Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016
Số hiệu: | 105/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 15/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 15 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 82/STC-QLNS ngày 09 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán 2016 |
|
|
|||
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: |
18.928.538 |
|
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
7.724.805 |
|
2 |
Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
1.051.702 |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
2.274.796 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
1.157.227 |
|
5 |
Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN |
167.000 |
|
6 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.702.964 |
|
7 |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
1.849.141 |
|
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
903 |
|
|
|
|
|
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.346.785 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
7.043.895 |
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.660.221 |
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 5.383.674 |
|
2 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
167.000 |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
2.274.796 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau |
1.157.227 |
|
|
Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL |
617.548 |
|
5 |
Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.702.964 |
|
|
- NS thành phố thu bổ sung từ NSTW | 1.252.717 |
|
|
- NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP |
3.100.804 |
|
|
- NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H |
349.443 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
903 |
|
|
|
|
|
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
12.884.040 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.968.555 |
|
2 |
Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
115.616 |
|
3 |
Chi thường xuyên |
4.900.597 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
5 |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.202 |
|
6 |
Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
3.105 |
|
7 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.450.247 |
|
|
- NS thành phố bổ sung ngân sách quận, huyện |
3.100.804 |
|
|
- NS quận, huyện bổ sung ngân sách xã, phường, thị trấn |
349.443 |
|
8 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 1.440.435 |
|
|
Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL |
776.906 |
|
9 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
903 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán 2016 |
|
|
|||
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp thành phố |
10.085.061 |
|
1 |
Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp |
5.906.164 |
|
|
- Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100% | 1.143.190 |
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 4.762.974 |
|
2 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
167.000 |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
1.733.313 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
1.025.086 |
|
|
Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL |
617.548 |
|
5 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.252.717 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.252.717 |
|
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
781 |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách cấp thành phố: |
8.252.106 |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
3.939.512 |
|
2 |
Bổ sung cho ngân sách quận, huyện |
3.100.804 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
2.046.177 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.054.627 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
1.211.790 |
|
|
Trong đó: Chi chuyển nguồn để thực hiện CCTL |
776.906 |
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ) |
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách quận, huyện |
4.912.281 |
|
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.137.731 |
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 517.031 |
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 620.700 |
|
2 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
541.483 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
132.141 |
|
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.100.804 |
|
|
- Bổ sung cân đối | 2.046.177 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.054.627 |
|
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
122 |
|
II |
Chi ngân sách quận, huyện: |
4.631.934 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Quyết toán 2016 |
|
|
||
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
18.928.538 |
|
A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN |
12.375.530 |
|
I. Thu nội địa |
7.724.805 |
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.291.237 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
783.876 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
186.432 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
306.826 |
|
- Thuế tài nguyên |
8.878 |
|
- Thuế môn bài |
489 |
|
- Thu khác |
4.736 |
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
320.270 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
146.947 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
161.243 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
221 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
6.219 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.239 |
|
- Thuế môn bài |
546 |
|
- Thu khác |
1.855 |
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.428.744 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
344.776 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
149.223 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
929.550 |
|
- Thuế tài nguyên |
352 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
3.915 |
|
- Thuế môn bài |
202 |
|
- Thu khác |
726 |
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
1.662.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
925.212 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
283.830 |
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
382.321 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.876 |
|
- Thuế môn bài |
29.875 |
|
- Thu khác |
38.386 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
346.738 |
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
386 |
|
7. Thuế thu nhập cá nhân |
558.349 |
|
8. Thuế bảo vệ môi trường |
729.375 |
|
9. Thu phí và lệ phí |
149.954 |
|
- Thu phí, lệ phí trong dự toán |
146.963 |
|
- Ghi thu, ghi chi từ nguồn phí, lệ phí |
2.991 |
|
10. Số thu học phí nộp vào ngân sách |
1.910 |
|
11. Các khoản thu về nhà, đất |
1.007.178 |
|
a. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
28.213 |
|
b. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
336.476 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán |
178.994 |
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
157.482 |
|
c. Tiền sử dụng đất |
582.925 |
|
- Thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong dự toán |
450.229 |
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
132.696 |
|
d. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
59.564 |
|
12. Thu khác NS |
228.164 |
|
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu |
|
|
Hải quan thu |
1.051.702 |
|
- Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
345.254 |
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
706.448 |
|
III. Thu huy động theo khoản 3 điều 8 luật NSNN |
167.000 |
|
IV. Thu kết dư ngân sách năm trước |
2.274.796 |
|
V. Thu chuyển nguồn năm trước sang |
1.157.227 |
|
B. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
1.849.141 |
|
1. Thu Xổ số kiến thiết |
1.059.390 |
|
- Thu từ hoạt động XSKT truyền thống |
1.049.990 |
|
- Thu từ hoạt động Xổ số điện toán |
9.400 |
|
2. Thu khác (ghi thu ghi chi các khoản đóng góp) |
26.927 |
|
3. Học phí |
55.963 |
|
4. Thu chuyển nguồn từ nguồn thu XSKT |
158.811 |
|
5. NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn XSKT |
548.050 |
|
C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
4.702.964 |
|
D. THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
903 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.195.926 |
|
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
15.346.785 |
|
- Các khoản thu hưởng 100% |
1.660.221 |
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
5.383.674 |
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.702.964 |
|
+ NS thành phố thu bổ sung từ NSTW | 1.252.717 |
|
+ NS quận, huyện thu bổ sung từ NSTP |
3.100.804 |
|
+ NS xã, phường, thị trấn thu bổ sung từ NS Q, H |
349.443 |
|
- Thu kết dư |
2.274.796 |
|
- Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
167.000 |
|
- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước sang |
1.157.227 |
|
Trong đó: Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL |
617.548 |
|
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
903 |
|
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
1.849.141 |
|
1. Thu Xổ số kiến thiết |
1.059.390 |
|
- Thu từ hoạt động XSKT truyền thống |
1.049.990 |
|
- Thu từ hoạt động Xổ số điện toán |
9.400 |
|
2. Thu khác (ghi thu ghi chi các khoản đóng góp) |
26.927 |
|
3. Học phí |
55.963 |
|
4. Thu chuyển nguồn từ nguồn thu XSKT |
158.811 |
|
5. NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn XSKT |
548.050 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán 2016 |
|
|
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.733.181 |
|
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
12.884.040 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.968.555 |
|
|
- Chi đầu tư XDCB |
2.863.555 |
|
|
- Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố |
105.000 |
|
II |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
115.616 |
|
III |
Chi thường xuyên |
4.900.597 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.851.268 |
|
|
- Chi khoa học, công nghệ |
34.645 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
V |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
3.202 |
|
VI |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
1.440.435 |
|
VII |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.450.247 |
|
VIII |
Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
3.105 |
|
IX |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
903 |
|
B |
Các khoản chi được để lại quản lý chi qua Ngân sách Nhà nước |
1.849.141 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán 2016 |
|
|
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
9.463.424 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.441.687 |
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.336.687 |
|
2 |
Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất thành phố |
105.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.850.172 |
|
1 |
Chi quốc phòng |
62.627 |
|
2 |
Chi an ninh |
45.460 |
|
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
564.235 |
|
4 |
Chi y tế |
374.059 |
|
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.114 |
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
36.630 |
|
7 |
Chi phát thanh truyền hình |
11.182 |
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
47.796 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
54.672 |
|
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
180.395 |
|
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
4.827 |
|
12 |
Chi quản lý hành chính |
342.808 |
|
13 |
Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ |
1.620 |
|
14 |
Chi khác ngân sách |
92.747 |
|
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
115.616 |
|
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
V |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) |
3.076 |
|
VI |
Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
3.105 |
|
VII |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.648.854 |
|
VIII |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
1.399.534 |
|
* Ghi chú: Số quyết toán trên bao gồm các khoản cân đối và không cân đối NSNN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Tổng số quyết toán |
Chi thường xuyên theo từng lĩnh vực |
CTMT quốc gia |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác |
|||
Cộng |
Gồm |
|||||||
QLNN |
SN |
Đảm bảo XH |
||||||
A |
B |
1 = 2+6+7 |
2 = 3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG CỘNG |
1.626.116 |
1.340.869 |
408.226 |
887.433 |
45.209 |
3.075 |
282.172 |
1 |
VP Đoàn đại biểu QH và HĐND |
20.767 |
16.367 |
16.367 |
|
|
|
4.400 |
2 |
VP Ủy ban nhân dân thành phố |
21.456 |
21.355 |
21.355 |
|
|
|
101 |
3 |
Sở Ngoại vụ |
7.910 |
7.910 |
7.910 |
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.663 |
7.653 |
7.653 |
|
|
|
10 |
5 |
Đơn vị trực thuộc Sở KH&ĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hỗ trợ DN nhỏ và vừa |
223 |
223 |
|
223 |
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
11.916 |
10.025 |
10.025 |
|
|
|
1.891 |
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7.057 |
7.057 |
6.486 |
571 |
|
|
|
8 |
Các đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT |
101.802 |
99.431 |
18.669 |
80.762 |
|
|
2.371 |
|
TT Khuyến nông - khuyến ngư |
5.944 |
5.932 |
5.932 |
|
|
|
12 |
|
CC Thú y |
15.911 |
15.903 |
1.569 |
14.334 |
|
|
8 |
|
CC Bảo vệ thực vật |
7.444 |
7.444 |
3.017 |
4.427 |
|
|
|
|
CC Phát triển nông thôn |
3.762 |
1.428 |
1.424 |
4 |
|
|
2.334 |
|
CC Thủy sản |
4.485 |
4.485 |
1.691 |
2.794 |
|
|
|
|
CC Thủy lợi |
53.526 |
53.526 |
1.768 |
51.758 |
|
|
|
|
CC Kiểm lâm |
1.215 |
1.215 |
1.077 |
138 |
|
|
|
|
CC QL Chất lượng NLS và TS |
2.190 |
2.190 |
2.190 |
|
|
|
|
|
TT Giống cây trồng VNTS |
7.324 |
7.307 |
|
7.307 |
|
|
17 |
9 |
Sở Tư pháp |
7.902 |
7.766 |
7.766 |
|
|
|
136 |
10 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp |
5.000 |
5.000 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
TT Trợ giúp pháp lý NN |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
- |
- |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Công thương |
11.961 |
11.855 |
6.973 |
4.882 |
|
|
106 |
12 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Công thương |
17.040 |
16.599 |
11.795 |
4.803 |
|
|
441 |
|
CC Quản lý thị trường |
11.846 |
11.795 |
11.795 |
|
|
|
51 |
|
TT Khuyến công và tư vấn PTCN |
1.241 |
1.038 |
|
1.038 |
|
|
203 |
|
TT Tiết kiệm năng lượng |
615 |
615 |
|
615 |
|
|
|
|
Vườn ươm công nghệ công nghiệp VN - HQ |
3.337 |
3.150 |
|
3.150 |
|
|
187.00 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12.505 |
12.505 |
4.332 |
8.173 |
|
|
|
14 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học CN |
14.682 |
14.627 |
2.385 |
12.242 |
|
|
55 |
|
TT Kỹ thuật và UD công nghệ |
2.679 |
2.624 |
|
2.624 |
|
|
55 |
|
CC Tiêu chuẩn đo lường CL |
4.400 |
4.400 |
2.385 |
2.015 |
|
|
|
|
TT Thông tin KHCN |
4.974 |
4.974 |
|
4.974 |
|
|
|
|
TT UD tiến bộ KH&CN |
2.629 |
2.629 |
|
2.629 |
|
|
|
15 |
Sở Xây dựng |
14.040 |
13.838 |
9.089 |
4.749 |
|
|
202 |
16 |
Đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QL PT khu đô thị mới CT |
2.782 |
2.782 |
|
2.782 |
|
|
|
17 |
Sở Giao thông vận tải |
29.636 |
29.434 |
6.445 |
22.989 |
|
|
202 |
18 |
Các đơn vị trực thuộc Sở GTVT |
11.132 |
11.132 |
9.397 |
1.735 |
|
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
9.397 |
9.397 |
9.397 |
|
|
|
|
|
Cảng vụ đường thủy nội địa |
1.735 |
1.735 |
- |
1.735 |
|
|
|
19 |
Ngành Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- VP Sở GD&ĐT |
127.607 |
17.450 |
17.450 |
|
|
77 |
110.080 |
20 |
Các đơn vị trực thuộc ngành Giáo dục và đào tạo |
249.231 |
249.231 |
- |
249.231 |
|
|
|
21 |
Ngành Y tế |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- VP Sở Y Tế |
16.060 |
6.265 |
6.265 |
|
|
|
9.795 |
22 |
Các đơn vị trực thuộc ngành Y tế |
373.773 |
368.914 |
4.436 |
364.478 |
|
|
4.859 |
23 |
Sở Lao động TBXH |
35.280 |
22.250 |
10.015 |
|
12.235 |
1.594 |
11.436 |
24 |
Các đơn vị trực thuộc Sở LĐ TBXH |
41.207 |
36.060 |
4.975 |
- |
31.084 |
1.404 |
3.743 |
|
CC Phòng chống TNXH |
2.959 |
2.904 |
2.904 |
|
|
|
55 |
|
TT Dịch vụ việc làm |
3.475 |
2.071 |
2.071 |
|
|
1.404 |
|
|
TT Bảo trợ XH người tâm thần |
14.936 |
14.936 |
|
|
14.936 |
|
|
|
TT Công tác XH trẻ em |
6.444 |
6.444 |
|
|
6.444 |
|
|
|
TT Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện |
9.759 |
9.704 |
|
|
9.704 |
|
55 |
|
Trường TC Nghề Thới Lai |
3.633 |
- |
|
|
|
|
3.633 |
25 |
Sở Văn hoá thể thao và du lịch |
39.637 |
39.545 |
9.020 |
30.525 |
|
|
92 |
26 |
Các đơn vị trực thuộc Sở VH TT DL |
56.456 |
56.348 |
- |
56.348 |
- |
- |
108 |
|
Thư viện |
4.401 |
4.393 |
|
4.393 |
|
|
8 |
|
Bảo tàng |
3.292 |
3.279 |
|
3.279 |
|
|
13 |
|
TT Văn hóa |
4.658 |
4.598 |
|
4.598 |
|
|
60 |
|
Nhà hát Tây đô |
7.625 |
7.616 |
|
7.616 |
|
|
9 |
|
TT Thể dục thể thao |
32.635 |
32.617 |
|
32.617 |
|
|
18 |
|
Ban QL di tích |
1.315 |
1.315 |
|
1.315 |
|
|
|
|
TT phát triển du lịch |
2.530 |
2.530 |
|
2.530 |
|
|
|
27 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
9.726 |
9.711 |
6.910 |
2.801 |
|
|
15 |
28 |
Các đơn vị trực thuộc Sở TN&MT |
12.853 |
12.798 |
1.523 |
11.275 |
|
|
55 |
|
TT Quan trắc TN & MT |
2.730 |
2.730 |
|
2.730 |
|
|
|
|
VP Đăng ký quyền sử dụng đất |
3.479 |
3.424 |
|
3.424 |
|
|
55 |
|
TT Công nghệ thông tin TN & MT |
1.170 |
1.170 |
|
1.170 |
|
|
|
|
TT Kỹ thuật TN & MT |
1.685 |
1.685 |
|
1.685 |
|
|
|
|
CC Bảo vệ môi trường |
2.109 |
2.109 |
1.164 |
945 |
|
|
|
|
TT Phát triển quỹ đất |
1.322 |
1.322 |
|
1.322 |
|
|
|
|
CC Quản lý đất đai |
358 |
358 |
358 |
|
|
|
|
29 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.524 |
8.318 |
4.662 |
3.656 |
|
|
206 |
30 |
Đơn vị trực thuộc Sở TT & TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Công nghệ TT & truyền thông |
4.993 |
4.933 |
|
4.933 |
|
|
60 |
31 |
Sở Nội vụ |
11.294 |
10.097 |
10.097 |
|
|
|
1.197 |
32 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
12.586 |
12.275 |
11.313 |
962 |
|
|
311 |
|
Ban Tôn giáo |
2.476 |
2.196 |
2.196 |
|
|
|
280 |
|
Ban Thi đua khen thưởng |
7.887 |
7.856 |
7.856 |
|
|
|
31 |
|
CC Văn thư lưu trữ |
1.260 |
1.260 |
1.260 |
|
|
|
|
|
TT Lưu trữ lịch sử |
962 |
962 |
|
962 |
|
|
|
33 |
Thanh tra TP |
6.480 |
6.480 |
6.480 |
|
|
|
|
34 |
Đài phát thanh truyền hình |
11.796 |
11.283 |
|
11.283 |
|
|
513 |
35 |
Liên minh hợp tác xã |
2.981 |
2.775 |
2.775 |
|
|
|
206 |
36 |
Ban Dân tộc |
3.578 |
3.359 |
3.359 |
|
|
|
219 |
37 |
Ban QL các khu chế xuất và CN |
4.057 |
4.057 |
4.057 |
|
|
|
|
38 |
Ủy ban mặt trận Tổ Quốc |
7.969 |
7.969 |
7.969 |
|
|
|
|
39 |
Hội Người cao tuổi |
469 |
469 |
469 |
|
|
|
|
40 |
Đoàn ủy khối CQ DCĐ |
462 |
462 |
462 |
|
|
|
|
41 |
Đoàn ủy khối DN |
479 |
479 |
479 |
|
|
|
|
42 |
Thành đoàn |
7.028 |
6.554 |
6.554 |
|
|
|
474 |
43 |
Hội LH Phụ nữ |
4.965 |
4.866 |
4.866 |
|
|
|
99 |
44 |
Hội Nông dân |
3.833 |
3.675 |
3.675 |
|
|
|
158 |
45 |
Hội Cựu chiến binh |
2.655 |
2.576 |
2.576 |
|
|
|
79 |
46 |
LH các hội khoa học kỹ thuật |
737 |
737 |
737 |
|
|
|
|
47 |
LH các Tổ chức Hữu nghị |
2.692 |
2.692 |
2.692 |
|
|
|
|
48 |
LH các Hội VH Nghệ thuật |
2.092 |
2.092 |
2.092 |
|
|
|
|
49 |
Hội Nhà báo |
791 |
791 |
791 |
|
|
|
|
50 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.515 |
4.454 |
2.564 |
|
1.890 |
|
61 |
51 |
Hội Người mù |
438 |
438 |
438 |
|
|
|
|
52 |
Hội Đông y |
328 |
328 |
328 |
|
|
|
|
53 |
Hội nạn nhân ch.độc da cam/Dioxin |
589 |
589 |
589 |
|
|
|
|
54 |
Hội Cựu TNXP |
411 |
402 |
402 |
|
|
|
9 |
55 |
Hội Khuyến học |
683 |
683 |
683 |
|
|
|
|
56 |
Ban An toàn giao thông |
3.641 |
3.641 |
3.641 |
|
|
|
|
57 |
Hội Người khuyết tật |
385 |
385 |
385 |
|
|
|
|
58 |
Viện kinh tế |
2.937 |
2.915 |
2.915 |
|
|
|
22 |
59 |
Ban QLDA đầu tư XD |
55 |
55 |
55 |
|
|
|
|
60 |
Ban QLDA TC tác động CCHC |
631 |
631 |
631 |
|
|
|
|
61 |
TT Xúc tiến Đầu tư - TM - DL |
7.225 |
7.184 |
4.156 |
3.028 |
|
|
41 |
62 |
Hội người tù kháng chiến |
589 |
589 |
589 |
|
|
|
|
63 |
Hội Y học |
406 |
406 |
406 |
|
|
|
|
64 |
VP Điều phối CT XD NT mới |
1.179 |
1.179 |
1.179 |
|
|
|
|
65 |
Ban QL dự án Nâng cấp đô thị TP |
611 |
611 |
611 |
|
|
|
|
66 |
Công an thành phố |
40.456 |
36.132 |
36.132 |
|
|
|
4.324 |
67 |
Sở Cảnh sát PCCC |
6.548 |
6.548 |
6.548 |
|
|
|
|
68 |
Bộ Chỉ huy quân sự TP |
70.548 |
62.627 |
62.627 |
|
|
|
7.921 |
69 |
Trường TC nghề KV ĐBSCL |
2.783 |
- |
|
|
|
|
2.783 |
70 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
19.865 |
- |
|
|
|
|
19.865 |
71 |
Trường Mầm non thực hành |
2.860 |
- |
|
|
|
|
2.860 |
72 |
Trường Tiểu học thực hành |
1.737 |
- |
|
|
|
|
1.737 |
73 |
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
15.819 |
- |
|
|
|
|
15.819 |
74 |
Trường ĐH Kỹ thuật CN |
10.715 |
- |
|
|
|
|
10.715 |
75 |
Trường Cao đẳng y tế |
7.718 |
- |
|
|
|
|
7.718 |
76 |
Trường Cao đẳng nghề |
15.722 |
- |
|
|
|
|
15.722 |
77 |
Trường trung cấp TDTT |
2.897 |
- |
|
|
|
|
2.897 |
78 |
Trường TC Văn hóa nghệ thuật |
6.374 |
- |
|
|
|
|
6.374 |
79 |
Trường Phổ thông năng khiếu TDTT |
18.654 |
- |
|
|
|
|
18.654 |
80 |
Trường Chính trị |
11.031 |
- |
|
|
|
|
11.031 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CỦA NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
TÊN DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH |
MÃ DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG |
THỜI GIAN KC-HT |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT |
GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2016 |
GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2016 |
QUYẾT TOÁN NĂM 2016 |
|
|
||||||||||
A |
B |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
Tổng số (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
3.579.716 |
|
I |
CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
2.046.509 |
|
1 |
Xây dựng 03 cây cầu phục vụ cho nhân dân vùng đồng bào nghèo, khó khăn thuộc huyện Thới Lai và Cờ Đỏ |
7566017 |
Thới Lai, Cờ Đỏ |
2016-2018 |
C |
1.618 |
381 |
381 |
381 |
|
2 |
Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án TPCT |
7205508 |
TPCT |
2012-2017 |
A |
1.853.208 |
836.114 |
603.259 |
291.101 |
|
3 |
Dự án Phát triển đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu (dự án 3) |
7488650 |
TPCT |
2015-2021 |
A |
7.339.334 |
45.854 |
73.437 |
45.854 |
|
4 |
Hỗ trợ cơ giới hóa nông nghiệp Việt Nam tại thành phố Cần Thơ |
7582955 |
TPCT |
2016-2018 |
B |
97.656 |
11 |
11 |
11 |
|
5 |
Đường tỉnh 920 (đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2) |
7468583 |
Ô Môn |
2014-2017 |
C |
33.016 |
21.035 |
21.674 |
15.035 |
|
6 |
Khu hậu cứ Đoàn cải lương Tây Đô |
7467951 |
Phong Điền |
2014-2017 |
C |
23.195 |
13.498 |
13.498 |
6.500 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Hội liên hiệp Phụ nữ thành phố (mới) |
7381301 |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
13.388 |
11.765 |
12.814 |
6.849 |
|
8 |
Trụ sở làm việc Ủy ban đoàn kết công giáo thành phố |
7467956 |
TPCT |
2016 |
C |
4.148 |
3.701 |
3.731 |
1.662 |
|
9 |
Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường TPCT |
7483397 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
6.719 |
5.984 |
5.984 |
5.984 |
|
10 |
Đường vào trụ sở Bộ chỉ huy quân sự TPCT |
7492623 |
TPCT |
2015-2018 |
C |
48.186 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
11 |
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (GĐ2) tại cơ sở 1 thuộc trường ĐH kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
7559032 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
29.722 |
803 |
803 |
803 |
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội TPCT |
7537986 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
4.090 |
283 |
283 |
283 |
|
13 |
Trụ sở Thanh tra TPCT |
7560977 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
18.300 |
288 |
288 |
288 |
|
14 |
Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu Trí thành nhà Tang lễ |
7467955 |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
C |
4.044 |
3.882 |
3.952 |
1.884 |
|
15 |
Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh |
7435303 |
Vĩnh Thạnh |
2013-2016 |
C |
13.909 |
10.374 |
12.700 |
3.400 |
|
16 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
7559191 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
B |
149.784 |
250 |
250 |
250 |
|
17 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc các Hội |
7545476 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
4.409 |
50 |
50 |
50 |
|
18 |
Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến khu đô thị tái định cư Cửu Long |
7545459 |
Cái Răng |
2016-2018 |
C |
56.124 |
200 |
200 |
200 |
|
19 |
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ |
7541959 |
TPCT |
2017-2019 |
C |
42.503 |
106 |
106 |
106 |
|
20 |
Nâng cấp và cải tạo trụ sở làm việc Hội Nông dân TPCT |
7577095 |
TPCT |
2017-2018 |
C |
898 |
25 |
25 |
25 |
|
21 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân dân thành phố |
7591008 |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
9.751 |
100 |
100 |
100 |
|
22 |
Nâng nền sân sau và hành lang hội trường Trung tâm nuôi dưỡng Người già và trẻ em không nơi nương tựa TPCT |
7577096 |
Bình Thủy |
2017-2018 |
C |
602 |
19 |
19 |
19 |
|
23 |
Trụ sở các Đội thanh tra GT - Thanh tra SGT vận tài và các Đại điện cảng vụ đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc SGTVT |
7544693 |
Cái Răng |
2017-2019 |
C |
8.373 |
150 |
150 |
150 |
|
24 |
Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội TPCT |
7545451 |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
C |
5.966 |
50 |
50 |
50 |
|
25 |
Trung tâm Sức khỏe sinh sản TPCT |
7551347 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
41.491 |
150 |
150 |
150 |
|
26 |
Trường THCS và THPT Trường Xuân |
7559186 |
Thới Lai |
2017-2019 |
C |
18.880 |
100 |
100 |
100 |
|
27 |
Trường THPT Châu Văn Liêm (2014) |
7467957 |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
B |
104.891 |
140 |
140 |
140 |
|
28 |
Trường THPT Phan Ngọc Hiển (2014) |
7559180 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
11.522 |
100 |
100 |
100 |
|
29 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
7562287 |
Cái Răng |
2016-2018 |
C |
14.258 |
100 |
100 |
100 |
|
30 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong (BT) đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12 |
7466191 |
Bình Thủy |
2014-2017 |
B |
73.311 |
56.056 |
56.126 |
22.728 |
|
31 |
Bệnh viện Y học cổ truyền TPCT, HM: xây mới khu điều trị nội trú 100 giường |
7241431 |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
33.044 |
30.110 |
31.602 |
24.631 |
|
32 |
Trường Mầm non thực hành thuộc trường Cao đẳng Cần Thơ, HM: 9 phòng học kiên cố |
7465955 |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
C |
8.630 |
7.729 |
7.849 |
223 |
|
33 |
Trường THPT An Khánh |
7368777 |
Ninh Kiều |
2013-2017 |
B |
65.965 |
49.109 |
54.368 |
2.000 |
|
34 |
Khu Tái định cư Trung tâm văn hóa Tây Đô |
7044456 |
Cái Răng |
2006-2017 |
B |
291.222 |
235.829 |
255.470 |
56.743 |
|
35 |
Trung tâm văn hóa Tây Đô - Giai đoạn 1 |
7514964 |
Cái Răng |
2015-2017 |
B |
402.149 |
342.581 |
391.215 |
121.215 |
|
36 |
Văn phòng làm việc và phòng trưng bày của TT Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ |
7473702 |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
6.159 |
2.060 |
2.060 |
2.000 |
|
37 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học & công nghệ thuộc Sở KH&CN TPCT |
7435684 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
B |
141.607 |
2.436 |
2.436 |
2.056 |
|
38 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban Quản lý dự án ĐTXD (2014) |
7462011 |
Ninh Kiều |
2016 |
C |
1.798 |
1.717 |
1.717 |
219 |
|
39 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (Cái Sơn Hàng Bàng - ĐT 923) |
7010980 |
Cái Răng |
2016 |
B |
186.519 |
161.272 |
161.834 |
479 |
|
40 |
Kè sông Cần Thơ (đoạn nhà hàng Ninh Kiều) |
7402357 |
Ninh Kiều |
2016 |
C |
23.283 |
21.114 |
21.114 |
514 |
|
41 |
Khu đổ rác tạm tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, TPCT |
7444280 |
Ô Môn |
2014-2015 |
C |
14.825 |
10.752 |
10.752 |
236 |
|
42 |
Khu xử lý rác tạm (GĐ2) nằm trong khu QH Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn 47ha |
7455906 |
Ô Môn |
2014-2015 |
B |
96.175 |
14.095 |
14.095 |
1.024 |
|
43 |
Khu xử lý tạm chất thải rắn sinh hoạt tại Khu chứa và xử lý bùn thuộc NM XLNT Cái Sâu |
7466836 |
Cái Răng |
2016 |
C |
2.277 |
2.144 |
2.143 |
193 |
|
44 |
Cầu Rạch Nhum và Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922 thành phố Cần Thơ |
7564436 |
TPCT |
2016-2020 |
B |
99.485 |
200 |
200 |
200 |
|
45 |
Cở sở hạ tầng khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cần Thơ |
7590671 |
Cờ Đỏ |
2016-2020 |
B |
976.000 |
226 |
226 |
226 |
|
46 |
Cơ sở hạ tầng khu Vườn công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc tại TPCT ( Khu công nghiệp Công nghệ cao) |
7560269 |
TPCT |
2016 |
A |
3.497.700 |
1.139 |
1.139 |
1.139 |
|
47 |
Đầu tư xây dựng đường 917 |
7589821 |
BT-OM-PĐ |
2016-2020 |
B |
817.882 |
73 |
73 |
73 |
|
48 |
Đầu tư xây dựng đường 921 (tuyến thẳng nối từ Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư) |
7173877 |
TN-CĐ |
2016-2020 |
B |
656.623 |
2.506 |
2.506 |
- |
|
49 |
Đường tỉnh 918 |
7579489 |
BT-PĐ |
2016-2020 |
B |
1.026.970 |
936 |
936 |
936 |
|
50 |
Đường tỉnh 922 (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ QL 91B đến Cờ Đỏ) |
7579491 |
BT, Ô Môn, Thới Lai, Cờ Đỏ |
2016-2021 |
B |
1.494.930 |
935 |
935 |
935 |
|
51 |
Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu |
7403787 |
NK-CR-PĐ |
2016 |
B |
810.743 |
1.500 |
3.300 |
1.500 |
|
52 |
Kè bờ sống Cần Thơ - Ứng phó với biến đối khí hậu TP, Cần Thơ (DA năm 2016) |
7577612 |
Cái Răng, Ninh Kiều, Phong Điền |
2017-2020 |
B |
810.742 |
1.589 |
1.589 |
1.589 |
|
53 |
Nâng cấp mở rộng, xây dựng Đưởng tỉnh 923 và cầu Vàm Xáng |
7579331 |
OM-PĐ |
2016-2020 |
B |
949.733 |
72 |
72 |
72 |
|
54 |
Nhà khách Cần Thơ địa chỉ cạnh khu chuyên gia cầu Cần Thơ |
7340223 |
TPCT |
2016 |
C |
1.275 |
275 |
1.275 |
275 |
|
55 |
Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế |
7473682 |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
49.771 |
37.123 |
37.246 |
4.121 |
|
56 |
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền (đường NVC GĐ2) |
7175437 |
Phong Điền |
2010-2015 |
B |
546.474 |
207.192 |
207.192 |
79.968 |
|
57 |
Trường Chính trị TPCT |
7008114 |
Ninh Kiều |
2015-2019 |
B |
175.544 |
37.519 |
37.519 |
34.463 |
|
58 |
Bờ kè xóm Chài |
7010820 |
Cái Răng |
2001-2011 |
B |
351.497 |
108.768 |
111.523 |
544 |
|
59 |
Mở rộng mặt đường tỉnh 922 (đoạn từ TT Thới Lai - TT Cờ Đỏ) |
7367855 |
Thới Lai - Cờ Đỏ |
2013-2014 |
C |
31.081 |
28.523 |
28.524 |
1.558 |
|
60 |
Đường ô tô vào trung tâm xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai |
7110215 |
Thới Lai |
2014-2016 |
B |
138.153 |
116.338 |
118.438 |
400 |
|
61 |
Đường ô tô vào trung tâm xã Trường Thắng, huyện Vĩnh Thạnh |
7110224 |
Thới Lai |
2014-2016 |
B |
61.435 |
51.501 |
53.276 |
100 |
|
62 |
Dự án nâng cấp đô thị TPCT |
7062329 |
TPCT |
2012-2017 |
A |
1.486.425 |
936.401 |
1.023.060 |
8.280 |
|
63 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử |
7562838 |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
7.099 |
50 |
50 |
50 |
|
64 |
Trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa TPCT |
7429696 |
Ninh Kiều |
2013-2016 |
A |
605.005 |
399.352 |
400.527 |
394.412 |
|
65 |
Mua sắm trang thiết bị triển khai thực hiện bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Nhi đồng TPCT |
7569491 |
TPCT |
2017-2018 |
C |
4.930 |
50 |
50 |
50 |
|
66 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản TPCT |
7559014 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
C |
14.588 |
154 |
154 |
154 |
|
67 |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị để làm bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung Bướu TPCT |
7565250 |
TPCT |
2017-2018 |
C |
4.939 |
50 |
50 |
50 |
|
68 |
Trang thiết bị hệ thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu TPCT |
7565251 |
TPCT |
2016-2018 |
C |
14.989 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
69 |
Đại đội tăng thiết giáp |
7004686 |
Cái Răng |
2015-2017 |
C |
14.580 |
12.892 |
12.892 |
4.992 |
|
70 |
Doanh trại Đại đội Trinh sát |
7004686 |
TPCT |
2015-2017 |
C |
13.537 |
12.534 |
12.534 |
7.434 |
|
71 |
Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới) |
7004686 |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
B |
48.861 |
44.950 |
44.950 |
1.520 |
|
72 |
Ban CHQS huyện Vĩnh Thạnh (GĐ2) |
7004686 |
Vĩnh Thạnh |
2016 |
C |
22.942 |
14.571 |
14.571 |
163 |
|
73 |
Ban CHQS quận Cái Răng (GĐ2) |
7004686 |
Cái Răng |
2016 |
C |
19.562 |
18.689 |
18.690 |
270 |
|
74 |
Doanh trại Tiểu đoàn Tây Đô |
7004686 |
TPCT |
2010-2015 |
B |
120.835 |
93.463 |
93.464 |
560 |
|
75 |
Nâng cấp, sửa chữa trường Quân sự thành phố Cần Thơ |
7004686 |
Ô Môn |
2016 |
C |
4.923 |
4.702 |
4.702 |
302 |
|
76 |
BT, HT và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCHQS TPCT quản lý tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng |
7004686 |
Cái Răng |
2016 |
C |
8.766 |
- |
- |
- |
|
77 |
Sửa chữa, cải tạo Kho vũ khi đạn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự TPCT |
7004686 |
Phong Điền |
2016 |
C |
4.190 |
50 |
50 |
50 |
|
78 |
Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự TPCT |
7004686 |
Cái Răng |
2016-2018 |
C |
14.061 |
100 |
100 |
100 |
|
79 |
Bệnh viện quân dân y TPCT |
7004686 |
TPCT |
2013-2017 |
B |
99.909 |
77.210 |
81.639 |
43.218 |
|
80 |
Trường bắn Đồng bằng sông Cửu Long |
7004686 |
TPCT |
2009-2015 |
B |
142.669 |
127.704 |
127.704 |
14.600 |
|
81 |
Trụ sở làm việc Bộ Chỉ huy quân sự thành phố tại P.Hưng Thạnh, Q.Cái Răng |
7004686 |
Cái Răng |
2016 |
B |
464.159 |
437.221 |
437.221 |
44.871 |
|
82 |
Ban CHQS huyện Phong Điền (GĐ2) |
7004686 |
Phong Điền |
2016 |
C |
20.348 |
16.041 |
16.040 |
107 |
|
83 |
GPMB Kho vũ khí thành phố |
7004686 |
TPCT |
2008-2010 |
B |
33.614 |
1.689 |
1.839 |
150 |
|
84 |
Khu di tích lịch sử Lộ Vòng Cung Cần Thơ, HM: Khu tưởng niệm (GPMB) |
7004686 |
TPCT |
2013-2015 |
B |
56.476 |
53.254 |
53.254 |
5.548 |
|
85 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở BQL các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
7543300 |
Ninh Kiều |
2013 |
C |
1.603 |
1.369 |
1.369 |
1.319 |
|
86 |
Sửa chữa hội trường và các phòng làm việc BQL các khu CX và CN Cần Thơ tại KCN Trà Nóc |
7389764 |
Ninh Kiều |
2012-2013 |
C |
547 |
- |
- |
- |
|
87 |
Cải tạo sửa chữa Hội trường Câu lạc bộ Hưu Trí và giai đoạn 2 Nhà tang lễ |
7574724 |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
C |
761 |
619 |
619 |
619 |
|
88 |
Cơ sở làm việc công an quận Thốt Nốt |
7004692 |
Thốt Nốt |
2015-2019 |
B |
65.494 |
15.096 |
15.096 |
1.600 |
|
89 |
Kho vật chứng Công an TPCT |
7004692 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
10.466 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
90 |
Trạm cảnh sát giao thông cửa ô Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, trạm CSGT cửa ô Hưng Thạnh, Q.Cái Răng, trạm CSGT cửa ô Ba Láng, Q. Cái Răng thuộc CATPCT |
7004692 |
Thốt Nốt - Cái Răng |
2016-2018 |
C |
37.555 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
91 |
Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều |
7004692 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
6.862 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
|
92 |
Đầu tư mua sắm máy phát điện dự phòng cho các Trạm tạm giam, nhà tạm giữ thuộc CATP |
7004692 |
TPCT |
2014-2015 |
C |
6.540 |
5.979 |
5.979 |
61 |
|
93 |
Hệ thống quản lý nhân - hộ khẩu TPCT (GĐ2) |
7004692 |
TPCT |
2016 |
C |
4.251 |
4.250 |
4.250 |
4.250 |
|
94 |
Nhà kho giữ xe vi phạm và hạ tầng kỹ thuật |
7004692 |
Cái Răng |
2014-2015 |
C |
7.286 |
7.285 |
7.285 |
60 |
|
95 |
BT, HT và TĐC đất quy hoạch XD cơ sở làm việc Công an Thới Lai (GĐ2) tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, TPCT |
7004692 |
TPCT |
2016 |
C |
6.225 |
- |
- |
- |
|
96 |
BT, HT và TĐC khu đất quy hoạch mở rộng trụ sở Công an thành phố tại phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TPCT |
7004692 |
Ninh Kiều |
2016 |
C |
26.338 |
- |
- |
- |
|
97 |
BT,HT và TĐC đất quy hoạch XD Trạm cảnh sát giao thông đường bộ (trạm số 2) tại phường Phước Thới, Q. Ô Môn, TPCT |
7004692 |
Ô Môn |
2016-2018 |
C |
14.824 |
4 |
4 |
4 |
|
98 |
Đầu tư mua sắm Công cụ hỗ trợ cho Công an xã, phường, thị trấn thuộc Công an TPCT |
7004692 |
TPCT |
2016 |
C |
3.795 |
30 |
30 |
30 |
|
99 |
Đầu tư mua sắm, lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền cho Hệ thống thông tin quản lý nhân hộ khẩu TPCT |
7004692 |
TPCT |
2019-2020 |
C |
3.054 |
30 |
30 |
30 |
|
100 |
Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT |
7004692 |
TPCT |
2016-2020 |
C |
12.748 |
- |
- |
- |
|
101 |
Xây dựng hệ thống giám sát giao thông, cưỡng chế và xử lý vi phạm pháp luật về an toàn giao thông bằng hình ảnh |
7004692 |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
C |
24.678 |
- |
- |
- |
|
102 |
Trạm cảnh sát giao thông đường Thủy Vàm Thới An |
7004692 |
TPCT |
2014-2016 |
C |
2.848 |
2.527 |
2.606 |
27 |
|
103 |
Nhà tạm giữ hành chính trại giam Long Tuyền thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
7004692 |
Bình Thủy |
2016-2017 |
C |
973 |
870 |
870 |
870 |
|
104 |
Cải tạo hội trường Công an thành phố |
7004692 |
TPCT |
2011-2012 |
C |
17.660 |
19.023 |
14.023 |
4.000 |
|
105 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải |
7055397 |
Cái Răng |
2003-2014 |
B |
494.278 |
286.641 |
382.578 |
21.458 |
|
106 |
Cải tạo mặt bằng Vòng xoay công viên nước phục vụ Lễ hội bánh dân gian Nam bộ lần IV -2015 |
7582461 |
Ninh Kiều |
2016 |
C |
438 |
437 |
437 |
437 |
|
107 |
Hệ thống thiết bị thu hình phim trường |
7241030 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
12.138 |
- |
- |
- |
|
108 |
Gia cố, bảo dưỡng Trụ ănten 130m và di dời thiết bị Phát thanh Truyền hình TPCT |
7529530 |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
580 |
488 |
488 |
31 |
|
109 |
Trung tâm kỹ thuật PTTH Cần Thơ |
7058378 |
Ninh Kiều |
2001-2011 |
B |
56.467 |
56.397 |
56.397 |
1.203 |
|
110 |
Nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa (GĐ 1 & 2) |
7063314 |
Bình Thủy |
2009-2012 |
C |
14.031 |
206 |
206 |
206 |
|
111 |
GPMB Xây dựng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC huyện Phong Điền |
7004692 |
Phong Điền |
2016 |
C |
15.320 |
- |
- |
- |
|
112 |
Mua sắm 01 tàu chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ |
7004692 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
17.102 |
100 |
100 |
100 |
|
113 |
Mua sắm xe chữa cháy cho Cảnh sát PCCC huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát PCCC quận Ô Môn, Đội CSPCCC ngã ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt thuộc CSPCC TPCT |
7004692 |
TPCT |
2017-2019 |
C |
26.468 |
76 |
76 |
76 |
|
114 |
Đầu tư 5 máy nén khí thở và 2 xe tải nâng cho Cảnh sát PCCC TPCT |
7004692 |
TPCT |
2015 |
C |
6.012 |
5.645 |
5.645 |
16 |
|
115 |
Đầu tư mua sắm xe chữa cháy trang bị cho Phòng Cảnh sát PCCC quận Ninh Kiều |
7004692 |
TPCT |
2015 |
C |
6.983 |
6.539 |
6.539 |
16 |
|
116 |
Dự án cấp điện nông thôn TPCT từ lưới điện quốc gia GĐ 2014 - 2020 |
7517127 |
TPCT |
2016-2020 |
B |
557.534 |
12.476 |
12.476 |
11.476 |
|
117 |
Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại TPCT |
7445329 |
TPCT |
2014-2018 |
B |
440.536 |
4.504 |
4.504 |
- |
|
118 |
Trung tâm GDTX - Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp thành phố Cần Thơ |
7584915 |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
1.115 |
38 |
38 |
38 |
|
119 |
Trung tâm GDTX quận Ninh Kiều |
7584921 |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
836 |
29 |
29 |
29 |
|
120 |
Trường THCS và THPT Thạnh Thắng |
7577064 |
Vĩnh Thạnh |
2018-2020 |
C |
18.902 |
95 |
95 |
95 |
|
121 |
Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng |
7565867 |
Cờ Đỏ |
2017-2019 |
C |
17.918 |
50 |
50 |
50 |
|
122 |
Trường THPT Bình Thủy (GĐ 3) |
7570153 |
Bình Thủy |
2017-2019 |
C |
27.764 |
100 |
100 |
100 |
|
123 |
Trường THPT chuyên Phú Thứ |
7577734 |
Cái Răng |
2017-2019 |
C |
24.950 |
100 |
100 |
100 |
|
124 |
Trường Trung học phổ thông Trung An |
7577058 |
Cờ Đỏ |
2016-2020 |
C |
21.199 |
96 |
96 |
96 |
|
125 |
Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Phong Điền |
7178828 |
Ninh Kiều |
2014-2018 |
B |
72.736 |
43.374 |
43.574 |
23.604 |
|
126 |
Trường THPT Phú Thứ (GĐ 1) |
7241048 |
Cái Răng |
2011-2016 |
B |
80.088 |
73.721 |
79.645 |
7.871 |
|
127 |
Trường THPT Thốt Nốt, HM: Cải tạo, mở rộng |
7472064 |
Thốt Nốt |
2015-2017 |
C |
28.637 |
24.700 |
24.815 |
16.748 |
|
128 |
Trường THPT Thạnh An (2014) |
7482460 |
Vĩnh Thạnh |
2015-2016 |
C |
1.998 |
1.704 |
1.704 |
1.704 |
|
129 |
Trung tâm GDTX huyện Phong Điền |
7106912 |
Phong Điền |
2013-2014 |
C |
18.726 |
284 |
284 |
284 |
|
130 |
Trường THCS Hưng Thạnh |
7394849 |
Cái Răng |
2013-2014 |
C |
12.371 |
142 |
142 |
142 |
|
131 |
Trường THPT BC Nguyễn Việt Dũng |
7045418 |
Bình Thủy |
2008-2010 |
C |
9.255 |
75 |
75 |
75 |
|
132 |
Trường THPT Châu Văn Liêm, HM: sửa chữa, thay mới phần mái nhà 02 dãy phòng học và dãy nhà truyền thông |
7484180 |
TPCT |
2014-2015 |
C |
1.712 |
1.023 |
1.023 |
23 |
|
133 |
Trường THPT Lương Định Của |
7394852 |
Ô Môn |
2013-2014 |
C |
12.263 |
197 |
197 |
197 |
|
134 |
Trường THPT Lưu Hữu Phước (GĐ 2) |
7184298 |
Ô Môn |
2012-2014 |
C |
32.354 |
269 |
269 |
269 |
|
135 |
Trường THPT Thạnh An (2012) |
7395521 |
Vĩnh Thạnh |
2012-2014 |
C |
10.456 |
165 |
165 |
165 |
|
136 |
Trường THPT Thới Long |
7394847 |
Ô Môn |
2013-2014 |
C |
13.840 |
111 |
111 |
111 |
|
137 |
Trường THPT Vĩnh Thạnh (GĐ 2) |
7368779 |
Vĩnh Thạnh |
2013-2014 |
C |
19.507 |
261 |
261 |
261 |
|
138 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo |
7476975 |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
C |
1.871 |
1.803 |
1.853 |
203 |
|
139 |
Đường nối TX Vị Thanh, tỉnh HG với TPCT (đoạn thuộc TPCT) - GĐ1 |
7043803 |
Cái Răng |
2007-2019 |
B |
607.850 |
537.506 |
537.506 |
24.429 |
|
140 |
Đường tỉnh 921 (cầu Ngã Tư - Cờ Đỏ) |
7035588 |
Cờ Đỏ |
2001-2011 |
B |
89.196 |
63.186 |
70.542 |
135 |
|
141 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở giao thông vận tải TPCT |
7576023 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
2.874 |
1.044 |
1.044 |
1.044 |
|
142 |
Ba trục đường KCN Hưng Phú |
7036571 |
Cái Răng |
2003-2005 |
B |
123.928 |
37.141 |
37.141 |
175 |
|
143 |
Cầu Ninh Kiều (Cầu qua cồn Cái Khế) |
7033804 |
Ninh Kiều |
2002-2005 |
C |
39.577 |
33.098 |
39.598 |
295 |
|
144 |
Đường ôtô đến trung tâm phường Thới An (đoạn từ QL91 - Thới An) |
7043931 |
Ô Môn |
2009-2011 |
B |
168.414 |
167.420 |
167.420 |
652 |
|
145 |
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (Hợp phần C-WB5) |
7088304 |
TPCT |
2016 |
B |
129.620 |
42.464 |
42.464 |
569 |
|
146 |
Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi) |
7036423 |
Phong Điền |
2002-2005 |
C |
41.910 |
41.965 |
41.965 |
4.892 |
|
147 |
Đoạn đường kết nối cổng ra vào bến xe Khu đô thị Nam Cần Thơ với đường dẫn cầu Cần Thơ |
7471404 |
Cái Răng |
2014-2016 |
C |
17.844 |
16.037 |
16.037 |
2.737 |
|
148 |
Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
7037777 |
Cái Răng |
2009-2017 |
B |
1.097.218 |
401.700 |
601.013 |
57.400 |
|
149 |
Hoàn chỉnh nút giao đầu tuyến theo quy mô 4 làn xe thuộc DA Đường nối thị xã Vị thanh, HG với TPCT (đoạn thuộc TPCT) |
7466658 |
Cái Răng |
2014-2015 |
C |
19.660 |
11.557 |
16.557 |
3.096 |
|
150 |
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc, GĐ2, Hợp phần C, DAPT CSHTGT ĐBSCL (WB5) |
7470769 |
Vĩnh Thạnh |
2014-2015 |
B |
128.927 |
94.604 |
95.420 |
6.992 |
|
151 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư TPCT |
7472523 |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
4.255 |
3.992 |
4.060 |
194 |
|
152 |
Xây dựng HTTT tổng hợp phục vụ quản lý các dự án đầu tư |
7430356 |
Ninh Kiều |
2013-2015 |
C |
976 |
899 |
899 |
6 |
|
153 |
Cải tạo, sửa chữa & xây mới Trung tâm công tác xã hội TPCT |
7483404 |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
13.197 |
7.425 |
7.580 |
1.000 |
|
154 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang TPCT (GĐ2) - HM Trại B |
7541675 |
Ô Môn |
2015-2017 |
C |
8.733 |
5.603 |
5.603 |
5.503 |
|
155 |
Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ TPCT (GĐ 1) |
7347552 |
Cái Răng |
2011-2015 |
B |
48.524 |
47.632 |
47.632 |
500 |
|
156 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho đối tượng tâm thần lang thang TPCT (GĐ 1) |
7046241 |
Ô Môn |
2008-2015 |
B |
41.128 |
39.017 |
39.017 |
500 |
|
157 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giao dục - Lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện TPCT |
7590972 |
Ngã Bảy - Hậu Giang |
2017-2020 |
C |
16.000 |
- |
- |
- |
|
158 |
Hàng rào bao quanh công trình Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ thành phố Cần Thơ - GĐ 1 |
7588515 |
Cái Răng |
2017-2018 |
C |
4.900 |
50 |
50 |
50 |
|
159 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội TPCT |
7590973 |
Ô Môn |
2016-2020 |
B |
49.990 |
141 |
141 |
141 |
|
160 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai (GĐ 2), HM xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát, hệ thống PCCC |
7588513 |
Thới Lai |
2016-2020 |
C |
9.887 |
100 |
100 |
100 |
|
161 |
Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003 |
7566154 |
TPCT |
2016 |
C |
4.998 |
36 |
36 |
36 |
|
162 |
Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Ban Thi Đua Khen Thưởng TPCT |
7125545 |
Ninh Kiều |
2007-2009 |
C |
633 |
631 |
631 |
66 |
|
163 |
Trụ sở Chi cục Thủy sản |
7491484 |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
5.320 |
3.895 |
3.895 |
2.081 |
|
164 |
Trung tâm giống thủy sản cấp I Cần Thơ |
7046198 |
Vĩnh Thạnh |
2008-2015 |
B |
155.321 |
101.971 |
131.244 |
4.573 |
|
165 |
Nâng cao năng lực SX, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT |
7564041 |
Thới Lai |
2016-2017 |
C |
691 |
174 |
174 |
174 |
|
166 |
Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn TPCT |
7576988 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
C |
2.992 |
2 |
2 |
2 |
|
167 |
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông TPCT |
7564034 |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
C |
778 |
605 |
605 |
605 |
|
168 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi, thủy sản TPCT |
7576986 |
Thới Lai |
2016-2020 |
C |
2.252 |
3 |
3 |
3 |
|
169 |
Nạo vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang) |
7578105 |
Thới Lai |
2016-2017 |
C |
33.092 |
200 |
200 |
200 |
|
170 |
Nạo vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngà ba kênh Thốt Nốt) |
7578120 |
Cờ Đỏ - Thốt Nốt |
2016-2017 |
C |
11.571 |
100 |
100 |
100 |
|
171 |
Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản TPCT |
7576991 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
C |
5.931 |
6 |
6 |
6 |
|
172 |
Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái TPCT |
7227824 |
TPCT |
2013-2016 |
B |
135.732 |
20.130 |
24.972 |
2.198 |
|
173 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn |
7021916 |
Ô Môn |
2010-2020 |
B |
416.743 |
110.753 |
127.535 |
35.733 |
|
174 |
Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại & cây ăn quả TPCT (WB6) |
7492634 |
Phong Điền |
2016 |
C |
23.265 |
2.927 |
2.927 |
2.427 |
|
175 |
Nạo vét kênh Ô Môn (DA quản lý thủy lợi phục vụ PTNT vùng ĐBSCL WB6) |
7535197 |
TPCT |
2015-2017 |
B |
67.403 |
11.584 |
11.584 |
10.140 |
|
176 |
Đắp đê bao và trồng cây dọc đường nối TX Vị Thanh với TPCT |
7432611 |
Cái Răng - Phong Điền |
2014-2015 |
C |
2.399 |
2.285 |
2.285 |
100 |
|
177 |
Nạo vét kênh 1 đoạn Đường Trục - Bờ Bao - Cờ Đỏ |
7466864 |
Cờ Đỏ |
2014-2015 |
C |
1.214 |
124 |
124 |
124 |
|
178 |
Nạo vét kênh 2 đoạn Đường Trục - Bờ Bao - Cờ Đỏ |
7466871 |
Cờ Đỏ |
2014-2015 |
C |
1.577 |
141 |
141 |
141 |
|
179 |
Nạo vét kênh Đông Pháp huyện Thới Lai và huyện Cờ Đỏ |
7466853 |
Thới Lai - Cờ Đỏ |
2014-2015 |
C |
4.484 |
672 |
672 |
672 |
|
180 |
Nạo vét kênh Vàm Bi, xã Trường Long, H. Phong Điền |
7501573 |
Phong Điền |
2015-2017 |
C |
6.981 |
4.100 |
4.100 |
3.746 |
|
181 |
Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ |
7501572 |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
C |
4.837 |
3.853 |
3.853 |
1.711 |
|
182 |
Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H, xã Thạnh Lợi - Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh |
7501570 |
Vĩnh Thạnh |
2015-2017 |
C |
7.453 |
4.748 |
4.748 |
2.437 |
|
183 |
Nạo vét kênh KH1 xã Thạnh Phú H. Cờ Đỏ & xã Thạnh Quới, H. Vĩnh Thạnh |
7501571 |
Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh |
2015-2017 |
C |
5.121 |
4.389 |
4.389 |
2.139 |
|
184 |
Ban quản lý dự án tỉnh- Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
7541370 |
TPCT |
2016-2020 |
C |
249.207 |
7.105 |
7.105 |
7.105 |
|
185 |
Xây dựng 02 trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn TPCT |
7561582 |
TPCT |
2017-2019 |
C |
5.692 |
4.491 |
4.491 |
4.491 |
|
186 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường TPCT |
7579351 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
C |
2.648 |
- |
- |
- |
|
187 |
Dự án xác định cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Cty MTV Nông trường Cờ Đỏ TPCT |
7469501 |
Cờ Đỏ |
2014-2016 |
C |
680 |
460 |
460 |
460 |
|
188 |
Dự án xác định cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường Sông Hậu TPCT |
7469498 |
Cờ Đỏ |
2014-2016 |
C |
1.383 |
794 |
794 |
794 |
|
189 |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính & CSDL quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh |
7479914 |
TPCT |
2014-2018 |
B |
108.250 |
44.055 |
44.055 |
43.310 |
|
190 |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai quận Ô Môn |
7469496 |
Ô Môn |
2014-2016 |
C |
9.123 |
5.922 |
5.922 |
5.922 |
|
191 |
Tăng cường năng lực quan trắc và phân tích CLMT phục vụ công tác QLNN về BVMT |
7451941 |
TPCT |
2014-2016 |
B |
45.307 |
49.159 |
43.212 |
2.266 |
|
192 |
Xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng Lan tại UBND phường, xã, thị trấn |
7491204 |
TPCT |
2015-2016 |
C |
14.415 |
5.038 |
5.038 |
4.938 |
|
193 |
Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở thông tin và Truyền thông TPCT |
7555241 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
3.459 |
114 |
114 |
114 |
|
194 |
Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và DN trong việc thực hiện TTHC tại cơ quan Nhà nước TPCT GĐ 2016 - 2020 |
7578437 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
C |
4.486 |
30 |
30 |
30 |
|
195 |
Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình thành phố |
7578438 |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
C |
19.638 |
50 |
50 |
50 |
|
196 |
Phát triển, nâng cấp và mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành của thành phố đến cấp xã và các cơ quan, đơn vị trên địa bàn |
7555230 |
TPCT |
2016-2018 |
C |
6.660 |
383 |
383 |
383 |
|
197 |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thanh cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện |
7578439 |
TPCT |
2016-2020 |
C |
21.657 |
50 |
50 |
50 |
|
198 |
Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng |
7437453 |
TPCT |
2013-2015 |
C |
495 |
446 |
446 |
1 |
|
199 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp TPCT |
7485772 |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
2.194 |
2.123 |
2.153 |
124 |
|
200 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7551392 |
TPCT |
2016 |
C |
1.624 |
1.468 |
1.468 |
1.468 |
|
201 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
7551397 |
TPCT |
2015-2017 |
C |
1.918 |
1.565 |
1.565 |
1.565 |
|
202 |
Cải tạo, sửa chữa Trường trung cấp Thể dục Thể thao TPCT |
7551389 |
TPCT |
2015-2017 |
C |
4.297 |
2.930 |
2.930 |
2.930 |
|
203 |
Đền thờ Châu Văn Liêm |
7506001 |
TPCT |
2015-2018 |
C |
27.258 |
10.375 |
16.374 |
10.279 |
|
204 |
Mua sắm trang thiết bị cho Thư viện thành phố Cần Thơ |
7568235 |
Ninh Kiều |
2016 |
C |
3.768 |
2.942 |
2.942 |
2.942 |
|
205 |
Khu tưởng niệm cố nhạc sĩ Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền |
7530648 |
TPCT |
2015-2018 |
C |
36.492 |
6.162 |
6.162 |
5.962 |
|
206 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đã quận Ô Môn |
7545417 |
TPCT |
2016-2018 |
C |
10.230 |
1.316 |
1.316 |
1.316 |
|
207 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt |
7545424 |
TPCT |
2016-2018 |
C |
9.238 |
3.494 |
3.494 |
3.494 |
|
208 |
Sân vận động Cần Thơ, HM: lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ |
7498988 |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
406 |
383 |
383 |
383 |
|
209 |
CSHT nội bộ khu DL Cồn Khương (đoạn Cầu Cồn Khương - bến tàu Sông Hậu) |
7047070 |
Ninh Kiều |
2009-2013 |
B |
76.300 |
63.620 |
63.620 |
6.062 |
|
210 |
Khu di tích lịch sử chiến thắng Ông Hào |
7047184 |
Phong Điền |
2009-2012 |
B |
31.512 |
31.129 |
31.129 |
3.170 |
|
211 |
Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa |
7047191 |
Bình Thủy |
2009-2013 |
B |
57.844 |
53.968 |
53.968 |
1.100 |
|
212 |
Trang TB âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động Nhà hát Tây Đô |
7462030 |
TPCT |
2014-2015 |
C |
7.443 |
4.980 |
6.900 |
1.000 |
|
213 |
Trùng tu di tích Đình Thới An, quận Ô Môn |
7462036 |
Ô Môn |
2014-2015 |
C |
6.723 |
4.947 |
5.926 |
147 |
|
214 |
BT, HT và TĐC Trường Cao đẳng văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
7582958 |
Bình Thủy |
2016 |
B |
69.446 |
- |
- |
- |
|
215 |
Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ |
7591534 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
9.984 |
100 |
100 |
100 |
|
216 |
Nâng cấp, sửa chữa Khu nhà 4, Đình Thường Thạnh quận Cái Răng |
7591539 |
Cái Răng |
2016-2018 |
C |
4.273 |
- |
- |
- |
|
217 |
Sân bóng chuyền bãi biển |
7582959 |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
2.673 |
50 |
50 |
50 |
|
218 |
Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ |
7596596 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
6.508 |
50 |
50 |
50 |
|
219 |
Khối nhà thư viện - thực hành - thể nghiệm - triển lãm và mua sắm TTB thuộc Trường TC văn hóa nghệ thuật TPCT |
7484064 |
TPCT |
2014-2016 |
C |
18.825 |
14.940 |
16.350 |
5.747 |
|
220 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật |
7382884 |
Ninh Kiều |
2012-2013 |
C |
6.735 |
6.312 |
6.485 |
1.038 |
|
221 |
Mái che khu mộ Thủ Khoa Bùi Hữu Nghĩa |
7498989 |
Bình Thủy |
2014-2015 |
C |
1.086 |
446 |
446 |
46 |
|
222 |
Xây dựng khu nhà ở cho VĐV, HLV thể thao thành tích cao tại khu liên hợp TDTT |
7484065 |
TPCT |
2014-2017 |
C |
2.738 |
2.674 |
2.674 |
293 |
|
223 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải rỉ rác và phủ hố chôn tạm tại Khu xử lý chất thải rắn quận Ô Môn, tại phường Phước Thới, Q. Ô Môn, TPCT |
7559801 |
Ô Môn |
2016-2017 |
C |
1.281 |
1.119 |
1.119 |
1.119 |
|
224 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Xây Dựng |
7560477 |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
4.894 |
20 |
20 |
20 |
|
225 |
Tăng cường năng lực Trung tâm kiểm định và quy hoạch xây dựng Cần Thơ thành TT ĐBSCL |
7365879 |
Cái Răng |
2012-2017 |
C |
18.047 |
11.365 |
17.252 |
500 |
|
226 |
Xây dựng và mở rộng trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
7285642 |
TPCT |
2014-2017 |
B |
61.019 |
15.993 |
16.294 |
15.741 |
|
227 |
Bệnh viện Ung Bướu |
7526068 |
TPCT |
2015-2018 |
A |
1.727.942 |
3.009 |
5.734 |
3.009 |
|
228 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Nhi đồng thành Bệnh viện Tim Mạch |
7565143 |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
C |
20.998 |
125 |
125 |
125 |
|
229 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Ung bướu TPCT năm 2015 |
7558999 |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
775 |
250 |
250 |
250 |
|
230 |
Hệ thống xử lý nước thải các bệnh viện (Tai Mũi Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Da Liễu) |
7565452 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
4.668 |
135 |
135 |
135 |
|
231 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi thành phố Cần Thơ |
7565460 |
Ô Môn |
2016-2020 |
B |
71.065 |
72 |
72 |
72 |
|
232 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu TPCT |
7559007 |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
3.431 |
50 |
50 |
50 |
|
233 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Tai Mũi họng thành phố Cần Thơ |
7590207 |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
C |
582 |
- |
- |
- |
|
234 |
Nâng cấp, sửa chữa chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm TPCT |
7559010 |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
621 |
10 |
10 |
10 |
|
235 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Y tế thành phố Cần Thơ |
7590208 |
Ninh Kiều |
2016-2017 |
C |
807 |
- |
- |
- |
|
236 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Chẩn đoán Y khoa thành Khu khám và Điều trị ung bướu - Bệnh viện Ung bướu TPCT |
7573650 |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
1.104 |
30 |
30 |
30 |
|
237 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm truyền thông Giáo dục Sức khỏe TPCT |
7559004 |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
206 |
6 |
6 |
6 |
|
238 |
Trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT |
7567082 |
Ninh Kiều |
2016 |
B |
285.656 |
7.158 |
7.158 |
7.158 |
|
239 |
Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh TPCT |
7559021 |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
13.650 |
99 |
99 |
99 |
|
240 |
Hệ thống cấp nước, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường GT vào BV Lao Phổi & BV Tâm Thần |
7524358 |
Ô Môn |
2015-2017 |
C |
4.077 |
3.220 |
3.220 |
435 |
|
241 |
Bệnh viện Nhi Đồng Cần Thơ (500 giường) |
7054527 |
TPCT |
2009-2016 |
B |
921.093 |
793.879 |
793.879 |
183.073 |
|
242 |
Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm |
7190091 |
TPCT |
2008-2016 |
B |
218.058 |
125.829 |
160.556 |
38.730 |
|
243 |
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi (200 giường) |
7054572 |
TPCT |
2008-2016 |
B |
215.374 |
190.156 |
190.156 |
9.506 |
|
244 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS-CoV tại TPCT |
7539083 |
TPCT |
2015-2016 |
C |
10.595 |
9.919 |
9.919 |
9.919 |
|
245 |
Quản lý chất thải lỏng y tế BV Đa khoa quận Ô Môn thuộc DA Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện |
7538462 |
Ô Môn |
2015-2016 |
C |
6.879 |
370 |
370 |
370 |
|
246 |
Quản lý chát thải lỏng y tế BV Phụ sản Cần Thơ thuộc DA Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện |
7538465 |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
13.081 |
426 |
426 |
426 |
|
247 |
Quản lý chát thải lỏng y tế BV Y học Cổ truyền thuộc DA Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện |
7538464 |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
5.235 |
331 |
331 |
331 |
|
248 |
Xử lý chát thải rắn y tế Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
7538463 |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
23.391 |
170 |
170 |
170 |
|
249 |
Cải tạo Bệnh viện Ung Bướu |
7257367 |
TPCT |
2012-2015 |
C |
17.443 |
17.056 |
17.057 |
87 |
|
250 |
Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ, HM: bồi thường, hỗ trợ & TĐC |
7439428 |
TPCT |
2013-2015 |
C |
3.751 |
3.410 |
3.410 |
563 |
|
251 |
Dự án Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng quận Ô Môn |
7380536 |
Ô Môn |
2013-2015 |
C |
14.993 |
13.985 |
13.985 |
630 |
|
252 |
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên Cần Thơ |
7144449 |
Ninh Kiều |
2012-2016 |
B |
68.000 |
46.648 |
46.648 |
1.679 |
|
253 |
Trụ sở làm việc và nhà kho tài sản Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ |
7257364 |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
16.060 |
16.044 |
16.044 |
2.003 |
|
254 |
Hợp phần nước sạch thuộc DA quản lý thủy lợi phục vụ PTNT vùng ĐBSCL (WB6) |
7280792 |
TPCT |
2011-2017 |
B |
131.877 |
27.164 |
27.164 |
7.246 |
|
255 |
HTCN tập trung xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh (2014) |
7455517 |
Vĩnh Thạnh |
2014-2017 |
C |
19.967 |
15.037 |
15.036 |
1.738 |
|
256 |
HTCN xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TPCT |
7510567 |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
C |
14.075 |
12.670 |
12.670 |
6.550 |
|
257 |
Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc DA QL thủy lợi phục vụ PTNT ĐBSCL (WB6) |
7508267 |
Cờ Đỏ - Thới Lai |
2015-2016 |
C |
9.537 |
850 |
850 |
350 |
|
258 |
HTCN xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT (năm 2016) |
7537965 |
Phong Điền |
2016-2018 |
C |
8.779 |
8.246 |
8.246 |
8.246 |
|
259 |
Đầu tư mua vật tư mở rộng cấp nước nông thôn |
7509266 |
TPCT |
2015-2016 |
C |
14.886 |
14.636 |
14.636 |
1.036 |
|
260 |
HTCN tập trung xã Giai Xuân (2014) |
7455508 |
Phong Điền |
20142016 |
C |
6.788 |
6.124 |
6.125 |
33 |
|
261 |
HTCN tập trung xã Thạnh Lộc (2014) |
7436915 |
Vĩnh Thạnh |
2016 |
C |
5.996 |
5.083 |
5.083 |
191 |
|
262 |
HTCN xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ (2014) |
7458216 |
Cờ Đỏ |
2016 |
C |
8.588 |
8.058 |
8.058 |
1.408 |
|
263 |
HTCN tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai |
7562826 |
Vĩnh Thạnh |
2017-2019 |
C |
19.080 |
50 |
50 |
50 |
|
264 |
HTCN tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền |
7562814 |
Phong Điền |
2017-2019 |
C |
10.958 |
100 |
100 |
100 |
|
265 |
HTCN tập trung xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ |
7562822 |
Cờ Đỏ |
2017-2019 |
C |
14.007 |
100 |
100 |
100 |
|
266 |
HTCN tập trung xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ (2016 - 2017) |
7562817 |
Cờ Đỏ |
2016-2017 |
C |
32.981 |
150 |
150 |
150 |
|
267 |
HTCN tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai |
7562824 |
Thới Lai |
2017-2019 |
C |
11.584 |
100 |
100 |
100 |
|
268 |
HTCN xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thanh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh |
7411238 |
Vĩnh Thạnh |
2013-2016 |
C |
54.410 |
37.242 |
37.242 |
8.000 |
|
269 |
HTCN tâp trung xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai (2014) |
7459504 |
Thới Lai |
2014-2015 |
C |
16.482 |
12.323 |
12.323 |
244 |
|
270 |
HTCN tâp trung xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai (2014) |
7487270 |
TPCT |
2014-2015 |
C |
3.380 |
3.177 |
3.177 |
177 |
|
271 |
Khu đô thị 2 bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (CSHB - ĐT923) |
7074695 |
TPCT |
2008-2012 |
B |
384.476 |
319.103 |
319.103 |
2.034 |
|
272 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Học viện Phật giáo Nam Tông Khmer |
7572414 |
Ô Môn |
2016 |
B |
51.638 |
- |
- |
- |
|
273 |
Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm |
7572546 |
Ninh Kiều |
2016 |
C |
8.361 |
100 |
100 |
100 |
|
274 |
Hạ tầng khu dân cư - TĐC tại Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ |
7411744 |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
40.134 |
527 |
527 |
436 |
|
275 |
HTKT dự án KDC thuộc KĐT hai bên đường NVC (đoạn CS-HB đến ĐT923) |
7257372 |
NK-BT |
2010-2015 |
B |
54.154 |
47.456 |
47.455 |
3.721 |
|
276 |
Khối nhà ở sinh viên thuộc trường Cao Đẳng Cần Thơ |
7241567 |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
29.229 |
23.529 |
24.492 |
111 |
|
277 |
Hàng rào Trường Cao đẳng Cần Thơ |
7565871 |
Ninh Kiều |
2016 |
C |
728 |
651 |
651 |
651 |
|
278 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng kinh tế - kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
7538013 |
TPCT |
2016-2020 |
B |
89.757 |
2.181 |
2.181 |
2.081 |
|
279 |
Trại thực nghiệm Trường Cao đẳng KT-KT Cần Thơ |
7198722 |
TPCT |
2014-2017 |
B |
76.823 |
72.222 |
72.222 |
4.792 |
|
280 |
Dự án đầu tư nghề trọng điểm - Trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ - HM: XD hai khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị |
7469485 |
TPCT |
2016-2020 |
B |
55.488 |
5.922 |
5.922 |
5.422 |
|
281 |
Mua sắm thiết bị tăng cường năng lực đào tạo ngoại ngữ |
7588025 |
Bình Thủy |
2017-2018 |
C |
3.275 |
- |
- |
- |
|
282 |
Tăng cường kỹ năng nghề ( ODA ) |
7311775 |
TPCT |
2010-2015 |
B |
48.930 |
2.207 |
4.550 |
7 |
|
283 |
Nhà thi đấu đa năng trường Cao đẳng Nghề (DA phục vụ HKPĐ) |
7241582 |
Bình Thủy |
2009-2012 |
C |
14.952 |
13.656 |
13.656 |
39 |
|
284 |
Trường Cao đẳng Nghề CT, HM: Khối xưởng 04 tầng + Thư viện |
7241586 |
Bình Thủy |
2010-2015 |
B |
73.793 |
66.609 |
69.698 |
1.398 |
|
285 |
Trường công nhân kỹ thuật (trường CĐ Nghề) |
7045309 |
Bình Thủy |
2001-2010 |
C |
28.861 |
28.861 |
28.861 |
35 |
|
286 |
Thiết bị TNTH: Cơ bản, Kỹ thuật điện, Điện Công nghiệp, Điện tử - Viễn thông |
7310716 |
Ninh Kiều |
2011-2014 |
C |
7.254 |
6.590 |
6.590 |
18 |
|
287 |
Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc trường ĐH kỹ thuật công nghệ Cần Thơ |
7544697 |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
17.984 |
153 |
153 |
57 |
|
288 |
Quản lý ngập lụt và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho thành phố Cần Thơ |
7533030 |
TPCT |
2016 |
C |
1.398 |
998 |
998 |
998 |
|
289 |
Nâng cấp thiết bị phòng học trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng TP |
7560268 |
TPCT |
2015-2017 |
C |
14.792 |
100 |
100 |
100 |
|
290 |
Cải tạo, sửa chữa & mua sắm TTB trụ sở Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe CB VPTU |
7492671 |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
C |
14.792 |
945 |
4.226 |
826 |
|
291 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TPCT |
7505470 |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
806 |
806 |
806 |
39 |
|
II |
CÔNG TRÌNH QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
1.533.207 |
|
1 |
Quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
|
|
157.982 |
|
2 |
Quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
163.669 |
|
3 |
Quận Cái Răng |
|
|
|
|
|
|
|
122.278 |
|
4 |
Quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
|
|
364.093 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
|
|
163.298 |
|
6 |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
103.538 |
|
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
145.154 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
159.920 |
|
9 |
Huyện Thới Lai |
|
|
|
|
|
|
|
153.275 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán 2016 |
Chia ra: |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
3.289 |
87 |
3.202 |
I |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
3.289 |
87 |
3.202 |
1 |
Chương trình giáo dục - đào tạo |
204 |
|
204 |
2 |
Chương trình về việc làm & dạy nghề |
2.998 |
|
2.998 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế |
87 |
87 |
|
II |
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện |
Tổng chi cân đối NS quận, huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp TP cho NS cấp quận, huyện |
|
||
|
|||||||
Tổng số |
BS cân đối |
BS có MT |
|
||||
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.326.442 |
638.217 |
279.713 |
166.104 |
113.609 |
|
2 |
Quận Bình Thủy |
755.323 |
359.600 |
315.190 |
160.800 |
154.390 |
|
3 |
Quận Cái Răng |
602.452 |
332.316 |
207.886 |
88.245 |
119.641 |
|
4 |
Quận Ô Môn |
932.071 |
740.333 |
667.117 |
258.061 |
409.056 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
645.799 |
445.054 |
397.558 |
221.168 |
176.390 |
|
6 |
Huyện Phong Điền |
501.370 |
384.475 |
382.412 |
271.558 |
110.854 |
|
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
715.819 |
463.962 |
483.935 |
285.752 |
198.183 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
658.987 |
444.537 |
454.977 |
286.318 |
168.659 |
|
9 |
Huyện Thới Lai |
622.105 |
472.693 |
460.065 |
308.171 |
151.894 |
|
|
Tổng cộng |
6.760.368 |
4.281.187 |
3.648.853 |
2.046.177 |
1.602.676 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: %
STT |
Đơn vị |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố) |
|
|||||||||||
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Thuế sử dụng đất NN |
Thuế sử dụng đất phi NN |
Thu nhập cá nhân |
Lệ phí trước bạ |
Phí - Lệ phí |
Thu khác ngân sách |
|
|||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập DN |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế tài nguyên |
Thuế môn bài |
Thu khác |
|
||||||||
|
||||||||||||||
|
||||||||||||||
1 |
Quận Ninh Kiều |
30 |
40 |
40 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
|
2 |
Quận Bình Thủy |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
|
3 |
Quận Cái Răng |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
|
4 |
Quận Ô Môn |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
|
6 |
Huyện Cờ Đỏ |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
|
7 |
Huyện Phong Điền |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
|
9 |
Huyện Thới Lai |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 28/10/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên các tuyến đường và điều chỉnh chiều dài tuyến đường trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 09/06/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2020, sáp nhập xã Mỹ Phước vào thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 thông qua mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập xóm, tổ dân phố tại một số xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Thái Nguyên, huyện Đồng Hỷ và huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thành lập thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2015 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Đề án thí điểm “Sáp nhập và thành lập Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về Quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công, viên chức sự nghiệp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2011 về phát triển nhân lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2009 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 55/2005/NQ-HĐND phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 1997 về đề án, phương án và tờ trình trình bày tại kỳ họp thứ 7- Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 19/07/1997 | Cập nhật: 17/11/2012