Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1925/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 22/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1925/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 22 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 378/TTr-STNMT ngày 23/4/2019 và Báo cáo thẩm tra số 453/BC-VP ngày 06/5/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính mới ban hành và 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 12 TTHC tại Quyết định số 3310/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 08/09 TTHC tại Quyết định số 2959/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1925/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành.
STT |
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia) |
Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (BTM-THA-265099) |
2 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (BTM-THA-265100) |
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (BTM-THA-265101) |
4 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (BTM-THA-265102) |
5 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (BTM-THA-265103) |
6 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. (BTM-THA-265104) |
7 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (BTM-THA-265078) |
8 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (BTM-THA-265151) |
9 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (BTM-THA-265152) |
10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (BTM-THA-265107) |
11 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (BTM-THA-265108) |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (BTM-THA-265109) |
13 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (BTM-THA-265110) |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (BTM-THA-265111) |
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (BTM-THA-265112) |
16 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (BTM-THA-265113) |
17 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (BTM-THA-265114) |
18 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (BTM-THA-265115) |
19 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. (BTM-THA-265116) |
20 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (BTM-THA-265117) |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (BTM-THA-265118) |
22 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (BTM-THA-288644) |
23 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (BTM-THA-265120) |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
STT |
Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
T-THA-286228-TT |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định cụ thể cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục, thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
2 |
T-THA-286232-TT |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
3 |
T-THA-286233-TT |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
4 |
T-THA-286235-TT |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
5 |
T-THA-286236-TT |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
|
6 |
T-THA-286238-TT |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
|
7 |
T-THA-286240-TT |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
|
8 |
T-THA-286242-TT |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định cụ thể cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục, thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
9 |
T-THA-286243-TT |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
10 |
T-THA-286244-TT |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
11 |
T-THA-286245-TT |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
12 |
T-THA-286247-TT |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
13 |
T-THA-287744-TT |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
|
14 |
T-THA-287745-TT |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
|
15 |
T-THA-287759-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
16 |
T-THA-287760-TT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
|
17 |
T-THA-287761-TT |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân. |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định cụ thể cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục, thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
28 |
T-THA-287762-TT |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
|
19 |
T-THA-287763-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
|
20 |
T-THA-287764-TT |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 3501/QĐ-UBND Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức, hoạt động và phân loại của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về các trường hợp và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân, tổ chức Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị trên địa bàn thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2015/QĐ-UBND quy định về nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2016/QĐ-UBND về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4 Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 08/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND quy định quản lý giết mổ, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng khách trong nước được mời cơm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh viên chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng, ban, đơn vị trực thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng kèm theo Quyết định 2030/2013/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng cán bộ, công chức, viên chức được hưởng hỗ trợ hằng tháng theo quy định tại Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về loại phương tiện, hình thức và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Dự án Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 2959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong lĩnh vực tài chính Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010