Quyết định 11/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 11/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang | Người ký: | Trần Công Chánh |
Ngày ban hành: | 07/04/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2015/QĐ-UBND |
Vị Thanh, ngày 7 tháng 4 năm 2015 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2012/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 5 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, MÔ TÔ, CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô.
(Đính kèm Phụ lục II)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2015/QĐ-UBND ngày tháng năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT |
Nhãn hiệu, loại xe |
Năm sản xuất |
Đơn giá tính LPTB (đồng) |
A |
XE Ô TÔ CON (TỪ 4 CHỖ - DƯỚI 10 CHỖ) |
|
|
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại PREVIA, dung tích 2.400Cm3, 07 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1991 |
400.000.000 |
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu AUDI, số loại A6 2.0 TFSI, dung tích 1.984Cm3, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất. |
2013 |
2.324.200.000 |
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại CARENS EX, dung tích 1.991Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2008 |
493.000.000 |
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu LEXUS, số loại ES350, dung tích 3.456Cm3, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
2012 |
1.745.000.000 |
5 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại GRAND I10, dung tích 998Cm3, 05 chỗ ngồi, Ấn Độ sản xuất. |
2014 |
387.000.000 |
6 |
Xe ô tô con nhãn hiệu BMW, số loại 525I, dung tích 2.996Cm3, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất. |
2005 |
1.620.000.000 |
7 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE LX, dung tích 1.139Cm3, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1993 |
120.000.000 |
8 |
Xe ô tô con nhãn hiệu ACURA, số loại MDXTECH, dung tích 3.664Cm3, 07 chỗ ngồi, Canada sản xuất. |
2007 |
1.255.000.000 |
9 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CORONA, dung tích 1.587Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1989 |
240.000.000 |
10 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại ACCENT, dung tích 1.368Cm3, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2014 |
541.000.000 |
11 |
Xe ô tô con nhãn hiệu ASIA, số loại TOWNER, dung tích 796Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1993 |
120.000.000 |
12 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY GL, dung tích 2.362Cm3, 05 chỗ ngồi, Australia sản xuất. |
2007 |
625.000.000 |
13 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại ACCORD E, dung tích 2.156Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1989 |
256.000.000 |
14 |
Xe ô tô con nhãn hiệu LEXUS, số loại RX450H AWD, dung tích 3.456Cm3, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
2012 |
2.200.000.000 |
15 |
Xe ô tô con nhãn hiệu ISUZU, số loại TROOPER UBS25G, dung tích 3.156Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2003 |
492.030.000 |
16 |
Xe ô tô con nhãn hiệu LEXUS, số loại ES350, dung tích 3.456Cm3, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
2003 |
1.680.000.000 |
17 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE, dung tích 1.323Cm3, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1997 |
150.000.000 |
18 |
Xe ô tô con nhãn hiệu SUZUKI, số loại BALENO, dung tích 1.590Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1996 |
420.000.000 |
19 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA, dung tích 2.578Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1997 |
450.000.000 |
20 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại SANTA FE 4WD, dung tích 2.359Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2014 |
1.380.000.000 |
21 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY, dung tích 2.164Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1992 |
320.000.000 |
22 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại CLA200, dung tích 1.595Cm3, 05 chỗ ngồi, Hungary sản xuất. |
2014 |
1.450.000.000 |
23 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA, dung tích 1.587Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
1997 |
400.000.000 |
24 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại SANTA FE, dung tích 2.199Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2014 |
1.420.000.000 |
25 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại ELANTRA GLS, dung tích 1.797Cm3, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2014 |
756.000.000 |
26 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại YARIS G (NCP151L-AHPGKU), dung tích 1.299Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
669.000.000 |
27 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại SIENNA LE, dung tích 3.456Cm3, 08 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất. |
2007 |
1.200.000.000 |
28 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại SONATA, dung tích 1.997Cm3, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1989 |
210.000.000 |
29 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại YARIS E (NCP151L - AHPRKU), dung tích 1.299Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
620.000.000 |
30 |
Xe ô tô con nhãn hiệu ACURA, số loại MDX Techonology Entertainment, dung tích 3.664Cm3, 07 chỗ ngồi, Canada sản xuất. |
2009 |
2.250.000.000 |
31 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại ACCENT BLUE, dung tích 1.368Cm3, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2014 |
579.000.000 |
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 |
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại AVEO KLAS SN4/446, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
425.000.000 |
2 |
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại SPARK KLAKFOU, dung tích 995Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2009 |
274.300.000 |
3 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES-BENZ, số loại C250 BLUE EFFICIENCY (W204), dung tích 1.796Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
1.413.460.000 |
4 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại MORNING TA 12G E2 MT, dung tích 1,248Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
372.000.000 |
5 |
Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại MATIZ SE, dung tích 796Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2008 |
230.000.000 |
6 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại ZACE GL, dung tích 1.781Cm3, 08 chỗ ngồi. |
2000 |
350.000.000 |
7 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 2 DE-AT, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2012 |
567.000.000 |
8 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS G NCP150L-BEPGKU, dung tích 1.497Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
612.000.000 |
9 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại INNOVA J TGN40L - GKMRKU, dung tích 1.998Cm3, 08 chỗ ngồi. |
2007 |
537.000.000 |
10 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS E NCP150L - BEMRKU, dung tích 1.497Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
561.000.000 |
11 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại LANCER CK4ASNJELVT, dung tích 1.597Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2000 |
380.000.000 |
12 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CR-V2.4L AT, dung tích 2.345Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
1.143.000.000 |
13 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE - GTX, dung tích 1.300Cm3, 04 chỗ ngồi. |
2000 |
122.000.000 |
14 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS J NCP151L-BEMDKU, dung tích 1.299Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
538.000.000 |
15 |
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FIESTA JA8 4D UEJD AT-TITA, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2013 |
612.000.000 |
16 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CITY 1.5CVT, dung tích 1.497Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
599.000.000 |
17 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5, dung tích 2.998Cm3, 07 chỗ ngồi. |
2014 |
920.000.000 |
18 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY ASV50L - JETEKU, dung tích 2.494Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
1.274.000.000 |
19 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại INNOVA TGN40L - GKPDKU, dung tích 1.998Cm3, 08 chỗ ngồi. |
2014 |
751.000.000 |
20 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA V ZRE173L-GEXVKH, dung tích 1.987Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
944.000.000 |
21 |
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA G ZRE172L-GEXGKH, dung tích 1.798Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
807.000.000 |
22 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 6 20G AT, dung tích 1.998Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
957.000.000 |
23 |
Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 6 25G AT, dung tích 2.488Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
1.110.000.000 |
24 |
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FIESTA JA8 5D UEJD-AT-MID, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
566.000.000 |
25 |
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FOCUS DYB 4D MGDB AT, dung tích 1.999Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
829.000.000 |
26 |
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại MORNING TA 12G E2 AT, dung tích 1.248Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
399.000.000 |
27 |
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại ECOSPORT JK8 5D UEJA - AT - TITA, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
673.000.000 |
28 |
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CR-V 2,0L, dung tích 1.997Cm3, 05 chỗ ngồi. |
2014 |
1.008.000.000 |
B |
XE Ô TÔ KHÁCH |
|
|
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu TOYOTA, số loại HIACE (KDH22L - LEMDY), dung tích 2.494Cm3, 16 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
2014 |
1.169.000.000 |
2 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu TOYOTA, số loại HIACE (TRH223L - LEMDK), dung tích 2.694Cm3, 16 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
2014 |
1.094.000.000 |
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, dung tích 2.874Cm3, 16 chỗ ngồi. |
2001 |
316.000.000 |
2 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại BLS01A, dung tích 5.193Cm3, 30 chỗ ngồi. |
2004 |
615.000.000 |
3 |
Xe ô tô khách (có giường nằm) nhãn hiệu HAECO, số loại UNIVERSE TK45G-375, dung tích 10.338Cm3, 45 chỗ (43 chỗ nằm + 02 chỗ ngồi). |
2014 |
2.580.000.000 |
4 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu THACO, số loại KB80SLII, dung tích 5.202Cm3, 30 chỗ ngồi. |
2007 |
621.000.000 |
5 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu HYUNDAI, số loại COUNTY, dung tích 3.907Cm3, 25 chỗ ngồi. |
2002 |
730.000.000 |
6 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại MB140, dung tích 2.874Cm3, 16 chỗ ngồi. |
2001 |
303.000.000 |
7 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu THACO, số loại TB75S-C, dung tích 3.760Cm3, 29 chỗ ngồi. |
2013 |
1.140.000.000 |
8 |
Xe ô tô khách nhãn hiệu THACO, số loại HYUNDAI, dung tích 11.149Cm3, 47 chỗ ngồi. |
2008 |
1.202.000.000 |
C |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại MFG5TA, tải trọng 7.915Kg, dung tích 7.684Cm3, 03 chỗ ngồi, Đài Loan sản xuất. |
1991 |
400.000.000 |
2 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu MITSUBISHI FUSO, số loại FM330, tải trọng 8.200Kg, dung tích 7.545Cm3, 03 chỗ ngồi, Nhật bản sản xuất. |
2009 |
650.000.000 |
3 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu HYUNDAI, số loại FA19, tải trọng 8.000Kg, dung tích 11.149Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1996 |
370.000.000 |
4 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY, tải trọng 725Kg, dung tích 1.590Cm3, 02 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất. |
2013 |
263.500.000 |
5 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại WU342L-NKMTJD3/ĐPT-TL, tải trọng 5.150Kg, dung tích 4.009Cm3, 03 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất. |
2014 |
550.000.000 |
6 |
Xe ô tô tải (nhập khẩu đã qua sử dụng) nhãn hiệu HYUNDAI, tải trọng 17.000Kg, dung tích 17.787Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1994 |
303.000.000 |
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN450A-CS/TL, tải trọng 5.000Kg, dung tích 4.087Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
428.000.000 |
2 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu KIA, số loại CERES, tải trọng 1.500Kg, dung tích 2.209Cm3, 03 chỗ ngồi. |
1996 |
140.000.000 |
3 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410K, tải trọng 645Kg, dung tích 970Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
210.000.000 |
4 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại TOWNER950, tải trọng 950Kg, dung tích 970Cm3, 02 chỗ ngồi. |
2013 |
191.000.000 |
5 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu VEAM, số loại PUMA TD2.0T, tải trọng 1.990Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
345.300.000 |
6 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER140 - CS/TL, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
311.000.000 |
7 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER125 - CS/TL, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
274.000.000 |
8 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSW/ĐPT-TL, tải trọng 6.000Kg, dung tích 5.123Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
818.000.000 |
9 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu ISUZU, số loại QKR55F-S12, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.771Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
437.000.000 |
10 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại HYUNDAI HD72, tải trọng 3.000Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
620.000.000 |
11 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1044K1, tải trọng 2.500Kg, dung tích 3.707Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
274.000.000 |
12 |
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1040K, tải trọng 1.950Kg, dung tích 2.771Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2005 |
176.000.000 |
D |
XE Ô TÔ TẢI (CÓ MUI) |
|
|
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
Xe ô tô tải ( có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại FM-HR617, tải trọng 7.600Kg, dung tích 7.545Cm3, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
2003 |
650.000.000 |
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu JAC, số loại HFC1061KT/KM3, tải trọng 4.500Kg, dung tích 3.856Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
435.000.000 |
2 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSA 6x2-TL/TRUONGLONG, tải trọng 16.000Kg, dung tích 7.684Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
1.499.000.000 |
3 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại HD345-MB1, tải trọng 3.000Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
581.000.000 |
4 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSW/TRUONGLONG - FC.CBB, tải trọng 4.950Kg, dung tích 5.123Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
805.000.000 |
5 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu CHENGLONG, số loại CK327/L315 30-CMPB-1212, tải trọng 17.750Kg, dung tích 8.900Cm3, 02 chỗ ngồi. |
2013 |
1.153.000.000 |
6 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI FUSO, số loại CANTER FE85PHZSLDD1/QTH-MBB, tải trọng 4.750Kg, dung tích 3.908Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
675.000.000 |
7 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER140 - CS/MB1, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
329.500.000 |
8 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VEAM, số loại VT200 MB, tải trọng 1.990Kg, dung tích 2.476Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
387.000.000 |
9 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER140 - CS/MB2, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
335.000.000 |
10 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FTR33P-STD, tải trọng 8.600Kg, dung tích 8.226Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2007 |
707.000.000 |
11 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu KIA, số loại K2700II, tải trọng 1.120Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2005 |
171.000.000 |
12 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL-TL 6x6/MM-TMB.QCM, tải trọng 15.000Kg, dung tích 7.684m3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
1.680.000.000 |
13 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại MIGHTY HD72/DT-TMB, tải trọng 3.400Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
640.000.000 |
14 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN198-MBM, tải trọng 1.780Kg, dung tích 3.432Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
358.200.000 |
15 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FRR90N-190/QTH-MBB, tải trọng 5.700Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
990.000.000 |
16 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại MIGHTY HD65, tải trọng 2.100Kg, dung tích 3.568Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2008 |
362.000.000 |
17 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DONGFENG, số loại HH/B170 33-TM, tải trọng 9.000Kg, dung tích 5.900Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
619.000.000 |
18 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB-CHASSIS/LEE-MB, tải trọng 5.100Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
708.000.000 |
19 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FVM34T-C12, tải trọng 15.600Kg, dung tích 7.790Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
1.580.000.000 |
20 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FG8JPSB - TL9,4/TRUONGLONG - FGCBB, tải trọng 8.300Kg, dung tích 7.684Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
1.333.700.000 |
21 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS/THQ - MPBS, tải trọng 4.900Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
728.000.000 |
22 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN450A - CS/MB1, tải trọng 5.000Kg, dung tích 4.087Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
467.700.000 |
23 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD210/DT-TMB, tải trọng 13.500Kg, dung tích 5.899Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
1.560.000.000 |
24 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VEAM, số loại VT250 MB, tải trọng 2.490Kg, dung tích 2.476Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
415.000.000 |
25 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại QKR55H/TN-TMB, tải trọng 1.900Kg, dung tích 2.771Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
475.000.000 |
26 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER 125 - CS/MB1, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
293.300.000 |
27 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD320/DT-TMB, tải trọng 17.600Kg, dung tích 11.149Cm3, 02 chỗ ngồi. |
2014 |
2.080.000.000 |
28 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ASIA, số loại AM420, tải trọng 8.135Kg, dung tích 9.419Cm3, 03 chỗ ngồi. |
1991 |
300.000.000 |
29 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DONGFENG, số loại DFL1250A2/TC-MP, tải trọng 11.150Kg, dung tích 8.300Cm3, 02 chỗ ngồi. |
2008 |
751.000.000 |
30 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu JAC, số loại HFC1083K/KM2, tải trọng 6.000Kg, dung tích 4.752Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
451.000.000 |
31 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại HYUNDAI HD65 - MBB, tải trọng 2.000Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
611.520.000 |
32 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FRR90N – 190/TN – TMB – 14, tải trọng 5.850Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
930.000.000 |
33 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu JAC, số loại HFC3045K - TB, tải trọng 2.300Kg, dung tích 2.771Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2007 |
220.000.000 |
34 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL1JTUA – MBM.ST, tải trọng 15.6000Kg, dung tích 7.961Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2008 |
972.800.000 |
35 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VIETTRUNG, số loại EQ1310VE/MP, tải trọng 19.500Kg, dung tích 8.300Cm3, 02 chỗ ngồi. |
2014 |
1080.000.000 |
36 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DAEWOO, số loại F8CEF/QT-TMB, tải trọng 7.950Kg, dung tích 11.051Cm3, 02 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
2014 |
795.000.000 |
37 |
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL-TL 6x2 TRUONGLONG-FLSL.CBD-1, tải trọng 15.100Kg, dung tích 7.684Cm3, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. |
2014 |
1.900.000.000 |
Đ |
XE Ô TÔ TẢI (THÙNG KÍN) |
|
|
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY/HP-TKN, tải trọng 630Kg, dung tích 1.590Cm3, 02 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất. |
2014 |
270.000.000 |
2 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY/SGS-TKN, tải trọng 615Kg, dung tích 1.590Cm3, 02 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất. |
2014 |
256.000.000 |
3 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu KIA, số loại FRONTIER, tải trọng 1.900Kg, dung tích 3.581Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1999 |
256.500.000 |
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu ISUZU, số loại NPR66P - VAN, tải trọng 3.450Kg, dung tích 4.334Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2005 |
299.000.000 |
2 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu DONGBEN, số loại DB1021/TK, tải trọng 720Kg, dung tích 1.051Cm3, 02 chỗ ngồi. |
2012 |
148.000.000 |
3 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER140 - CS/TK, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
366.000.000 |
4 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại MIGHTY HD72/DT-TK, tải trọng 3.400Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
600.000.000 |
5 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER125-CS/TK, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
313.300.000 |
6 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN250 - TK, tải trọng 2.250Kg, dung tích 3.432Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
373.800.000 |
7 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75M/TN – TK – 14, tải trọng 4.950Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
760.000.000 |
8 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu VEAM, số loại FOX TK1.5L, tải trọng 1.490Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
240.000.000 |
9 |
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu HINO, số loại WU342L - NKMTJD3/TRUONGLONG - WU3.DB, tải trọng 4.700Kg, dung tích 4.009Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
637.000.000 |
E |
XE Ô TÔ TẢI (TỰ ĐỔ) |
|
|
|
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại FLD250A, tải trọng 2.500Kg, dung tích 2.540Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2013 |
317.000.000 |
2 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại FLD800, tải trọng 7.900Kg, dung tích 4.257Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2012 |
602.900.000 |
3 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu FORCIA, số loại EURO950TĐ, tải trọng 950Kg, dung tích 1.809Cm3, 02 chỗ ngồi. |
2012 |
210.000.000 |
4 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THANHCONG, số loại YC4108Q4.5T 4x2, tải trọng 4.500Kg, dung tích 4.214Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2008 |
285.000.000 |
5 |
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu FORCIA, số loại HN1450TĐ, tải trọng 1.450Kg, dung tích 2.540Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2005 |
120.000.000 |
F |
XE Ô TÔ TẢI (ĐÔNG LẠNH) |
|
|
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
|
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu KIA, số loại BONGO FRONTIER, tải trọng 800Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn quốc sản xuất. |
2001 |
216.000.000 |
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 |
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu KIA, số loại K3000S/THACO TRUCK - ĐL, tải trọng 1.100Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
476.000.000 |
2 |
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu HINO, số loại FC9JJSW - QUYEN AUTO.DLCA, tải trọng 5.550Kg, dung tích 5.123Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
1.260.000.000 |
3 |
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB CHASSIS - QUYEN AUTO.06DLS, tải trọng 4.800Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2014 |
1.080.000.000 |
G |
XE Ô TÔ TẢI (THÙNG LỬNG) |
|
|
|
Loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu CHANGAN, số loại SC1016C, tải trọng 600Kg, dung tích 970Cm3, 02 chỗ ngồi. |
2004 |
156.000.000 |
H |
XE ÔTÔ TẢI PICKUP CABIN KÉP |
|
|
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu MAZDA, số loại BT-50, tải trọng 755Kg, dung tích 3.198Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
784.000.000 |
2 |
Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu TOYOTA, số loại HILUX KUN35L-PRMSHM, tải trọng 585Kg, dung tích 2.494Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
637.000.000 |
3 |
Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu FORD, số loại RANGER XLS, tải trọng 957Kg, dung tích 2.198Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
632.000.000 |
4 |
Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu ISUZU, số loại D-MAX LS 4x4 MT-T, tải trọng 510Kg, dung tích 2.499Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
640.000.000 |
5 |
Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu FORD, số loại RANGER, tải trọng 916Kg, dung tích 2.198Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
552.000.000 |
6 |
Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu TOYOTA, số loại HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải trọng 520Kg, dung tích 2.982Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
730.000.000 |
K |
XE Ô TÔ XITÉC (CHỞ NHIÊN LIỆU) |
|
|
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
Xe ô tô xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu KAMAZ, số loại 53229, tải trọng 9.960Kg, dung tích 10.850Cm3, 03 chỗ ngồi, Nga sản xuất. |
2003 |
732.000.000 |
2 |
Xe ô tô xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu ASIA, số loại GRANTO, tải trọng 7.500Kg, dung tích 9.419Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. |
1994 |
350.000.000 |
II |
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
Xe ô tô xi téc (chở khí hoá lỏng) nhãn hiệu TRUONG LONG, số loại FL.CB, tải trọng 10.450Kg, dung tích 7.961Cm3, 03 chỗ ngồi. |
2004 |
795.000.000 |
L |
XE SƠMI RƠMOÓC TẢI |
|
|
|
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
|
Xe sơ mi rơ moóc tải (chở container) nhãn hiệu KCT, số loại HOÀNG SA - D43 - XD - 01, khối lượng hàng hoá chuyên chở cho phép tham gia giao thông 31.500Kg. |
2014 |
292.000.000 |
M |
XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG |
|
|
I |
Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 |
Xe ô tô chuyên dùng chở tiền nhãn hiệu FORD, số loại EVEREST, tải trọng 325Kg, dung tích 2.499Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái lan sản xuất. |
2012 |
958.000.000 |
2 |
Xe ô tô đầu kéo nhãn hiệu DAEWOO, số loại M2SEF, khối lượng kéo cho phép 38.040Kg, dung tích 11.051Cm3, 02 chỗ ngồi, Hàn quốc sản xuất. |
2014 |
1.420.000.000 |
3 |
Xe ô tô đầu kéo nhãn hiệu FREIGHTLINER, số loại CL120064ST, tải trọng 15,200Kg, dung tích 14.800Cm3, 02 chỗ ngồi, Mexico sản xuất. |
2009 |
1.250.000.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2015/QĐ-UBND ngày tháng năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT |
Nhãn hiệu, loại xe |
Năm sản xuất |
Đơn giá tính LPTB (đồng) |
I |
Xe mô tô hai bánh nhập khẩu |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại SCOOPY I (ACF110CBFE TH), dung tích 108Cm3, Thái Lan sản xuất. |
2013 |
60.000.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại NSR C150, dung tích 150Cm3, Nhật Bản sản xuất. |
1996 |
36.000.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại MEGAPRO, dung tích 149,2Cm3, Indonesia sản xuất. |
2011 |
40.400.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại TARANIS WH110T - 5, dung tích 108Cm3, Trung Quốc sản xuất. |
2012 |
40.500.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CD50, dung tích 49Cm3, Nhật bản sản xuất. |
1994 |
19.000.000 |
6 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CLICK 125i (ACB125CBTE (TH)), dung tích 124,8Cm3, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
60.000.000 |
7 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CB250P, dung tích 234Cm3, Nhật Bản sản xuất. |
2014 |
217.563.000 |
8 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại MSX125, dung tích 125Cm3, Thái Lan sản xuất. |
2014 |
59.800.000 |
9 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại WIN100, dung tích 97Cm3, Trung Quốc sản xuất. |
2013 |
20.000.000 |
10 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại WAVE 125i AFS125MSFE (TH), dung tích 124,89Cm3, Thái Lan sản xuất. |
2013 |
31.000.000 |
11 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CBR1000RR, dung tích 998Cm3, Nhật Bản sản xuất. |
2008 |
228.000.000 |
12 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại REBEL (CMX250C), dung tích 234Cm3, Nhật Bản sản xuất. |
2014 |
146.300.000 |
13 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại CRYPTON, dung tích 102Cm3, Nhật Bản sản xuất. |
1997 |
27.500.000 |
14 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại YZF - R1, dung tích 998Cm3, Nhật Bản sản xuất. |
2008 |
220.000.000 |
15 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại 125Z, dung tích 125Cm3, Malaysia sản xuất. |
2013 |
60.000.000 |
16 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại FZ150, dung tích 149,79Cm3, Indonesia sản xuất. |
2014 |
65.000.000 |
17 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại FAZER, dung tích 153Cm3, Ấn Độ sản xuất. |
2011 |
49.000.000 |
18 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại JYM125, dung tích 123Cm3, Trung Quốc sản xuất. |
2008 |
22.000.000 |
19 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại FU150 RAIDER, dung tích 147Cm3, Indonesia sản xuất. |
2013 |
48.000.000 |
20 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại CRYSTAL RC110CDN, dung tích 109Cm3, Thái Lan sản xuất. |
1994 |
18.000.000 |
21 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại SPORT, dung tích 120Cm3, Nhật Bản sản xuất. |
2012 |
42.000.000 |
22 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại C110 (RG SPORT110), dung tích 107Cm3, Nhật Bản sản xuất. |
1996 |
32.000.000 |
23 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SANGYANG, số loại 70, dung tích 72Cm3, Đài Loan sản xuất . |
1996 |
15.000.000 |
24 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ROMANTIC, dung tích 125Cm3, Trung Quốc sản xuất. |
2005 |
16.000.000 |
25 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SACHS AMICI (FLY 125T-13A), dung tích 124,6Cm3, Trung Quốc sản xuất. |
2011 |
33.495.000 |
26 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KAWASAKI, số loại BOSS BN175A, dung tích 174Cm3, Thái Lan sản xuất. |
2008 |
84.960.000 |
27 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu BOSSCITY, số loại 125, dung tích 124Cm3, Mỹ sản xuất. |
2010 |
35.000.000 |
28 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu NOVA, số loại 125, dung tích 125Cm3, Nhật Bản sản xuất. |
1994 |
25.000.000 |
29 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KTM, số loại 200 DUKE, dung tích 200Cm3, Ấn Dộ sản xuất. |
2013 |
59.000.000 |
30 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FUNNY, số loại 110I, dung tích 108Cm3, Trung Quốc sản xuất. |
2000 |
8.200.000 |
II |
Xe mô tô hai bánh do Việt Nam lắp ráp |
|
|
1 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF56 PCX, dung tích 124,9Cm3. |
2013 |
52.990.000 |
2 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA31 WAVE RSX, dung tích 109,1Cm3. |
2014 |
20.943.000 |
3 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA31 WAVE RSX (D), dung tích 109,1Cm3. |
2014 |
19.490.000 |
4 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF461 AIR BLADE FI, dung tích 124,8Cm3. |
2014 |
39.990.000 |
5 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA31 WAVE RSX (C), dung tích 109,1Cm3. |
2014 |
21.990.000 |
6 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA32 WAVE RSX FI (D), dung tích 109,1Cm3. |
2014 |
21.690.000 |
7 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA32 WAVE RSX FI, dung tích 109,1Cm3. |
2014 |
22.890.000 |
8 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA32 WAVE RSX FI (C), dung tích 109,1Cm3. |
2014 |
23.900.000 |
9 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC538 FUTURE FI (C), dung tích 124,8Cm3. |
2014 |
31.990.000 |
10 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC537 FUTURE FI, dung tích 124,8Cm3. |
2014 |
31.590.000 |
11 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC536 FUTURE, dung tích 124,8Cm3. |
2014 |
25.500.000 |
12 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF58 VISION, dung tích 108,2Cm3. |
2014 |
33.340.000 |
13 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA36 BLADE, dung tích 109,1Cm3. |
2014 |
19.490.000 |
14 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA36 BLADE (D), dung tích 109,1Cm3. |
2014 |
18.490.000 |
15 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA36 BLADE (C), dung tích 109,1Cm3. |
2014 |
20.790.000 |
16 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH EFI-VUH, dung tích 111,1Cm3. |
2013 |
35.500.000 |
17 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA VICTORIA - VTG, dung tích 124,6Cm3. |
2010 |
22.000.000 |
18 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGEL, dung tích 81Cm3. |
1999 |
10.000.000 |
19 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA VENUS - VJ4, dung tích 124,6Cm3. |
2014 |
36.500.000 |
20 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA VENUS - VJ5, dung tích 124,6Cm3. |
2014 |
35.500.000 |
21 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGELA 50 - VC2, dung tích 49,5Cm3. |
2014 |
16.300.000 |
22 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH EFI - VUK, dung tích 111,1Cm3. |
2014 |
31.100.000 |
23 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH - VUJ, dung tích 111,1Cm3. |
2014 |
32.600.000 |
24 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại SHARK EFI - VVG, dung tích 124,6Cm3. |
2014 |
44.500.000 |
25 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH EFI - VUL, dung tích 111,1Cm3. |
2014 |
34.500.000 |
26 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA VENUS - VJ3, dung tích 124,6Cm3. |
2014 |
37.000.000 |
27 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS FI - 1FC3, dung tích 113,7Cm3. |
2014 |
23.200.000 |
28 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS FI - 1FC4, dung tích 113,7Cm3. |
2014 |
21.500.000 |
29 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS FI-1FCA, dung tích 113,7Cm3. |
2014 |
20.000.000 |
30 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại NOZZA GRANDE - 2BM1, dung tích 125Cm3. |
2014 |
39.900.000 |
31 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại NOUVO SX-2XC1, dung tích 124,9Cm3. |
2014 |
33.500.000 |
32 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại EXCITER - 2ND1, dung tích 149,8Cm3. |
2014 |
50.000.000 |
33 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại LIBERTY 125 3V ie - 401, dung tích 124,5Cm3. |
2014 |
58.500.000 |
34 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA GTS 125 3V ie - 310, dung tích 124,5Cm3. |
2013 |
79.800.000 |
35 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA SPRINT 125 3V ie - 111, dung tích 124,5Cm3. |
2014 |
71.800.000 |
36 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA PRIMA VERA 125 3V.ie - 100, dung tích 124,5Cm3. |
2014 |
68.800.000 |
37 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại CANDY S KA10DA, dung tích 49,5Cm3. |
2013 |
21.600.000 |
38 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại KYMCO CANDY, dung tích 49,5Cm3. |
2014 |
19.600.000 |
39 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại SAPPHIRE, dung tích 125Cm3. |
2005 |
30.000.000 |
40 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại UV125 IMPULSE, dung tích 124Cm3. |
2013 |
30.700.000 |
41 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZAPPY, số loại 110E, dung tích 108Cm3, sản xuất năm 2008. |
2008 |
6.000.000 |
42 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMIKI, số loại C50-FE, dung tích 49Cm3. |
2012 |
11.800.000 |
43 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu UNION, số loại 150, dung tích 150Cm3. |
2005 |
7.000.000 |
44 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DAEEHAN, số loại 50, dung tích 49,5Cm3. |
2013 |
6.000.000 |
45 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SMILE, số loại 110, dung tích 105Cm3. |
1999 |
8.000.000 |
46 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu CUPVN, số loại C50, dung tích 49,5Cm3. |
2013 |
8.250.000 |
47 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu CUBTHAILAND, số loại CKD, dung tích 49,5Cm3. |
2013 |
8.200.000 |
48 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu LIFAN, số loại C110, dung tích 107Cm3. |
2010 |
9.580.000 |
49 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VESIANO, số loại 50, dung tích 49,5Cm3. |
2013 |
7.500.000 |
50 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ATLANTIE, số loại TH1, dung tích 97Cm3. |
2002 |
6.000.000 |
51 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VISITOR, số loại 175, dung tích 174Cm3. |
2013 |
37.800.000 |
52 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FERROLI, số loại 110M, dung tích 107Cm3. |
2012 |
8.000.000 |
53 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu AMGIO, số loại 50-1E, dung tích 49,5Cm3. |
2013 |
7.000.000 |
54 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FERVOR, số loại 50-1E, dung tích 49,5Cm3. |
2013 |
7.458.000 |
55 |
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PALENNO, số loại 50, dung tích 49,5Cm3. |
2013 |
6.500.000 |
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước và đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định diện tích đất giao cho cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ cơ quan do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc trên địa bàn thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về mức trích kinh phí, mức chi và tỷ lệ phân chia mức kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phân bổ và bảo vệ nguồn nước dưới đất khu vực Nam Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá tiền công áp dụng để chi trả cho người lao động trực tiếp làm công việc duy tu, bảo dưỡng mốc giới và phát quang đường biên giới Việt - Trung do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ đối với chợ không đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn quận Ninh Kiều do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định công nhận danh hiệu trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về tổ chức thu lệ phí cấp bản sao, chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2010/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 25/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND cấm tàu cá hoạt động, neo đậu tại khu vực tuyến bờ từ Cửa Lấp đến Mũi Sao Mai thành phố Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi vay, chi phí đầu tư hạ tầng, ưu đãi đơn giá thuê nhà và hoàn trả kinh phí ứng trước để thực hiện bồi thường dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Điều lệ Khu công nghiệp Tịnh Phong và Khu công nghiệp Quảng phú, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định giá nhà và vật kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Hồ sơ điện tử cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định quản lý các nguồn ủng hộ, đóng góp của các tổ chức, cá nhân thực hiện các chương trình, mục tiêu, dự án và 07 Chương trình, 27 Đề án trọng tâm của Đảng bộ tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy định chế độ hỗ trợ luân chuyển, điều động, biệt phái đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, điều kiện cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 08/05/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 25/04/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển ngành khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Quy định Chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2014 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 17/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực cho ngành y tế tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài Nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 26/02/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011