Quyết định 1082/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1082/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Đình Chuyến |
Ngày ban hành: | 09/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1082/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 09 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 QUẬN NGÔ QUYỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016, số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2017, 2018 và 2019);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr-STN&MT ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 29 dự án/69,62 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Đông Khê |
Phường Máy Tơ |
Phường Lương Khánh Thiện |
Phường Cầu Đất |
Phường Lạch Tray |
Phường Đằng Giang |
Phường Lê Lợi |
Phường Gia Viên |
Phường Cầu Tre |
Phường Vạn Mỹ |
Phường Lạc Viên |
Phường Đổng Quốc Bình |
Phường Máy Chai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
1134,50 |
172,19 |
152,26 |
28,56 |
14,80 |
67,39 |
189,67 |
23,71 |
26,39 |
45,48 |
113,35 |
37,11 |
23,18 |
239,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,69 |
0,43 |
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
1,57 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,22 |
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
1,57 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,47 |
0,43 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1124,06 |
165,97 |
151,68 |
28,56 |
14,80 |
67,39 |
188,98 |
23,65 |
26,29 |
45,48 |
111,16 |
37,11 |
23,18 |
239,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,65 |
1,66 |
2,98 |
0,55 |
|
0,62 |
0,31 |
0,01 |
|
|
6,71 |
0,43 |
|
2,38 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,75 |
0,05 |
0,53 |
0,34 |
0,17 |
0,62 |
0,86 |
0,01 |
0,01 |
0,87 |
0,05 |
0,05 |
1,07 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
116,69 |
3,13 |
59,60 |
2,56 |
0,41 |
2,54 |
12,58 |
0,05 |
1,18 |
|
2,74 |
3,04 |
0,08 |
28,79 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
150,33 |
1,17 |
6,59 |
0,16 |
|
8,52 |
4,31 |
0,05 |
|
2,71 |
36,55 |
1,82 |
0,73 |
87,72 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
280,87 |
56,15 |
23,17 |
14,23 |
6,01 |
32,36 |
58,67 |
7,03 |
5,97 |
12,24 |
16,46 |
9,55 |
12,05 |
26,98 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
209,77 |
50,17 |
18,56 |
13,75 |
4,70 |
13,61 |
43,84 |
4,96 |
4,57 |
7,40 |
13,41 |
8,78 |
4,89 |
21,13 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,50 |
3,81 |
0,04 |
|
|
0,96 |
3,80 |
0,03 |
0,59 |
1,20 |
0,90 |
0,03 |
0,80 |
1,34 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,56 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,06 |
0,38 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
1,00 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,15 |
|
0,02 |
|
|
0,01 |
0,08 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,03 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
13,64 |
|
0,06 |
|
0,08 |
12,34 |
|
0,21 |
|
|
|
|
0,95 |
|
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,84 |
1,10 |
0,66 |
0,11 |
0,15 |
0,01 |
0,10 |
|
|
0,01 |
|
|
0,69 |
0,01 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
27,64 |
0,84 |
1,65 |
0,36 |
0,26 |
1,05 |
8,92 |
1,41 |
0,80 |
3,32 |
1,95 |
0,60 |
4,46 |
2,02 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6,39 |
|
2,17 |
|
|
4,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
1,78 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
0,25 |
|
|
|
1,27 |
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
1,45 |
|
|
|
|
|
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
2,15 |
0,23 |
|
|
0,81 |
0,13 |
0,16 |
0,03 |
|
0,05 |
0,18 |
0,13 |
0,25 |
0,18 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
390,03 |
91,62 |
15,45 |
9,91 |
8,17 |
15,88 |
77,34 |
13,35 |
18,57 |
29,61 |
37,36 |
20,21 |
9,13 |
43,43 |
2.15 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
9,21 |
2,85 |
2,85 |
0,61 |
0,03 |
0,83 |
0,80 |
0,05 |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
0,59 |
0,12 |
0,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,32 |
0,34 |
1,12 |
0,12 |
|
0,82 |
|
0,75 |
|
|
|
0,09 |
|
0,08 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,56 |
0,48 |
|
|
|
|
1,74 |
0,20 |
0,46 |
|
0,23 |
0,35 |
|
0,10 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,07 |
4,96 |
|
|
|
|
2,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
1,64 |
|
|
|
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|
|
0,59 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,46 |
0,15 |
|
|
0,01 |
0,02 |
0,19 |
0,01 |
0,01 |
|
0,03 |
|
|
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
SKV |
9,35 |
2,89 |
|
0,07 |
|
2,24 |
3,65 |
0,44 |
|
|
0,04 |
|
|
0,02 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,54 |
0,52 |
0,07 |
|
|
0,01 |
0,67 |
0,03 |
0,07 |
|
|
0,17 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
99,32 |
|
36,94 |
|
|
|
2,29 |
|
|
|
10,96 |
|
|
49,13 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyện dùng |
MNC |
30,16 |
|
2,33 |
|
|
2,93 |
22,42 |
1,67 |
|
|
|
0,81 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,08 |
|
0,06 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7,75 |
6,39 |
0,58 |
|
|
|
|
0,06 |
0,10 |
|
0,62 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường) |
||||||||||||
Phường Đông Khê |
Phường Máy Tơ |
Phường Lương Khánh Thiện |
Phường Cầu Đất |
Phường Lạch Tray |
Phường Đằng Giang |
Phường Lê Lợi |
Phường Gia Viên |
Phường Cầu Tre |
Phường Vạn Mỹ |
Phường Lạc Viên |
Phường Đổng Quốc Bình |
Phường Máy Chai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
|
24,63 |
0,40 |
5,92 |
|
|
0,77 |
14,60 |
|
|
0,04 |
0,15 |
2,38 |
0,32 |
0,05 |
1 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
PNN/PNN |
24,63 |
0,40 |
5,92 |
|
|
0,77 |
14,60 |
|
|
0,04 |
0,15 |
2,38 |
0,32 |
0,05 |
III |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp |
CSD/PNN |
12,16 |
10,48 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,64 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Đông Khê |
Phường Máy Tơ |
Phường Lương Khánh Thiện |
Phường Cầu Đất |
Phường Lạch Tray |
Phường Đằng Giang |
Phường Lê Lợi |
Phường Gia Viên |
Phường Cầu Tre |
Phường Vạn Mỹ |
Phường Lạc Viên |
Phường Đổng Quốc Bình |
Phường Máy Chai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,15 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,63 |
0,40 |
5,92 |
|
|
0,77 |
14,60 |
|
|
0,04 |
0,15 |
2,38 |
032 |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,29 |
|
2,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2,42 |
0,29 |
|
|
|
|
1,59 |
|
|
0,04 |
0,13 |
|
0,32 |
0,05 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2,42 |
0,29 |
|
|
|
|
1,59 |
|
|
0,04 |
0,13 |
|
0,32 |
0,05 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
19,75 |
0,11 |
3,65 |
|
|
0,65 |
13,01 |
|
|
|
|
2,33 |
|
|
2.15 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
SKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Đông Khê |
Phường Máy Tơ |
Phường Lương Khánh Thiện |
Phường Cầu Đất |
Phường Lạch Tray |
Phường Đằng Giang |
Phường Lê Lợi |
Phường Gia Viên |
Phường Cầu Tre |
Phường Vạn Mỹ |
Phường Lạc Viên |
Phường Đổng Quốc Bình |
Phường Máy Chai |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,16 |
10,48 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,64 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
8,68 |
7,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55 |
|
|
2.15 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
2,40 |
2,36 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,29 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
SKV |
0.79 |
0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch dự án (ha) |
Diện tích hiện trạng dự án (ha) |
DT tăng thêm (ha) |
Loại đất hiện trạng (trước khi thu hồi) |
Loại đất sau khi thu hồi |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
I. |
Dự án mới đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
|
2,80 |
2,72 |
0,08 |
|
|
|
|
1.1 |
Dự án xây dựng nhà văn hóa phường Lạch Tray |
UBND Quận Ngô Quyền |
0,01 |
|
0,01 |
Đất ở đô thị |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
Phường Lạch Tray |
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND quận Ngô Quyền về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ngô Quyền về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 |
1.2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Rào I |
Sở Giao thông vận tải |
0,87 |
0,87 |
|
Đất giao thông |
Đất giao thông |
Phường Đằng Giang |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND TP; Diện tích đất giao thông 0,87 ha không thực hiện thu hồi đất, chỉ giao chủ đầu tư thực hiện theo quy hoạch dự án |
1.3 |
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất |
Ban Quản lý các dự án Cầu Hải Phòng |
0,52 |
0,47 |
0,05 |
Đất ở đô thị, đất giao thông, đất thương mại dịch vụ, đất chưa sử dụng |
Đất giao thông, đất hạ tầng |
Phường Máy Tơ |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND của HĐND TP quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất; Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền và phục vụ đấu giá đất, Công văn số 024/2019/CV-VCRMB ngày 08/4/2019 của Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc về việc trả lại diện tích đất thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung của Dự án Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,47 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất và quận Ngô Quyền quản lý không phải thực hiện thu hồi đất. |
1.4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng tuyến đường phía Đông dự án tiếp giáp tổ hợp Trung tâm Thương mại Vincom Hải Phòng |
UBND Quận Ngô Quyền |
0,29 |
0,28 |
0,01 |
Đất thương mại dịch vụ, đất chưa sử dụng |
Đất giao thông, đất hạ tầng |
Phường Máy Tơ |
Thông báo số 49/TB-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/3/2014 của UBND quận Ngô Quyền về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 để chỉnh trang đô thị, xây dựng công trình thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền; Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 14/2/2019 của UBND quận Ngô Quyền về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng tuyến đường phía Đông dự án tiếp giáp Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,28 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất và phường Máy Tơ quản lý, không phải thực hiện thu hồi đất. |
1.5 |
Dự án giao đất tái định cư phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với các hộ dân đang sinh sống tại khu vực số 4 Trần Phú |
UBND Quận Ngô Quyền |
0,14 |
0,13 |
0,01 |
Đất thương mại dịch vụ, đất chưa sử dụng |
Đất ở đô thị, Đất cây xanh |
Phường Máy Tơ |
Thông báo số 49/TB-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 22/3/2014 của UBND quận Ngô Quyền về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 để chỉnh trang đô thị, xây dựng công trình thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền; Công văn số 024/2019/CV-VCRMB ngày 08/4/2019 của Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc về việc trả lại diện tích đất thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung của Dự án Xây dựng Tổ hợp Trung tâm thương mại Vincom Hải Phòng. Diện tích 0,13 ha do Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý và không phải thực hiện thu hồi đất. |
1.6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ tại khu đất số 4 Trần Phú |
Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,98 |
0,98 |
|
Đất chưa sử dụng |
Đất thương mại, dịch vụ |
Phường Máy Tơ |
Thông báo số 49/TB-UBND ngày 01/02/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thực hiện Dự án phát triển thương mại, dịch vụ tại số 4 Trần Phú; Ủy ban nhân dân thành phố đã có quyết định thu hồi giao Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý |
II. |
Dự án chuyển tiếp |
|
66,83 |
29,09 |
37,74 |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án chỉnh trang Cung văn hóa Thiếu nhi, Cung văn hóa hữu nghị lao động Việt Tiệp, Cung văn hóa Thanh Niên |
UBND Quận Ngô Quyền |
4,92 |
4,92 |
|
Đất văn hóa |
Đất văn hóa |
Phường Lạch Tray |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Văn bản số 5544/UBND-QH ngày 30/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh quy hoạch Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố. Diện tích 4,92 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.2 |
Dự án Cải tạo khu vực phía nam đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đoạn từ đường Văn Cao đến cầu vượt Lê Hồng Phong (phần đất giữa mương cứng An Kim Hải và đường Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư xây dựng Quận Ngô Quyền |
1,16 |
1,16 |
|
Đất giao thông |
Đất giao thông |
Phường Đằng Giang |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 và Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về thông qua dự kiến lần thứ nhất kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2018. Diện tích 1,16 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.3 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đổng Quốc Bình (giai đoạn 1+2) |
Sở Xây dựng |
3,16 |
2,84 |
0,32 |
Đất ở đô thị, đất giao thông |
Đất ở đô thị |
Phường Đổng Quốc Bình, Lạch Tray, Đằng Giang |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 2,84 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.4 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Vạn Mỹ (giai đoạn 1+2) |
Sở Xây dựng |
1,32 |
1,19 |
0,13 |
Đất ở đô thị, đất giao thông |
Đất ở đô thị |
phường Vạn Mỹ |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND thành phố phê duyệt Kế hoạch cải tạo, xây dựng nhà chung cư Vạn Mỹ; Diện tích 1,19 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.5 |
Khu nhà ở 311 Đà Nẵng |
Sở Xây dựng |
0,42 |
0,38 |
0,04 |
Đất ở đô thị, đất giao thông |
Đất ở đô thị |
Cầu Tre |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 0,38 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.6 |
Khu nhà ở 47 Lê Lai |
Sở Xây dựng |
0,48 |
0,43 |
0,05 |
Đất ở đô thị, đất giao thông |
Đất ở đô thị |
Máy Chai |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 0,43 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.7 |
Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi (Đầu tư Xây dựng hạ tầng cơ sở lô Lô 1A + 1B; Lô 2; lô 3; lô 6; lô 20+21; lô 24, lô 27+27MR,; lô 28+29; tuyến T15 m lô 6; tuyến T15m lô 24; tuyến T30m lô 26+27; tuyến T30m lô 22+23; tuyến T30m lô 20+21 nối đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; tuyến T30m lô 19 nối Nguyễn Bỉnh Khiêm. |
Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị |
11,29 |
3,41 |
7,88 |
Đất chưa sử dụng, đất ở đô thị |
Đất ở đô thị |
Lạc Viên, Đông Khê, Đằng Giang |
Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền; Diện tích 3,41 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng trụ sở cơ quan tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,04 |
|
0,04 |
Đất chưa sử dụng |
Đất trụ sở cơ quan |
Phường Máy Tơ |
Công văn số 2574/UBND-QH ngày 10/5/2018, Công văn số 5824/VP-QH ngày 25/12/2018 của UBND thành phố về việc lập hồ sơ thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất tại lô đất 30A Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi. |
2.9 |
Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông khác mức giữa đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Sở giao thông vận tải |
0,62 |
0,62 |
|
Đất giao thông |
Đất giao thông |
Phường Đằng Giang |
Công văn số 50/HĐND-CTHĐND ngày 04/5/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 0,62 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.10 |
Dự án cải tạo đường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Sở Giao thông vận tải |
0,10 |
0,03 |
0,07 |
Đất thương mại, đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
Đất giao thông |
Vạn Mỹ, Máy Chai |
Các Quyết định số: 2634/QĐ-UBND ngày 28/10/2016, số 667/QĐ-UBND ngày 02/4/2018, số 552/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư cải tạo đường Ngô Quyền; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 0,03 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.11 |
Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền |
Công ty Cổ phần Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy |
0,156 |
0,14 |
0,016 |
Đất ở đô thị, đất giao thông |
Đất ở đô thị, đất giao thông |
Máy Tơ |
Văn bản số 214/HĐND-CTHĐND ngày 10/11/2017 về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Ngô Quyền; Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ U1, U2, U3 Lê Lợi, quận Ngô Quyền; Thông báo 488/TB-UBND ngày 30/12/2016 của UBND thành phố về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại cuộc họp kiểm tra dự án cải tạo chung cư U1, U2, U3 Lê Lợi, khu chung cư Đổng Quốc Bình; Diện tích 0,14 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.12 |
Giải phóng mặt bằng lô 24, lô 26 thuộc dự án Ngã 5 - sân bay Cát Bi (để xây dựng Trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền) |
Công ty TNHH MTV Thương mại Đầu tư Phát triển Đô thị |
2,65 |
|
2,65 |
Đất giao thông, đất chưa sử dụng |
Đất trụ sở cơ quan |
Đông Khê |
Theo Quyết định số 130/QĐ-TTg ngày 21/2/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 190/TB-QU ngày 28/2/2019 của Quận ủy Ngô Quyền kết luận của Thường trực Quận ủy về dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền |
2.13 |
Dự án xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm. |
UBND thành phố Hải Phòng |
2,96 |
0,72 |
2,24 |
Đất sông suối, đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
Đất giao thông |
Máy Tơ |
Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 0,72 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.14 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở tiếp dân thành phố |
UBND thành phố Hải Phòng |
0,09 |
|
0,09 |
Đất chưa sử dụng |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
Lạc Viên |
Công văn số 229/HĐND-CTHĐND ngày 20/10/2016 của HĐND thành phố về việc bổ sung danh mục dự án có sử dụng đất trong năm 2016 được HĐND thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
2.15 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân Quận Ngô Quyền |
Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hải Phòng |
0,20 |
|
0,20 |
Đất chưa sử dụng |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
Đông Khê |
Công văn số 5197/VKSNDTC-C3 ngày 20/12/2016 về việc phân bổ kinh phí được UBND thành phố Hải Phòng hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình trụ sở VKSND trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Công văn số 814/VKS-VP ngày 21/12/2016 về việc đề nghị hỗ trợ 45 tỷ đồng để xây dựng trụ sở viện kiểm soát nhân cấp huyện; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ngô Quyền. |
2.16 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư tại chỗ và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hồ máy điện, phường Máy Chai |
UBND Quận Ngô Quyền |
0,20 |
0,20 |
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
Đất ở đô thị |
Máy Chai |
Công văn 5584/UBND-ĐC2 ngày 30 tháng 7 năm 2014 của UBND thành phố về việc kiểm tra, hướng dẫn UBND quận Ngô Quyền triển khai thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền, Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân quận Ngô Quyền về kế hoạch đầu tư công năm 2019. Diện tích 0,20 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.17 |
Dự án nút giao thông Quán Mau |
Công ty Cổ phần đầu tư và Xây lắp thương mại |
1,72 |
1,08 |
0,64 |
Đất ở đô thị |
Đất giao thông, đất thương mại |
Phường Lạch Tray |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 1,08 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.18 |
Dự án xây dựng Nút giao thông ngã 6 Máy Tơ |
Công ty TNHH một thành viên Thương mại Đầu tư phát triển đô thị |
7,08 |
1,15 |
5,93 |
Đất ở đô thị |
Đất giao thông, Đất sản xuất kinh doanh, đất thương mại dịch vụ, đất ở đô thị |
Phường Máy Tơ, Lạc Viên |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 1,15 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.19 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình tuyến đường Đông Khê 2 |
UBND quận Ngô Quyền |
17,50 |
4,49 |
13,01 |
Đất ở đô thị |
Đất giao thông, đất ở đô thị |
Phường Đằng Giang, Đông Khê, Gia Viên |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 4,49 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.20 |
Dự án khu nhà ở Tái định cư, dự án tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê |
UBND quận Ngô Quyền |
1,95 |
|
1,95 |
Đất bằng hàng năm khác, đất chưa sử dụng |
Đất ở đô thị, đất giao thông |
Phường Đông Khê |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền |
2.21 |
Dự án Xây dựng khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang |
UBND quận Ngô Quyền |
4,88 |
3,29 |
1,59 |
Đất ở đô thị, đất giao thông |
Đất ở đô thị |
Phường Đằng Giang |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 3,29 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng và giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.22 |
Dự án Cải tạo, chỉnh trang Cung văn hóa lao động Hữu nghị Việt Tiệp và khu vực hồ An Biên |
Ban Quản lý công trình xây dựng phát triển đô thị |
1,73 |
1,73 |
|
Đất văn hóa |
Đất văn hóa |
Phường Lạch Tray |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng thông qua bổ sung các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; Quyết định số 3277/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND thành phố Hải Phòng về bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền. Diện tích 1,73 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
2.23 |
Xây dựng khu vui chơi, giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc làm chủ đầu tư (thuộc địa bàn phường Đông Khê - quận Ngô Quyền và phường Đông Hải 1 - quận Hải An) với tổng diện tích dự án là 95.965 m2. |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc |
2,20 |
1,30 |
0,90 |
Đất ở đô thị |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
Phường Đông Khê |
Thông báo số 220/TB-UBND ngày 22/7/2011 của UBND thành phố Hải Phòng thu hồi đất tại phường Đông Hải 1, quận Hải An; phường Đông Khê, quận Ngô Quyền 1 để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu vui chơi, giải trí, dịch vụ nghỉ dưỡng do công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Hồng Phúc làm chủ đầu tư; Thông báo số 162/TB-KHĐT ngày 07/9/2018 về việc kiểm tra dự án đầu tư xây dựng Khu vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng tại phường Đông Khê quận Ngô Quyền thành phố Hải Phòng do Công ty đầu tư và phát triển Tân Hồng Phúc làm chủ đầu tư. Diện tích 1,3 ha đã hoàn thành thu hồi, bồi thường giải phóng mặt bằng để giao chủ đầu tư thực hiện dự án. |
Tổng cộng |
|
69,62 |
31,81 |
37,82 |
|
|
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2021 cho các cơ sở điều trị thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức lại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thành Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết 121/NQ-HĐND về đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2020 về ký Hiệp định khung hợp tác giữa Việt Nam - Bờ Biển Ngà Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2500/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của Sở Tài chính Nghệ An Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2019 về phê duyệt nâng cấp cửa khẩu song phương Trà Lĩnh (Việt Nam) - Long Bang (Trung Quốc) lên cửa khẩu quốc tế Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ, giải pháp thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; hoạt động của mạng lưới y tế cơ sở trên địa bàn các huyện miền núi của tỉnh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 đối với ông Hoàng Mạnh Phú Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc thực hiện Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND và 22/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 132/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 19/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong quy hoạch, đầu tư, quản lý và sử dụng công trình thủy lợi giai đoạn 2011-2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại tỉnh Thanh Hóa năm 2018 Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch truyền thông phòng, chống mua bán người đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ ba - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư Phát triển Ninh Bình thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Nghị định thư về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam giữa Việt Nam - Nga Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về tiếp tục thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của xã, phường, thị trấn thuộc huyện Bố Trạch và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 1131/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về vay và trả nợ vốn Ngân hàng thương mại để thực hiện thu hồi đất Khu đô thị mới (trọng tâm là 2 bên đường phía Nam), Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết 229/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 21/01/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư thứ 3 sửa đổi Hiệp định Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Hàn Quốc Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách Khu vực 4 và Khu vực 9 để thành lập khu vực mới thuộc phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1131/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án do Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc (UNDP) tài trợ Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã ban hành Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt quy hoạch địa điểm và tên gọi Quảng trường xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" tại Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 30/6/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 17/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2012 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về giám sát quản lý và sử dụng đất của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 14/09/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 thông qua đề án tổng biên chế công chức hành chính và quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước, giai đoạn 1 (2012 - 2015) Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và phương hướng, nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở trong bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2010 theo Quyết định 2640/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 05/11/2010
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2010 thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năn 2009 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 1131/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 19/08/2008 | Cập nhật: 21/08/2008
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2008 công bố các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh phân công trách nhiệm website quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 07/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2007 chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2007 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 1131/QĐ-TTg năm 2001 về việc chuyển Công ty Dệt - May Sài Gòn thành Công ty cổ phần . Ban hành: 27/08/2001 | Cập nhật: 05/06/2007
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2000 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình tại kỳ họp lần thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VI Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014