.763

4.154

48,10

3009

72,44

674

16,23

3.480

83,77

215

6,18

740

21,26

10

Sơn Hà

20.722

17.415

8.063

38,91

7248

89,89

882

10,94

7.181

89,06

376

5,24

749

10,43

11

Sơn Tây

5.191

4.658

3.117

60,05

3117

100,00

68

2,18

3.049

97,82

207

6,79

135

4,43

12

Minh Long

4.851

3.689

2.298

47,37

1979

86,12

396

17,23

1.902

82,77

220

11,57

369

19,40

13

Ba Tơ

15.837

13.173

6.709

42,36

6407

95,50

286

4,26

6.423

95,74

126

1,96

286

4,45

14

Tây Trà

4.508

4.375

3.596

79,77

3585

99,69

190

5,28

3.406

94,72

168

4,93

544

15,97