Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1224/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 07/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1224/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1224 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Các bộ phận thay đổi |
I |
Lĩnh vực xăng dầu |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
2 |
Cấp bổ, sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
II |
Lĩnh vực Thương mại |
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
2 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
5 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu |
1. Phí, lệ phí (thay đổi quy định thu phí) |
01 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (Bản chính - theo mẫu); 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao); 3. Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu (được xây dựng và có trang thiết bị theo đúng các quy định hiện hành về tiêu chuẩn cửa hàng kinh doanh xăng dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành) (Bản chính); 4. Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng theo quy định tại khoản 3 Điều 15 Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 (cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo nghiệp vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành) (Bản sao). * Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 |
|||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Địa điểm của cửa hàng bán lẻ xăng dầu phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Được xây dựng và có trang thiết bị theo đúng các quy định hiện hành về tiêu chuẩn cửa hàng kinh doanh xăng dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành; - Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo nghiệp vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành. |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng; c) Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14/12/2009 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu; d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
02 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị bổ sung, sửa đổi (Bản chính) 2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đã được cấp (Bản chính) 3. Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng; c) Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14/12/2009 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu; d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
03 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
|||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp lại (Bản chính); 2. Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (nếu có); Ghi chú: Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu hết thời hạn hiệu lực, tổ chức, cá nhân được cấp chứng nhận tiến hành lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới. * Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng; c) Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14/12/2009 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu; d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
04 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
|||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai (Bản chính - theo mẫu) 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai (Bản sao); 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy, chữa cháy (Bản sao); 4. Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ cấp cho từng nhân viên làm việc tại cửa hàng bán LPG chai quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (Bản sao). * Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ |
|||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG chai; - Có hợp đồng mua LPG chai với đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ; thời hạn hợp đồng tối thiếu 01 (một) năm, còn hiệu lực thi hành; - Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy. |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng; c) Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 29/3/2010 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
05 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Bản chính - theo mẫu) 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký hành nghề nạp LPG vào chai, xe bồn (Bản sao); 3. Giấy phép xây dựng (Bản sao); 4. Sơ đồ mặt bằng (tối thiểu khổ giấy A2) bao gồm các thông tin về: vị trí bồn chứa, trạm nạp, vị trí xuất hoặc nhập LPG vào xe bồn, kho bãi, nhà xưởng, làn đường có xe tải chạy, thiết bị báo cháy và chữa cháy, hệ thống ống dẫn LPG, hệ thống điện, điều khiển ngừng cấp. Bản vẽ mặt bằng phải ghi rõ dung tích các bồn chứa; vị trí, kích thước và khoảng cách an toàn tối thiểu quy định tại Phụ lục IX kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (Bản sao). 5. Phiếu kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động của trạm nạp (Bản sao); 6. Phiếu kết quả kiểm định từng thiết bị, dụng cụ kiểm tra đo lường trong trạm: cân khối lượng, đo thể tích, áp kế và các thiết bị, dụng cụ khác (Bản sao); 7. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy (Bản sao); 8. Quy trình nạp LPG, quy trình vận hành máy, thiết bị trong trạm, quy trình xử lý sự cố và quy định về an toàn (Bản sao); 9. Giấy chứng nhận đã được đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ cấp cho từng cán bộ, nhân viên trong trạm nạp LPG quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (Bản sao). * Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 |
|||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký ngành nghề nạp LPG vào chai. - Địa điểm trạm nạp vào chai phải phù hợp với quy hoạch và dự án, thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng. Việc xây dựng trạm nạp LPG vào chai phải tuân thủ quy định của Luật xây dựng và quy định của pháp luật khác có liên quan về xây dựng công trình LPG. - Trạm nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ các quy định về an toàn tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. - Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động của trạm nạp đã được kiểm định và đăng ký theo quy định. - Trạm nạp LPG vào chai phải có hàng rào bảo vệ xung quanh, bảo đảm thông thoáng và phải tuân thủ khoảng cách an toàn theo quy định tại quy chuẩn Việt Nam có liên quan và tại Phụ lục IX kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009. - Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy. |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng; c) Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 24/3/2010 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
06 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quangiải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô của thương nhân chủ sở hữu trạm nạp (Bản chính - theo mẫu); 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG cho ô tô (Bản sao); 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (đối với trạm nạp ô tô tại cửa hàng xăng dầu) (Bản sao); 4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy; Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường quy định tai khoản 2 Điều 33 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ; Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG vào ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp quy định tại khoản 3 Điều 33 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ (Bản sao). * Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ |
|||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Trạm nạp LPG vào ô tô phải được xây dựng theo quy hoạch, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; có giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng; - Thiết bị đo lường đã được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định; - Thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG vào ô tô đã được kiểm định và đăng ký theo quy định; - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy. |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng; c) Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 29/3/2010 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đạo lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
07 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho trạm cấp LPG (Bản chính - theo mẫu); 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG bằng đường ống (Bản sao); 3. Tài liệu chứng minh địa điểm trạm cấp LPG phù hợp quy hoạch, tính hợp pháp về đầu tư xây dựng, dự án thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ (Bản sao); 4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy (Bản sao); 5. Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường quy định tai khoản 2 Điều 37 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ (Bản sao); 6. Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG vào ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp quy định tại khoản 3 Điều 37 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ. (Bản sao). *Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ |
|||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Trạm cấp LPG phải được xây dựng theo quy hoạch, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; có giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng; - Thiết bị đo lường đã được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định; - Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trạm cấp LPG; - Có giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy. |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sử đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng; c) Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 29/3/2010 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đạo lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
II |
LĨNH VỰC |
THƯƠNG MẠI |
||||||
01 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (Bản chính - theo mẫu); 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế (nếu có) (Bản sao); 3. Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá, thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh; 4. Phương án kinh doanh, gồm: - Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó: nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận,...; - Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá; trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận,...; - Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối; - Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc lá của mình...; - Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình, bao gồm: tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của thưuơng nhân, địa chỉ cửa hàng bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (nếu có), mã số thuế, bản sao Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh), dịa bàn kinh doanh (dự kiến phân công). 5. Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp, gồm: - Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) bao gồm: quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuế sử dụng với thời gian tối thiểu 01 năm), địa điểm và năng lực của kho, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho; - Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuế sử dụng với thời gian tối thiệu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các yếu tố kỹ thuật để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển; - Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn tự cố hoặc bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài khoản... về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường. *Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
15 ngày |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương |
|||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá; - Địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Có kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho; - Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển; - Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt động bình thường; - Hệ thống phân phối được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định trên địa bàn. |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
02 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị bổ sung, sửa đổi (Bản chính) ; 2. Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp (Bản sao); 3. Các tài liệu chứng minh yêu cầu sửa đổi, bổ sung. *Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
05 ngày |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
03 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp lại (Bản chính) 2. Bản sao Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã cấp (nếu có). Ghi chú: Trường hợp Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực, tổ chức, cá nhân được cấp phép tiến hành lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới. *Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
03 ngày |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
04 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu); 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao); 3. Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác; 4. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá; 5. Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật trồng thuốc lá đối với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu; 6. Hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá (Bản sao). *Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
10 ngày |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. |
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương |
|||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Chủ thể kinh doanh có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá; - Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2; - Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm; - Có hợp đồng với người lao động có trình độ nghiệp vụ, chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu; - Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá; - Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu; - Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật. |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
05 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; (Bản chính) 2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Bản sao); 3. Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung (Bản chính). *Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
05 ngày |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
06 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp lại; (Bản chính) 2. Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (nếu có); Ghi chú: Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn hiệu lực, tổ chức, cá nhân được cấp phép tiến hành lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới. *Bản sao là: - Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); - Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); - Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
03 ngày |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
||||||
Tổ chức |
||||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
||||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
||||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá; c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
07 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu |
||||||
|
Trình tự thực hiện |
* Đối với tổ chức, đơn vị, cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương; - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. * Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép. - Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
|
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương Thừa Thiên Huế. |
||||||
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh rượu (bản chính - theo mẫu); 2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế; 3. Phương án kinh doanh: - Đánh giá tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán với các nhà cung cấp rượu, trong đó nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại rượu, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo nhà cung cấp rượu và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận; - Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh rượu; trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của nhà cung cấp rượu sẽ mua, loại rượu, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo nhà cung cấp rượu và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận; - Hồ sơ về kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng), gồm: + Địa điểm và năng lực (sức chứa) của kho; + Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); + Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong kho (để bảo đảm kho luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu); + Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy chữa cháy, về vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật. 4. Văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán buôn, hợp đồng đại lý bán buôn với ít nhất một nhà cung cấp rượu đối với thương nhân bán buôn. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
||||||
|
Thời hạn giải quyết |
15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
Các nhân |
|
|||||
Tổ chức |
|
|||||||
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công Thương b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương c) Cơ quan phối hợp (nếu có): |
||||||
|
Kết quả thực hiện |
Giấy phép |
||||||
|
Phí, lệ phí |
- Phí thẩm định: + Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy. |
Thông tư số 77/TT-BTC ngày |
|||||
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn rượu) |
Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 của Bộ Công Thương |
|||||
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
- Thương nhân là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua bán rượu; - Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị do Bộ Công Thương quy định; - Có kho dự trữ hàng, đáp ứng các yêu cầu về bảo quản chất lượng, rượu, bảo vệ môi trường và phòng, chống cháy, nổ; - Có hệ thống phân phối. |
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu. |
|||||
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
a) Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; b) Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Bản chính (các văn bản được ban hành có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của cơ quan, đơn vị ban hành).
- Bản sao là:
+ Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
+ Bản chụp kèm theo bản chính để (đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
+ Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
PHẦN III. DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
TT |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
Ghi chú |
1 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
|
2 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai |
|
3 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
4 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
|
5 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
6 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
|
7 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
|
8 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn rượu) |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1224 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC đã được công bố tại Quyết định |
Lĩnh vực thương mại |
||
1 |
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại |
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
|
4 |
Cấp giấy đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
5 |
Đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
6 |
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về ban hành Kế hoạch Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đối tượng, điều kiện được thuê nhà ở xã hội tại Khu đô thị phía Đông, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Phần mềm quản lý dự án đầu tư của doanh nghiệp, hợp tác xã và các tổ chức, cá nhân khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng Giai đoạn 2 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch thanh tra chuyên ngành khoa học và công nghệ Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2017 Đề án xây dựng và nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 830/QĐ-UBND về cấp bổ sung kinh phí năm 2017 cho Trung tâm Bảo trợ và công tác xã hội để chi trả chế độ trợ cấp, phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 17/QĐ-UBDT Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xây dựng thành phố thông minh Phú Quốc giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục mua sắm tập trung cấp tỉnh Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại văn phòng sở và chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh “Quy hoạch phát triển lưới điện huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 830/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 - Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi của Ngân hàng phát triển Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá thiết kế trồng rừng, hoàn công trồng rừng, chăm sóc rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Nghị định 118/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 22/12/2011
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 29/07/2011
Thông tư 02/2011/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP về sản xuất và kinh doanh thuốc lá Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 11/2010/TT-BCT ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 07/04/2010
Thông tư 36/2009/TT-BCT ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 18/12/2009
Nghị định 107/2009/NĐ-CP về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 02/12/2009
Nghị định 84/2009/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 21/10/2009
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về "Quy định điều kiện tối thiểu về kinh doanh nhà trọ" Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 18/04/2013
Thông tư 10/2008/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 40/2008/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 28/07/2008
Nghị định 40/2008/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 12/04/2008
Nghị định 119/2007/NĐ-CP về sản xuất và kinh doanh thuốc lá Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2007