Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: 791/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lê Minh Chiến
Ngày ban hành: 05/05/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 791/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 05 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC CÔNG B TH TC HÀNH CHÍNH LĨNH VC TÀI NGUYÊN NƯC MI BAN HÀNH THUC THM QUYN GII QUYT CA S TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯNG TNH BC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính ph về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết qu thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 13 (mười ba) thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tnh Bạc Liêu.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo phạm vi, chức năng; thông báo 13 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước mới ban hành đến các sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TT điện tử tnh;
- Lưu: VT, NC (T).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 05/05/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Th tục hành chính

1

Cp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

3

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

5

Cp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

7

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưi 50.000m3/ngày đêm; Cp giấy phép khai thác, s dụng nước biển cho mục đích sn xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trông thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công sut lp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước bin cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

9

Cấp giy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

11

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước)

12

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

13

Ly ý kiến cấp tnh đối với các dự án đầu tư có chuyn nước từ nguồn nước liên tnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuc lưu vực sông liên tỉnh

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN