Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2949/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Lương Văn Hải |
Ngày ban hành: | 13/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2949/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3105/TTr-SXD ngày 18 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng và quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định để thi hành./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) .
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực nhà ở |
|
|
1 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
|
4 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|
5 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
6 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|
7 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
8 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
II. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
9 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
10 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. |
|
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
III. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
13 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với đối với tổ chức khảo sát xây dựng |
|
14 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
|
15 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình |
|
16 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng |
|
17 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý dự án |
|
18 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng công trình |
|
19 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công |
|
20 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện kiểm định xây dựng |
|
21 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
|
22 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức |
|
23 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức |
|
24 |
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức |
|
25 |
Thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức |
|
26 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Công thương |
27 |
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
28 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
29 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
|
30 |
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
31 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng đối với dự án vốn khác |
|
32 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
33 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
34 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
35 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
|
36 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn khác |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Công thương |
37 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn khác |
|
38 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
|
39 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
|
40 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
|
41 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
|
42 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
43 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác |
|
44 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp |
45 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
|
46 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế |
|
47 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
48 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
|
49 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp |
50 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến |
|
51 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
52 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp |
53 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
54 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
|
55 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình có thời hạn |
|
56 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản lý các Khu công nghiệp |
57 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
58 |
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất) |
|
59 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng |
|
60 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng |
|
61 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng |
|
62 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
|
63 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng |
|
64 |
Cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng |
|
65 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng) /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề |
|
66 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
67 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) |
|
68 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
69 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
IV. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
||
70 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và Ban quản lý các khu công nghiệp |
V. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
||
71 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
|
72 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
|
73 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
VI. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc |
||
|
a) Quy hoạch xây dựng vùng |
|
74 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện |
|
75 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện |
|
|
b) Quy hoạch đô thị |
|
76 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị |
|
77 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị |
|
78 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị |
|
79 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị |
|
80 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
|
81 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
|
82 |
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng |
|
83 |
Thẩm định đồ án thiết kế đô thị riêng |
|
|
c) Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
84 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
85 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
86 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
87 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
88 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
89 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
|
d) Thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch |
|
90 |
Thẩm định điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng |
|
91 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng |
|
|
đ) Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch |
|
92 |
Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch trong đô thị, trong khu chức năng đặc thù |
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
1 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
2 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
3 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
4 |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
5 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
|
6 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng dân gian |
|
7 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
|
8 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
|
9 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
|
10 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
|
11 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
12 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
|
13 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
|
14 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
15 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
16 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
17 |
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất) |
|
II. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc |
||
|
a) Quy hoạch đô thị |
|
18 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
|
19 |
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
|
20 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
|
21 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất, kinh doanh) |
|
|
b) Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
22 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
23 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù |
|
|
c) Quy hoạch xây dựng nông thôn |
|
24 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng xã |
|
25 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng xã |
|
26 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn |
|
27 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn |
|
|
d) Thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch |
|
28 |
Thẩm định điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng |
|
29 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng |
|
|
đ) Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch |
|
30 |
Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch đô thị |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 16/09/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phòng, chống tội phạm đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình công tác năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác thi hành án năm 2016 và các năm tiếp theo Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng Quỹ phát triển cộng đồng xã, thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về ủy quyền thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; đính chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao cho địa phương Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn và cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về quy định chi tiết cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; cưỡng chế thi hành quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh cục bộ chỉ tiêu tầng cao tại Khu trung tâm thương mại quốc tế thuộc Quảng trường Lâm Viên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 09/04/2018
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2015 về Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND công nhận xã Sơn Đông thuộc huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc là đô thị loại V Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định cấp kỹ thuật và phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế Phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tại Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định phân công thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu Nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào Giá dịch vụ y tế trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Chính sách hỗ trợ bảo vệ và phát huy giá trị nhà vườn Huế đặc trưng” Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung của Quy định kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính và Phụ lục kèm theo Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm Thú y huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết xây dựng TL1/500 Khu du lịch Tam Đảo 1, thị trấn Tam Đảo – huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 3808/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 23/11/2012
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2012 quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 04/06/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2008 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo triển khai Luật Thuế Thu nhập cá nhân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Mở rộng và nâng cao chất lượng thực hiện cơ chế "một cửa" trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 31/12/2012