Quyết định 18/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên làm căn cứ tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu: 18/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Bật Khách
Ngày ban hành: 21/07/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 18/2010/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 21 tháng 7 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của liên ngành: Cục Thuế - Tài chính tại Tờ trình số 1123/TTLN-CT-STC ngày 14/6/2010 đề nghị phê duyệt Bảng giá tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên làm căn cứ tính lệ phí trước bạ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này các phụ lục số 01, 02, 03, 04 về giá tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trong trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký quyền sở hữu ô tô, xe máy không xác định được giá trị chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá tối thiểu quy định tại quyết định này.

Điều 2. Cục Thuế tỉnh căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước, tính tỷ lệ thu, tổ chức thu, nộp lệ phí trước bạ ô tô, xe máy thu được vào ngân sách nhà nước; phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh quyết định giá tối thiểu bổ sung các loại ô tô, xe máy chưa được quy định trong quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Bật Khách

 

PHỤ LỤC 01:

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI

SẢN XUẤT NĂM (Đơn vị tính: triệu đồng)

1990 về trước

1991-1992

1993-1994

1995-1996

1997-1998

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

70

80

90

100

120

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

110

120

130

140

180

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

140

150

170

190

240

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

180

200

220

240

300

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

210

230

260

290

360

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

250

280

310

340

420

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

280

310

340

380

480

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

320

350

390

430

540

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

350

390

430

480

600

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

390

430

480

530

660

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

420

470

520

580

720

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

450

500

560

620

780

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L

490

540

600

670

840

 

Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L

530

590

650

720

900

 

Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L

560

620

690

770

960

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L trở lên

600

670

740

820

1020

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

 

 

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

150

170

190

210

260

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

240

270

300

330

410

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

320

350

390

430

540

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

400

440

490

540

680

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

480

530

590

650

810

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

550

610

680

760

950

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

630

700

780

870

1090

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

710

790

880

980

1220

 

Từ 60 chỗ trở lên

780

870

970

1080

1350

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750 kg

50

50

50

60

80

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

70

80

90

100

120

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

80

90

100

110

140

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

110

120

130

140

170

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

120

130

140

150

190

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

130

140

160

180

220

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

140

150

170

190

240

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

160

180

200

220

270

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

180

200

220

240

300

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

190

210

230

260

320

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

210

230

250

280

350

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

220

240

270

300

370

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

240

270

300

330

410

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

250

280

310

340

430

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

280

310

340

380

480

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

300

330

370

410

510

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

320

360

400

440

550

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

340

380

420

470

590

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

370

410

450

500

620

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

390

430

480

530

660

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

410

450

500

550

690

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

420

470

520

580

730

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

450

500

560

620

770

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

470

520

580

640

800

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

150

170

190

210

260

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

200

220

240

270

340

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

250

280

310

340

420

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

290

320

360

400

500

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

330

370

410

460

580

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

390

430

480

530

660

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

430

480

530

590

740

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

480

530

590

660

820

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

530

590

650

720

900

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

570

630

700

780

980

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

620

690

770

850

1060

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

670

740

820

910

1140

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L

710

790

880

980

1220

 

Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L

770

850

940

1040

1300

 

Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L

800

890

990

1100

1380

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L

860

950

1050

1170

1460

 

Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên

900

1000

1110

1230

1540

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

 

 

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

 

Dung tích xi lanh dưới 2.0L

150

170

190

210

260

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

210

230

250

280

350

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

260

290

320

350

440

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

310

340

380

420

530

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

370

410

450

500

620

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

410

460

510

570

710

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

470

520

580

640

800

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

520

580

640

710

890

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

570

630

700

780

980

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L

620

690

770

860

1070

 

Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L

680

760

840

930

1160

 

Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L

730

810

900

1000

1250

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L

770

860

960

1070

1340

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L

840

930

1030

1140

1430

 

Dung tích xi lanh từ 6.0L đến dưới 6.7L

890

990

1100

1220

1520

 

Dung tích xi lanh từ 6.7L đến dưới 7.0L

940

1040

1160

1290

1610

 

Dung tích xi lanh từ 7.0L trở lên

990

1100

1220

1360

1700

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

 

 

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN

VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

120

130

140

160

200

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

180

200

220

240

300

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

230

260

290

320

400

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

290

320

360

400

500

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

350

390

430

480

600

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

410

450

500

560

700

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

470

520

580

640

800

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

530

590

650

720

900

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

590

650

720

800

1000

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

640

710

790

880

1100

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

690

770

860

960

1200

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

770

850

940

1040

1300

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L

820

910

1010

1120

1400

 

Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L

870

970

1080

1200

1500

 

Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L

940

1040

1150

1280

1600

 

Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L

990

1100

1220

1360

1700

 

Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên

1050

1170

1300

1440

1800

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

 

 

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

50

50

50

60

80

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

70

80

90

100

130

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

110

120

130

140

180

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

130

140

160

180

230

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

160

180

200

220

280

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

190

210

230

260

330

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

220

240

270

300

380

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

250

280

310

340

430

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

280

310

340

380

480

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L

310

340

380

420

530

 

Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L

330

370

410

460

580

 

Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L

370

410

450

500

630

 

Dung tích xi lanh từ 4.5L trở lên

400

440

490

540

680

 

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

 

 

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

130

140

150

170

210

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

190

210

230

260

320

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

250

280

310

340

430

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

320

350

390

430

540

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

370

410

460

510

640

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

450

500

560

620

770

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

500

560

620

690

860

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

570

630

700

780

980

 

Từ 60 chỗ trở lên

630

700

780

870

1090

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750 kg

50

50

50

60

70

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

60

70

80

90

110

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

70

80

90

100

120

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

80

90

100

110

140

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

110

120

130

140

170

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

120

130

140

160

200

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

130

140

160

180

220

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

140

150

170

190

240

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

150

170

190

210

260

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

170

190

210

230

290

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

190

210

230

250

310

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

190

210

230

260

330

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

210

230

260

290

360

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

230

260

290

320

400

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

250

280

310

340

430

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

270

300

330

370

460

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

290

320

360

400

500

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

310

340

380

420

530

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

330

370

410

450

560

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

340

380

420

470

590

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

370

410

450

500

620

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

390

430

480

530

660

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

410

450

500

550

690

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

420

470

520

580

720

CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

 

Dung tích xi lanh dưới 1.0L

40

40

40

40

50

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

50

50

50

60

70

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

50

50

60

70

90

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

60

70

80

90

110

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

70

80

90

100

130

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

90

100

110

120

150

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L

110

120

130

140

170

 

Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L

120

130

140

150

190

 

Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L

130

140

150

170

210

 

Dung tích xi lanh từ 3.5L trở lên

130

140

160

180

230

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

120

130

140

150

190

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

160

180

200

220

280

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

220

240

270

300

370

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

280

310

340

380

480

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

330

370

410

450

560

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

400

440

490

540

670

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

450

500

560

620

770

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

500

560

620

690

860

 

Từ 60 chỗ trở lên

550

610

680

760

950

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750 kg

40

40

40

40

50

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

50

50

50

60

80

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

50

60

70

80

100

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

70

80

90

100

120

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

70

80

90

100

130

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

90

100

110

120

150

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

110

120

130

140

170

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

120

130

140

150

190

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

130

140

150

170

210

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

130

140

160

180

230

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

140

150

170

190

240

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

150

170

190

210

260

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

160

180

200

220

280

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

180

200

220

240

300

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

190

210

230

260

330

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

210

230

260

290

360

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

220

240

270

300

380

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

240

270

300

330

410

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

250

280

310

340

430

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

270

300

330

370

460

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

290

320

350

390

490

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

300

330

370

410

510

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

320

350

390

430

540

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

330

370

410

450

560

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại

sản xuất ở nước ngoài

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L

50

60

70

80

100

 

Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L

80

90

100

110

140

 

Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L

110

120

130

140

180

 

Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L

130

140

160

180

220

 

Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L

150

170

190

210

260

 

Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 3.0L

180

200

220

240

300

 

Dung tích xi lanh từ 3.0L trở lên

200

220

240

270

340

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại

sản xuất ở nước ngoài

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

50

60

70

80

100

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

80

90

100

110

140

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

120

130

140

160

200

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

140

150

170

190

240

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

170

190

210

230

290

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

200

220

240

270

340

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

230

250

280

310

390

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

250

280

310

340

430

 

Từ 60 chỗ trở lên

290

320

350

390

490

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

Trọng tải dưới 750 kg

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

0

0

0

0

0

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

170

190

210

230

290

 

PHỤ LỤC 02:

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 ĐẾN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI

SẢN XUẤT NĂM (Đơn vị tính: Triệu đồng)

1999-2000

2001-2002

2003-2004

2005-2006

2007-2008

2009-2010

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

1

NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

 

 

 

 

 

NISSAN 350Z

 

 

 

 

 

 

 

COUPE BASE 3.5; 02 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

COUPE ENTHUSIAST 3.5; 02 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

COUPE TOURING 3.5; 02 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

 

COUPE GRAND 3.5; 02 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

 

COUPE NISMO 3.5; 02 chỗ

1040

1150

1280

1420

1780

 

 

ROADSTER ENTHUSIAST 3.5; 02 chỗ

980

1090

1210

1340

1670

 

 

ROADSTER TOURING 3.5; 02 chỗ

1040

1150

1280

1420

1780

 

 

ROADSTER GRAND 3.5; 02 chỗ

1100

1220

1360

1510

1890

 

 

NISSAN ALTIMA

 

 

 

 

 

 

 

2.5; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

2.5 S; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

3.5 SE; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

3.5 SL; 05 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

 

COUPE 2.5 S; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

COUPE 3.5 SE; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

HYBRID 2.5; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

HYBRID HEV 2.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

NISSAN ARMADA

 

 

 

 

 

 

 

SE 4x2 5.6; 08 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

 

SE 4x4 5.6; 08 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

 

LE 4x2 5.6; 08 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

 

LE 4x4 5.6; 08 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

 

NISSAN CEFIRO

 

 

 

 

 

 

 

3.0; 05 chỗ

490

540

600

 

 

 

 

NISSAN MURANO

 

 

 

 

 

 

 

S 2WD 3.5; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

SL 2WD 3.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

S AWD 3.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

SL AWD 3.5; 05 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

SE AWD 3.5; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

NISSAN MAXIMA

 

 

 

 

 

 

 

SE 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

 

SL 3.5; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

 

NISSAN PATHFINDER

 

 

 

 

 

 

 

S 4x2 4.0; 07 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

S 4x4 4.0; 07 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

SE 4x2 4.0; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

SE V8 4x2 5.6; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

SE 4x4 4.0; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

SE V8 4x4 5.6; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

SE OFF ROAD 4x4 4.0; 07 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

LE 4x2 4.0; 07 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

 

LE V8 4x2 5.6; 07 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

 

LE 4x4 4.0; 07 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

 

LE V8 4x4 5.6; 07 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

NISSAN QUEST

 

 

 

 

 

 

 

3.5; 07 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

3.5 S; 07 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

3.5 SL; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

3.5 SE; 07 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

NISSAN ROGUE

 

 

 

 

 

 

 

S 2WD 2.5; 05 chỗ

450

500

560

620

780

 

 

S AWD 2.5; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

 

SL 2WD 2.5; 05 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

SL AWD 2.5; 05 chỗ

520

580

640

710

890

 

 

NISSAN SENTRA

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

 

2.0 S; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

2.0 SL; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

 

SE-R 2.5; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

SE-R SPEC-V 2.5; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

NISSAN VERSA HATCHBACK

 

 

 

 

 

 

 

1.8 S; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

1.8 SL ; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

 

NISSAN VERSA SEDAN

 

 

 

 

 

 

 

1.8 S; 05 chỗ

340

380

420

470

590

 

 

1.8 SL ; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

 

NISSAN XTERRA

 

 

 

 

 

 

 

X 4x2 4.0; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

S 4x2 4.0; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

X 4x4 4.0; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

S 4x4 4.0; 05 chỗ

690

770

860

950

1190

 

 

OR 4x4 4.0; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

SE 4x2 4.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

SE 4x4 4.0; 05 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

NISSAN BLUEBIRD

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

NISSAN MICRA

 

 

 

 

 

 

 

1.2; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

NISSAN PATROL

 

 

 

 

 

 

 

3.0; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

4.2; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

NISSAN QUASHQAI

 

 

 

 

 

 

 

LE 2.0; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

SE 2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

NISSAN SUNNY

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

NISSAN TEANA

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

 

530

590

650

720

900

 

LX 2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

EX 2.0; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

LX 2.3; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

EX 2.3; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

25P 2.5; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1404

 

 

NISSAN TERRANO

 

 

 

 

 

 

 

2.4; 07 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

NISSAN TIIDA

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

1.8; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

 

NISSAN VERITA

 

 

 

 

 

 

 

1.3; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

NISSAN X-TRAIL

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

2.2; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

250X 2.5; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

SLX 2.5; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

SLXT 2.5; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

NISSAN LIVINA

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

NISSAN FRONTIER CREW CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

SE 4x2 4.0; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

SE LWB 4x2 4.0; 05 chỗ

450

500

560

620

780

 

 

SE 4x4 4.0; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

 

SE LWB 4x4 4.0; 05 chỗ

510

570

630

700

880

 

 

NISMO 4x2 4.0; 05 chỗ

520

580

640

710

890

 

 

LE 4x2 4.0; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

LE LWB 4x2 4.0; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

NISMO 4x4 4.0; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

LE 4x4 4.0; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

LE LWB 4x4 4.0; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

NISSAN FRONTIER KING CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

XE 4x2 2.5; 04 chỗ

330

370

410

460

580

 

 

SE 4x2 2.5; 04 chỗ

390

430

480

530

660

 

 

SE 4x2 4.0; 04 chỗ

410

450

500

550

690

 

 

SE 4x4 4.0; 04 chỗ

450

500

560

620

780

 

 

LE 4x2 4.0; 04 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

NISMO 4x2 4.0; 04 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

NISMO 4x4 4.0; 04 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

LE 4x4 4.0; 04 chỗ

540

600

670

740

930

 

 

NISSAN TITAN CREW CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

XE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

XE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

SE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

SE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

XE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

XE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

SE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

SE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

PRO-4X SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

PRO-4X LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

710

790

880

980

1230

 

 

LE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

LE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

LE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

 

LE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

NISSAN TITAN KING CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

XE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

XE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

510

570

630

700

880

 

 

SE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

SE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

XE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

XE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

SE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

SE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

PRO-4X SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

LE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ

680

750

830

920

1150

 

 

LE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

LE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

LE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

2

NHÃN HIỆU INFINITI

 

 

 

 

 

 

 

INFINITI EX35

 

 

 

 

 

 

 

RDW 3.5; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

 

ADW 3.5; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

 

JOURNEY RDW 3.5; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1630

 

 

JOURNEY ADW 3.5; 05 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

 

INFINITI FX35

 

 

 

 

 

 

 

AWD 3.5; 05 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

 

2WD 3.5; 05 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

 

INFINITI FX45

 

 

 

 

 

 

 

AWD 4.5; 05 chỗ

1380

1530

1700

1890

2360

 

 

INFINITI G35 SEDAN

 

 

 

 

 

 

 

BASE 3.5; 05 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

 

JOURNEY 3.5; 05 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

 

SPORT 6MT 3.5; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

 

xAWD 3.5; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

INFINITI G37 COUPE

 

 

 

 

 

 

 

BASE 3.7; 04 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

 

JOURNEY 3.7; 04 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

 

SPORT 6MT 3.7; 04 chỗ

980

1090

1210

1340

1670

 

 

INFINITI M

 

 

 

 

 

 

 

35 SEDAN 3.5; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

 

35 AWD 3.5; 05 chỗ

1220

1360

1510

1680

2100

 

 

45 SEDAN 4.5; 05 chỗ

1350

1500

1670

1850

2310

 

 

45 AWD 4.5; 05 chỗ

1420

1580

1750

1940

2430

 

 

INFINITI QX56

 

 

 

 

 

 

 

2WD 5.6; 08 chỗ

1220

1350

1500

1670

2090

 

 

4WD 5.6; 08 chỗ

1300

1440

1600

1780

2220

 

3

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

 

MITSUBISHI ECLIPSE

 

 

 

 

 

 

 

GS 2.4; 04 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

GT 3.8; 04 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

SE 2.4; 04 chỗ

680

750

830

920

1150

 

 

SE-V6 3.8; 04 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

 

MITSUBISHI ECLIPSE SPYDER

 

 

 

 

 

 

 

GS 2.4; 04 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

GT 3.8; 04 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

MITSUBISHI ENDEAVOR

 

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 3.8; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

 

LS AWD 3.8; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

SE 2WD 3.8; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

SE AWD 3.8; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

 

MITSUBISHI GALANT

 

 

 

 

 

 

 

DE 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

ES 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

SE 2.4; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

GTS 3.8; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

RALLIART 3.8; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

MITSUBISHI COLT PLUS

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

MITSUBISHI LANCER

 

 

 

 

 

 

 

EX GT 2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

FORTIS 2.0; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

DE 2.0; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

 

ES 2.0; 05 chỗ

450

500

560

620

780

 

 

GTS 2.0; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

GLX 1.6; 05 chỗ

 

290

320

360

400

500

 

MITSUBISHI LANCER EVOLUTION

 

 

 

 

 

 

 

GSR 2.0; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

 

MR 2.0; 05 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

 

MITSUBISHI OUTLANDER

 

 

 

 

 

 

 

ES 2WD 2.4; 07 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

ES 2WD 3.0; 07 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

ES 4WD 2.4; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

LS 2WD 3.0; 07 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

SE 2WD 2.4; 07 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

XLS 2WD 3.0; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

LS 4WD 3.0; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

SE 4WD 2.4; 07 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

XLS 4WD 3.0; 07 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

4x4 2.4; 05 chỗ

530

530

590

650

720

900

 

MITSUBISHI PAJERO

 

 

 

 

 

 

 

3.0; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

GL 3.0; 09 chỗ

870

970

1080

1200

1504

 

 

GLS 3.0; 07 chỗ

690

770

860

950

1191

 

 

GLS AT 3,0; 07 chỗ

1040

1160

1290

1430

1786

 

 

GLS MT 3.0; 07 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

 

MITSUBISHI RAIDER (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

LS EXTENDED CAR 2WD MT 3.7; 06 chỗ

450

500

550

610

760

 

 

LS EXTENDED CAR 2WD AT 3.7; 06 chỗ

510

570

630

700

870

 

 

LS DOUBLE CAR 2WD 3.7; 06 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

LS DOUBLE CAR 4WD V6 3.7; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

MITSUBISHI TRITON (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

GLS 2.5; 05 chỗ

240

270

300

330

410

 

 

GLS 2.5 AT (CABIN KÉP)

320

350

390

430

540

 

 

GLS 2.5 MT (CABIN KÉP)

310

340

380

420

527

 

 

GLX 2.5 (CABIN KÉP)

290

320

350

390

492

 

 

GL 2.4 (CABIN KÉP)

240

270

300

330

411

 

 

GL 2.4 4WD (CABIN ĐƠN)

220

240

270

300

369

 

 

GL 2.4 2WD (CABIN ĐƠN)

200

220

240

270

338

 

4

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

 

 

 

 

 

MAZDA MAZDA3

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

380

420

470

520

650

 

2.0; 05 chỗ

 

420

470

520

580

720

 

MAZDA3 I SPORT 2.0; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

 

MAZDA3 I TUURING VALUE 2.0; 05 chỗ

480

530

590

650

810

 

 

MAZDA3 S SPORT 2.3; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

 

MAZDA3 S SPORT 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

510

570

630

700

870

 

 

MAZDA3 S TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

530

590

650

720

900

 

 

MAZDA3 S TOURING 2.3; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

MAZDA3 S GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

570

630

700

780

980

 

 

MAZDA3 S GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

MAZDA MAZDA5

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 07 chỗ

 

 

 

 

868

 

 

MAZDA5 SPORT 2.3; 06 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

MAZDA5 TOURING 2.3; 06 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

MAZDA5 GRAND TOURING 2.3; 06 chỗ

540

600

670

740

930

 

 

MAZDA MAZDA6

 

 

 

 

 

 

 

MAZDA6 I SPORT 2.3; 05 chỗ

530

590

660

730

910

 

 

MAZDA6 I SPORT VALUE EDITION 2.3; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

MAZDA6 I VALUE EDITION 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

570

630

700

780

980

 

 

MAZDA6 S SPORT VALUE EDITION 3.0; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

MAZDA6 I SPORT TOURING 2.3; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

MAZDA6 S VALUE EDITION 3.0; 05 chỗ (5 cửa)

640

710

790

880

1100

 

 

MAZDA6 I SPORT GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ

680

750

830

920

1150

 

 

MAZDA6 I GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa)

690

770

850

940

1170

 

 

MAZDA6 S SPORT TOURING 3.0; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

 

MAZDA6 S TOURING 3.0; 05 chỗ (5 cửa)

710

790

880

980

1220

 

 

MAZDA6 S SPORT GRAND TOURING 3.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

 

MAZDA6 S GRAND TOURING 3.0; 05 chỗ (5 cửa)

770

860

950

1050

1310

 

 

MAZDA MAZDASPEED3

 

 

 

 

 

 

 

MAZDASPEED3 SPORT 2.3; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

MAZDASPEED3 TOURING 2.3; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

MAZDA MX-5 MIATA

 

 

 

 

 

 

 

SV 2.0; 02 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

SPORT 2.0; 02 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

TOURING 2.0; 02 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

SPORT Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

GRAND TOURING 2.0; 02 chỗ

690

770

860

950

1190

 

 

TOURING Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

SPECIAL EDITION 2.0; 02 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

GRAND TOURING Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

 

MAZDA RX-8

 

 

 

 

 

 

 

SPORT 1.3; 04 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

TOURING 1.3; 04 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

GRAND TOURING 1.3; 04 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

 

40TH ANNIVERSARY EDITION 1.3; 04 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

 

MAZDA TRIBUTE

 

 

 

 

 

 

 

I SPORT FWD 2.3; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

I TOURING FWD 2.3; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

S SPORT FWD 3.0; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

I SPORT 4WD 2.3; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

S TOURING FWD 3.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

I TOURING 4WD 2.3; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

I GRANDTOURING FWD 2.3; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

S SPORT 4WD 3.0; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

S TOURING 4WD 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

S GRANDTOURING FWD 3.0; 05 chỗ

690

770

860

950

1190

 

 

I GRANDTOURING 4WD 2.3; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

S GRANDTOURING 4WD 3.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

MAZDA TRIBUTE HYBRID

 

 

 

 

 

 

 

TOURING HEV 2WD 2.3; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

TOURING HEV 4WD 2.3; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

GRAND TOURING HEV 2WD 2.3; 05 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

 

GRAND TOURING HEV 4WD 2.3; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

 

MAZDA CX-9

 

 

 

 

 

 

 

SPORT FWD 3.7; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

SPORT AWD 3.7; 07 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

TOURING FWD 3.7; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

TOURING AWD 3.7; 07 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

 

GRAND TOURING FWD 3.7; 07 chỗ

800

890

990

1100

1370

 

 

GRAND TOURING AWD 3.7; 07 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

 

MAZDA CX-7

 

 

 

 

 

 

 

SPORT FWD 2.3; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

SPORT AWD 2.3; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

TOURING FWD 2.3; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

GRAND TOURING FWD 2.3; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

TOURING AWD 2.3; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

GRAND TOURING AWD 2.3; 05 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

 

MAZDA B-SERIS (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

B2300 REGULAR CAB 4x2 2.3; 05 chỗ

330

370

410

460

580

 

 

B4000 CAB PLUS 4 4x4 4.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

B4000 CAB PLUS 4 SE 4x4 4.0; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

5

NHÃN HIỆU ACURA

 

 

 

 

 

 

 

ACURA MDX

 

 

 

 

 

 

 

3.5; 07 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

BASE 3.7; 07 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

 

TECH PACKAGE 3.7; 07 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

 

SPORT PACKAGE 3.7; 07 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

 

ACUURA RDX

 

 

 

 

 

 

 

2.3; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

 

TECHNOLOGY 2.3; 05 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

 

 

ACURA RL

 

 

 

 

 

 

 

3.5; 07 chỗ

1240

1380

1530

1700

2130

 

 

TECHNOLOGY 3.5; 07 chỗ

1340

1490

1650

1830

2290

 

 

CMBS/PAX 3.5; 07 chỗ

1440

1600

1780

1980

2470

 

 

ACURA TL

 

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

 

TYPE-S 3.5; 05 chỗ

1050

1170

1300

1440

1800

 

 

ACURA TSX

 

 

 

 

 

 

 

MT 2.4; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

AT 2.4; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

ACURA ZDX

 

 

 

 

 

 

 

ADVANCE 3.7; 05 chỗ

 

 

 

 

 

3030

6

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

 

 

HONDA ACCORD COUPE

 

 

 

 

 

 

 

LX MT 2.4; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

LX AT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

LX AT 3.0; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

LX-S MT 2.4; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

LX-S AT 2.4; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

EX MT 2.4; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

EX AT 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

EX-L MT 2.4; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

EX-L AT 2.4; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

EX-L MT 3.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

EX-L AT 3.0; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

EX-L MT 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

EX-L AT 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

HONDA ACCORD HYBRID

 

 

 

 

 

 

 

AT 3.0; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

 

HONDA ACCORD SROSSTOUR

 

 

 

 

 

 

 

EX-L 2WD 3.5; 05 chỗ

 

 

 

 

 

1770

 

EX-L 4WD 3.5; 05 chỗ

 

 

 

 

 

1850

 

HONDA ACCORD SEDAN

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

 

 

 

 

760

950

 

VP MT 2.4; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

VP AT 2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

LX SE MT 2.4; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

LX SE AT 2.4; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

SE AT 3.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

LX AT 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

LX MT 2.4; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

LX AT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

LX-P MT 2.4; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

LX-P AT 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

EX MT 2.4; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

EX AT 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

EX-L MT 2.4; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

EX-L AT 2.4; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

EX-L MT 3.0; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

EX-L AT 3.0; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

EX AT 3.5; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

EX-L AT 3.5; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

HONDA CIVIC COUPE

 

 

 

 

 

 

 

DX MT 1.8; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

DX AT 1.8; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

 

LX MT 1.8; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

LX AT 1.8; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

 

EX MT 1.8; 05 chỗ

510

570

630

700

880

 

 

EX AT 1.8; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

EX-L MT 1.8; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

EX-L AT 1.8; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

HONDA CIVIC GX

 

 

 

 

 

 

 

AT (LIMITED AVAILABILITY) 1.8; 05 chỗ

690

770

860

950

1190

 

 

HONDA CIVIC HYBRID

 

 

 

 

 

 

 

CTV AT-PZEV 1.3; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

HONDA CIVIC SEDAN

 

 

 

 

 

 

 

DX MT 1.8; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

DX AT 1.8; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

LX MT 1.8; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

LX AT 1.8; 05 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

EX MT 1.8; 05 chỗ

510

570

630

700

880

 

 

EX AT 1.8; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

EX-L MT 1.8; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

EX-L AT 1.8; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

HONDA CIVIC COUPE SI

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

HONDA CIVIC SI SEDAN

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

HONDA CR-V

 

 

 

 

 

 

 

SX 2.0; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

EX 2.0; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

 

EX-L 2.0; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

LX 2WD 2.4; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

LX 4WD 2.4; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

EX 2WD 2.4; 05 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

EX 4WD 2.4; 05 chỗ

680

750

830

920

1150

 

 

EX-L 2WD 2.4; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

EX-L 4WD 2.4; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

HONDA ELEMENT

 

 

 

 

 

 

 

LX 2WD MT 2.4; 04 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

LX 2WD AT 2.4; 04 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

LX 4WD MT 2.4; 04 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

LX 4WD AT 2.4; 04 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

EX 2WD MT 2.4; 04 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

EX 2WD AT 2.4; 04 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

EX 4WD MT 2.4; 04 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

EX 4WD AT 2.4; 04 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

SC 2WD MT 2.4; 04 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

SC 2WD AT 2.4; 04 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

HONDA FIT

 

 

 

 

 

 

 

MT 1.5; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

 

AT 1.5; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

 

SPORT MT 1.5; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

SPORT AT 1.5; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

HONDA JAZZ

 

 

 

 

 

 

 

MT 1.5; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

AT 1.5; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

HONDA LEGEND

 

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

1240

1380

1530

1700

2130

 

 

HONDA ODYSSEY

 

 

 

 

 

 

 

LX 3.5; 08 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

EX 3.5; 08 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

EX-L 3.5; 08 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

TOURING 3.5; 08 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

 

HONDA PILOT

 

 

 

 

 

 

 

LX 2WD 3.5; 08 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

LX 4WD 3.5; 08 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

VP 2WD 3.5; 08 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

VP 4WD 3.5; 08 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

EX 2WD 3.5; 08 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

EX 4WD 3.5; 08 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

SE 2WD 3.5; 08 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

SE 4WD 3.5; 08 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

 

EX-L 2WD 3.5; 08 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

EX-L 4WD 3.5; 08 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

 

HONDA RIDGELINE (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

RT 3.5; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

RTX 3.5; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

RTS 3.5; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

RTL 3.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

 

HONDA S2000

 

 

 

 

 

 

 

2.2; 02 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

 

CR 2.2; 02 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

 

CR A/C 2.2; 02 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

 

7

NHÃN HIỆU ISUZU

 

 

 

 

 

 

 

ISUZU ASCENDER

 

 

 

 

 

 

 

S 2AWD 4.2; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

S 4AWD 4.2; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

ISUZU I-290 EXTENDED CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

S 2WD 2.9; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

 

ISUZU I-370 CREW CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 3.7; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

LS 4WD 3.7; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

ISUZU I-370 EXTENDED CAB (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 3.7; 04 chỗ

500

550

610

680

850

 

 

ISUZU D-MAX (Pickup)

 

 

 

 

 

 

 

LS 3.0; 05 chỗ; 480kg (Pickup)

 

 

 

 

424

 

8

NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

 

 

 

 

 

LEXUS ES 350

 

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

 

LEXUS GS 350

 

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

1180

1310

1450

1610

2010

 

 

AWD 3.5; 05 chỗ

1220

1350

1500

1670

2090

 

 

LEXUS GS 430

 

 

 

 

 

 

 

4.3; 05 chỗ

1350

1500

1670

1860

2330

 

 

LEXUS GS 450h

 

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

1470

1630

1810

2010

2510

 

 

LEXUS GS 460

 

 

 

 

 

 

 

4.6; 05 chỗ

1380

1530

1700

1890

2360

 

 

4.6; 07 chỗ

 

1610

1790

1990

2210

2760

 

LEXUS GX 470

 

 

 

 

 

 

 

4.7; 08 chỗ

1060

1180

1310

1460

1830

 

 

LEXUS IS 250

 

 

 

 

 

 

 

MANUAL 2.5; 05 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

SEQUENTIAL 2.5; 05 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

 

SEQUENTIAL WITH ALL WHEEL DRIVER 2.5; 05 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

 

LEXUS IS 300

 

 

 

 

 

 

 

3.0; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

LEXUS IS 350

 

 

 

 

 

 

 

SEQUENTIAL 3.5; 05 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

 

LEXUS IS F

 

 

 

 

 

 

 

DIRECT 5.0; 04 chỗ

1480

1640

1820

2020

2520

 

 

LEXUS LS 430

 

 

 

 

 

 

 

4.3; 05 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

 

LEXUS LS 460

 

 

 

 

 

 

 

LUXURY 4.6; 05 chỗ

1640

1820

2020

2240

2800

 

 

L LUXURY 4.6; 05 chỗ

1900

2110

2340

2600

3250

 

 

LEXUS LS 600h

 

 

 

 

 

 

 

L LUXURY 5.0; 05 chỗ

2730

3030

3370

3740

4670

 

 

LEXUS LX 470

 

 

 

 

 

 

 

SPORT UTILITY 4.7; 08 chỗ

1510

1680

1870

2080

2600

 

 

LEXUS LX 570

 

 

 

 

 

 

 

SPORT UTILITY 5.7; 08 chỗ

1670

1860

2070

2300

2880

 

 

LEXUS RX 300

 

 

 

 

 

 

 

FWD 3.0; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

AWD 3.0; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

LEXUS RX 330

 

 

 

 

 

 

 

FWD 3.3; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

AWD 3.3; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

LEXUS RX 350

 

 

 

 

 

 

 

FWD 3.5; 05 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

 

AWD 3.5; 05 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

 

LEXUS RX 400h

 

 

 

 

 

 

 

FWD 3.3; 05 chỗ

1130

1250

1390

1540

1920

 

 

AWD 3.3; 05 chỗ

1150

1280

1420

1580

1980

 

 

LEXUS SC 430

 

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 4.3; 04 chỗ

1720

1910

2120

2360

2950

 

9

NHÃN HIỆU SCION

 

 

 

 

 

 

 

SCION TC

 

 

 

 

 

 

 

SPORT COUPE 2.4; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

 

SCION XB

 

 

 

 

 

 

 

WAGON 2.4; 05 chỗ

450

500

550

610

760

 

 

SCION XD

 

 

 

 

 

 

 

WAGON 1.8; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

10

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

 

 

 

 

 

SUZUKI FORENZA

 

 

 

 

 

 

 

BASE 2.0; 05 chỗ

400

440

490

540

670

 

 

CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

 

POPULAR 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

 

SUZUKI FORENZA WAGON

 

 

 

 

 

 

 

BASE 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

 

POPULAR 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

SUZUKI GRAND VITARA

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

BASE 2WD 2.7; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

BASE 4WD 2.7; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

XSPORT 2WD 2.7; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

XSPORT 4WD 2.7; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

LUXURY 2WD 2.7; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

LUXURY 4WD 2.7; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

 

SUZUKI RENO

 

 

 

 

 

 

 

BASE 2.0; 05 chỗ

370

410

460

510

640

 

 

CONVENIENCE PACKAGE 2.0; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

 

SUZUKI APV

 

 

 

 

 

 

 

GL; 08 chỗ

220

240

270

300

380

 

 

GLX; 07 chỗ

240

270

300

330

414

 

 

SUZUKI SWIFT

 

 

 

 

 

 

 

1.5 AT; 05 chỗ

290

350

390

430

480

604

 

1.5 MT; 05 chỗ

280

330

370

410

450

567

 

SUZUKI SX4

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

 

POPULAR 2.0; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

 

SPORT 2.0; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

 

SPORT ROAD TRIP 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

SPORT CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

 

SPORT ROAD TRIP CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

 

SPORT TOURING PACKAGE 2.0; 05 chỗ

450

500

550

610

760

 

 

SPORT ROAD TRIP TOURING 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

SUZUKI SX4 CROSSOVER

 

 

 

 

 

 

 

BASE FWD 2.0; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

 

BASE AWD 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

ROAD TRIP EDITION FWD 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

CONVENIENCE PACKAGE FWD 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

CONVENIENCE PACKAGE AWD 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

 

ROAD TRIP EDITION CONVENIENCE FWD 2.0; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

 

TOURING PACKAGE FWD 2.0; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

 

TOURING PACKAGE AWD 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

ROAD TRIP EDITION TOURING FWD 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

SUZUKI XL7

 

 

 

 

 

 

 

BASE 2-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

PREMIUM 2-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

PREMIUM 3-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

LUXURY 2-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

PREMIUM 2-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

LUXURY 3-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

PREMIUM 3-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

LUXURY 2-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

LIMITED 3-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

LUXURY 3-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

LIMITED 3-ROW AWD 3.6; 07 chỗ

680

760

840

930

1160

 

11

NHÃN HIỆU SUBARU

 

 

 

 

 

 

 

SUBARU FORESTER

 

 

 

 

 

 

 

2.5 X; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

SPORT 2.5 X; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

2.5 X PREMIUM; 05 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

2.5 X L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

 

SPORT 2.5 XT; 05 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

2.5 XT LIMITED; 05 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

 

SUBARU IMPREZA

 

 

 

 

 

 

 

2.5 I; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

 

2.5 I WAGON; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

WRX 2.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

 

WRX 2.5 WAGON; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

WRX STI 2.5; 05 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

 

SUBARU LEGACY

 

 

 

 

 

 

 

2.5 I; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

2.5 I SPECIAL EDITION; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

2.5 I LIMITED; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

2.5 GT LIMITED; 05 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

 

2.5 I WAGON; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

2.5 I SPECIAL EDITION WAGON; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

2.5 I LIMITED WAGON; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

2.5 GT LIMITED WAGON; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

 

3.0 R LIMITED; 05 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

 

2.5 GT SPEC.B; 05 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

 

SUBARU OUTBACK

 

 

 

 

 

 

 

SPORT 2.5; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

BASIC 2.5; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

2.5 I; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

2.5 I L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

2.5 I LIMITED; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

2.5 I LIMITED L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

2.5 XT LIMITED; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

 

3.0 R L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

SUBARU TRIBECA

 

 

 

 

 

 

 

3.6; 05 chỗ

850

940

1040

1160

1450

 

 

3.6; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

LIMITED 3.6; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

 

LIMITED 3.6; 07 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

12

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

 

TOYOTA 4RUNNER

 

 

 

 

 

 

 

SR5 4x2 4.0; 07 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

SR5 4x2 4.7; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

SR5 4x4 4.0; 07 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

SPORT EDITION 4x2 4.0; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

SPORT EDITION 4x2 4.7; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

SR5 4x4 4.7; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

SPORT EDITION 4x4 4.0; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

SPORT EDITION 4x4 4.7; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

LIMITED 4x2 4.0; 07 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

LIMITED 4x2 4.7; 07 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

 

LIMITED 4x4 4.0; 07 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

 

LIMITED 4x4 4.7; 07 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

 

TOYOTA CROW

 

 

 

 

 

 

 

ROYAL SALOON 3.0; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

TOYOTA AVALON

 

 

 

 

 

 

 

XL 3.5; 05 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

TOURING 3.5; 05 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

 

XLS 3.5; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

 

LIMITED 3.5; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

 

TOYOTA AURION GRANDE

 

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

TOYOTA CAMRY

 

 

 

 

 

 

 

2.0E

 

530

590

660

730

909

 

2.0E; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

2.2; 05 chỗ

650

 

 

 

 

 

 

GL MT 2.4; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

GL AT 2.4; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

 

GLX AT 2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

GLX MT 2.4; 05 chỗ

500

550

610

680

850

 

 

CE MT 2.4; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

 

CE AT 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

LE MT 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

LE AT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

SE MT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

SE AT 2.4; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

LE 3.5; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

SE 3.5; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

XLE 2.4; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

XLE 3.5; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

 

TOYOTA CAMRY HYBRID

 

 

 

 

 

 

 

2.4; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

TOYOTA SOLARA

 

 

 

 

 

 

 

SE MT 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

930

 

 

SE AT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

SPORT MT 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

SE 3.3; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

SPORT AT 2.4; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

SLE AT 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

SPORT 3.3; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

SLE 3.3; 05 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

SE CONVERTIBLE 3.3; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

SLE CONVERTIBLE 3.3; 05 chỗ

800

890

990

1100

1370

 

 

SPORT CONVERTIBLE 3.3; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

TOYOTA COROLLA

 

 

 

 

 

 

 

1.3; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

1.6; 05 chỗ

 

470

520

580

640

800

 

XLI 1.6; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

GLI 1.8; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

XLI 1.8; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

VERSO 1.8; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

MATRIX S 2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

CE MT 1.8; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

 

CE AT 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

 

S MT 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

 

LE MT 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

 

S AT 1.8; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

LE AT 1.8; 05 chỗ

450

500

550

610

760

 

 

TOYOTA FJ CRUISER

 

 

 

 

 

 

 

4x2 4.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

4x4 AT 4.0; 05 chỗ

710

790

880

980

1230

 

 

4x4 MT 4.0; 05 chỗ

680

750

830

920

1150

 

 

TOYOTA HIGHLANDER

 

 

 

 

 

 

 

4x2 2.4; 07 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

4x4 2.4; 07 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

4x2 3.3; 07 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

4x4 3.3; 07 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

SPORT 4x2 3.3; 07 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

SPORT 4x4 3.3; 07 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

LIMITED 4x2 3.3; 07 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

LIMITED 4x4 3.3; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

BASE 4x2 3.5; 07 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

BASE 4x4 3.5; 07 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

SPORT 4x2 3.5; 07 chỗ

690

770

860

950

1190

 

 

SPORT 4x4 3.5; 07 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

LIMITED 4x2 3.5; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

LIMITED 4x4 3.5; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

TOYOTA HIGHLANDER HYBRID

 

 

 

 

 

 

 

4x2 3.3; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

4x4 3.3; 07 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

 

LIMITED 4x2 3.3; 07 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

 

LIMITED 4x4 3.3; 07 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

 

TOYOTA LAND CRUISSER

 

 

 

 

 

 

 

4.0; 8,9 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

4.2; 8,9 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

4.5; 8,9 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

 

4.7; 8,9 chỗ

1050

1170

1300

1440

1800

 

 

5.7; 8,9 chỗ

1450

1610

1790

1990

2490

 

 

PRADO 2.7; 8,9 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

PRADO 3.0; 8,9 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

PRADO 4.0; 8,9 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

PRADO TX-L 2.7; 07 chỗ

 

940

1040

1150

1280

1600

 

TOYOTA MATRIX

 

 

 

 

 

 

 

BASE MT 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

 

BASE AT 1.8; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

 

RX MT 1.8; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

RX AT 1.8; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

 

TOYOTA PRIUS

 

 

 

 

 

 

 

BASE 1.5 ; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

LIFTBACK 1.5 ; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

TOURING 1.5 ; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

TOYOTA RAV4

 

 

 

 

 

 

 

2.4; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

BASE 4x2 2.4; 07 chỗ

510

570

630

700

890

 

 

BASE 4x4 2.4; 07 chỗ

540

600

670

740

940

 

 

SPORT 4x2 2.4; 07 chỗ

550

610

680

760

960

 

 

BASE 4x2 3.5; 07 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

LIMITED 4x2 2.4; 07 chỗ

570

630

700

780

1020

 

 

SPORT 4x4 2.4; 07 chỗ

580

640

710

790

1010

 

 

BASE 4x4 3.5; 07 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

SPORT 4x2 3.5; 07 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

LIMITED 4x4 2.4; 07 chỗ

600

670

740

820

1060

 

 

LIMITED 4x2 3.5; 07 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

SPORT 4x4 3.5; 07 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

LIMITED 4x4 3.5; 07 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

TOYOTA SEQUOIA

 

 

 

 

 

 

 

SR5 4.7L 4x2; 08 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

 

SR5 5.7L 4x2; 08 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

SR5 4.7L 4x4; 08 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

 

SR5 5.7L 4x4; 08 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

 

LIMITED 4x2 4.7; 08 chỗ

980

1090

1210

1340

1670

 

 

LIMITED 4x4 4.7; 08 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

 

LIMITED 4x2 5.7; 08 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

 

LIMITED 4x4 5.7; 08 chỗ

1120

1240

1380

1530

1910

 

 

PLATIUM 4x2 5.7; 08 chỗ

1210

1340

1490

1660

2070

 

 

PLATIUM 4x4 5.7; 08 chỗ

1280

1420

1580

1750

2190

 

 

TOYOTA SIENNA

 

 

 

 

 

 

 

3.0; 7,8 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

LE 3.3; 7,8 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

CE FWD 3.5; 7,8 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

LE FWD 3.5; 7,8 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

LE AWD 3.5; 7,8 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

XLE FWD 3.5; 7,8 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

XLE AWD 3.5; 7,8 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

 

XLE LIMITED FWD 3.5; 7,8 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

XLE LIMITED AWD 3.5; 7,8 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

 

TOYOTA PREVIA

 

 

 

 

 

 

 

GL 3.5; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

GL 2.4; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

TOYOTA FORTUNER

 

 

 

 

 

 

 

4x2 2.5; 07 chỗ

500

550

610

680

850

 

 

4x4 2.5; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

4x2 2.7; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

4x4 2.7; 07 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

4x2 3.0; 07 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

4x4 3.0; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

4x2 4.0; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

4x4 4.0; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

TOYOTA YARIS

 

 

 

 

 

 

 

1.0; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

1.3; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

LIFTBACH MT 1.5; 05 chỗ

330

370

410

450

560

 

 

MT 1.5; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

LIFTBACH AT 1.5; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

AT 1.5; 05 chỗ

370

410

450

500

630

 

 

LIFTBACH S MT 1.5; 05 chỗ

370

410

460

510

640

 

 

S MT 1.5; 05 chỗ

400

440

490

540

670

 

 

LIFTBACH S AT 1.5; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

 

S AT 1.5; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

TOYOTA YAGO

 

 

 

 

 

 

 

1.0; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

TOYOTA WISH

 

 

 

 

 

 

 

2.0J; 07 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

2.0E; 07 chỗ

320

360

400

440

550

 

 

2.0G; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

TOYOTA TUNDRA CREWMAX 4x2 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

SR5 4.7L; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

SR5 5.7L; 06 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

LIMITED 4.7L; 06 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

 

LIMITED 5.7L; 06 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

TOYOTA TUNDRA CREWMAX 4x4 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

SR5 4.7L; 06 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

SR5 5.7L; 06 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

LIMITED 4.7L; 06 chỗ

850

940

1040

1160

1450

 

 

LIMITED 5.7L; 06 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

 

TOYOTA TUNDRA DOUBLE CAB 4x2 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

TUNDRA-GRADE 4.0L; 06 chỗ

510

570

630

700

880

 

 

TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ

520

580

640

710

890

 

 

TUNDRA-GRADE 4.7L LONG BED; 06 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ

540

600

670

740

930

 

 

SR5 4.0L; 06 chỗ

540

600

670

740

930

 

 

SR5 4.7L; 06 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

TUNDRA-GRADE 5.7L LONG BED; 06 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

SR5 4.7L LONG BED; 06 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

SR5 5.7L; 06 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

SR5 5.7L LONG BED; 06 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

LIMITED 4.7L; 06 chỗ

710

790

880

980

1230

 

 

LIMITED 5.7L; 06 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

TOYOTA TUNDRA DOUBLE CAB 4x4 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

TUNDRA-GRADE 4.7L LONG BED; 06 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

SR5 4.7L; 06 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

TUNDRA-GRADE 5.7L LONG BED; 06 chỗ

620

690

770

860

1070

 

 

SR5 4.7L LONG BED; 06 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

SR5 5.7L; 06 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

SR5 5.7L LONG BED; 06 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

LIMITED 4.7L; 06 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

 

LIMITED 5.7L; 06 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

 

TOYOTA HILUX (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

3.0; 05 chỗ

330

370

410

450

560

 

 

TOYOTA AVANZA

 

 

 

 

 

 

 

1.5G 1.5; 07 chỗ

 

 

 

 

 

550

13

NHÃN HIỆU DAIHATSU

 

 

 

 

 

 

 

DAIHATSU CHARADE

 

 

 

 

 

 

 

1.0; 05 chỗ

160

180

200

220

280

 

 

DAIHATSU TERIOS

 

 

 

 

 

 

 

1.5; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

SX 1.5; 05 chỗ

310

340

380

420

520

 

 

DAIHATSU SIRION

 

 

 

 

 

 

 

1.3; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

450

500

550

610

760

 

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

1050

1170

1300

1440

1800

 

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

1210

1340

1490

1650

2060

 

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

1350

1500

1670

1860

2320

 

 

Từ 60 chỗ trở lên

1500

1670

1850

2060

2580

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750 kg

90

100

110

120

150

 

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

130

140

150

170

210

 

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

150

170

190

210

260

 

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

190

210

230

250

310

 

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

210

230

260

290

360

 

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

240

270

300

330

410

 

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

270

300

330

370

460

 

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

300

330

370

410

510

 

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

330

370

410

450

560

 

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

360

400

440

490

610

 

 

Trọng tải từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn

390

430

480

530

660

 

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

410

460

510

570

710

 

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

450

500

550

610

760

 

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

480

530

590

660

830

 

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

530

590

650

720

900

 

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

570

630

700

780

970

 

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

610

680

750

830

1040

 

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

650

720

800

890

1110

 

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

690

770

850

940

1180

 

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

730

810

900

1000

1250

 

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

770

860

950

1060

1320

 

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

810

900

1000

1110

1390

 

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

860

950

1050

1170

1460

 

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

890

990

1100

1220

1530

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

1

NHÃN HIỆU MINI COOPER

 

 

 

 

 

 

 

MINI COOPER CLUBMAN

 

 

 

 

 

 

 

S 1.6; 04 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

BASE 1.6; 04 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

MINI COOPER CONVERTIBLE

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 04 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

S 1.6; 04 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

BASE 1.6; 04 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

MINI COOPER HARDTOP

 

 

 

 

 

 

 

S 1.6; 04 chỗ

480

530

590

660

830

 

 

BASE 1.6; 04 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

MINI COOPER

 

 

 

 

 

 

 

HT 1.6; 04 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

S 1.6; 04 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

MINI ONE

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 04 chỗ

470

520

580

640

800

 

2

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

 

MERCEDED-BENZ A-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

A140 1.4; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

A150 1.5; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

A170 1.7; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

MERCEDED-BENZ B-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

B150 1.5; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

B200 2.0; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

MERCEDED-BENZ C-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

C180; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

C200 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

C230 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

C230 SPORT 2.5; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

C280 LUXURY 3.0; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

 

C300 SPORT 3.0; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

C300 LUXURY 3.0; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

 

C350 SPORT 3.5; 05 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

 

C350 LUXURY 3.5; 05 chỗ

1070

1190

1320

1470

1840

 

 

C63 AMG SPORT 6.2; 05 chỗ

1500

1670

1850

2050

2560

 

 

MERCEDED-BENZ CL-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

CL550 COUPE 5.5; 04 chỗ

2880

3200

3550

3940

4930

 

 

CL63 AMG COUPE 6.2; 04 chỗ

3820

4240

4710

5230

6540

 

 

CL600 COUPE 5.5; 04 chỗ

4100

4550

5060

5620

7020

 

 

CL65 AMG COUPE 6.2; 04 chỗ

5480

6090

6770

7520

9400

 

 

MERCEDED-BENZ CLK-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

CLK300; 04 chỗ

 

1580

1760

1960

2180

2720

 

CLK350 COUPE 3.5; 04 chỗ

1290

1430

1590

1770

2210

 

 

CLK350 CABRIOLET 3.5; 04 chỗ

1500

1670

1860

2070

2590

 

 

CLK550 COUPE 5.5; 04 chỗ

1530

1700

1890

2100

2630

 

 

CLK550 CABRIOLET 5.5; 04 chỗ

1760

1950

2170

2410

3010

 

 

CLK63 AMG CABRIOLET 6.2; 04 chỗ

2480

2760

3070

3410

4260

 

 

MERCEDED-BENZ CLS-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

CLS350 3.5; 04 chỗ

1460

1620

1800

2000

2500

 

 

CLS550 COUPE 5.5; 04 chỗ

1880

2090

2320

2580

3230

 

 

CLS63 AMG COUPE 6.2; 04 chỗ

2590

2880

3200

3560

4450

 

 

MERCEDED-BENZ E-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

E200 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

E 220, E230; 05 Chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

E240 KOMPRESSOR 2.4; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

E350; 04 chỗ

 

1500

1670

1850

2060

2572

 

E350 3.5; 05 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

 

E350 LUXURY 3.5; 05 chỗ

1420

1580

1760

1950

2440

 

 

E320 BLUETEC 3.0; 05 chỗ

1440

1600

1780

1980

2480

 

 

E350 4MATIC WAGON 3.5; 05 chỗ

1560

1730

1920

2130

2660

 

 

E500 5.0; 05 chỗ

1580

1750

1940

2160

2700

 

 

E550 SPORT 5.5; 05 chỗ

1660

1840

2040

2270

2840

 

 

E63 AMG SEDAN 6.2; 05 chỗ

2380

2640

2930

3250

4060

 

 

E63 AMG WAGON 6.2; 05 chỗ

2390

2660

2950

3280

4100

 

 

MERCEDED-BENZ G-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

290GD 2.9; 05 chỗ

1300

1440

1600

 

 

 

 

G500 5.0; 05 chỗ

2450

2720

3020

3360

4200

 

 

G55 AMG 5.5; 05 chỗ

3110

3450

3830

4260

5330

 

 

MERCEDED-BENZ GL-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

GL320 CDI 3.0; 07 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

 

GL450 4.6; 07 chỗ

1350

1500

1670

1850

2310

 

 

GL450 4.7; 07 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

 

GL450 4MATIC; 07 chỗ

 

2150

2390

2660

2950

3682

 

GL500 4MATIC 5.5; 07 chỗ

1860

2070

2300

2560

3200

 

 

GL550 5.5; 07 chỗ

1860

2070

2300

2550

3190

 

 

GL550 4MATIC 5.5; 07 chỗ

1930

2140

2380

2640

3300

 

 

MERCEDED-BENZ M-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

ML270 CDI 2.7; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

ML350 3.5; 05 chỗ

1220

1350

1500

1670

2090

 

 

ML320 CDI 3.0; 05 chỗ

1250

1390

1540

1710

2140

 

 

ML320 4MATIC 3.0; 05 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

 

ML500 5.0; 05 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

 

ML550 5.5; 05 chỗ

1470

1630

1810

2010

2510

 

 

ML63 AMG 6.2; 05 chỗ

2410

2680

2980

3310

4140

 

 

MERCEDED-BENZ R-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

R350 3.5; 06 chỗ

1020

1180

1310

1450

1610

2017

 

R350 4MATIC 3.5; 06 chỗ

1070

1190

1320

1470

1840

 

 

R320 CDI 4MATIC 3.0; 06 chỗ

1100

1220

1350

1500

1880

 

 

R500 5.0; 06 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

 

R500 4MATIC 5.0; 06 chỗ

1340

1400

1550

1720

1910

2387

 

MERCEDED-BENZ S-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

S300; 05 chỗ

 

2090

2320

2580

2870

3589

 

S350 3.5; 05 chỗ

1750

1940

2160

2400

3000

 

 

S400 3.5; 05 chỗ

 

1640

1820

2020

2240

2800

 

S430 4MATIC 4.3; 05 chỗ

1990

2210

2450

2720

3400

 

 

S450 4.7; 05 chỗ

2040

2270

2520

2800

3500

 

 

S500 4MATIC 5.0; 05 chỗ

2150

2390

2660

2960

3700

 

 

S500 5.5; 05 chỗ

2280

2560

2840

3160

3510

4383

 

S550 5.5; 05 chỗ

2400

2670

2970

3300

4130

 

 

S550 4MATIC 5.5; 05 chỗ

2450

2720

3020

3360

4200

 

 

S63 AMG 6.2; 05 chỗ

3530

3920

4350

4830

6040

 

 

S600 5.5; 05 chỗ

4010

4450

4940

5490

6860

 

 

S65 AMG 6.0; 05 chỗ

 

 

 

 

8900

 

 

S65 AMG 6.2; 05 chỗ

5380

5980

6640

7380

9230

 

 

MERCEDED-BENZ SL-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

SL350 3.7; 02 chỗ

2100

2330

2590

2880

3600

 

 

SL500 5.0; 02 chỗ

2450

2720

3020

3360

4200

 

 

SL550 ROADSTER 5.5; 02 chỗ

2650

2940

3270

3630

4540

 

 

SL55 AMG ROADSTER 5.5; 02 chỗ

3590

3990

4430

4920

6150

 

 

SL600 ROADSTER 5.5; 02 chỗ

3690

4100

4560

5070

6340

 

 

SL65 AMG ROADSTER 6.2; 02 chỗ

5200

5780

6420

7130

8910

 

 

MERCEDED-BENZ SLK-CLASS

 

 

 

 

 

 

 

SLK 200 KOMPRESSOR; 02 chỗ

 

1080

1200

1330

1480

1848

 

SLK200 1.8; 02 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

SLK280 ROADSTER 3.0; 02 chỗ

1220

1360

1510

1680

2100

 

 

SLK350 ROADSTER 3.5; 02 chỗ

1370

1520

1690

1880

2350

 

 

SLK55 AMG ROADSTER 5.5; 02 chỗ

1760

1950

2170

2410

3010

 

 

MERCEDED-BENZ SLR

 

 

 

 

 

 

 

McLaren ROADSTER 5.5; 02 chỗ

13740

15270

16970

18850

23560

 

 

MERCEDED-BENZ VIANO

 

 

 

 

 

 

 

2.2; 08 chỗ

1460

1620

1800

2000

2500

 

 

CDI 3.0; 07 chỗ

1750

1940

2160

2400

3000

 

3

NHÃN HIỆU BMW

 

 

 

 

 

 

 

BMW 1 SERIES

 

 

 

 

 

 

 

128I COUPE 3.0; 04 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

 

128I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

 

135I COUPE 3.0; 04 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

 

135I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ

1070

1190

1320

1470

1840

 

 

BMW 3 SERIES

 

 

 

 

 

 

 

318I 1.8; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

320I 2.0; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

325I 2.5; 05 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

 

328I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ

1200

1330

1480

1640

2050

 

 

335I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ

1490

1650

1830

2030

2540

 

 

328I COUPE 3.0; 04 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

 

328XI COUPE 3.0; 04 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

 

335I COUPE 3.0; 04 chỗ

1130

1260

1400

1550

1940

 

 

335XI COUPE 3.0; 04 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

 

328I 3.0; 05 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

 

328XI 3.0; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1630

 

 

335I 3.0; 05 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

 

335XI 3.0; 05 chỗ

1130

1260

1400

1550

1940

 

 

328I SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

 

328XI SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ

1000

1110

1230

1370

1710

 

 

BMW 5 SERIES

 

 

 

 

 

 

 

520I 2.0; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

523I 2.5; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

 

525I 2.5; 05 chỗ

1050

1170

1300

1440

1800

 

 

525I 3.0; 05 chỗ

1210

1340

1490

1650

2060

 

 

525XI 3.0; 05 chỗ

1260

1400

1560

1730

2160

 

 

528I 3.0; 05 chỗ

1220

1360

1510

1680

2100

 

 

528XI 3.0; 05 chỗ

1280

1420

1580

1760

2200

 

 

530I 3.0; 05 chỗ

1310

1460

1620

1800

2250

 

 

530XI 3.0; 05 chỗ

1370

1520

1690

1880

2350

 

 

530XI SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ

1430

1590

1770

1970

2460

 

 

535I 3.0; 05 chỗ

1360

1510

1680

1870

2340

 

 

535XI 3.0; 05 chỗ

1420

1580

1760

1960

2450

 

 

535XI SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ

1500

1670

1850

2050

2560

 

 

545I 4.4; 05 chỗ

1460

1620

1800

2000

 

 

 

550I 4.8; 05 chỗ

1620

1800

2000

2220

2770

 

 

BMW 6 SERIES

 

 

 

 

 

 

 

630I 3.0; 04 chỗ

1750

1940

2160

2400

3000

 

 

650I COUPE 4.8; 04 chỗ

2110

2340

2600

2890

3610

 

 

650I CONVERTIBLE 4.8; 04 chỗ

2300

2560

2840

3150

3940

 

 

ALPINA B6 CABRIO 4.4; 04 chỗ

3030

3370

3740

4160

5200

 

 

BMW 7 SERIES

 

 

 

 

 

 

 

730I 3.0; 05 chỗ

1340

1490

1660

1840

2300

 

 

730LI 3.0; 05 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

 

735I 3.6; 05 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

 

735LI 3.6; 05 chỗ

1510

1680

1870

2080

2600

 

 

740LI 3.0; 05 chỗ

1750

1940

2160

2400

3000

 

 

745I 4.4; 05 chỗ

1640

1820

2020

2240

2800

 

 

745LI 4.4; 05 chỗ

1810

2010

2230

2480

3100

 

 

750I 4.8; 05 chỗ

2120

2350

2610

2900

3620

 

 

750LI 4.4; 05 chỗ

2150

2390

2660

2960

3700

 

 

750LIA 4.4; 05 chỗ

 

 

 

 

 

4610

 

750LI 4.8; 05 chỗ

2200

2440

2710

3010

3760

 

 

750LI 5.0; 05 chỗ

2510

2790

3100

 

 

 

 

ALPINA B7 4.4; 05 chỗ

3160

3510

3900

4330

5410

 

 

760LI 6.0; 05 chỗ

3400

3780

4200

4670

5840

 

 

BMW M3

 

 

 

 

 

 

 

4.0; 05 chỗ

1480

1640

1820

2020

2530

 

 

COUPE 4.0; 05 chỗ

1560

1730

1920

2130

2660

 

 

CONVERTIBLE 4.0; 05 chỗ

1790

1990

2210

2450

3060

 

 

BMW M

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.2; 02 chỗ

1380

1530

1700

1890

2360

 

 

ROADSTER 3.2; 02 chỗ

1420

1580

1760

1960

2450

 

 

BMW M5

 

 

 

 

 

 

 

5.0; 05 chỗ

2300

2560

2840

3160

3950

 

 

BMW M6

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 5.0; 04 chỗ

2750

3060

3400

3780

4720

 

 

CONVERTIBLE 5.0; 04 chỗ

2920

3240

3600

4000

5000

 

 

BMW X3

 

 

 

 

 

 

 

2.3I; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

2.5I; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

3.0I; 05 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

 

3.0SI SPORT 3.0; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

 

BMW X5

 

 

 

 

 

 

 

3.0I; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

3.0SI; 05 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

 

3.0SI; 07 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

3.0SI SPORT 3.0; 07 chỗ

1100

1220

1360

1510

1890

 

 

4.8I SPORT 3.0; 07 chỗ

1310

1450

1610

1790

2240

 

 

BMW X6

 

 

 

 

 

 

 

xDRIVER35I 3.0; 04 chỗ

1440

1600

1780

1980

2470

 

 

xDRIVER50I 4.4; 04 chỗ

1740

1930

2140

2380

2970

 

 

BMW Z4

 

 

 

 

 

 

 

2.5I; 02 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

ROADSTER 3.0I; 02 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

 

 

COUPE 3.0SI; 02 chỗ

1130

1250

1390

1540

1920

 

 

ROADSTER 3.0SI; 02 chỗ

1180

1310

1450

1610

2010

 

 

BMW Z4 M

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.2; 02 chỗ

1390

1540

1710

1900

2370

 

 

ROADSTER 3.2; 02 chỗ

1440

1600

1780

1980

2470

 

 

Ghi chú: Nhãn hiệu BMW ký hiệu D tính tương đương với ký hiệu I (ví dụ: BMW 520I và BMV 520D) 

4

NHÃN HIỆU SMART

 

 

 

 

 

 

 

SMART FORTWO

 

 

 

 

 

 

 

0.7; 02 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

PURE 1.0; 02 chỗ

310

340

380

420

530

 

 

PASSION 1.0; 02 chỗ

370

410

450

500

630

 

 

PASSION CABRIOLET 1.0; 02 chỗ

450

500

550

610

760

 

 

SMART FORFOUR

 

 

 

 

 

 

 

1.1; 04 chỗ

310

340

380

420

530

 

 

1.3; 04 chỗ

320

360

400

440

550

 

 

1.5; 04 chỗ

330

370

410

460

580

 

 

SMART ROADSTER

 

 

 

 

 

 

 

0.7; 02 chỗ

290

320

360

400

500

 

5

NHÃN HIỆU PORSCHE

 

 

 

 

 

 

 

PORSCHE 911 CARRECA 4

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.6; 04 chỗ

2140

2380

2640

2930

3660

 

 

CABRIOLET 3.6; 04 chỗ

2400

2670

2970

3300

4130

 

 

S COUPE 3.8; 04 chỗ

2400

2670

2970

3300

4130

 

 

S CABRIOLET 3.8; 04 chỗ

270

300

330

370

460

 

 

PORSCHE 911 CARRECA

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.6; 04 chỗ

1980

2200

2440

2710

3390

 

 

CABRIOLET 3.6; 04 chỗ

2250

2500

2780

3090

3860

 

 

S COUPE 3.8; 04 chỗ

2250

2500

2780

3090

3860

 

 

S CABRIOLET 3.8; 04 chỗ

2520

2800

3110

3460

4330

 

 

PORSCHE 911 TAGA

 

 

 

 

 

 

 

4 3.6; 04 chỗ

2340

2600

2890

3210

4010

 

 

4S 3.8; 04 chỗ

2610

2900

3220

3580

4480

 

 

PORSCHE 911 TURBO

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.6; 04 chỗ

3390

3770

4190

4650

5810

 

 

CABRIOLET 3.6; 04 chỗ

3670

4080

4530

5030

6290

 

 

PORSCHE BOXSTER

 

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 2.7; 02 chỗ

1230

1370

1520

1690

2110

 

 

S 3.4; 02 chỗ

1500

1670

1850

2060

2570

 

 

PORSCHE CAYENNE

 

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

4.5; 05 chỗ

1420

1580

1760

1960

2450

 

 

BASE 3.6; 05 chỗ

1170

1300

1440

1600

2000

 

 

S 4.8; 05 chỗ

1570

1740

1930

2140

2670

 

 

GTS 4.8; 05 chỗ

1860

2070

2300

2550

3190

 

 

TURRBO 4.8; 05 chỗ

2520

2800

3110

3460

4320

 

 

PORSCHE CAYMAN

 

 

 

 

 

 

 

BASE 2.7; 02 chỗ

1330

1480

1640

1820

2280

 

 

S 3.4; 02 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

 

PORSCHE GT3

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 3.6; 02 chỗ

2880

3200

3560

3960

4950

 

 

RS 3.6; 02 chỗ

3360

3730

4140

4600

5750

 

6

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

 

 

 

 

 

AUDI A3

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

590

650

720

800

 

 

 

2.0 T; 05 chỗ

710

790

880

980

1230

 

 

2.0 T WITH DSG; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

3.2 T WITH DSG; 05 chỗ

970

1080

1200

1330

1660

 

 

AUDI A4

 

 

 

 

 

 

 

1.8 CABRIOLET QUATTRO; 04 chỗ

870

970

1080

1200

 

 

 

2.0 T; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

2.0 T FRONTTRAK; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

 

2.0 T WITH MULTITRONIC; 05 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

 

2.0 T QUATTRO; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

 

2.0 T FRONTTRAK WITH MULTITRONIC; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

 

2.0 T AVANT QUATTRO; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

 

2.0 T SPECIAL EDITION QUATTRO; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

2.0 T QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

 

2.0 T SE AVANT QUATTRO; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

 

2.0 T AVANT QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

 

2.0 T SPECIAL EDITION QUATTRO TIPTRONIC; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

 

2.0 T SE AVANT QUATTRO TIPTRONIC; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1630

 

 

3.2 WITH MULTITRONIC; 05 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

 

 

3.2 QUATTRO; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

 

3.2 AVANT QUATTRO; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

 

3.2 QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1830

 

 

3.2 AVANT QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1100

1220

1350

1500

1880

 

 

2.0 T CABRI OLET WITH MULTITRONIC; 05 chỗ

1100

1220

1360

1510

1890

 

 

2.0 T CABRI OLET QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1160

1290

1430

1590

1990

 

 

3.2 CABRI OLET QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1330

1480

1640

1820

2280

 

 

AUDI A5

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 2.0T QUATTRO SLINE 2.0; 04 chỗ

 

 

 

 

 

2608

 

COUPE 3.2; 05 chỗ

1110

1230

1370

1520

1900

 

 

COUPE WITH TIPTRONIC 3.2; 05 chỗ

1140

1270

1410

1570

1960

 

 

AUDI A6

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

590

650

720

800

 

 

 

2.0 S LINE; 05 chỗ

660

730

810

900

 

 

 

3.0 TDI QUATTRO; 05 chỗ

1020

1130

1260

1400

 

 

 

3.1; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

 

 

 

3.1 AVANT FSI QUATTRO; 05 chỗ

1100

1220

1350

1500

 

 

 

3.2; 05 chỗ

1190

1320

1470

1630

2040

 

 

3.2 WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1280

1420

1580

1750

2190

 

 

3.2 AVANT WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1350

1500

1670

1860

2330

 

 

4.2 WITH TIPTRONIC; 05 chỗ

1570

1740

1930

2140

2680

 

 

AUDI A8

 

 

 

 

 

 

 

4.2; 05 chỗ

1960

2180

2420

2690

3360

 

 

L 4.2; 05 chỗ

2080

2310

2570

2850

3560

 

 

L W12 6.0; 05 chỗ

3340

3710

4120

4580

5720

 

 

AUDI Q7

 

 

 

 

 

 

 

3.6 QUATTRO; 07 chỗ

1020

1130

1260

1400

1750

 

 

3.6 QUATTRO PREMIUM; 07 chỗ

1670

1850

2060

2290

2868

 

 

4.2 QUATTRO PREMIUM; 07 chỗ

1780

1980

2200

2440

3053

 

 

AUDI R8

 

 

 

 

 

 

 

COUPE QUATTRO 4.2; 02 chỗ

3030

3370

3740

4150

5190

 

 

COUPE QUATTRO WITH AUTO T TRONIC 4.2; 02 chỗ

3290

3650

4050

4500

5620

 

 

AUDI SR4

 

 

 

 

 

 

 

RS4 4.2; 04 chỗ

1850

2060

2290

2540

3180

 

 

RS4 CABRIOLET 4.2; 04 chỗ

2280

2530

2810

3120

3900

 

 

AUDI S4

 

 

 

 

 

 

 

SPORT 4.2; 05 chỗ

1350

1500

1670

1850

2310

 

 

AVANT 4.2; 05 chỗ

1380

1530

1700

1890

2360

 

 

SPORT WITH TIPTRONIC 4.2; 05 chỗ

1390

1540

1710

1900

2370

 

 

AVANT WITH TIPTRONIC 4.2; 05 chỗ

1410

1570

1740

1930

2410

 

 

CABRIOLET 4.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

 

CABRIOLET WITH TIPTRONIC 4.2; 05 chỗ

1620

1800

2000

2220

2780

 

 

AUDI S5

 

 

 

 

 

 

 

QUATTRO 4.2; 05 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

 

AUDI S6

 

 

 

 

 

 

 

5.2; 05 chỗ

2010

2230

2480

2750

3440

 

 

AUDI S8

 

 

 

 

 

 

 

5.2; 05 chỗ

2590

2880

3200

3550

4440

 

 

AUDI TT

 

 

 

 

 

 

 

1.8; 02 chỗ

730

810

900

1000

 

 

 

2.0 T WITH S TRONIC; 04 chỗ

970

1080

1200

1330

1660

 

 

2.0 T ROADSTER WITH S TRONIC; 04 chỗ

1020

1130

1260

1400

1750

 

 

3.2 QUATTRO; 04 chỗ

1150

1280

1420

1580

1980

 

 

3.2 QUATTRO WITH S TRONIC; 04 chỗ

1190

1320

1470

1630

2040

 

 

3.2 ROADSTER QUATTRO; 04 chỗ

1240

1380

1530

1700

2120

 

 

3.2 ROADSTER QUATTRO WITH S TRONIC; 04 chỗ

1270

1410

1570

1740

2180

 

7

NHÃN HIỆU WOLKSWAGEN

 

 

 

 

 

 

 

WOLKSWAGEN EOS

 

 

 

 

 

 

 

TURBO 2.0; 04 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

 

KOMFORT 2.0; 04 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

 

LUX 2.0; 04 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

 

VR6 3.2; 04 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

 

WOLKSWAGEN GLI

 

 

 

 

 

 

 

2.0T PZEV; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

2.0T; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

WOLKSWAGEN GTI

 

 

 

 

 

 

 

2.0T COUPE; 05 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

2.0T; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

WOLKSWAGEN JETTA

 

 

 

 

 

 

 

S PZEV 2.5; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

 

S 2.5; 05 chỗ

480

530

590

660

830

 

 

SE PZEV 2.5; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

SE 2.5; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

WOLFSBURG EDITION PZEV 2.0; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

WOLFSBURG EDITION 2.0; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

SEL PZEV 2.5; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

SEL 2.5; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

WOLKSWAGEN NEW BEETLE

 

 

 

 

 

 

 

1.4; 4,5 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

S 2.5; 4,5 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

S PZEV 2.5; 4,5 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

SE PZEV 2.5; 4,5 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

SE 2.5; 4,5 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

TRIPLE WHITE PZEV 2.5; 4,5 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

TRIPLE WHITE 2.5; 4,5 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

BLACK TIE EDITION 2.5; 4,5 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

BLACK TIE EDITION PZEV 2.5; 04 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

WOLKSWAGEN NEW BEETLE CONVERTIBLE

 

 

 

 

 

 

 

S 2.5; 4,5 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

S PZEV 2.5; 4,5 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

SE PZEV 2.5; 4,5 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

SE 2.5; 4,5 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

WOLKSWAGEN PASSAT

 

 

 

 

 

 

 

TURBO 2.0; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

KOMFORT 2.0; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

 

LUX 2.0; 05 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

 

VR6 3.6; 05 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

 

VR6 4MOTION 3.6; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

 

WOLKSWAGEN PASSAT WAGON

 

 

 

 

 

 

 

TURBO 2.0; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

KOMFORT 2.0; 05 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

LUX 2.0; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

VR6 4MOTION 3.6; 05 chỗ

1100

1220

1350

1500

1880

 

 

WOLKSWAGEN R32

 

 

 

 

 

 

 

BASE 3.2; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

WOLKSWAGEN RABBIT

 

 

 

 

 

 

 

S 2.5; 05 chỗ (02 cửa)

450

500

550

610

760

 

 

S 2.5; 05 chỗ (04 cửa)

510

570

630

700

870

 

 

WOLKSWAGEN TOUAREG

 

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

V6 3.6; 05 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

 

V8 4.2; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2030

 

 

V10 TDI 5.0; 05 chỗ

1620

1800

2000

2220

2780

 

 

2 VR6 FSI 3.6; 05 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

 

2 V8 FSI 4.2; 05 chỗ

1330

1480

1640

1820

2280

 

 

2 V10 TDI 5.0; 05 chỗ

1870

2080

2310

2570

3210

 

 

WOLKSWAGEN PHAETON

 

 

 

 

 

 

 

3.2; 04 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

WOLKSWAGEN SHARAN

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

8

NHÃN HIỆU MAYBACH

 

 

 

 

 

 

 

MAYBACH 57

 

 

 

 

 

 

 

57S 6.0; 04 chỗ

 

 

 

 

11240

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

1

NHÃN HIỆU LINCOLN

 

 

 

 

 

 

 

LINCOLN MKX

 

 

 

 

 

 

 

FWD 3.5; 05 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

 

AWD 3.5; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

 

LINCOLN MKZ

 

 

 

 

 

 

 

FWD 3.5; 05 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

 

AWD 3.5; 05 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

 

LINCOLN NAVIGATOR

 

 

 

 

 

 

 

4x2 5.4; 08 chỗ

1160

1290

1430

1590

1990

 

 

4x4 5.4; 08 chỗ

1230

1370

1520

1690

2110

 

 

LINCOLN NAVIGATOR L

 

 

 

 

 

 

 

4x2 5.4; 08 chỗ

1230

1370

1520

1690

2110

 

 

4x4 5.4; 08 chỗ

1300

1440

1600

1780

2230

 

 

LINCOLN TOWN CAR

 

 

 

 

 

 

 

SIGNATURE LIMITED 4.6; 06 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

 

SIGNATURE L 4.6; 06 chỗ

1210

1340

1490

1660

2070

 

 

LIMOUSINE 4.6; 09 chỗ

1550

1720

1910

2120

2650

 

 

LINCOLN MARK LT (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

4x2 5.4; 05 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

4x4 5.4; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

2

NHÃN HIỆU JEEP

 

 

 

 

 

 

 

JEEP COMMANDER

 

 

 

 

 

 

 

SPORT 4x2 3.7; 07 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

SPORT 4x4 3.7; 07 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

LIMITED 4x2 4.7; 07 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

LIMITED 4x4 4.7; 07 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

OVERLAND 4x2 5.7; 07 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

 

OVERLAND 4x4 5.7; 07 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

 

JEEP COMPASS

 

 

 

 

 

 

 

SPORT 4x2 2.4; 05 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

SPORT 4x4 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

LIMITED 4x2 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

LIMITED 4x4 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

JEEP CHEROKEE

 

 

 

 

 

 

 

LAREDO 4x2 3.7; 05 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

 

LAREDO 4x4 3.7; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

 

LIMITED 4x2 4.7; 05 chỗ

1000

1110

1230

1370

1710

 

 

LIMITED 4x4 4.7; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1830

 

 

OVERLAND 4x2 5.7; 05 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

 

SRT-8 6.1; 05 chỗ

1140

1270

1410

1570

1960

 

 

OVERLAND 4x4 5.7; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

 

JEEP LIBERTY

 

 

 

 

 

 

 

SPORT 4x2 3.7; 07 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

SPORT 4x4 3.7; 07 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

LIMITED 4x2 3.7; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

LIMITED 4x4 3.7; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

JEEP PATRIOT

 

 

 

 

 

 

 

SPORT 4x2 2.4; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

SPORT 4x4 2.4; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

 

LIMITED 4x2 2.4; 05 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

LIMITED 4x4 2.4; 05 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

JEEP WRANGLER

 

 

 

 

 

 

 

X 3.8; 04 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

SAHARA 3.8; 04 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

RUBICON 3.8; 04 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

JEEP WRANGLER UNLIMITED

 

 

 

 

 

 

 

X 4x2 3.8; 04 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

X 4x4 3.8; 04 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

SAHARA 4x2 3.8; 04 chỗ

710

790

880

980

1230

 

 

SAHARA 4x4 3.8; 04 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

 

RUBICON 3.8; 04 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

3

NHÃN HIỆU FORD

 

 

 

 

 

 

 

FORD EDGE

 

 

 

 

 

 

 

SE FWD 3.5; 05 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

SE AWD 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

 

SEL FWD 3.5; 05 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

 

SEL AWD 3.5; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

 

LIMITED FWD 3.5; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

 

FORD ESCAPE

 

 

 

 

 

 

 

XLS FWD MANUAL 2.3; 05 chỗ

540

600

670

740

930

 

 

XLS FWD AT 2.3; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

XLT FWD 2.3; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

XLS 4WD AT 2.3; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

XLT FWD 3.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

XLT 4WD 2.3; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

LIMITED FWD 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

XLT 4WD 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

LIMITED 4WD 3.0; 05 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

FORD ESCAPE HYBRID

 

 

 

 

 

 

 

FWD 2.3; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

4WD 2.3; 05 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

FORD EXPEDITION

 

 

 

 

 

 

 

XLT 4x2 5.4; 09 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

XLT 4x4 5.4; 09 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

EL XLT 4x2 5.4; 09 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

 

EDDIE BAUER 4x2 5.4; 09 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

 

EL XLT 4x4 5.4; 09 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

 

LIMITED 4x2 5.4; 09 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

 

EL EDDIE BAUER 4x2 5.4; 09 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

 

EDDIE BAUER 4x4 5.4; 09 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

KING RANCH 4x2 5.4; 09 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

 

EL LIMITED 4x2 5.4; 09 chỗ

980

1090

1210

1340

1670

 

 

LIMITED 4x4 5.4; 09 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

 

EL EDDIE BAUER 4x4 5.4; 09 chỗ

1000

1110

1230

1370

1710

 

 

EL KING RANCH 4x2 5.4; 09 chỗ

1020

1130

1260

1400

1750

 

 

KING RANCH 4x4 5.4; 09 chỗ

1020

1130

1260

1400

1750

 

 

EL LIMITED 4x4 5.4; 09 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

 

EL KING RANCH 4x4 5.4; 09 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

 

FORD EXPLORER 4x2

 

 

 

 

 

 

 

XLT 4.0L 4x2; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

XLT 4.6L 4x2; 07 chỗ

680

750

830

920

1150

 

 

EDDIE BAUER 4.0L 4x2; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

EDDIE BAUER 4.6L 4x2; 07 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

LIMITED 4.0L 4x2; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

LIMITED 4.6L 4x2; 07 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

 

FORD EXPLORER 4x4

 

 

 

 

 

 

 

XLT 4.0L 4x4; 07 chỗ

690

770

860

950

1190

 

 

XLT 4.6L 4x4; 07 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

EDDIE BAUER 4.0L 4x4; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

EDDIE BAUER 4.6L 4x4; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

LIMITED 4.0L 4x4; 07 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

 

LIMITED 4.6L 4x4; 07 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

 

FORD EXPLORER AWD

 

 

 

 

 

 

 

AWD EDDIE BAUER 4.0L; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

AWD EDDIE BAUER 4.6L; 07 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

AWD LIMITED 4.0L; 07 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

 

AWD LIMITED 4.6L; 07 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

 

FORD EXPLORER SPORT TRAC

 

 

 

 

 

 

 

XLT 4.0L 4x2; 07 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

XLT 4.6L 4x2; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

LIMITED 4.0L 4x2; 07 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

XLT 4.0L 4x4; 07 chỗ

680

750

830

920

1150

 

 

LIMITED 4.6L 4x2; 07 chỗ

690

770

860

950

1190

 

 

XLT 4.6L 4x4; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

LIMITED 4.0L 4x4; 07 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

LIMITED 4.0L AWD; 07 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

LIMITED 4.6L 4x4; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

LIMITED 4.6L AWD; 07 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

FORD FOCUS

 

 

 

 

 

 

 

S COUPE 2.0; 05 chỗ

410

450

500

550

690

 

 

S 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

SE COUPE 2.0; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

 

SE 2.0; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

 

SES COUPE 2.0; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

SES 2.0; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

FORD FOSION

 

 

 

 

 

 

 

S 2.3; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

 

SE 2.3; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

SEL 2.3; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

SE 3.0; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

SEL 3.0; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

SE AWD 3.0; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

SEL AWD 3.0; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

FORD MONDEO

 

 

 

 

 

 

 

BA7 2.3; 05 chỗ

550

610

680

760

951

 

 

FORD MUSTANG

 

 

 

 

 

 

 

DELUXE COUPE 4.0; 04 chỗ

540

600

670

740

930

 

 

PREMIUM COUPE 4.0; 04 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

DELUXE CONVERTIBLE 4.0; 04 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

PREMIUM CONVERTIBLE 4.0; 04 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

GT DELUXE COUPE 4.6; 04 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

GT PREMIUM COUPE 4.6; 04 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

GT DELUXE CONVERTIBLE 4.6; 04 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

 

GT PREMIUM CONVERTIBLE 4.6; 04 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

 

FORD SHELBI GT500

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 5.4; 04 chỗ

1140

1270

1410

1570

1960

 

 

CONVERTIBLE 5.4; 04 chỗ

1270

1410

1570

1740

2180

 

 

FORD TAURUS

 

 

 

 

 

 

 

SEL FWD 3.5; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

SEL AWD 3.5; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

LIMITED FWD 3.5; 05 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

 

FORD TAURUS X

 

 

 

 

 

 

 

SEL FWD 3.5; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

SEL AWD 3.5; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

 

EDDIE BAUER FWD 3.5; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

LIMITED FWD 3.5; 05 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

EDDIE BAUER AWD 3.5; 05 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

 

FORD TRANSIT

 

 

 

 

 

 

 

350L; 15 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

FORD RANGGER (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

4X2 667kg (Pickup)

310

340

380

420

528

 

 

4X4 667kg (Pickup)

330

370

410

450

565

 

 

4X2 737kg (Pickup)

290

320

360

400

506

 

 

4X4 737kg (Pickup)

320

350

390

430

541

 

 

FORD RANGGER SUPER CAB 4x2 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

XL 2.3; 05 chỗ (02 cửa)

340

380

420

470

590

 

 

XLT 2.3; 05 chỗ (02 cửa)

380

420

470

520

650

 

 

SPORT 3.0; 05 chỗ (02 cửa)

400

440

490

540

670

 

 

XLT 3.0; 05 chỗ (04 cửa)

410

450

500

560

700

 

 

SPORT 3.0; 05 chỗ (04 cửa)

420

470

520

580

720

 

 

FORD RANGGER SUPER CAB 4x4 (PICKUP)

 

 

 

 

 

 

 

XL 4.0; 05 chỗ (02 cửa)

420

470

520

580

730

 

 

XLT 4.0; 05 chỗ (02 cửa)

450

500

550

610

760

 

 

SPORT 4.0; 05 chỗ (02 cửa)

450

500

560

620

780

 

 

XLT 4.0; 05 chỗ (04 cửa)

480

530

590

650

810

 

 

SPORT 4.0; 05 chỗ (04 cửa)

480

530

590

660

830

 

 

FX4 4.0; 05 chỗ (02 cửa)

490

540

600

670

840

 

 

FX4 4.0; 05 chỗ (04 cửa)

520

580

640

710

890

 

4

NHÃN HIỆU DODGE

 

 

 

 

 

 

 

DODGE AVENGER

 

 

 

 

 

 

 

SE 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

930

 

 

SXT 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

R/T 3.5; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

R/T AWD 3.5; 05 chỗ

710

790

880

980

1230

 

 

DODGE CALIBER

 

 

 

 

 

 

 

SE 1.8; 05 chỗ

420

470

520

580

720

 

 

SE 2.0; 05 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

SXT 1.8; 05 chỗ

490

540

600

670

840

 

 

R/T FWD 2.4; 05 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

R/T AWD 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

SRT4 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

DODGE CHALLENGER

 

 

 

 

 

 

 

SRT8 6.1; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1780

 

 

DODGE CHAGER

 

 

 

 

 

 

 

SE 2.7; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

SXT 3.5; 05 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

SXT AWD 3.5; 05 chỗ

800

890

990

1100

1370

 

 

R/T 5.7; 05 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

 

R/T AWD 5.7; 05 chỗ

930

1030

1140

1270

1590

 

 

SRT8 6.1; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

 

DODGE DURANGO

 

 

 

 

 

 

 

SXT 4x2 3.7; 08 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

SXT 4x4 4.7; 08 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

SLT 4x2 3.7; 08 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

ADVENTURER MODEL 4x2 4.7; 08 chỗ

770

860

950

1060

1320

 

 

SLT 4x4 3.7; 08 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

 

ADVENTURER MODEL 4x4 4.7; 08 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

LIMITED 4x2 4.7; 08 chỗ

850

940

1040

1160

1450

 

 

LIMITED 4x4 4.7; 08 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

 

DODGE CARAVAN

 

 

 

 

 

 

 

SE 3.3; 07 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

SXT 3.8; 07 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

DODGE MAGNUM

 

 

 

 

 

 

 

BASE 2.7; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

SXT 3.5; 05 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

SXT AWD 3.5; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

RT 5.7; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

RT AWD 5.7; 05 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

SRT8 6.1; 05 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

 

DODGE NITRO

 

 

 

 

 

 

 

SXT 4x2 3.7; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

SXT 4x4 4.7; 05 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

SLT 4x2 3.7; 05 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

SLT 4x4 4.7; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

R/T 4x2 3.7; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

 

R/T 4x4 4.7; 05 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

DODGE SPRINTER

 

 

 

 

 

 

 

3500 3.0; 02 chỗ (nhà ở lưu động)

1400

1560

1730

1920

2400

 

 

DODGE VIPER

 

 

 

 

 

 

 

SRT-10 CONVERTIBLE 8.4; 02 chỗ

2340

2600

2890

3210

4010

 

 

SRT-10 COUPE 8.4; 02 chỗ

2370

2630

2920

3240

4050

 

5

NHÃN HIỆU CHRYSLER

 

 

 

 

 

 

 

CHRYSLER 300

 

 

 

 

 

 

 

LX 2.7; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

TOURING 3.5; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

TOURING AWD 3.5; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

 

LIMITED 3.5; 05 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

 

C 5.7; 05 chỗ

1000

1110

1230

1370

1710

 

 

C AWD 5.7; 05 chỗ

1060

1180

1310

1450

1810

 

 

SRT8 6.1; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

 

CHRYSLER ASPEN

 

 

 

 

 

 

 

LIMITED 4x2 4.7; 08 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

 

LIMITED 4x4 4.7; 08 chỗ

850

940

1040

1160

1450

 

 

CHRYSLER CROSSFIRE

 

 

 

 

 

 

 

COUPE LIMITED 3.2; 02 chỗ

960

1070

1190

1320

1650

 

 

ROADSTER LIMITED 3.2; 02 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

 

CHRYSLER PACIFICA

 

 

 

 

 

 

 

LX FWD 3.8; 06 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

LX AWD 4.0; 06 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

TOURING FWD 4.0; 06 chỗ

680

750

830

920

1150

 

 

TOURING AWD 4.0; 06 chỗ

710

790

880

980

1230

 

 

LIMITED FWD 4.0; 06 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

 

LIMITED AWD 4.0; 06 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

 

CHRYSLER PT CRUISER

 

 

 

 

 

 

 

BASE 2.4; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

 

TOURING 2.4; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

LIMITED 2.4; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

CONVERTIBLE BASE 2.4; 04 chỗ

540

600

670

740

930

 

 

CHRYSLER SEBRING CONVERTIBLE

 

 

 

 

 

 

 

LX 2.4; 04 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

TOURING 2.7; 04 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

LIMITED 3.5; 04 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

 

CHRYSLER SEBRING

 

 

 

 

 

 

 

LX 2.4; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

TOURING 2.4; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

LIMITED 2.4; 05 chỗ

680

750

830

920

1150

 

 

LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ

770

860

960

1070

1340

 

 

CHRYSLER TOWN & COUNTRY

 

 

 

 

 

 

 

LX 3.3; 07 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

TOURING 3.8; 07 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

LIMITED 4.0; 07 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

6

NHÃN HIỆU CADILLAC

 

 

 

 

 

 

 

CADILLAC CTS

 

 

 

 

 

 

 

3.6L SFI; 05 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

 

3.6L SIDI; 05 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

 

CADILLAC DTS

 

 

 

 

 

 

 

4.6; 06 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

 

LUXURY I 4.6; 06 chỗ

1130

1250

1390

1540

1920

 

 

LUXURY II 4.6; 06 chỗ

1130

1260

1400

1550

1940

 

 

LUXURY III 4.6; 06 chỗ

1170

1300

1440

1600

2000

 

 

PERFORMANCE 4.6; 06 chỗ

1220

1360

1510

1680

2100

 

 

CADILLAC ESCALADE

 

 

 

 

 

 

 

2WD 6.2; 08 chỗ

1340

1490

1660

1840

2300

 

 

4WD 6.2; 08 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

 

CADILLAC ESCALADE ESV

 

 

 

 

 

 

 

2WD 6.2; 08 chỗ

1400

1560

1730

1920

2400

 

 

4WD 6.2; 08 chỗ

1460

1620

1800

2000

2500

 

 

CADILLAC ESCALADE EXT

 

 

 

 

 

 

 

SPORT UTILITY TRUCK 6.2; 05 chỗ

1640

1820

2020

2240

2800

 

 

CADILLAC SRX

 

 

 

 

 

 

 

3.6; 07 chỗ

920

1020

1130

1260

1580

 

 

4.6; 07 chỗ

1100

1220

1350

1500

1870

 

 

4LUXURY 3.0; 05 chỗ

 

 

 

 

2200

 

 

CADILLAC STS

 

 

 

 

 

 

 

3.6; 05 chỗ

1220

1350

1500

1670

2090

 

 

LUXURY 3.6; 05 chỗ

1310

1460

1620

1800

2250

 

 

LUXURY PERFORMANCE 3.6; 05 chỗ

1430

1590

1770

1970

2460

 

 

LUXURY 4.6; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

 

LUXURY PERFORMANCE 4.6; 05 chỗ

1570

1740

1930

2140

2670

 

 

PREMIUM LUXURY PERFORMANCE 4.6; 05 chỗ

1780

1980

2200

2440

3050

 

 

CADILLAC STS-V

 

 

 

 

 

 

 

BASE 4.4; 05 chỗ

2150

2390

2660

2950

3690

 

 

CADILLAC XLR

 

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 4.6; 02 chỗ

2250

2500

2780

3090

3860

 

 

PREMIUM EDITION 4.6; 02 chỗ

2340

2600

2890

3210

4010

 

 

CADILLAC XLR-V

 

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 4.4; 02 chỗ

2620

2910

3230

3590

4490

 

7

NHÃN HIỆU HUMMER

 

 

 

 

 

 

 

HUMMER H2 SUT

 

 

 

 

 

 

 

LUXURY 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

 

BASE 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

 

ADVENTURE 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

 

LUXURY 6.0; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

 

BASE 6.0; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

 

ADVENTURE 6.0; 05 chỗ

1560

1730

1920

2130

2660

 

 

HUMMER H2 SUV

 

 

 

 

 

 

 

LUXURY 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

 

BASE 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

 

ADVENTURE 6.2; 05 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

 

LUXURY 6.0; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

 

BASE 6.0; 05 chỗ

1490

1660

1840

2040

2550

 

 

ADVENTURE 6.0; 05 chỗ

1500

1670

1850

2060

2570

 

 

HUMMER H3 SUV

 

 

 

 

 

 

 

BASE 3.7; 05 chỗ

860

950

1060

1180

1470

 

 

ADVENTURE 3.7; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

 

LUXURY 3.7; 05 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

 

H3X 3.7; 05 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

 

ALPHA 5.3; 05 chỗ

1100

1220

1350

1500

1870

 

8

NHÃN HIỆU OPEL

 

 

 

 

 

 

 

OPEL ANTARA

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

2.4; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

9

NHÃN HIỆU CHEVROLET

 

 

 

 

 

 

 

CHEVROLET AVEO5

 

 

 

 

 

 

 

SVM 1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

LS 1.6; 05 chỗ

330

370

410

460

580

 

 

CHEVROLET AVEO

 

 

 

 

 

 

 

LS 1.6; 05 chỗ

340

380

420

470

590

 

 

LT 1.6; 05 chỗ

400

440

490

540

670

 

 

CHEVROLET COBALT

 

 

 

 

 

 

 

LS COUPE 2.2; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

LS 2.2; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

LT1 2.2; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

 

LT1 COUPE 2.2; 05 chỗ

420

470

520

580

730

 

 

LT2 2.2; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

LT2 COUPE 2.2; 05 chỗ

460

510

570

630

790

 

 

SPORT 2.2; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

SPORT COUPE 2.2; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

SS TURBO CHARGED COUPE 2.2; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

CHEVROLET CORVETTE

 

 

 

 

 

 

 

COUPE LT1 6.2; 02 chỗ

1230

1370

1520

1690

2110

 

 

COUPE LT2 6.2; 02 chỗ

1270

1410

1570

1740

2180

 

 

COUPE LT3 6.2; 02 chỗ

1340

1490

1660

1840

2300

 

 

COUPE LT4 6.2; 02 chỗ

1420

1580

1760

1960

2450

 

 

CONVERTIBLE LT2 6.2; 02 chỗ

1460

1620

1800

2000

2500

 

 

CONVERTIBLE LT3 6.2; 02 chỗ

1580

1760

1960

2180

2720

 

 

CONVERTIBLE LT4 6.2; 02 chỗ

1670

1860

2070

2300

2870

 

 

Z06 LZ1 7.0; 02 chỗ

1910

2120

2350

2610

3260

 

 

Z06 LZ2 7.0; 02 chỗ

1980

2200

2440

2710

3390

 

 

Z06 LZ3 7.0; 02 chỗ

2070

2300

2550

2830

3540

 

 

CHEVROLET EQUINOX

 

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 3.4; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

LT1 2WD 3.4; 05 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

LS AWD 3.4; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

 

LT2 2WD 3.4; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

LT1 AWD 3.4; 05 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

LT2 AWD 3.4; 05 chỗ

750

830

920

1020

1280

 

 

LTZ 2WD 3.4; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

 

SPORT 2WD 3.6; 05 chỗ

780

870

970

1080

1350

 

 

LTZ AWD 3.4; 05 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

SPORT AWD 3.6; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1420

 

 

CHEVROLET HHR

 

 

 

 

 

 

 

LS 2.2; 05 chỗ

480

530

590

650

810

 

 

LT1 2.2; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

LT2 2.4; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

SS 2.0; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

CHEVROLET HHR PANEL

 

 

 

 

 

 

 

LS 2.2; 02 chỗ

480

530

590

660

820

 

 

LT1 2.2; 02 chỗ

510

570

630

700

870

 

 

LT2 2.4; 02 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

CHEVROLET IMPALA

 

 

 

 

 

 

 

LS 3.5; 06 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

LT 3.5; 06 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

50TH ANNIVERSARY 3.5; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

2LT 3.9; 06 chỗ

620

690

770

850

1060

 

 

LTZ 3.9; 06 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

SS 5.3; 06 chỗ

710

790

880

980

1230

 

 

CHEVROLET MALIBU

 

 

 

 

 

 

 

LS 2.4; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

LT1 2.4; 05 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

LT2 2.4; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

LTZ 3.6; 05 chỗ

770

860

950

1050

1310

 

 

CHEVROLET MALIBU CLASSIC

 

 

 

 

 

 

 

LT2 3.5; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

CHEVROLET MALIBU HYBRID

 

 

 

 

 

 

 

HY 2.4; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

CHEVROLET SUBURBAN

 

 

 

 

 

 

 

LS 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

910

1010

1120

1240

1550

 

 

LT1 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

920

1020

1130

1260

1580

 

 

LS 2500 2WD 6.0; 09 chỗ

940

1040

1150

1280

1600

 

 

LT1 2500 2WD 6.0; 09 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

 

LS 2500 4WD 5.3; 09 chỗ

970

1080

1200

1330

1660

 

 

LT2 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

980

1090

1210

1340

1680

 

 

LT1 1500 4WD 5.3; 09 chỗ

990

1100

1220

1360

1700

 

 

LS 2500 4WD 6.0; 09 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

 

LT3 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

 

LT2 2500 2WD 6.0; 09 chỗ

1010

1120

1240

1380

1730

 

 

LT1 2500 4WD 6.0; 09 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

 

LT3 2500 2WD 6.0; 09 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

 

LT2 1500 4WD 5.3; 09 chỗ

1040

1160

1290

1430

1790

 

 

LT3 1500 4WD 5.3; 09 chỗ

1060

1180

1310

1460

1830

 

 

LT2 2500 4WD 6.0; 09 chỗ

1080

1200

1330

1480

1850

 

 

LT3 2500 4WD 6.0; 09 chỗ

1100

1220

1360

1510

1890

 

 

LTZ 1500 2WD 5.3; 09 chỗ

1110

1230

1370

1520

1900

 

 

LTZ 1500 4WD 5.3; 09 chỗ

1180

1310

1450

1610

2010

 

 

CHEVROLET TAHOE

 

 

 

 

 

 

 

LS 2WD 4.8; 09 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

LT1 2WD 5.3; 09 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

 

LS 4WD 5.3; 09 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

 

LT2 2WD 5.3; 09 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

 

LT1 4WD 5.3; 09 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

 

LT3 2WD 5.3; 09 chỗ

940

1040

1160

1290

1610

 

 

LT2 4WD 5.3; 09 chỗ

990

1100

1220

1350

1690

 

 

LT3 4WD 5.3; 09 chỗ

1010

1120

1240

1380

1720

 

 

LTZ 2WD 5.3; 09 chỗ

1060

1180

1310

1460

1820

 

 

LTZ 4WD 5.3; 09 chỗ

1130

1250

1390

1540

1930

 

 

CHEVROLET TAHOE HYBRID

 

 

 

 

 

 

 

1HY 2WD 6.0; 08 chỗ

1200

1330

1480

1640

2050

 

 

1HY 4WD 6.0; 08 chỗ

1260

1400

1560

1730

2160

 

 

CHEVROLET TRAIL BLAZER

 

 

 

 

 

 

 

LT1 2WD 4.2; 05 chỗ

770

860

950

1060

1330

 

 

LT2 2WD 4.2; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

 

LT1 4WD 4.2; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

 

LT3 2WD 4.2; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

 

LT2 4WD 4.2; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1530

 

 

SS1 2WD 6.0; 05 chỗ

900

1000

1110

1230

1540

 

 

LT3 4WD 4.2; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

 

SS1 AWD 6.0; 05 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

 

SS3 2WD 6.0; 05 chỗ

960

1070

1190

1320

1650

 

 

SS3 AWD 6.0; 05 chỗ

1060

1180

1310

1450

1810

 

 

CHEVROLET UPLANDER

 

 

 

 

 

 

 

LS REGULAR WHEEL BASE 3.9; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

LS EXTENDED WHEEL BASE 1LS 3.9; 07 chỗ

590

660

730

810

1010

 

 

LS EXTENDED WHEEL BASE 1LT 3.9; 07 chỗ

710

790

880

980

1220

 

 

CHEVROLET CAPTIVA

 

 

 

 

 

 

 

LS 2.0; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

LT 2.0; 07 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

LS 2.4; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

CHEVROLET EPICA

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

CHEVROLET PRIZM

 

 

 

 

 

 

 

1.8; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

10

NHÃN HIỆU BUICK

 

 

 

 

 

 

 

LACROSSE 3.0; 05 chỗ

 

 

 

 

970

 

 

EXCELLE 1.8; 05 chỗ

 

 

 

 

 

532

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

(KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

1

NHÃN HIỆU BENTLEY

 

 

 

 

 

 

 

BENTLEY ARNAGE

 

 

 

 

 

 

 

R 6.7; 04 chỗ

5960

6620

7360

8180

10230

 

 

T 6.7; 04 chỗ

6530

7250

8060

8950

11190

 

 

CONCOURS LIMITED EDITION 6.7; 04 chỗ

6580

7310

8120

9020

11280

 

 

RL 6.7; 04 chỗ

7090

7880

8760

9730

12160

 

 

BENTLEY AZURE

 

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 6.7; 05 chỗ

8870

9850

10940

12160

15200

 

 

BENTLEY CONTINENTAL FLYING SPUR

 

 

 

 

 

 

 

SPEED 6.0; 04 chỗ

5400

6000

6670

7410

9260

 

 

6.0; 05 chỗ

4590

5100

5670

6300

7880

 

 

BENTLEY CONTINENTAL GT

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 6.0; 04 chỗ

4730

5260

5840

6490

8110

 

 

SPEED 6.0; 04 chỗ

5370

5970

6630

7370

9210

 

 

BENTLEY CONTINENTAL GTC

 

 

 

 

 

 

 

CONVERTIBLE 6.0; 04 chỗ

5220

5800

6440

7150

8940

 

2

NHÃN HIỆU ROLLS-ROYCE

 

 

 

 

 

 

 

ROLLS-ROYCE DROPHEAD

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 6.7; 04 chỗ

10940

12150

13500

15000

18750

 

 

ROLLS-ROYCE PHANTOM

 

 

 

 

 

 

 

6.7; 05 chỗ

9140

10150

11280

12530

15660

 

 

EXTENDED WHEEL BASE 6.7; 05 chỗ

10830

12030

13370

14850

18560

 

3

NHÃN HIỆU LAND ROVER

 

 

 

 

 

 

 

LAND ROVER LR2

 

 

 

 

 

 

 

SE 3.2; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

 

HSE 3.2; 05 chỗ

950

1050

1170

1300

1630

 

 

LAND ROVER LR3

 

 

 

 

 

 

 

SE 4.4; 07 chỗ

1130

1260

1400

1550

1940

 

 

HSE 4.4; 07 chỗ

1260

1400

1560

1730

2160

 

 

LAND ROVER RANGER ROVER

 

 

 

 

 

 

 

HSE 4.4; 05 chỗ

2080

2310

2570

2860

3580

 

 

SUPERCHARGED 4.2; 05 chỗ

2510

2790

3100

3440

4300

 

 

LAND ROVER RANGER ROVER SPORT

 

 

 

 

 

 

 

HSE 4.4; 05 chỗ

1570

1740

1930

2140

2680

 

 

SUPERCHARGED 4.2; 05 chỗ

1930

2140

2380

2640

3300

 

 

SUPERCHARGED 5.0; 05 chỗ

 

 

 

 

 

4500

4

NHÃN HIỆU ASTON MARTIN

 

 

 

 

 

 

 

ASTON MARTIN DB9

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 6.0; 04 chỗ

4610

5120

5690

6320

7900

 

 

VOLANTE 6.0; 04 chỗ

4980

5530

6140

6820

8530

 

 

ASTON MARTIN DBS

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 6.0; 02 chỗ

7120

7910

8790

9770

12210

 

 

ASTON MARTIN V8 VANTAGE

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 4.3; 02 chỗ

3040

3380

3760

4180

5220

 

 

ROADSTER 4.3; 02 chỗ

3390

3770

4190

4660

5820

 

5

NHÃN HIỆU MASERATI

 

 

 

 

 

 

 

MASERATI GRAN TURISMO

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 4.2; 04 chỗ

2960

3290

3650

4060

5070

 

 

MASERATI QUATTROPORTE DUOSELECT

 

 

 

 

 

 

 

SPORT GT 4.2; 05 chỗ

3500

3890

4320

4800

6000

 

6

NHÃN HIỆU FERRARI

 

 

 

 

 

 

 

FERRARI 360

 

 

 

 

 

 

 

SPIDER 3.6; 02 chỗ

3240

3600

4000

 

 

 

 

FERRARI 430

 

 

 

 

 

 

 

4.3; 02 chỗ

7580

8420

9360

10400

13000

 

 

FERRARI 599 GTB

 

 

 

 

 

 

 

6.0; 02 chỗ

7090

7880

8760

9730

12160

 

 

FERRARI 612

 

 

 

 

 

 

 

6.0; 04 chỗ

8560

9510

10570

11740

14670

 

 

FERRARI F430

 

 

 

 

 

 

 

COUPE 4.3; 02 chỗ

4650

5170

5740

6380

7970

 

 

SPIDER 4.3; 02 chỗ

5410

6010

6680

7420

9270

 

7

NHÃN HIỆU VOLVO

 

 

 

 

 

 

 

VOLVO C30

 

 

 

 

 

 

 

T5 VERSION 1.0 2.5; 04 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

T5 VERSION 2.0 2.5; 04 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

VOLVO C70

 

 

 

 

 

 

 

T5 2.5; 04 chỗ

1100

1220

1360

1510

1890

 

 

VOLVO S40

 

 

 

 

 

 

 

2.4I; 05 chỗ

690

770

850

940

1170

 

 

T5 2.5; 05 chỗ

800

890

990

1100

1370

 

 

T5 AWD 2.5; 05 chỗ

860

950

1050

1170

1460

 

 

VOLVO S60

 

 

 

 

 

 

 

2.5T; 05 chỗ

860

960

1070

1190

1490

 

 

2.5T AWD; 05 chỗ

920

1020

1130

1260

1570

 

 

T5 2.5; 05 chỗ

950

1060

1180

1310

1640

 

 

VOLVO S80

 

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

 

T6 3.0; 05 chỗ

1180

1310

1460

1620

2020

 

 

4.4; 05 chỗ

1360

1510

1680

1870

2340

 

 

VOLVO V50

 

 

 

 

 

 

 

2.4I; 05 chỗ

760

840

930

1030

1290

 

 

T5 2.5; 05 chỗ

840

930

1030

1140

1430

 

 

T5 AWD 2.5; 05 chỗ

890

990

1100

1220

1520

 

 

VOLVO V70

 

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

920

1020

1130

1250

1560

 

 

VOLVO XC70

 

 

 

 

 

 

 

3.2; 05 chỗ

1040

1150

1280

1420

1770

 

 

VOLVO XC90

 

 

 

 

 

 

 

2.5; 07 chỗ

770

850

940

1040

1300

 

 

3.2; 07 chỗ

880

980

1090

1210

1510

 

 

4.4; 07 chỗ

1170

1300

1440

1600

2000

 

 

SPORT 4.4; 07 chỗ

1210

1340

1490

1650

2060

 

8

NHÃN HIỆU PEUGEOT

 

 

 

 

 

 

 

PEUGEOT 107

 

 

 

 

 

 

 

1.0; 04 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

PEUGEOT 206

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 04 chỗ

470

520

580

640

800

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

1

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

 

HYUNDAI ACCENT

 

 

 

 

 

 

 

1.4; 05 chỗ

230

260

290

320

400

 

 

1.5; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

GS 1.6; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

 

GLS 1.6; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

 

SE 1.6; 05 chỗ

430

480

530

590

740

 

 

HYUNDAI AZERA

 

 

 

 

 

 

 

GLS 3.3; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

LIMITED 3.8; 05 chỗ

790

880

980

1090

1360

 

 

HYUNDAI ELANTRA

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

260

290

320

360

450

 

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

290

320

360

400

500

 

 

GLS 2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

SE 2.0; 05 chỗ

480

530

590

660

820

 

 

HYUNDAI ENTOURAGE

 

 

 

 

 

 

 

GLS 3.8; 07 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

LIMITED 3.8; 07 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

HYUNDAI SANTA FE

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

GOLD 2.0; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

GVS 2.0; 07 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

SLX 2.0; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

CLX 2.0; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

MLX 2.0; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

2.2; 05 chỗ

 

 

 

 

 

670

 

2.2; 07 chỗ 4x2

370

410

450

500

630

 

 

2.2; 07 chỗ 4x4

420

470

520

580

720

 

 

CLX 2.2; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

MLX 2.2; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

SLX 2.2; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

2.7; 07 chỗ 4x2

350

390

430

480

600

 

 

2.7; 07 chỗ 4x4

410

450

500

550

690

 

 

GLS 2.0 4WD; 07 chỗ

 

600

670

740

820

1024

 

GLS 2.7; 07 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

GLS AWD 2.7; 07 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

SE 3.3; 07 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

SE AWD 3.3; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

LIMITED 3.3; 07 chỗ

690

770

850

940

1180

 

 

LIMITED AWD 3.3; 07 chỗ

730

810

900

1000

1250

 

 

TC3 2.7;07 chỗ

390

430

480

530

663

 

 

TC3 2.2;07 chỗ

410

450

500

560

698

 

 

TC1 2.7;07 chỗ

510

570

630

700

873

 

 

TC1 4X4 2.2;07 chỗ

540

600

670

740

925

 

 

TC1 2X4 2.2;07 chỗ

520

580

640

710

890

 

 

HYUNDAI SONATA

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

GLS 2.4; 05 chỗ

510

570

630

700

870

 

 

SE 2.4; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

GLS 3.3; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

SE 3.3; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

LIMITED 2.4; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

LIMITED 3.3; 05 chỗ

680

760

840

930

1160

 

 

HYUNDAI TIBURON

 

 

 

 

 

 

 

GS 2.0; 04 chỗ

500

550

610

680

850

 

 

GT 2.7; 04 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

SE 2.7; 04 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

LTD 2.7; 04 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

HYUNDAI TUCSON

 

 

 

 

 

 

 

GLS 2.0; 05 chỗ

500

560

620

690

860

 

 

SE 2.7 2WD; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

LIMITED 2.0 2WD; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

2.0 4WD; 05 chỗ

 

500

550

610

680

848

 

SE 2.7 4WD; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

LIMITED 2.7 2WD; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

LIMITED 2.7 4WD; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

HYUNDAI VERACRUZ

 

 

 

 

 

 

 

3.0; 07 chỗ

710

790

880

980

1222

 

 

300X 3.0; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

3.8; 07 chỗ

650

720

800

890

1118

 

 

380VXL 3.8; 07 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

GLS 3.8; 07 chỗ

670

740

820

910

1140

 

 

GLS AWD 3.8; 07 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

SE 3.8; 07 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

SE AWD 3.8; 07 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

LIMITED 3.8; 07 chỗ

830

920

1020

1130

1410

 

 

LIMITED AWD 3.8; 07 chỗ

860

950

1060

1180

1480

 

 

HYUNDAI MATRIX

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

310

340

380

420

520

 

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

320

350

390

430

540

 

 

HYUNDAI AVANTE

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

260

290

320

360

450

 

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

280

310

340

380

480

 

 

S16 1.6; 05 chỗ

280

310

340

380

480

 

 

HYUNDAI CENTENNIAL

 

 

 

 

 

 

 

JS350 3.5; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

VL450 4.5; 05 chỗ

820

910

1010

1120

1400

 

 

HYUNDAI CLICK

 

 

 

 

 

 

 

1.1; 05 chỗ

190

210

230

260

320

 

 

1.4; 05 chỗ (số sàn)

210

230

250

280

350

 

 

1.4; 05 chỗ (số tự động)

220

240

270

300

380

 

 

1.6; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

HYUNDAI GETZ

 

 

 

 

 

 

 

1.1; 05 chỗ

150

190

210

230

250

315

 

1.3; 05 chỗ (số sàn)

160

180

200

220

280

 

 

1.3; 05 chỗ (số tự động)

190

210

230

250

310

 

 

1.4; 05 chỗ (số sàn)

170

190

210

230

282

 

 

1.4; 05 chỗ (số tự động)

190

210

230

250

315

 

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

210

230

250

280

350

 

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

220

240

270

300

380

 

 

HYUNDAI I10

 

 

 

 

 

 

 

1.1; 05 chỗ (số sàn)

190

210

230

260

320

 

 

1.1; 05 chỗ (số tự động)

200

220

240

270

340

 

 

HYUNDAI I30

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ (số sàn)

310

340

380

420

520

 

 

1.6; 05 chỗ (số tự động)

320

350

390

430

540

 

 

I30 CW 1.6; 05 chỗ

 

330

370

410

450

559

 

HYUNDAI STAEX

 

 

 

 

 

 

 

2.4 (tải van)

260

290

320

360

450

 

 

2.4; 08 chỗ

320

350

390

430

540

 

 

2.4; 09 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

2.5 (tải van)

290

320

350

390

490

 

 

2.5; 07 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

2.5; 09 chỗ

330

370

410

460

570

 

 

HYUNDAI GRAND STAEX

 

 

 

 

 

 

 

2.4 (tải van)

260

290

320

360

450

 

 

2.4; 08 chỗ

340

380

420

470

586

 

 

2.4; 09 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

2.5 (tải van)

250

280

310

340

428

 

 

2.5; 07 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

2.5; 09 chỗ

380

420

470

520

645

 

 

HYUNDAI GRANDEUR

 

 

 

 

 

 

 

Q270 2.7; 05 chỗ

640

710

790

880

1096

 

 

HYUNDAI REXTON II

 

 

 

 

 

 

 

RX270XDI 2.7; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

HYUNDAI TERACAN

 

 

 

 

 

 

 

2.5; 07 chỗ

440

490

540

600

750

 

 

HYUNDAI TUSCANI

 

 

 

 

 

 

 

GT 2.0; 04 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

GTS 2.0; 04 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

HYUNDAI COUPE

 

 

 

 

 

 

 

2.7; 04 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

HYUNDAI TRAJET

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 09 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

HYUNDAI VERNA

 

 

 

 

 

 

 

1.4; 05 chỗ

 

 

 

 

320

400

 

VERNA/ ACCENT 1.5; 05 chỗ

 

 

 

 

450

 

 

C16 1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

480

 

 

HYUNDAI LAVITA

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

370

410

450

 

 

 

 

HYUNDAI GALLOPER II

 

 

 

 

 

 

 

2.5 (tải van)

210

230

250

280

350

 

 

HYUNDAI PORTER (Pickup)

 

 

 

 

 

 

 

2.6; 06 chỗ; 1000kg (Pickup)

 

320

350

 

 

 

2

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

 

 

 

KIA AMANTI

 

 

 

 

 

 

 

BASE 3.8; 05 chỗ

700

780

870

970

1210

 

 

KIA OPTIMA

 

 

 

 

 

 

 

EX 2.0; 05 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

LX 2.4; 05 chỗ

480

530

590

650

810

 

 

LX 2.7; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

EX 2.4; 05 chỗ

550

610

680

760

950

 

 

EX 2.7; 05 chỗ

580

640

710

790

990

 

 

KIA RIO5

 

 

 

 

 

 

 

EX 1.4; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

LX 1.6; 05 chỗ

370

410

450

500

630

 

 

SX 1.6; 05 chỗ

400

440

490

540

670

 

 

KIA RIO

 

 

 

 

 

 

 

BASE 1.6; 05 chỗ

320

350

390

430

540

 

 

LX 1.6; 05 chỗ

370

410

450

500

620

 

 

SX 1.6; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

 

KIA RONDO

 

 

 

 

 

 

 

BASE 2.4; 07 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

LX 2.4; 07 chỗ

450

500

550

610

760

 

 

LX 2.7; 07 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

EX 2.4; 07 chỗ

480

530

590

650

810

 

 

EX 2.7; 07 chỗ

500

550

610

680

850

 

 

KIA SEDONA

 

 

 

 

 

 

 

BASE SWB 3.8; 07 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

LX LWB 3.8; 07 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

EX LWB 3.8; 07 chỗ

630

700

780

870

1090

 

 

KIA SORENTO

 

 

 

 

 

 

 

EX 2.5 4x2; 07 chỗ

400

440

490

540

680

 

 

EX 2.5 4x4; 07 chỗ

430

480

530

590

735

 

 

BASE 4x2 3.3; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

LX 4x2 3.3; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

LX 4x4 3.3; 05 chỗ

690

770

860

950

1190

 

 

EX 4x2 3.8; 05 chỗ

690

770

850

940

1180

 

 

EX 4x4 3.8; 05 chỗ

750

830

920

1020

1270

 

 

LIMITED 2.0; 07 chỗ

 

540

600

670

740

930

 

KIA SPECTRA5

 

 

 

 

 

 

 

SX 2.0; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

 

KIA SPECTRA

 

 

 

 

 

 

 

LX 2.0; 05 chỗ

370

410

450

500

630

 

 

EX 2.0; 05 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

SX 2.0; 05 chỗ

450

500

560

620

770

 

 

KIA SPORTAGE

 

 

 

 

 

 

 

LX 2.0 2WD; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

LX 2.0 4WD; 05 chỗ

570

630

700

780

970

 

 

LX 2.7 2WD; 05 chỗ

570

630

700

780

980

 

 

LX 2.7 4WD; 05 chỗ

610

680

760

840

1050

 

 

EX 2.7 2WD; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

EX 2.7 4WD; 05 chỗ

650

720

800

890

1110

 

 

KIA CARENS

 

 

 

 

 

 

 

EX 2.0; 07 chỗ (số sàn)

 

320

360

400

500

 

 

EX 2.0; 07 chỗ (số tự động)

 

340

380

420

520

 

 

2.0; 07 chỗ (số sàn)

 

300

330

370

460

 

 

2.0; 07 chỗ (số tự động)

 

310

340

380

480

 

 

GX 2.0; 07 chỗ

 

320

360

400

500

 

 

KIA CERATO

 

 

 

 

 

 

 

SLX 1.6; 05 chỗ

 

360

400

440

550

 

 

KIA MORNING

 

 

 

 

 

 

 

1.0 (Tải van)

130

140

160

180

220

 

 

1.0; 05 chỗ

150

170

190

210

260

 

 

L 1.0; 05 chỗ

160

180

200

220

270

 

 

LX 1.0; 05 chỗ

160

180

200

220

280

 

 

SLX 1.0; 05 chỗ

180

210

230

250

280

356

 

EX 1.0; 05 chỗ

180

200

220

240

300

 

 

1.1; 05 chỗ

190

210

230

250

310

 

 

EX 1.1; 05 chỗ

190

210

230

260

320

 

 

KIA PICANTO

 

 

 

 

 

 

 

LX 1.1; 05 chỗ

180

200

220

240

300

 

 

EX 1.1; 05 chỗ

190

210

230

260

320

 

 

KIA PRIDE

 

 

 

 

 

 

 

1.3; 05 chỗ

160

180

200

220

280

 

 

LX 1.4; 05 chỗ

180

200

220

240

300

 

 

KIA SOUL

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

500

 

 

KIA FORTE

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

 

500

3

NHÃN HIỆU DAEWOO

 

 

 

 

 

 

 

DAEWOO MATIZ

 

 

 

 

 

 

 

SE 0.8; 05 chỗ

160

180

200

220

280

 

 

CITY 0.8; 05 chỗ

150

170

190

210

260

 

 

JOY 0.8; 05 chỗ

150

170

190

210

260

 

 

SUPER 0.8; 05 chỗ

160

180

200

220

280

 

 

0.8 (tải van)

120

130

140

160

200

 

 

DAEWOO TOSCA

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

 

 

1.8; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

 

2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

DAEWOO WINSTORM

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

XTREME 2.0; 07 chỗ

370

410

450

500

630

 

 

DAEWOO STATESMAN

 

 

 

 

 

 

 

3.6; 05 chỗ

590

650

720

800

1000

 

 

DAEWWOO CHAIRMAN

 

 

 

 

 

 

 

3.2; 04 chỗ

550

 

 

 

 

 

 

DAEWWOO LACETI

 

 

 

 

 

 

 

CDX 1.6; 05 chỗ

 

310

340

380

420

530

 

PREMIERE CDX 1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

 

550

4

NHÃN HIỆU SAMSUNG

 

 

 

 

 

 

 

SAMSUNG SM3

 

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

5

NHÃN HIỆU SSANGYONG

 

 

 

 

 

 

 

SSANGYONG ACTYON

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

 

CX7 2.7; 05 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

SSANGYONG KYRON

 

 

 

 

 

 

 

2.0; 07 chỗ

320

360

400

440

550

 

 

LV7 2.7; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

SSANGYONG REXTON

 

 

 

 

 

 

 

RX270XDI 2.7; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

RX270XVT 2.7; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

SSANGYONG REXTON II

 

 

 

 

 

 

 

RX270XDI 2.7; 07 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

RX320 3.2; 07 chỗ

410

450

500

560

700

 

 

SSANGYONG STAVIC

 

 

 

 

 

 

 

SV270 2.7; 07 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

SSANGYONG CHAIRMAN

 

 

 

 

 

 

 

CW700 3.6; 05 chỗ

 

 

 

 

2800

 

 

3.2; 05 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

SSANGYONG KORANDO

 

 

 

 

 

 

 

2.9; (tải van)

230

260

290

320

400

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

230

260

290

320

400

 

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

360

400

440

490

610

 

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

480

530

590

660

820

 

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

600

670

740

820

1020

 

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

710

790

880

980

1230

 

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

960

1070

1190

1320

1650

 

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

1090

1210

1340

1490

1860

 

 

Từ 60 chỗ trở lên

1210

1340

1490

1650

2060

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750 kg

80

90

100

110

140

 

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

120

130

140

150

190

 

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

130

140

160

180

230

 

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

160

180

200

220

280

 

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

190

210

230

260

320

 

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

220

240

270

300

370

 

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

240

270

300

330

410

 

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

270

300

330

370

460

 

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

290

320

360

400

500

 

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

320

360

400

440

550

 

 

Trọng tải từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn

340

380

420

470

590

 

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

370

410

460

510

640

 

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

400

440

490

540

680

 

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

440

490

540

600

750

 

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

480

530

590

650

810

 

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

510

570

630

700

870

 

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

550

610

680

750

940

 

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

590

650

720

800

1000

 

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

620

690

770

850

1060

 

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

660

730

810

900

1130

 

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

690

770

860

950

1190

 

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

730

810

900

1000

1250

 

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

770

860

950

1050

1310

 

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

800

890

990

1100

1380

 

CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

210

230

250

280

350

 

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

310

340

380

420

530

 

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

410

460

510

570

710

 

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

530

590

650

720

900

 

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

740

820

910

1010

1260

 

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

850

940

1040

1150

1440

 

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

950

1050

1170

1300

1620

 

 

Từ 60 chỗ trở lên

1060

1180

1310

1450

1810

 

II. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750 kg

60

70

80

90

110

 

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

90

100

110

120

150

 

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

110

120

130

140

180

 

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

130

140

160

180

220

 

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

140

160

180

200

250

 

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

170

190

210

230

290

 

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

190

210

230

260

320

 

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

210

230

260

290

360

 

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

230

250

280

310

390

 

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

250

280

310

340

430

 

 

Trọng tải từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn

270

300

330

370

460

 

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

290

320

360

400

500

 

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

310

340

380

420

530

 

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

330

370

410

460

580

 

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

370

410

450

500

630

 

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

400

440

490

540

680

 

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

420

470

520

580

730

 

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

450

500

560

620

780

 

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

480

530

590

660

830

 

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

510

570

630

700

880

 

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

540

600

670

740

920

 

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

570

630

700

780

970

 

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

600

670

740

820

1020

 

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

620

690

770

860

1070

 

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG TRUNG QUỐC, ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

1

NHÃN HIỆU DONGFENG PEUGEOT

 

 

 

 

 

 

 

307 DC7164DTA 1.6; 05 chỗ

 

 

 

260

320

 

 

307 DC7164DTA 2.0; 05 chỗ

 

 

 

320

400

 

2

NHÃN HIỆU FAW

 

 

 

 

 

 

 

CA6360 1.0; 05 chỗ

 

 

 

 

120

 

 

CA6360 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

120

 

 

CA7110FA1 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

130

 

 

CA7136ZE 1.3; 05 chỗ

 

 

 

 

140

 

 

CA7156UE 1.5; 05 chỗ

 

 

 

 

160

 

3

NHÃN HIỆU HAFEI

 

 

 

 

 

 

 

HFJ7110E 1.1; 05 chỗ

 

 

 

200

245

 

 

HFJ71333E 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

275

 

4

NHÃN HIỆU GONOW

 

 

 

 

 

 

 

GA6490 2.2; 07 chỗ

 

 

 

180

225

 

5

NHÃN HIỆU IMAGE

 

 

 

 

 

 

 

SFJ 6370D 1.0; 08 chỗ

 

 

 

160

200

 

6

NHÃN HIỆU JAC

 

 

 

 

 

 

 

HFC6450M2 2.0; 05 chỗ

 

 

 

 

185

 

 

REFINE 2.4; 07 chỗ

 

 

 

 

190

 

7

NHÃN HIỆU JIANGNAN

 

 

 

 

 

 

 

GLOW JNJ7111 1.1; 04 chỗ

 

 

 

120

150

 

8

NHÃN HIỆU JINBEI

 

 

 

 

 

 

 

SY6521DS2 2.5; 09 chỗ

 

 

 

 

200

 

9

NHÃN HIỆU LIFAN

 

 

 

 

 

 

 

LF7130 1.3; 05 chỗ

 

 

180

195

 

 

 

LF7160 1.6; 05 chỗ

 

 

210

230

 

 

10

NHÃN HIỆU ROEWE

 

 

 

 

 

 

 

ROEWE CSA7250AA-GD 2.5; 05 chỗ

 

 

 

 

500

 

 

550S 1.8; 05 chỗ

 

 

 

 

 

355

11

NHÃN HIỆU SOYAT

 

 

 

 

 

 

 

HATCH BACK-NJ7150 1.5; 05 chỗ

 

 

 

120

145

 

 

SUV NJ6471 2.2; 07 chỗ

 

 

 

130

160

 

12

NHÃN HIỆU GEELY

 

 

 

 

 

 

 

JL7162U 1.6; 05 chỗ

 

 

 

140

180

 

13

NHÃN HIỆU XIALY

 

 

 

 

 

 

 

CA7136 1.3; 05 chỗ

 

 

 

110

140

 

 

CA7156UE 1.3; 05 chỗ

 

 

 

120

150

 

14

NHÃN HIỆU ZHONGHUA

 

 

 

 

 

 

 

SY7182HS 1.8; 05 chỗ

 

 

 

 

250

 

15

NHÃN HIỆU ZOTYE

 

 

 

 

 

 

 

RX6400 1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

230

 

 

1.5; 05 chỗ

 

 

 

 

220

 

 

1.3; 05 chỗ

 

 

 

 

200

 

16

NHÃN HIỆU CHERY

 

 

 

 

 

 

 

SQR 7080 0.8; 05 chỗ

 

 

 

 

90

 

 

SQR 7110S11 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

100

 

 

SQR 7111S11T 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

100

 

 

SQR 7130A15 1.3; 05 chỗ

 

 

 

 

130

 

 

SQR 7162A15 1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

140

 

 

SQR 7180T11 1.8; 05 chỗ

 

 

 

 

185

 

 

SQR 7206T11T; 05 chỗ

 

 

 

 

230

 

17

NHÃN HIỆU HONGXING

 

 

 

 

 

 

 

NOBLE 1.1; 05 chỗ

 

 

 

 

130

 

18

NHÃN HIỆU BENDE

 

 

 

 

 

 

 

QY6360 1.1; 07 chỗ

 

 

 

100

120

 

19

NHÃN HIỆU CHANA

 

 

 

 

 

 

 

SC6360A 1.0; 08 chỗ

 

 

 

110

140

 

20

NHÃN HIỆU BYD

 

 

 

 

 

 

 

F3 1.6;05 chỗ

 

 

 

 

262

 

21

NHÃN HIỆU TOBE M'CAR

 

 

 

 

 

 

 

1.3; 05 chỗ

 

 

 

 

 

320

22

NHÃN HIỆU LUXGEN

 

 

 

 

 

 

 

M722T 2.2; 07 chỗ

 

 

 

 

 

890

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

180

200

220

240

300

 

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

270

300

330

370

460

 

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

360

400

440

490

610

 

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

450

500

560

620

770

 

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

540

600

670

740

920

 

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

720

800

890

990

1240

 

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

810

900

1000

1110

1390

 

 

Từ 60 chỗ trở lên

910

1010

1120

1240

1550

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

Trọng tải dưới 750 kg

50

50

60

70

90

 

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

70

80

90

100

130

 

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

100

110

120

130

160

 

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

120

130

140

150

190

 

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

130

140

160

180

220

 

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

140

160

180

200

250

 

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

160

180

200

220

280

 

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

190

210

230

250

310

 

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

200

220

240

270

340

 

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

220

240

270

300

370

 

 

Trọng tải từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn

230

260

290

320

400

 

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

250

280

310

340

430

 

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

270

300

330

370

460

 

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

290

320

360

400

500

 

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

320

350

390

430

540

 

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

330

370

410

460

580

 

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

370

410

450

500

620

 

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

400

440

490

540

670

 

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

410

460

510

570

710

 

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

440

490

540

600

750

 

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

460

510

570

630

790

 

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

480

530

590

660

830

 

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

510

570

630

700

880

 

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

540

600

670

740

920

 

CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

1

NHÃN HIỆU DAEWOO, CHEVROLET

 

 

 

 

 

 

 

CAPTIVA KLAC1DF 2.4; 07 chỗ

340

380

420

470

585

 

 

CAPTIVA KLAC1FF 2.4; 07 chỗ

290

320

360

400

496

 

 

CAPTIVA CA26R 2.0

350

390

430

480

598

 

 

CIELO

210

230

250

 

 

 

 

GENTRA 1.5; 05 chỗ

190

210

230

250

310

 

 

GENTRA SF69Y-2 1.5; 05 chỗ

190

210

230

250

310

 

 

LACETTI CDX 1.8; 05 chỗ

240

270

300

330

415

 

 

LACETTI MAX 1.8; 05 chỗ

240

270

300

330

415

 

 

LACETTI EX 1.6; 05 chỗ

210

230

250

280

355

 

 

LACETTI SE 1.6; 05 chỗ

210

230

250

280

355

 

 

LANOS

220

240

270

300

 

 

 

MAGNUS 2.0

320

350

390

430

 

 

 

MAGNUS 2.5

350

390

430

480

 

 

 

MATIZ S 0.8; 05 chỗ

130

140

150

170

210

 

 

MATIZ SE 0.8; 05 chỗ

130

140

160

180

220

 

 

NUBIRA 1.6

260

290

320

350

 

 

 

NUBIRA 1.8

280

310

340

380

 

 

 

SPARK KLAKA4U 0.8; 05 chỗ

160

180

200

220

270

 

 

SPARK KLAKF4U 0.8; 05 chỗ

140

150

170

190

235

 

 

SPARK KLAKFOU 1.0

160

180

200

220

274

 

 

SPARK VAN 0.8; 02 chỗ (tải van)

100

110

120

130

160

 

 

VIVAN KLAUAZU 2.0; 07 chỗ

230

260

290

320

405

 

 

VIVAN KLAUFZU 2.0; 07 chỗ

210

230

260

290

360

 

2

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

 

 

 

 

 

3; 05 chỗ

410

450

500

550

 

 

 

323; 05 chỗ

310

340

380

420

 

 

 

626 2.0; 05 chỗ

490

540

600

670

 

 

 

6 2.0; 05 chỗ

500

560

620

690

 

 

 

6 2.3; 05 chỗ

540

600

670

740

 

 

 

PREMACY; 05 chỗ

330

370

410

450

 

 

3

NHÃN HIỆU BMW

 

 

 

 

 

 

 

318I

590

650

720

800

 

 

 

320I

660

730

810

900

 

 

 

323I

690

770

860

950

 

 

 

325I

730

810

900

1000

 

 

 

525I

800

890

990

1100

 

 

 

528I

870

970

1080

1200

 

 

4

NHÃN HIỆU DAIHATSU

 

 

 

 

 

 

 

CITIVAN (SEMI-DELUXE)

140

150

170

185

 

 

 

CITIVAN (SUPER-DELUXE)

150

170

190

215

 

 

 

DEVAN

120

130

140

150

 

 

 

TERIOS

220

240

270

300

 

 

 

VICTOR

130

140

150

170

 

 

5

NHÃN HIỆU FIAT

 

 

 

 

 

 

 

ALBEA ELX

180

200

220

240

300

 

 

ALBEA HLX

210

230

260

290

365

 

 

DOBLO ELX

190

210

230

250

318

 

 

SIENA 1.3

180

200

220

240

 

 

 

SIENA 1.6

240

270

300

330

 

 

 

TEMPRA

190

210

230

250

 

 

6

NHÃN HIỆU FORD

 

 

 

 

 

 

 

ESCAPE 2.0; 05 chỗ

330

370

410

450

 

 

 

ESCAPE 3.0; 05 chỗ

480

530

590

650

 

 

 

ESCAPE EV24 XLT 2.3; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

 

ESCAPE EV 24

420

470

520

580

719

 

 

ESCAPE EV65 XLS 2.3; 05 chỗ

360

400

440

490

614

 

 

ESCAPE EV65

380

420

470

520

645

 

 

ESCAPE XLS 2.3; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

ESCAPE XLT 2.3; 05 chỗ

400

440

490

540

680

 

 

EVEREST UV9F; 07 chỗ

310

340

380

420

530

 

 

EVEREST UV9G; 07 chỗ

310

340

380

420

520

 

 

EVEREST UV9H; 07 chỗ

390

430

480

530

660

 

 

EVEREST UV9P; 07 chỗ

320

350

390

430

540

 

 

EVEREST UV9R; 07 chỗ

310

340

380

420

530

 

 

EVEREST UV9S; 07 chỗ

410

450

500

550

692

 

 

EVEREST UW151-7 2.5; 07 chỗ

350

450

500

550

610

768

 

EVEREST UW152-2 2.5; 07 chỗ

330

420

470

520

580

724

 

EVEREST UW851-2

 

510

570

630

700

878

 

EVEREST UW852-2 2.5; 07 chỗ

410

450

500

560

699

 

 

FOCUS 1.6; 05 chỗ

280

310

340

380

 

 

 

FOCUS 1.8; 05 chỗ

290

320

360

400

 

 

 

FOCUS DA3 G6DH AT

410

450

500

560

695

 

 

FOCUS DA3 AODB MT 2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

FOCUS DA3 AODB AT

370

410

460

510

638

 

 

FOCUS DA3 QQDD MT

300

330

370

410

514

 

 

FOCUS DA3 QQDD AT

320

360

400

440

549

 

 

FOCUS DB3 AODB AT 2.0; 05 chỗ

350

390

430

480

601

 

 

FOCUS DB3 QQDD AT 1.8; 05 chỗ

320

350

390

430

540

 

 

FOCUS DB3 QQDD MT 1.8; 05 chỗ

290

320

360

400

498

 

 

FOCUS S 2.0; 05 chỗ

360

400

440

490

610

 

 

MONDEO 2.0; 05 chỗ

510

570

630

700

 

 

 

MONDEO 2.5; 05 chỗ

590

650

720

800

 

 

 

MONDEO BA7 2.3; 05 chỗ

570

550

610

680

760

955

 

RANGER 2AW 1F2-2 XL; 05 chỗ

250

280

310

340

427

 

 

RANGER 2AW 8F2-2 XL; 05 chỗ

280

310

340

380

481

 

 

RANGER 2AW 8F2-2 XLT; 05 chỗ

320

350

390

430

538

 

 

RANGER UV7B XL; 05 chỗ

230

260

290

320

400

 

 

RANGER UV7C XL; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

RANGER UV7C XLT; 05 chỗ

320

350

390

430

535

 

 

TRANSIT FAC6 PHFA (tải van)

260

290

320

360

446

 

 

TRANSIT FAC6 PHFA 9S; 09 chỗ

370

410

460

510

635

 

 

TRANSIT FAC6 SWFA (tải van)

260

290

320

360

446

 

 

TRANSIT FAC6 SWFA; 10 chỗ

340

380

420

470

590

 

 

TRANSIT FAC6 SWFA; 9 chỗ

350

390

430

480

600

 

 

TRANSIT FCC6 (SWFA, GZFB); 16 chỗ

330

370

410

460

570

 

 

TRANSIT FCC6 GZFA; 16 chỗ

350

390

430

480

605

 

 

TRANSIT FCC6 PHFA; 16 chỗ

360

410

460

510

570

712

 

LASER 1.8; 05 chỗ

330

370

410

460

570

 

 

LASER 1.6; 05 chỗ

270

300

330

370

460

 

7

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

 

 

CIVIC 1.8L 5AT; 05 chỗ

310

340

380

420

530

 

 

CIVIC 1.8L 5MT; 05 chỗ

280

310

340

380

480

 

 

CIVIC 1.8L 5AT FD1; 05 chỗ

390

430

480

530

660

 

 

CIVIC 1.8L 5MT FD1; 05 chỗ

340

380

420

470

593

 

 

CIVIC 2.0L 5AT; 05 chỗ

350

390

430

480

605

 

 

CIVIC 1.8L 5AT FD2; 05 chỗ

440

490

540

600

747

 

 

CIVIC 2.0L 5AT FD2; 05 chỗ

370

410

450

500

621

 

 

CR-V 2.4 AT RE3; 05 chỗ

510

570

630

700

869

 

 

CR-V 2.4 AT

560

620

690

770

961

 

8

NHÃN HIỆU ISUZU

 

 

 

 

 

 

 

D-MAX TFR85H AT 3.0; 05 chỗ (pickup)

300

330

370

410

509

 

 

D-MAX TFR85H MT-LS 3.0; 05 chỗ (pickup)

290

320

350

390

482

 

 

D-MAX TFR85H MT-S 3.0; 05 chỗ (pickup)

250

280

310

340

426

 

 

D-MAX TFS54H (pickup)

 

 

 

400

 

 

 

D-MAX TFS77H (pickup)

 

 

 

380

 

 

 

D-MAX TFS85H 3.0; 05 chỗ (pickup)

320

350

390

430

536

 

 

HI-LANDER TBR 54F 2.5; 08 chỗ

250

280

310

340

419

 

 

HI-LANDER V-SPEC 2.5; 08 chỗ

260

290

320

350

439

 

 

HI-LANDER V-SPEC AT 2.5; 08 chỗ

280

310

340

380

478

 

 

TROOPER LS

660

730

810

900

 

 

 

TROOPER S

520

580

640

710

 

 

9

NHÃN HIỆU JRD

 

 

 

 

 

 

 

DAILY PICKUP 2.8; 05chỗ

 

 

 

200

245

 

 

MEGA I 1.1; 07 chỗ

70

80

90

100

131

 

 

MEGA II; 07 chỗ

 

 

 

 

135

 

 

PICKUP 2.8; 05 chỗ

130

140

150

170

214

 

 

SUV DAILY II 2.8; 07 chỗ

130

140

150

170

216

 

 

TRAVEL; 05 chỗ

100

110

120

130

165

 

10

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

 

 

 

CARENS FGKA43 2.0; 07 chỗ

 

 

 

 

486

 

 

CARENS FGKA42 2.0; 07 chỗ

 

 

 

 

463

 

 

CARNIVAL 2.5; 07 chỗ

280

310

340

380

470

 

 

CARNIVAL 2.5; 09 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

CARNIVAL FLBGV6B (GS) 2.5; 07 chỗ

 

 

 

390

485

 

 

MORNING BAH42F8 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

280

 

 

MORNING BAH42F8 EX 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

280

 

 

MORNING BAH42F8 LX 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

270

 

 

MORNING BAH43F8 1.1; 05 chỗ

 

 

 

240

295

 

 

MORNING BAH43F8 LX 1.1; 05 chỗ

 

 

 

220

275

 

 

MORNING BAH43F8 SX 1.1; 05 chỗ

 

 

 

240

300

 

 

PRIDE 1.3; 05 chỗ

140

160

180

200

 

 

 

PRIDE CD5; 05 chỗ

130

140

160

180

 

 

 

SPECTRA; 05 chỗ

220

240

270

300

 

 

11

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

 

C180, C180K CLASSIC; 05 chỗ

450

500

560

620

780

 

 

C180, C180K ELEGANCE; 05 chỗ

550

610

680

750

940

 

 

C180, C180K SPORT; 05 chỗ

480

530

590

660

820

 

 

C200; 05 chỗ

470

520

580

640

800

 

 

C200K AVANTGARDE; 05 chỗ

610

680

750

830

1040

 

 

C200K ELEGANCE; 05 chỗ

560

620

690

770

960

 

 

C230 AVANTGARDE; 05 chỗ

660

730

810

900

1120

 

 

C240; 05 chỗ

600

670

740

820

1030

 

 

C250 CGI (W204)

 

690

770

860

950

1182

 

C280; 05 chỗ

620

690

770

860

1080

 

 

C300 (W204)

 

810

900

1000

1110

1386

 

E200K AVANTGARDE; 05 chỗ

800

890

990

1100

1380

 

 

E200K ELEGANCE; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

E230; 05 chỗ

640

710

790

880

1100

 

 

E240; 05 chỗ

690

770

860

960

1200

 

 

E240 E; 05 chỗ

870

970

1080

1200

1500

 

 

E250 CGI

 

940

1040

1160

1290

1608

 

E280 ELEGANCE; 05 chỗ

1030

1140

1270

1410

1760

 

 

E300 CGI (W212)

 

1260

1400

1560

1730

2163

 

GLK 300 4MATIC (X204)

 

850

940

1040

1150

1441

 

MB 100

290

320

360

400

 

 

 

MB 140

260

290

320

350

 

 

 

MB 700

220

240

270

300

 

 

 

SPRINTER 311

350

390

430

480

600

 

 

SPRINTER 311 CDI

 

470

520

580

640

805

 

SPRINTER 313 CDI

 

500

550

610

680

851

 

SPRINTER SPECIAL 311

370

410

450

500

620

 

 

SPRINTER SPECIAL 313

380

420

470

520

650

 

 

SPRINTER PANEL VAN 311CDI

 

350

390

430

480

596

12

NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

 

 

 

 

GRANDIS

550

610

680

750

941

 

 

GRANDIS 07 chỗ

410

450

500

560

701

 

 

JOLIE MB

240

270

300

330

 

 

 

JOLIE SS

260

290

320

350

 

 

 

JOLIE VB2

260

290

320

350

 

 

 

LANCER 1.6

220

240

270

300

 

 

 

LANCER GALA 1.6

230

260

290

320

400

 

 

LANCER GALA 2.0

290

320

360

400

500

 

 

PAJERO 2.4

370

410

450

500

 

 

 

PAJERO SUPREMME

500

550

610

680

850

 

 

PAJERO X

400

440

490

540

680

 

 

PAJERO XX

410

450

500

560

700

 

 

ZINGER GL

340

380

420

470

586

 

 

ZINGER GLS

370

410

460

510

640

 

 

ZINGER GLS (AT)

400

440

490

540

681

 

13

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

 

 

 

 

 

APV GL; 08 chỗ

210

260

290

320

350

438

 

APV GLX; 07 chỗ

230

290

320

350

390

482

 

APV-VAN GL

190

210

230

250

310

 

 

APV-VAN GX

210

230

250

280

350

 

 

SK 410BV

100

110

120

130

160

 

 

SK 410K

80

110

120

130

140

172

 

SK410BV (Tải van)

 

120

130

140

150

189

 

SK 410WV; 07 chỗ

130

170

190

210

230

287

 

SL410R WAGON R

130

140

160

180

230

 

 

SWIFT 1.5 AT; 05 chỗ

280

310

340

380

470

 

 

SWIFT 1.5 MT; 05 chỗ

260

290

320

360

450

 

 

SX4 HATCH 2.0 AT; 05 chỗ

320

360

400

440

550

 

 

SX4 HATCH 2.0 MT; 05 chỗ

310

340

380

420

530

 

 

VITARA SE416

190

210

230

260

330

 

14

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

 

LAND CRUISER 4.5; 8,9 chỗ

660

730

810

900

1130

 

 

ALTIS 1.8 AT; 05 chỗ

360

400

440

490

610

 

 

ALTIS 1.8 MT; 05 chỗ

330

370

410

460

580

 

 

CAMRY 2.2

370

410

450

500

 

 

 

CAMRY 2.4

410

450

500

550

 

 

 

CAMRY 2.4G

510

570

630

700

869

 

 

CAMRY 3.0

550

610

680

750

 

 

 

CAMRY 3.5Q

660

730

810

900

1128

 

 

COROLLA 1.3

200

220

240

270

 

 

 

COROLLA 1.3 J

300

330

370

410

 

 

 

COROLLA 1.6

270

300

330

370

 

 

 

COROLLA 1.8AT; 05 chỗ

370

410

450

500

621

 

 

COROLLA 1.8MT; 05 chỗ

340

380

420

470

582

 

 

FORRTUNER V2.7; 07 chỗ

 

 

 

 

717

 

 

FORRTUNER G2.5; 07 chỗ

 

 

 

 

600

 

 

HAICE KDH2121-JEMDYU/TMD-VAN

330

370

410

450

560

 

 

HIACE (COMMUTER DIESEL) 2.5; 16 chỗ

320

360

400

440

547

 

 

HIACE (COMMUTER GASOLINE) 2.7; 16 chỗ

310

340

380

420

530

 

 

HIACE SUPER WAGON 2.7; 10 chỗ

370

410

460

510

642

 

 

HIACE VAN

320

350

390

430

 

 

 

HIACE; 12 chỗ

360

400

440

490

 

 

 

HIACE; 15 chỗ

320

350

390

430

 

 

 

INNOVA G 2.0; 08 chỗ

300

330

370

410

514

 

 

INNOVA J 2.0; 08 chỗ

270

300

330

370

463

 

 

INNOVA V 2.0; 08 chỗ

330

370

410

460

570

 

 

VIOS 1.5

290

320

360

400

 

 

 

VIOS E 1.5 05 chỗ

260

290

320

360

448

 

 

VIOS G 1.5 05 chỗ

290

320

350

390

490

 

 

VIOS LIMO 1.5 05 chỗ

250

280

310

340

427

 

 

ZACE DX 1.8

220

240

270

300

 

 

 

ZACE GL 1.8

250

280

310

340

420

 

 

ZACE SURF 1.8

270

300

330

370

460

 

15

CÁC NHÃN HIỆU KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

FAIRY 4JB1.C7 2.8; 07 chỗ

 

 

 

210

260

 

 

FAIRY DA465Q-2/DI 1.0; 05 chỗ

 

 

 

140

170

 

 

FAIRY DA465QE-1A; 07 chỗ

 

 

 

90

110

 

 

FAIRY GW491QE (bán tải)

 

 

 

80

105

 

 

FAIRY SF491QE.C7; 07 chỗ

 

 

 

200

245

 

 

GREAT WALL CC6460KM03 2.4; 05 chỗ

 

 

 

 

250

 

 

GREAT WALL CC6460VM00 2.0; 07 chỗ

 

 

 

 

220

 

 

HFJ 6371; 08 chỗ

 

 

150

170

 

 

 

HFJ 6376; 08 chỗ

 

 

160

180

 

 

 

HFJ 7110E; 05 chỗ

 

 

140

160

200

 

 

HUANGHAI PREMIO DD1030

170

190

210

230

287

 

 

HUANGHAI PREMIO DD1030 (pickup)

 

 

 

 

296

 

 

HUANGHAI PREMIO MAX (Pickup)

 

 

 

 

326

 

 

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F (Pickup)

 

 

 

 

315

 

 

HUANGHAI PRONTO DD6490A

 

 

 

 

420

 

 

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT

 

 

 

 

424

 

 

HUANGHAI PRONTO DD6490D

210

230

250

280

355

 

 

KOODOO 406 1.1

 

 

 

 

120

 

 

LIFAN 520 LF7130A 1.3; 05 chỗ

 

 

 

 

110

 

 

LIFAN 520 LF7160 1.6; 05 chỗ

 

 

 

 

130

 

 

MEFA5-LAVI-304N SAGACO I; 08 chỗ

 

 

130

140

180

 

 

MEKONG JEEP

190

210

230

 

 

 

 

MEKONG STAR

180

200

220

 

 

 

 

MUSSO 602

260

290

320

350

 

 

 

MUSSO 661

360

400

440

490

 

 

 

MUSSO CT

290

320

360

400

 

 

 

MUSSO E230

250

280

310

340

430

 

 

MUSSO E32P

570

630

700

780

 

 

 

MUSSO GL 2.3

370

410

450

500

 

 

 

MUSSO LIBERO

270

300

330

370

460

 

 

PREMIO

200

220

240

270

 

 

 

PREMIO MAX; 05 chỗ (Pick-up)

190

210

230

250

313

 

 

SHUGUANG PRONTO DG6471C

200

220

240

270

337

 

 

SHUGUANG PRONTO DG6472

210

230

250

280

350

 

 

SOYAT NHQ6520E3 2.8; 07 chỗ

 

 

140

160

200

 

 

SUBARU LEGACY

320

360

400

 

 

 

 

TYDY XIALỊT7101A; 05 chỗ

 

 

 

 

140

 

 

TYDY XIALỊT7101AU; 05 chỗ

 

 

 

 

140

 

 

TYDY XIALỊT7111B; 05 chỗ

 

 

 

 

160

 

 

TYDY XIALỊT7111BU; 05 chỗ

 

 

 

 

160

 

 

VINAXUKI 1021 LR (PICKUP)

 

 

130

140

180

 

 

VINAXUKI 1021 LSR (PICKUP)

 

 

140

160

205

 

 

VINAXUKI 650D (PICKUP)

 

 

150

170

215

 

 

VINAXUKI 650X (PICKUP)

 

 

140

160

195

 

 

VINAXUKI HFJ 6371; 08 chỗ

 

 

120

130

165

 

 

VINAXUKI HFJ 6376; 08 chỗ

 

 

130

140

175

 

 

VINAXUKI V-HFJ 6376; 08 chỗ

 

 

130

140

175

 

II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

110

120

130

140

180

 

 

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

160

180

200

220

280

 

 

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

220

240

270

300

370

 

 

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

270

300

330

370

460

 

 

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

320

360

400

440

550

 

 

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

380

420

470

520

650

 

 

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

430

480

530

590

740

 

 

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

480

530

590

660

830

 

 

Từ 60 chỗ trở lên

540

600

670

740

930

 

III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

1

Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài

Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài

2

Xe Việt Nam khác

 

 

 

 

 

 

 

Trọng tải dưới 750 kg

0

0

0

0

50

 

 

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

0

0

0

0

80

 

 

Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

0

0

0

0

100

 

 

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

0

0

0

0

110

 

 

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn

0

0

0

0

130

 

 

Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn

0

0

0

0

150

 

 

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn

0

0

0

0

170

 

 

Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn

0

0

0

0

190

 

 

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn

0

0

0

0

200

 

 

Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn

0

0

0

0

220

 

 

Trọng tải từ 4.5 tấn đến dưới 5,5 tấn

0

0

0

0

240

 

 

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

0

0

0

0

260

 

 

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

0

0

0

0

280

 

 

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

0

0

0

0

300

 

 

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

0

0

0

0

320

 

 

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

0

0

0

0

350

 

 

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

0

0

0

0

370

 

 

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

0

0

0

0

400

 

 

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

0

0

0

0

430

 

 

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

0

0

0

0

450

 

 

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

0

0

0

0

470

 

 

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

0

0

0

0

500

 

 

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

0

0

0

0

530

 

 

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

320

360

400

440

550

 

 

PHỤ LỤC 03

CÁC LOẠI XE MÁY SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010)

STT

LOẠI XE

GIÁ XE MỚI

 

CHƯƠNG I: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

1

NHÃN HIỆU HONDA

 

XE SỐ

 

 

Loại xe có dung tích máy từ 50 cc trở xuống

10.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 50 cc đến 90 cc

15.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 90 cc đến 110 cc

20.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc

25.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc

35.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 150 cc đến dưới 175 cc

45.0

 

Loại xe từ 175 cc trở lên

60.0

 

XE GA

 

 

Loại xe có dung tích máy từ 50 cc trở xuống

15.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 50 cc đến 90 cc

25.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 90 cc đến 110 cc

35.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc

45.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc

55.0

 

Loại xe có dung tích máy từ trên 150 cc đến dưới 175 cc

65.0

 

Loại xe từ 175 cc trở lên

80.0

2

CÁC NHÃN HIỆU KHÁC CỦA NHẬT

 

Tính bằng 80% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG II: XE DO ITALIA, PHÁP, MỸ SẢN XUẤT

 

Tính bằng 90% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG III: XE DO TIỆP KHẮC, LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

 

Tính bằng 60% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG IV: XE MÁY DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

 

Tính bằng 70% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG V: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

 

Tính bằng 50% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy

 

CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

Loại xe lắp ráp trong nước, tính bằng 70% xe cùng loại, dung tích máy do nước ngoài sản xuất

 

Các loại xe khác do Việt Nam sản xuất, tính bằng 30% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích

 

PHỤ LỤC 04:

CÁC LOẠI XE MÁY SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 ĐẾN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010)

STT

LOẠI XE

GIÁ XE MỚI

 

CHƯƠNG I: XE MÁY DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

1

NHÃN HIỆU HONDA

 

@ 125cc

60.0

 

@ 150cc

70.0

 

AIR BLADE

40.0

 

ASTEA (kiểu cao) 100 cc

24.0

 

ASTEA (kiểu thấp) 100 cc

21.0

 

CB 125T 125cc

40.0

 

CB400 SUPER FOUR 400 cc

220.0

 

CBF150 FIGHTHAWK; 150 cc

30.0

 

CBR 125cc

55.0

 

CBR 150 cc

65.0

 

CBR 600 cc

250.0

 

CBX 125 cc

50.0

 

CD 125 cc

45.0

 

CD 50 cc

15.0

 

CD 90 cc

20.0

 

CG 100 cc

20.0

 

CG 125 cc

25.0

 

CREA SCOOPY 50 cc

45.0

 

CUSTOM CM 125 cc

70.0

 

DREAM EXCEL, DAMSEL 100 cc

21.0

 

DREAM I 100 cc

20.0

 

DREAM II 100 cc (kiểu cao)

26.0

 

DREAM II 100 cc (kiểu thấp)

23.0

 

DYLAN 125 cc

70.0

 

DYLAN 150 cc

80.0

 

FORTUNE WING 125 cc

27.0

 

FORZA 250 cc

240.0

 

FUMA 125 cc

28.0

 

GL PRO100 cc

24.0

 

GL PRO 145 cc

35.0

 

GL PRO 160 cc

40.0

 

GL PRO MAX 125 cc

35.0

 

HONDA 100,110 cc khác (kiểu wave)

20.0

 

HONDA FAZE ABS (JBK-MF11); 250 cc

280.0

 

HONDA TODAY; 50cc

14.0

 

HONDA CG 125; 50cc

16.1

 

HONDA SDH125-A

13.7

 

HONDA V-MEN

15.9

 

HORNET 900 cc

320.0

 

JOYING 125 cc

28.0

 

LEAD 110 cc

34.0

 

MASTER 125 cc

34.0

 

NXR125 BROSKS

60.0

 

PANTHEON, FES 125 cc

80.0

 

PANTHEON, FES 150 cc

90.0

 

PCX PRESTIGE (NC 125D)

76.4

 

PS 125cc

80.0

 

PS 150 cc

90.0

 

REBEL CA 125 cc

60.0

 

SCOOPY 50 cc

44.0

 

SCR 110 cc

34.0

 

SDH 125 cc

28.0

 

SH 125 cc

90.0

 

SH 150 cc

100.0

 

SH 300 cc

150.0

 

SHADOW 125 cc

70.0

 

SHADOW 750 cc

200.0

 

SILVERWING 600 cc

280.0

 

SONIC NOVA 125 cc

45.0

 

SPACY JF03 125 cc

50.0

 

SPACY JF04 125 cc

80.0

 

STORM 125cc

28.0

 

STORM SDH 125; 50cc

13.7

 

STREAM 125 cc

28.0

 

S-WING 150 cc

140.0

 

VTX 1300 cc

320.0

 

VTX 1800 cc

400.0

 

WAVE 100 cc

22.0

 

WAVE 110 cc

25.0

 

WAVE 125 cc

32.0

 

WIN 100 cc

22.0

2

NHÃN HIỆU YAMAHA

 

125Z 125 cc

35.0

 

AVENUE 125 cc

40.0

 

BELUGA 125 cc

35.0

 

BIANCO 125 cc

40.0

 

CYGNUS 125 cc

40.0

 

DYLAN 125 cc

40.0

 

FORCE SHING, FLAME 125 cc

40.0

 

FUZY 125 cc

35.0

 

FZ16; 150 cc

80.0

 

GTR 125 cc

40.0

 

MAJESTY 125 cc

40.0

 

MAXSTER 150 cc

70.0

 

SPORT 125 cc

35.0

 

SR 125 cc

35.0

 

SV MAX 125 cc

40.0

 

VIAGO 125 cc

45.0

 

VINO 125 cc

45.0

 

X-1 100 cc

25.0

 

YW125CB; 125 cc

60.0

3

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

AVENIS 150 cc

50.0

 

BEST 100, 110 cc

16.0

 

BURGMAN 150 cc

80.0

 

CRISTAL, ROYAL 110 cc

14.0

 

FB 100 cc

13.0

 

FLAGSTAR 125 cc

32.0

 

FX 150R

40.0

 

FX, FIX 125 cc

35.0

 

GN 125 cc

35.0

 

GSR600 600 cc

200

 

GZ125 cc

44

 

INTRUDER CLASSIC 400 cc

210

 

LOVE 100, 110 cc

15.0

 

RGV 120 cc

30.0

 

RUBY 125 cc

30.0

 

SIXTEEN 150 cc

77.0

 

SWING 125 cc

35.0

 

VESTA 125 cc

35.0

 

VESTA 150 cc

40.0

 

VIVA 110 cc

22.0

 

VS 125 cc

35.0

4

NHÃN HIỆU KAWASAKI

 

BOSS 175 cc

78.0

 

CHEER 100, 110 cc

27.0

 

KRISS 100, 110 cc

18.0

 

KSR 110 cc

63.0

 

NINJA 250R 250 cc

147.0

 

MAX 100, 110 cc

18.0

 

TUXEDO 100, 110 cc

22.0

 

VULCAN 900 cc

250.0

 

CHƯƠNG II: XE DO CÁC HÃNG ITALIA SẢN XUẤT

1

CÁC NHÃN HIỆU HÃNG PIAGGIO

 

BEVERLY 125 cc

55.0

 

BYQ 100T-2

30.0

 

CITI FLY 125 cc

40.0

 

ET4, ET8 125 cc

65.0

 

ET4, ET8 150 cc

70.0

 

GTS 250 cc

120.0

 

GUZZI NEVADA 750 cc

250.0

 

LIBERTY 125 cc

60.0

 

MP3 250 cc

200.0

 

PLY 125 cc

42.0

 

PLY 150 cc

52.0

 

SFERA 125 cc

30.0

 

SFERA 80 cc

20.0

 

TYPHOON 125 cc

30.0

 

TYPHOON 80 cc

20.0

 

VESPA COSA 150 cc

40.0

 

VESPA EXCEL 150 cc

20.0

 

VESPA GRANTURISMO 125 cc

85.0

 

VESPA GTS 125 cc

100.0

 

VESPA LX 125 cc

75.0

 

VESPA LX 150 cc

80.0

 

VESPA LXV 125 cc

90.0

 

VESPA PX 150 cc

30.0

 

VESPA T5 150 cc

16.0

 

VESPA X9 150 cc

80.0

 

ZIP 100 cc

28,5

 

ZTP 125 cc

37.0

 

ZIP 80 cc

24.0

2

NHÃN HIỆU MALAGATI

 

CLAK 150 cc

67.0

 

MADISON 150 cc

83.0

 

VARRIOR 150 cc

65.0

3

NHÃN HIỆU APRILIA

 

MOJITO 125 cc

80.0

 

RS 125 cc

88.0

 

SPORTCITY 125 cc

82.0

4

NHÃN HIỆU DUCATI

 

 

MONSTER S2R; 800 cc

630.0

 

CHƯƠNG III: XE HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN, TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

1

NHÃN HIỆU DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

 

DEAHAN SMART 125 cc

25.0

 

SUPER HALIM 125 cc

21.0

 

Các loại xe số 110 cc trở xuống

12.0

 

Các loại xe số trên 110 cc đến 150cc

15.0

2

NHÃN HIỆU DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

 

CFMOTO 150T-5A 150cc

13.7

 

EVROREIBEL-DD150E-8

22.8

 

EVROREIBEL-DD125E-8

18.8

 

FYM MAX-SV 125 cc

29.0

 

HAOJUE BELLA 125 cc

30.0

 

HAOJUE HJ100T-3 100 cc

22.0

 

LONGBO 150 cc

13.0

 

SACHS MADASS 125 cc

14.5

 

SAPPHIRE 125 cc

30.0

 

SAPPHIRE BELLA 125 cc

32.0

 

TECH @ 150cc

25.0

 

TIANMA KTM FMM-150T-28 150 cc

27.0

 

TIANMA/KTM, TM50QT-3 50 cc

11.0

 

TIANMA/KTM, TM100T-16 100 cc

14.0

 

REBEL USA DD300E-9B 275 cc

60.0

 

REGAL RAPTOR 125 cc

19.0

 

YMT FORCE 125

35.0

 

ZN125T-K 125 cc

17.8

 

ZNEN ZN125T-E 125 cc

15.0

 

Các loại xe số 110 cc trở xuống

8.0

 

Các loại xe số trên 110 cc đến 150cc

10.0

3

NHÃN HIỆU DO ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

 

CPI GTR 150 SCOOTER 150 cc

46,5

 

CPI GTR 180 SCOOTER 170 cc

53,6

 

CPI JT ARAGON CLUB 125 cc

26,8

 

CPI JT ARAGON GP 125 cc

26,8

 

CPI JT OLIVER CITY 125 cc

23,0

 

CPI JT OLIVER SPORT 125 cc

23,0

 

Các loại xe số 110 cc trở xuống

10.0

 

Các loại xe số trên 110 cc đến 150cc

12.0

 

CHƯƠNG IV: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

1

CÁC NHÃN HIỆU DO ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

 

BAJA 150

12.0

 

HERO, PUSH

7.0

2

NHÃN HIỆU DO CÁC NƯỚC THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ

 

MINCK125 cc

7.0

3

CÁC NHÃN HIỆU DO PHÁP SẢN XUẤT

 

PEUGEOT ELYSEO-125VNGD; 125 cc

70.0

 

PEUGEOT JET FORRCE 125 cc

98.0

 

PEUGEOT LOOXOR 150 cc

78.0

 

PEUGEOT LUDIX 50 cc

32.0

 

PEUGEOT SPEED FIGHT 100 cc

58.0

 

SPEED FIGHT 100

40.0

4

CÁC NHÃN HIỆU DO MỸ SẢN XUẤT

 

HARLEY-DAVIDSON FLSTF FAT BOY 1600 cc

600.0

 

HARLEY-DAVIDSON XL883C, 900 cc

450.0

 

VENTO BKM SAURON GT5; 125 cc

40.0

 

VENTO BKM XEIDON; 150 cc

45.0

 

VENTO PHANTERA GT5; 150 cc

52.0

 

VENTO PHANTOM GT5; 150 cc

50.0

 

VENTO PHANTOM R4i; 150 cc

42.0

 

VENTO REBELLIAN; 150 cc

50.0

 

VENTO V THUNDER 250 cc

100.0

 

CHƯƠNG V: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

1

NHÃN HIỆU HONDA

 

AIR BLADE KVG (C)

28.5

 

AIR BLADE KVG (C)-REPSOL

29.5

 

AIR BLADE KVGF

27.0

 

AIR BLADE KVGF (C)

28.0

 

AIR BLADE KVGF (S)

26.5

 

CLICK EXCEED KVBG

25.5

 

CLICK EXCEED KVBN

25,5

 

CLICK EXCEED KVBN PLAY

26.0

 

CLICK JF18

26.0

 

CLICK JF18 PLAY

26.5

 

FUTURE 110 cc

24.9

 

FUTURE II 125 cc

22.0

 

FUTURE NEO 125

22.5

 

FUTURE NEO FI KVLH (C) 125 cc

27.0

 

FUTURE NEO FI KVLH 125 cc

26.0

 

FUTURE NEO FI JC35 125 cc

27.0

 

FUTURE NEO FI JC35 (C) 125 cc

28.0

 

FUTURE NEO GT KTMJ 125 cc

24.0

 

FUTURE NEO GT KVLN; 125 cc

24.0

 

FUTURE NEO GT KVLS 125 cc

24.0

 

FUTURE NEO JC35 125 cc

22.5

 

FUTURE NEO JC35-64 125 cc

22.5

 

FUTURE NEO JC35 (C) 125 cc

24.0

 

FUTURE NEO JC35 (D) 125 cc

21.5

 

FUTURE JC35 X

22.5

 

FUTURE JC35 X (D)

21.5

 

FUTURE JC35 X FI

27.0

 

FUTURE JC35 X FI (C)

28.0

 

FUTURE NEO KVLA 125 cc

21.5

 

FUTURE NEO KVLN (D); 125 cc

21.5

 

FUTURE NEO KVLN; 125 cc

22.5

 

FUTURE NEO KVLS (D) 125 cc

21.5

 

FUTURE NEO KVLS 125 cc

22.5

 

KF11 SH150

122.0

 

LEAD JF24 ST 110 cc

31.0

 

LEAD JF24 SC 110 cc

31.5

 

SUPER C100 DREAM KVVA-HT

16.3

 

SUPER C100 DREAM KVVA-STD

15.9

 

SUPER DREAM

15.9

 

SUPER DREAM (KFVZ-LTD) 100 cc

16.9

 

SUPER DREAM (KFVZ-STD) 100 cc

15.9

 

SUPER DREAM KVVA-HT

16.3

 

SUPER DREAM KVVA-STD

15.9

 

WAVE 1 KTLZ

11.9

 

WAVE 100S KVRJ

17.5

 

WAVE α KTLN

12.9

 

WAVE α

11.0

 

WAVE α +

13.3

 

WAVE α KVRP

12.9

 

WAVE α KWY

13.4

 

WAVE RS KTLN

14.5

 

WAVE RS KVLR

14.9

 

WAVE RS KVRP (C) 100 cc

16.9

 

WAVE RS KVRP 100 cc

14.9

 

WAVE RS KWY (C) 100 cc

17.3

 

WAVE RS KWY 100 cc

15.3

 

WAVE RSV KTLN

16.9

 

WAVE RSV KVRV 100 cc

18.3

 

WAVE RSX JA08 FIAT

26.6

 

WAVE RSX JA08 FIAT(C)

27.6

 

WAVE RSX KVRV (C) 100 cc

17.9

 

WAVE RSX KVRV 100 cc

15.9

 

WAVE S KVRP (D) 100 cc

14.3

 

WAVE S KVRP 100 cc

14.9

 

WAVE S KVRR 100 cc

14.9

 

WAVE S KWY (D) 100 cc

14.7

 

WAVE S KWY 100 cc

15.3

 

WAVE ZX 110 cc

14.4

 

WAVE α KVRL

12.9

2

NHÃN HIỆU SUZUKI

 

AMITY UE125CT

25.9

 

AN 150 cc

50.0

 

BEST

14.0

 

GN 125 cc

30.0

 

HAYATE 125 UW 125 D

21.8

 

HAYATE 125 UW 125 S

20.9

 

HAYATE 125 UW 125 SC 1

21.8

 

HAYATE 125 UW 125 ZSC

22.4

 

SHOGUN R 125 cc

22.5

 

SMARH FD 110 cc Phanh cơ

14.2

 

SMARH FD 110 cc Phanh đĩa

15.0

 

SMASH REVO 110 FK 110 D

14.5

 

SMASH REVO 110 FK 110 SD

15.4

 

SMASH REVO 110 FK 110 ZSD

15.6

 

SMARH REVO phanh cơ (FK110D)

14.9

 

SMARH REVO phanh đĩa (FK110SD)

15.9

 

VIVA FD 110 cc phanh cơ

20.5

 

VIVA FD 110 cc phanh đĩa

21.5

 

X-BIKE 125 cc (vành đúc)

21.3

 

X-BIKE 125 cc (vành nan hoa)

20.3

 

X-BIKE 125 FL 125 SCD

21.8

 

X-BIKE 125 FL 125 SD

20.6

 

X-BIKE 125 FL 125 ZSCD

22.0

3

NHÃN HIỆU YAMAHA

 

BWs-1CN1

59

 

EXCITER - Phanh đĩa

26.3

 

EXCITER - Phanh đĩa, vành đúc

27.7

 

EXCITER 1S93

26.8

 

EXCITER 1S94

32.5

 

EXCITER 5P71 135 cc

33.0

 

GRAVITA 31C1

21.2

 

GRAVITA 31C2

22.6

 

JUPITER 5VD2, 5VD3, 5VD4

20.0

 

JUPITER 5VT1

20.8

 

JUPITER 5VT2

21.8

 

JUPITER 5VT7

25.5

 

JUPITER GRAVITA 5B95

22.1

 

JUPITER GRAVITA 5B96

23.7

 

JUPITER MX 2S01

21.6

 

JUPITER MX 2S11

20.6

 

JUPITER MX 4B21

23.0

 

JUPITER MX 5B91 - Phanh cơ

20.6

 

JUPITER MX 5B92 - Phanh đĩa

21.6

 

JUPITER MX 5B93 - Vành đúc

23.2

 

JUPITER MX 5B94

20.8

 

JUPITER RC 31C3

24.8

 

MIO AMORE 5WP2, 5WP6

15.0

 

MIO AMORE 5WPE

16.5

 

MIO CLASSICO 23C1

20.5

 

MIO CLASSICO 4D11

20.0

 

MIO CLASSICO 4D12

20.5

 

MIO CLASSICO 5WP1, 5WP5

16.0

 

MIO CLASSICO 5WPA

15.0

 

MIO CLASSICO-LTD 4D12

21.0

 

MIO MAXIMO 23B2

20.5

 

MIO MAXIMO 4P82

20.0

 

MIO MAXIMO 5WP3, 5WP4

17.0

 

MIO ULTIMO 23B1

18.5

 

MIO ULTIMO 23B3

20.5

 

MIO ULTIMO 23C1

21.0

 

MIO ULTIMO 4P83

20.0

 

MIO ULTIMO 4P84

18.0

 

MIO ULTIMO 5WP9

17.0

 

NOUVO 22S2

24.0

 

NOUVO 2B51 110 cc phanh đĩa

23.0

 

NOUVO 2B52 110 cc vành đúc

24.0

 

NOUVO 2B56

24.0

 

NOUVO 5P11

27.7

 

NOUVO 5VD1 110 cc

20.0

 

NOUVO STD 22S2

24.5

 

NOUVO LX 5P11

31.0

 

NOUVO LX-LTD/RC 5P11

31.3

 

SIRIUS 5HU, 5HU3

11.0

 

SIRIUS 3S31 phanh cơ

14.7

 

SIRIUS 3S41 phanh đĩa

15.7

 

SIRIUS 5C63

15.4

 

SIRIUS 5C64

16.4

 

SIRIUS 5HU8

12.0

 

SIRIUS 5HU9

13.0

 

TAURUS 16S1 110 cc

14.9

 

TAURUS 16S2 110 cc

13.9

4

NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT

 

AILES SA3 110cc

7.9

 

AILES SA7 110 cc

7.9

 

AMIGO II SA1

8.8

 

ANGEL X

11.5

 

ANGEL 100 cc

12.0

 

ANGEL II phanh cơ

10.8

 

ANGEL II phanh đĩa

11.9

 

ANGELA-VCA

15.9

 

ATTILA ELIZABETH (phanh cơ) 125 cc

27.5

 

ATTILA ELIZABETH (phanh đĩa) 125 cc

29.5

 

ATTILA ELIZABETH VTB125 cc

29.5

 

ATTILA ELIZABETH VTC 125 cc

27.5

 

ATTILA ELIZABETH VTD125 cc

30.0

 

ATTILA ELIZABETH VTE 125 cc

28.0

 

ATTILA phanh cơ

21.5

 

ATTILA phanh đĩa

23.5

 

ATTILA VICTORIA phanh cơ

23.7

 

ATTILA VICTORIA phanh đĩa

25.7

 

ATTILA VICTORIA VT1 125 cc

22.5

 

ATTILA VICTORIA VT2 125 cc

20.5

 

ATTILA VICTORIA VT3 125 cc

26.5

 

ATTILA VICTORIA VT4 125 cc

24.5

 

ATTILA VICTORIA VT8 125 cc

22.5

 

ATTILA VICTORIA VT9 125 cc

20.5

 

BONUS 125 cc

15.0

 

BOSS SB4

8.7

 

BOSS SB7 100 cc

7.5

 

BOSS SB8 100 cc

9.1

 

ELEGANT IISAF

9.9

 

ELEGANT SA6

9.9

 

ELEGANT SAA 100 cc

9.6

 

ELEGANT SAC 100 cc

9.8

 

ENGEL+ EZ 110 VD4

12.0

 

ENGEL+ EZ 110R VD3

13.5

 

ENGEL+ EZ110 VD7 110 cc

13.5

 

ENGEL+ EZ110 VD8 110 cc

12.0

 

ENGEL+ EZ110 VDB 110 cc

11.8

 

ENGEL+ EZ110R VDA 110 cc

13.3

 

ENJOY

10.0

 

ENJOY 125 Z1(KAD)

18.9

 

ENJOY 125 Z1(KAF)

18.9

 

ENJOY 125 Z1(KAH)

18.9

 

ENJOY 125 Z3 (KAH) 125 cc

13.0

 

EXCEL 150 cc

32.0

 

EXCEL II VS1 150 cc

35.0

 

EXCEL II VS5 150 cc

36.0

 

EXCEL II VSE 150 cc

35.0

 

GALAXY SM4 110 cc

8.8

 

GALAXY SM5 110 cc

9.0

 

HUSKY 150 cc

21.0

 

JOY RIDE 150 cc

42.0

 

MAGIC II VAH

12.8

 

MAGIC RR VA1 110 cc

14.4

 

MAGIC S

14.0

 

MAGIC VA9 110 cc phanh đĩa

13.5

 

MAGIC VAA 110 cc phanh cơ

12.4

 

NEW ANGEL HI M5B

11.0

 

NEW MOTO STAR 110 VAE

13.2

 

PASSING

12.0

 

PASTY

18.0

 

RS II SA4

7.7

 

SALUT SA2

9.1

 

SALUT SA2

9.0

 

SANDA BOSS SB6

7.5

 

SHARK 125 cc

36.0

 

SHARK 150 cc

40.0

 

STAR 100 cc

14.0

 

STAR 110 cc

16.3

 

STAR MET-IN VR3

14.0

 

SYM POWER

10.5

 

VIRGO SS1

18.0

 

WIND SPEED

20.0

5

NHÃN HIỆU VIỆT NAM KHÁC

 

 

ASYM 125 cc

7.5

 

ASYW 125

12.5

 

BEST & WIN 150 cc

27.0

 

CHA JF04 125 cc

60.0

 

CM 125 cc (xe nam, động cơ HONDA)

63.0

 

CPI BD125T-A 125 cc

10.0

 

DAEHAN 125 cc

10.0

 

DAEHAN SMART 1

10.5

 

DEAHAN 150 cc

14.0

 

DEAHAN ANTIC 125 cc

22.0

 

DEAHAN SMART 125 cc

22.0

 

DEAHAN SUNNY 125 cc

13.0

 

ESH@ 150cc

25.0

 

FILLY 100 cc

12.5

 

FLAME 125 cc

30.0

 

FOCTE 125 cc

30.0

 

FORCE 0NE 125 cc

30.0

 

FOTRE 125 cc

30.0

 

FOTRE 125 X

28.0

 

FOTSE X4V 125 cc

28.0

 

FUSIN 125 cc

15.0

 

GMN 100

14.3

 

HALIM XO 125 cc

19.0

 

HEASUN F 125 cc

21.0

 

HEASUN F1 125 cc

22.5

 

HEASUN F2 125 cc

24.5

 

HEASUN F3 125 cc

20.5

 

HEASUNF5 125 cc

20.5

 

HONDA @ ES 125 cc

50.0

 

INJECTION SHI 150 cc

70.0

 

JOCKEY 125 cc

20.5

 

JOLIMOTO 125 cc

6.6

 

KEEWAY F25

18.0

 

KIMCO CANDY 110 cc

20.0

 

KIMCO SOLONA 165 cc

50.0

 

KIMCO LIKE 125cc

32.5

 

LIFAN 125T-2DF CITY FLY

12.0

 

LIFAN 125T-2DF CITY SKY

10.5

 

LIFAN GM 110-3H 110 cc

9.2

 

LIFAN LF125T-2DF 125 cc

10.0

 

LIFAN LF125T-6A; 125 cc

9.5

 

LIFAN LF150 150 cc

16.0

 

LIFAN V 125-9J; 125 cc

13.0

 

LIFAN V 150-14

16.0

 

LISOHAKA 125 cc

10.0

 

LISOHAKA 150 cc

11.0

 

MAJESTY AB 125 cc

5.6

 

MAJESTY FT 125 cc

7.0

 

MODA X110 SUZUKI 120

12.0

 

MOVIE 150 cc

24.0

 

NAGAKI 125 cc

25.0

 

REBEL MINI 110; 110 cc

13.3

 

REBELUSA DD150E-8; 150 cc

26.5

 

REBEL SPORT 170;170 cc

30.7

 

ROSIE 125 cc

11.5

 

SACHS SKY 125 cc

14.0

 

SAPPHIRE 125 cc

19.0

 

SAPPHIRE BELLA 125 cc

21.0

 

SCR 110 cc

7.1

 

SDH C125-S 125 cc

24.0

 

SINDY 125 cc

10.0

 

SKYGO X110 VO53

8.2

 

SPACY GCCN 100 cc

28.0

 

SUKAWA 125 cc

25.0

 

TELLO 125 cc

6.8

 

UNION 125 cc

12.0

 

UNION 150 cc

13.0

 

WHING 125 cc

30.0

 

XIONGSHI 125 cc

9.9

 

Các loại xe ga do VN sản xuất từ 50cc trở xuống

4.5

 

Các loại xe số chưa có tên cụ thể tại bảng giá từ 110 cc trở xuống

4.0

 

Các loại xe số chưa có tên cụ thể tại bảng giá từ 150 cc trở xuống

6.0

 

Các loại xe lắp ráp trong nước mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài chưa có tên cụ thể tại bảng giá, tính bằng 70% xe cùng loại, dung tích máy do nước ngoài sản xuất.

 





Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2010

Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012

Pháp lệnh Giá năm 2002 Ban hành: 26/04/2002 | Cập nhật: 06/07/2012

Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001 Ban hành: 28/08/2001 | Cập nhật: 04/01/2013