Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 1719/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 06/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1719/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 06 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1260/TTr-SKHCN ngày 17 tháng 9 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ: 18 thủ tục;
2. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ: 01 thủ tục;
3. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: 07 thủ tục;
4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng: 17 thủ tục;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định 617/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1719/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Lĩnh hoạt động khoa học và công nghệ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
A |
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
||||||||
1 |
BKHVCN-DTP-282204 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
25 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Điều 66, Điều 67, Điều 68 Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Điều 77 Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Điều 29 Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 về giải thưởng Hồ Chí Minh, giải thưởng nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ; - Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
B |
Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên |
||||||||
1 |
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Khoản 21 Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Điều 19 của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Điều 2, Điều 3 của Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư. |
Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Trực tiếp |
|
2 |
BKHVCN-DTP-282108 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
15 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Không |
Khoản 1 Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 11 của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 về doanh nghiệp KH&CN. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
3 |
BKHVCN-DTP-282109 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Không |
Điều 9, Điều 11 của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 về doanh nghiệp KH&CN. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
4 |
BKHVCN- DTP-282198 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
- Trường hợp đặc cách: 05 ngày làm việc. - Trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Kinh phí để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả |
Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
5 |
BKHVCN-DTP-282199 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
45 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Kinh phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả |
- Điều 37 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Khoản 1 Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
6 |
BKHVCN- DTP- 282200 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
45 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Kinh phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả |
Điều 24 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
7 |
BKHVCN-DTP-282124 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ |
20 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Không |
- Điều 8, Điều 9 Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Khoản 2 Điều 6, Điều 7 Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
8 |
BKHVCN-DTP-282125 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KHCN |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Không |
- Điều 10 Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; Điều 8 Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN |
- Trực tiếp; -DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
9 |
BKHVCN-DTP-282210 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Không |
- Điều 39 Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Điều 7 Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014 về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; - Điều 10, khoản 2 Điều 11, Điều 12 Thông tư 14/2014/TT-BKHCN |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
10 |
DTP-284554 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
15 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Điều 39 Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Điều 8 Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ; - Điều 13 Thông tư 14/2014/TT-BKHCN |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
|
11 |
BKHVCN-DTP-282211 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Điều 9 Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của ngày 18/2/2014 Chính phủ; - Điều 14 Thông tư 14/2014/TT-BKHCN |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
12 |
DTP-284555 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KHCN/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh |
12 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng /01 lần |
- Điều 9, Điều 20 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Điều 6, Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KHCN; - Điều 3 Thông tư 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
13 |
DTP-284556 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
- Thẩm định khi thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng/01 lần. - Thẩm định khi thay đổi vốn; trụ sở: 1.500.000 đồng/01 lần. - Thẩm định đối với các thay đổi khác: 1.000.000 đồng/01 lần. |
- Điều 10 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Điều 7, Điều 10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN - Điều 3 Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
14 |
BKHVCN-DTP-282453 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng |
- Điều 31 Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 5, Điều 6 Nghị định số 76/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ; - Điều 4 Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
15 |
BKHVCN-DTP-282454 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
0,1% tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 triệu đồng |
- Điều 33 Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 5, 6 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ; - Điều 4 Thông tư số 169/2016/TT-BTC Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 26/10/2016 |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
16 |
DTP-284559 |
Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ |
30 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
Điều 4, 5, 7, 9 thuộc Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp của Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
17 |
DTP-284560 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Điều 41 Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Điều 40 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ; Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, khoản 2 Điều 10 Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; - Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014 quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (thủ tục hành chính giữ nguyên)
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
DTP-284611 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
- Cấp mới: 30 ngày làm việc - Cấp lại: 15 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
- Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng. - Lệ phí công bố Quyết định ghi: 150.000 đồng. - Lệ phí đăng bạ: 150.000 đồng. |
- Điều 42 Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 phần IV, khoản 2 phần V Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Điều 4 Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân (thủ tục hành chính giữ nguyên)
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
DTP-284569 |
Thủ tục xác nhận khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Điều 72 Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 4, khoản 2 và khoản 3 Điều 8, Điều 9 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
2 |
DTP-284570 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
07 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
200.000 đồng/ Chứng chỉ |
- Điều 28 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 6, Điều 7, Điều 22, khoản 3 Điều 23, Điều 24, Điều 29 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN - Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Quyết định 1297/QĐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
3 |
DTP-284588 |
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/ TT-BTC ngày 15/11/201 6 |
- Điều 73, Điều 75, khoản 1 Điều 76, Điều 77 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 5, Điều 11, khoản 3 Điều 23, Điều 24 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN - Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
4 |
DTP-284596 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 287/2016/ TT-BTC ngày 15/11/201 6 |
- Điều 78 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 26 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ; - Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
5 |
DTP- 284598 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Không |
- Điều 78 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Điều 27 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
6 |
DTP-284600 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
Không |
- Điều 78 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 28 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
7 |
DTP-284602 |
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở đối với việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
10 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
500.000 đồng/ Kế hoạch |
- Điều 82, Điều 83 Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 29, Điều 30, Điều 31, Điều 32 Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân; - Điều 23 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
A |
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành |
|||||||
1 |
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí |
- Điều 34 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; - Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
B |
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
|||||||
1 |
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
25 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
- Lệ phí ra Quyết định: không; - Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm. |
- Điều 25 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 18 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 4 và khoản 9 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
2 |
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
25 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
- Lệ phí ra Quyết định: không; - Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm. |
- Điều 25 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 18 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Khoản 4 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
3 |
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Điều 25 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 18 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
4 |
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Hàng năm |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
|
- Điều 7 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 27, Điều 28 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Điều 4 và Điều 8 Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thị hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng quốc gia. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
5 |
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
01 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Khoản 2 Điều 27, Điều 34, Điều 35, Điều 36, Điều 37 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 7, Điều 8 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 1 và khoản 9 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
6 |
BKHVCN-DTP-282382 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí |
- Khoản 3 Điều 29 Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh Mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa; - Khoản 1 Điều 4, Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh Mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Điều 24 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất; - Điều 8 Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Điều 7 Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất; - Khoản 1 Điều 26, Điều 27 của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đường sắt. - Điều 4, khoản 1 Điều 5 Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa; - Khoản 1 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
7 |
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí |
- Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
- Trực tiếp; Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
8 |
BKHVCN-DTP-282384 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí |
- Điều 6 Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa; - Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
9 |
BKHVCN-DTP-282129 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Điều 17 Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường; - Điều 10, Điều 11, Điều 12 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
10 |
BKHVCN-DTP-282130 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Điều 17 Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; - Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 14 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
11 |
BKHVCN-DTP-282131 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
13 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Không |
- Điều 44 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Điều 16 Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường; - Điều 10 Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 quy định kiểm tra nhà nước về đo lường. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
12 |
DTP-284603 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
150.000 đồng |
- Điều 45 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006; - Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Khoản 1 Điều 14, khoản 1 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 9, Điều 10 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
13 |
DTP-284603 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
150.000 đồng |
- Điều 45 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006; - Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Khoản 1 Điều 14, khoản 1 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 9, Điều 10 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
14 |
DTP-284605 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
150.000 đồng |
- Điều 48 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006; - Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Khoản 2 Điều 14, khoản 2 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Điều 14, Điều 15 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Khoản 4 và khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
15 |
DTP-284607 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân |
05 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC |
150.000 đồng |
- Điều 48 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006; - Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Khoản 2 Điều 14, khoản 2 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Điều 14, Điều 15 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Khoản 4 và khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 q Bộ trưởng Bộ Tài chính uy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
16 |
DTP-284608 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
12 ngày làm việc |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
- Phí, lệ phí cấp Giấy chứng nhận: Không. - Chi phí và các điều kiện khác phục vụ việc đánh giá tại cơ sở của đoàn đánh giá do cơ sở đề nghị bảo đảm. |
- Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Điều 17 Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường; - Khoản 2 Điều 16, Điều 17, Điều 18 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn; - Quyết định 1297/QĐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. |
Trực tiếp |
|
Thông tư 27/2019/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 132/2008/NĐ-CP và Nghị định 74/2018/NĐ-CP về Giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 617/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị định 60/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 78/2014/NĐ-CP về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Nghị định 13/2019/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 01/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1297/QĐ-UBND-HC năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Thông tư 09/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 09/2016/TT-BKHCN quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 01/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Nghị định 65/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đường sắt Ban hành: 12/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 32/2017/TT-BCT về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 30/2018/QĐ-TTg quy định về trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công kèm theo Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Thông tư 169/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 298/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Thông tư 263/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về ứng xử trong hoạt động du lịch và khẩu hiệu tuyên truyền hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Thông tư 09/2016/TT-BKHCN Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 và Khoản 1 Điều 5 Quy định về phân cấp, ủy quyền trong quản lý vốn đầu tư công, quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về mức thu và quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân luồng tuyến và thời gian hoạt động đối với các phương tiện tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng bàn hành theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội Khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội động nhân dân các cấp tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cùng cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc phối hợp tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện xét duyệt học sinh tiểu học và trung học cơ sở bán trú theo Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến 2020, định hướng 2030 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định một số nội dung liên quan đến cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ thù lao và kinh phí thực hiện cho cán bộ đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu tại các hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng phương tiện thủy nội địa trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với chính sách khuyến khích phát triển, hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/03/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh thời gian thực hiện Quyết định 05/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về phân công quản lý doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Thông tư 02/2015/TT-BKHCN Quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Thông tư liên tịch 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Thông tư 35/2014/TT-BKHCN về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Thông tư 25/2014/TT-BKHCN quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị định 78/2014/NĐ-CP về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Thông tư 21/2014/TT-BKHCN về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Thông tư 15/2014/TT-BKHCN quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Nghị định 11/2014/NĐ-CP về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 05/02/2014
Thông tư 28/2013/TT-BKHCN quy định kiểm tra nhà nước về đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 27/11/2013
Nghị định 85/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật giám định tư pháp Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị định 86/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật đo lường Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Thông tư 08/2010/TT-BKHCN hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 104/2009/NĐ-CP quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 16/11/2009
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 01/03/2008
Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 08/08/2007
Nghị định 105/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/09/2006
Nghị định 29/2005/NĐ-CP quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa Ban hành: 10/03/2005 | Cập nhật: 11/12/2009