Nghị định 29/2005/NĐ-CP quy định danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận tải hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
Số hiệu: 29/2005/NĐ-CP Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Phan Văn Khải
Ngày ban hành: 10/03/2005 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 20/03/2005 Số công báo: Từ số 16 đến số 17
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

CHÍNH PHỦ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số: 29/2005/NĐ - CP

Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2005

 

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 29/2005/NĐ-CP NGÀY 10 THÁNG 3 NĂM 2005 QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM VÀ VIỆC VẬN TẢI HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

NGHỊ ĐỊNH:

Chương 1

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Nghị định này quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

2. Việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh của lực lượng vũ trang, giao Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Bộ trưởng Bộ Công an quy định.

3. Việc vận tải chất phóng xạ, chất nổ, vật liệu nổ công nghiệp trên đường thủy nội địa, ngoài việc thực hiện các quy định tại Nghị định này còn phải thực hiện các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

2. Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với Nghị định này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.

2. Hàng hóa nguy hiểm là hàng hóa chứa chất nguy hiểm có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia khi được vận tải trên đường thủy nội địa.

3. Người vận tải hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện để vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

4. Người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa với người vận tải.

5. Người gửi hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên gửi hàng ghi trên giấy vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

6. Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.

7. Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm tại cảng, bến thủy nội địa.

Chương 2

HÀNG HÓA NGUY HIỂM

Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm

1. Căn cứ tính chất hóa học, lý học, hàng hóa nguy hiểm được phân thành 09 loại và các nhóm sau đây:

Loại 1: Chất nổ.

Nhóm 1.1: Chất nổ.

Nhóm 1.2: Vật liệu nổ công nghiệp.

Loại 2: Chất khí dễ cháy, độc hại.

Nhóm 2.1: Khí ga dễ cháy.

Nhóm 2.2: Khí ga độc hại.

Loại 3: Chất lỏng dễ cháy.

Loại 4: Chất rắn dễ cháy.

Nhóm 4.1: Chất đặc dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ đặc khử nhậy.

Nhóm 4.2: Chất dễ tự bốc cháy.

Nhóm 4.3: Chất khi gặp nước tạo ra khí dễ cháy.

Loại 5: Chất oxy hóa.

Nhóm 5.1: Chất oxy hóa.

Nhóm 5.2: Hợp chất oxit hữu cơ.

Loại 6: Chất độc hại, lây nhiễm.

Nhóm 6.1: Chất độc hại.

Nhóm 6.2: Chất lây nhiễm.

Loại 7: Chất phóng xạ.

Loại 8: Chất ăn mòn.

Loại 9: Chất và hàng hóa nguy hiểm khác.

2. Bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi đã lấy hết hàng hóa nguy hiểm cũng được coi là hàng hóa nguy hiểm tương ứng.

Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm

1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân theo loại, nhóm; kèm theo mã số và số hiệu nguy hiểm của Liên hợp quốc quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo Nghị định này.

2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có từ 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục số 2 kèm theo Nghị định này.

3. Thủ tướng Chính phủ quyết định sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm trên cơ sở đề nghị của các cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này.

Điều 6. Đóng gói, bao bì, nhãn hàng, biểu trưng hàng hóa nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm

1. Hàng hóa nguy hiểm thuộc loại bắt buộc đóng gói thì phải được đóng gói trước khi vận tải trên đường thủy nội địa. Việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm thực hiện theo tiêu chuẩn Việt Nam và các quy định của cơ quan có thẩm quyền.

2. Bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm phải đúng tiêu chuẩn và dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng hàng hóa nguy hiểm thực hiện theo quy định tại mục 1 Phụ lục số 3 kèm theo Nghị định này.

3. Việc ghi nhãn hàng hóa nguy hiểm thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

4. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ các biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.

Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật màu vàng cam, ở giữa có ghi số UN (mã số của Liên hợp quốc). Kích thước báo hiệu nguy hiểm quy định tại mục 2 Phụ lục số 3 kèm theo Nghị định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng hàng hóa nguy hiểm.

Điều 7. Trách nhiệm xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về hàng hóa nguy hiểm

Các cơ quan sau đây có trách nhiệm xây dựng, sửa đổi, bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành quy định về danh mục hàng hóa nguy hiểm, tiêu chuẩn đóng gói, bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm:

1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về các loại thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y.

2. Bộ Y tế xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.

3. Bộ Thương mại xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về các loại xăng, dầu, khí đốt.

4. Bộ Công nghiệp xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về hóa chất nguy hiểm dùng trong sản xuất công nghiệp.

5. Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về chất phóng xạ.

6. Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy định về các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.

Chương 3

VẬN TẢI HÀNG HÓA NGUY HIỂM

Điều 8. Điều kiện của người tham gia vận tải hàng hóa nguy hiểm

1. Thuyền viên làm việc trên phương tiện chuyên dùng vận tải xăng, dầu, khí hóa lỏng, hóa chất phải được đào tạo và có chứng chỉ chuyên môn về vận tải hàng hóa nguy hiểm theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.

2. Thủ kho, người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm tại cảng, bến thủy nội địa phải được tập huấn theo chương trình do Bộ Giao thông vận tải quy định.

3. Người áp tải, thủ kho, người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm tại kho của chủ hàng trong cảng, bến thủy nội địa phải được tập huấn về hàng hóa nguy hiểm theo quy định của các cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này.

Điều 9. Xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm

1. Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm theo quy định của các cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này.

2. Căn cứ quy định của cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này và chỉ dẫn của người gửi hàng, thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm.

Việc xếp hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện phải theo đúng sơ đồ do thuyền trưởng quyết định và được chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau, làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng của phương tiện.

3. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trong kho, bãi của cảng, bến thủy nội địa phải theo hướng dẫn của thủ kho. Căn cứ chỉ dẫn của người gửi hàng, thủ kho hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa trong kho, bãi và chịu trách nhiệm trong thời gian hàng hóa nguy hiểm lưu tại kho, bãi của cảng, bến thủy nội địa.

4. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại cầu cảng, bến riêng và lưu giữ ở nơi riêng biệt.

5. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác.

Điều 10. Điều kiện đối với phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm

Ngoài việc thực hiện các quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa, phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm còn phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:

1. Có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định của cơ quan đăng kiểm phù hợp với từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.

2. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch theo quy trình và ở nơi quy định.

Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các cơ quan khác được nêu tại Điều 7 Nghị định này hướng dẫn quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận tải hàng hóa nguy hiểm.

Điều 11. Trách nhiệm của người vận tải hàng hóa nguy hiểm

Ngoài việc thực hiện các quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa và các quy định có liên quan trong Nghị định này, người vận tải hàng hóa nguy hiểm còn có trách nhiệm sau đây:

1. Chỉ chấp nhận vận tải khi có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm và việc đóng gói, bao bì, nhãn hàng, biểu trưng hàng hóa nguy hiểm được thực hiện theo đúng quy định tại Điều 6 Nghị định này.

2. Kiểm tra hàng hóa nguy hiểm, bảo đảm an toàn trong quá trình vận tải.

3. Thực hiện chỉ dẫn của người thuê vận tải và những quy định ghi trong giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm.

4. Hướng dẫn thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện về những quy định phải chấp hành khi vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.

Điều 12. Trách nhiệm của thuyền trưởng, người lái phương tiện

Ngoài việc thực hiện các quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa, thuyền trưởng, người lái phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm còn có trách nhiệm sau đây:

1. Chấp hành các quy định ghi trong giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm.

2. Thực hiện các chỉ dẫn ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa nguy hiểm.

3. Lập ít nhất 04 bộ hồ sơ hàng hóa nguy hiểm; ngoài các giấy tờ liên quan đến hàng hóa nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, mỗi bộ hồ sơ phải có 01 giấy vận chuyển và 01 bản sơ đồ xếp hàng (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa nguy hiểm, 01 bộ gửi người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm, 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm và 01 bộ lưu tại phương tiện).

4. Phân công thuyền viên thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận tải khi không có người áp tải hàng hóa.

5. Thực hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên bản, báo cáo Uỷ ban nhân dân địa phương nơi gần nhất và các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai nạn giao thông đường thủy nội địa trong quá trình vận tải. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo ngay cho người vận tải và người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm để cùng phối hợp giải quyết kịp thời.

Điều 13. Trách nhiệm của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm

Ngoài việc thực hiện các quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa, người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm còn có trách nhiệm sau đây:

1. Có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với loại, nhóm, tên hàng hóa nguy hiểm quy định phải có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm.

2. Lập giấy gửi hàng hóa nguy hiểm theo quy định và giao cho người vận tải trước khi xếp hàng hóa xuống phương tiện, trong đó ghi rõ: tên hàng hóa nguy hiểm; mã số; loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm; khối lượng; loại bao bì; số lượng bao, gói; ngày, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ người gửi hàng hóa nguy hiểm; họ và tên, địa chỉ người nhận hàng hóa nguy hiểm.

3. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải hàng hóa nguy hiểm về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận tải, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có sự cố do hàng hóa nguy hiểm gây ra, kể cả trong trường hợp có người áp tải. Chịu trách nhiệm về các tổn thất phát sinh do việc cung cấp chậm trễ, thiếu chính xác về các thông tin, tài liệu và chỉ dẫn.

4. Cử người áp tải hàng hóa nguy hiểm đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm mà các cơ quan được nêu tại Điều 7 Nghị định này quy định phải có người áp tải. Người áp tải hàng hóa nguy hiểm chịu trách nhiệm thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện; cùng thuyền viên bảo quản hàng hóa nguy hiểm và xử lý khi có sự cố xảy ra trong quá trình vận tải.

Điều 14. Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân địa phương

Khi có sự cố xảy ra trong quá trình vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa, Uỷ ban nhân dân nơi nhận được thông báo phải kịp thời huy động lực lượng tham gia để thực hiện các công việc sau đây:

1. Cứu người, phương tiện, hàng hóa nguy hiểm.

2. Đưa nạn nhân (nếu có) ra khỏi khu vực xảy ra sự cố và tổ chức cấp cứu nạn nhân.

3. Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ô nhiễm, độc hại đồng thời báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp trên để huy động các lực lượng phòng hỏa, phòng dịch, bảo vệ môi trường kịp thời xử lý sự cố và giải quyết hậu quả.

4. Tổ chức và bố trí lực lượng bảo vệ hiện trường, hàng hóa nguy hiểm, phương tiện để tiếp tục vận tải và phục vụ công tác điều tra, giải quyết hậu quả.

Điều 15. Thẩm quyền cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm 

1. Căn cứ mức độ nguy hiểm của loại, nhóm, tên hàng hóa trong danh mục hàng hóa nguy hiểm quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo Nghị định này, các cơ quan được nêu tại khoản 2 Điều này có trách nhiệm quy định loại, nhóm, tên hàng hóa nguy hiểm bắt buộc phải có giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm khi vận tải trên đường thủy nội địa.

2. Thẩm quyền cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm được quy định như sau:

a) Bộ Công an quy định việc cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với hàng hóa thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9;

b) Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với hàng hóa thuộc loại 5, loại 7 và loại 8;

c) Bộ Y tế quy định việc cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.

d) Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm đối với các loại, nhóm, tên hàng hóa nguy hiểm còn lại.

3. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong các trường hợp sau đây:

a) Hàng hóa nguy hiểm phục vụ yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai;

b) Hàng hóa nguy hiểm quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế mà Việt Nam chưa ký kết hoặc gia nhập điều ước với các nước, tổ chức quốc tế đó.

Điều 16. Nội dung, thủ tục, thời hạn cấp giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm

1. Nội dung chủ yếu của giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm bao gồm:

a) Tên, số đăng ký, tổng trọng tải của phương tiện;

b) Tên, địa chỉ của chủ phương tiện;

c) Họ và tên thuyền trưởng; số, hạng bằng thuyền trưởng;

d) Tên, loại, nhóm, tổng số lượng hàng hóa nguy hiểm;

đ) Tên cảng, bến thủy nội địa nơi xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm;

e) Lịch trình và thời hạn vận tải hàng hóa nguy hiểm.

2. Các cơ quan được nêu tại Điều 15 Nghị định này quy định trình tự, thủ tục, thời hạn cấp và việc quản lý, phát hành giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm. Mẫu giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm phải có đầy đủ nội dung quy định tại khoản 1 Điều này.

3. Giấy phép vận tải hàng hóa nguy hiểm được cấp theo từng chuyến vận tải hoặc từng thời kỳ nhưng tối đa không quá 12 tháng.

Chương 4

THANH TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ  LÝ VI PHẠM

Điều 17. Thanh tra, kiểm tra vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa

1. Các cơ quan được nêu tại Điều 7 và Điều 15 Nghị định này căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn có trách nhiệm tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại Nghị định này.

2. Thanh tra giao thông đường thủy nội địa, Cảnh sát giao thông đường thủy, Cảng vụ đường thủy nội địa trong phạm vi trách nhiệm theo quy định pháp luật thực hiện kiểm tra việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. 

Điều 18. Xử lý vi phạm

Người có hành vi vi phạm quy định tại Nghị định này tùy theo tính chất, mức độ vi phạm bị xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

Chương 5

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 19. Hiệu lực thi hành

Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo; bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị định này.

Điều 20. Tổ chức thực hiện

Bộ trưởng các Bộ: Công an, Khoa học và Công nghệ, Giao thông vận tải, Công nghiệp, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại, Tài nguyên và Môi trường trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, hướng dẫn thực hiện Nghị định này.

Điều 21. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ)

STT

TÊN HÀNG HÓA

Số UN (mã số của Liên hợp quốc)

Loại, nhóm hàng hóa

Số hiệu nguy hiểm

1         

Acetylene dạng phân rã

1001

3

239

2         

Không khí dạng nén

1002

2

20

3         

Không khí được làm lạnh dạng lỏng

1003

2+5

225

4         

Ammonia, anhydrous

1005

6.1+8

268

5         

Argon dạng nén

1006

2

20

6         

Boron trifluoride dạng nén

1008

6.1+8

268

7         

Boromotrifluoromethane (R 13B1)

1009

2

20

8         

1,2-Butadien hạn chế

1010

3

239

9         

1,3-Butadien hạn chế

1010

3

239

10     

Hỗn hợp của 1,3-butadiene và hydrocarbons hạn chế

1010

3

239

11     

Butane

1011

3

23

12     

1-Butylene

1012

3

23

13     

Butylenes hỗn hợp

1012

3

23

14     

Trans-2-Butylene

1012

3

23

15     

Carbon dioxide

1013

3

20

16     

Oxygen và carbon dioxide hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2)

1014

2+5

25

17     

Carbon dioxide và nitrous oxide hỗn hợp

1015

2

20

18     

Carbon monoxide dạng nén

1016

6.1+3

263

19     

Chlorine

1017

6.1+8

268

20     

Chlorodiflouromethane (R 22)

1018

2

20

21     

Chloropentaflouroethane (R 115)

1020

2

20

22     

1-Cholor-1,2,2,2-tetrafluoroethane (R 124)

1021

2

20

23     

Chlorotrifluoromethane (R 13)

1022

2

20

24     

Khí than dạng nén

1023

6.1+3

263

25     

Cyanogen

1026

6.1+3

23

26     

Cyclopropane

1027

3

20

27     

Dichlorodifluoromethane (R 12)

1028

2

20

28     

Dichlorofluoromethane (R 21)

1029

3

23

29     

1,1-Difluoroethane (R 152a)

1030

3

23

30     

Dimethylamine, anhydrous

1032

3

23

31     

Dimethyl ether

1033

3

23

32     

Chất Etan

1035

3

23

33     

Chất Etylamin

1036

3

23

34     

Clorua etylic

1037

3

23

35     

Ethylene chất lỏng đông lạnh

1038

3

223

36     

Etylic metyla ête

1039

3

23

37     

Khí etylic oxy nitơ

1040

6.1+3

263

38     

Hợp chất etylen oxit và cacbon dioxit có etylen oxit từ trên 9% đến 87%

1041

3

239

39     

Khí heli nén

1046

2

20

40     

Hydro bromua ở thể khan

1048

6.1+8

268

41     

Hydro ở thể nén

1049

3

23

42     

Hydro clorua thể khan

1050

6.1+8

268

43     

Hydro florua thể khan

1052

8+6.1

886

44     

Hydro sunfua

1053

6.1+3

263

45     

Butila đẳng áp

1055

3

23

46     

Kryton thể nén

1056

2

20

47     

Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí

1058

2

20

48     

Hợp chất P1, P2 : xem hợp chất methylacetylene và propadiene cân bằng

1060

3

239

49     

Hợp chất methylacetylene và propadiene cân bằng

1060

3

239

50     

Methylamine thể khan

1061

3

23

51     

Methyl bromide

1062

6.1

26

52     

Methyl chlonde

1063

3

23

53     

Methyl mercaptan

1064

6.1+3

263

54     

Neon nén

1065

2

20

55     

Nitrogen nén

1066

2

20

56     

Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide)

1067

6.1+05+8

265

57     

Nitrous oxide

1070

2+05

25

58     

Khí dầu nén

1071

6.1+3

263

59     

Oxy nén

1072

2+05

25

60     

Oxygen chất lỏng được làm lạnh

1073

2+05

225

61     

Dầu khí hóa lỏng

1075

3

23

62     

Phosgene

1076

6.1+8

268

63     

Propylene

1077

3

23

64     

Hợp chất F1, F2, F3 : xem chất khí làm lạnh

1078

2

20

65     

Khí ga làm lạnh hóa lỏng

1078

2

20

66     

Sulphur dioxide

1079

6.1+8

268

67     

Sulphur hexafluoride

1080

2

20

68     

Trifluorochloroethylene hạn chế (R 11 13)

1082

6.1+3

263

69     

Trimethylamine thể khan

1083

3

23

70     

Vinyl bromide hạn chế

1085

3

239

71     

Vinyl chroride hạn chế hoặc ổn định

1086

3

239

72     

Vinyl methyl ether hạn chế

1087

3

239

73     

Acetal

1088

3

33

74     

Acetaldehyde

1089

3

33

75     

Acetone

1090

3

33

76     

Acetone dầu

1091

3

33

77     

Acrolein hạn chế

1092

6.1+3

663

78     

Acrylonitrile hạn chế

1093

3+6.1

336

79     

Cồn Allyl

1098

6.1+3

663

80     

Allyl bromide

1099

3+6.1

336

81     

Allyl chloride

1100

3+6

336

82     

Amyl acetates

1104

3

30

83     

Pentanols

1105

3

30

84     

Pentanols

1105

3

33

85     

Amylamines (n-amylamine, tert-amylamine)

1106

3+8

339

86     

Amylamine (sec-amylamine)

1106

3+8

38

87     

Amyl chloride

1107

3

33

88     

1-Pentene (n-Amylene)

1108

3

33

89     

Amyl formates

1109

3

30

90     

n-Amyl methyl ketone

1110

3

30

91     

Amyl mercaptan

1111

3

33


92     

Amyl nitrate

1112

3

30

93     

Amyl nitrite

1113

3

33

94     

Benzene

1114

3

33

95     

Butanols

1120

3

30

96     

Butanols

1120

3

33

97     

Butyl acetates

1123

3

30

98     

Butyl acetates

1123

3

33

99     

n-Butylamine

1125

3+8

338

100                         

1-Bromobutane

1126

3

33

101                         

n-Butyl bromide

1126

3

33

102                         

Chlorobutanes

1127

3

33

103                         

n-Butyl formate

1128

3

33

104                         

Butyraldehyde

1129

3

33

105                         

Dầu long não

1130

3

30

106                         

Carbon disulphide

1131

3+6.1

336

107                         

Carbon sulphide

1131

3+6.1

336

108                         

Các chất dính chứa dung môi dễ cháy

1133

3

30

109                         

Các chất dính chứa dung môi dễ cháy

1133

3

33

110                         

Chlorobenzene

1134

3

30

111                         

Ethylene chlorohydin

1135

6.1+3

663

112                         

Nhựa đường đen đã chưng cất

1136

3

30

113                         

Nhựa đường đen đã chưng cất

1136

3

33

114                         

Dung dịch phủ (chất phủ xử lý bề mặt hoặc chất phủ dùng trong công nghiệp và các mục đích khác)

1139

3

30

115                         

Dung dịch phủ

1139

3

33

116                         

Crotonaldehyde ổn định

1143

6.1+3

663

117                         

Thuốc nhuộm rắn, độc

1143

6.1

66

118                         

Crotonylene (2-Butyne)

1144

3

339

119                         

Cyclohexane

1145

3

33

120                         

Cyclopentane

1146

3

33

121                         

Decahydronaphthalene

1147

3

30

122                         

Rượu cồn diacetone làm tinh bằng hóa học

1148

3

30

123                         

Rượu cồn diacetone làm tinh bằng kỹ thuật

1148

3

33

124                         

Dibutyl ethers

1149

3

30

125                         

1,2-Dichloroethylene

1150

3

33

126                         

Dichloropentanes

1152

3

30

127                         

Ethylene glycol diethyl ether

1153

3

30

128                         

Diethylamine

1154

3.8

338

129                         

Diethyl ether (ethyl ether)

1155

3

33

130                         

Diethyl ketone

1156

3

33

131                         

Diisobutyl ketone

1157

3

30

132                         

Diisopropylamine

1158

3+8

338

133                         

Diisopropyl ether

1159

3

33

134                         

Dung dịch dimethylamine

1160

3+8

338

135                         

Dimethyl carbonate

1161

3

33

136                         

Dimethydichlorosilane

1162

3+8

X338

137                         

Dimethydrazine không đối xứng

1163

6.1+3+9

663

138                         

Dimethy sulphide

1164

3

33

139                         

Dioxane

1165

3

33

140                         

Dioxolane

1166

3

33

141                         

Divinyl ether hạn chế

1167

3

339

142                         

Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng

1169

3

33

143                         

Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng

1169

3

30

144                         

Ethanol (ethyl rượu cồn) hoặc ethanol (rượu cồn ethyl) gồm hơn 70% lượng cồn

1170

3

33

145                         

Phương pháp ethanol (dung dịch rượu cồn ethyl) chứa trên 24% đến 70% lượng cồn

1170

3

30

146                         

Ethylene glycol monoethyl ether

1171

3

30

147                         

Ethylene glycol monoethyl ether acetate

1172

3

30

148                         

Ethyl acetate

1173

3

33

149                         

Ethylbenzene

1175

3

33

150                         

Ethyl borate

1176

3

33

151                         

Ethylbutyl acetate

1177

3

30

152                         

2-Ethylbutyraldehyde

1178

3

33

153                         

Ethyl butyl ether

1179

3

33

154                         

Ethyl butyrate

1180

3

30

155                         

Ethyl chloroacetate

1181

6.1+3

63

156                         

Ethyl chloroformate

1182

6.1+3+8

663

157                         

Ethyldichlorosilane

1183

4.3+3+8

X338

158                         

1,2-Dichloroethane (Ethylene dichloride)

1184

3+6.1

336

159                         

Ethyleneimine hạn chế

1185

6.1+3

663

160                         

Ethylene glycol monomethyl ether

1188

3

30

161                         

Ethylene glycol monomethyl ether acetate

1189

3

30

162                         

Ethyl formate

1190

3

33

163                         

Octyl aldehydes (ethyl hexaldehydes)

1191

3

30

164                         

Ethyl lactate

1192

3

30

165                         

Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone)

1193

3

33

166                         

Giải pháp Ethyl nitrite

1194

3+6.1

336

167                         

Ethyl propionate

1995

3

33

168                         

Ethyltrichlorosilane

1196

3+8

X338

169                         

Chất lỏng dễ hấp thụ

1197

3

30

170                         

Chất lỏng dễ hấp thụ

1197

3

33

171                         

Formaldehydes dung dịch dễ cháy

1198

3+8

38

172                         

Furadehydes

1199

6.1+3

63

173                         

Dầu rượu tạp

1201

3

30

174                         

Dầu rượu tạp

1201

3

33

175                         

Dầu diesel

1202

3

30

176                         

Khí dầu

1202

3

30

177                         

Dầu nóng (nhẹ)

1202

3

30

178                         

Dầu bôi trơn máy

1203

3

33

179                         

Heptanes

1206

3

33

180                         

Hexaldehyde

1207

3

30

181                         

Hexanes

1208

3

33

182                         

Mực in hoặc nguyên liệu chế biến mực in (bao gồm bột mực in hoặc hợp chất nén) dễ cháy

1210

3

30

183                         

Mực in hoặc nguyên liệu chế biến mực in (bao gồm bột mực in hoặc hợp chất nén) dễ cháy

1210

3

33

184                         

Isobutanol

1212

3

30

185                         

Isobutyl acetate

1213

3

 

186                         

Isobutylamine

1214

3+8

338

187                         

Isooctenes

1216

3

33

188                         

Isoprene hạn chế

1218

3

339

189                         

Isopropanol (Isopropyl rượu cồn)

1219

3

33

190                         

Isopropyl acetate

1220

3

33

191                         

Isopropylamine

1221

3+8

338

192                         

Dầu lửa

1223

3

30

193                         

Xeton

1224

3

30

194                         

Xeton

1224

3

33

195                         

Hợp chất mercaptan hoặc mercaptans lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3+6.1

336

196                         

Hợp chất mercaptan hoặc mercaptans lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3+6.1

36

197                         

Mesityl oxide

1229

3

30

198                         

Methanol

1230

3+6.1

336

199                         

Methyl acetate

1231

3

33

200                         

Methylamyl acetate

1233

3

30

201                         

Methylal

1234

3

33

202                         

Dung dịch methylamine

1235

3+8

338

203                         

Methyl butyrate

1237

3

33

204                         

Methyl chlorofomate

1238

6.1+3+8

663

205                         

Methyl chloromethyl ether

1239

6.1+3

663

206                         

Methyldichlorosilane

1242

4.3+3+8

X338

207                         

Methyl fomate

1243

3

33

208                         

Methylhydrazine

1244

6.1+3+8

663

209                         

Methyl isobutyl ketone

1245

3

33

210                         

Methyl isopropenyl ketone hạn chế

1246

3

339

211                         

Methyl methacrylate monomer hạn chế

1247

3

339

212                         

Methyl propionate

1248

3

33

213                         

Methyl propyl ketone

1249

3

33

214                         

Mothyitrichlorosilane

1250

3+8

X338

215                         

Methyl vinyl ketone ổn định

1251

6.1+3+9

639

216                         

Nickel carbonyl

1259

6.1+3

663

217                         

Octanes

1262

3

33

218                         

Sơn

1263

3

30

219                         

Sơn

1263

3

33

220                         

Vật liệu chế biến sơn

1263

3

30

221                         

Vật liệu chế biến sơn

1263

3

33

222                         

Paraldehyde

1264

3

30

223                         

Pentanes lỏng

1265

3

33

224                         

Pentanes lỏng

1265

3

30

225                         

Các sản phẩm có mùi thơm dễ bắt lửa

1266

3

30

226                         

Các sản phẩm có mùi thơm dễ bắt lửa

1266

3

33

227                         

Dầu thô petrol

1267

3

33

228                         

Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

33

229                         

Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

30

230                         

Dầu gỗ thông

1272

3

30

231                         

n-Propanol

1274

3

30

232                         

n-Propanol

1274

3

33

233                         

Propionaldehyde

1275

3

33

234                         

n-Propyl acetate

1276

3

33

235                         

Propylamine

1277

3+8

338

236                         

1-Chloropropane (Propyl chloride)

1278

3

33

237                         

1,2-Dichloropropane

1279

3

33

238                         

Propylene oxide

1280

3

33

239                         

Propyl định hình

1281

3

33

240                         

Pyridine

1282

3

33

241                         

Dầu rosin

1286

3

30

242                         

Dầu rosin

1286

3

33

243                         

Rác thải cao su

1287

3

30

244                         

Rác thải cao su

1287

3

33

245                         

Dầu đá phiến sét

1288

3

30

246                         

Dầu đá phiến sét

1288

3

33

247                         

Chất thải natri methylate

1289

3+8

338

248                         

Chất thải natri methylate

1289

3+8

38

249                         

Tetraethyl silicate

1292

3

30

250                         

Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

30

251                         

Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

33

252                         

Toluene

1294

3

33

253                         

Trichlorosilane

1295

4.3+3+8

X338

254                         

Triethylamine

1296

3+8

338

255                         

Triethylamine dung dịch

1297

3+8

338

256                         

Triethylamine dung dịch

1297

3+8

38

257                         

Trimethychlorosilane

1298

3+8

X338

258                         

Nhựa thông

1299

3

30

259                         

Sản phẩm chế biến từ nhựa thông

1300

3

30

260                         

Sản phẩm chế biến từ nhựa thông

1300

3

33

261                         

Vinyl acetate hạn chế

1301

3

339

262                         

Vinyl ethyl ether hạn chế

1302

3

339

263                         

Vinylidene chloride hạn chế 

1303

3

339

264                         

Vinyl isobutyl ether hạn chế 

1304

3

339

265                         

Vinyltrichlorosilane hạn chế 

1305

3+8

X338

266                         

Wood preservaties dạng lỏng

1306

3

30

267                         

Wood presevaties dạng lỏng

1306

3

33

268                         

Xylenes

1307

3

30

269                         

Xylenes

1307

3

33

270                         

Zirconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

33

271                         

Zirconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

30

272                         

Nhôm dạng bột, dạng màng

1309

4.1

40

273                         

Bomeol

1312

4.1

40

274                         

Calcium resinate

1313

4.1

40

275                         

Calcium  resinate, được hợp nhất

1314

4.1

40

276                         

Cabalt resinate, dạng kết tủa

1318

4.1

40

277                         

Ferrocerium

1323

4.1

40

278                         

Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ

1325

4.1

40

279                         

Hafnium bột, ẩm ướt

1326

4.1

40

280                         

Hexamethylenetetramine

1328

4.1

40

281                         

Maganese resinate

1330

4.1

40

282                         

Metaldehyde

1332

4.1

40

283                         

Naphthalene thô hoặc tinh khiết

1334

4.1

40

284                         

Phosphorus không tinh khiết

1338

4.1

40

285                         

Phosphorus heptasulphide

1339

4.1

40

286                         

Phosphorus pentasulphide

1340

4.3

423

287                         

Phosphorus sesquisulphide

1341

4.1

40

288                         

Phosphorus trisulphide

1343

4.1

40

289                         

Cao su rời hoặc thứ phẩm

1345

4.1

40

290                         

Silicon dạng bột, không tinh khiết

1346

4.1

40

291                         

Sulphur

1350

4.1

40

292                         

Titanium dạng bột, ẩm ướt

1352

4.1

40

293                         

Zirconium dạng bột, ẩm ướt

1353

4.1

40

294                         

Carbon

1361

4.2

40

295                         

Carbon màu đen

1361

4.2

40

296                         

Carbon đã làm phóng xạ

1362

4.2

40

297                         

Copra

1363

4.2

40

298                         

Chất thải cotton có dầu

1364

4.2

40

299                         

Cotton ẩm ướt

1365

4.2

40


300                         

Diethyl kẽm

1366

4.2+4.3

X333

301                         

p-Nitrosodimethylaniline

1369

4.2

40

302                         

Dimethyl kẽm

1370

4.2+4.3

X333

303                         

Các loại vải, sợi có nguồn gốc nhân tạo, thực vật hoặc động vật có thấm dầu (dễ xảy ra phản ứng sinh hóa, phát nhiệt, tự cháy)

1373

4.2

40

304                         

Các loại vải, sợi có nguồn gốc nhân tạo, thực vật hoặc động vật có thấm dầu (dễ xảy ra phản ứng sinh hóa, phát nhiệt, tự cháy)

1373

4.2

40

305                         

Oxit sắt dùng rồi

1376

4.2

40

306                         

Xốp sắt dùng rồi

1376

4.2

40

307                         

Chất xúc tác kim loại, ẩm ướt

1378

4.2

40

308                         

Giấy không bão hòa được xử lý bằng dầu

1379

4.2

40

309                         

Pentaborane

1380

4.2+6.1

333

310                         

Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô

1381

4.2+6.1

46

311                         

Potassium sulphide, anhydrous

1382

4.2

40

312                         

Potassium sulphide với ít hơn 30% nước của crystallisation

1382

4.2

40

313                         

Natri dithionite (natri hydrosulphite)

1384

4.2

40

314                         

Natri sulphide, anhydro

1385

4.2

40

315                         

Natri sulphide, với ít hơn 30% nước của crystallisation

1385

4.2

40

316                         

Bánh hạt

1386

4.2

40

317                         

Amalgam kim loại kiềm

1389

4.3

X423

318                         

Amides kim loại kiềm

1390

4.3

423

319                         

Kim loại kiềm phân tán

1391

4.3+3

X423

320                         

Chất phân tán kim loại trong lòng đất alkaline

1391

4.3+3

X423

321                         

Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline

1392

4.3

X423

322                         

Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline

1393

4.3

423

323                         

Các bua nhôm

1394

4.3

423

324                         

Ferrosilicon nhôm dạng bột

1395

4.3+6.1

462

325                         

Nhôm dạng bột, dạng không màng

1396

4.3

423

326                         

Nhôm dạng bột, dạng không màng

1398

4.3

423

327                         

Barium

1400

4.3

423

328                         

Calcium

1401

4.3

423

329                         

Calciumni carbide

1402

4.3

423

330                         

Calcium cyanamide

1403

4.3

423

331                         

Calcium silicide

1405

4.3

423

332                         

Caesium

1407

4.3

X423

333                         

Ferrosilicon

1408

4.3+6.1

462

334                         

Hydrides kim loại có khả năng kết hợp với nước

1409

4.3

423

335                         

Lithium

1415

4.3

X423

336                         

Lithium silicon

1417

4.3

423

337                         

Magnesium dạng bột

1418

4.3+4.2

423

338                         

Hợp chất kim loại potassium

1420

4.3

X423

339                         

Hợp chất kim loại alkali dạng lỏng

1421

4.3

X423

340                         

Hợp chất potassium natri

1422

4.3

X423

341                         

Rubidium

1423

4.3

X423

342                         

Natri

1428

4.3

X423

343                         

Methylate Natri

1431

4.2+8

49

344                         

Kẽm

1435

4.3

423

345                         

Chất thải kẽm

1436

4.3+4.2

423

346                         

Kẽm dạng bột

1436

4.3+4.2

423

347                         

Zirconium hydride

1437

4.1

40

348                         

Nitơrát nhôm

1438

5.1

50

349                         

Ammonium dichromate

1439

5.1

50

350                         

Ammonium perchlorate

1442

5.1

50

351                         

Ammonium persulphate

1444

5.1

50

352                         

Barium chlorate

1445

5.1+6.1

56

353                         

Barium nitrate

1446

5.1+6.1

56

354                         

Barium perchlorate

1447

5.1+6.1

56

355                         

Barium permangnate

1448

5.1+6.1

56

356                         

Barium peroxide

1449

5.1+6.1

56

357                         

Bromates, chất vô cơ, n.o.s

1450

5.1

50

358                         

Caesium nitrate

1451

5.1

50

359                         

Calcium chlorate

1452

5.1

50

360                         

Calcium chlorite

1453

5.1

50

361                         

Calcium nitate

1454

5.1

50

362                         

Calcium perchlorate

1455

5.1

50

363                         

Calcium permanganate

1456

5.1

50

364                         

Calcium peroxide

1457

5.1

50

365                         

Chlorate và borate hỗn hợp

1458

5.1

50

366                         

Chlorate và magnesium chloride hỗn hợp

1459

5.1

50

367                         

Chlorates, chất vô cơ, n.o.s

1461

5.1

50

368                         

Chlorites, chất vô cơ, n.o.s

1462

5.1

50

369                         

Chriomium trioxide thể khan

1463

5.1+a

58

370                         

Didymium nitrate

1465

5.1

50

371                         

Ferric nitrate

1466

5.1

50

372                         

Guanidine nitrate

1467

5.1

50

373                         

Nitơrát chì

1469

5.1+6.1

56

374                         

Perchlorate chì

1470

5.1+6.1

50

375                         

Lithium hypochlorite hỗn hợp hoặc khô

1471

5.1

50

376                         

Lithium peroxide

1472

5.1

50

377                         

Magnesium bromate

1473

5.1

50

378                         

Magnesium nitrate

1474

5.1

50

379                         

Magnesium perchlorate

1475

5.1

50

380                         

Magnesium peroxide

1476

5.1

50

381                         

Nitrates, chất vô cơ

1477

5.1

50

382                         

Chất rắn oxy hóa

1479

5.1

50

383                         

Perchlorates, chất vô cơ

1481

5.1

50

384                         

Permanganates, chất vô cơ

1482

5.1

50

385                         

Peroxides, chất vô cơ

1483

5.1

50

386                         

Potassium bromate

1484

5.1

50

387                         

Potassium chlorate

1485

5.1

50

388                         

Potassium nitrate

1486

5.1

50

389                         

Potassium nitrate và natri nitrite hỗn hợp

1487

5.1

50

390                         

Potassium nitrite

1488

5.1

50

391                         

Potassium perchlorate

1489

5.1

50

392                         

Potassium permanganate

1490

5.1

50

393                         

Potassium persulphate

1492

5.1

50

394                         

Nitrate bạc

1493

5.1

50

395                         

Bromate natri

1494

5.1

56

396                         

Natri chlorate

1495

5.1

50

397                         

Natri chlorite

1496

5.1

50

398                         

Natri nitrate

1498

5.1

50

399                         

Natri nitrate và natri potassium hỗn hợp

1499

5.1

50

400                         

Nitrite natri  

1500

5.1+6.1

56

401                         

Perchlorate natri 

1502

5.1

50

402                         

Permanganate natri 

1503

5.1

50

403                         

Persulphate natri 

1505

5.1

50

404                         

Strontium chlorate

1506

5.1

50

405                         

Strontium nitrate

1507

5.1

50

406                         

Strontium perchlorate

1508

5.1

50

407                         

Strontium peroxide

1509

5.1

50

408                         

Tetranitromethane

1510

5.1+6.1

559

409                         

Urea hydrogen peroxide

1511

5.1+8

58

410                         

Nitrite ammonium kẽm

1512

5.1

50

411                         

Chlorate kẽm

1513

5.1

50

412                         

Nitrate kẽm

1514

5.1

50

413                         

Kẽm pemanganate

1515

5.1

50

414                         

Peroxide kẽm

1516

5.1

50

415                         

Acetone cyanohydrin được làm ổn định

1541

6.1

66

416                         

Alkaloids hoặc alcaloid muối, dạng rắn

1544

6.1

60

417                         

Alkaloids hoặc alcaloid muối, dạng rắn

1544

6.1

66

418                         

Allyl isothiocynate hạn chế

1545

6.1+3

639

419                         

Ammonium arsenate

1546

6.1

60

420                         

Aniline

1547

6.1

60

421                         

Aniline hydrochloride

1548

6.1

60

422                         

Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng rắn

1549

6.1

60

423                         

Antimony lactate

1550

6.1

60

424                         

Antimony potassium tartrate

1551

6.1

60

425                         

Arsenic acid dạng lỏng

1553

6.1

60

426                         

Arsenic acid dạng rắn

1554

6.1

60

427                         

Arsenic bromide

1555

6.1

60

428                         

Hợp chất arsenic dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

60

429                         

Arsenic hợp chất dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

66

430                         

Hợp chất arsenic dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic, sulphide)

1557

6.1

60

431                         

Hợp chất arsenic dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1557

6.1

66

432                         

Arsenic

1558

6.1

60

433                         

Arsenic pentoxide

1559

6.1

60

434                         

Arsenic trichloride

1560

6.1

66

435                         

Arsenic trioxide

1561

6.1

60

436                         

Chất thải Arsenical

1562

6.1

60

437                         

Barium hợp chất

1564

6.1

60

438                         

Barium cyanide

1565

6.1

66

439                         

Beryllium hợp chất

1566

6.1

60

440                         

Beryllium dạng bột

1567

6.1+4.1

64

441                         

Bromoacetone

1569

6.1+3

63

442                         

Brucire

1570

6.1

66

443                         

Cacodylic acid

1572

6.1

60

444                         

Calcium arsenate

1573

6.1

60

445                         

Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, dạng rắn

1574

6.1

60

446                         

Calcium cyanide

1575

6.1

66

447                         

Chlorodinitrobenzenes

1577

6.1

60

448                         

Chloronitrobenzenes

1578

6.1

60

449                         

4-Chloro-o-toluidine hydrochloride

1579

6.1

60

450                         

Chloropicrin

1580

6.1

66

451                         

Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp

1581

6.1

26

452                         

Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp

1582

6.1

26

453                         

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

66

454                         

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

60

455                         

Acetoarsenite đồng

1585

6.1

60

456                         

Arsenite đồng

1586

6.1

60

457                         

Cyanide đồng

1587

6.1

60

458                         

Cyanides, chất vô cơ, dạng rắn

1588

6.1

66

459                         

Cyanides, chất vô cơ, dạng rắn

1588

6.1

60

460                         

Dichloroanilines

1590

6.1

60

461                         

o-Dichlorobenzene

1591

6.1

60

462                         

Dichloromethane

1593

6.1

60

463                         

Diethyl sulphate

1594

6.1

60

464                         

Dimethyl sulphate

1595

6.1+8

669

465                         

Dinitroanilines

1596

6.1

60

466                         

Dinitrobenzenes

1597

6.1

60

467                         

Dinitro-o-cresol

1598

6.1

60

468                         

Dinitrophenol dung dịch

1599

6.1

60

469                         

Dinitrotoluenes dạng chảy

1600

6.1

60

470                         

Disinfectant dạng rắn, độc

1601

6.1

60

471                         

Disinfectant dạng rắn, độc

1601

6.1

66

472                         

Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc

1602

6.1

60

473                         

Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc

1602

6.1

66

474                         

Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc

1602

6.1

66

475                         

Thuốc nhuộm dạng lỏng, độc

1602

6.1

60

476                         

Ethyl bromoacetate

1603

6.1+3

63

477                         

Ethylenediamine

1604

8+3

83

478                         

Ethylene dibromide

1605

6.1

66

479                         

Arsenate sắt

1606

6.1

60

480                         

Arsenite sắt

1607

6.1

60

481                         

Arsenate sắt

1608

6.1

60

482                         

Hexaethyl tetraphosphate

1611

6.1

60

483                         

Hexaethyl tetraphosphate và dạng khí nén hỗn hợp

1612

6.1

26

484                         

Hydrogen cyanide dung dịch (Hydrocyanic acid)

1613

6.1+3

663

485                         

Acetate chì

1616

6.1

60

486                         

Arsenates chì

1617

6.1

60

487                         

Arsenites chì

1618

6.1

60

488                         

Cyanide chì

1620

6.1

60

489                         

London tía

1621

6.1

60

490                         

Arsenate thủy ngân

1622

6.1

60

491                         

Arsenate thủy ngân

1623

6.1

60

492                         

Chloride thủy ngân

1624

6.1

60

493                         

Nitrate thủy ngân

1625

6.1

60

494                         

Cyanide potassium thủy ngân

1626

6.1

66

495                         

Nitrate thủy ngân

1627

6.1

60

496                         

Acetae thủy ngân

1629

6.1

60

497                         

Chloride ammonium thủy ngân

1630

6.1

60

498                         

Benzoate thủy ngân

1631

6.1

60

499                         

Bromides thủy ngân

1634

6.1

60

500                         

Cyanide thủy ngân

1636

6.1

60

501                         

Gluconate thủy ngân

1637

6.1

60

502                         

Iodide thủy ngân

1638

6.1

60

503                         

Nucleate thủy ngân

1639

6.1

60

504                         

Oleate thủy ngân

1640

6.1

60

505                         

Oxide thủy ngân

1641

6.1

60

506                         

Oxycyandie thủy ngân, chất gây tê

1642

6.1

60

507                         

Iodide potassium thủy ngân

1643

6.1

60

508                         

Salicylate thủy ngân

1644

6.1

60

509                         

Sulphate thủy ngân

1645

6.1

60

510                         

Thiocyanate thủy ngân

1646

6.1

60

511                         

Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng

1647

6.1

66

512                         

Acetonitrile (methyl cyanide)

1648

3

33

513                         

Hỗn hợp phụ gia nhiên liệu máy

1649

6.1

66

514                         

Beta-Naphthylamine

1650

6.1

60

515                         

Naphthylthiourea

1651

6.1

60

516                         

Naphthylurea

1652

6.1

60

517                         

Nickel cyanide

1653

6.1

60

518                         

Nicotine

1654

6.1

60

519                         

Nicotine hợp chất hoặc nicotine dạng rắn

1655

6.1

66

520                         

Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, dạng rắn

1655

6.1

60

521                         

Nicotine hydrochloride hoặc nicotine hydrochloride dung dịch

1656

6.1

60

522                         

Nicotine salicylate

1657

6.1

60

523                         

Nicotine sulphate dạng rắn

1658

6.1

60

524                         

Nicotine sulphate dung dịch

1658

6.1

60

525                         

Nicotine tartrate

1659

6.1

60

526                         

Nitroanilines (o-, m-, p-)

1661

6.1

60

527                         

Nitrobenzene

1662

6.1

60

528                         

Nitrophenols

1663

6.1

60

529                         

Nitrotoluenes (o-, m-, p-)

1664

6.1

60

530                         

Nitroxylenes (o-, m-, p-)

1665

6.1

60

531                         

Pentachloroethane

1669

6.1

60

532                         

Perchlomethyl mercaptan

1670

6.1

66

533                         

Phenol chất rắn

1671

6.1

60

534                         

Phenylcarbylamine chloride

1672

6.1

66

535                         

Phenylenediamines (o-, m-, p-)

1673

6.1

60

536                         

Phenylmercuric axetate

1674

6.1

60

537                         

Potassium arsenate

1675

6.1

60

538                         

Potassium arsenite

1678

6.1

60

539                         

Potassium cuprocyanide

1679

6.1

60

540                         

Potassium cyanide

1680

6.1

66

541                         

Silver arsenite

1683

6.1

60

542                         

Silver cyanide

1684

6.1

60

543                         

Natri arsenate

1685

6.1

60

544                         

Natri arsenite dung dịch

1686

6.1

60

545                         

Natri cacodylate

1688

6.1

60

546                         

Natri cyanide

1689

6.1

66

547                         

Natri fluoride

1690

6.1

60

548                         

Strontium arsenite

1691

6.1

60

549                         

Strychnine hoặc strychnine muối

1692

6.1

66

550                         

Chất khí giọt dạng lỏng hoặc dạng rắn

1693

6.1

66

551                         

Chất khí giọt dạng lỏng hoặc dạng rắn

1693

6.1

60

552                         

Brombenzyl cyanides

1694

6.1

66

553                         

Chloroacetone được làm ổn định

1695

6.1+3+9

663

554                         

Chloroacetophenone

1697

6.1

60

555                         

Diphenylamine chloroarsine

1698

6.1

66

556                         

Diphenylchloroarsine

1699

6.1

66

557                         

Xylyl bromide

1701

6.1

60

558                         

1,1,2,2-Tetrachloroethane

1702

6.1

60

559                         

Tetraethyl dithiopyrophosphate

1704

6.1

60

560                         

Thaillium hợp chất

1707

6.1

60

561                         

Toluidines

1708

6.1

60

562                         

2,4-Toluylenediamine

1709

6.1

60

563                         

Trichloroethylene

1710

6.1

60

564                         

Xylidines

1711

6.1

60

565                         

Kẽm arsenate

1712

6.1

60

566                         

Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp

1712

6.1

60

567                         

Kẽm arsenite

1712

6.1

60

568                         

Kẽm cyanide

1713

6.1

66

569                         

Acetic anhydride

1715

8+3

83

570                         

Acetyl bromide

1716

8

90

571                         

Acetyl chloride

1717

8+3

X338

572                         

Butyl acid phosphate

1718

8

80

573                         

Caustic alkali dạng lỏng

1719

8

80

574                         

Allyl chloroformate

1722

6.1+8+6

638

575                         

Ally iodide

1723

3+9

338

576                         

Allyltrichlorosilane ổn định

1724

8+3

X839

577                         

Bromide nhôm khan

1725

8

80

578                         

Chloride nhôm khan

1726

8

80

579                         

Ammonium hydrogendifluoride dạng rắn

1727

8

80

580                         

Amyltrichlorosilane

1728

9

X80

581                         

Anisoyl chloride

1729

8

80

582                         

Antimony pentachloride dạng lỏng

1730

8

X80

583                         

Antimony pentachloride dung dịch

1731

8

80

584                         

Antimony pentafluoride

1732

8+6.1

86

585                         

Antiniony trichloride

1733

8

80

586                         

Benzoyl chloride

1736

8

80

587                         

Benzyl bromide

1737

6.1+9

68

588                         

Benzyl chloride

1738

6.1+8

68

589                         

Benzyl chloroformate

1739

8

88

590                         

Hydrogendifluorides

1740

8

80

591                         

Hợp chất Boron trifluoride acetic acid

1742

8

80

592                         

Hợp chất Boron trifluoride propionic acid

1743

8

80

593                         

Bromine hoặc bromine dung dịch

1744

8+6.1

886

594                         

Bromine pentafluoride

1745

5.1+6.1+8

568

595                         

Bromine trifluoride

1746

5.1+6.1+8

568

596                         

Butyltrichlorosilane

1747

8+3

X83

597                         

Calcium hypochlorite khô

1748

5.1

50

598                         

Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô

1748

5.1

50

599                         

Chlorine trifluoride

1749

6.1+05+8

265

600                         

Chloroacetic acid dung dịch

1750

6.1+8

68

601                         

Chloroacetic acid dạng rắn

1751

6.1+8

68

602                         

Chloroacetyl chloride

1752

6.1+8

668

603                         

Chlorophenyltrichlorosilane

1753

8

X80

604                         

Chlorosulphonic acid

1754

8

X88

605                         

Chromic acid dung dịch

1755

8

80

606                         

Chromic fluoride dạng rắn

1756

8

80

607                         

Chromic fluoride dung dịch

1757

8

80

608                         

Chromium oxychloride

1758

8

X88

609                         

Chất ăn mòn rắn

1759

a

88

610                         

Chất ăn mòn rắn

1759

a

50

611                         

Chất ăn mòn dạng lỏng

1760

8

88

612                         

Chất ăn mòn dạng lỏng

1760

8

80

613                         

Cupriethylenediamine dung dịch

1761

8+6.1

86

614                         

Cyclohexenyltrichlorosilane

1762

8

X80

615                         

Cyclohexyltrichlorosilane

1763

8

X80

616                         

Dichloroacetic acid

1764

8

80

617                         

Dichloroacetyl chloride

1765

8

X80

618                         

Dichlorophenyltrichlorosilane

1766

8

X80

619                         

Diethyldichlorosilane

1767

8+3

X83

620                         

Difluorophosphoric acid khan

1768

8

80

621                         

Diphenyldichlorosilane

1769

8

X80

622                         

Diphenylmethyl bromide

1770

8

80

623                         

Dodecyltrichlorosilane

1771

8

X80

624                         

Ferric chloride, anhydrous

1773

8

80

625                         

Fluoroboric acid

1775

8

80

626                         

Fluorophosphoric acid, anhydrous

1776

1

80

627                         

Fluorosulphonic acid

1777

8

88

628                         

Fluorosilicic acid

1778

8

80

629                         

Formic acid

1779

8

80

630                         

Fumaryl chloride

1780

8

80

631                         

Hexadecyltrichlorosilane

1781

8

X80

632                         

Hexafluorophosphoric acid

1782

8

80

633                         

Hexamethylenediamine dung dịch

1783

8

80

634                         

Hexyltrichlorosilane

1784

8

X80

635                         

Hydrodic acid dung dịch

1787

8

80

636                         

Hydrobromic acid dung dịch

1788

8

80

637                         

Hydrochloric acid dung dịch

1789

8

80

638                         

Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60% đến 85% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

886

639                         

Hydrofluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

86

640                         

Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride

1790

8+6.1

886

641                         

Hypochlorite dung dịch

1791

8

80

642                         

Iodine monochloride

1792

8

80

643                         

Isopropyl acid phosphate

1793

8

80

644                         

Sulphate chì

1794

8

80

645                         

Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp

1796

8+6.1

886

646                         

Nitrating acid hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid

1796

8

80

647                         

Nitrating acid hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid

1796

8+05

885

648                         

Nonyltrichlorosilane

1799

8

X80

649                         

Octadecyltrichlorosilane

1800

8

X80

650                         

Octyltrichlorosilane

1801

8

X80

651                         

Perchloric acid

1802

8

85

652                         

Phenolsulphonic acid dạng lỏng

1803

8

80

653                         

Phenyltrichlorosilane

1804

8

X80

654                         

Phosphoric acid

1805

8

80

655                         

Phosphorus pentachloride

1806

8

80

656                         

Phosphorus pentoxide

1807

8

80

657                         

Phosphorus tribromide

1808

8

X80

658                         

Phosphorus trichloride

1809

6.1+8

668

659                         

Phosphorus oxychloride

1810

8

X80

660                         

Potassium hydrogendifluoride

1811

8+6.1

86

661                         

Potassium fluoride

1812

6.1

60

662                         

Potassium hydroxide chất rắn

1813

8

80

663                         

Potassium hydroxide dung dịch

1814

8

80

664                         

Propionyl chloride

1815

3+8

338

665                         

Propyltrichlorosilane

1816

8+3

X83

666                         

Pyrosulphuryl chloride

1817

8

X80

667                         

Silicon tetrachloride

1818

8

X80

668                         

Natri aluminate dung dịch

1819

8

80

669                         

Natri hydroxide chất rắn

1823

8

80

670                         

Natri hydroxide dung dịch

1824

8

80

671                         

Natri monoxide

1825

8

80

672                         

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa hơn 50% nitric acid

1826

8+05

885

673                         

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50% nitric acid

1826

8

80

674                         

Stannic chloride, anhydrous

1827

8

X80

675                         

Sulphur chlorides

1828

8

X88

676                         

Sulphur trioxide hạn chế hoặc sulphur trioxide được làm ổn định

1829

8

X88

677                         

Sulphuric acid chứa hơn 51% acid

1830

8

80

678                         

Sulphuric acid có khói

1831

8+6.1

X886

679                         

Sulphuric acid dùng rồi

1832

8

80

680                         

Sulphurous acid

1833

8

80

681                         

Sulphuryl chloride

1834

8

X88

682                         

Tetramethylammonium hydroxide

1835

8

80

683                         

Thionyl chloride

1836

8

X89

684                         

Thiophosphoryl chloride

1837

8

X80

685                         

Titanium tetrachloride

1838

8

X80

686                         

Trichloroacetic acid

1839

8

80

687                         

Kẽm chloride dung dịch

1840

8

80

688                         

Acetaldehyde ammonia

1841

8

90

689                         

Ammonium dinitro-o-cresolate

1843

9

60

690                         

Carbon tetrachloride

1846

6.1

60

691                         

Potassium sulphide, hydrated

1847

8

80

692                         

Propionic acid

1848

8

80

693                         

Natri sulphide, hydrated

1849

8

80

694                         

Hexafluoropropylene (R 1216)

1858

2

20

695                         

Silicon tetrafluoride, dạng nén

1859

6.1+8

268

696                         

Vinyl fluoride hạn chế

1860

3

239

697                         

Ethyl crotonate

1862

3

33

698                         

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin

1863

3

30

699                         

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin

1863

3

33

700                         

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

30

701                         

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

33

702                         

Decaborane

1868

4.1+6.1

46

703                         

Magnesium

1869

4.1

40

704                         

Hợp chất magnesium

1869

4.1

40

705                         

Titamium hydride

1871

4.1

40

706                         

Dioxide

1872

5.1+6.1

56

707                         

Perchloric acid từ 50% đến 72% acid theo khối lượng

1873

5.1+8

558

708                         

Benzidine

1885

6.1

60

709                         

Benzylidene chloride

1886

6.1

60

710                         

Chloroform

1888

6.1

60

711                         

Cyanogen bromide

1889

6.1+8

668

712                         

Ethyl bromide

1891

6.1

60

713                         

Ethyldichloroarsine

1892

6.1

66

714                         

Barium oxide

1894

6.1

60

715                         

Phenylmercuric hydroxide

1894

6.1

60

716                         

Trifluoromethane (R 23)

1894

26.1

20

717                         

Phenylmercuric nitrate

1895

6.1

60

718                         

Tetrachloroethylene

1897

8

60

719                         

Acetyl iodide

1898

8

80

720                         

Diisooctyl acid phosphate

1902

8

80

721                         

Disinfectant dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

80

722                         

Disinfectant dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

88

723                         

Selnenic acid

1905

8

98

724                         

Sludge acid

1906

8

80

725                         

Soda lime

1907

8

80

726                         

Chlorite dung dịch

1908

8

80

727                         

Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp

1912

3

23

728                         

Neon làm lạnh, dạng lỏng

1913

2

22

729                         

Butyl propionates

1914

3

30

730                         

Cyclohexanone

1915

3

30

731                         

2,2’-Dichlorodiethyl ether

1916

6.1+3

63

732                         

Ehtyl arylate hạn chế

1917

3

339

733                         

Isopropylbenzene (Cumene)

1918

3

30

734                         

Methyl acrylate hạn chế

1919

1

339

735                         

Nonanes

1920

3

30

736                         

Propyleneimine hạn chế

1921

3+6.1

336

737                         

Pyrrolidine

1922

3+8

331

738                         

Calcium dithionite

1923

4.2

40

739                         

Methyl magnesium bromide trong ethyl ether

1928

4.3+3

X323

740                         

Potassium dithionite

1929

4.2

40

741                         

Kẽm dithionite

1931

9

90

742                         

Phế liệu zirconium

1932

4.2

40

743                         

Cyanide dung dịch

1935

6.1

66

744                         

Cyanide dung dịch

1935

6.1

60

745                         

Bromoacetic acid

1938

8

80

746                         

Phosphorus oxybromide

1939

8

80

747                         

Thioglycolic acid

1940

a

80

748                         

Dibromodifuoromethane

1941

9

90

749                         

Ammonium nitrate

1942

5.1

50

750                         

Argon làm lạnh, dạng lỏng

1951

2

22

751                         

Thuốc độc dạng lỏng

1951

6.1

60

752                         

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, với không hơn 9% ethylene oxide

1952

2

20

753                         

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1953

6.1+3

263

754                         

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1954

3

23

755                         

Khí dạng nén, độc

1955

6.1

26

756                         

Khí nén

1956

2

20

757                         

Deuterium dạng nén

1957

3

23

758                         

1,2-Dichloro-1,1,2,2-tetrafluoroethane (R 114)

1958

2

20

759                         

1,1-Difluoroethylene (R 1132a)

1959

3

239

760                         

Ethane làm lạnh dạng lỏng

1961

3

223

761                         

Ethyime dạng nén

1962

3

23

762                         

Helium làm lạnh dạng lỏng

1963

2

22

763                         

Hỗn hợp khí hydrocarbon nén

1964

3

23

764                         

Butane (tên thương mại) : xem hỗn hợp A, A01, A02, A0

1965

3

23

765                         

Hỗn hợp khí hydrocarbon hóa lỏng

1965

3

23

766                         

Miture A, A01, A02, A0, A1, B1, B2, B, C : xem hỗn hợp khí hydrocarbon hóa lỏng

1965

3

3

767                         

Propane (tên thương mại) : xem hỗn hợp C

1965

3

23

768                         

Hydrocarbon làm lạnh dạng lỏng

1966

3

223

769                         

Thuốc trừ sâu dạng khí, dạng độc

1967

6.1

26

770                         

Thuốc trừ sâu dạng khí

1968

2

20

771                         

Isobutane

1969

3

23

772                         

Krypton làm lạnh dạng lỏng

1970

2

22

773                         

Methane dạng nén

1971

3

23

774                         

Khí tự nhiên dạng nén

1971

3

23

775                         

Methane làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

776                         

Natural gas làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

777                         

Chlorodifluoromethane và chloropentafluoroethane hỗn hợp  (R 502)

1973

2

20

778                         

Chlorodifluorobromomethane (R 12B 1)

1974

2

20

779                         

Octafluorocyclobutane (RC 318)

1976

2

20

780                         

Nitrogen làm lạnh dạng lỏng

1977

2

22

781                         

Propane

1978

3

23

782                         

Các hỗn hợp khí hiếm dạng nén

1979

2

20

783                         

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen dạng nén

1980

2

20

784                         

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen dạng nén

1981

2

20

785                         

Tetrafluoromethane (R 14) dạng nén

1982

2

20

786                         

1-Chloro-2,2,2-trifluoroethane (R 133a)

1983

2

20

787                         

Rượu cồn dễ cháy, độc

1986

3+6.1

36

788                         

Rượu cồn dễ cháy, độc

1986

3+6.1

336

789                         

Rượu cồn dễ cháy

1987

3

33

790                         

Rượu cồn dễ cháy

1987

3

30

791                         

Aldehydes dễ cháy, độc

1988

3+6.1

336

792                         

Aldehydes dễ cháy, độc

1988

3+6.1

36

793                         

Aldehydes dễ cháy

1989

3

33

794                         

Aldehydes dễ cháy

1989

3

30

795                         

Benzaldehyde

1990

9

90

796                         

Chloroprene hạn chế

1991

3+6.1

336

797                         

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3+6.1

336

798                         

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3+6.1

36

799                         

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

33

800                         

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

30

801                         

Iron pentacarbonyl

1994

6.1+3

663

802                         

Bromochloromethane

1997

6.1

60

803                         

Nhựa đường dạng lỏng

1999

3

30

804                         

Nhựa đường dạng lỏng

1999

3

33

805                         

Cobalt naphthenates dạng bột

2001

4.1

40

806                         

Alkyls kim loại có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại có thể kết hợp với nước

2003

4.2+4.3

X333

807                         

Magnesium diamide

2004

4.2

40

808                         

Magnesium diphenyl

2005

4.2+4.3

X333

809                         

Zirconium dạng bột, khô

2008

4.2

40

810                         

Hydrogen peroxide dung dịch

2014

5.1+8

58

811                         

Hydrogen peroxide dung dịch, được làm ổn định

2015

5.1+8

559


812                         

Hydrogen peroxide được làm ổn định

2015

5.1 + 8

559

813                         

Chloroanilines dạng rắn

2018

6.1

60

814                         

Chloroanilines dạng lỏng

2019

6.1

60

815                         

Chlorophenols dạng rắn

2020

6.1

60

816                         

Chlorophenols dạng lỏng

2021

6.1

60

817                         

Cresylic acid

2022

6.1+8

68

818                         

Epichlorohydrin

2023

6.1+3

63

819                         

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

66

820                         

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

60

821                         

Thủy ngân hợp chất, dạng rắn

2025

6.1

60

822                         

Thủy ngân hợp chất, dạng rắn

2025

6.1

66

823                         

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

66

824                         

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

60

825                         

Natri arsenite dạng rắn

2027

6.1

60

826                         

Hydrazine hydrate

2030

8+6.1

86

827                         

Hydrazine dung dịch

2030

8+6.1

86

828                         

Nitric acid chứa ít hơn 70% acid tinh khiết

2031

8

80

829                         

Nitric acid chứa hơn 70% acid tinh khiết

2031

8+05

885

830                         

Nitric acid, khói màu đỏ

2032

8+05+6.1

856

831                         

Potassium monoxide

2033

8

80

832                         

Hỗn hợp hydrogen và methane dạng nén

2034

3

23

833                         

1,1,1-Trifluoroethane (R 143a)

2035

3

23

834                         

Xenon dạng nén

2036

2

20

835                         

Dinitrotoluenes

2038

6.1

60

836                         

2,2-Dimethylpropane

2044

3

23

837                         

Isobutyraldehyde

2045

3

33

838                         

Cymenes (o-,m-,p-) (Methyl isopropyl benzenes)

2046

3

30

839                         

Dichloropropenes

2047

3

30

840                         

Dichloropropenes

2047

3

33

841                         

Dicyclopentadine

2048

3

30

842                         

Diethylbenzenes (o-,m-,p-)

2049

3

30

843                         

Diisobutylene isomeric hợp chất

2050

3

33

844                         

2-Dimethylaminoethanol

2051

8+3

83

845                         

Dipentene

2052

3

30

846                         

Methyl isobutyl carbinol

2053

3

30

847                         

Morpholine

2054

3

30

848                         

Styrene monomer hạn chế (Vinylbenzene)

2055

3

39

849                         

Tetrahydrofuran

2056

3

33

850                         

Tripropylene

2057

3

30

851                         

Tripropylene

2057

3

33

852                         

Valeraldehyde

2058

3

33

853                         

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

30

854                         

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

33

855                         

Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A1

2067

5.1

50

856                         

Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A2

2068

5.1

50

857                         

Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A3

2069

5.1

50

858                         

Các loại phân bón nitrate ammonium, loại A4

2070

5.1

50

859                         

Ammonia dung dịch với hơn 35% đến 40% ammonia

2073

2

20

860                         

Ammonia dung dịch với hơn 40% đến 50% ammonia

2073

2

20

861                         

Acrylamide

2074

6.1

60

862                         

Chloral anhydrous hạn chế

2075

6.1

60

863                         

Cresols (o-,m-,p-)

2076

6.1+8

68

864                         

Alpha-naphthylamine

2077

6.1

60

865                         

Toluene diisocyanate

2078

6.1

60

866                         

Diethylenetriamine

2079

8

80

867                         

Carbon dioxie làm lạnh, dạng lỏng

2187

2

22

868                         

Dichlorosilane

2189

6.1+05+9

263

869                         

Sulphuryl fluoride

2191

6.1

26

870                         

Hexafluoroethane (R 116) dạng nén

2193

2

20

871                         

Hydrgen iodide, anhydrous

2197

6.1+8

268

872                         

Propadiene hạn chế

2200

3

239

873                         

Nitrous oxide làm lạnh dạng lỏng

2201

2+05

225

874                         

Silane dạng nén

2203

3

23

875                         

Carbonyl sulphide

2204

6.1+3

263

876                         

Adiponitrile

2205

6.1

60

877                         

Isocyanates dung dịch, độc

2206

6.1

60

878                         

Isocyanates độc

2206

6.1

60

879                         

Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô

2208

5.1

50

880                         

Formaldehyde dung dịch

2209

8

50

881                         

Maneb

2210

4.2+4.3

40

882                         

Chất điều chế maneb

2210

4.2+4.3

40

883                         

Hạt polymeric được làm nở

2211

-

90

884                         

Amiăng xanh (Crocidolite)

2212

9

90

885                         

Amiăng nâu (Amosite hoặc Mysorite)

2212

9

90

886                         

Paraformaldehyde

2213

4.1

40

887                         

Phthalic anhydride

2214

8

80

888                         

Maleic anhydride

2215

8

80

889                         

Bánh hạt

2217

4.2

40

890                         

Acrylic acid hạn chế

2218

8+3

839

891                         

Allyl glycidyl ether

2219

3

30

892                         

Anisole (phenyl methyl ether)

2222

3

30

893                         

Benzonitrile

2224

6.1

60

894                         

Benzenesulphonyl chloride

2225

8

80

895                         

Benzotrichloride

2226

8

80

896                         

n-Butyl methacrylate hạn chế

2227

3

39

897                         

Chloroacetaldehyde

2232

6.1

66

898                         

Chloroanisidines

2233

6.1

60

899                         

Chlorobenzotrifluorides (o-, m-, p-)

2234

3

30

900                         

Chlorobenzyl chlorides

2235

6.1

60

901                         

3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate

2236

6.1

60

902                         

Chloronitroanilines

2237

6.1

60

903                         

Chlorotoluenes (o-, m-, p-)

2238

3

30

904                         

Chlorotoluidines

2239

6.1

60

905                         

Chromosulphuric acid

2240

8

88

906                         

Cycloheptane

2241

3

33

907                         

Cycloheptene

2242

3

33

908                         

Cyclohexyl acetate

2243

3

30

909                         

Cyclopentanol

2244

3

30

910                         

Cyclopentanone

2245

3

30

911                         

Cyclopentene

2246

3

33

912                         

n-Decane

2247

3

30

913                         

Di-n-butylamine

2248

9+3

83

914                         

Dichlorophenyl isocyanates

2250

6.1

60

915                         

2,5-Norbornadiene (Dicycloheptadiene) hạn chế

2251

3

339

916                         

1,2-Dimethoxyethane

2252

3

33

917                         

N,N-Dimethylaniline

2253

6.1

60

918                         

Cyclohexene

2256

3

33

919                         

Potassium

2257

4.3

X423

920                         

1,2-Propylenediamine

2258

8+3

83

921                         

Triethylenetetramine

2259

8

80

922                         

Tripropylamine

2260

3+9

39

923                         

Xylenols

2261

6.1

60

924                         

Dimethylcarbamoyl chloride

2262

8

80

925                         

Dimethylcyclohexanes

2263

3

33

926                         

Dimethylcyclohexylamine

2264

9+3

83

927                         

N,N-Dimethylformamide

2265

3

30

928                         

Dimethyl-N-propylamine

2266

3+8

338

929                         

Dimethyl thiophosphoryl chloride

2267

6.1+8

68

930                         

3,3’-Iminodipropylamine

2269

8

50

931                         

Ethylamine dung dịch

2270

3+8

338

932                         

Ethyl amyl xeton

2271

3

30

933                         

N-Ethylaniline

2272

6.1

60

934                         

2-Ethylaniline

2273

6.1

60

935                         

N-Ethyl-N-benzylaniline

2274

6.1

60

936                         

2-Ethylbutanol

2275

3

30

937                         

2-Ethylhexylamine

2276

3+8

38

938                         

Ethyl methacrylate

2277

3

339

939                         

n-Heptene

2278

3

33

940                         

Hexachlorobutadiene

2279

6.1

60

941                         

Hexamethylenediamine dạng rắn

2280

8

80

942                         

Hexamethylene diisocyanate

2281

6.1

60

943                         

Haxanols

2282

3

30

944                         

Isobutyl methacrylate hạn chế

2283

3

39

945                         

Isobutyronitrile

2284

3+6.1

336

946                         

Isocyanatobenzotrifluorides

2285

6.1+3

63

947                         

Pentamethylheptane (Isododecane)

2286

3

30

948                         

Isoheptene

2287

3

33

949                         

Isohexene

2288

3

33

950                         

Isophoronediamine

2289

8

80

951                         

Isophorone diisocyanate

2290

6.1

60

952                         

Hợp chất chì soluble, n.o.s

2291

6.1

60

953                         

4.Methoxy-4-methylpentan-2-one

2293

3

30

954                         

N-Methylaniline

2294

6.1

60

955                         

Methyl chloroacetate

2295

6.1+3

663

956                         

Methylcyclohexane

2296

3

33

957                         

Methylcyclohexanones

2297

3

30

958                         

Methylcyclopentane

2298

3

33

959                         

Methyl dichloroaxetat

2299

6.1

60

960                         

2-Methyl-5-ethylpyridine

2300

6.1

60

961                         

2-Methylfuran

2301

3

33

962                         

5-Methylhexan-2-one

2302

3

30

963                         

Isopropenylbenzene

2303

3

30

964                         

Naphthalene dạng chảy

2304

4.1

44

965                         

Nitrobenzenesulphonic acid

2305

8

80

966                         

Nitrobenzotrifluorides

2306

6.1

60

967                         

3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride

2307

6.1

60

968                         

Các chất metallic có thể kết hợp với nước

2308

4.3

423

969                         

Nitrosylsulphuric acid

2308

8

X80

970                         

Octadiene

2309

3

33

971                         

Pentan-2,4-dione

2310

3+6.1

36

972                         

Isopetenes

2311

3

33

973                         

Phenetidines

2311

6.1

60

974                         

Phenol dạng chảy

2312

6.1

60

975                         

Picolines

2313

3

30

976                         

Polychlorinated biphenyls

2315

9

90

977                         

Natri cuprocyanide dạng rắn

2316

6.1

66

978                         

Natri cuprocyanide dung dịch

2317

6.1

66

979                         

Natri hydrosulphide hydrated

2318

4.2

40

980                         

Terpene hydrocarbons

2319

3

30

981                         

Tetraethylenepentamine

2320

8

80

982                         

Trichlorobenzenes dạng lỏng

2321

6.1

60

983                         

Trichlorobutene

2322

6.1

60

984                         

Triethyl phosphite

2323

3

30

985                         

Triisobutylene (Isobutylene trimer)

2324

3

30

986                         

1,3,5-Trimethylbenzene

2325

3

30

987                         

Trimethylcyclohexylamine

2326

8

80

988                         

Trimethylhexamethylenediamine

2327

8

80

989                         

Trimethylhexamethylene diisocyanate

2328

6.1

60

990                         

Trimethyl phosphite

2329

3

30

991                         

Undecane

2330

3

30

992                         

Chloride kẽm, anhydrous

2331

8

80

993                         

Acetaldehyde oxime

2332

3

30

994                         

Allyl acetate

2333

3+6.1

336

995                         

Allylamine

2334

6.1+3

663

996                         

Ally ethyl ether

2335

3+6.1

336

997                         

Allyl formate

2336

3+6.1

336

998                         

Phenyl mercaptan

2337

6.1+3

663

999                         

Benzotrifluoride

2338

3

33

1000                     

2-Bromobutane

2339

3

33

1001                     

2-Bromoethyl ethyl ether

2340

3

33

1002                     

1-Bromo-3-methylbutane

2341

3

30

1003                     

Bromomethylpropanes

2342

3

33

1004                     

2-Bromopentane

2343

3

33

1005                     

Bromopropanes

2344

3

30

1006                     

Bromopropanes

2344

3

33

1007                     

3-Bromopropyne

2345

3

33

1008                     

Butanedione (diacetyl)

2346

3

33

1009                     

Butyl mercaptan

2347

3

33

1010                     

Butyl acrylates, hạn chế

2348

3

39

1011                     

Butyl methyl ether

2350

3

33

1012                     

Butyl nitrites

2351

3

33

1013                     

Butyl nitrites

2351

3

30

1014                     

Butyl vinyl ether hạn chế

2352

 

339

1015                     

Butyryl chloride

2353

3+8

338

1016                     

Chloromethyl ethyl ether

2354

3+6.1

336

1017                     

2-Chloropropane

2356

3

33

1018                     

Cyclohexylamine

2357

8+3

83

1019                     

Cyclooctatetraene

2358

3

33

1020                     

Diallylamine

2359

3+8+6.1

338

1021                     

Diallyl ether

2360

3+6.1

336

1022                     

Diisobutylamine

2361

3+8

38

1023                     

1,1-Dichloroethane (Ethylidene chloride)

2362

3

33

1024                     

Ethyl mercaptan

2363

3

33

1025                     

n-Propylbezene

2364

3

30

1026                     

Diethyl carbonate (Ethyl carbonate)

2366

3

30

1027                     

Alpha-Methylvaleraldehyde

2367

3

33

1028                     

Alpha-Pinene

2368

3

30

1029                     

1-Hexene

2370

3

33

1030                     

1,2-Di-(dimethylamino) ethane

2372

1

33

1031                     

Diethoxymethane

2373

3

33

1032                     

3,3-Diethoxypropene

2374

3

33

1033                     

Diethyl sulphide

2375

3

33

1034                     

2,3-Dihydropyran

2376

3

33

1035                     

1,1-Dimethoxyethane

2377

3

33

1036                     

2-Dimethylaminoacetonitrile

2378

3+6.1

336

1037                     

1,3-Dimethylbutylamine

2379

3+8

338

1038                     

Dimethyldiethoxysilane

2380

3

33

1039                     

Dimethyl disulphide

2381

3

33

1040                     

Dimethylhydrazine đối xứng

2382

6.1+3

663

1041                     

Dipropylamine

2383

3+8

338

1042                     

Ehtyl isobutyrate

2385

3

33

1043                     

Fluorobenzene

2387

3

33

1044                     

Fluorotoluenes

2388

3

33

1045                     

Furan

2389

3

33

1046                     

2-Iodobutane

2390

3

33

1047                     

Iodomethylpropanes

2391

3

33

1048                     

Iodopropanes

2392

3

30

1049                     

Isobutyl formate

2393

3

33

1050                     

Di-n-propyl ether

2394

3

33

1051                     

Isobutyl propionate

2394

3

33

1052                     

Isobutyryl chloride

2395

3+8

338

1053                     

I-Ethylpiperidine

2396

3+8

338

1054                     

Methacrylaldehyde hạn chế

2396

3+6.1

336

1055                     

3-Methylbutan-2-one

2397

3

33

1056                     

Methyl tert-butyl ether

2398

3

33

1057                     

1-Methylpiperidine

2399

3+8

338

1058                     

Methyl isovalerate

2400

3

33

1059                     

Piperidine

2401

8+3

883

1060                     

Propanethiols (propyl mercaptans)

2402

3

33

1061                     

Isopropenyl acetate

2403

3

33

1062                     

Propionitrile

2404

3+6.1

336

1063                     

Isopropyl butyrate

2405

3

30

1064                     

Isopropyl isobutyrate

2406

3

33

1065                     

Isopropyl propionate

2409

3

33

1066                     

1,2,3,6-Tetrahydropyridine

2410

3

33

1067                     

Butyronitrile

2411

3+6.1

336

1068                     

Tetrahydrothiophene (thiolanne)

2412

3

33

1069                     

Tetrapropyl orthotitanate

2413

3

30

1070                     

Thiophene

2414

3

33

1071                     

Trimethyl borate

2416

3

33

1072                     

Carbonyl fluoride dạng nén

2417

6.1+8

268

1073                     

Bromotrifluoroethylene

2419

3

23

1074                     

Hexafluoroacetone

2420

6.1+8

268

1075                     

Octafluorobut-2-one (R 1318)

2422

2

20

1076                     

Octafluoropropane (R 218)

2424

2

20

1077                     

Ammonium nitrate dạng lỏng (dung dịch nóng, đậm đặc)

2426

5.1

59

1078                     

Pottassium chlorate dung dịch

2427

5.1

50

1079                     

Natri chlorate dung dịch

2428

5.1

50

1080                     

Calcium chlorate dung dịch

2429

5.1

50

1081                     

Alkylphenols rắn

2430

a

88

1082                     

Alkylphenols rắn

2430

a

80

1083                     

Anisidines

2431

6.1

60

1084                     

N,N-Diethylaniline

2432

6.1

60

1085                     

Chloronitrosoluenes

2433

6.1

60

1086                     

Dibenzyldichlorosilane

2434

8

X80

1087                     

Ethylphenyldichlorosilane

2435

8

X80

1088                     

Thioacetic acid

2436

3

33

1089                     

Methylphenyldichlorosilane

2437

8

X80

1090                     

Trimethylacetyl chloride

2438

6.1+3+8

663

1091                     

Natri hydrogendifluoride

2439

8

50

1092                     

Stannic chloride pentahydrate

2440

9

50

1093                     

Trichloroacetyl chloride

2442

8

X80

1094                     

Vanadium oxytrichloride

2443

8

80

1095                     

Vanadium tetrachloride

2444

8

X88

1096                     

Lithium alkyls

2445

4.2+4.3

X333

1097                     

Nitrocresols (o-,m-,p-)

2446

6.1

60

1098                     

Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, dạng chảy

2447

4.2+6.1

446

1099                     

Sulphur dạng chảy

2448

4.1

44

1100                     

Nitrogen trifluoride dạng nén

2451

2+05

25

1101                     

Ethylacetylene hạn chế

2452

3

239

1102                     

Ethyl fluoride (R161)

2453

3

23

1103                     

Methyl fluoride (R41)

2454

3

23

1104                     

2-Chloropropene

2456

3

33

1105                     

2,3-Dimethylbutane

2457

3

33

1106                     

Hexadiene

2458

3

33

1107                     

2-Methyl-1-butene

2459

3

33

1108                     

2-Methyl-2-butene

2460

3

33

1109                     

Methylpentadiene

2461

3

33

1110                     

Beryllium nitrate

2464

5.1+6.1

56

1111                     

Dichloroisocyanuric acid muối

2465

5.1

50

1112                     

Dichloroisocyanuric acid khô

2465

5.1

50

1113                     

Trichloroisocyanuric acid khô

2468

5.1

50

1114                     

Bromate kẽm

2469

5.1

50

1115                     

Phenylacetonitrile dạng lỏng

2470

6.1

60

1116                     

Osmium tetroxide

2471

6.1

66

1117                     

Natri arsanilate

2473

6.1

60

1118                     

Thiophosgene

2474

6.1

60

1119                     

Vanadium trichloride

2475

8

80

1120                     

Methyl isothiocyanate

2477

6.1+3

663

1121                     

Isocyanates hoặc isocyanate dung dịch, dễ cháy, độc

2478

3+6.1

336

1122                     

Isocyanates hoặc isocyanate dung dịch, dễ cháy, độc

2478

3+6.1

36

1123                     

n-Propyl isocyanate

2482

6.1+3

663

1124                     

Isopropyl isocyanate

2483

3+6.1

336

1125                     

Tert-butyl isocyanate

2484

6.1+3

663

1126                     

n-Butyl isocyanate

2485

6.1+3

663

1127                     

Isobutyl isocyanate

2486

3+6.1

336

1128                     

Phenyl isocyanate

2487

6.1+3

663

1129                     

Cyclohexyl isocyanate

2488

6.1+3

663

1130                     

Dichloroisopropyl ether

2490

6.1

60

1131                     

Ethanolamine hoặc ethanolamine dung dịch

2491

8

80

1132                     

Hexamethyleneimine

2493

3+8

338

1133                     

Iodine pentafluoride

2495

5.1+6.1+8

568

1134                     

Propionic anhydride

2496

8

80

1135                     

1,2,3,6-Tetrahydrobenzaldehyde

2498

3

30

1136                     

Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung dịch

2501

6.1

60

1137                     

Valeryl chloride

2502

8+3

83

1138                     

Zirconium tetrachloride

2503

8

80

1139                     

Tetrabromoethane

2504

6.1

60

1140                     

Ammonium fluoride

2505

6.1

60

1141                     

Ammonium hydrogen sulphate

2506

8

80

1142                     

Chloroplatinic acid dạng rắn

2507

8

80

1143                     

Molybdenum pentachloride

2508

8

80

1144                     

Potassium hydrogen sulphate

2509

8

80

1145                     

2-Chloropropionic acid

2511

8

80

1146                     

Aminophenols (o-,m-,p-)

2512

6.1

60

1147                     

Bromoacetyl bromide

2513

8

X80

1148                     

Bromobenzene

2514

3

30

1149                     

Bromoform

2515

6.1

60

1150                     

Carbon tetrabromide

2516

6.1

60

1151                     

1-Chloro-1, 1-difluoroethane (R 142b)

2517

3

23

1152                     

1,5,9-Cyclododecatriene

2518

6.1

60

1153                     

Cyclooctadines

2520

3

30

1154                     

Diketene hạn chế

2521

6.1+3

663

1155                     

2-Dimethylaminoethyl methacrylate

2522

6.1

69

1156                     

Ethyl orthoformate

2524

3

30

1157                     

Ethyl oxalate

2525

6.1

60

1158                     

Furfurylamine

2526

3+8

38

1159                     

Isobutyl acrylate hạn chế

2527

3

39

1160                     

Isobutyl isobutyrate

2528

3

30

1161                     

Isobutyric acid

2529

3+8

38

1162                     

Isobutyric anhydride

2530

3+8

38

1163                     

Methacrylic acid hạn chế

2531

8

89

1164                     

Methyl trichloroacetate

2533

6.1

60

1165                     

4-Methylmorpholine

2535

3+8

338

1166                     

Methyltetrahydrofuran

2536

3

33

1167                     

Nitronaphthalene

2538

4.1

40

1168                     

Terpinolene

2541

3

30

1169                     

Tributylamine

2542

6

60

1170                     

Hafnium dạng bột, khô

2545

4.2

40

1171                     

Titanium dạng bột, khô

2546

4.2

40

1172                     

Hexafluoroacetone hydrate

2552

6.1

60

1173                     

Methylallyl chroride

2554

3

33

1174                     

Epibromohydrin

2558

6.1+3

663

1175                     

2-Methylpentan-2-ol

2560

3

30

1176                     

3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene)

2561

3

33

1177                     

Tricholoroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1178                     

Tricholoroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1179                     

Dicyclohexylamine

2565

8

80

1180                     

Natri pentachlorophenate

2567

6.1

60

1181                     

Cadmium hợp chất

2570

6.1

66

1182                     

Cadmium hợp chất

2570

6.1

60

1183                     

Alkylsulphuric acids

2571

8

80

1184                     

Phenylhydrazine

2572

6.1

60

1185                     

Thallium chlorate

2573

5.1+6.1

56

1186                     

Tricresyl phosphate

2574

6.1

60

1187                     

Phosphorus oxybromide dạng chảy

2576

8

80

1188                     

Phenylacetyl chloride

2577

8

80

1189                     

Phosphorus trioxide

2578

8

80

1190                     

Piperazine

2579

8

80

1191                     

Nhôm bromide dung dịch

2580

8

80

1192                     

Nhôm chloride dung dịch

2581

8

80

1193                     

Ferric chloride dung dịch

2582

8

80

1194                     

Alkylsulphonic acids dạng rắn

2583

8

80

1195                     

Arylsulphonic acids dạng rắn

2583

8

80

1196                     

Alkylsulphonic acids dạng lỏng

2584

8

80

1197                     

Arylsulphonic acids dạng lỏng

2584

8

80

1198                     

Alkylsulphonic acids dạng rắn

2585

8

80

1199                     

Arylsulphonic acids dạng rắn

2585

8

80

1200                     

Alkylsulphonic acids dạng lỏng

2586

8

80

1201                     

Arylsulphonic acids dạng lỏng

2586

8

80

1202                     

Benzoquinone

2587

6.1

60

1203                     

Thuốc trừ sâu dạng rắn, độc

2588

6.1

66

1204                     

Thuốc trừ sâu dạng rắn, độc

2588

6.1

60

1205                     

Vinyl chloroacetate

2589

6.1+3

63

1206                     

Amiăng màu trắng (Chrysotile)

2590

9

90

1207                     

Xenon làm lạnh dạng lỏng

2591

2

22

1208                     

Chlorotrifluoromethane và trifluoromethane, azeotropic hỗn hợp (R 503)

2599

2

20

1209                     

Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén

2600

6.1+3

263

1210                     

Cyclobutane

2601

3

23

1211                     

Dichlorodifluoromethane và 1,1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500)

2602

2

20

1212                     

Cycloheptatriene

2603

3+6.1

336

1213                     

Boron trifluoride diethyl etherate

2604

8+3

883

1214                     

Methoxymethyl isocyanate

2605

3+6.1

336

1215                     

Methyl orthosilicate (Tetramethoxysilane)

2606

6.1+3

663

1216                     

Acrolein dimer được làm ổn định

2607

3

39

1217                     

Nitropropanes

2608

3

30

1218                     

Triallyl borate

2609

6.1

60

1219                     

Triallylamine

2610

3+8

38

1220                     

Propylene chlorohydrin

2611

6.1+3

63

1221                     

Methyl propyl ether

2612

3

33

1222                     

Rượu cồn methallyl

2614

3

30

1223                     

Ethyl propyl ether

2615

3

33

1224                     

Triisopropyl borate

2616

3

30

1225                     

Triisopropyl borate

2616

3

33

1226                     

Methylcyclohexanols

2617

3

30

1227                     

Vinyltoluene hạn chế (o-, m-, p-)

2618

3

39

1228                     

Benzyldimethylamine

2619

8+3

83

1229                     

Amyl butyrates

2620

3

30

1230                     

Acetyl methyl carbinol

2621

3

30

1231                     

Glycidaldehyde

2622

3+6.1

336

1232                     

Magnesium silicide

2624

4.3

423

1233                     

Chloric acid dung dịch

2626

5.1

50

1234                     

Nitrites chất vô cơ, n.o.s

2627

5.1

50

1235                     

Potassium fluoroacetate

2628

6.1

66

1236                     

Natri fluoroacetat

2629

6.1

66

1237                     

Selenates

2630

6.1

66

1238                     

Selenites

2630

6.1

66

1239                     

Fluoroacetic acid

2642

6.1

66

1240                     

Methyl bromoacetate

2643

6.1

60

1241                     

Methyl  iodide

2644

6.1

66

1242                     

Phenacyl bromide

2645

6.1

60

1243                     

Hexachlorocyclopentadiene

2646

6.1

66

1244                     

Malononitrile

2647

6.1

60

1245                     

1,2-Dibromobutan-3-one

2648

6.1

60

1246                     

1,3-Dichloroacetone

2649

6.1

60

1247                     

1,1-Dichloro-1-nitroethane

2650

6.1

60

1248                     

4,4’-Diaminodiphenylmethane

2651

6.1

60

1249                     

Benzyl iodide

2653

6.1

60

1250                     

Potassium fluorosilicate

2655

6.1

60

1251                     

Quinoline

2656

6.1

60

1252                     

Selenium disulphide

2657

6.1

60

1253                     

Natri chloroacetate

2659

6.1

60

1254                     

Nitrosoluidines (mono)

2660

6.1

60

1255                     

Hexachloroacetone

2661

6.1

60

1256                     

Hydroquinone

2662

6.1

60

1257                     

Dibromomethane

2664

6.1

60

1258                     

Butyltoluenes

2667

6.1

60

1259                     

Chloroacetonitrile

2668

6.1+3

63

1260                     

Chlorocresols

2669

6.1

60

1261                     

Cyanuric chloride

2670

8

80

1262                     

Aminopyridines (o-,m-,p-)

2671

6.1

60

1263                     

Ammonia dung dịch chứa từ 10% đến 35% ammonia

2672

8

80

1264                     

2-Amino-4-chlorophenol

2673

6.1

60

1265                     

Natri fluorosilicate

2674

6.1

60

1266                     

Rubidium hydroxide dung dịch

2677

8

80

1267                     

Rubidium hydroxide

2678

8

80

1268                     

Lithium hydroxide dung dịch

2679

8

80

1269                     

Lithium hydroxide, monohydrate

2680

8

80

1270                     

Caesium hydroxide

2682

8

80

1271                     

Ammonium sulphide dung dịch

2683

8+6.1+3

86

1272                     

Diethylaminopropylamine

2684

3+8

38

1273                     

N,N-Diethylethylenediamine

2685

8+3

83

1274                     

2-Diethylaminoethanol

2686

8+3

83

1275                     

Dicyclohexylammonium nitrite

2687

4.1

40

1276                     

1-Bromo-3-chloropropane

2688

6.1

60

1277                     

Glycerol alpha-monochlorohydrin

2689

6.1

60

1278                     

N,n-butylimidazole

2690

6.1

60

1279                     

Casium hydroxide dung dịch

2691

8

80

1280                     

Phosphorus pentabromide

2691

8

80

1281                     

Boron tribromide (boron bromide)

2692

8

X80

1282                     

Bisulphites dung dịch

2693

8

80

1283                     

Tetrahydrophthalic anhydrides

2698

8

80

1284                     

Trifluoroacetic acid

2699

8

88

1285                     

1-Pentol

2705

8

80

1286                     

Dimethyldioxanes

2707

3

30

1287                     

Dimethyldioxanes

2707

3

33

1288                     

Butylbenzenes

2709

3

30

1289                     

Dipropyl ketone

2710

3

30

1290                     

Acridine

2713

6.1

60

1291                     

Resinate kẽm

2714

4.1

40

1292                     

Resinate nhôm

2715

6.1

40

1293                     

1,4-Butynediol

2716

4.1

60

1294                     

Camphor, synthetic

2717

5.1+6.1

40

1295                     

Barium bromate

2719

5.1

56

1296                     

Chromium nitrate

2720

5.1

50

1297                     

Chlorate đồng

2721

5.1

50

1298                     

Lithium nitrate

2722

5.1

50

1299                     

Magnesium chlorate

2723

5.1

50

1300                     

Maganese nitrate

2724

5.1

50

1301                     

Nickel nitrite

2725

5.1

50

1302                     

Nickel nitrate

2726

5.1

50

1303                     

Thallium nitrate

2727

6.1+05

65

1304                     

Zirconium nitrate

2728

5.1

50

1305                     

Hexachlorobenzene

2729

6.1

60

1306                     

Nitroanisole

2730

6.1

60

1307                     

Nitrobromobenzene

2732

6.1

60

1308                     

Amines hoặc polyamines dễ cháy, ăn mòn

2733

3+8

338

1309                     

Amines hoặc polyamines dễ cháy, ăn mòn

2733

3+8

38

1310                     

Amines hoặc polyamines dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8+3

883

1311                     

Amines hoặc polyamines dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8+3

83

1312                     

Amines hoặc polyamines dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

88

1313                     

Amines hoặc polyamines dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

80

1314                     

N-Butylaniline

2738

6.1

60

1315                     

Butyric anhydride

2739

8

80

1316                     

n-Propyl chloroformate

2740

6.1+8+3

668

1317                     

Barium hypochlorite

2741

5.1+6.1

56

1318                     

Chloroformates độc, ăn mòn, dễ cháy

2742

6.1+3+8

638

1319                     

n-Butyl chloroformate

2743

6.1+3+8

638

1320                     

Cyclobutyl chloroformate

2744

6.1+3+8

638

1321                     

Chloromethyl chloroformate

2745

6.1+8

68

1322                     

Phenyl chloroformate

2746

6.1+8

68

1323                     

Tert-butylcyclohexyl chloroformate

2747

6.

60

1324                     

2-Ethylhexyl chloroformate

2748

6.1+8

68

1325                     

Tetramethylsilane

2749

3

33

1326                     

1,3-Dichloropropanol-2

2750

6.1

60

1327                     

Diethylthiophosphoryl chloride

2751

8

80

1328                     

1,2-Epoxy-3-ethoxypropane

2752

3

30

1329                     

N-Ethylbenzyltoluidines

2753

6.1

60

1330                     

N-Ethyltoluidines

2754

6.1

60

1331                     

Thuốc trừ sâu carbamate dạng rắn, độc

2757

6.1

60

1332                     

Thuốc trừ sâu carbamate dạng rắn, độc

2757

6.1

66

1333                     

Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, dễ cháy, độc

2758

3+6.1

336

1334                     

Thuốc trừ sâu arsenical dạng rắn, độc

2759

6.1

66

1335                     

Thuốc trừ sâu arsenical dạng rắn, độc

2759

6.1

60

1336                     

Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, dễ cháy, độc

2760

3+6.1

336

1337                     

Thuốc trừ sâu organochlorine dạng rắn, độc

2761

6.1

66

1338                     

Thuốc trừ sâu organochlorine dạng rắn, độc

2761

6.1

60

1339                     

Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, dễ cháy, độc

2762

3+6.1

336

1340                     

Thuốc trừ sâu triazine dạng rắn, độc

2763

6.1

66

1341                     

Thuốc trừ sâu triazine dạng rắn, độc

2763

6.1

60

1342                     

Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, dễ cháy, độc

2764

3+6.1

336

1343                     

Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng rắn, độc

2771

6.1

66

1344                     

Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng rắn, độc

2771

6.1

60

1345                     

Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, độc

2772

3+6.1

336

1346                     

Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng rắn, độc

2775

6.1

66

1347                     

Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng rắn, độc

2775

6.1

60

1348                     

Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, dễ cháy, độc

2776

3+6.1

336

1349                     

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng rắn, độc

2777

6.1

66

1350                     

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng rắn, độc

2777

6.1

60

1351                     

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, dễ cháy, độc

2778

3+6.1

336

1352                     

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng rắn, độc

2779

6

66

1353                     

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng rắn, độc

2779

6.1

60

1354                     

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng lỏng, dễ cháy, độc

2780

3+6.1

336

1355                     

Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng rắn, độc

2781

6.1

60

1356                     

Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng lỏng, dễ cháy, độc

2782

3+6.1

336

1357                     

Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng rắn, độc

2783

6.1

60

1358                     

Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng rắn, độc

2783

6.1

66

1359                     

Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, dễ cháy, độc

2784

3+6.1

336

1360                     

4-Thiapentanal

2785

6.1

60

1361                     

Thuốc trừ sâu organotin dạng rắn, độc

2786

6.1

66

1362                     

Thuốc trừ sâu organotin dạng rắn, độc

2786

6.1

60

1363                     

Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, dễ cháy, độc

2787

3+6.1

336

1364                     

Organotin hợp chất dạng lỏng, n.o.s

2788

6.1

66

1365                     

Acetic acid glacial

2789

8+3

83

1366                     

Acetic acid dung dịch với hơn 10% đến dưới 50% acid, theo khối lượng

2789

8

80

1367                     

Acetic acid dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng

2789

8+3

83

1368                     

Acetic acid dung dịch

2790

8

80

1369                     

Acetic acid dung dịch  với 50% đến 80% acid, theo khối lượng

2790

8

80

1370                     

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng rắn, độc

2791

6.1

66

1371                     

Các loại phoi (tiện, khoan, bào) kim loại dưới dạng tự sinh nhiệt

2793

4.2

40

1372                     

ắc quy ướt có đổ acid, tích điện

2794

8

80

1373                     

ắc quy ướt có đổ alkali, tích điện

2795

8

80

1374                     

ắc quy lỏng, dễ cháy, trung gian

2796

8

80

1375                     

Sulphuric acid với không quá 51% acid

2796

8

80

1376                     

ắc quy lỏng, dễ cháy, alkali

2797

8

80

1377                     

Organotin hợp chất dạng lỏng

2798

6.1

60

1378                     

Phenylphosphorus dichloride

2798

8

80

1379                     

Phenylphosphorus thiodchloride

2799

8

80

1380                     

ắc quy ướt, không đầy, tích điện

2800

8

80

1381                     

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

88

1382                     

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

80

1383                     

Chloride đồng

2802

8

80

1384                     

Gallium

2803

8

80

1385                     

Lithium hydride, dạng rắn được hợp nhất

2085

4.3

423

1386                     

Thủy ngân

2809

8

80

1387                     

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

66

1388                     

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

60

1389                     

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

66

1390                     

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.

60

1391                     

Chất rắn có thể kết hợp với nước

2813

4.3

423

1392                     

Các chất nhiễm độc ảnh hưởng đến người

2814

6.2

606

1393                     

Ammonium hydrogendifluoride dung dịch

2817

8+6.1

86

1394                     

Ammonium polysulphide dung dịch

2818

8+6.1

86

1395                     

Ammonium polysulphide dung dịch

2818

8+6.1

86

1396                     

Amyl aicd phosphate

2819

8

80

1397                     

Butyric acid

2820

8

80

1398                     

Phenol dung dịch

2821

6.1

60

1399                     

2-Chloropyridine

2822

6.1

60

1400                     

Crotonic acid

2823

8

80

1401                     

Ethyl chlorothioformate

2826

8

80

1402                     

Caproic acid

2829

8

80

1403                     

Lithium ferrosilicon

2830

4.3

423

1404                     

1,1,1-Trichloroethane

2831

6.1

60

1405                     

Phosphorous acid

2834

8

80

1406                     

Hydride natri nhôm

2835

4.3

423

1407                     

Bisulphates dung dịch

2837

8

80

1408                     

Vinyl butyrate hạn chế

2838

3

339

1409                     

Aldol

2839

6.1

60

1410                     

Butyraldoxime

2840

3

30

1411                     

Di-n-amylamine

2841

3+6.1

36

1412                     

Nitroethane

2842

3

30

1413                     

Calcium manganese silicon

2844

4.3

423

1414                     

Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ

2845

4.2

333

1415                     

3-Chloropropanol-1

2849

6.1

60

1416                     

Propylene tetramer

2850

3

30

1417                     

Boron trifluoride dihydrate

2851

8

80

1418                     

Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60

1419                     

Kẽm fluorosilicate

2855

6.1

60

1420                     

Fluorosilicates

2856

6.1

60

1421                     

Zirconium khô

2858

4.1

40

1422                     

Ammonium metavanadate

2859

6.1

60

1423                     

Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60

1424                     

Vanadium pentoxide

2862

6.1

60

1425                     

Natri ammonium vanadate

2863

6.1

60

1426                     

Potassium metavanadate

2864

6.1

60

1427                     

Hydroxylamine sulphate

2865

8

80

1428                     

Titanium trichloride hỗn hợp

2869

8

80

1429                     

Borohydride nhôm

2870

4.2+4.3

X333

1430                     

Borohydride nhôm cùng các thiết bị

2870

4.2+4.3

X333

1431                     

Antimony dạng bột

2871

6.1

60

1432                     

Dibromochloropropanes

2872

6.1

60

1433                     

Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60

1434                     

Cồn furfuryl

2874

6.1

60

1435                     

Haxachlorophene

2875

6.1

60

1436                     

Resorcinol

2876

6.1

60

1437                     

Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ

2878

4.1

40

1438                     

Selenium oxychloride

2879

8+6.1

X886

1439                     

Calcium hypochlorite, hydrated

2880

5.1

50

1440                     

Calcium hypochlorite, hydrated hỗn hợp

2880

5.1

50


1441                     

Metal catalyst khô

2881

4.2

40

1442                     

Các chất độc chỉ ảnh hưởng đến động vật

2900

6.2

606

1443                     

Bromine chloride

2901

6.1+05+9

265

1444                     

Thuốc trừ sâu dạng lỏng, độc

2902

6.1

66

1445                     

Thuốc trừ sâu dạng lỏng, độc

2902

6.1

60

1446                     

Thuốc trừ sâu dạng lỏng, độc, dễ cháy

2903

6.1+3

663

1447                     

Thuốc trừ sâu dạng lỏng, độc, dễ cháy

2903

6.1+3

63

1448                     

Chlorophenolates dạng lỏng

2904

8

80

1449                     

Phenolates dạng lỏng

2904

8

80

1450                     

Chlorophenolates dạng rắn

2905

8

80

1451                     

Phenolates dạng rắn

2905

8

80

1452                     

N-Aminoethylpiperazine

2915

8

80

1453                     

Chất lỏng ăn mòn, dễ cháy

2920

8+3

83

1454                     

Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8+3

883

1455                     

Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8+4.1

884

1456                     

Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8+4.1

84

1457                     

Chất ăn mòn dạng lỏng, độc

2911

8+6.1

886

1458                     

Chất ăn mòn dạng lỏng, độc

2922

8+6.1

86

1459                     

Chất ăn mòn dạng rắn, độc

2923

8+6.1

886

1460                     

Chất ăn mòn dạng rắn, độc

2923

8+6.1

86

1461                     

Chất lỏng ăn mòn dễ cháy

2924

3+8

338

1462                     

Chất lỏng ăn mòn dễ cháy

2924

3+9

38

1463                     

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ

2925

4.1+8

48

1464                     

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ

2926

4.1+6.1

46

1465                     

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1+8

668

1466                     

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1+8

68

1467                     

Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1+8

68

1468                     

Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1+8

669

1469                     

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1+3

663

1470                     

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1+3

63

1471                     

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1+3

663

1472                     

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1+4.1

64

1473                     

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1+4.1

664

1474                     

Vanadyl sulphate

2931

6.1

60

1475                     

Methyl 2-chloropropionate

2933

3

30

1476                     

Ispropyl 2-chloropropionate

2934

3

30

1477                     

Ethyl 2-chloropropionate

2935

3

30

1478                     

Thiolactic acid

2936

6.1

60

1479                     

Alpha-methylbenzyl rượu cồn

2937

6.1

60

1480                     

9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadiene phosphines)

2940

4.2

40

1481                     

Fluoroanilines

2941

6.1

60

1482                     

2-Trifluoromethylaniline

2942

6.1

60

1483                     

Tetrahydrofurfurylamine

2943

3

30

1484                     

N-Methylbutylamine

2945

3+8

338

1485                     

2-Amino-5-diethylaminopentane

2946

6.1

60

1486                     

Isopropyl chloroacetate

2947

3

30

1487                     

3-Trifluoromethylaniline

2948

6.1

60

1488                     

Natri hydrosulphide

2949

8

80

1489                     

Magnesium hạt nhỏ, dạng màng

2950

4.3

423

1490                     

Ammonium fluorosilicate

2954

6.1

60

1491                     

Boron trifluoride dimethyl etherate

2965

4.3+3+8

382

1492                     

Thioglycol

2966

6.1

60

1493                     

Sulphamic acid

2967

8

80

1494                     

Maneb chất điều chế, được làm ổn định

2968

4.3

423

1495                     

Maneb ổn định

2968

4.3

423

1496                     

Hạt thầu dầu

2969

9

90

1497                     

Bông thầu dầu

2969

9

90

1498                     

Thức ăn có chứa thầu dầu

2969

9

90

1499                     

Bột thầu dầu

2969

9

90

1500                     

Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp

2983

3+6.1

336

1501                     

Hydrogen peroxide, aqueous dung dịch

2984

5.1

50

1502                     

Chlorosilanes dễ cháy, ăn mòn

2985

3+8

339

1503                     

Chlorosilanes ăn mòn, dễ cháy

2986

9+3

X83

1504                     

Chlorosilanes ăn mòn

2987

8

40

1505                     

Chlorosilane có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn

2988

4.3+3+8

X339

1506                     

Chì phosphite, dibasic

2989

4.1

40

1507                     

Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, độc, dễ cháy

2991

6.1+3

63

1508                     

Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, độc, dễ cháy

2991

6.1+3

663

1509                     

Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, độc

2992

6.1

66

1510                     

Thuốc trừ sâu carbamate dạng lỏng, độc

2992

6.1

60

1511                     

Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1+3

663

1512                     

Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, độc, dễ cháy

2993

6.1+3

63

1513                     

Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, độc

2994

6.1

60

1514                     

Thuốc trừ sâu arsenical dạng lỏng, độc

2994

6.1

66

1515                     

Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1+3

663

1516                     

Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, độc, dễ cháy

2995

6.1+3

63

1517                     

Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, độc

2996

6.1

66

1518                     

Thuốc trừ sâu organochlorine dạng lỏng, độc

2996

6.1

60

1519                     

Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1+3

63

1520                     

Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, độc, dễ cháy

2997

6.1+3

663

1521                     

Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, độc

2998

6.1

66

1522                     

Thuốc trừ sâu triazine dạng lỏng, độc

2998

6.1

60

1523                     

Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, độc, dễ cháy

3005

6.1+3

63

1524                     

Thuốc trừ sâu thiocabamate dạng lỏng, độc, dễ cháy

3005

6.1+3

663

1525                     

Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, độc

3006

6.1

60

1526                     

Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, độc

3006

6.1

66

1527                     

Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, độc, dễ cháy

3009

6.1+3

63

1528                     

Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, độc, dễ cháy

3009

6.1+3

663

1529                     

Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, độc

3010

6.1

60

1530                     

Thuốc trừ sâu có chứa đồng dạng lỏng, độc

3010

6.1

66

1531                     

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, độc, dễ cháy

3011

6.1+3

63

1532                     

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, độc, dễ cháy

3011

6.1+3

663

1533                     

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, độc

3012

6.1

66

1534                     

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân dạng lỏng, độc

3012

6.1

60

1535                     

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng lỏng, độc, dễ cháy

3013

6.1+3

63

1536                     

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng lỏng, độc, dễ cháy

3013

6.1+3

663

1537                     

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế dạng lỏng, độc

3014

6.1

66

1538                     

Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế dạng lỏng, độc

3014

6.1

60

1539                     

Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng lỏng, độc, dễ cháy

3015

6.1+3

63

1540                     

Thuốc trừ sâu bipyridilim dạng lỏng, độc

3016

6.1

60

1541                     

Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng lỏng, độc

3016

6.1

66

1542                     

Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, độc, dễ cháy

3017

6.1+3

63

1543                     

Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, độc, dễ cháy

3017

6.1+3

663

1544                     

Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, độc

3018

6.1

60

1545                     

Thuốc trừ sâu organophosphorus dạng lỏng, độc

3018

6.1

60

1546                     

Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, độc, dễ cháy

3019

6.1+3

66

1547                     

Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, độc, dễ cháy

3019

6.1+3

663

1548                     

Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, độc

3020

6.1

60

1549                     

Thuốc trừ sâu organotin dạng lỏng, độc

3020

6.1

66

1550                     

Thuốc trừ sâu dạng lỏng, dễ cháy, độc

3021

3+6.1

336

1551                     

1,2-Butylene oxide được làm ổn định

3022

3

339

1552                     

2-Methyl-2-heptanethiol

3023

6.1+3

663

1553                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, dễ cháy, độc

3024

3+6.1

336

1554                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, dễ cháy, độc

3025

6.1+3

63

1555                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, độc, dễ cháy

3025

6.1+3

663

1556                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, độc

3026

6.1

60

1557                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, độc

3026

6.1

66

1558                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng rắn, độc

3027

6.1

66

1559                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu coumarin, dạng rắn, độc

3027

6.1

60

1560                     

ắc quy khô chứa potassium hydroxide dạng rắn, tích điện

3028

8

80

1561                     

Thuốc trừ sâu nhôm phosphide

3048

6.1

642

1562                     

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3049

4.2+4.3

X333

1563                     

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3050

4.2+4.3

X333

1564                     

Nhôm alkyls

3051

4.2+4.3

X333

1565                     

Nhôm alkyls hợp chất

3052

4.2+4.3

X333

1566                     

Magnesium alkyls

3053

4.2+4.3

X333

1567                     

Cyclohexyl mercaptan

3054

3

30

1568                     

2-(2-Aminoethoxy) ethanol

3055

8

80

1569                     

n-Heptaldehyde

3056

3

30

1570                     

Trifluoracetyl chloride

3057

6.1+8

269

1571                     

Đồ uống có nồng độ trên 70% cồn, theo thể tích

3065

3

30

1572                     

Đồ uống có nồng độ trên 70% cồn, theo thể tích

3065

3

33

1573                     

Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn

3066

8

80

1574                     

Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp

3070

2

20

1575                     

Mercaptan hỗn hợp dạng lỏng, độc, dễ cháy

3071

6.1+3

63

1576                     

Mercaptan dạng lỏng, độc, dễ cháy

3071

6.1+3

63

1577                     

Vinylpyridines hạn chế

3073

6.1+3+9

639

1578                     

Nhôm alkyl hydrides

3076

4.2+4.3

X333

1579                     

Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường

3077

9

90

1580                     

Cerium

3078

4.3

423

1581                     

Methacrylonitrile hạn chế

3079

3+6.1

336

1582                     

Isocyanate dung dịch, độc, dễ cháy

3080

6.1+3

63

1583                     

Isocyanates độc, dễ cháy

3080

6.1+3

63

1584                     

Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường

3082

9

90

1585                     

Perchloryl fluoride

3083

6.1+05

265

1586                     

Chất rắn ăn mòn, oxy hóa

3084

8+05

855

1587                     

Chất rắn ăn mòn, oxy hóa

3084

8+05

85

1588                     

Chất rắn ăn mòn, oxy hóa

3085

5.1+8

58

1589                     

Chất rắn độc, oxy hóa

3086

6.1+05

665

1590                     

Chất rắn độc, oxy hóa

3086

6.1+05

65

1591                     

Chất rắn độc, oxy hóa

3087

5.1+6.1

56

1592                     

Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ

3088

4.2

40

1593                     

Kim loại dạng bột, dễ cháy

3089

4.1

40

1594                     

1-Methoxy-2-propanol

3092

3

30

1595                     

Chất ăn mòn dạng lỏng, oxy hóa

3093

8+05

95

1596                     

Chất ăn mòn dạng lỏng, oxy hóa

3093

8+05

85

1597                     

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3094

8+4.3

823

1598                     

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

8+4.2

84

1599                     

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

9+4.2

884

1600                     

Chất rắn ăn mòn, kết hợp được với nước

3096

8+4.3

842

1601                     

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng

3109

5.2+(8)

539

1602                     

Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn

3110

5.2

539

1603                     

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng, khống chế nhiệt độ

3119

5.2

539

1604                     

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn, khống chế nhiệt độ

3120

5.2

539

1605                     

Chất độc dạng lỏng, oxy hóa

3122

6.1+05

65

1606                     

Chất độc dạng lỏng, oxy hóa

3122

6.1+05

665

1607                     

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3123

6.1+4.3

623

1608                     

Chất độc dạng rắn, tự cháy

3124

6.1+4.2

664

1609                     

Chất độc dạng rắn, tự cháy

3124

6.1+4.2

64

1610                     

Chất độc dạng rắn, có thể kết hợp với nước

3125

6.1+4.3

642

1611                     

Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3126

4.2+9

48

1612                     

Chất rắn tự cháy, độc, chất hữu cơ

3128

4.2+6.1

46

1613                     

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

382

1614                     

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

X382

1615                     

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3130

4.3+6.1

X362

1616                     

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3130

4.3+6.1

362

1617                     

Chất rắn ăn mòn, có thể kết hợp với nước

3131

4.3+8

482

1618                     

Chất độc dạng rắn, có thể kết hợp với nước

3134

4.3+6.1

462

1619                     

Trifluoromethane làm lạnh dạng lỏng

3136

2

22

1620                     

Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp làm lạnh dạng lỏng

3138

3

223

1621                     

Alkaloids hoặc alcaloid muối dạng lỏng

3140

6.1

60

1622                     

Alkaloids hoặc alcaloid muối dạng lỏng

3140

6.1

66

1623                     

Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng

3141

6.1

60

1624                     

Disinfectant dạng lỏng, độc

3142

6.1

66

1625                     

Disinfectant dạng lỏng, độc

3142

6.1

60

1626                     

Thuốc nhuộm dạng rắn, độc

3143

6.1

66

1627                     

Thuốc nhuộm dạng rắn, độc

3143

6.1

60

1628                     

Thuốc nhuộm dạng rắn, độc

3143

6.1

66

1629                     

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine dạng lỏng

3144

6.1

66

1630                     

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine dạng lỏng

3144

6.1

60

1631                     

Alkylphenols dạng lỏng

3145

8

88

1632                     

Alkylphenols dạng lỏng

3145

8

80

1633                     

Hợp chất organotin dạng rắn

3146

6.1

60

1634                     

Hợp chất organotin dạng rắn

3146

6.1

66

1635                     

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian dạng rắn, ăn mòn

3147

8

80

1636                     

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian dạng rắn, ăn mòn

3147

8

88

1637                     

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

X323

1638                     

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

323

1639                     

Hydrogen peroxide và peroxyacetic acid hỗn hợp, được làm ổn định

3149

5.1+8

58

1640                     

Polyhalogenated biphenyls dạng lỏng

3151

9

90

1641                     

Polyhalogenated terphenyls dạng lỏng

3151

9

90

1642                     

Polyhalogenated biphenyls dạng rắn

3152

9

90

1643                     

Polyhalogenated terphenyls dạng rắn

3152

9

90

1644                     

Perfluoromethylvinyl ether

3153

3

23

1645                     

Perfluoroethylvinyl ether

3154

3

23

1646                     

Pentachlorophenol

3155

6.1

60

1647                     

Khí nén oxy hóa

3156

2+05

25

1648                     

Khí lỏng oxy hóa

3157

2+05

25

1649                     

Khí làm lạnh dạng lỏng

3158

2

22

1650                     

1,1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a)

3159

2

20

1651                     

Khí làm lỏng, độc, dễ cháy

3160

6.1+3

263

1652                     

Khí làm lỏng, dễ cháy

3161

3

23

1653                     

Khí làm lỏng, độc

3162

6.1

26

1654                     

Khí làm lỏng

3163

2

20

1655                     

Nhôm luyện hoặc tái luyện

3170

4.3

423

1656                     

Chất độc chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

66

1657                     

Chất độc chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

60

1658                     

Titanium disulphide

3174

4.2

40

1659                     

Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy

3175

4.1

40

1660                     

Chất rắn dễ cháy, nấu chảy

3176

4.1

44

1661                     

Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ

3178

4.1

40

1662                     

Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ

3179

4.1+6.1

46

1663                     

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3180

4.1+8

48

1664                     

Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy

3181

4.1

40

1665                     

Metal hydrides, dễ cháy

3182

4.1

40

1666                     

Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ

3183

4.2

30

1667                     

Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ

3184

4.2+6.1

36

1668                     

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3185

4.2+8

38

1669                     

Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ

3186

4.2

30

1670                     

Chất lỏng tự cháy, độc, chất vô cơ

3187

4.2+6.1

36

1671                     

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3188

4.2+9

38

1672                     

Kim loại dạng bột, tự cháy

3189

4.2

40

1673                     

Chất rắn tự cháy, chất vô cơ

3190

4.2

40

1674                     

Chất rắn tự cháy, độc, chất vô cơ

3191

4.2+6.1

46

1675                     

Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3192

4.2+8

48

1676                     

Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ

3194

4.2

333

1677                     

Pyrophoric organometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước

3203

4.2+4.3

X333

1678                     

Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất

3205

4.2

40

1679                     

Cồn kim loại kiềm

3206

4.2+8

48

1680                     

Hợp chất organometallic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

X323

1681                     

Hợp chất organometallic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

323

1682                     

Các chất kim loại có thể kết hợp với nước, tự cháy

3209

4.3+4.2

423

1683                     

Chlorates, chất vô cơ, dung dịch

3210

5.1

50

1684                     

Perchloras, chất vô cơ, dung dịch

3211

5.1

50

1685                     

Hypochlorites, chất vô cơ

3212

5.1

50

1686                     

Bromates, chất vô cơ, dung dịch, n.o.s

3213

5.1

50

1687                     

Permanganates, chất vô cơ, dung dịch

3214

5.1

50

1688                     

Persulphates, chất vô cơ

3215

5.1

50

1689                     

Persulphates, chất vô cơ, dung dịch

3216

5.1

50

1690                     

Nitrates, chất vô cơ, dung dịch

3218

5.1

50

1691                     

Nitrites, chất vô cơ, dung dịch

3219

5.1

50

1692                     

Pentafluoroethane (R 125)

3220

2

20

1693                     

Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng

3243

6.1

60

1694                     

Chất rắn chứa chất ăn mòn dạng lỏng

3244

8

80

1695                     

Methanesulphonyl chloride

3246

6.1+8

668

1696                     

Natri peroxoborate, anhydrous

3247

5.1

50

1697                     

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, độc

3248

3+6.1

336

1698                     

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, độc

3248

3+6.1

36

1699                     

Thuốc dạng rắn, độc

3249

6.1

60

1700                     

Chloroacetic aicd dạng chảy

3250

6.1+8

68

1701                     

Difluoromethane

3252

3

23

1702                     

Disodium trioxosilicate

3253

8

80

1703                     

Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy

3256

3

30

1704                     

Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy

3257

9

99

1705                     

Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy

3258

9

99

1706                     

Amines hoặc polyamines dạng rắn, ăn mòn

3259

8

88

1707                     

Amines hoặc polyamines dạng rắn, ăn mòn

3259

8

80

1708                     

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

88

1709                     

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

80

1710                     

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

80

1711                     

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3261

8

88

1712                     

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

88

1713                     

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3262

8

80

1714                     

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

88

1715                     

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3263

8

80

1716                     

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

88

1717                     

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

80

1718                     

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

88

1719                     

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ

3265

8

80

1720                     

Chất lỏng ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3266

8

80

1721                     

Chất lỏng ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ

3266

8

88

1722                     

Chất lỏng ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3267

8

80

1723                     

Chất lỏng ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ

3267

8

88

1724                     

Ethers

3271

3

30

1725                     

Ethers

3271

3

33

1726                     

Esters

3272

3

33

1727                     

Esters

3272

3

30

1728                     

Nitriles dễ cháy, độc

3273

3+6.1

336

1729                     

Alcoholates dung dịch

3274

3+9

338

1730                     

Nitriles độc, dễ cháy

3275

6.1+3

663

1731                     

Nitriles độc, dễ cháy

3275

6.1+3

63

1732                     

Nitriles độc

3276

6.1

66

1733                     

Nitriles độc

3276

6.1

60

1734                     

Chloroformates độc, ăn mòn

3277

6.1+8

68

1735                     

Hợp chất organophosphorus, độc

3278

6.1

66

1736                     

Hợp chất organophosphorus, độc

3278

6.1

60

1737                     

Hợp chất organophosphorus, độc, dễ cháy

3279

6.1+3

663

1738                     

Hợp chất organophosphorus, độc, dễ cháy

3279

6.1+3

63

1739                     

Hợp chất organophosphorus, độc, dễ cháy

3279

6.1+3

663

1740                     

Hợp chất organoarsenic

3280

6.1

66

1741                     

Hợp chất organoarsenic

3280

6.1

60

1742                     

Metal carbonyls

3281

6.1

60

1743                     

Metal carbonyls

3281

6.1

66

1744                     

Hợp chất organometallic, độc

3282

6.1

60

1745                     

Hợp chất organometallic, độc

3282

6.1

66

1746                     

Selenium hợp chất

3283

6.1

60

1747                     

Selenium hợp chất

3283

6.1

66

1748                     

Tellurium hợp chất

3284

6.1

60

1749                     

Vanadium hợp chất

3285

6.1

60

1750                     

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

3286

3+6.1+8

368

1751                     

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

60

1752                     

Chất lỏng độc, chất vô cơ

3287

6.1

66

1753                     

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

66

1754                     

Chất rắn độc, chất vô cơ

3288

6.1

60

1755                     

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1+9

68

1756                     

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ

3289

6.1+8

668

1757                     

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1+8

668

1758                     

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ

3290

6.1+8

68

1759                     

Chất thải bệnh viện

3291

6.2

606

1760                     

Hydrazine dung dịch

3293

6.1

60

1761                     

Hydrogen cyanide dung dịch trong cồn

3294

6.1+3

663

1762                     

Hydrocarbons dạng lỏng

3295

3

33

1763                     

Hydrocarbons dạng lỏng

3295

3

30

1764                     

Heptafluoropropane (R 227)

3296

2

20

1765                     

Ethylene oxide và chlorotetrafluoroethane hỗn hợp

3297

2

20

1766                     

Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp

3298

2

20

1767                     

Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp

3299

2

20

1768                     

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87% ethylene oxide

3300

6.1+3

263

1769                     

Chất lỏng ăn mòn, tự cháy

3301

9+4.2

884

1770                     

Chất lỏng ăn mòn, tự cháy

3301

8+4.2

84

1771                     

2-Dimethylaminoethyl acrylate

3302

6.1

60

1772                     

Khí nén độc, oxy hóa

3303

6.1+05

265

1773                     

Khí nén độc, ăn mòn

3304

6.1+8

268

1774                     

Khí nén độc, dễ cháy, ăn mòn

3305

6.1+3+9

263

1775                     

Khí nén độc, oxy hóa, ăn mòn

3306

6.1+05+8

265

1776                     

Khí lỏng độc, oxy hóa

3307

6.1+05

265

1777                     

Khí lỏng chất độc, ăn mòn

3308

6.1+8

268

1778                     

Khí lỏng chất độc, dễ cháy, ăn mòn

3309

6.1+3+8

263

1779                     

Khí lỏng độc, oxy hóa, ăn mòn

3310

6.1+05+9

265

1780                     

Khí làm lạnh dạng lỏng, oxy hóa

3311

2+05

225

1781                     

Khí làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy

3312

3

223

1782                     

Chất hữu cơ pigments, tự cháy

3313

4.2

40

1783                     

Hợp chất nhựa

3314

-

90

1784                     

Ammonia dung dịch với hơn 50% ammonia

3318

6.1+8

268

1785                     

Natri borohydride và natri hydroxide dung dịch với không hơn 12% natri borohydride và không hơn 40% natri hydroxide, theo khối lượng

3320

8

80

1786                     

Mercaptans dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

33

1787                     

Mercaptans dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

30

1788                     

Khí làm lạnh R 404A

3337

2

20

1789                     

Khí làm lạnh R 407A

3338

2

20

1790                     

Khí làm lạnh R 407B

3339

2

20

1791                     

Khí làm lạnh R 407C

3340

2

20

1792                     

Thiourea dioxide

3341

4.2

40

1793                     

Xanthates

3342

4.2

40

1794                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

66

1795                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, độc

3345

6.1

60

1796                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc

3346

3+6.1

336

1797                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc

3347

6.1+3

663

1798                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, độc

3347

6.1+3

63

1799                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, độc

3348

6.1

60

1800                     

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, độc

3348

6.1

66

1801                     

Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng rắn, độc

3349

6.1

60

1802                     

Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng rắn, độc

3349

6.1

66

1803                     

Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, dễ cháy, độc

3350

3+6.1

356

1804                     

Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, độc, dễ cháy

3351

6.1+3

63

1805                     

Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, độc, dễ cháy

3351

6.1+3

663

1806                     

Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, độc

3352

6.1

66

1807                     

Thuốc trừ sâu pyrethroid dạng lỏng, độc

3352

6.1

60

1808                     

Khí trừ sâu, dễ cháy

3354

3

23

1809                     

Khí trừ sâu, độc, dễ cháy

3355

6.1+3

263

1810                     

Thuốc trừ sâu bipyridilium dạng lỏng, độc, dễ cháy

3615

6.1+3

663

 

 


PHỤ LỤC SỐ 2

SỐ HIỆU NGUY HIỂM

(Ban hành kèm theo Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ)

 

Mục 1

 

Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau đây:

2- Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học.

3- Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt.

4- Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt.

5- Sự oxy hóa tỏa nhiệt.

6- Tác động của độc tố.

7- Sự phóng xạ.

8- Sự ăn mòn.

9- Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh.

Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.

Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.

Khi sự nguy hiểm kèm theo 01 chất độc đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng 01 số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.

Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây.

Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.


Mục 2

Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 của Phụ lục số 1 có ý nghĩa như sau:

20

Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo.

22

Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt.

223

Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy.

225

Khí lạnh hóa lỏng, oxy hóa tỏa nhiệt.

23

Khí dễ cháy.

239

Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh.

25

Oxy hóa tỏa nhiệt.

26

Khí độc.

263

Khí độc, dễ cháy.

265

Khí độc, oxy hóa tỏa nhiệt.

268

Khí độc, ăn mòn.

30

Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 61oC, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt.

323

Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

X323

Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.

33

Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 23oC ).

333

Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa.

333

Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước.

336

Chất lỏng rất dễ cháy, độc.

338

Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn.

X338

Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước.

339

Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt.

36

Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc.

362

Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

X362

Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.

368

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn.

38

Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC), ăn mòn.

382

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

X382

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy.

39

Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt.

40

Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt.

423

Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

X423

Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy.

43

Chất rắn dễ cháy tự sinh.

44

Chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao.

446

Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao.

46

Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc.

462

Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

X462

Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc.

48

Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy.

482

Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

X482

Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn.

50

Chất oxy hóa tỏa nhiệt.

539

Chất tẩy dễ cháy.

55

Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt.

556

Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc.

558

Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn.

559

Chất oxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt.

56

Chất oxy hóa tỏa nhiệt, độc.

568

Chất oxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn.

58

Chất oxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn.

59

Chất oxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt.

60

Chất độc hoặc hơi độc.

606

Chất lây nhiễm.

623

Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

63

Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC).

638

Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC), ăn mòn.

639

Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC), sinh ra phản ứng mãnh liệt.

64

Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.

642

Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

65

Chất rắn, độc, oxy hóa tỏa nhiệt.

66

Chất rắn, rất độc.

663

Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61oC).

664

Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.

665

Chất rắn, rất độc, oxy hóa tỏa nhiệt.

668

Chất rắn, rất độc, ăn mòn.

669

Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt.

68

Chất độc, ăn mòn.

69

Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt.

70

Chất phóng xạ.

72

Khí phóng xạ.

723

Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy .

73

Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61oC).

74

Chất rắn phóng xạ, dễ cháy.

75

Chất phóng xạ, oxy hóa tỏa nhiệt.

76

Chất phóng xạ, độc.

78

Chất phóng xạ, ăn mòn.

80

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn.

X80

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước .

823

Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

83

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC).

X83

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) phản ứng mạnh với nước.

839

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) sinh ra phản ứng mãnh liệt.

X839

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước.

84

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.

842

Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy.

85

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, oxy hóa tỏa nhiệt.

856

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, oxy hóa tỏa nhiệt, độc.

86

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc.

88

Chất ăn mòn mạnh.

X88

Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước.

883

Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23oC và 61oC).

884

Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt.

885

Chất rắn ăn mòn mạnh, oxy hóa tỏa nhiệt.

886

Chất rắn ăn mòn mạnh, độc.

X886

Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước.

89

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt.

90

Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc.

99

Tạp chất độc ở nhiệt độ cao.

 


PHỤ LỤC SỐ 3

BIỂU TRƯNG HÀNG HÓA NGUY HIỂM

(Ban hành kèm theo Nghị định số 29/2005/NĐ-CP
ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ)

 

1. Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm:

Loại 1:

 

 

CHẤT NỔ

 
                   

 

Loại 2:

 

KHÍ ĐỘC

2

 

 KHÍ DỄ CHÁY

 

KHÍ NÉN

KHÔNG CHÁY

 
       

 

           

Loại 3:

 

      3

 

CHẤT NGUY HIỂM

 KHI BỊ ẨM ƯỚT

 
           

 

       Loại 4:

 

CHẤT LỎNG

DỄ CHÁY

 

CHẤT CÓ THỂ

TỰ BỐC CHÁY

 

CHẤT RẮN

DỄ CHÁY

 
                            

         Nhóm 4.1                                       Nhóm 4.2                            Nhóm 4.3

 

            Loại 5:

           

  CHẤT PEROXYT

       HỮU CƠ

 

  CHẤT ÔXY

   HÓA

 
                       

                

                    Nhóm 5.1                                    Nhóm 5.2

 

Loại 6:

                       

 

        6

 

       CHẤT ĐỘC

 

          6

 
                                  

                         

                      Nhóm 6.1                                      Nhóm 6.2

 

 

Loại 7:

 

 

        7

 

CHẤT

   PHÓNG XẠ

 
                               

 

           

           Loại 8:

 

           

         8

 

    CHẤT

   ĂN MÒN

 

                                                  

Loại 9:

 

                       

 

 


                        

    

CHẤT ĐỘC

 HỖN HỢP

 

9

 
 

 

 

 

 

 


Kích thước biểu trưng:

- Kiện hàng:    100 mm  x  100 mm;

- Container:     250 mm  x  250 mm;

- Phương tiện: 500 mm  x  500 mm.

 

                                                           

                                                                            100 mm                                          

                                    5 mm       

           

                                                                       

 


                                   

                                                                                                           

                                                                                        100 mm                                          

                                                    

                                                    5 mm                      

            2. Báo hiệu nguy hiểm.

 

 

 

 

 

 


                                                                                                                          300 mm

 

 

 

 

 


                                                                500 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.