Quyết định 15/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn (xóm), tổ dân phố
Số hiệu: | 15/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2010/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 30 tháng 07 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH VÀ MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; Ở THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 của Liên bộ: Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh & Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị quyết số 138/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh, khóa XVI, kỳ họp thứ 14, về việc quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn (xóm), tổ dân phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, tại Tờ trình số 712/TTr-SNV ngày 19/7/2010 về việc quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn (xóm), tổ dân phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn (xóm), tổ dân phố thuộc tỉnh Nam Định là 16.208 người.
Trong đó:
- Ở xã, phường, thị trấn là: 5.111 người,
- Ở thôn (xóm), tổ dân phố là: 11.097 người.
Điều 2.
a) Mỗi xã, thị trấn thuộc các huyện được bố trí 13 chức danh, gồm 14 cán bộ hoạt động không chuyên trách (cụ thể tại biểu số 01 kèm theo)
b) Mỗi phường thuộc thành phố Nam Định được bố trí 14 chức danh, gồm 15 cán bộ hoạt động không chuyên trách (cụ thể tại biểu số 02 kèm theo). Riêng phường Trường Thi (phường loại 1), được bố trí thêm 01 Phó trưởng ban Bảo vệ dân phố; các phường: Cửa Nam, Lộc Vượng, Lộc Hạ, mỗi phường được bố trí thêm 01 Phó Chủ tịch Hội nông dân.
c) Mỗi thôn (xóm), tổ dân phố được bố trí 03 cán bộ hoạt động không chuyên trách, gồm:
- Bí thư chi bộ thôn (xóm), tổ dân phố.
- Trưởng thôn (xóm), Tổ trưởng tổ dân phố.
- Phó trưởng thôn (xóm) kiêm công an viên, Tổ phó tổ dân phố kiêm bảo vệ dân phố.
d) Mỗi xã, thị trấn được bố trí tối đa là 09 Công an viên thường trực (làm nhiệm vụ thường trực 24/24 giờ hàng ngày)
Điều 3. Mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn (xóm), tổ dân phố được tính theo hệ số lương tối thiểu của nhà nước và được hưởng từ ngày 01 tháng 8 năm 2010. Cụ thể như sau:
TT |
CHỨC DANH |
PHÂN LOẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
||
I. Cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
||||
1 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
0,80 |
0,75 |
0,70 |
2 |
Chủ tịch Hội chữ thập đỏ |
|||
3 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy |
|||
4 |
Phó ban Tuyên giáo Đảng ủy |
|||
5 |
Phó chủ tịch Ủy ban MTTQ |
|||
6 |
Phó bí thư Đoàn TNCS HCM |
|||
7 |
Phó chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ |
|||
8 |
Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
|||
9 |
Phó chủ tịch Hội nông dân |
|||
10 |
Cán bộ Dân số, gia đình, trẻ em |
|||
12 |
Văn thư, thủ quỹ |
|||
13 |
Trưởng Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn |
|||
14 |
Nhân viên Đài truyền thanh |
0,70 |
0,65 |
0,60 |
15 |
Trưởng ban bảo vệ dân phố |
0,70 |
||
16 |
Phó ban bảo vệ dân phố |
0.65 |
||
II. Cán bộ hoạt động không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố |
||||
01 |
Bí thư chi bộ, Trưởng thôn (xóm), Tổ trưởng dân phố |
0,70 |
0,65 |
0,60 |
02 |
Phó trưởng thôn (xóm) kiêm Công an viên |
0,65 |
0,60 |
0,55 |
03 |
Tổ phó tổ dân phố kiêm bảo vệ dân phố |
0,60 |
Điều 4. Nguồn kinh phí để thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn (xóm), tổ dân phố do ngân sách nhà nước đảm nhận theo quy định của Luật ngân sách.
Điều 5. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo số lượng, chức danh cán bộ hoạt động không chuyên trách của từng xã, phường, thị trấn theo Quyết định của UBND tỉnh; đồng thời chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố, hướng dẫn, kiểm tra việc bố trí, quản lý và thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn (xóm), tổ dân phố theo quy định.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2010. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01
SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH CÁN BỘ HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
CHỨC DANH |
Số lượng (người) |
1 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy |
01 |
2 |
Phó ban Tuyên giáo Đảng ủy |
01 |
3 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
02 |
4 |
Phó Bí thư Đoàn thanh niên CSHCM |
01 |
5 |
Phó Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ |
01 |
6 |
Phó Chủ tịch Hội cựu chiến binh |
01 |
7 |
Phó Chủ tịch Hội nông dân |
01 |
8 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
01 |
9 |
Chủ tịch Hội chữ thập đỏ |
01 |
10 |
Cán bộ Dân số, Gia đình, Trẻ em |
01 |
11 |
Văn thư, thủ quỹ |
01 |
12 |
Trưởng Đài truyền thanh |
01 |
13 |
Nhân viên Đài truyền thanh |
01 |
Cộng |
13 Chức danh |
14 người |
BIỂU SỐ 02
SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH CÁN BỘ HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
CHỨC DANH |
Số lượng (người) |
1 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy |
01 |
2 |
Phó ban Tuyên giáo Đảng ủy |
01 |
3 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
02 |
4 |
Phó Bí thư Đoàn thanh niên CSHCM |
01 |
5 |
Phó Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ |
01 |
6 |
Phó Chủ tịch Hội cựu chiến binh |
01 |
7 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
01 |
8 |
Chủ tịch Hội chữ thập đỏ |
01 |
9 |
Cán bộ Dân số, Gia đình, Trẻ em |
01 |
10 |
Văn thư, thủ quỹ |
01 |
11 |
Trưởng Ban bảo vệ dân phố |
01 |
12 |
Phó Ban bảo vệ dân phố |
01 |
13 |
Trưởng Đài truyền thanh |
01 |
14 |
Nhân viên Đài truyền thanh |
01 |
Cộng |
14 Chức danh |
15 người |
Nghị quyết 138/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 138/2010/NQ-HĐND quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 138/2010/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm, một số nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2010 tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 138/2010/NQ-HĐND về mức chi thường xuyên của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VII, kỳ họp thứ 24 ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Nghị quyết 138/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ hoạt hộng không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, (xóm), tổ dân phố của tỉnh Nam Định Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/01/2013
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã Ban hành: 07/09/2009 | Cập nhật: 10/09/2009