Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: 2703/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
Ngày ban hành: 12/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2703/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 12 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HOÁ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
Như điều 4 QĐ;
VPCP và Tổ CTCT của TTCP (b/c);
TT tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (b/c);
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
Cổng TTĐT tỉnh;
Lưu: VT, TCT ĐA30 tỉnh.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

(Công bố kèm theo quyết định số: 2703 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

PHẦN I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số

Áp dụng tại

 

Lĩnh vực: Đường bộ

ĐB

 

1

Đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập dài hạn tại Việt Nam

GT-001-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

2

Đổi giấy phép lái xe cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

GT-002-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

3

Đổi giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho người Việt Nam (đã về nước công tác và làm ăn sinh sống)

GT-003-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

4

Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân

GT-004-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

5

Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp sau ngày 31/7/1995

GT-005-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

6

Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

GT-006-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

7

Cấp lại giấy phép lái xe (Đối với trường hợp bị mất giấy phép lái xe còn thời hạn sử dụng và còn đủ hồ sơ gốc, bị mất do động đất, hoả hoạn, bão lụt, bị cướp, trấn lột, mất trộm)

GT-007-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

8

Cấp lại giấy phép lái xe bị đánh dấu vi phạm Luật giao thông, giấy phép lái xe quá hạn bị mất còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc

GT-008-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

9

Đổi lại giấy phép lái xe bị hỏng

GT-009-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

10

Di chuyển quản lý giấy phép lái (Di chuyển đi)

GT-010-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

11

Di chuyển quản lý giấy phép lái (Di chuyển đến)

GT-011-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

12

Kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường

GT-012-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

13

Thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện giao thông đường bộ

GT-013-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

14

Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu (Trường hợp sang tên đổi chủ khác cơ quan cấp đăng ký, biển số)

GT-014-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

15

Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu (Trường hợp sang tên đổi chủ trong cùng một cơ quan cấp đăng ký, biển số)

GT-015-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

16

Cấp đăng ký, biển số tạm thời

GT-016-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

17

Cấp đổi giấy phép xe tập lái

GT-017-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

18

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

GT-018-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

19

Cấp giấy phép xe tập lái

GT-019-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

20

Cấp lại đăng ký, biển số

GT-020-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

21

Cấp mới đăng ký, biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ (Trường hợp hồ sơ đầy đủ)

GT-021-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

22

Cấp mới đăng ký, biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ (Trường hợp không có hồ sơ gốc, hồ sơ gốc không đầy đủ)

GT-022-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

23

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở

GT-023-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

24

Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện có kinh doanh vận tải

GT-024-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

25

Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại (không kinh doanh vận tải) đối với xe cá nhân

GT-025-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

26

Cấp giấy phép liên vận quốc tế đối với phương tiện vận tải phi thương mại (không kinh doanh vận tải) đối với xe công vụ

GT-026-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

27

Cấp phù hiệu (xe chạy hợp đồng)

GT-027-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

28

Cấp phù hiệu (xe taxi)

GT-028-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

29

Cấp phù hiệu (xe vận chuyển khách Du Lịch)

GT-029-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

30

Cấp sổ nhật trình chạy xe cho xe vận tải khách theo tuyến cố định

GT-030-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

31

Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký thay xe vào tuyến)

GT-031-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

32

Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký bổ sung xe vào tuyến)

GT-032-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

33

Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định (đăng ký lần đầu vào tuyến)

GT-033-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

34

Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến

GT-034-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

35

Đổi phù hiệu (xe chạy hợp đồng)

GT-035-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

36

 Đổi phù hiệu (xe taxi)

GT-036-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

37

Đổi sổ nhật trình chạy xe cho xe vận chuyển khách theo tuyến cố định

GT-037-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

38

Đổi phù hiệu (chuyến xe chất lượng cao, xe chạy tuyến cố định)

GT-038-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

39

Ngừng khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định

GT-039-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

40

Cấp giấy gia hạn giấy phép thi công công trình nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu giao thông đường bộ

GT-040-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

41

Cấp giấy phép cho xe vào đường hạn chế tải trọng

GT-041-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

42

Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ

GT-042-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

43

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ, trên đường bộ

GT-043-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

44

Cấp giấy phép lắp đặt các tấm Pa nô, biển quảng cáo và biển chỉ dẫn trong phạm vị bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

GT-044-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

45

Cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ

GT-045-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

46

Cấp giấy phép thi công công trình giao thông

GT-046-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

47

Cấp giấy phép thi công khoan, đào lòng, lề đường (các tuyến Quốc lộ)

GT-047-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

48

Cấp giấy phép thi công khoan, đào lòng, lề đường (Đường tỉnh)

GT-048-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

49

Giấy phép đào đường

GT-049-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

50

Cấp giấy phép thi công đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình đường đấu nối từ khu công nghiệp, khu kinh tế, khu dân cư, khu thương mại, dịch vụ vào Quốc lộ

GT-050-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

51

Cấp giấy phép thi công đào đường lắp đặt và sửa chữa ống nước

GT-051-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

52

Cấp giấy phép thi công đặt ống bơm cát qua đường

GT-052-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

53

Cấp giấy phép thi công đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu vào Quốc lộ

GT-053-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

54

Giấy phép thi công đấu nối đường dẫn của cửa hàng xăng dầu vào Tỉnh lộ

GT-054-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

55

Cấp giấy phép thi công đấu nối đường giao thông công cộng của địa phương vào Quốc lộ hoặc nâng cấp, mở rộng quy mô đấu nối đường

GT-055-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

56

Cấp giấy phép thi công xây dựng đường nhánh nối với đường tỉnh

GT-056-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

57

Cấp giấy phép vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

GT-057-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

58

Cấp văn bản thoả thuận đối với các công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bộ

GT-058-ĐB

Sở Giao thông Vận tải

59

Đăng kiểm xe cơ giới để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo theo thiết kế mẫu

GT-059-ĐB

TT đăng kiểm PTCGĐB

60

Đăng kiểm xe cơ giới để cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

GT-060-ĐB

TT đăng kiểm PTCGĐB

61

Di chuyển quản lý hồ sơ phương tiện dùng cho đăng kiểm xe cơ giới

GT-061-ĐB

TT đăng kiểm PTCGĐB

62

Đào tạo cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1

GT-062-ĐB

Trường TC KTNV Giao thông Vận tải

63

Đào tạo cấp giấy phép lái xe ôtô hạng B1, B2, C

GT-063-ĐB

Trường TC KTNV Giao thông Vận tải

64

Đào tạo nâng hạng cấp giấy phép lái xe ôtô hạng D, E

GT-064-ĐB

Trường TC KTNV Giao thông Vận tải

 

Lĩnh vực: Đường Thuỷ

ĐT

 

65

Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng người lái phương tiện thuỷ nội địa và các chức danh thuyền viên

GT-001-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

66

Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng người lái phương tiện thuỷ nội địa và các chức danh thuyền viên

GT-002-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

67

Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

GT-003-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

68

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa đối với bến hàng hoá, bến hành khách

GT-004-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

69

Cấp giấy phép vào và rời cảng, bến thủy nội địa cho phương tiện

GT-005-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

70

Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

GT-006-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

71

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa đối với bến hàng hoá, bến hành khách

GT-007-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

72

Công bố cảng hàng hoá, cảng hành khách có tiếp nhận phương tiện nước ngoài

GT-008-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

73

Công bố cảng hàng hoá, cảng hành khách không tiếp nhận phương tiện nước ngoài

GT-009-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

74

Công bố lại cảng thuỷ nội địa

GT-010-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

75

Đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa

GT-011-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

76

Đăng ký vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định

GT-012-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

77

Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác

GT-013-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

78

Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác

GT-014-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

79

Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu

GT-015-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

80

Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký

GT-016-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

81

Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký

GT-017-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

82

Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật

GT-018-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

83

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy

GT-019-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

84

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác

GT-020-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

85

Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

GT-021-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

86

Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa

GT-022-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

87

Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (Chủ phương tiện thuỷ nội địa thay đổi trụ sở hoặc đăng ký hộ khẩu thường trú sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)

GT-023-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

88

Cấp giấy phép các công trình đường thuỷ

GT-024-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

89

Cấp giấy phép lập bến kinh doanh cát sạn

GT-025-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

90

Cấp giấy phép sử dụng một phần hành lang bảo vệ luồng thuỷ nội điạ

GT-026-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

91

Cấp giấy phép xây dựng cơ sở hạ tầng trong hành lang đường thuỷ nội địa

GT-027-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

92

Giấy phép xây dựng công trình có liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa

GT-028-ĐT

Sở Giao thông Vận tải

93

Đào tạo cấp chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thuỷ nội địa, thuyền máy trưởng tàu sông hạng 3

GT-029-ĐT

Trường TC KTNV Giao thông Vận tải

 

PHẦN II.NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

(Có nội dung cụ thể của 93 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo mã số của phần I)