Nghị quyết 139/2010/NQ-HĐND quy định bổ sung phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 139/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 24/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 139/2010/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

Sau khi xem xét Tờ trình số 356/TTr-UBND ngày 17/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bổ sung, điều chỉnh phí vệ sinh môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đông nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh mức thu phí vệ sinh môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quy định này thay thế cho các quy định về phí vệ sinh môi trường trước đây. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Khoá XV, Kỳ họp thứ 19 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Văn phòng Bộ Tư lệnh QK4;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo, chuyên viên VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học VP UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức thu phí vệ sinh

Thành phố Hà Tĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

Các thị trấn và khu du lịch Xuân Thành

Thị trấn Vũ Quang và các xã khác

I

Hộ gia đình (Nơi có tổ chức thu gom)

 

 

 

 

 

1

Không kinh doanh:

- Hộ thuộc phường, thị trấn

- Hộ thuộc xã

 

đ/hộ/tháng

đ/hộ/tháng

 

15.000

10.000

 

12.000

8.000

10.000

7.000

2

Có sản xuất, kinh doanh, buôn bán nhỏ

- Có khối lượng rác £ 1 m3/tháng

- Có khối lượng rác > 1 m3/tháng

đ/hộ/tháng

đ/m3

 

40.000

100.000

 

30.000

80.000

 

25.000

60.000

 

20.000

50.000

3

Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ

đ/phòng

7.000

6.000

5.000

5.000

4

Kinh doanh ăn uống

đ/m3

100.000

80.000

60.000

50.000

II

Cơ quan, đơn vị, hành chính sự nghiệp, văn phòng.

 

 

 

 

 

1

Các trường: Tiểu học, Trung học cơ sở, Mẫu giáo, Mầm non

đ/đvị/tháng

70.000

60.000

50.000

40.000

2

Trường trung học phổ thông

đ/đvị/tháng

80.000

70.000

60.000

50.000

3

Trường Đại học, Cao đẳng, THCN, Dạy nghề

đ/m3

100.000

80.000

70.000

60.000

4

Cơ quan hành chính sự nghiệp, văn phòng doanh nghiệp, trụ sở HTX (Không sử dụng để kinh doanh):

- Có số người £ 40 người

- Có số người từ 41 đến 100 người

- Có số người trên 100 người

 



đ/đvị/tháng

đ/đvị/tháng

đ/đvị/tháng





80.000

100.000


120.000

 





70.000

85.000

100.000

 





70.000

85.000

100.000

 





60.000

70.000

80.000

5

Bệnh viện (không kể chất thải y tế nguy hại)

đ/m3

90.000

70.000

60.000

50.000

6

Trạm y tế (không kể rác thải nguy hại)

đ/đvị/tháng

40.000

30.000

25.000

20.000

7

Cơ sở SXKD, bến xe

đ/m3

100.000

80.000

60.000

50.000

8

- Rác thải tại các chợ (thu qua BQL chợ)

- Phí thu gom rác thải đối với hộ KD trong đình chợ

đ/m3

đ/hộ/tháng

120.000


30.000

80.000

25.000

60.000

20.000

50.000

15.000

 

- Phí thu gom rác thải đối với hộ KD ngoài đình chợ

đ/hộ/tháng

20.000

15.000

12.000

10.000

III

Các cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

1

Cơ sở SXKD, bến xe

đ/m3

120.000

80.000

60.000

50.000

2

Nhà hàng, khách sạn

đ/m3

100.000

80.000

70.000

50.000

3

Các phòng khám đa khoa (không kể rác thải nguy hại)

đ/đvị/tháng

70.000

60.000

50.000

40.000

4

Rác thải các công trình xây dựng, cơ sở sản xuất nhôm kính, dày da, nệm mút; sửa chữa điện máy, ô tô; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm... (không kể chất thải nguy hại)

đ/m3

150.000

130.000

120.000

100.000