Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 791/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lê Văn Sử
Ngày ban hành: 16/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 791/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 16 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 187/TTr-STNMT ngày 02/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 (kèm theo danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 20/6/2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 791/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)  

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I.

Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 20/6/2017

1.

T-CMU-289676-TT

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

2.

T-CMU-289677-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

-nt-

3.

T-CMU-289678-TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

-nt-

4.

T-CMU-289679-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

-nt-

5.

T-CMU-289680-TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

-nt-

6.

T-CMU-289681-TT

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

-nt-

7.

T-CMU-289682-TT

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

-nt-

8.

T-CMU-289683-TT

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

-nt-

9.

T-CMU-289684-TT

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

-nt-

10.

T-CMU-289685-TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

-nt-


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 791/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục

hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.

2. Hoặc nộp trực tuyến đến Trang Một cửa điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website http://sotnmt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.

3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Phí thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:

- Báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ (bốn trăm ngàn đồng);

- Báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.100.000 đồng/hồ sơ (một triệu, một trăm ngàn đồng);

- Báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.600.000 đồng/hồ sơ (hai triệu, sáu trăm ngàn đồng);

- Báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 5.000.000 đồng/hồ sơ (năm triệu đồng).

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc Hội (Luật Tài nguyên nước năm 2012);

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước (Nghị định số 201/2013/NĐ-CP);

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Nghị định số 60/2016/NĐ-CP);

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước (Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT);

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của HĐND tỉnh Cà Mau về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND).

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ;

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

- 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.

- Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục Thuế tỉnh Cà Mau kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

 

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

1. Phí thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:

- Báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ (bốn trăm ngàn đồng);

- Báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.100.000 đồng/hồ sơ (một triệu, một trăm ngàn đồng);

- Báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 2.600.000 đồng/hồ sơ (hai triệu, sáu trăm ngàn đồng);

- Báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 5.000.000 đồng/hồ sơ (năm triệu đồng).

2. Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:

- Báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ (bốn trăm ngàn đồng);

- Báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.400.000 đồng/hồ sơ (một triệu, bốn trăm ngàn đồng);

- Báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu 3.400.000 đồng/hồ sơ (ba triệu, bốn trăm ngàn đồng);

- Báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 6.000.000 đồng/hồ sơ (sáu triệu đồng).

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Nghị định số 82/2017/NĐ-CP);

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ;

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

 

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.

 

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ;

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định đề án, báo cáo: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc.

- Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh Cà Mau, kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích kinh doanh, dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp:

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước lớn hơn 100 m3/ngày đêm đến dưới 10.000 m3/ngày đêm, mức thu 600.000 đồng/hồ sơ (sáu trăm ngàn đồng);

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm, mức thu 1.800.000 đồng/hồ sơ (một triệu, tám trăm ngàn đồng);

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm, mức thu 4.400.000 đồng/hồ sơ (bốn triệu, bốn trăm ngàn đồng);

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm, mức thu 8.400.000 đồng/hồ sơ (tám triệu, bốn trăm ngàn đồng).

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ;

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định báo cáo: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh 15 ngày làm việc.

 

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ;

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc)

 

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước:

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm, mức thu 600.000 đồng/hồ sơ (sáu trăm ngàn đồng);

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu 1.800.000 đồng/hồ sơ (một triệu, tám trăm ngàn đồng);

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm, mức thu 4.400.000 đồng/hồ sơ (bốn triệu, bốn trăm ngàn đồng);

- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 8.400.000 đồng/hồ sơ (tám triệu, bốn trăm ngàn đồng).

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ;

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

8

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.

 

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ;

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

9

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 08 ngày làm việc.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có công suất dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu 1.400.000 đồng/hồ sơ (một triệu, bốn trăm ngàn đồng).

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT);

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

 

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ;

- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

11

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

12

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

 

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và phê duyệt tiền cấp quyền: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời hạn gửi thông báo: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục Thuế tỉnh Cà Mau kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP .

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường


 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014

Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013