Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
Số hiệu: | 134/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 10/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/2015/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2016 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thu hồi 426,15 ha đất để thực hiện 222 dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2016, cụ thể như sau:
a) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 10 dự án, công trình; diện tích 4,37 ha đất.
b) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương, gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 60 dự án, công trình; diện tích 159,69 ha đất.
c) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình văn hóa, thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 05 dự án, công trình; diện tích 2,45 ha đất.
d) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang khu dân cư đô thị, nông thôn, điểm dân cư, thực hiện một phần quy hoạch của cụm công nghiệp:146 dự án, công trình; diện tích 235,50 ha đất. Trong đó:
- Dự án xây dựng khu dân cư, khu đô thị: 07 dự án, diện tích 96,02 ha.
- Dự án xây dựng chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn và các điểm dân cư: 129 công trình, điểm dân cư; diện tích 110,10 ha.
- Thực hiện một phần quy hoạch của 10 cụm công nghiệp, diện tích 29,38 ha đất.
e) Thu hồi đất để thực hiện 01 dự án khai thác khoáng sản diện tích 24,14 ha đất.
(Chi tiết tại Biểu số 01 đính kèm)
Điều 2. Nhất trí việc thu hồi 6,78 ha đất để thực hiện 14 dự án, công trình và thực hiện một phần quy hoạch cụm công nghiệp Văn Tố, huyện Tứ Kỳ đã được Thường trực HĐND tỉnh tỉnh đồng ý về chủ trương tại Văn bản số 186/CV-HĐND ngày 10/11/2015.
(Chi tiết tại Biểu số 02 đính kèm)
Điều 3. Đối với các dự án, công trình phát triển kinh tế xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh phát sinh trong năm 2016 mà phải thu hồi đất, được Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản cho phép đầu tư, hoặc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư, giao cho Ban Kinh tế và Ngân sách thẩm tra, trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến để Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 134/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư dự án |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích |
Ghi chú: |
||
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất lúa |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(9) |
|
|
TOÀN TỈNH |
222 |
|
4.261.489,00 |
1.833.251,00 |
|
|
A |
HUYỆN BÌNH GIANG |
17 |
|
229.093,00 |
192.249,00 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
||||||
Tổng diện tích |
2 |
|
12.740,00 |
12.740,00 |
|
||
1 |
Trường mầm non |
UBND xã Thái Học |
xã Thái Học |
8.000,00 |
8.000,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2389B/QĐ-UBND ngày ngày 27/6/2012 của huyện Bình Giang. Vốn xây dựng trường doanh nghiệp xây dựng trường ứng trước. |
|
2 |
Chi Cục Thuế huyện Bình Giang |
Cục Thuế tỉnh |
TT Kẻ Sặt |
4.740,00 |
4.740,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành thuế. Văn bản chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh số 411/UBND-VP ngày 17/10/2014 |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
2 |
|
9.778,00 |
9.778,00 |
|
||
1 |
12 công trình đường dây trung thế và trạm biến áp chống quá tải tại: Thái Học, Bình Xuyên, Hùng Thắng, Bình Minh, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, Bình Xuyên, Long Xuyên, Thái Hòa |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Thái Học, Bình Xuyên, Hùng Thắng, Bình Minh, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, Bình Xuyên, Long Xuyên, Thái Hòa |
368,00 |
368,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
Đường dây 110 và Trạm 110KV Bình Giang |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Vĩnh Tuy, Vĩnh Hồng, Tân Việt |
9.410,00 |
9.410,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, khu nhà ở xã hội |
||||||
Tổng diện tích |
2 |
|
18.652,00 |
18.177,00 |
|
||
1 |
Sân vận động trung tâm xã Thái Học |
UBND xã Thái Học |
xã Thái Học |
13.000,00 |
13.000,00 |
QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt QH chi tiết. Vốn xây dựng sân vận động doanh nghiệp xây dựng ứng trước. |
|
2 |
Mở rộng SVĐ thôn Lương Ngọc |
UBND xã Thúc Kháng |
xã Thúc Kháng |
5.652,00 |
5.177,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch số 1909/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của huyện Bình Giang. Nguồn vốn đầu tư của xã. |
|
IV |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
11 |
|
187.923,00 |
151.554,00 |
|
||
1 |
Thu hồi đất để thực hiện một phần Cụm công nghiệp Nhân Quyền |
Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại VNN |
Cụm công nghiệp Nhân Quyền, |
15.000 |
15.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất) |
|
2 |
Thu hồi đất để thực hiện một phần Cụm công nghiệp Tân Hồng, Vĩnh Hồng |
Công ty Cổ phần đầu tư Phúc Khang |
Cụm công nghiệp Tân Hồng, Vĩnh Hồng |
5.130,00 |
5.130,00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000417 UBND tỉnh cấp thay đổi lần thứ nhất ngày 23/3/2015 chứng nhận Công ty cổ phần đầu tư Phúc Khang thực hiện dự án cơ sở sản xuất bao bì |
|
3 |
Xây dựng Khu dân cư mới thôn My Khê |
UBND xã Vĩnh Hồng |
xã Vĩnh Hồng |
10.900,00 |
10.000,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3533/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện Bình Giang |
|
4 |
Xây dựng Điểm dân cư xã Nhân Quyền (vị trí điểm dân cư mới diện tích 33844m2; vị trí thôn Bùi Xá diện tích 7695m2) |
UBND xã Nhân Quyền |
Nhân Quyền |
41.539,00 |
36.715,00 |
UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 4035/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; số 1723/QĐ-UBND ngày 24/3/2015. |
|
5 |
Xây dựng Điểm dân cư tập trung thôn An Đông (thửa 880, 881, 823 thuộc tờ bản đồ số 10) |
UBND xã Thái Hòa |
xã Thái Hòa |
2.500,00 |
1.471,00 |
QĐ phê duyệt QH số 840/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của huyện Bình Giang, |
|
6 |
Xây dựng Khu dân cư mới thôn Lý Đỏ |
UBND xã Tân Việt |
Tân Việt |
5.900,00 |
2.400,00 |
QĐ số 2724/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt QH chi tiết |
|
7 |
Xây dựng Điểm dân cư xã Bình Xuyên (thôn Như, thôn Quàn: 24508m2; thôn Trại Như: 6900m2) |
UBND xã Bình Xuyên |
Bình Xuyên |
31.408,00 |
23.465,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4175/QĐ-UBND ngày 06/8/2014; số 3901/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Bình Giang |
|
8 |
Xây dựng Điểm dân cư xã Hùng Thắng thôn Nhân Kiệt (vị trí số 1: 11347m2; vị trí số 2: 16714m2) |
UBND xã Hùng Thắng |
Hùng Thắng |
28.061,00 |
22.000,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoach chi tiết của UB huyện Bình Giang số 2722/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2720/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 |
|
9 |
Xây dựng Khu dân cư mới xã Vĩnh Tuy |
UBND xã Vĩnh Tuy |
Vĩnh Tuy |
4.637,00 |
4.373,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoach chi tiết của UB huyện Bình Giang số 4051/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
|
10 |
Xây dựng Khu dân cư xã Thái Học |
UBND xã Thái Học |
xã Thái Học |
28.000,00 |
28.000,00 |
QĐ số 4270/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND huyện Bình Giang về việc phê duyệt QH chi tiết |
|
11 |
Xây dựng khu dân cư thôn Ấp Kinh Dương |
UBND xã Thái Dương |
xã Thái Dương |
14.848,00 |
3.000,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3861/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 của UBND huyện Bình Giang |
|
B |
HUYỆN CẨM GIÀNG |
26 |
|
246.961,00 |
113.472,00 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
||||||
Tổng diện tích |
1 |
|
5.627,00 |
0,00 |
|
||
1 |
Xây dựng trường Mầm non xã Cẩm Hưng |
UBND xã Cẩm Hưng |
Cẩm Hưng |
5.627,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QHCT số 3774/QĐ-UBND của huyện ngày 19/10/2015. Quyết định phê duyệt dự án số 3634a/QĐ-UBND ngày 01/10/2015. Đã có vốn đầu tư của xã và nguồn hỗ trợ khác. |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
5 |
|
72.054,00 |
18.858,00 |
|
||
1 |
29 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp tại: Thạch Lỗi, Lai Cách, Tân Trường, Cẩm Sơn, Cẩm Định, Cẩm Văn, Ngọc Liên, Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Phúc, TT Cẩm Giàng, Cẩm Đoài, Cẩm Đông, |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Thạch Lỗi, Lai Cách, Tân Trường, Cẩm Sơn, Cẩm Định, Cẩm Văn, Ngọc Liên, Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Phúc, TT Cẩm Giàng, Cẩm Đoài, Cẩm Đông |
1.598,00 |
1.598,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
Đường dây 110 và Trạm 110KV Bình Giang |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Cẩm Điền |
770,00 |
770,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
3 |
Đường dây 110 và Trạm 110KV Cẩm Giàng |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Lương Điền, Cẩm Điền |
8.610,00 |
8.610,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
4 |
Đường dây 110kV và Trạm 110kV Tân Trường |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Tân Trường |
7.780,00 |
7.780,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (từ quốc lộ 5 đến Cảng Tiên Kiều) |
UBND huyện Cẩm Giàng |
TT Lai Cách, Cao An, Đức Chính |
53.296,00 |
100,00 |
Quyết định phê duyệt dự án số 1004/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh. Đã có kế hoạch nguồn vốn đầu tư của huyện và của tỉnh năm 2016 |
|
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, khu nhà ở xã hội |
||||||
Tổng diện tích |
1 |
|
400,00 |
0,00 |
|
||
1 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Hoàng Xá (hoàn trả do thu hồi làm đường gom KCN Cẩm Điền Lương Điền) |
UBND xã |
Cẩm Điền |
400,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt dự án đường gom số 3412/QĐ-UBND của tỉnh ngày 25/9/2009 và QĐ điều chỉnh số 2303 ngày 12/8/2011. Nguồn vốn của chủ đầu tư đường gom đầu tư |
|
IV |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
19 |
|
168.880,00 |
94.614,00 |
|
||
1 |
Khu nhà ở gia đình quân nhân Ban chỉ huy quân sự huyện Cẩm Giàng |
Ban chỉ huy quân sự huyện Cẩm Giàng |
Cẩm Đông |
26.645,00 |
26.645,00 |
Diên tích đất trồng lúa đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Thông báo của UB tỉnh số 85/TB-VP ngày 29/5/2012. Thông báo của Ban thường vụ Tỉnh ủy số 520-TB/TU ngày 25/6/2012. |
|
2 |
Xây dựng Các điểm dân cư nhỏ lẻ khu dân cư xã Cao An |
UBND xã Cao An |
Cao An |
3.986,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 4153/QĐ-UBND của huyện ngày 30/12/2014 |
|
3 |
Xây dựng Các điểm dân cư nhỏ lẻ xã Cẩm Điền (vị trí 2,3 thôn Hòa Tô) |
UBND xã Cẩm Điền |
Cẩm Điền |
9.822,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1736/QĐ-UBND của huyện ngày 20/6/2014 |
|
4 |
Xây dựng Đất ở nông thôn xã Cẩm Sơn - vị trí 04, 05 (thôn 1) |
UBND xã Cẩm Sơn |
Cẩm Sơn |
4.675,00 |
4.465,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 3615/QĐ-UBND của huyện ngày 04/10/2011 |
|
5 |
Xây dựng Điểm dân cư số 6 thôn Hoàng Gia, xã Cẩm Vũ |
UBND xã |
Cẩm Vũ |
3.805,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 2949/QĐ-UBND của huyện ngày 19/8/2015 |
|
6 |
Xây dựng Điểm dân cư số 8 thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ (khu ao cửa ông Bản, ao cửa ông Tuấn, ao Quán Tương) |
UBND xã Cẩm Vũ |
Cẩm Vũ |
2.279,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 3762/QĐ-UBND của huyện ngày 13/10/2015 |
|
7 |
Xây dựng Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Đức Chính (số 13, thôn Lôi Xá) |
UBND xã Đức Chính |
Đức Chính |
760,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết số 3070/QĐ- UBND của huyện ngày 17/9/2014 |
|
8 |
Xây dựng Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Cẩm Văn |
UBND xã Cẩm Văn |
Cẩm Văn |
14.778,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt Qh chi tiết số 2747/QĐ-UBND của huyện ngày 07/8/2015 |
|
9 |
Xây dựng Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Lương Điền (Đông giao bến, Đông Giao, Đồng Khê) |
UBND xã Lương Điền |
Lương Điền |
2.057,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết Số 2748/QĐ-UBND của huyện ngày 07/8/2015 |
|
10 |
Xây dựng Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Tân Trường (Vị trí 2 - Phú Xá, vị trí 1- Quý Dương, vị trí 7 - Tràng Kỹ) |
UBND xã Tân Trường |
Tân Trường |
3.487,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QHCT số 3145/QĐ-UBND của huyện ngày 5/12/2012 |
|
11 |
Xây dựng Điểm dân cư số 02 xã Cẩm Định |
UBND xã Cẩm Định |
Cẩm Định |
2.234,00 |
2.234,00 |
QĐ phê duyệt QHCT số 3768/QĐ-UBND của huyện ngày 24/10/2011 |
|
12 |
Xây dựng Điểm dân cư số 07 thôn Cao Xá, xã Cao An |
UBND xã Cao An |
Cao An |
2.466,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QHCT Số 1029/QĐ-UBND của huyện ngày 25/3/2015 |
|
13 |
Xây dựng Điểm dân cư số 09 xã Cẩm Đông |
UBND xã Cẩm Đông |
Cẩm Đông |
6.902,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QHCT số 1638/QĐ-UBND của huyện ngày 27/8/2013 |
|
14 |
Xây dựng Điểm dân cư số 2 thôn Phúc Cầu, xã Cẩm Phúc |
UBND xã Cẩm Phúc |
Cẩm Phúc |
1.545,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QHCT số 3414/QĐ-UBND của huyện ngày 10/9/2015 |
|
15 |
Xây dựng Điểm dân cư trường Mầm non cũ, thôn Cao Xá, xã Cao An |
UBND xã |
Cao An |
552,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QHCT Số 2605/QĐ-UBND của huyện ngày 28/8/2012 |
|
16 |
Xây dựng Điểm dân cư trường tiểu học 1 cũ thôn Phú Xá, xã Tân Trường |
UBND xã Tân Trường |
Tân Trường |
1.080,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt QHCT số 3093/QĐ-UBND của huyện ngày 28/11/2012 |
|
17 |
Xây dựng Khu dân cư mới thôn Ha Xá, xã Cẩm Đoài (vị trí số 8) |
UBND xã Cẩm Đoài |
Cẩm Đoài |
3.000,00 |
2.550,00 |
QĐ phê duyệt QHCT số 2056/QĐ-UBND của huyện ngày 07/6/2010 |
|
18 |
Xây dựng Khu Dân cư mới thôn Trụ, thị trấn Lai Cách và phường Tứ Minh TPHD |
Công ty TNHH Hoàng Thanh |
TT Lai Cách |
66.534,00 |
50.600,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết xây dựng số 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015. Văn bản số 2255/UBND-VP ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương giao cho Công ty TNHH Hoàng Thanh làm chủ đầu tư dự án. |
|
19 |
Xây dựng Khu dân cư mới xã Cẩm Hưng (vị trí 2) |
UBND xã Cẩm Hưng |
Cẩm Hưng |
12.273,00 |
8.120,00 |
QĐ phê duyệt QHCT số 770/QĐ-UBND của huyện ngày 14/8/2008 |
|
C |
THỊ XÃ CHÍ LINH |
28 |
|
1352951 |
224305 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
||||||
Tổng diện tích |
1 |
|
9.359,00 |
0,00 |
|
||
1 |
Đền tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị xã Chí Linh |
UBND thị xã Chí Linh |
Phường Sao Đỏ |
9.359,00 |
|
QĐ số 556/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Đền tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ thị xã Chí Linh. Vốn đầu tư trong Kế hoạch năm 2016 của thị xã Chí Linh |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
9 |
|
616.797,00 |
50.938,00 |
|
||
1 |
Xóa bỏ điểm đấu chữ T đường dây 171, 172E8.5 và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Chí Linh (E8.5) |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Cộng Hòa |
1.904,00 |
1.904,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
4 công trình đường dây trung thế, trạm biến áp, hạ ngầm đường dây tại: Sao Đỏ, Cổ Thành, Lê Lợi, Hưng Đạo, Tân Dân, Chí Minh, Hoàng Tân, Lê Lợi, Văn Đức, Cổ Thành, Đồng Lạc, Thái Học, Phả Lại |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Sao Đỏ, Cổ Thành, Lê Lợi, Hưng Đạo, Tân Dân, Chí Minh, Hoàng Tân, Lê Lợi, Văn Đức, Cổ Thành, Đồng Lạc, Thái Học, Phả Lại |
1.959,00 |
1.959,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường 389B (Km8-Km9+500) đoạn từ quốc lộ 18 đi chùa Thanh Mai |
Sở Giao thông vận tải |
Hoàng Hoa Thám |
15.750,00 |
|
Quyết định phê duyệt DA số 2385/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh. Vốn đầu tư trong kế hoạch xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 37 (Km 82+916-Km88+500) |
Sở Giao thông Vận tải |
Sao Đỏ, Cộng Hòa, Lê Lợi |
55.000,00 |
15.000,00 |
Dự án đầu tư Bộ giao thông vận tải phê duyệt tại quyết định số 2164/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2011. Vốn đầu tư của Bộ giao thông vận tải. |
|
6 |
Dự án Nạo vét xử lý sạt lở bờ sông Đại Tân, phường Hoàng Tân |
UBND phường Hoàng Tân |
Phường Hoàng Tân |
4.000,00 |
3.500,00 |
QĐ số 706/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND thị xã Chí Linh Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Nạo vét khắc phục tình trạng sạt lở bờ sông Đại Tân, phường Hoàng Tân. Vốn đầu tư của thị xã Chí Linh. |
|
7 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê tả sông Kinh Thầy, thị xã Chí Linh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đồng Lạc |
8.000,00 |
0,00 |
Văn bản số 1274/TCTL-ĐĐ ngày 27/8/2015; V/v lập kế hoạch tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 của Tổng cục Thủy lợi |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp và kiên cố hóa hệ thống thủy lợi sau nhà máy nhiệt điện Phả Lại, thị xã Chí Linh, giai đoạn 1 - Kiên cố hóa kênh chính |
Công ty TNHH MTV KTCT TL tỉnh Hải Dương |
Phường Phả Lại, phường Văn An, xã Cổ Thành |
326.250,00 |
25.000,00 |
QĐ phê duyệt dự án số 1470/QĐ-BNN-XD ngày 25/5/2009 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Vốn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
9 |
Nhà máy xử lý rác phát điện 31 MW |
Công ty TNHH MTV kỹ thuật cơ điện Hà Nội |
Xã Bắc An |
200.000,00 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất). Nguồn vốn của nhà đầu tư. |
|
10 |
Xây dựng nhà máy xử lý nước sạch Văn An, thị xã Chí Linh |
Công ty Cổ phần cấp nước Phúc Hưng Hải Dương |
Văn An |
3.934,00 |
3.575,00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000742 UBND tỉnh chứng nhận lần đầu ngày 15/12/2014. Nguồn vốn của nhà đầu tư |
|
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
17 |
|
485.395,00 |
64.867,00 |
|
||
1 |
Thu hồi đất để thực hiện một phần cụm công nghiệp Tân Tân (Dự án Mở rộng nhà máy Nhôm Đông Á) |
Công ty TNHH Nhôm Đông Á |
Tân Dân |
41.970 |
41.970 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư đã thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất). Nguồn vốn của nhà đầu tư |
|
2 |
Xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh |
UBND thị xã Chí Linh |
Phường Sao Đỏ |
33.312,00 |
13.123,00 |
QĐ số 1287/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Hải Dương V/v điều chỉnh dự án đầu tư Công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Sao Đỏ, huyện Chí Linh |
|
3 |
Xây dựng Khu dân cư Vườn Mai, phường Chí Minh |
UBND phường Chí Minh |
Phường Chí Minh |
17.600,00 |
|
QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Vườn Mai, phường Chí Minh |
|
4 |
Chỉnh trang khu đô thị, xử lý đất xen kẹp trong Khu dân cư phường Cộng Hòa gồm 3 điểm: (KDC Cầu Dòng 01 điểm, diện tích 270 m2; KDC Tân Tiến 01 điểm, diện tích 76 m2; KDC Lôi Động 01 điểm, diện tích 48 m2) |
UBND phường Cộng Hòa |
Phường Cộng Hòa |
394,00 |
|
Xử lý đất xen kẹp nhỏ lẻ trong khu dân cư. Đã có chủ trương đầu tư của thị xã Chí Linh. |
|
5 |
Xây dựng Điểm dân cư xã Lê Lợi (Khu dân cư Bãi Keo, ngã ba An Lĩnh gồm 02 vị trí, gồm: vị trí số 01: Từ lô số 01 đến lô số 16 có diện tích 3,784m2; vị trí số 02 có diện tích 190m2 và Khu dân cư lẻ trường Trung học thôn Thanh Tảo có diện tích: 670m2) |
UBND xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
4.464,00 |
|
QĐ số 562/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư Bãi Keo ngã ba An Lĩnh và khu lẻ trường trung học thôn Thanh Tảo xã Lê Lợi |
|
6 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, chuyển mục đích sang đất ở Các vị trí đất xen kẹp trong Khu dân cư xã Hưng Đạo gồm 05 điểm: (thôn Vườn Đào diện tích 1,615 m2; thôn Dược Sơn diện tích 1,124 m2; thôn Vạn Yên diện tích 1,231 m2; thôn Kim Điền 02 điểm, diện tích 2,453 m2) |
UBND xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Đạo |
6.423,00 |
22,00 |
QĐ số 719/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư xen kẹp xã Hưng Đạo, thị xã Chí Linh |
|
7 |
Xử lý Đất xen kẹp trong khu dân cư Tư Giang, xã Tân Dân |
UBND xã Tân Dân |
Xã Tân Dân |
1.300,00 |
1.300,00 |
QĐ số 356/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư số 1+2+3+4 Tư Giang, xã Tân Dân |
|
8 |
Xây dựng Khu dân cư mới thôn Đồng Cống, xã Hoàng Tiến |
UBND xã Hoàng Tiến |
Xã Hoàng Tiến |
5.000,00 |
4.500,00 |
QĐ số 735/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới thôn Đồng Cống, xã Hoàng Tiến |
|
9 |
Xây dựng Điểm dân cư thôn Đại, xã An Lạc |
UBND xã |
Xã An Lạc |
3.952,00 |
3.952,00 |
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đại, xã An Lạc |
|
10 |
Xây dựng Điểm dân cư mới thôn Đại, xã An Lạc |
UBND xã An Lạc |
Xã An Lạc |
1.867,00 |
|
QĐ số 333/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Đại, xã An Lạc |
|
11 |
Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB đường điện 500KV Bắc Giang-Quảng Ninh |
UBND xã Hoàng Hoa Thám |
Xã Hoàng Hoa Thám |
1.020,00 |
|
QĐ số 518/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu tái định cư phục vụ GPMB đường điện 500KV Bắc Giang-Quảng Ninh, xã Hoàng Hoa Thám, thị xã Chí Linh. Nguồn vốn của chủ đầu tư xây dựng đường điện 500KV Bắc Giang- Quảng Ninh |
|
12 |
Chuyển sang đất ở tại một phần diện tích đất của bệnh viện đa khoa Chí Linh |
UBND thị xã Chí Linh |
Phường Sao Đỏ |
1.853,00 |
|
QĐ số 714/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu tập thể bệnh viện đa khoa Chí Linh |
|
13 |
Xây dựng Điểm dân cư mới khu 3, phường Bến Tắm |
UBND thị xã Chí Linh |
Phường Bến Tắm |
1.937,00 |
|
QĐ số 698/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới khu 3, phường Bến Tắm, thị xã Chí Linh |
|
14 |
Xây dựng Khu dân cư tại trụ sở cũ Chi cục kiểm lâm |
UBND thị xã Chí Linh |
Phường Sao Đỏ |
1.570,00 |
|
Văn bản số 2245/UBND-VP ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương V/v triển khai thực hiện Thông báo số 1675-TB/TU ngày 23/9/2015 của Tỉnh ủy Hải Dương |
|
15 |
Xây dựng Khu dân cư đồi 38- Thạch Thủy, phường Phả Lại, thị xã Chí Linh |
|
Phường Phả Lại |
16.156,00 |
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư đồi 38 - Thạch Thủy, phường Phả Lại, thị xã Chí Linh |
|
16 |
Xây dựng Khu dân cư Nam Thắng, phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh |
|
Phường Cộng Hòa |
78.782,00 |
|
QĐ số 1664/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Nam Thắng, phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh |
|
17 |
Xây dựng Khu đô thị mới phía Đông thị xã Chí Linh |
|
Phường Cộng Hòa |
267.795,00 |
|
QĐ số 2288/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Đông thị xã Chí Linh. Nguồn đầu tư hạ tầng: vốn của nhà đầu tư. |
|
IV |
Dự án khai thác khoáng sản |
1 |
|
241.400,00 |
108.500,00 |
|
|
1 |
Khai thác đất sét chịu lửa |
Công ty Cổ phần Trúc Thôn |
Phường Cộng Hòa |
241.400,00 |
108.500,00 |
GCNĐT số 04121000750 UBND tỉnh cấp ngày 10/3/2015 cho Công ty Cổ phần Trúc Thôn |
|
D |
HUYỆN GIA LỘC |
15 |
|
301592 |
260615 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
4 |
|
213.902,00 |
189.595,00 |
|
||
1 |
29 công trình Đường dây truyền tải điện và trạm biến áp chống quá tải tại: Gia Tân, Tân Tiến, Đức Xương, Quang Minh, Hoàng Diệu, Gia Hòa, Liên Hồng, Thống Nhất, Trùng Khánh, Lê Lợi, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Hồng Hưng, Đồng Quang, Nhật Tân, TT Gia Lộc, Phư |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Gia Tân, Tân Tiến, Đức Xương, Quang Minh, Hoàng Diệu, Gia Hòa, Liên Hồng, Thống Nhất, Trùng Khánh, Lê Lợi, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Hồng Hưng, Đồng Quang, Nhật Tân, TT Gia Lộc, Phương Hưng, Thống Kênh. |
4.795,00 |
4.795,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
Dự án đầu tư đoạn tuyến từ đường 62m kéo dài đến nút giao đường ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng |
Sở Giao thông Vận tải |
TT Gia Lộc, Phương Hưng |
173.600,00 |
173.600,00 |
Đã có chủ trương đầu tư xây dựng tuyến |
|
3 |
Các hạng mục bổ sung kênh Thạch Khôi - Đoàn Thượng thuộc dự án xây dựng trạm bơm Đoàn Thượng |
Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi |
Xã Toàn Thắng, Phương Hưng, thị trấn Gia Lộc |
16.507,00 |
3.200,00 |
QĐ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án số 1263/QĐ-BNN-TCTL ngày 15/4/2015 của Bộ NN & PTNT. Vốn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp kênh Thạch Khôi-Đoàn Thượng. |
Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi |
Xã Gia Xuyên, Gia Tân, Phương Hưng, Toàn Thắng, TT Gia Lộc |
19.000,00 |
8.000,00 |
QĐ phê duyệt dự án số 738/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh Hải Dương. Đã có vốn đầu tư của tỉnh. |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
11 |
|
87690 |
71020 |
|
||
1 |
Thực hiện một phần quy hoạch của cụm công nghiệp Gia Lộc I (mở rộng Công ty TNHH Long Hải) |
Công ty TNHH Long Hải |
Gia Xuyên |
30.000,00 |
30.000,00 |
Văn bản đồng ý chủ trương của UB tỉnh tại văn bản số 2472/UBND-VP ngày 20/10/2015. nguồn vốn của doanh nghiệp |
|
2 |
Xử lý đất ở các điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Toàn Thắng |
UBND xã Toàn Thắng |
xã Toàn Thắng |
3.000,00 |
|
Đã xác định trong QH nông thôn mới theo QĐ 1615/QĐ-UBND ngày 8/6/2012 của UBND huyện , kế hoạch thực hiện năm 2016 |
|
3 |
Xây dựng Đất khu dân cư xã Đồng Quang |
UBND xã Đồng Quang |
xã Đồng Quang |
13.230,00 |
11.630,00 |
QĐ số 4417/QĐ-UBND ngày 6/9/2015 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới xã Đồng Quang |
|
4 |
Xây dựng khu dân cư xã Thống Kênh |
UBND xã Thống kênh |
xã Thống Kênh |
3.365,00 |
|
QĐ số 4355/QĐ-UBND ngày 13/9/2015 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới xã Thống Kênh |
|
5 |
Xây dựng khu dân cư xã Gia Tân |
UBND xã Gia Tân |
xã Gia Tân |
18.720,00 |
18.720,00 |
QĐ số 5144/QĐ-UBND ngày 26/12/2011của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới xã Gia Tân |
|
6 |
Xây dựng khu dân cư xen kẹp xã Đoàn Thượng |
UBND xã Đoàn Thượng |
xã Đoàn Thượng |
8.007,00 |
5.699,00 |
QĐ số 4977/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư xã Đoàn Thượng |
|
7 |
Xử lý đất ở các điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Thống Kênh |
UBND xã Thống kênh |
xã Thống Kênh |
411,00 |
|
QĐ số 2770/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND huyện, kế hoạch thực hiện năm 2016 |
|
8 |
Xử lý đất ở điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Nhật Tân |
UBND xã Đức Xương |
xã Đức Xương |
237,00 |
|
Đã xác định trong QH sử dụng đất 2016-2020, QĐ 3142/QĐ- UBND ngày 19 -6- 2014 của UBND huyện kế hoạch thực hiện năm 2016 |
|
9 |
Xử lý đất ở các điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Lê Lợi |
UBND xã Lê Lợi |
xã Lê lợi |
3.820,00 |
|
Đã xác định trong QH sử dụng đất 2016-2020, QĐ 3227/QĐ- UBND ngày 25 -6- 2014 của UBND huyện kế hoạch thực hiện năm 2016. Các vị trí có diện tích nhỏ, lẻ |
|
10 |
Xây dựng Khu dân cư xã Đức Xương |
UBND xã Đức Xương |
xã |
5.300,00 |
4.971,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch số 1422/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Me xã Đức Xương |
|
11 |
Xử lý đất ở các điểm xen kẹp, nhỏ lẻ tại xã Nhật Tân |
UBND xã Nhật Tân |
xã Nhật Tân |
1.600,00 |
|
Đã xác định trong QH nông thôn mới theo QĐ1540 /QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của UBND huyện Gia Lộc, kế hoạch thực hiện năm 2016. Các vị trí có diện tích nhỏ, lẻ |
|
E |
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG |
24 |
|
682.835,00 |
321.610,00 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
||||||
Tổng diện tích |
3 |
|
9.276,00 |
5.700,00 |
|
||
1 |
Trường mầm non khu 4 phường Thanh Bình |
UBND phường Thanh Bình |
Thanh Bình |
3.180,00 |
|
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Đã giải phóng xong mặt bằng |
|
2 |
Mở rộng Trường Mầm non Trần Phú |
|
P. Trần Phú |
396,00 |
|
thực hiện văn bản số 2245/UBND-VP ngày 28 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng trường THCS |
|
Nhị Châu |
5.700,00 |
5.700,00 |
Quyết định phê duyệt dự án số 665/QĐ-UBND ngày 16/3/2011 của UBND tỉnh |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
5 |
|
37.849,00 |
6.680,00 |
|
||
1 |
14 công trình Đường dây truyền tải điện và trạm biến áp tại: Ái Quốc, An Châu, Tân Hưng, Thạch Khôi, Nam Đồng, Nhị Châu |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Ái Quốc, An Châu, Tân Hưng, Thạch Khôi, Nam Đồng, Nhị Châu |
1.680,00 |
1.680,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
Dự án làm kè và làm đường ven bờ sông Sặt |
|
P. Lê Thanh Nghị |
2.000,00 |
|
QĐ số 1959/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án. Dự án tiếp tục thực hiện |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp kênh Thạch Khôi-Đoàn Thượng. |
Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi |
Thạch Khôi |
13.000,00 |
5.000,00 |
QĐ phê duyệt dự án số 738/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh. Đã có vốn đầu tư trong kế hoạch vốn năm 2016 của tỉnh. |
|
4 |
Dự án Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn TP Hải Dương, huyện Nam Sách |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
An Châu, Nam Đồng |
20.000,00 |
0,00 |
Văn bản số 1597/UBND-VP ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Đã có vốn đầu tư trong kế hoạch vốn năm 2016 của tỉnh. |
|
5 |
Dự án tín dụng ngành GTVT cải tạo mạng lưới đường Quốc gia lần thứ 2 công trình: Nâng cấp, cải tạo Cầu Dốc (Km28+430,36-QL38), Cầu Cất-QL38B |
|
P. Lê Thanh Nghị |
1.169,00 |
|
Dự án Đang triển khai thực hiện |
|
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, khu nhà ở xã hội |
||||||
Tổng diện tích |
1 |
|
2.643,00 |
0,00 |
|
||
1 |
Nhà văn hóa và điểm dân cư khu 7 |
|
P. Tân Bình |
2.643,00 |
|
Thông báo chấp thuận số 933/TB-UBND ngày 21/11/2014 của UBND TPHD. Nguồn vốn đầu tư của thành phố. |
|
IV |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
15 |
|
633.067,00 |
309.230,00 |
|
||
1 |
Dự án Khu đô thị Tân Phú Hưng |
Công ty Cổ phần đầu tư NEWLAND |
Xã Tân Hưng, Thạch Khôi |
312.261,00 |
207.500,00 |
UBND tỉnh cấp GCNĐT số 04121000639 ngày 29/6/2012 chứng nhận Công ty Cổ phần đầu tư newland thực hiện dự án khu đô thị Tân Phú Hưng |
|
2 |
Dự án Khu dân cư đô thị phía Nam cầu Hàn |
Công ty Cổ phần bất động sản CT |
Cẩm Thượng- Việt Hòa |
129.260,00 |
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh. Đang thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
3 |
Xây dựng mở rộng đường Tân Dân và khai thác quỹ đất 2 bên đường phố Văn và Tân Dân xây dựng điểm dân cư |
UBND thành phố Hải Dương |
Việt Hòa |
150.000 |
95.000,00 |
Nghị quyết số 05-NQ-TU ngày 20/11/2015 của BTV Thành ủy Hải Dương; Thông báo số 1188/TB-UBND của UBND thành phố Hải Dương triển khai thực hiện khai thác quỹ đất 2 bên đường phố Vân và Tân Dân do UBND thành phố Hải Dương thực hiện |
|
4 |
Dự án Xây dựng Khu dân cư Thanh Bình |
Công ty Cổ phần đầu tư NEWLAND |
P. Thanh Bình |
7.540,00 |
5.700,00 |
Giấy Chứng nhận đầu tư số 04121000686 ngày 01/8/2013 của UBND tỉnh chứng nhận Công ty Cổ phần đầu tư newland thực hiện dự án khu dân cư Thanh Bình |
|
5 |
Dự án Xây dựng khu dân cư Thượng Đạt |
|
P. Tứ Minh |
460,00 |
|
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2412/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND thành phố Hải Dương |
|
6 |
Xây dựng Khu Dân cư mới phường Tứ Minh TPHD |
Công ty TNHH Hoàng Thanh |
Tứ Minh |
26.806,00 |
1.030,00 |
QĐ phê duyệt QH chi tiết xây dựng số 1655/QĐ-UBND của tỉnh ngày 29/6/2015. Văn bản số 2255/UBND-VP ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương giao cho Công ty TNHH Hoàng Thanh làm chủ đầu tư dự án. |
|
7 |
Xây dựng khu dân cư 16 |
|
Bình Hàn |
427,00 |
|
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2817/QĐ-UBND ngày 9/10/2014 của UBND thành phố HD |
|
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá QSD đất khu 17 |
|
p Ngọc Châu |
125,00 |
|
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 881/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 và số 3352/QĐ-UBND ngày 8/12/2014 của UBND thành phố Hải Dương |
|
9 |
Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý diện tích đất để chuyển sang đất ở tại đường Nguyễn Quý Tân |
|
P. Phạm Ngũ Lão |
200,00 |
|
QĐ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 2651/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND thành phố Hải Dương |
|
10 |
Chỉnh trang khu dân cư, Thu hồi đất chuyển sang đất ở tại khu dân cư Phú Tảo |
UBND P. Thạch Khôi |
P. Thạch Khôi |
1.800,00 |
|
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 313/QĐ-UBND ngày 05 tháng 2 năm 2015 của UBND TP Hải Dương |
|
11 |
Xây dựng khu dân cư tại khu 5 |
|
P. Hải Tân |
2.200,00 |
|
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2320/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 của UBND TP Hải Dương |
|
12 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý đất xen kẹp tại khu 2 |
|
P. Hải Tân |
330,00 |
|
QĐ phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 2320/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 của UBND TP Hải Dương |
|
13 |
Xây dựng điểm dân cư tại khu 4 |
|
P. Hải Tân |
1.370,00 |
|
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2320/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 của UBND TP Hải Dương |
|
14 |
Xử lý đất xen kẹp tại tại khu 9 |
|
P. Tân Bình |
238,00 |
|
Trong Kế hoạch sử dụng đất của thành phố. Đã có chủ trương đầu tư của UBND thành phố Hải Dương. |
|
15 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý đất xen kẹp tại khu 6 |
|
P. Tân Bình |
50,00 |
|
Trong Kế hoạch sử dụng đất của thành phố. Đã có chủ trương đầu tư của UBND thành phố Hải Dương. |
|
F |
HUYỆN THANH MIỆN |
9 |
|
124094 |
124094 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
||||||
Tổng diện tích |
2 |
|
5.178,00 |
5.178,00 |
|
||
1 |
Xây dựng Mở rộng trụ sở Huyện Uỷ |
UBND huyện Thanh Miện |
TT Thanh Miện |
970,00 |
970,00 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết số 1144/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của UBND huyện Thanh Miện. Nguồn vốn của huyện Thanh Miện |
|
2 |
Xây dựng mới VKSND huyện Thanh Miện |
VKSND huyện Thanh Miện |
TT Thanh Miện |
4.208,00 |
4.208,00 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 671/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2010 của UBND huyện Thanh Miện |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
2 |
|
4.516,00 |
4.516,00 |
|
||
1 |
14 công trình đường dây điện và trạm biến áp chống quả tải tại: Ngũ Hùng, Ngô Quyền, Tiền Phong, Đoàn Tùng, Đoàn Kết, Lam Sơn, Chi Lăng Bắc, Phạm Kha, Thanh Giang, Đoàn Kết, TT Thanh Miện, Lê Hồng, Tân Trào, Cao Thắng, Hồng Quang, Tứ Cường, Hùng Sơn |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Ngũ Hùng, Ngô Quyền, Tiền Phong, Đoàn Tùng, Đoàn Kết, Lam Sơn, Chi Lăng Bắc, Phạm Kha, Thanh Giang, Đoàn Kết, TT Thanh Miện, Lê Hồng, Tân Trào, Cao Thắng, Hồng Quang, Tứ Cường, Hùng Sơn |
542,00 |
542,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
Xây dựng cống Neo |
Sở Giao thông Vận tải |
TT Thanh Miện |
3.974,00 |
3.974,00 |
Quyết định phê duyệt dự án số 3068/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2013. Vốn của Bộ giao thông vận tải. |
|
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
5 |
|
114.400,00 |
114.400,00 |
|
||
1 |
Cụm công nghiệp Cao Thắng (dự án sản xuất may mặc) |
Vigor Best Limited |
Cao Thắng |
25.000,00 |
25.000,00 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất) |
|
2 |
Cụm công nghiệp Đoàn Tùng (Dự án Nhà máy sản xuất giày dép) |
Công ty Diamond Star Group Limited |
Đoàn Tùng |
66.000,00 |
66.000,00 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất) |
|
3 |
Xây dựng điểm nông thôn |
UBND xã Chí Lăng Bắc |
Chi Lăng Bắc |
7.400,00 |
7.400,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1098/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 của UBND huyện Thanh Miện |
|
4 |
Xây dựng điểm nông thôn |
UBND xã Đoàn Tùng |
Đoàn Tùng |
8.000,00 |
8.000,00 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết số 1151/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của UBND huyện Thanh Miện |
|
5 |
Xây dựng điểm nông thôn |
UBND xã Chi Lăng Nam |
Chi Lăng Nam |
8.000,00 |
8.000,00 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết số 1152/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của UBND huyện Thanh Miện |
|
G |
HUYỆN NINH GIANG |
8 |
|
89091 |
87561 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
2 |
|
5.540,00 |
5.540,00 |
|
||
1 |
05 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp tại: Kiến Quốc, Hiệp Lực, Ninh Hải, Hồng Đức, Văn Giang, Hồng Phúc, Tân Phong, Vạn Phúc, Ninh Thành, Hồng Phong, Quyết Thắng, Hồng Thái, Hoàng Hanh, Ứng Hòa, An Đức |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Kiến Quốc, Hiệp Lực, Ninh Hải, Hồng Đức, Văn Giang, Hồng Phúc, Tân Phong, Vạn Phúc, Ninh Thành, Hồng Phong, Quyết Thắng, Hồng Thái, Hoàng Hanh, Ứng Hòa, An Đức |
2.999,00 |
2.999,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
Treo dây mạch 2 ĐZ 110kV - TBA 110kV Nghĩa An |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Nghĩa An |
2.541,00 |
2.541,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
6 |
|
83.551,00 |
82.021,00 |
|
||
1 |
Thực hiện một phần Cụm công nghiệp Nghĩa An (xây dựng nhà máy sản xuất và kinh doanh các loại túi xách, ví, vali, ba lô) |
Victory Wise Group Ltd |
Xã Nghĩa An |
30.000,00 |
30.000,00 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư đang thẩm định dự án đầu tư (theo văn bản số 1463/SKHĐT-TĐĐT ngày 24/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đăng ký nhu cầu sử dụng đất) |
|
2 |
Xây dựng Điểm dân cư mới giáp tỉnh lộ 396, xã Hưng Thái |
UBND xã Hưng Thái |
Xã Hưng Thái |
2.980,00 |
2.980,00 |
Đã có chủ trương đầu tư. Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch số 1282/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND huyện Ninh Giang |
|
3 |
Xây dựng Điểm dân cư mới xã Văn Giang |
UBND xã Văn Giang |
Xã Văn Giang |
29.100,00 |
29.100,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1736 /QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
4 |
Xây dựng Điểm dân cư mới xã Tân Phong |
UBND xã Tân Phong |
Xã Tân Phong |
5.736,00 |
5.736,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1969/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ninh Giang |
|
5 |
Xây dựng Điểm dân cư mới xã Ninh Hải |
UBND xã Ninh Hải |
Xã Ninh Hải |
15.650,00 |
14.205,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND huyện Ninh Giang |
|
6 |
Xử lý đất xen kẹp tại thôn Tranh Xuyên chỉnh trang khu dân cư |
UBND xã Đồng Tâm |
Xã Đồng Tâm |
85,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Ninh Giang |
|
H |
HUYỆN TỨ KỲ |
20 |
|
93.775,00 |
41.257,00 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
||||||
Tổng diện tích |
1 |
|
1.500,00 |
1.500,00 |
|
||
1 |
Xây dựng trụ sở bảo hiểm huyện Tứ Kỳ |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
TT Tứ Kỳ |
1.500,00 |
1.500,00 |
Quyết định phê duyệt dự án số 610/QĐ-BHXH ngày 27/5/2015. Nguồn vốn của ngành Bảo hiểm |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
5 |
|
34.925,00 |
2.425,00 |
|
||
1 |
15 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp chống quá tải tại: Quang Trung, Văn Tố, Hưng Đạo, TT Tứ Kỳ, Đại Đồng, Ngọc Sơn, Tây Kỳ, Cộng Lạc, An Thanh, Quảng Nghiệp, Quang Phục, Nguyên Giáp |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Quang Trung, Văn Tố, Hưng Đạo, TT Tứ Kỳ, Đại Đồng, Ngọc Sơn, Tây Kỳ, Cộng Lạc, An Thanh, Quảng Nghiệp, Quang Phục, Nguyên Giáp |
425,00 |
425,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
Xây dựng Nhà máy xử lý nước sạch Đông Kỳ |
Công ty Cổ phần cấp nước Phúc Hưng Hải Dương |
Đông Kỳ |
1.000,00 |
1.000,00 |
Dự án được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000741 ngày 15/12/2014. nguồn vốn của nhà đầu tư |
|
3 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Thái Bình, huyện Tứ Kỳ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tứ Xuyên, An Thanh |
10.500,00 |
0,00 |
Văn bản số 1274/TCTL-ĐĐ ngày 27/8/2015; V/v lập kế hoạch tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 của Tổng cục Thủy lợi. Nguồn vốn của Bộ Nông nghiệp và phát triern nông thôn |
|
4 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Thái Bình, huyện Tứ Kỳ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tứ Xuyên, An Thanh,Cộng Lạc, Quang Trung |
3.000,00 |
1.000,00 |
Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. |
|
5 |
Dự án Tu bổ, nâng cấp đê tả sông Luộc, huyện Tứ Kỳ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hà Kỳ, Hà Thanh, Nguyên Giáp |
20.000,00 |
0,00 |
Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. |
|
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
||||||
Tổng diện tích |
1 |
|
2.800,00 |
2.800,00 |
|
||
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngọc Lâm |
UBND xã Tân Kỳ |
Xã Tân Kỳ |
2.800,00 |
2.800,00 |
- Quyết định số 4169/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết. |
|
IV |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
13 |
|
54.550,00 |
34.532,00 |
|
||
1 |
Thu hồi đất để thực hiện một phần Cụm công nghiệp Kỳ Sơn |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ An Thái |
Kỳ Sơn |
12.476,00 |
12.476,00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000773 ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh chứng nhận Công ty TNHH thương mại và dịch vụ An Thái thực hiện dự án |
|
2 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Tái Sơn |
Tái Sơn |
10.848,00 |
|
Quyết định số 4015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
|
3 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Cộng Lạc |
Cộng Lạc |
2.000,00 |
2.000,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2762/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ |
|
4 |
Xử lý đất xen kẹp Chuyển sang đất ở, đấu giá quyền sử dụng đất( 02 vị trí; vị trí 1: 300m2; vị trí 2 600m2) |
UBND xã Tiên Động |
Tiên Động |
900,00 |
600,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Tứ Kỳ |
|
5 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Tây Kỳ |
Tây Kỳ |
917,00 |
917,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4978/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ |
|
6 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Đông Kỳ |
Đông Kỳ |
6.303,00 |
6.303,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3783/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ |
|
7 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Tái Sơn |
Tái Sơn |
7.191,00 |
|
Quyết định số 4014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
|
8 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Quảng Nghiệp |
Quảng Nghiệp |
6.000,00 |
6.000,00 |
Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
|
9 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Quảng Nghiệp |
Quảng Nghiệp |
1.000,00 |
|
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
|
10 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã |
Tây Kỳ |
616,00 |
|
QĐ số 4978/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch xây dựng các điểm dân cư xã Tây Kỳ, huyện Tứ Kỳ |
|
11 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Tây Kỳ |
Tây Kỳ |
2.542,00 |
2.542,00 |
QĐ số 3058/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch xây dựng các khu dân cư mới xã Tây Kỳ, huyện Tứ Kỳ |
|
12 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Hà Thanh |
Hà Thanh |
3.000,00 |
3.000,00 |
QĐ số 5858/QĐ-UBND ngày 12/10//2011 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch xây dựng khu dân cư mới xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ |
|
13 |
Xây dựng điểm dân cư |
UBND xã Ngọc Kỳ |
Ngọc Kỳ |
757,00 |
694,00 |
QĐ 1053/QĐ-UBND ngày 06/04/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch xây dựng điểm dân cư |
|
J |
HUYỆN NAM SÁCH |
16 |
|
328722 |
174002 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
|
Tổng diện tích |
4 |
|
243.512,00 |
99.512,00 |
|
|
1 |
Dự án Cầu Hàn, đoạn từ Đường 5B đến Quốc Lộ 37 |
Sở Giao thông vận tải |
Hồng Phong, An Sơn, Nam Hồng, Nam Trung, Nam Chính, Quốc Tuấn |
99.000,00 |
99.000,00 |
Quyết định phê duyệt dự án số 5250/QĐ-UBND ngày 21/12/2004 của UBND tỉnh. Dự án tiếp tục triển khai. |
|
2 |
Dự án Nâng cấp tuyến đê hữu Kinh Thầy, hữu Lai Vu thuộc địa bàn TP Hải Dương, huyện Nam Sách |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nam Hưng, Nam Tân, Thanh Quang, An Bình, Cộng Hòa |
94.000,00 |
0,00 |
Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. |
|
3 |
Dự án Nâng cấp tuyến đê tả sông Thái Bình thuộc địa bàn TP Hải Dương, huyện Nam Sách |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hợp Tiến, Thái Tân, Minh Tân, Thượng Đạt |
50.000,00 |
0,00 |
Văn bản số 1597/UBND-VP ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. |
|
4 |
03 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp chống quá tải tại: TT Nam Sách, Nam Hưng, Đồng Lạc |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
TT Nam Sách, Nam Hưng, Đồng Lạc |
512,00 |
512,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
12 |
|
85.210,00 |
74.490,00 |
|
||
1 |
Xây dựng Điểm dân cư thôn Đông Thôn |
UBND xã Quốc Tuấn |
Quốc Tuấn |
2.000,00 |
2.000,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
2 |
Xây dựng khu Dân cư nam thôn An Xá |
UBND xã Quốc Tuấn |
Quốc Tuấn |
2.000,00 |
2.000,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
3 |
Xây dựng khu Dân cư thôn Đột Hạ - Long Động |
UBND xã Nam Tân |
Nam Tân |
5.355,00 |
5.355,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2740/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
4 |
Xây dựng khu Dân cư thôn Đột Trên |
UBND xã Nam Tân |
Nam Tân |
4.435,00 |
4.435,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2739/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
5 |
Xây dựng khu Dân cư thôn Uông Thượng |
UBND xã Minh Tân |
Minh Tân |
16.138,00 |
12.000,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2873/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
6 |
Xây dựng khu Dân cư Đồng Sâu |
UBND xã Nam Chính |
Nam Chính |
5.200,00 |
5.200,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2288/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
7 |
Xây dựng khu Dân cư thôn Đông Duệ |
UBND xã Đồng Lạc |
Đồng Lạc |
8.500,00 |
8.500,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2872/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
8 |
Xử lý đất xen kẹp để chuyển mục đích sang đất ở tại khu chợ phía Bắc, thôn An Điền, chỉnh trang khu dân cư |
UBND xã Cộng Hòa |
Cộng Hòa |
729,00 |
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2865/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
9 |
Xây dựng điểm Dân cư mới phía Nam, thôn An Điền |
UBND xã Cộng Hòa |
Cộng Hòa |
11.387,00 |
9.000,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2870/QĐ-UBND ngày 11/10/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
10 |
Xây dựng điểm Dân cư mới thôn Kinh Dương |
UBND xã Hiệp Cát |
Hiệp Cát |
7.000,00 |
7.000,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2894/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UB huyện Nam Sách |
|
11 |
Xây dựng điểm Dân cư mới thôn An Đoài |
UBND xã An Bình |
An Bình |
1.500,00 |
1.500,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2895/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UB huyện Nam Sách |
|
12 |
Xây dựng điểm Dân cư mới thôn An Giới |
UBND xã An Sơn |
An Sơn |
20.966,00 |
17.500,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2871/QĐ-UBND ngày 11/10/2015 của UBND huyện Nam Sách |
|
K |
HUYỆN KIM THÀNH |
13 |
|
176837 |
90603 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
4 |
|
83.345,00 |
23.345,00 |
|
||
1 |
14 công trình đường dây trung thế và trạm biến áp tại: Phú Thái, Kim Lương, Kim Đính, Kim Anh, Liên Hòa, Đại Đức |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Phú Thái, Kim Lương, Kim Đính, Kim Anh, Liên Hòa, Đại Đức |
545,00 |
545,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
Xây dựng trạm bơm Liên Hòa |
Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi |
xã Liên Hòa |
55.000,00 |
15.000,00 |
QĐ phê duyệt dự án số 987/QĐ-BNN-TL ngày 08/4/2009 của Bộ NN & PTNT. Nguồn vốn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
3 |
Đường dây 110kV và TBA 110kV Kim Thành |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Kim Anh |
7.800,00 |
7.800,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
4 |
Chống sạt lở bờ và tăng cường khả năng chống lũ cho hệ thống đê Kim Thành |
Sở NNPTNT |
Tuấn Hưng, Việt Hưng |
20.000,00 |
|
Quyết định phê duyệt dự án số:610/QĐ-UBND ngày 11/3/2010 của UBND tỉnh. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2016 |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
9 |
|
93.492,00 |
67.258,00 |
|
||
1 |
Thực hiện một phần quy hoạch Cụm Công nghiệp Quỳnh Phúc |
|
xã Kim Xuyên và xã Phúc Thành |
18.266,00 |
16.154,00 |
Nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 được duyệt; Được Ban Thường vụ Huyện ủy Kim Thành ban hành Thông báo số-TB/HU ngày 16/6/2015 về chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
2 |
Cụm Công nghiệp Kim Lương |
Công ty TNHH Sông Hằng |
xã Kim Lương |
50.000,00 |
41.700,00 |
Đã xác định trong QHSD đất đến năm 2020; Thực hiện trong năm 2016; GCNĐT số: 04121000542 ngày 29/4/2011 của UBND tỉnh |
|
3 |
Xây dựng điểm dân cư mới xã Việt Hưng |
UBND xã Việt Hưng |
Việt Hưng |
2.160,00 |
|
UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 |
|
4 |
Xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm La |
UBND xã Cẩm La |
Cẩm La |
1.936,00 |
|
UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
|
5 |
Xây dựng các điểm dân cư thôn Văn Minh, xã Kim Anh |
UBND xã Kim Anh |
xã Kim Anh |
3.734,00 |
|
UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 4634/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 |
|
6 |
Xây dựng Điểm dân cư mới xã Kim Đính; Chuyển mục đích vị trí điểm bưu điện cũ; xử lý đất xen kẹp |
UBND xã |
xã Kim Đính |
1.600,00 |
104,00 |
UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2550/QĐ-UBND ngày 27/5/2011; Quyết định số 3980/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
|
7 |
Xây dựng Điểm dân cư mới thôn Quảng Đạt, xã Ngũ Phúc |
UBND xã Ngũ Phúc |
xã Ngũ Phúc |
11.700,00 |
9.300,00 |
Đã xác định trong QHSD đất đến năm 2020; Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 1210/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND huyện Kim Thành |
|
8 |
Xây dựng điểm dân cư mới xã Việt Hưng; Xử lý xen kẹp |
UBND xã Việt Hưng |
Việt Hưng |
2.160,00 |
0,00 |
UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 |
|
9 |
Xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm La; xử lý xen kẹp |
UBND xã Cẩm La |
Cẩm La |
1.936,00 |
0,00 |
UBND huyên Kim Thành phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
|
L |
HUYỆN KINH MÔN |
32 |
|
356.578,00 |
149.873,00 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
8 |
|
24.431,00 |
8.281,00 |
|
||
1 |
Đường dây 110KV Hải Dương 2- Hòa Phát |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
An Phụ, An Sinh, Hiệp Sơn, Phạm Mệnh |
3.400,00 |
3.400,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
2 |
Xóa bỏ điểm đấu chữ T đường dây 171, 172E8.10 và hoàn thiện sơ đồ trạm 110kV Nhị Chiểu (E8.10) |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Phú Thứ |
2.612,00 |
2.612,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
3 |
02 công trình Đường dây trung thế và các TBA CQT qua: TT Kinh Môn, Long Xuyên, Phạm Mệnh, Tân Dân, Hiến Thành, Thất Hùng, Thượng Quận, Minh Hòa, Thái Thịnh, An Phụ, Lê Ninh, Hiệp Sơn, Hoành Sơn, TT Minh Tân, Hiệp Hòa, Huyện Kinh Môn |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
T Kinh Môn, Long Xuyên, Phạm Mệnh, Tân Dân, Hiến Thành, Thất Hùng, Thượng Quận, Minh Hòa, Thái Thịnh, An Phụ, Lê Ninh, Hiệp Sơn, Hoành Sơn, TT Minh Tân, Hiệp Hòa |
619,00 |
619,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
4 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Đá Vách, huyện Kinh Môn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tân Dân |
500,00 |
0,00 |
Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. |
|
5 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, huyện Kinh Môn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quang Trung |
8.000,00 |
0,00 |
Văn bản số 1274/TCTL-ĐĐ ngày 27/8/2015; V/v lập kế hoạch tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 của Tổng cục Thủy lợi. Nguồn vốn của Bộ Nông nghiệp và phát triern nông thôn |
|
6 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, huyện Kinh Môn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thất Hùng, Thái Sơn, Hiệp An |
1.500,00 |
150,00 |
Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh |
|
7 |
Xây dựng cống Cổ Ngựa |
Sở NNPTNT |
Minh Hòa |
1.800,00 |
200,00 |
Quyết định phê duyệt dự án số 283/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 |
|
8 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê tả sông Kinh Môn, huyện Kinh Môn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Long Xuyên, Minh Hòa |
6.000,00 |
1.300,00 |
Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
24 |
|
332.147,00 |
141.592,00 |
|
||
1 |
Xây dựng Khu dân cư xã Thượng Quận |
UBND xã Thượng Quận |
xã Thượng Quận |
52.057,00 |
38.436,00 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch số 481/QĐ-UBND và QĐ số 482/QĐ-UBND của UBND huyện Kinh Môn |
|
2 |
Xây dựng Khu dân cư mới xã Bạch Đằng |
UBND xã Bạch Đằng |
xã Bạch Đằng |
32.067,00 |
32.067,00 |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch số 427/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 số của UBND huyện Kinh Môn V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xd điển dân cư xã Bạch Đằng |
|
3 |
Xây dựng Khu dân cư xã Thăng Long |
UBND xã Thăng Long |
xã Thăng Long |
15.450,00 |
10.000,00 |
QĐ số 601/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết các điểm dân cư mới xã Thăng Long |
|
4 |
Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý đất xen kẹp để chuyển sang đất ở tại thị trấn Kinh Môn (gồm khu Lưu Hạ 9824,0 m2; khu Phụ Sơn 577,0 m2; khu An Trung 140,0 m2; khu Kinh Hạ: vị trí 1: 744,0 m2, vị trí 2: 3112,0 m2) |
|
TT Kinh Môn |
14.397,00 |
14.397,00 |
QĐ số 574/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt nhiệm vụ QH chi tiết xây dựng TL 1/500 các điểm dân cư mới thị trấn Kinh Môn |
|
5 |
Xây dựng Khu dân cư mới xã Hiến Thành |
UBND xã Hiến Thành |
xã Hiến Thành |
3.814,00 |
3.814,00 |
QĐ số 305/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết đất đấu giá |
|
6 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND xã Duy Tân |
xã Duy Tân |
13.524,00 |
13.524,00 |
QĐ số 599/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết đất đấu giá |
|
7 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở tại xã Thái Thịnh (gồm thôn Tống Xá: vị trí 1: 580,0 m2, vị trí 2: 564,0 m2, vị trí 3: 548,0 m2; thôn Tống Buồng: vị trí 1: 530,0 m2, vị trí 2: 585,0 m2, vị trí 3: 468,0 m2; thôn Sơn Khê: 557,0 m2) |
UBND xã Thái Thịnh |
xã Thái Thịnh |
3.832,00 |
3.832,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
8 |
Xây dựng Khu dân cư mới xã Thái Sơn |
UBND xã Thái Sơn |
xã Thái Sơn |
9.922,00 |
500,00 |
QĐ số 64/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết đất đấu giá |
|
9 |
Xây dựng Khu dân cư mới xã Phúc Thành |
UBND xã Phúc Thành |
xã Phúc Thành |
125.285,00 |
12.000,00 |
QĐ số 451/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng công trình khu dân cư mới xã Phúc Thành |
|
10 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 25 thửa) |
TT Minh Tân |
TT Minh Tân |
5.167,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
11 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý đất xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 12 thửa) |
TT Phú Thứ |
TT Phú Thứ |
1.752,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
12 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý đất xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở |
UBND xã Duy Tân |
xã Duy Tân |
303,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
13 |
Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 13 thửa) |
UBND xã Tân Dân |
xã Tân Dân |
2.978,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
14 |
Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở |
UBND xã Hoành Sơn |
xã Hoành Sơn |
160,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
15 |
Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 8 thửa) |
UBND xã Thái Sơn |
xã Thái Sơn |
1.878,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
16 |
Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 8 thửa) |
UBND xã Lê Ninh |
xã Lê Ninh |
3.004,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
17 |
Chỉnh trang khu dân cư, Xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 3 thửa) |
UBND xã Quang Trung |
xã Quang Trung |
729,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
18 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 14 thửa) |
UBND xã |
xã Lạc Long |
4.280,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
19 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 26 thửa) |
UBND xã An Phụ |
xã An Phụ |
7.890,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
20 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 41 thửa) |
UBND xã Long Xuyên |
xã Long Xuyên |
7.326,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
21 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 22 thửa) |
UBND xã Hiệp An |
xã Hiệp An |
6.915,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
22 |
Chỉnh trang khu dân cư, xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 13 thửa) |
UBND xã Hiến Thành |
xã Hiến Thành |
4.722,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
24 |
Xây dựng Khu dân cư mới xã Hiệp Sơn |
|
xã Hiệp Sơn |
13.022,00 |
13.022,00 |
QĐ số 575/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Kinh Môn v/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng TL 1/500 Khu dân cư mới trục đường sông Nguyễn Lân, xã Hiệp Sơn |
|
26 |
Chỉnh trang khu dân cư,xử lý xen kẹp chuyển mục đích sử dụng sang đất ở (vị trí xen kẹp tại 8 thửa) |
UBND xã Minh Hòa |
xã Minh Hòa |
1.673,00 |
|
Đã có chủ trương đầu tư của huyện Kinh Môn |
|
M |
HUYỆN THANH HÀ |
14 |
|
278960 |
53610 |
|
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
||||||
Tổng diện tích |
10 |
|
250.260,00 |
25.610,00 |
|
||
1 |
Xây dựng Cống nguyễn II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thanh Cường |
3.200,00 |
|
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2986/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh. |
|
2 |
Xây dựng kè Ngọc Điểm |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trường Thành, Hợp Đức |
3.800,00 |
|
Quyết định phê duyệt dự án số 2987/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 của UBND tỉnh |
|
3 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Gùa |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hợp đức |
3.000,00 |
0,00 |
Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư |
|
4 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Gùa, huyện Thanh Hà |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hợp Đức |
3.500,00 |
0,00 |
Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. |
|
5 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Rạng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hồng Lạc, Việt Hồng, Thanh An, Thanh Lang, Liên Mạc, Thanh Xuân |
140.000,00 |
0,00 |
Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Rạng, huyện Thanh Hà |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Liên Mạc |
900,00 |
0,00 |
Văn bản số 1274/TCTL-ĐĐ ngày 27/8/2015; V/v lập kế hoạch tu bổ đê điều thường xuyên năm 2016 của Tổng cục Thủy lợi. Nguồn vốn của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
|
7 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê hữu sông Văn Úc, huyện Thanh Hà |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vĩnh Lập |
1.000,00 |
1.000,00 |
Thông báo kết luận số 1701-TB/TU ngày 02/10/2015 của Ban thường vụ Tỉnh ủy. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 20165 của tỉnh. |
|
8 |
Các hạng mục tu bổ trên tuyến đê tả sông Gùa |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thanh Thủy, Thanh Sơn |
5.000,00 |
0,00 |
Văn bản số 1282/UBND-VP ngày 12/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 của tỉnh. |
|
9 |
Dự án Nâng cấp tuyến đê tả sông Mía, hữu sông Văn Úc thuộc địa bàn huyện Thanh Hà |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thanh Bính, Thanh Cường, Vĩnh Lập |
87.500,00 |
22.250,00 |
QĐ phê duyệt điều chỉnh dự án số 1723/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND tỉnh. Nguồn vốn của tỉnh |
|
10 |
16 công trình đường dây truyền tải điện và trạm biến áp chống quá tải tại: Tiền Tiến, Quyết Thắng, Thanh Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Thanh Lang, Tân Việt, Thanh An, Thanh Hồng, Quyết Thắng, Thanh Hải, Tân An, Tân Việt |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Tiền Tiến, Quyết Thắng, Thanh Khê, Thanh Thủy, Thanh Sơn, Thanh Lang, Tân Việt, Thanh An, Thanh Hồng, Quyết Thắng, Thanh Hải, Tân An, Tân Việt |
2.360,00 |
2.360,00 |
Đã có chủ trương đầu tư của ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương đề nghị tại văn bản số 9162/CV-PCHD-QLXD ngày 19/10/2015 |
|
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
||||||
Tổng diện tích |
4 |
|
28.700,00 |
28.000,00 |
|
||
1 |
Xây dựng Điểm dân cư thôn Phúc Giới |
UBND xã Thanh Bính |
Thanh Bính |
10.000,00 |
10.000,00 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 4520/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
|
2 |
Xây dựng Điểm dân cư khu sân vận động trung tâm xã |
UBND xã Tiền Tiến |
Tiền Tiến |
11.600,00 |
11.600,00 |
Phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Cập Nhất, xã Tiền Tiến, UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 4865/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
|
3 |
Xây dựng Điểm dân cư khu cửa trường |
UBND xã Thanh An |
Thanh An |
6.400,00 |
6.400,00 |
Phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới xã Thanh An, UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 5139/QĐ-UBND ngày 25/11/2015 |
|
4 |
Xây dựng Điểm dân cư khu trụ sở UBND xã cũ |
UBND xã Phượng Hoàng |
Phượng Hoàng |
700,00 |
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xã Phượng Hoàng UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 5026/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
|
Biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 134/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích |
Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình |
||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố, TX |
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất trồng lúa |
||||
1 |
Xây dựng Trạm y tế thị trấn Phú Thái |
UBND thị trấn Phú Thái |
TT Phú Thái |
Kim Thành |
2.047,00 |
2.000,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 217/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của UBND huyện Kim Thành. Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 217/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của UBND huyện Kim Thành |
2 |
Xây dựng mở dựng mở rộng Trạm y tế xã Đại Đức |
UBND xã Đại Đức |
xã Đại Đức |
Kim Thành |
456,00 |
456,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2399/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND huyện Kim Thành |
3 |
Thu hồi đất thực hiện một phần Cụm công nghiệp Văn Tố |
Công ty TNHH young tech Việt Nam |
Văn Tố |
Tứ Kỳ |
20.350,00 |
20.350,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1670/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh (thu hồi để xây dựng một phần hạ tầng trong cụm công nghiệp) |
4 |
Xây dựng Trụ sở hiểm xã hội huyện Tứ Kỳ |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
TT Tứ Kỳ |
Tứ Kỳ |
3.000,00 |
3.000,00 |
Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
5 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Minh Đức |
UBND xã Minh Đức |
Minh Đức |
Tứ Kỳ |
6.700,00 |
6.700,00 |
Diện tích đất trồng lúa được Hội đồng nhân dân tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014. Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
6 |
Chủ trương, mở rộng khu dân cư tại xã Ngọc Kỳ |
UBND xã Ngọc Kỳ |
Ngọc Kỳ |
Tứ Kỳ |
2.000,00 |
2.000,00 |
Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
7 |
Chủ trương, mở rộng khu dân cư tại xã An Thanh |
UBND xã An Thanh |
An Thanh |
Tứ Kỳ |
8.000,00 |
|
Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
8 |
Xây dựng mở rộng trụ sở UBND xã An Thanh |
UBND xã An Thanh |
An Thanh |
Tứ Kỳ |
3.000,00 |
3.000,00 |
Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 10/6/1015. |
9 |
Di chuyển đường điện |
Ban quản lý dự án giao thông nông thôn |
Gia Hòa, Lê Lợi, Yết Kiêu |
Gia Lộc |
1.109,00 |
|
Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 2857/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh |
10 |
Khôi phục, tôn tạo di tích chùa Gạo |
UBND xã An Sinh |
An Sinh |
Kinh Môn |
300,00 |
|
Đề nghị của UBND huyện Kinh Môn tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 30/6/2015 |
11 |
Xây dựng Khu dân cư thôn Phủ |
|
Thái Học |
Bình Giang |
3.916,00 |
|
Đề nghị của UBND huyện Bình Giang tại Tờ trình số 98/Ttr-UBND ngày 09/9/2015. |
12 |
Chủ trương, mở rộng khu dân cư tại xã Cao Thắng |
UBND xã Cao Thắng |
Cao Thắng |
Thanh Miện |
1.200,00 |
1.200,00 |
Tờ trình số 882/TTr-UBND ngày 30/7/2015 của UBND huyện Thanh Miện |
13 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Ngô Quyền |
UBND xã Ngô Quyền |
Ngô Quyền |
Thanh Miện |
9.891,00 |
9.891,00 |
Tờ trình số 882/TTr-UBND ngày 30/7/2015 của UBND huyện Thanh Miện |
14 |
Xây dựng Đường gom ven quốc lộ 37 |
|
Đồng Lạc |
Nam Sách |
5.000,00 |
5.000,00 |
Đề nghị của UBND huyện Nam Sách tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 17/7/2015 |
15 |
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá, xã Ứng Hòe, huyện Ninh Giang |
UBND xã Ứng Hòe |
Ứng Hòe |
Ninh Giang |
857,50 |
|
Quyết định phê duyệt duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư số 591/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch Thực hiện thí điểm xây dựng “Làng thông minh” trên địa bàn xã Bạch Đằng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm và hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu (EVFTA) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 quy định hướng dẫn về chính sách hỗ trợ vận chuyển, tiền ăn cho người bị áp dụng biện pháp cách ly y tế tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị quyết 209/2020/NQ-HĐND Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 2605/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án hộ đê và bảo vệ trọng điểm phòng, chống thiên tai năm 2020, thành phố Hà Nội Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế (lĩnh vực khoa học và công nghệ) Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Kết luận 56-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 1004/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2020 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (khu A), tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Du lịch Hà Nội Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề án Tăng cường quản lý đối với đất có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND về Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2020, tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các thành viên khác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2020 quy định về mức chi phục vụ cách ly y tế phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền cho Sở Thông tin và Truyền thông phê duyệt 05 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2019 quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Xây dựng; Văn phòng Ủy ban nhân dân trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 118/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2019 công bố 09 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý, sử dụng, cấp biển “XE HỘ ĐÊ”, “XE TÌM KIẾM CỨU NẠN” thực hiện nhiệm vụ phòng chống, ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Giáo dục nghề nghiệp được chuẩn hóa và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2019 về giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí ấp nông thôn mới trên địa bàn 04 xã biên giới và bãi ngang ven biển thuộc tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt mức hỗ trợ tiền điện sinh hoạt cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hoạt động của hệ thống bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 về định mức, thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện của trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018 Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 25/10/2019
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 16-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thủy lợi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 29/12/2018
Quyết định 1655/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Dự án “Đấu tranh phòng, chống tội phạm xâm hại trẻ em và người chưa thành niên vi phạm pháp luật và phòng, chống bạo lực gia đình, mua bán người” từ năm 2018 đến 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1655/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Nội tiết và Đái tháo đường thành phố Hà Nội Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm: 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế công tác trực ban phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thời gian gửi, xét duyệt, thẩm định Báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán và ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đề tài "Đánh giá chất lượng nguồn lao động, tình hình sử dụng, phân công lao động nông thôn ở An Giang" Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục phổ thông và mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống quản lý thông tin lưu trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 283/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2018 Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Liên minh Hợp tác xã tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 về công bố số liệu Bộ chỉ số Theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND quy định về chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND về Kế hoạch bổ sung công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước năm 2018 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tiếp nhận, xử lý và trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án đổi mới cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế gắn với đẩy mạnh xã hội hóa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 4153/QĐ-UBND năm 2017 về quy định số lượng đối tượng được giao nhiệm vụ tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về sự kiện hội nhập quốc tế nổi bật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 09/12/2017
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 5144/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về thực hiện lấy ý kiến đánh giá sự hài lòng của người dân đối với cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công các cấp và bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu sét sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 về phân công thành viên Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh phụ trách xã điểm giai đoạn 2016-2020 và phân công nhiệm vụ các Sở, ban ngành phụ trách tiêu chí nông thôn mới do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2017 về bộ tiêu chí thôn, bản Nông thôn mới áp dụng trên địa bàn các xã miền núi tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 công bố 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của các Sở, Ban, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý tài sản; lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 313/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật và đơn giá đặt hàng duy tu, sửa chữa một số hạng mục đê điều thuộc thành phố Hà Nội quản lý Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh địa bàn áp dụng tiền lương nhân công trong xây dựng và hệ số tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Thạnh Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 công bố 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điều 2, Quyết định 173/QĐ-UBND; sửa đổi Điều 3, Điều 8 Quyết định 2015/QĐ-UBND Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước Ninh Sim thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu công viên Thúy Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính phường Tân Đồng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 5144/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2017 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 4015/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2016 Bản mô tả cụ thể vị trí việc làm và khung năng lực vị trí việc làm của khối thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 4014/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung diện tích khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 3093/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sông Lô - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến Luật Thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 5144/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang tại Điều 1, Quyết định 2180/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 5139/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hỗ trợ tiền lãi đối với khách hàng vay vốn Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ và ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực hộ tịch và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng viên tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 2605/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy định tiêu chuẩn và mức hỗ trợ thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực: Đầu tư, Lao động và Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 4153/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về tổ chức thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/08/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch xây dựng Báo cáo đánh giá 10 năm Khu dự trữ sinh quyển miền Tây Nghệ An giai đoạn 2007-2017 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế Quản lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 18/2010/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán lập dự án: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Nghệ An đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch điều tra, rà soát nhu cầu học nghề của lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Ban Chỉ đạo Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình “Nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi và phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 283/QĐ-UBND Kế hoạch “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng; Công ước Liên hợp quốc về phòng, chống tham nhũng trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân” năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện cơ chế Một cửa liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2016 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu A Khu Phim trường kết hợp Du lịch sinh thái - Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và 28/2015/NQ-HĐND Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 3774/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 5139/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án Rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2015-2020 và định hướng 2025 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 5139/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định đến năm 2020 Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Doanh nhân nữ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2015 về công bố 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 4014/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương và thôn Trụ, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị Đô Hai huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1362/QĐ-CT năm 2012 về mức chi hỗ trợ cho cá nhân trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp xã hội tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 194B, huyện Cẩm Giàng (đoạn từ Quốc lộ 5 đến cảng Tiên Kiều) do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện "Đề án Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Nghệ An” Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền thực hiện thông báo thu hồi đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2014 Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1736/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tuyển sinh vào trường trung học phổ thông địa bàn tỉnh Quảng Nam năm học 2014 - 2015 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Đề án: “Khai thác và phát triển tuyến du lịch sông Mã” Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hòa Bắc giai đoạn 2011 – 2025 Ban hành: 17/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 xác định tên gọi cửa khẩu phụ và xác lập phạm vi khu vực cửa khẩu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 591/QĐ-UBND phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án “Tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng và chế độ chính sách đối với viên chức y tế trường học Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2014 - 2016” Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống Y tế tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quy định tạm thời về đơn giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm việc, sản xuất và kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 3774/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 1736/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu thầu gói thầu: Mua sắm thiết bị ngoại ngữ từ nguồn vốn ngân sách tỉnh Bắc Giang năm 2013 Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch vốn của Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA2) tỉnh Bình Định Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Thái Bình tham gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng trường, trường Cao đẳng nghề Hà Nam Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và chỉ tiêu biên chế trong tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với cán bộ y tế tại cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2013 - 2020” Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg giải quyết chế độ chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 4051/QĐ-UBND công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về Y tế xã năm 2012, giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 1736/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí lập đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án quy hoạch vùng sản xuất rau, chè tập trung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Cung ứng lao động cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013 - 2015" Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 481/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 81/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế và mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma tuý giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 4153/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Đề án 343 "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước" Thành phố Hà Nội (giai đoạn 2010 - 2015) Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm chủ lực của tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Hội đồng Xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại 360 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 17-NQ/TU về chủ trương, giải pháp phát triển các loại thị trường vốn, lao động, khoa học và công nghệ đến năm 2010, định hướng đến 2020 Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2011 Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2012 giao việc công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn thị xã Đồng Xoài cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước thực hiện Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tổ chức thực hiện công tác giám sát và đánh giá đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 15/03/2012
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch triển khai Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý ở tỉnh Hà Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng đến năm 2015 của tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 06/04/2012
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 178/QĐ-UBND Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 4520/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án giá dịch vụ nhà chung cư và giá trần giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2011-2013 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 2605/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vũng Áng tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2011 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 07/05/2011
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 5858/QĐ-UBND năm 2010 về số lượng và mức chi cho người làm công tác chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/11/2010 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 5139/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và dự toán kinh phí thực hiện chuyên đề thuộc Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của thành phố Hà Nội năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 29/10/2010
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án tổ chức và phát triển giao thông đường bộ thành phố Nha Trang đến năm 2015 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 hủy Quyết định 3283/QĐ-UBND về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 91 Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành dự án: Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 06/08/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 30/6/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 về hệ số trượt giá mới đối với bảng đơn giá xây dựng nhà cửa, công trình kèm theo Quyết định 56/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2010 miễn thu phí chợ trong tháng giêng (âm lịch) hàng năm đối với các hộ tiểu thương tại một số chợ trên địa bàn thành phố Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2010 quy định giấy tờ nhà, đất theo khoản 1, Điều 50 Luật Đất đai 2003, áp dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/03/2010 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung chuẩn công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su vào Quyết định 08/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 05/06/2010
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2020 Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi, bổ sung Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hiện hành do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành năm 2009 Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2010 quy chế tổ chức hoạt động của Ban Chỉ đạo chính sách nhà ở và thị trường bất động sản Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2009 về hủy bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung và huỷ bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2009 về Chương trình hành động triển khai Nghị quyết 45/NQ-CP thực hiện Nghị quyết về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục - Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Công thương tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch xây dựng bảng giá các loại đất áp dụng trong năm 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 10/09/2009
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 20/07/2012
Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2009 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư thị trấn Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 01/08/2009
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2009 quy định chính sách tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 18A, đoạn Mông Dương - Móng Cái do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 26/04/2010
Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2008 về Tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức và tinh giảm biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2008 về quy hoạch đất đầu tư xây dựng Siêu thị (trung tâm phân phối) tại lô số 7B, Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ thuộc phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2008 phân loại đơn vị hành chính cấp phường của quận Lê Chân do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời trợ cấp tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội Ban hành: 11/12/2007 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 5144/QĐ-UBND năm 2007 về việc duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Tân Thới Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 06/12/2007
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2006 - 2015, định hướng đến năm 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình phát triển dịch vụ của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 4015/QĐ-UBND năm 2006 về chương trình hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 26/10/2006 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2005 về điều chỉnh giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/08/2005 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 1996 ban hành Quy định quản lý rác thải của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/09/1996 | Cập nhật: 02/03/2010