Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu A Khu Phim trường kết hợp Du lịch sinh thái - Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 283/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 03/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 33/TTr-SXD ngày 08/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu A Khu Phim trường kết hợp Du lịch sinh thái - Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
1. Tên gọi đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu A Khu Phim trường kết hợp Du lịch sinh thái - Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
2. Lý do và sự cần thiết lập quy hoạch:
- Bảo tồn, tôn tạo khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xây dựng khu phim trường, khu du lịch phục vụ nhu cầu giải trí, du lịch sinh thái cho người dân trên địa bàn tỉnh và các vùng lân cận.
- Hình thành một khu du lịch có cơ sở hạ tầng đồng bộ, kết hợp các khu du lịch khác của tỉnh tạo thành hệ thống các khu du lịch của tỉnh.
- Là cơ sở pháp lý triển khai thực hiện theo quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quản lý trật tự xây dựng và công bố đồ án quy hoạch chi tiết theo quy định.
3. Các cơ sở căn cứ để lập nhiệm vụ quy hoạch:
- Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/05/2005 của Chính Phủ về quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 của Bộ Xây dựng ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 01/TT-BXD ngày 08/02/2013 về việc hướng dẫn xác định chi phí quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch;
- Các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn Xây dựng hiện hành.
4. Phạm vi ranh giới, quy mô diện tích:
- Khu đất quy hoạch có quy mô và vị trí tứ cận cụ thể như sau:
+ Phía Đông giáp: Đất rừng, đất trồng cây lâu năm.
+ Phía Tây giáp: Đất trồng cây lâu năm.
+ Phía Nam giáp: Đất rừng, đất trồng cây lâu năm.
+ Phía Bắc giáp: Đất trồng cây lâu năm.
- Quy mô diện tích khoảng 347,6264 ha thuộc Khu A Khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.
Là khu quy hoạch đáp ứng nhu cầu về văn hóa, nghệ thuật và là trung tâm du lịch thúc đẩy phát triển ngành du lịch của tỉnh, bảo vệ môi trường cảnh quan thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa xã hội.
6. Mục tiêu thiết kế quy hoạch:
- Tạo cơ sở về sử dụng đất.
- Tạo một khu du lịch, vui chơi giải trí cho người dân.
- Tạo cảnh quan, kiến trúc, môi trường trong khu vực lập quy hoạch.
- Tạo cơ sở lập dự án đầu tư và xây dựng các công trình theo quy hoạch chi tiết.
7. Một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu của đồ án:
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hạ tầng kỹ thuật thực hiện theo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành.
8. Nội dung của đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:
a) Phân tích, đánh giá các điều kiện tự nhiên, thực trạng đất xây dựng, dân cư, xã hội, kiến trúc, cảnh quan, hạ tầng kỹ thuật; các quy định của quy hoạch có liên quan đến khu vực quy hoạch (nếu có).
b) Xác định quy mô dân số, chỉ tiêu sử dụng đất, quy hoạch hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật cho toàn khu vực quy hoạch.
c) Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất: Xác định chức năng, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch về mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất; tầng cao công trình, khoảng lùi công trình đối với từng lô đất và trục đường; vị trí, quy mô các công trình ngầm (nếu có).
d) Xác định chiều cao công trình, cốt sàn và chiều cao tầng một hoặc để công trình cao tầng; hình thức kiến trúc hàng rào, màu sắc, vật liệu chủ đạo của công trình và các vật thể kiến trúc khác; tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước trong khu vực lập quy hoạch.
đ) Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật: hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật được bố trí đến mạng lưới đường nội bộ, bao gồm các nội dung sau:
- Xác định cốt xây dựng đối với từng lô đất;
- Xác định mạng lưới giao thông, mặt cắt, chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng; xác định cụ thể hóa quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, về vị trí quy mô bến bãi đỗ xe trên cao, trên mặt đất và ngầm (nếu có);
- Xác định nhu cầu và nguồn cấp nước; vị trí quy mô công trình nhà máy, trạm bơm nước; mạng lưới đường ống cấp nước và các thông số kỹ thuật chi tiết;
- Xác định nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp năng lượng; vị trí, quy mô các trạm điện phân phối; mạng lưới đường dẫn và chiếu sáng;
- Xác định nhu cầu và công trình hạ tầng viễn thông;
- Xác định lượng nước thải, chất thải rắn; mạng lưới thoát nước; vị trí, quy mô các công trình xử lý nước thải, chất thải rắn và nghĩa trang.
e) Đánh giá môi trường chiến lược:
- Đánh giá hiện trạng, xác định các vấn đề môi trường chính tại khu vực lập quy hoạch.
- Dự báo, đánh giá tác động môi trường của phương án quy hoạch.
- Đề xuất các biện pháp phòng ngừa và thứ tự ưu tiên thực hiện.
g) Sơ bộ xác định nhu cầu vốn và đề xuất nguồn lực thực hiện.
9. Thành phần và nội dung hồ sơ bản vẽ (tỷ lệ bản vẽ) đối với quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500:
1.1. Bản đồ vị trí và giới hạn khu đất; tỷ lệ 1/5.000 - 1/10.000;
1.2. Các bản đồ hiện trạng về kiến trúc, cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và đánh giá quỹ đất xây dựng; tỷ lệ 1/500;
1.3. Bản đồ cơ cấu quy hoạch phương án chọn tỷ lệ 1/500;
1.4. Bản đồ cơ cấu quy hoạch phương án so sánh tỷ lệ 1/500;
1.5. Bảng đồ phân lô, tỷ lệ 1/500;
1.6. Bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan; tỷ lệ 1/500;
1.7. Bản đồ giao thông; tỷ lệ 1/500;
1.8. Các bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật; tỷ lệ 1/500;
1.9. Bản đồ san nền, thoát nước mưa tỷ lệ 1/500;
1.10. Bản đồ cấp nước; tỷ lệ 1/500;
1.13. Bản đồ thoát nước bẩn tỷ lệ 1/500;
1.11. Bản đồ cấp điện; tỷ lệ 1/500;
1.12. Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật; tỷ lệ 1/500;
1.13. Các bản vẽ thiết kế đô thị.
Hồ sơ được lập tối thiểu 10 bộ (bao gồm cả bản vẽ và thuyết minh), trong đó có ít nhất 07 bộ màu.
10. Dự toán chi phí khảo sát đo đạc và lập quy hoạch chi tiết: (có bảng dự toán chi tiết kèm theo)
Số TT |
Nội dung công việc |
Ký hiệu |
Thành tiền (Đồng) |
1 |
Chi phí khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình |
Gks |
1.101.360.833 |
2 |
Chi phí thiết kế quy hoạch chi tiết |
Gqh |
2.314.141.992 |
3 |
Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
Gnv |
119.178.313 |
4 |
Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch |
TĐNV |
21.668.784 |
5 |
Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
TĐ |
99.928.859 |
6 |
Chi phí quản lý lập quy hoạch chi tiết |
QL |
91.724.174 |
7 |
Chi phí công bố quy hoạch phân khu được duyệt |
CB |
63.112.963 |
|
Tổng cộng: |
TDT |
3.811.115.918 |
(Ba tỷ, tám trăm mười một triệu, một trăm mười lăm nghìn, chín trăm mười tám đồng)
1. Đơn vị lập quy hoạch: Cơ quan tổ chức lập quy hoạch có trách nhiệm thực hiện hợp đồng với đơn vị tư vấn có đủ tư cách pháp nhân tiến hành lập đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu A Khu Phim trường kết hợp Du lịch sinh thái - Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng theo đúng các quy định hiện hành.
2. Cơ quan thẩm định và trình phê duyệt: Sở Xây dựng.
3. Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh, đơn vị tổ chức lập quy hoạch; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500
KHU A KHU PHIM TRƯỜNG KẾT HỢP DU LỊCH SINH THÁI KHU TRẢNG CỎ BÙ LẠCH
(kèm theo Quyết định số 283/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh)
I- DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH:
* Điều kiện áp dụng:
+ Địa hình cấp III, khu vực III.
+ Đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1/500
+ Diện tích khảo sát đo vẽ bản đồ: 347,6264 ha.
+ Đơn giá khảo sát thực hiện theo Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 01/4/2011; hệ số điều chỉnh nhân công văn số 823/UBND-KTN ngày 23/3/2012 của UBND tỉnh.
+ Đường đồng mức 0,5m.
1/. DỰ TOÁN KHẢO SÁT ĐO VẼ BẢN ĐỒ:
Số TT |
Nội dung công việc |
ĐV tính |
Khối lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
||||
VL |
NC |
MTC |
VL |
NC |
MTC |
||||
1 |
Khống chế mặt bằng |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đường chuyền cấp 1 |
|
52 |
117.467 |
3.526.309 |
35.885 |
6.108.284 |
209.681.386 |
1.866.020 |
|
* Đường chuyền cấp 2 |
|
52 |
33.762 |
1.271.327 |
19.541 |
1.755.624 |
75.595.646 |
1.016.132 |
2 |
Khống chế độ cao |
Km |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thủy chuẩn hạng IV |
|
9 |
10.129 |
1.133.456 |
4.842 |
91.161 |
11.664.962 |
43.578 |
3 |
Đo vẽ bản đồ địa hình |
100 ha |
3,476 |
85.377 |
5.813.398 |
395.360 |
296.793 |
23.108.884 |
1.374.376 |
|
Cộng: |
8.251.862 |
320.050.878 |
4.300.106 |
2/. TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH:
Số TT |
Nội dung công việc |
Kí hiệu |
Cách tính |
Thành tiền (Đồng) |
1 |
Chi phí vật liệu |
VL |
a1 |
8.251.862 |
2 |
Chi phí nhân công |
NC |
b1*1,461*1,062 |
496.585.182 |
3 |
Chi phí máy thi công |
MTC |
c1 |
4.300.106 |
4 |
Cộng chi phí trực tiếp |
T |
VL + NC + M |
509.137.150 |
5 |
Chi phí quản lý |
C |
NC * 70% |
347.609.627 |
6 |
Giá trị khảo sát |
G |
T + C |
856.746.777 |
7 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
L |
G* 6% |
51.404.807 |
8 |
Chi phí lập hồ sơ, báo cáo khảo sát |
H |
(G + L) * 5% |
45.407.579 |
9 |
Chi phí khảo sát trước thuế |
Gtt |
G + L + H |
953.559.163 |
11 |
Chi phí chỗ ở tạm thời (tạm tính) |
VC |
T*5% |
47.677.958 |
12 |
Thuế giá trị gia tăng VAT |
VAT |
10% * (Gtt + VC) |
100.123.712 |
13 |
Tổng giá trị dự toán khảo sát sau thuế |
TGks |
Gks + VAT |
1.101.360.833 |
II- DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT:
* Điều kiện áp dụng:
+ Diện tích lập quy hoạch chi tiết: 347,6264ha. Tỷ lệ bản đồ: 1/500
+ Định mức chi phí lập quy hoạch chi tiết theo TT số: 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của BXD
Số TT |
Nội dung công việc |
Kí hiệu |
ĐV tính |
Khối lượng |
Đơn giá (Đồng) |
Thành tiền (Đồng) |
1 |
Giả lập quy hoạch chi tiết |
QH |
ha |
347,6264 |
6.051.800 |
2.103.765.448 |
|
*Nội suy tỷ lệ: (6550000-(((6550000-4430000)/(500-300))*(347-300))) |
|
||||
2 |
Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
NV |
% |
5,15 |
QH |
108.343.921 |
|
* Nội suy tỷ lệ%: (5,2-((5,2-3,6)/(5000-2000)*(2103-2000));2) |
|
||||
3 |
Thuế giá trị gia tăng VAT chi phí lập quy hoạch chi tiết |
VATQH |
% |
10 |
QH |
210.376.545 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng VAT chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch |
VATNV |
% |
10 |
NV |
10.834.392 |
5 |
Tổng giá trị dự toán lập quy hoạch chi tiết sau thuế |
Gqh |
QH + VATQH |
2.314.141.992 |
||
6 |
Tổng giá trị dự toán lập nhiệm vụ quy hoạch sau thuế |
Gnv |
NV + VATNV |
119.178.313 |
||
7 |
Tổng giá trị dự toán sau thuế |
G |
Gqh + Gnv |
2.433.320.305 |
||
8 |
Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch |
TNV |
% |
20 |
NV |
21.668.784 |
9 |
Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch |
TĐ |
% |
4,75 |
QH |
99.928.859 |
|
* Nội suy tỷ lệ %:(4,8-((4,8-3,4)/(5000-2000)*(2103-2000));2) |
|
||||
10 |
Chi phí quản lý lập quy hoạch |
QL |
% |
4,36 |
QH |
91.724.174 |
|
* Nội suy tỷ lệ %: (9,6-((9,6-8)/(500-200)*(381-200))) |
|
||||
11 |
Chi phí công bố quy hoạch (tạm tính) |
CB |
% |
3 |
QH |
63.112.963 |
12 |
Tổng giá trị dự toán lập quy hoạch |
TGqh |
G + TĐ + QL + CB |
2.709.755.085 |
III- TỔNG KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT:
Số TT |
Nội dung công việc |
Kí hiệu |
Thành tiền (Đồng) |
1 |
Chi phí khảo sát đo đạc lập bản đồ địa hình |
Gks |
1.101.360.833 |
2 |
Chi phí thiết kế lập quy hoạch chi tiết: |
Gqh |
2.314.141.992 |
3 |
Chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
Gnv |
119.178.313 |
4 |
Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết: |
TNV |
21.668.784 |
5 |
Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết: |
TĐ |
99.928.859 |
6 |
Chi phí quản lý lập quy hoạch chi tiết: |
QL |
91.724.174 |
7 |
Chi phí công bố quy hoạch chi tiết được duyệt: |
CB |
63.112.963 |
|
Tổng cộng: |
TDT |
3.811.115.918 |
(Ba tỷ, tám trăm mười một triệu, một trăm mười lăm nghìn, chín trăm mười tám đồng) |
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện phong trào "Chống rác thải nhựa" trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế giải quyết thủ tục hành chính báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo cơ chế một cửa liên thông do Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê Đồng Chiều - Vạn Lê, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1334/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch 60/KH-STP thực hiện nhiệm vụ công tác tư pháp giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục mua sắm thiết bị y tế của Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1110/QĐ-TTg và 44/2012/QĐ-TTg Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 01/2013/TT-BXD hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động theo Kết luận 04-KL/TW về kết quả thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành của cán bộ, nhân dân từ năm 2012 đến năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 08/06/2012
Công văn 823/UBND-KTN hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Nghị định 70/2011/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 24/08/2010 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 03/04/2008 | Cập nhật: 04/04/2008
Quyết định 03/2008/QĐ-BXD quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 11/04/2008
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Tư pháp Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 21/2005/QĐ-BXD về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 22/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006