Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 17/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 08/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2015/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 07 năm 2015 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 ngày 7 tháng 2010 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 ngày 5 tháng 2010 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn một số Điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 855/TTr-STNMT ngày 27 tháng 5 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
2. Trường hợp giá bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán thực tế thấp hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo Bảng giá quy định tại Quyết định này.
3. Trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên không bán ra; tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên cho Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty để tập trung một đầu mối tiêu thụ theo hợp đồng thỏa thuận giữa các bên thì áp dụng giá tính thuế tài nguyên theo Bảng giá quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
|
|
1.1 |
Hàm lượng Fe < 55% |
đồng/tấn |
450.000 |
1.2 |
Hàm lượng 55% ≤ Fe < 60% |
đồng/tấn |
700.000 |
1.3 |
Hàm lượng 60% ≤ Fe < 63% |
đồng/tấn |
1.000.000 |
1.4 |
Hàm lượng Fe ≥ 63% |
đồng/tấn |
1.200.000 |
2 |
Quặng măng gan |
|
|
2.1 |
Hàm lượng Mn < 25% |
đồng/tấn |
1.200.000 |
2.2 |
Hàm lượng Mn 25% ≤ Mn < 30% |
|
2.000.000 |
2.3 |
Hàm lượng Mn 30% ≤ Mn <35% |
|
2.500.000 |
2.4 |
Hàm lượng Mn ≥ 35% |
|
3.200.000 |
3 |
Quặng thiếc |
|
|
3.1 |
Quặng thiếc 70% Sn |
đồng/tấn |
200.000.000 |
3.2 |
Thiếc thỏi kim loại 99,75% Sn |
đồng/tấn |
390.000.000 |
4 |
Quặng titan |
đồng/tấn |
1.000.000 |
5 |
Quặng wolfram |
đồng/tấn |
80.000.000 |
6 |
Quặng chì - kẽm |
|
|
6.1 |
Quặng chì - kẽm (Pb+Zn) < 4% |
đồng/tấn |
320.000 |
6.2 |
Quặng chì - kẽm 4% ≤ (Pb+Zn) < 7% |
đồng/tấn |
560.000 |
6.3 |
Quặng chì - kẽm 7% ≤ (Pb+Zn) < 10% |
đồng/tấn |
800.000 |
6.4 |
Quặng chì - kẽm 10% ≤ (Pb+Zn) < 20% |
đồng/tấn |
1.200.000 |
6.5 |
Quặng chì - kẽm (Pb+Zn) ≥ 20% |
đồng/tấn |
1.600.000 |
6.6 |
Tinh quặng chì hàm lượng ≥ 50% |
đồng/tấn |
18.500.000 |
6.7 |
Tinh quặng chì hàm lượng < 50% |
đồng/tấn |
16.500.000 |
6.8 |
Tinh quặng kẽm hàm lượng ≥ 50% |
đồng/tấn |
5.000.000 |
6.9 |
Tinh quặng kẽm hàm lượng < 50% |
đồng/tấn |
4.000.000 |
7 |
Vàng cốm |
đồng/gam |
530.000 |
8 |
Quặng đồng |
|
|
8.1 |
Quặng đồng hàm lượng < 2% |
đồng/tấn |
415.000 |
8.2 |
Quặng đồng hàm lượng ≥ 2% |
đồng/tấn |
1.050.000 |
9 |
Quặng niken - đồng |
đồng/tấn |
560.000 |
10 |
Quặng antimon |
|
|
10.1 |
Quặng antimon < 8%Sb |
đồng/tấn |
6.000.000 |
10.2 |
Quặng antimon 8% ≤ Sb < 20% |
đồng/tấn |
9.000.000 |
10.3 |
Quặng antimon 20% ≤ Sb ≤ 30% |
đồng/tấn |
18.000.000 |
10.4 |
Quặng antimon > 30%Sb |
đồng/tấn |
30.000.000 |
10.5 |
Kim loại antimon 99,5%Sb |
đồng/tấn |
132.000.000 |
11 |
Quặng bauxit |
đồng/tấn |
140.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Quặng phosphorit: |
đồng/tấn |
153.000 |
2 |
Quặng fFluorit (huỳnh thạch): |
|
|
2.1 |
Quặng fluorit hàm lượng < 70% CaF2 |
đồng/tấn |
2.500.000 |
2.2 |
Quặng fluroit hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 80% |
đồng/tấn |
3.000.000 |
2.3 |
Quặng fluorit hàm lượng ≥ 80% CaF2 |
đồng/tấn |
3.500.000 |
3 |
Barit |
|
|
3.1 |
Quặng barit nguyên khai |
đồng/tấn |
200.000 |
3.2 |
Quặng tinh barit, hàm lượng < 70% |
đồng/tấn |
800.000 |
3.3 |
Quặng tinh barit, hàm lượng ≥ 70% |
đồng/tấn |
1.000.000 |
4 |
Cao lanh |
đồng/tấn |
800.000 |
5 |
Quặng silic |
đồng/tấn |
560.000 |
6 |
Đất sét |
|
|
6.1 |
Đất sét làm gạch, ngói |
đồng/m3 |
18.000 |
6.2 |
Đất dùng để san, lấp xây dựng công trình (nguyên khai) |
đồng/m3 |
15.000 |
7 |
Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
7.1 |
Đá sô bồ; Đá chưa qua sàng tuyển phân loại |
đồng/m3 |
60.000 |
7.2 |
Đá hộc |
đồng/m3 |
100.000 |
7.3 |
Đá ba (8x15) |
đồng/m3 |
110.000 |
7.4 |
Đá 4 x 6 |
đồng/m3 |
120.000 |
7.5 |
Đá 2 x 4 |
đồng/m3 |
130.000 |
7.6 |
Đá 1 x 2 |
đồng/m3 |
130.000 |
7.7 |
Đá 0,5 x 1 |
đồng/m3 |
130.000 |
7.8 |
Bột đá nghiền |
đồng/m3 |
110.000 |
7.9 |
Đá cấp phối tận dụng |
đồng/m3 |
50.000 |
7.10 |
Đá Base |
đồng/m3 |
110.000 |
8 |
Đá vôi làm nguyên liệu xi măng |
đồng/m3 |
100.000 |
9 |
Cát, sỏi khai thác ở lòng sông |
|
|
9.1 |
Cát xây, cát bê tông |
đồng/m3 |
230.000 |
9.2 |
Cát trát |
đồng/m3 |
350.000 |
9.3 |
Sỏi |
đồng/m3 |
150.000 |
9.4 |
Cấp phối sỏi sạn |
đồng/m3 |
50.000 |
10 |
Cát, sỏi khai thác ở trên cạn |
|
|
10.1 |
Cát xây, cát bê tông |
đồng/m3 |
200.000 |
10.2 |
Cát trát |
đồng/m3 |
340.000 |
10.3 |
Sỏi |
đồng/m3 |
140.000 |
10.4 |
Cát sô bồ (chưa qua sàng tuyển, phân loại) |
đồng/m3 |
100.000 |
III |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Gỗ tròn các loại |
|
|
1.1 |
Nhóm II |
|
|
|
- Nghiến |
đồng/m3 |
6.000.000 |
|
- Gỗ nhóm II khác |
đồng/m3 |
5.000.000 |
1.2 |
Nhóm III |
đồng/m3 |
3.000.000 |
1.3 |
Nhóm IV |
đồng/m3 |
1.300.000 |
1.4 |
Nhóm V |
đồng/m3 |
1.100.000 |
1.5 |
Từ nhóm VI trở lên |
đồng/m3 |
900.000 |
2 |
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông, mỡ...) |
đồng/m3 |
450.000 |
3 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
đồng/tấn |
300.000 |
4 |
Củi |
đồng/ ster |
250.000 |
5 |
Tre, mai, vầu, giang, nứa |
|
|
5.1 |
Tre |
|
|
|
- Ф gốc < 10 cm |
Cây |
5.000 |
|
- Ф gốc ≥ 10 cm |
Cây |
10.000 |
5.2 |
Mai |
|
|
|
- Ф gốc < 10 cm |
Cây |
5.000 |
|
- Ф gốc ≥ 10 cm |
Cây |
10.000 |
5.3 |
Vầu |
|
|
|
- Ф gốc < 6 cm |
Cây |
3.000 |
|
- Ф gốc ≥ 6 cm |
Cây |
4.000 |
5.4 |
Giang, nứa |
|
|
|
- Ф gốc < 5 cm |
Cây |
2.500 |
|
- Ф gốc ≥ 5 cm |
Cây |
3.000 |
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp |
đồng/m3 |
10.000 |
2 |
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất (ngoài Khoản 1, phần IV): |
|
|
2.1 |
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: rượu, bia, nước ngọt, nước đá... |
đồng/m3 |
20.000 |
2.2 |
Sử dụng để sản xuất nước sạch, vệ sinh công nghiệp, làm mát... |
|
|
|
- Sử dụng nước mặt |
đồng/m3 |
900 |
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất) |
đồng/ m3 |
4.700 |
2.3 |
Sử dụng trong hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng ... |
|
|
|
- Sử dụng nước mặt |
đồng/ m3 |
900 |
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất) |
đồng/ m3 |
4.700 |
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá và quyết định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quản lý hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí và mức đạt của tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ- UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015 Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm, cách thức công khai xin lỗi của cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên nếu gây khó khăn, phiền hà hoặc chậm trễ trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi một số nội dung Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” và tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND điều chỉnh cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức học phí năm học 2014-2015 đối với trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ công tác cứu nạn, cứu hộ và nhắn tin cảnh báo thiên tai qua mạng thông tin di động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định mức thu Phí chợ tại chợ Trung tâm thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức chi từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND bổ sung quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND thành lập mạng lưới cộng tác viên khuyến công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2013/QĐ-UBND về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về định lượng kết quả của tiêu chí xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm của học viên trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm trong báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010