Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu: | 1004/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Văn Hà Phong |
Ngày ban hành: | 07/06/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1004/QĐ-UBND |
Rạch Giá, ngày 07 tháng 06 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC SỬA CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 29/2000/QĐ-BXD ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 461/TTr-LSXD-TC ngày 16 tháng 05 năm 2007 về việc ban hành bộ đơn giá sửa chữa xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản là cơ sở để lập dự toán, xây dựng kế hoạch, quản lý vốn và quyết định giá sửa chữa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh (Đảng, Chính quyền, đoàn thể), Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
SỬA CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1004 /QĐ-UBND ngày 07/06 /2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Điều 1. Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản (sau đây gọi tắt là đơn giá) là hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa như: cạo bỏ 1 m2 lớp sơn, vôi cũ, xây 1 m3 tường, 1 m3 bê tông, 1 m2 lát gạch, 1 m2 mái nhà ... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
Căn cứ để lập đơn giá là:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 29/2000/QĐ-BXD ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2006; đơn giá tiền lương và vật liệu xây dựng chọn tính trong đơn giá này theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006 của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong XDCB bao gồm:
- Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp sửa chữa.
Giá trị vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao phí vật liệu hao hụt ở các khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng cơ bản được xác định như sau:
Các khoản chi phí nhân công được tính với mức lương tối thiểu là 350.000 đ/tháng để phù hợp thống nhất với đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng và phần lắp đặt, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc.
Chi phí nhân công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
- Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác xây lắp sửa chữa.
- Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản được trình bày theo 2 phần; Phần 1 bao gồm đơn giá sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc; Phần 2 gồm các công tác sửa chữa cầu, đường bộ.
- Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt: thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị thống nhất của Nhà nước.
+ Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp xây lắp bình quân.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
+ Đơn vị tính trong đơn giá là đồng Việt Nam (VND).
- Đơn giá dự toán công tác sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá dự toán và thanh quyết toán các khối lượng thi công công tác sửa chữa hoàn thành trong xây dựng cơ bản; Không áp dụng đơn giá này cho các công trình sửa chữa có quy mô lớn.
- Đối với các công tác xây lắp sửa chữa không có trong đơn giá này thì được áp dụng đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng và phần lắp đặt ban hành kèm theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006 của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang.
- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở trên, trong từng phần và từng chương khi áp dụng đơn giá phải thực hiện đúng theo thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể quy định tại phần, chương tương ứng trong bộ định mức dự toán công tác sửa chữa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2000/QĐ-BXD ngày 25/12/2000 của Bộ Xây dựng.
Trường hợp những loại công tác xây lắp mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Đơn giá này thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế, các định mức, tương tự hoặc căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây lắp công trình và trình cơ quan có thẩm quyền ban hành áp dụng.
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÔNG TÁC SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
XA.0100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0111 |
+ Móng BT gạch vỡ |
M3 |
|
105.064 |
|
XA.0112 |
+ Móng BT không cốt thép |
M3 |
|
274.750 |
|
XA.0113 |
+ Móng BT có cốt thép |
M3 |
|
328.821 |
|
XA.0121 |
+ Móng xây gạch |
M3 |
|
87.920 |
|
XA.0131 |
+ Móng xây đá |
M3 |
|
158.256 |
|
XA.0200 - PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0211 |
+ Nền bê tông gạch vỡ |
M2 |
|
11.430 |
|
XA.0212 |
+ Nền bê tông không cốt thép |
M2 |
|
13.188 |
|
XA.0213 |
+ Nền bê tông có cốt thép |
M2 |
|
34.289 |
|
XA.0221 |
+ Nền láng vữa xi măng |
M2 |
|
4.396 |
|
XA.0300 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0311 |
+ Nền gạch đất nung không vỉa nghiêng |
M2 |
|
5.715 |
|
XA.0312 |
+ Nền gạch lá nem |
M2 |
|
4.836 |
|
XA.0313 |
+ Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại |
M2 |
|
6.594 |
|
XA.0314 |
+ Nền gạch đất nung vỉa nghiêng |
M2 |
|
11.430 |
|
XA.0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG
XA.0410 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0411 |
+ Chiều dày tường <= 11 cm |
M3 |
|
161.333 |
|
XA.0412 |
+ Chiều dày tường <= 22 cm |
M3 |
|
208.810 |
|
XA.0413 |
+ Chiều dày tường <= 33 cm |
M3 |
|
200.458 |
|
XA.0414 |
+ Chiều dày tường <= 45 cm |
M3 |
|
276.069 |
|
XA.0415 |
+ Chiều dày tường > 45 cm |
M3 |
|
317.391 |
|
XA.0420 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0421 |
+ Chiều dày tường <= 11 cm |
M3 |
|
163.531 |
|
XA.0422 |
+ Chiều dày tường <= 22 cm |
M3 |
|
214.964 |
|
XA.0423 |
+ Chiều dày tường <= 33 cm |
M3 |
|
243.099 |
|
XA.0424 |
+ Chiều dày tường <= 45 cm |
M3 |
|
283.982 |
|
XA.0425 |
+ Chiều dày tường > 45 cm |
M3 |
|
326.183 |
|
XA.0430 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0431 |
+ Chiều dày tường <= 11 cm |
M3 |
|
50.554 |
|
XA.0432 |
+ Chiều dày tường <= 22 cm |
M3 |
|
55.829 |
|
XA.0433 |
+ Chiều dày tường <= 33 cm |
M3 |
|
58.906 |
|
XA.0434 |
+ Chiều dày tường <= 45 cm |
M3 |
|
78.249 |
|
XA.0435 |
+ Chiều dày tường > 45 cm |
M3 |
|
84.843 |
|
XA.0440 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0442 |
+ Chiều dày tường <= 22 cm |
M3 |
|
58.906 |
|
XA.0443 |
+ Chiều dày tường <= 33 cm |
M3 |
|
73.413 |
|
XA.0444 |
+ Chiều dày tường <= 45 cm |
M3 |
|
81.766 |
|
XA.0445 |
+ Chiều dày tường > 45 cm |
M3 |
|
90.118 |
|
XA.0500 - PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0511 |
+ Xà dầm bê tông cốt thép |
M3 |
|
372.341 |
|
XA.0521 |
+ Cột, trụ bê tông cốt thép |
M3 |
|
323.985 |
|
XA.0522 |
+ Cột, trụ xây gạch, đá |
M3 |
|
76.930 |
|
XA.0531 |
+ Sàn mái bê tông cốt thép |
M3 |
|
383.771 |
|
XA.0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0611 |
+ Bờ nóc, bờ chảy xây gạch |
Md |
|
1.758 |
|
XA.0621 |
+ Bờ nóc, bờ chảy ngói bò |
Md |
|
879 |
|
XA.0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0711 |
+ Kết cấu gạch vỉa nghiêng trên mái bằng |
M2 |
|
13.188 |
|
XA.0721 |
+ Kết cấu xi măng láng trên mái bằng |
M2 |
|
8.352 |
|
XA.0731 |
+ Kết cấu bê tông xỉ trên mái bằng |
M2 |
|
9.671 |
|
XA.0741 |
+ Kết cấu gạch lá nem trên mái bằng |
M2 |
|
6.594 |
|
XA.0800 - PHÁ DỠ LỚP VỮA TRÁT:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0811 |
+ Lớp vữa trát tường, cột, trụ |
M2 |
|
5.275 |
|
XA.0821 |
+ Lớp vữa trát xà dầm, trần |
M2 |
|
8.352 |
|
XA.0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.0911 |
+ Hàng rào dây thép gai |
M2 |
|
1.758 |
|
XA.0921 |
+ Hàng rào song sắt |
M2 |
|
3.956 |
|
XA.0931 |
+ Hàng rào tre gỗ |
M2 |
|
879 |
|
XA.1000 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1011 |
+ Lớp vôi cũ trên tường, cột, trụ |
M2 |
|
2.638 |
|
XA.1012 |
+ Lớp vôi cũ trên xà, dầm, trần |
M2 |
|
3.077 |
|
XA.1021 |
+ Lớp sơn cũ trên bê tông |
M2 |
|
4.836 |
|
XA.1022 |
+ Lớp sơn cũ trên gỗ |
M2 |
|
4.396 |
|
XA.1023 |
+ Lớp sơn cũ trên kính |
M2 |
|
6.594 |
|
XA.1024 |
+ Lớp sơn cũ trên kim loại |
M2 |
|
8.792 |
|
XA.1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1111 |
Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày <= 10 cm |
M2 |
|
4.396 |
|
XA.1112 |
Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày > 10 cm |
M2 |
|
9.671 |
|
XA.1121 |
Cạo rỉ các kết cấu thép |
M2 |
|
10.990 |
|
XA.1131 |
Đục nhám mặt bê tông |
M2 |
|
6.594 |
|
XA.1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG, TƯỜNG BÊ TÔNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Chiều dày tường <= 11 cm |
||||
XA.1211 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2 |
Lỗ |
|
19.782 |
|
XA.1212 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2 |
Lỗ |
|
25.497 |
|
XA.1213 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2 |
Lỗ |
|
40.883 |
|
|
Chiều dày tường <= 22 cm |
||||
XA.1221 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2 |
Lỗ |
|
44.839 |
|
XA.1222 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2 |
Lỗ |
|
58.467 |
|
XA.1223 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2 |
Lỗ |
|
94.074 |
|
XA.1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG, TƯỜNG XÂY GẠCH:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Chiều dày tường <= 11 cm |
||||
XA.1311 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2 |
Lỗ |
|
3.517 |
|
XA.1312 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2 |
Lỗ |
|
4.396 |
|
XA.1313 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2 |
Lỗ |
|
5.275 |
|
|
Chiều dày tường <= 22 cm |
||||
XA.1321 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2 |
Lỗ |
|
5.275 |
|
XA.1322 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2 |
Lỗ |
|
6.154 |
|
XA.1323 |
+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2 |
Lỗ |
|
7.034 |
|
XA.1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1411 |
Tường bê tông |
M2 |
|
70.336 |
|
XA.1411 |
+ Chiều dày tường <= 11 cm |
M2 |
|
70.336 |
|
XA.1412 |
+ Chiều dày tường <= 22 cm |
M2 |
|
134.518 |
|
XA.1413 |
+ Chiều dày tường <= 33 cm |
M2 |
|
170.125 |
|
|
Tường xây gạch |
||||
XA.1421 |
+ Chiều dày tường <= 11 cm |
M2 |
|
14.067 |
|
XA.1422 |
+ Chiều dày tường <= 22 cm |
M2 |
|
21.101 |
|
XA.1423 |
+ Chiều dày tường <= 33 cm |
M2 |
|
34.289 |
|
XA.1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1511 |
+ Tường, sàn BT |
Md |
|
21.540 |
|
XA.1521 |
+ Tường, sàn xây gạch |
Md |
|
5.275 |
|
XA.1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
XA.1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1611 |
+ Xà gồ, dầm, cầu phong gỗ |
M3 |
|
114.736 |
|
XA.1612 |
+ Vì kèo gỗ |
M3 |
|
141.551 |
|
XA.1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1621 |
+ Litô gỗ mái |
M2 |
|
1.758 |
|
XA.1622 |
+ Dui mè gỗ mái |
M2 |
|
2.198 |
|
XA.1623 |
+ Ngói móc |
M2 |
|
3.517 |
|
XA.1624 |
+ Ngói vẩy cá |
M2 |
|
5.715 |
|
XA.1625 |
+ Tôn |
M2 |
|
2.198 |
|
XA.1626 |
+ Fibrô xi măng |
M2 |
|
2.638 |
|
XA.1630 - THÁO DỠ TRẦN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1631 |
+ Trần cót ép, tấm nhựa |
M2 |
|
919 |
|
XA.1632 |
+ Trần vôi rơm (cả tháo lari) |
M2 |
|
4.594 |
|
XA.1633 |
+ Trần gỗ |
M2 |
|
3.676 |
|
XA.1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1641 |
+ Khuôn cửa đơn |
Md |
|
4.396 |
|
XA.1642 |
+ Khuôn cửa kép |
Md |
|
6.594 |
|
XA.1650 - THÁO DỠ CÁNH CỬA:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1651 |
+ Cánh cửa đi |
Cánh |
|
2.198 |
|
XA.1652 |
+ Cánh cửa sổ |
Cánh |
|
1.319 |
|
XA.1660 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, LAN CAN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1661 |
+ Bậc thang |
Bậc |
|
2.757 |
|
XA.1662 |
+ Yếm thang |
M2 |
|
3.676 |
|
XA.1663 |
+ Lan can |
Md |
|
4.594 |
|
XA.1670 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1671 |
+ Khung mắt cáo |
M2 |
|
1.378 |
|
XA.1672 |
+ Giấy, ván ép, gỗ dán |
M2 |
|
1.838 |
|
XA.1673 |
+ Nhôm kính, gỗ kính |
M2 |
|
5.054 |
|
XA.1680 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1681 |
+ Bồn tắm |
Bộ |
|
21.980 |
|
XA.1682 |
+ Chậu rửa |
Bộ |
|
4.836 |
|
XA.1683 |
+ Bệ xí |
Bộ |
|
6.594 |
|
XA.1684 |
+ Chậu tiểu |
Bộ |
|
6.594 |
|
XA.1690 - THÁO DỠ CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1691 |
+ Trọng lượng <= 50 kg |
C.kiện |
|
18.903 |
|
XA.1692 |
+ Trọng lượng <= 100 kg |
C.kiện |
|
38.245 |
|
XA.1693 |
+ Trọng lượng <= 150 kg |
C.kiện |
|
51.433 |
|
XA.1694 |
+ Trọng lượng <= 250 kg |
C.kiện |
|
90.118 |
|
XA.1695 |
+ Trọng lượng <= 350 kg |
C.kiện |
|
131.880 |
|
XA.1710 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1711 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 5 cm |
100M |
|
80.861 |
36.942 |
XA.1712 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 6 cm |
100M |
|
91.888 |
41.979 |
XA.1713 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 7 cm |
100M |
|
105.671 |
48.696 |
XA.1720 - CẮT BÊ TÔNG KHE CO DÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1721 |
+ Dày <= 5 cm |
100M |
|
275.664 |
554.126 |
XA.1722 |
+ Dày <= 6 cm |
100M |
|
367.552 |
671.668 |
XA.1723 |
+ Dày <= 7 cm |
100M |
|
436.468 |
789.210 |
XA.1724 |
+ Dày <= 8 cm |
100M |
|
505.384 |
906.752 |
XA.1800 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1810 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 3 cm |
100M2 |
13.860 |
96.482 |
1.166.301 |
XA.1820 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 4 cm |
100M2 |
18.612 |
112.563 |
1.279.260 |
XA.1830 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 5 cm |
100M2 |
25.740 |
130.940 |
1.412.516 |
XA.1840 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 6 cm |
100M2 |
33.660 |
152.534 |
1.552.744 |
XA.1850 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 7 cm |
100M2 |
45.540 |
177.803 |
1.705.680 |
XA.1900 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG Ô TÔ 7 TẤN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.1910 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 3 cm |
100M2 |
|
|
10.494 |
XA.1920 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 4 cm |
100M2 |
|
|
13.580 |
XA.1930 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 5 cm |
100M2 |
|
|
17.284 |
XA.1940 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 6 cm |
100M2 |
|
|
20.370 |
XA.1950 |
+ Chiều dày lớp cắt <= 7 cm |
100M2 |
|
|
27.161 |
XA.2000 - KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.2011 |
+ Lỗ Đk 12 mm, chiều sâu lỗ <= 5 cm |
Lỗ |
|
615 |
1.646 |
XA.2012 |
+ Lỗ Đk 12 mm, chiều sâu lỗ <= 10 cm |
Lỗ |
|
703 |
2.116 |
XA.2013 |
+ Lỗ Đk 12 mm, chiều sâu lỗ <= 15 cm |
Lỗ |
|
791 |
2.492 |
XA.2021 |
+ Lỗ Đk 16 mm, chiều sâu lỗ <= 10 cm |
Lỗ |
|
791 |
2.821 |
XA.2022 |
+ Lỗ Đk 16 mm, chiều sâu lỗ <= 15 cm |
Lỗ |
|
923 |
4.467 |
XA.2023 |
+ Lỗ Đk 16 mm, chiều sâu lỗ <= 20 cm |
Lỗ |
|
1.011 |
5.643 |
XA.2031 |
+ Lỗ Đk 20 mm, chiều sâu lỗ <= 20 cm |
Lỗ |
|
1.143 |
6.724 |
XA.2032 |
+ Lỗ Đk 20 mm, chiều sâu lỗ <= 25 cm |
Lỗ |
|
1.275 |
8.417 |
XA.2033 |
+ Lỗ Đk 20 mm, chiều sâu lỗ <= 30 cm |
Lỗ |
|
1.451 |
10.063 |
XA.2041 |
+ Lỗ Đk 22 mm, chiều sâu lỗ <= 20 cm |
Lỗ |
|
1.231 |
7.288 |
XA.2042 |
+ Lỗ Đk 22 mm, chiều sâu lỗ <= 25 cm |
Lỗ |
|
1.407 |
8.934 |
XA.2043 |
+ Lỗ Đk 22 mm, chiều sâu lỗ <= 30 cm |
Lỗ |
|
1.583 |
10.627 |
XA.2100 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BTCT, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Đk lỗ khoan 40 mm |
||||
XA.2114 |
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm |
Lỗ |
|
7.913 |
6.049 |
XA.2115 |
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm |
Lỗ |
|
8.352 |
7.116 |
XA.2116 |
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm |
Lỗ |
|
8.792 |
8.136 |
XA.2117 |
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm |
Lỗ |
|
9.232 |
9.297 |
|
Đk lỗ khoan 50 mm |
||||
XA.2124 |
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm |
Lỗ |
|
7.913 |
6.918 |
XA.2125 |
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm |
Lỗ |
|
8.352 |
8.148 |
XA.2126 |
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm |
Lỗ |
|
8.792 |
9.424 |
XA.2127 |
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm |
Lỗ |
|
9.232 |
10.647 |
|
Đk lỗ khoan 60 mm |
||||
XA.2134 |
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm |
Lỗ |
|
7.913 |
7.351 |
XA.2135 |
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm |
Lỗ |
|
8.352 |
8.689 |
XA.2136 |
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm |
Lỗ |
|
8.792 |
10.073 |
XA.2137 |
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm |
Lỗ |
|
9.232 |
11.404 |
|
Đk lỗ khoan 70 mm |
||||
XA.2144 |
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm |
Lỗ |
|
7.913 |
7.838 |
XA.2145 |
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm |
Lỗ |
|
8.352 |
9.283 |
XA.2146 |
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm |
Lỗ |
|
8.792 |
10.776 |
XA.2147 |
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm |
Lỗ |
|
9.232 |
12.215 |
|
Đk lỗ khoan 80 mm |
||||
XA.2154 |
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm |
Lỗ |
|
7.913 |
8.324 |
XA.2155 |
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm |
Lỗ |
|
8.352 |
9.932 |
XA.2156 |
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm |
Lỗ |
|
8.792 |
11.587 |
XA.2157 |
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm |
Lỗ |
|
9.232 |
13.134 |
XA.2200 - CẮT SÀN, TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
XA.2210 - CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.2211 |
+ Chiều dày sàn <= 10 cm |
Mét |
2.289 |
13.628 |
6.693 |
XA.2212 |
+ Chiều dày sàn <= 15 cm |
Mét |
3.696 |
20.661 |
10.000 |
XA.2213 |
+ Chiều dày sàn <= 20 cm |
Mét |
5.508 |
27.255 |
15.767 |
XA.2220 - CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.2223 |
+ Chiều dày tường <= 20 cm |
Mét |
4.443 |
27.695 |
19.874 |
XA.2224 |
+ Chiều dày tường <= 30 cm |
Mét |
6.438 |
41.322 |
30.714 |
XA.2225 |
+ Chiều dày tường <= 45 cm |
Mét |
9.792 |
62.423 |
45.168 |
XA.2226 |
+ Chiều dày tường > 45 cm |
Mét |
15.055 |
93.195 |
68.656 |
XA.2300 - ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.2310 |
+ Chiều dày đục <= 3cm hướng nằm ngang |
M2 |
|
7.253 |
12.693 |
XA.2320 |
+ Chiều dày đục <= 3cm hướng đục ngửa |
M2 |
|
7.913 |
19.040 |
XA.2400 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XA.2410 |
Phun cát tẩy rửa mặt ngoài kết cấu bê tông |
M2 |
1.483 |
923 |
6.619 |
XA.2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Phá dỡ bằng búa căn |
||||
XA.2511 |
+ Kết cấu bê tông có cốt thép |
M3 |
17.181 |
124.049 |
808.591 |
XA.2512 |
+ Kết cấu bê tông không cốt thép |
M3 |
|
113.941 |
648.375 |
|
Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay |
||||
XA.2521 |
+ Kết cấu bê tông có cốt thép |
M3 |
17.181 |
139.210 |
118.979 |
XA.2522 |
+ Kết cấu bê tông không cốt thép |
M3 |
|
129.562 |
81.098 |
- Vữa sử dụng trong đơn giá đối với công tác xây đá là vữa xi măng cát vàng có mô đun độ lớn ML >2; Đối với công tác xây gạch là vữa xi măng cát mịn ML = 1,5-2.
XB.1000 - XÂY ĐÁ HỘC XB.1100 - XÂY MÓNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.1111 |
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 50 |
M3 |
237.056 |
90.997 |
|
XB.1112 |
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 75 |
M3 |
264.072 |
90.997 |
|
XB.1121 |
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 50 |
M3 |
237.056 |
88.799 |
|
XB.1122 |
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 75 |
M3 |
264.072 |
88.799 |
|
XB.1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.1211 |
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 50 |
M3 |
237.056 |
120.890 |
|
XB.1212 |
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 75 |
M3 |
264.072 |
120.890 |
|
XB.1221 |
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 50 |
M3 |
237.056 |
114.736 |
|
XB.1222 |
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 75 |
M3 |
264.072 |
114.736 |
|
XB.1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.1311 |
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 50 |
M3 |
237.056 |
134.078 |
|
XB.1312 |
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 75 |
M3 |
264.072 |
134.078 |
|
XB.1321 |
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 50 |
M3 |
237.056 |
126.165 |
|
XB.1322 |
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 75 |
M3 |
264.072 |
126.165 |
|
XB.1400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây mố cầu |
||||
XB.1411 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
237.056 |
128.803 |
|
XB.1412 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
264.072 |
128.803 |
|
XB.1413 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
293.082 |
128.803 |
|
|
Xây trụ, cột |
||||
XB.1421 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
294.588 |
225.075 |
|
XB.1422 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
321.604 |
225.075 |
|
XB.1423 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
350.614 |
225.075 |
|
|
Xây tường cánh, tường đầu cầu |
||||
XB.1431 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
237.056 |
123.088 |
|
XB.1432 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
264.072 |
123.088 |
|
XB.1433 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
293.082 |
123.088 |
|
XB.1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây mặt bằng |
||||
XB.1511 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
237.056 |
105.944 |
|
XB.1512 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
264.072 |
105.944 |
|
XB.1513 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
293.082 |
105.944 |
|
|
Xây mái dốc thẳng |
||||
XB.1521 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
237.056 |
110.340 |
|
XB.1522 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
264.072 |
110.340 |
|
XB.1523 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
293.082 |
110.340 |
|
|
Xây mái dốc cong |
||||
XB.1531 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
241.008 |
116.934 |
|
XB.1532 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
268.024 |
116.934 |
|
XB.1533 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
297.034 |
116.934 |
|
XB.1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xếp đá khan không chít mạch |
||||
XB.1610 |
+ Mặt bằng |
M3 |
144.522 |
58.027 |
|
XB.1620 |
+ Mái dốc thẳng |
M3 |
144.522 |
67.698 |
|
XB.1630 |
+ Mái dốc cong |
M3 |
152.364 |
95.833 |
|
|
Xếp đá khan có chít mạch |
||||
XB.1640 |
+ Mặt bằng |
M3 |
163.581 |
77.370 |
|
XB.1650 |
+ Mái dốc thẳng |
M3 |
163.581 |
84.843 |
|
XB.1660 |
+ Mái dốc cong |
M3 |
170.801 |
97.152 |
|
XB.1710 - XÂY CỐNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây cống |
||||
XB.1712 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
264.072 |
167.488 |
|
XB.1713 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
293.082 |
167.488 |
|
XB.1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.1721 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
239.227 |
207.052 |
|
XB.1722 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
266.244 |
207.052 |
|
XB.1723 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
295.253 |
207.052 |
|
XB.2000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây móng |
||||
XB.2111 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
304.196 |
121.330 |
|
XB.2112 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
314.511 |
121.330 |
|
XB.2113 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
325.588 |
121.330 |
|
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.2211 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
304.196 |
139.793 |
|
XB.2212 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
314.511 |
139.793 |
|
XB.2213 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
325.588 |
139.793 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.2221 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
299.384 |
120.011 |
|
XB.2222 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
311.664 |
120.011 |
|
XB.2223 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
324.850 |
120.011 |
|
|
Xây trụ độc lập |
||||
XB.2311 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
323.596 |
211.448 |
|
XB.2312 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
339.560 |
211.448 |
|
XB.2313 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
356.702 |
211.448 |
|
XB.3000 - XÂY ĐÁ CHẺ:
XÂY ĐÁ CHẺ (10x10x20) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây móng |
||||
XB.3111 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
65.369 |
136.913 |
|
XB.3112 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
84.403 |
136.913 |
|
XB.3113 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
104.842 |
136.913 |
|
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.3211 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
67.478 |
155.291 |
|
XB.3212 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
87.126 |
155.291 |
|
XB.3213 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
108.224 |
155.291 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.3221 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
65.369 |
136.913 |
|
XB.3222 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
84.403 |
136.913 |
|
XB.3223 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
104.842 |
136.913 |
|
|
Xây trụ độc lập |
||||
XB.3311 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
67.478 |
220.991 |
|
XB.3312 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
87.126 |
220.991 |
|
XB.3313 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
108.224 |
220.991 |
|
XÂY ĐÁ CHẺ (20x20x25) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây móng |
||||
XB.3411 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
237.571 |
89.591 |
|
XB.3412 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
255.377 |
89.591 |
|
XB.3413 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
274.497 |
89.591 |
|
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.3511 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
245.332 |
103.374 |
|
XB.3512 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
264.366 |
103.374 |
|
XB.3513 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
284.805 |
103.374 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.3521 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
237.571 |
96.482 |
|
XB.3522 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
255.377 |
96.482 |
|
XB.3523 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
274.497 |
96.482 |
|
XÂY ĐÁ CHẺ (15x20x25) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây móng |
||||
XB.3611 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
285.260 |
89.591 |
|
XB.3612 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
303.681 |
89.591 |
|
XB.3613 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
323.460 |
89.591 |
|
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.3711 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
289.369 |
96.482 |
|
XB.3712 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
308.403 |
96.482 |
|
XB.3713 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
328.842 |
96.482 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.3721 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
285.260 |
93.266 |
|
XB.3722 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
303.681 |
93.266 |
|
XB.3723 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
323.460 |
93.266 |
|
XB.4000 - XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22) cm:
XB.4100 - XÂY MÓNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Móng dày <= 33 cm |
||||
XB.4111 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
322.754 |
87.041 |
|
XB.4112 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
343.427 |
87.041 |
|
XB.4113 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
363.968 |
87.041 |
|
|
Móng dày > 33 cm |
||||
XB.4121 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
319.578 |
69.457 |
|
XB.4122 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
340.918 |
69.457 |
|
XB.4123 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
362.122 |
69.457 |
|
XB.4200 - XÂY TƯỜNG THẲNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường thẳng dày <= 11 cm |
||||
XB.4211 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
352.158 |
120.890 |
|
XB.4212 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
368.830 |
120.890 |
|
XB.4213 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
385.395 |
120.890 |
|
|
Xây tường thẳng dày <= 33 cm |
||||
XB.4221 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
322.754 |
105.064 |
|
XB.4222 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
343.427 |
105.064 |
|
XB.4223 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
363.968 |
105.064 |
|
|
Xây tường thẳng dày > 33 cm |
||||
XB.4231 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
319.578 |
100.668 |
|
XB.4232 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
340.918 |
100.668 |
|
XB.4233 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
362.122 |
100.668 |
|
XB.4300 - XÂY CỘT, TRỤ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.4311 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
319.578 |
169.246 |
|
XB.4312 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
340.918 |
169.246 |
|
XB.4313 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
362.122 |
169.246 |
|
XB.4400 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Dày <= 33 cm |
||||
XB.4411 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
320.530 |
156.498 |
|
XB.4412 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
340.535 |
156.498 |
|
XB.4413 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
360.414 |
156.498 |
|
|
Dày > 33 cm |
||||
XB.4421 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
319.578 |
145.068 |
|
XB.4422 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
340.918 |
145.068 |
|
XB.4423 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
362.122 |
145.068 |
|
XB.4500 - XÂY CỐNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây cống cuốn cong |
||||
XB.4511 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
318.305 |
225.515 |
|
XB.4512 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
337.644 |
225.515 |
|
XB.4513 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
356.860 |
225.515 |
|
|
Xây cống thành vòm cong |
||||
XB.4521 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
325.030 |
263.760 |
|
XB.4522 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
345.035 |
263.760 |
|
XB.4523 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
364.914 |
263.760 |
|
XB.4600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.4611 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
328.655 |
195.182 |
|
XB.4612 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
347.994 |
195.182 |
|
XB.4613 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
367.210 |
195.182 |
|
XB.5000 - XÂY GẠCH THẺ (5x10x20) cm:
XB.5100 - XÂY MÓNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Móng dày <= 30 cm |
||||
XB.5111 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
344.514 |
79.128 |
|
XB.5112 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
365.187 |
79.128 |
|
XB.5113 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
385.728 |
79.128 |
|
|
Xây móng dày > 30 cm |
||||
XB.5121 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
336.778 |
72.094 |
|
XB.5122 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
358.118 |
72.094 |
|
XB.5123 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
379.322 |
72.094 |
|
XB.5200 - XÂY TƯỜNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 10 cm |
||||
XB.5211 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
340.364 |
117.373 |
|
XB.5212 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
357.703 |
117.373 |
|
XB.5213 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
374.931 |
117.373 |
|
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.5221 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
344.514 |
96.712 |
|
XB.5222 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
365.187 |
96.712 |
|
XB.5223 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
385.728 |
96.712 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.5231 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
336.778 |
87.920 |
|
XB.5232 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
358.118 |
87.920 |
|
XB.5233 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
379.322 |
87.920 |
|
XB.5300 - XÂY CỘT, TRỤ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.5311 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
336.778 |
185.511 |
|
XB.5312 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
358.118 |
185.511 |
|
XB.5313 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
379.322 |
185.511 |
|
XB.5400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.5321 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
348.166 |
189.468 |
|
XB.5322 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
368.839 |
189.468 |
|
XB.5323 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
389.380 |
189.468 |
|
XB.6000 - XÂY GẠCH THẺ (4x8x19) cm:
XB.6100 - XÂY MÓNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Móng dày <= 30 cm |
||||
XB.6111 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
452.453 |
123.967 |
|
XB.6112 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
475.793 |
123.967 |
|
XB.6113 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
498.985 |
123.967 |
|
|
Móng dày > 30 cm |
||||
XB.6121 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
444.944 |
109.900 |
|
XB.6122 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
468.950 |
109.900 |
|
XB.6123 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
492.805 |
109.900 |
|
XB.6200 - XÂY TƯỜNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 10 cm |
||||
XB.6211 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
469.983 |
171.884 |
|
XB.6212 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
483.987 |
171.884 |
|
XB.6213 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
497.902 |
171.884 |
|
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.6221 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
432.959 |
152.981 |
|
XB.6222 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
455.632 |
152.981 |
|
XB.6223 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
478.161 |
152.981 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.6231 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
428.930 |
146.387 |
|
XB.6232 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
452.936 |
146.387 |
|
XB.6233 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
476.791 |
146.387 |
|
XB.6300 - XÂY CỘT, TRỤ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.6311 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
412.235 |
254.089 |
|
XB.6312 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
434.908 |
254.089 |
|
XB.6313 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
457.437 |
254.089 |
|
XB.6400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XB.6411 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
427.647 |
257.606 |
|
XB.6412 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
450.987 |
257.606 |
|
XB.6413 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
474.179 |
257.606 |
|
XB.7000 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG ĐẤT NUNG:
XB.7100 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 10cm |
||||
XB.7111 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
211.272 |
107.702 |
|
XB.7112 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
221.942 |
107.702 |
|
XB.7113 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
232.544 |
107.702 |
|
|
Xây tường dày <= 30cm |
||||
XB.7121 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
209.766 |
87.920 |
|
XB.7122 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
221.103 |
87.920 |
|
XB.7123 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
232.368 |
87.920 |
|
|
Xây tường dày > 30cm |
||||
XB.7131 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
208.261 |
71.655 |
|
XB.7132 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
220.264 |
71.655 |
|
XB.7133 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
232.191 |
71.655 |
|
XB.7200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 10cm |
||||
XB.7211 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
285.958 |
123.967 |
|
XB.7212 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
297.295 |
123.967 |
|
XB.7213 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
308.560 |
123.967 |
|
|
Xây tường dày <= 30cm |
||||
XB.7221 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
285.010 |
108.142 |
|
XB.7222 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
299.681 |
108.142 |
|
XB.7223 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
314.259 |
108.142 |
|
|
Xây tường dày > 30cm |
||||
XB.7231 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
281.222 |
93.635 |
|
XB.7232 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
299.227 |
93.635 |
|
XB.7233 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
317.118 |
93.635 |
|
XB.7300 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 10cm |
||||
XB.7311 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
251.538 |
101.987 |
|
XB.7312 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
263.541 |
101.987 |
|
XB.7313 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
275.468 |
101.987 |
|
|
Xây tường dày > 10cm |
||||
XB.7321 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
245.512 |
88.360 |
|
XB.7322 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
258.182 |
88.360 |
|
XB.7323 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
270.772 |
88.360 |
|
XB.7400 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 10cm |
||||
XB.7411 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
220.813 |
101.987 |
|
XB.7412 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
232.150 |
101.987 |
|
XB.7413 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
243.415 |
101.987 |
|
|
Xây tường dày > 10cm |
||||
XB.7421 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
217.638 |
88.360 |
|
XB.7422 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
229.641 |
88.360 |
|
XB.7423 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
241.568 |
88.360 |
|
XB.7500 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 10cm |
||||
XB.7511 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
181.438 |
103.306 |
|
XB.7512 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
193.441 |
103.306 |
|
XB.7513 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
205.368 |
103.306 |
|
|
Xây tường dày > 10cm |
||||
XB.7521 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
178.762 |
92.756 |
|
XB.7522 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
191.432 |
92.756 |
|
XB.7523 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
204.022 |
92.756 |
|
XB.8000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT:
XB.8100 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.8111 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
269.795 |
82.205 |
|
XB.8112 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
275.129 |
82.205 |
|
XB.8113 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
280.430 |
82.205 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.8121 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
259.804 |
72.974 |
|
XB.8122 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
268.140 |
72.974 |
|
XB.8123 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
276.423 |
72.974 |
|
XB.8200 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.8211 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
269.795 |
97.152 |
|
XB.8212 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
275.129 |
97.152 |
|
XB.8213 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
280.430 |
97.152 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.8221 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
266.583 |
90.118 |
|
XB.8222 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
275.453 |
90.118 |
|
XB.8223 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
284.266 |
90.118 |
|
XB.8300 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.8311 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
396.462 |
97.152 |
|
XB.8312 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
401.997 |
97.152 |
|
XB.8313 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
407.497 |
97.152 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.8321 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
398.909 |
90.118 |
|
XB.8322 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
405.177 |
90.118 |
|
XB.8323 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
411.406 |
90.118 |
|
XB.8400 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x30) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 30 cm |
||||
XB.8411 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
413.462 |
82.205 |
|
XB.8412 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
418.997 |
82.205 |
|
XB.8413 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
424.497 |
82.205 |
|
|
Xây tường dày > 30 cm |
||||
XB.8421 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
428.365 |
79.568 |
|
XB.8422 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
438.368 |
79.568 |
|
XB.8423 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
448.307 |
79.568 |
|
XB.8500 - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25) cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường dày <= 11 cm |
||||
XB.8511 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
522.038 |
172.323 |
|
XB.8512 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
534.041 |
172.323 |
|
XB.8513 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
545.968 |
172.323 |
|
|
Xây tường dày <= 33 cm |
||||
XB.8521 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
496.281 |
162.652 |
|
XB.8522 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
514.953 |
162.652 |
|
XB.8523 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
533.506 |
162.652 |
|
|
Xây tường dày > 33 cm |
||||
XB.8531 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M3 |
494.954 |
98.910 |
|
XB.8532 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M3 |
515.627 |
98.910 |
|
XB.8533 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M3 |
536.168 |
98.910 |
|
XB.9000 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Xây tường gạch thông gió 20x20 cm |
||||
XB.9011 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
82.557 |
37.366 |
|
XB.9012 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
83.024 |
37.366 |
|
XB.9013 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M2 |
83.488 |
37.366 |
|
|
Xây tường gạch thông gió 30x30 cm |
||||
XB.9021 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
53.335 |
41.322 |
|
XB.9022 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
53.735 |
41.322 |
|
XB.9023 |
+ Vữa xi măng mác 100 |
M2 |
54.132 |
41.322 |
|
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ
XC.0000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG:
XC.1000 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, NỀN, BỆ MÁY:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Bê tông lót móng đá 4x6 |
||||
XC.1111 |
+ Vữa M.100 |
M3 |
297.129 |
144.113 |
|
XC.1112 |
+ Vữa M.150 |
M3 |
338.145 |
144.113 |
|
|
Bê tông móng rộng <= 250 cm, đá 1x2 |
||||
XC.1211 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
408.625 |
135.159 |
|
XC.1212 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
135.159 |
|
XC.1213 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
135.159 |
|
|
Bê tông móng rộng > 250 cm, đá 1x2 |
||||
XC.1221 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
457.307 |
177.370 |
|
XC.1222 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
504.763 |
177.370 |
|
XC.1223 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
553.837 |
177.370 |
|
|
Bê tông nền, đá 1x2 |
||||
XC.1311 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
408.625 |
126.206 |
|
XC.1312 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
126.206 |
|
XC.1313 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
126.206 |
|
|
Bê tông nền, đá 2x4 |
||||
XC.1314 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
383.268 |
126.206 |
|
XC.1315 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
428.155 |
126.206 |
|
XC.1316 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
475.260 |
126.206 |
|
|
Bê tông nền, đá 4x6 |
||||
XC.1317 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
311.985 |
126.206 |
|
XC.1318 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
355.052 |
126.206 |
|
XC.1319 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
398.298 |
126.206 |
|
|
Bê tông bệ máy, đá 1x2 |
||||
XC.1411 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
408.625 |
151.361 |
|
XC.1412 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
151.361 |
|
XC.1413 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
151.361 |
|
|
Bê tông bệ máy, đá 2x4 |
||||
XC.1414 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
383.268 |
151.361 |
|
XC.1415 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
428.155 |
151.361 |
|
XC.1416 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
475.260 |
151.361 |
|
|
Bê tông bệ máy, đá 4x6 |
||||
XC.1417 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
311.985 |
151.361 |
|
XC.1418 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
355.052 |
151.361 |
|
XC.1419 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
398.298 |
151.361 |
|
XC.2000 - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Bê tông tường, dày <= 45 cm, đá 1x2 |
||||
XC.2111 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
567.652 |
299.368 |
|
XC.2112 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
615.108 |
299.368 |
|
XC.2113 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
664.183 |
299.368 |
|
XC.2114 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
692.423 |
299.368 |
|
|
Bê tông tường, dày <= 45 cm, đá 2x4 |
||||
XC.2115 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
542.295 |
299.368 |
|
XC.2116 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
587.182 |
299.368 |
|
XC.2117 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
634.287 |
299.368 |
|
XC.2118 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
689.630 |
299.368 |
|
|
Bê tông tường, dày > 45 cm, đá 1x2 |
||||
XC.2121 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
505.989 |
267.277 |
|
XC.2122 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
553.445 |
267.277 |
|
XC.2123 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
602.519 |
267.277 |
|
XC.2124 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
630.760 |
267.277 |
|
|
Bê tông tường, dày > 45 cm, đá 2x4 |
||||
XC.2125 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
480.631 |
267.277 |
|
XC.2126 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
525.518 |
267.277 |
|
XC.2127 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
572.624 |
267.277 |
|
XC.2128 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
627.966 |
267.277 |
|
|
Bê tông cột, tiết diện <= 0,1 mm2, đá 1x2 |
||||
XC.2211 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
489.761 |
359.593 |
|
XC.2212 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
537.217 |
359.593 |
|
XC.2213 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
586.292 |
359.593 |
|
XC.2214 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
614.532 |
359.593 |
|
|
Bê tông cột, tiết diện <= 0,1 mm2, đá 2x4 |
||||
XC.2215 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
464.404 |
359.593 |
|
XC.2216 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
509.291 |
359.593 |
|
XC.2217 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
556.397 |
359.593 |
|
XC.2218 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
611.739 |
359.593 |
|
|
Bê tông cột, tiết diện > 0,1 mm2, đá 1x2 |
||||
XC.2221 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
473.534 |
339.811 |
|
XC.2222 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
520.990 |
339.811 |
|
XC.2223 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
570.065 |
339.811 |
|
XC.2224 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
598.305 |
339.811 |
|
|
Bê tông cột, tiết diện > 0,1 mm2, đá 2x4 |
||||
XC.2225 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
448.177 |
339.811 |
|
XC.2226 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
493.064 |
339.811 |
|
XC.2227 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
540.169 |
339.811 |
|
XC.2228 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
595.511 |
339.811 |
|
|
Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2 |
||||
XC.2311 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
408.625 |
176.719 |
|
XC.2312 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
176.719 |
|
XC.2313 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
176.719 |
|
XC.2314 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
533.396 |
176.719 |
|
XC.3000 - BÊ TÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Bê tông sàn mái, đá 1x2 |
||||
XC.3111 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
408.625 |
137.155 |
|
XC.3112 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
137.155 |
|
XC.3113 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
137.155 |
|
XC.3114 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
533.396 |
137.155 |
|
|
BT lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng |
||||
XC.3211 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
408.625 |
235.626 |
|
XC.3212 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
235.626 |
|
XC.3213 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
235.626 |
|
XC.3214 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
533.396 |
235.626 |
|
|
Bê tông cầu thang |
||||
XC.3311 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
408.625 |
294.532 |
|
XC.3312 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
294.532 |
|
XC.3313 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
294.532 |
|
XC.3314 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
533.396 |
294.532 |
|
XC.4100 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XC.4111 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
408.625 |
148.585 |
|
XC.4112 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
148.585 |
|
XC.4113 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
148.585 |
|
XC.4114 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
533.396 |
148.585 |
|
XC.4200 - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XC.4211 |
+ Vữa mác 150 |
M3 |
430.043 |
126.507 |
|
XC.4212 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
477.499 |
126.507 |
|
XC.4213 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
526.574 |
126.507 |
|
XC.4214 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
554.814 |
126.507 |
|
XC.5000 - BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn |
||||
XC.5111 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
211.005 |
76.542 |
XC.5112 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
211.005 |
76.542 |
XC.5113 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
533.396 |
211.005 |
76.542 |
XC.5114 |
+ Vữa mác 350 |
M3 |
520.408 |
211.005 |
76.542 |
|
Bê tông móng, mố, trụ cầu dưới nước |
||||
XC.5121 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
253.013 |
289.319 |
XC.5122 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
253.013 |
289.319 |
XC.5123 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
533.396 |
253.013 |
289.319 |
XC.5124 |
+ Vữa mác 350 |
M3 |
520.408 |
253.013 |
289.319 |
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn |
||||
XC.5211 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
396.420 |
75.332 |
XC.5212 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
396.420 |
75.332 |
XC.5213 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
533.396 |
396.420 |
75.332 |
XC.5214 |
+ Vữa mác 350 |
M3 |
520.408 |
396.420 |
75.332 |
|
Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước |
||||
XC.5221 |
+ Vữa mác 200 |
M3 |
456.081 |
475.124 |
289.319 |
XC.5222 |
+ Vữa mác 250 |
M3 |
505.156 |
475.124 |
289.319 |
XC.5223 |
+ Vữa mác 300 |
M3 |
533.396 |
475.124 |
289.319 |
XC.5224 |
+ Vữa mác 350 |
M3 |
520.408 |
475.124 |
289.319 |
XC.6000 - PHUN BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Phun từ dưới lên |
||||
XC.6111 |
+ Vữa M200 |
M2 |
27.303 |
13.452 |
71.205 |
XC.6112 |
+ Vữa M250 |
M2 |
30.241 |
13.452 |
71.205 |
XC.6113 |
+ Vữa M300 |
M2 |
31.931 |
13.452 |
71.205 |
|
Phun ngang |
||||
XC.6121 |
+ Vữa M200 |
M2 |
27.303 |
11.649 |
56.795 |
XC.6122 |
+ Vữa M250 |
M2 |
30.241 |
11.649 |
56.795 |
XC.6123 |
+ Vữa M300 |
M2 |
31.931 |
11.649 |
56.795 |
XD.0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP:
XD.1100 - CỐT THÉP MÓNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.1110 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
107.262 |
|
XD.1120 |
+ Đk cốt thép <= 18 mm |
100Kg |
853.930 |
91.437 |
|
XD.1130 |
+ Đk cốt thép > 18 mm |
100Kg |
852.967 |
72.974 |
|
XD.1200 - CỐT THÉP BỆ MÁY:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.1210 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
112.098 |
|
XD.1220 |
+ Đk cốt thép <= 18 mm |
100Kg |
853.930 |
101.548 |
|
XD.1230 |
+ Đk cốt thép > 18 mm |
100Kg |
852.967 |
92.316 |
|
XD.1300 - CỐT THÉP TƯỜNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.1310 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
111.644 |
|
XD.1320 |
+ Đk cốt thép <= 18 mm |
100Kg |
853.930 |
87.294 |
|
XD.1330 |
+ Đk cốt thép > 18 mm |
100Kg |
852.967 |
68.916 |
|
XD.1400 - CỐT THÉP CỘT:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.1410 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
122.670 |
|
XD.1420 |
+ Đk cốt thép <= 18 mm |
100Kg |
853.930 |
96.023 |
|
XD.1430 |
+ Đk cốt thép > 18 mm |
100Kg |
852.967 |
83.618 |
|
XD.1500 - CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.1510 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
170.452 |
|
XD.1520 |
+ Đk cốt thép <= 18 mm |
100Kg |
853.930 |
93.726 |
|
XD.1530 |
+ Đk cốt thép > 18 mm |
100Kg |
852.967 |
72.132 |
|
XD.1600 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.1610 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
163.561 |
|
XD.1620 |
+ Đk cốt thép > 10 mm |
100Kg |
830.560 |
148.859 |
|
XD.1700 - CỐT THÉP SÀN MÁI:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.1710 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
120.890 |
|
XD.1720 |
+ Đk cốt thép > 10 mm |
100Kg |
853.930 |
109.900 |
|
XD.1800 - CỐT THÉP CẦU THANG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.1810 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
164.020 |
|
XD.1820 |
+ Đk cốt thép <= 18 mm |
100Kg |
853.930 |
149.318 |
|
XD.1830 |
+ Đk cốt thép > 18 mm |
100Kg |
852.967 |
135.535 |
|
XD.1900 - CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.1910 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
130.852 |
16.136 |
XD.1920 |
+ Đk cốt thép <= 18 mm |
100Kg |
851.620 |
90.776 |
31.014 |
XD.1930 |
+ Đk cốt thép > 18 mm |
100Kg |
851.068 |
76.290 |
33.180 |
XD.2000 - CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XD.2010 |
+ Đk cốt thép <= 10 mm |
100Kg |
795.600 |
162.238 |
25.034 |
XD.2020 |
+ Đk cốt thép <= 18 mm |
100Kg |
907.458 |
112.987 |
41.065 |
XD.2030 |
+ Đk cốt thép > 18 mm |
100Kg |
910.600 |
94.156 |
43.231 |
XE.0000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ: XE.1000 - VÁN KHUÔN GỖ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XE.1110 |
+ Móng dài, bệ máy |
M2 |
42.032 |
6.594 |
|
XE.1210 |
+ Móng cột, loại móng tròn, đa giác |
M2 |
50.240 |
23.738 |
|
XE.1220 |
+ Móng cột, loại móng vuông, chữ nhật |
M2 |
45.013 |
14.507 |
|
XE.1310 |
+ Cột, mố, trụ loại tròn, elip |
M2 |
50.534 |
42.008 |
|
XE.1320 |
+ Cột, mố, trụ loại vuông, chữ nhật |
M2 |
44.518 |
16.900 |
|
XE.1410 |
+ Xà dầm, giằng |
M2 |
49.427 |
18.348 |
|
XE.1510 |
+ Tường dày <= 45 cm |
M2 |
44.615 |
14.968 |
|
XE.1520 |
+ Tường dày > 45 cm |
M2 |
46.621 |
17.383 |
|
XE.1610 |
+ Sàn mái |
M2 |
43.983 |
14.486 |
|
XE.1620 |
+ L.tô, l.tô liền mái hắt, máng nước, t.đan |
M2 |
43.983 |
14.968 |
|
XE.1710 |
+ Cầu thang |
M2 |
84.676 |
24.143 |
|
XF.1100 - LỢP MÁI NGÓI 22V/M2:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XF.1110 |
+ Đóng litô |
M2 |
13.244.505 |
6.432 |
|
XF.1120 |
+ Lợp mái |
M2 |
46.245 |
6.892 |
|
XF.1200 - LỢP MÁI NGÓI 13V/M2:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XF.1210 |
+ Đóng litô |
M2 |
9.408.288 |
5.513 |
|
XF.1220 |
+ Lợp mái |
M2 |
42.243 |
5.973 |
|
XF.1300 - DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XF.1310 |
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông |
M2 |
157.228 |
39.052 |
|
XF.1400 - ĐẢO NGÓI 22V/M2; NGÓI 13V/M2; NGÓI 75V/M2:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XF.1410 |
+ Ngói 22 v/m2 |
M2 |
|
10.567 |
|
XF.1420 |
+ Ngói 13 v/m2 |
M2 |
|
8.270 |
|
XF.1430 |
+ Ngói 75 v/m2 |
M2 |
|
13.783 |
|
XF.1500 - LỢP MÁI NGÓI 75V/M2: XF.1600 - LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Ngói 75 v/m2 |
||||
XF.1510 |
+ Đóng litô |
M2 |
23.800.667 |
6.892 |
|
XF.1520 |
+ Lợp mái |
M2 |
187.902 |
10.567 |
|
|
Ngói âm dương |
||||
XF.1610 |
+ Đóng litô |
M2 |
25.200.667 |
7.351 |
|
XF.1620 |
+ Lợp mái |
M2 |
140.250 |
10.567 |
|
XF.1700 - LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XF.1711 |
+ Fibro xi măng |
M2 |
31.171 |
9.648 |
|
XF.1721 |
+ Mái tôn |
M2 |
49.200 |
6.892 |
|
XF.1731 |
+ Tấm nhựa |
M2 |
36.600 |
6.432 |
|
XF.2000 - XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XF.2110 |
+ Gạch chỉ (kể cả trát) |
Mét |
21.707 |
8.270 |
|
XF.2210 |
+ Gạch thẻ, trát rộng 5 cm |
Mét |
3.312 |
5.973 |
|
XF.2220 |
+ Gạch thẻ, trát rộng 10 cm |
Mét |
6.107 |
6.432 |
|
XF.3100 - XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ:
XF.3200 - XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XF.3110 |
+ Xây bờ chảy bằng ngói bò |
Mét |
9.625 |
2.757 |
|
XF.3210 |
+ Xây bờ chảy bằng gạch chỉ |
Mét |
12.371 |
3.676 |
|
Vữa sử dụng trong đơn giá là vữa xi măng cát mịn ML = 1,5-2
XG.0000 - CÔNG TÁC TRÁT: XG.1100 - TRÁT TƯỜNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Trát tường dày 1 cm |
||||
XG.1111 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
2.892 |
10.200 |
|
XG.1112 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
3.759 |
10.200 |
|
|
Trát tường dày 1 cm, có đánh màu bằng xi măng |
||||
XG.1113 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
3.036 |
11.220 |
|
XG.1114 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
3.946 |
11.220 |
|
|
Trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ dày 1 cm |
||||
XG.1115 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
3.181 |
10.200 |
|
XG.1116 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
4.134 |
10.200 |
|
|
Trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ dày 1 cm, có đánh màu bằng xi măng |
||||
XG.1117 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
3.340 |
11.220 |
|
XG.1118 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
4.341 |
11.220 |
|
|
Trát tường dày 1,5 cm |
||||
XG.1121 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
4.226 |
10.567 |
|
XG.1122 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
5.493 |
10.567 |
|
|
Trát tường dày 1,5 cm, có đánh màu bằng xi măng |
||||
XG.1123 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
4.438 |
11.624 |
|
XG.1124 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
5.768 |
11.624 |
|
|
Trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ dày 1,5 cm |
||||
XG.1125 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
4.649 |
10.567 |
|
XG.1126 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
6.043 |
10.567 |
|
|
Trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ dày 1,5 cm, có đánh màu bằng xi măng |
||||
XG.1127 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
4.881 |
11.624 |
|
XG.1128 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
6.345 |
11.624 |
|
|
Trát tường dày 2,0 cm |
||||
XG.1131 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
5.561 |
11.027 |
|
XG.1132 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
7.228 |
11.027 |
|
|
Trát tường dày 2,0 cm, có đánh màu bằng xi măng |
||||
XG.1133 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
5.839 |
12.129 |
|
XG.1134 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
7.589 |
12.129 |
|
|
Trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ dày 2,0 cm |
||||
XG.1135 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
6.117 |
11.027 |
|
XG.1136 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
7.951 |
11.027 |
|
|
Trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ dày 2,0 cm, có đánh màu bằng xi măng |
||||
XG.1137 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
6.423 |
12.129 |
|
XG.1138 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
8.348 |
12.129 |
|
XG.1200 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Trát dày 1,0 cm |
||||
XG.1211 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
3.130 |
24.810 |
|
XG.1212 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
4.068 |
24.810 |
|
|
Trát dày 1,5 cm |
||||
XG.1221 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
4.471 |
25.269 |
|
XG.1222 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
5.811 |
25.269 |
|
|
Trát dày 2,0 cm |
||||
XG.1231 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
6.259 |
25.729 |
|
XG.1232 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
8.136 |
25.729 |
|
XG.1300 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Trát xà dầm |
||||
XG.1311 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
42.262 |
22.972 |
|
XG.1312 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
54.932 |
22.972 |
|
|
Trát xà dầm có bả lớp bám dính bằng xi măng |
||||
XG.1313 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
52.828 |
27.566 |
|
XG.1314 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
68.666 |
27.566 |
|
|
Trát trần |
||||
XG.1321 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
42.262 |
20.675 |
|
XG.1322 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
54.932 |
20.675 |
|
|
Trát trần, có bả lớp bám dính bằng xi măng |
||||
XG.1323 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
52.828 |
24.810 |
|
XG.1324 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
68.666 |
24.810 |
|
XG.1400 - TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XG.1410 |
+ Trát phào đơn |
Mét |
3.469 |
13.974 |
|
XG.1420 |
+ Trát gờ chỉ |
Mét |
810 |
10.749 |
|
XG.1500 - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XG.1511 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
2.892 |
14.702 |
|
XG.1512 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
3.759 |
14.702 |
|
XG.2100 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XG.2110 |
+ Trát vẩy tường chống vang |
M2 |
13.010 |
19.756 |
|
XG.3100 - TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG DÀY 1 CM:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XG.3111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
3.786 |
20.675 |
|
XG.3112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
3.900 |
20.675 |
|
XG.3200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG:
XG.3300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5 cm |
||||
XG.3211 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
47.010 |
188.370 |
|
XG.3212 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
48.155 |
188.370 |
|
|
Trát granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng dày 1 cm |
||||
XG.3311 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
37.767 |
155.750 |
|
XG.3312 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
38.912 |
155.750 |
|
|
Trát granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng dày 1,5 cm |
||||
XG.3321 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
42.459 |
163.561 |
|
XG.3322 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
43.604 |
163.561 |
|
XG.4000 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Trát granitô tường dày 1 cm |
||||
XG.4111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
37.767 |
126.805 |
|
XG.4112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
38.912 |
126.805 |
|
|
Trát granitô tường dày 1,5 cm |
||||
XG.4121 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
42.459 |
132.778 |
|
XG.4122 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
43.604 |
132.778 |
|
|
Trát granitô trụ, cột dày 1 cm |
||||
XG.4211 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
37.767 |
164.480 |
|
XG.4212 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
38.912 |
164.480 |
|
|
Trát granitô trụ, cột dày 1,5 cm |
||||
XG.4221 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
42.459 |
172.290 |
|
XG.4222 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
43.604 |
172.290 |
|
XG.5000 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1 CM:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XG.5110 |
+ Trát tường |
M2 |
41.452 |
85.915 |
|
XG.5120 |
+ Trát trụ, cột |
M2 |
41.452 |
108.428 |
|
XG.6000 - TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XG.6110 |
Trát đá rửa |
M2 |
49.661 |
115.779 |
|
XH.0000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA:
XH.1100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XH.1111 |
Láng nền sàn dày 2,0 cm |
M2 |
6.228 |
4.594 |
|
XH.1111 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
6.228 |
4.594 |
|
XH.1112 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
8.095 |
4.594 |
|
|
Láng nền sàn dày 3,0 cm |
||||
XH.1121 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
8.675 |
5.513 |
|
XH.1122 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
11.276 |
5.513 |
|
XH.1200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Láng nền sàn dày 2,0 cm |
||||
XH.1211 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
6.458 |
6.892 |
|
XH.1212 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
8.325 |
6.892 |
|
|
Láng nền sàn dày 3,0 cm |
||||
XH.1221 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
8.904 |
7.351 |
|
XH.1222 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
11.505 |
7.351 |
|
XH.1300- LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1 cm |
||||
XH.1311 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
3.114 |
9.189 |
|
XH.1312 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
4.048 |
9.189 |
|
|
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2 cm |
||||
XH.1321 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
5.569 |
24.350 |
|
XH.1322 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
7.170 |
24.350 |
|
|
Láng máng cáp, mương rãnh dày 1 cm |
||||
XH.1331 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
3.114 |
16.540 |
|
XH.1332 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
4.048 |
16.540 |
|
|
Láng hè dày 3 cm |
||||
XH.1341 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
9.127 |
7.810 |
|
XH.1342 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
11.794 |
7.810 |
|
XH.1400 - LÁNG CẦU THANG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Láng cầu thang thường |
||||
XH.1411 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
6.228 |
12.864 |
|
XH.1412 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
8.095 |
12.864 |
|
|
Láng cầu thang xoáy trôn ốc |
||||
XH.1421 |
+ Vữa xi măng mác 50 |
M2 |
6.515 |
15.621 |
|
XH.1422 |
+ Vữa xi măng mác 75 |
M2 |
8.382 |
15.621 |
|
XH.2100 - LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XH.2110 |
+ Láng granitô nền, sàn |
M2 |
26.638 |
104.752 |
|
XH.2120 |
+ Láng granitô cầu thang |
M2 |
24.075 |
191.127 |
|
XI.0000 - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ:
XI.1000 - ỐP GẠCH XI MĂNG 20x20; 20x10 cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XI.1110 |
+ Ốp tường gạch xi măng 20x20 cm |
M2 |
4.262 |
33.895 |
|
XI.1210 |
+ Ốp trụ, cột gạch xi măng 20x20 cm |
M2 |
5.747 |
54.331 |
|
XI.1310 |
+ Ốp chân tường gạch xi măng 20x10 cm |
M2 |
5.772 |
57.322 |
|
XI.2000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 20x15; 20x20; 20x30 cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XI.2110 |
+ Ốp tường gạch men sứ 20x15 cm |
M2 |
5.748 |
45.359 |
|
XI.2120 |
+ Ốp tường gạch men sứ 20x20 cm |
M2 |
5.719 |
41.870 |
|
XI.2130 |
+ Ốp tường gạch men sứ 20x30 cm |
M2 |
5.711 |
34.892 |
|
XI.2210 |
+ Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x15 cm |
M2 |
5.777 |
56.823 |
|
XI.2220 |
+ Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x20 cm |
M2 |
5.748 |
55.826 |
|
XI.2230 |
+ Ốp trụ, cột gạch men sứ 20x30 cm |
M2 |
5.739 |
51.839 |
|
XI.3000 - ỐP GẠCH MEN SỨ 15x15; 11x11 cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XI.3110 |
+ Ốp tường gạch men sứ 15x15 cm |
M2 |
5.412 |
43.365 |
|
XI.3120 |
+ Ốp tường gạch men sứ 11x11 cm |
M2 |
8.837 |
45.857 |
|
XI.3210 |
+ Ốp trụ, cột gạch men sứ 15x15 cm |
M2 |
5.412 |
67.789 |
|
XI.3220 |
+ Ốp trụ, cột gạch men sứ 11x11 cm |
M2 |
8.837 |
71.777 |
|
XI.4000 - ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6x20 cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XI.4110 |
+ Ốp tường |
M2 |
5.182 |
50.343 |
|
XI.4120 |
+ Ốp trụ, cột |
M2 |
5.182 |
55.826 |
|
XI.5000 - ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 2x10 cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XI.5110 |
+ Ốp tường |
M2 |
7.711 |
90.718 |
|
XI.5120 |
+ Ốp trụ, cột |
M2 |
7.711 |
127.603 |
|
XI.6000 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XI.6110 |
+ Ốp gạch vỉ vào các kết cấu |
M2 |
64.049 |
34.892 |
|
XI.7000 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Ốp tường |
|
|
|
|
XI.7110 |
+ Đá 20x20 cm |
M2 |
11.081 |
88.724 |
|
XI.7120 |
+ Đá 30x30 cm |
M2 |
77.649 |
102.182 |
|
XI.7130 |
+ Đá 40x40 cm |
M2 |
50.596 |
90.718 |
|
|
Ốp trụ cột |
|
|
|
|
XI.7210 |
+ Đá 20x20 cm |
M2 |
11.081 |
107.665 |
|
XI.7220 |
+ Đá 30x30 cm |
M2 |
77.649 |
141.560 |
|
XI.7230 |
+ Đá 40x40 cm |
M2 |
50.596 |
116.139 |
|
XK.0000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ:
XK.1100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5x10x22 cm:
XK.1200 - LÁT GẠCH THẺ 5x10x20 cm, 4x8x19 cm:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Lát gạch chỉ 6,5x10x22 |
||||
XK.1111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
30.350 |
9.005 |
|
XK.1112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
33.918 |
9.005 |
|
|
Lát gạch thẻ 5x10x20 |
||||
XK.1211 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
27.285 |
10.108 |
|
XK.1212 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
30.986 |
10.108 |
|
|
Lát gạch thẻ 4x8x19 |
||||
XK.1221 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
33.409 |
13.783 |
|
XK.1222 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
37.777 |
13.783 |
|
XK.2100 - LÁT GẠCH LÁ NEM:
XK.2200 - LÁT GẠCH XI MĂNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Lát gạch lá nem 20x20 cm |
||||
XK.2111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
6.469 |
9.657 |
|
XK.2112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
8.355 |
9.657 |
|
|
Lát gạch xi măng 30x30 cm |
||||
XK.2211 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
6.516 |
11.106 |
|
XK.2212 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
8.402 |
11.106 |
|
|
Lát gạch xi măng 20x20 cm |
||||
XK.2221 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
924.419 |
11.588 |
|
XK.2222 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
925.901 |
11.588 |
|
|
Lát gạch xi măng 10x10 cm |
||||
XK.2231 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
5.695 |
12.071 |
|
XK.2232 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
7.177 |
12.071 |
|
XK.3100 - LÁT GẠCH CERMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Gạch 30x30 cm |
||||
XK.3111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
6.927 |
27.040 |
|
XK.3112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
8.804 |
27.040 |
|
|
Gạch 40x40 cm |
||||
XK.3121 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
6.735 |
21.728 |
|
XK.3122 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
8.611 |
21.728 |
|
|
Gạch 50x50 cm |
||||
XK.3131 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
6.544 |
15.934 |
|
XK.3132 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
8.421 |
15.934 |
|
XK.4000 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VĨA HÈ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Lát gạch xi măng 30x30 |
||||
XK.4111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
5.763 |
14.003 |
|
XK.4112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
7.463 |
14.003 |
|
|
Lát gạch xi măng 40x40 |
||||
XK.4121 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
5.733 |
12.554 |
|
XK.4122 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
7.434 |
12.554 |
|
|
Lát gạch lá dừa 10x20 |
||||
XK.4211 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
51.273 |
13.037 |
|
XK.4212 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
53.153 |
13.037 |
|
|
Lát gạch lá dừa 20x20 |
||||
XK.4221 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
6.006 |
11.588 |
|
XK.4222 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
7.806 |
11.588 |
|
|
Lát gạch xi măng tự chèn |
||||
XK.4310 |
+ Chiều dày 3,5 cm |
M2 |
66.764 |
9.657 |
|
XK.4320 |
+ Chiều dày 5,5 cm |
M2 |
69.546 |
11.106 |
|
XK.5100 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Đá 20x20 cm |
||||
XK.5111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
6.067 |
28.971 |
|
XK.5112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
7.600 |
28.971 |
|
|
Đá 30x30 cm |
||||
XK.5121 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
5.776 |
25.591 |
|
XK.5122 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
7.310 |
25.591 |
|
|
Đá 40x40 cm |
||||
XK.5131 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
5.588 |
21.728 |
|
XK.5132 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
7.121 |
21.728 |
|
XK.6100 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 |
||||
XK.6111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
40.140 |
12.309 |
|
XK.6112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
42.341 |
12.309 |
|
|
Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 |
||||
XK.6121 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
30.784 |
11.430 |
|
XK.6122 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
32.818 |
11.430 |
|
|
Gạch 10 lỗ 22x22x10,5 |
||||
XK.6131 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
28.895 |
10.550 |
|
XK.6132 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
30.963 |
10.550 |
|
XK.7100 - LÁT GẠCH MEN SỨ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Gạch 15x15 cm |
||||
XK.7111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
4.546 |
12.554 |
|
XK.7112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
5.758 |
12.554 |
|
|
Gạch 11x11 cm |
||||
XK.7121 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
5.918 |
13.520 |
|
XK.7122 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
7.468 |
13.520 |
|
XK.8100 - LÁT GẠCH VỈ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XK.8111 |
+ Vữa mác 50 |
M2 |
64.601 |
13.520 |
|
XK.8112 |
+ Vữa mác 75 |
M2 |
66.150 |
13.520 |
|
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
XL.0000 - LÀM TRẦN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XL.2111 |
Làm trần giấy ép cứng |
M2 |
16.668 |
9.648 |
|
XL.2112 |
Làm trần giấy ván ép |
M2 |
39.667 |
9.648 |
|
XL.2210 |
Làm trần fibrô xi măng |
M2 |
37.367 |
10.108 |
|
XL.3210 |
Làm trần gỗ dán |
M2 |
16.668 |
10.567 |
|
XL.4110 |
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn |
M2 |
42.668 |
104.675 |
|
XL.4210 |
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn |
M2 |
27.982 |
43.864 |
|
XL.5110 |
Làm trần lambris gỗ, dày 1,0 cm |
M2 |
79.182 |
104.675 |
|
XL.5120 |
Làm trần lambris gỗ, dày 1,5 cm |
M2 |
115.332 |
104.675 |
|
XL.6000 - LÀM VÁCH NGĂN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XL.6110 |
Làm vách ngăn bằng ván ép |
M2 |
33.883 |
20.935 |
|
|
Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít |
||||
XL.6210 |
+ Chiều dày gỗ 1,5 cm |
M2 |
107.792 |
26.916 |
|
XL.6220 |
+ Chiều dày gỗ 2,0 cm |
M2 |
143.247 |
26.916 |
|
|
Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí |
||||
XL.6310 |
+ Chiều dày gỗ 1,5 cm |
M2 |
125.520 |
40.374 |
|
XL.6320 |
+ Chiều dày gỗ 2,0 cm |
M2 |
155.065 |
40.374 |
|
XL.7100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
XL.7200 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
XL.7300 - GIA CÔNG LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
XL.7400 - GIA CÔNG LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ |
||||
XL.7110 |
+ Kích thước 2x10 cm |
Mét |
15.183 |
13.437 |
|
XL.7120 |
+ Kích thước 2x20 cm |
Mét |
30.366 |
16.124 |
|
|
Gia công và đóng tay vịn cầu thang bằng gỗ |
||||
XL.7210 |
+ Kích thước 8x10 cm |
Mét |
60.732 |
32.248 |
|
XL.7220 |
+ Kích thước 8x14 cm |
Mét |
88.568 |
39.235 |
|
XL.7310 |
Gia công lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn |
M3 |
6.942.208 |
598.140 |
|
XL.7410 |
Gia công lắp dựng gỗ dầm sàn, dầm trần |
M3 |
6.942.208 |
747.675 |
|
XL.7500 - LÀM MẶT SÀN GỖ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XL.7510 |
+ Ván dày 2 cm |
M2 |
143.247 |
68.786 |
|
XL.7520 |
+ Ván dày 3 cm |
M2 |
220.065 |
68.786 |
|
XL.7600 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XL.7610 |
+ Ván dày 2 cm |
M2 |
79.754 |
85.733 |
|
XL.7620 |
+ Ván dày 3 cm |
M2 |
115.904 |
85.733 |
|
XL.7700 - GIA CÔNG LẮP DỰNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1 cm:
XL.7800 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Gia công lắp dựng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1 cm |
||||
XL.7710 |
+ Lỗ 5x5 cm |
M2 |
66.905 |
62.805 |
|
XL.7720 |
+ Lỗ 10x10 cm |
M2 |
45.632 |
55.328 |
|
|
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ |
||||
XL.7810 |
+ Chiều dày 2 cm |
M2 |
142.771 |
22.430 |
|
XL.7820 |
+ Chiều dày 3 cm |
M2 |
219.589 |
24.923 |
|
XL.8000 - DÁN FORMICA VÀO CÁC KẾT CẤU:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XL.8110 |
+ Kết cấu dạng tấm |
M2 |
46.196 |
7.477 |
|
XL.8210 |
+ Kết cấu dạng chỉ rộng <= 3 cm |
M |
258 |
3.988 |
|
CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
XM.0000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XM.1110 |
Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu |
M2 |
652 |
2.198 |
|
XM.1120 |
Quét vôi 3 nước trắng |
M2 |
375 |
2.638 |
|
XM.1310 |
Quét nước xi măng |
M2 |
6.703 |
|
|
XM.1410 |
Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng |
M2 |
10.725 |
1.705 |
|
XM.2110 |
Bả matit vào tường |
M2 |
4.060 |
22.430 |
|
XM.2120 |
Bả matit vào cột, dầm, trần |
M2 |
4.060 |
26.916 |
|
XM.2130 |
Bả bằng xi măng vào tường |
M2 |
3.403 |
29.907 |
|
XM.2140 |
Bả bằng xi măng vào cột, dầm, trần |
M2 |
3.403 |
35.888 |
|
|
Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia vào tường |
||||
XM.2210 |
+ Vào tường |
M2 |
14.681 |
24.923 |
|
XM.2220 |
+ Vào cột, dầm, trần |
M2 |
14.681 |
29.907 |
|
XM.2310 |
Bả bằng ventônít vào tường |
M2 |
4.060 |
23.427 |
|
XM.2320 |
Bả bằng ventônít vào cột, dầm, trần |
M2 |
4.060 |
27.913 |
|
|
Quét nhựa bitum và dán giấy dầu |
||||
XM.3110 |
+ 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa |
M2 |
16.695 |
14.946 |
|
XM.3120 |
+ 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa |
M2 |
33.440 |
21.101 |
|
XM.3130 |
+ 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa |
M2 |
43.145 |
24.618 |
|
XM.3140 |
+ 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa |
M2 |
60.370 |
26.816 |
|
|
Quét nhựa bitum và dán bao tải |
||||
XM.3210 |
+ 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa |
M2 |
26.710 |
26.376 |
|
XM.3220 |
+ 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa |
M2 |
42.665 |
40.004 |
|
XM.4110 |
Chét khe nối |
Mét |
8.468 |
20.222 |
|
|
Bơm keo EPOXY vào khe nứt rộng khoảng 1 mm |
||||
XM.5110 |
+ Bằng máy bơm tay |
Mét |
|
10.990 |
15.960 |
XN.0000 – CÔNG TÁC SƠN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XN.1110 |
Sơn cửa kính 2 nước |
M2 |
3.044 |
3.517 |
|
XN.1120 |
Sơn cửa kính 3 nước |
M2 |
3.969 |
4.836 |
|
XN.1210 |
Sơn cửa panô 2 nước |
M2 |
8.296 |
8.792 |
|
XN.1220 |
Sơn cửa panô 3 nước |
M2 |
10.922 |
11.430 |
|
XN.1310 |
Sơn cửa chớp 2 nước |
M2 |
11.310 |
13.188 |
|
XN.1320 |
Sơn cửa chớp 3 nước |
M2 |
13.965 |
17.144 |
|
XN.2110 |
Sơn gỗ 2 nước |
M2 |
7.520 |
10.111 |
|
XN.2120 |
Sơn gỗ 3 nước |
M2 |
9.728 |
11.869 |
|
XN.2130 |
Sơn kính mờ 1 nước |
M2 |
2.334 |
1.758 |
|
XN.3110 |
Sơn tường 2 nước |
M2 |
4.992 |
4.836 |
|
XN.3120 |
Sơn tường 3 nước |
M2 |
7.840 |
6.594 |
|
XN.3210 |
Sơn sắt dẹt 2 nước |
M2 |
4.727 |
4.396 |
|
XN.3220 |
Sơn sắt dẹt 3 nước |
M2 |
6.500 |
6.154 |
|
XN.3230 |
Sơn sắt thép các loại 2 nước |
M2 |
6.107 |
6.154 |
|
XN.3240 |
Sơn sắt thép các loại 3 nước |
M2 |
7.957 |
8.792 |
|
XN.4110 |
Sơn silicat vào tường đã bả |
M2 |
|
4.037 |
|
XN.4120 |
Sơn silicat vào cột, dầm, trần đã bả |
M2 |
|
4.985 |
|
XN.5000 – ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XN.5110 |
Đánh verni tampon vào gỗ dạng tấm |
M2 |
5.498 |
25.799 |
|
XN.5120 |
Đánh verni tampon vào gỗ dạng thanh |
M2 |
5.498 |
31.711 |
|
XN.5210 |
Đánh verni conbalt vào gỗ dạng tấm |
M2 |
3.794 |
22.036 |
|
XN.5220 |
Đánh verni conbalt vào gỗ dạng thanh |
M2 |
3.794 |
33.861 |
|
XN.6000 – CẮT VÀ LẮP KÍNH:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Cắt và lắp kính cửa, kính vách gắn bằng matít, kính dày <= 7 mm |
||||
XN.6110 |
+ Dạng thường |
M2 |
88.714 |
12.461 |
|
XN.6120 |
+ Dạng phức tạp |
M2 |
88.714 |
15.950 |
|
XN.6210 |
Cắt và lắp kính, gắn bằng nẹp gỗ vào cửa, vách kính |
M2 |
99.824 |
10.966 |
|
XN.7100 – LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỬA:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XN.7110 |
Lắp chốt ngang, chốt dọc cửa |
Chốt |
|
1.378 |
|
XN.7120 |
Lắp crêmôn cửa sổ |
Bộ |
|
2.757 |
|
XN.7130 |
Lắp crêmôn cửa đi |
Bộ |
|
3.216 |
|
XN.7140 |
Lắp bộ ke cửa sổ (bộ 4 cái) |
Bộ |
|
7.351 |
|
XN.7150 |
Lắp bộ ke cửa đi (bộ 4 cái) |
Bộ |
|
7.810 |
|
XN.7160 |
Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm |
Bộ |
|
15.162 |
|
XN.7170 |
Lắp chốt dọc chìm trong cửa |
Bộ |
|
6.892 |
|
XN.7180 |
Lắp móc gió |
Bộ |
|
459 |
|
XN.8100 – LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Lắp đặt bể chứa nước bằng INOX trên mái |
||||
XN.8101 |
+ Dung tích bể 0,5 M3 |
Cái |
|
91.888 |
|
XN.8102 |
+ Dung tích bể 1,0 M3 |
Cái |
|
119.454 |
|
XN.8103 |
+ Dung tích bể 1,5 M3 |
Cái |
|
128.643 |
|
XN.8104 |
+ Dung tích bể 2,0 M3 |
Cái |
|
137.832 |
|
XN.8105 |
+ Dung tích bể 2,5 M3 |
Cái |
|
147.021 |
|
XN.8106 |
+ Dung tích bể 3,0 M3 |
Cái |
|
165.398 |
|
XN.8107 |
+ Dung tích bể 3,5 M3 |
Cái |
|
179.182 |
|
XN.8108 |
+ Dung tích bể 4,0 M3 |
Cái |
|
197.559 |
|
XN.8109 |
+ Dung tích bể 5,0 M3 |
Cái |
|
275.664 |
|
XN.8110 |
+ Dung tích bể 6,0 M3 |
Cái |
|
367.552 |
|
XN.8200 – LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa trên mái |
||||
XN.8201 |
+ Dung tích bể 0,25 M3 |
Cái |
|
68.916 |
|
XN.8202 |
+ Dung tích bể 0,30 M3 |
Cái |
|
82.699 |
|
XN.8203 |
+ Dung tích bể 0,40 M3 |
Cái |
|
91.888 |
|
XN.8204 |
+ Dung tích bể 0,50 M3 |
Cái |
|
101.077 |
|
XN.8205 |
+ Dung tích bể 0,70 M3 |
Cái |
|
110.266 |
|
XN.8206 |
+ Dung tích bể 0,90 M3 |
Cái |
|
119.454 |
|
XN.8207 |
+ Dung tích bể 1,0 M3 |
Cái |
|
128.643 |
|
XN.8208 |
+ Dung tích bể 1,5 M3 |
Cái |
|
137.832 |
|
XN.8209 |
+ Dung tích bể 2,0 M3 |
Cái |
|
147.021 |
|
XN.8210 |
+ Dung tích bể 3,0 M3 |
Cái |
|
156.210 |
|
XN.8211 |
+ Dung tích bể 4,0 M3 |
Cái |
|
165.398 |
|
XO.1000 – LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP ỐNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Dàn giáo ngoài |
||||
XO.1110 |
+ Chiều cao <= 12 m |
100M2 |
123.838 |
352.608 |
129.490 |
XO.1120 |
+ Chiều cao <= 20 m |
100M2 |
172.931 |
387.144 |
129.490 |
XO.1130 |
+ Chiều cao <= 30 m |
100M2 |
269.770 |
542.769 |
129.490 |
XO.1140 |
+ Chiều cao <= 45 m |
100M2 |
377.191 |
749.558 |
197.050 |
XO.1150 |
+ Chiều cao <= 60 m |
100M2 |
704.997 |
967.860 |
202.680 |
XO.1160 |
+ Chiều cao <= 75 m |
100M2 |
983.521 |
1.146.083 |
202.680 |
XO.1170 |
+ Chiều cao <= 90 m |
100M2 |
1.246.107 |
1.284.653 |
202.680 |
|
Dàn giáo trong |
||||
XO.1211 |
+ Sửa chữa tường, cột, chiều cao > 3,6 m |
100M2 |
151.035 |
290.784 |
69.292 |
XO.1221 |
+ Sửa chữa dầm, trần, chiều cao chuẩn 3,6 m |
100M2 |
150.326 |
58.413 |
12.992 |
XO.1222 |
+ Sửa chữa dầm, trần, mỗi 1,2m tăng thêm |
100M2 |
|
18.334 |
43.308 |
XO.2000 – LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE, TRÀM:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Dàn giáo ngoài |
||||
XO.2110 |
+ Chiều cao <= 12 m |
100M2 |
1.039.413 |
277.567 |
|
XO.2120 |
+ Chiều cao <= 20 m |
100M2 |
477.283 |
358.151 |
|
|
Dàn giáo trong |
||||
XO.2210 |
+ Chiều cao chuẩn 3,6 m |
100M2 |
357.360 |
353.887 |
|
XO.2220 |
+ Mỗi 1,2 mét tăng thêm |
100M2 |
72.336 |
118.104 |
|
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI
XP.0000 – BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
XP.1110 |
Bốc xếp các loại than xỉ, gạch vỡ |
M3 |
|
6.686 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ các loại than xỉ, gạch vỡ |
||||
XP.1121 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
6.686 |
|
XP.1122 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
1.966 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ các loại than xỉ, gạch vỡ |
||||
XP.1131 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
5.113 |
|
XP.1132 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
669 |
|
XP.1210 |
Bốc xếp đất sét, đất dính |
M3 |
|
11.248 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ đất sét, đất dính |
||||
XP.1221 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
8.652 |
|
XP.1222 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
2.556 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ đất sét, đất dính |
||||
XP.1231 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
6.686 |
|
XP.1232 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
708 |
|
XP.1310 |
Bốc xếp sỏi, đá dăm các loại |
M3 |
|
10.226 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ sỏi, đá dăm các loại |
||||
XP.1321 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
8.259 |
|
XP.1322 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
2.478 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ sỏi, đá dăm các loại |
||||
XP.1331 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
5.899 |
|
XP.1332 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
669 |
|
XP.1410 |
Bốc xếp đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng |
M3 |
|
13.765 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng |
||||
XP.1421 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
9.046 |
|
XP.1422 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
2.556 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng |
||||
XP.1431 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
6.293 |
|
XP.1432 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
669 |
|
XP.1510 |
Bốc xếp các loại bột (bột đá, bột thạch anh,...) |
Tấn |
|
5.899 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ các loại bột (bột đá, bột thạch anh,...) |
||||
XP.1521 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
5.899 |
|
XP.1522 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
1.770 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ các loại bột (bột đá, bột thạch anh,...) |
||||
XP.1531 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
5.113 |
|
XP.1532 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
629 |
|
XP.2110 |
Bốc xếp gạch silicát |
1000 v |
|
27.530 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ gạch siliccát |
||||
XP.2121 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
11.799 |
|
XP.2122 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
3.933 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ gạch siliccát |
||||
XP.2131 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
7.866 |
|
XP.2132 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
983 |
|
XP.2210 |
Bốc xếp gạch chỉ, gạch thẻ |
1000 v |
|
17.698 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ gạch chỉ, gạch thẻ |
||||
XP.2221 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
5.899 |
|
XP.2222 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
2.753 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ gạch chỉ, gạch thẻ |
||||
XP.2231 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
5.113 |
|
XP.2232 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
669 |
|
XP.2310 |
Bốc xếp gạch rỗng đất nung các loại |
1000 v |
|
19.665 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ gạch rỗng đất nung các loại |
||||
XP.2321 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
5.899 |
|
XP.2322 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
3.422 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ gạch rỗng đất nung các loại |
||||
XP.2331 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
5.899 |
|
XP.2332 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
708 |
|
XP.2410 |
Bốc xếp gạch bê tông các loại |
1000 v |
|
19.468 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ gạch bê tông các loại |
||||
XP.2421 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
6.489 |
|
XP.2422 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
3.028 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ gạch bê tông các loại |
||||
XP.2431 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
6.293 |
|
XP.2432 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
747 |
|
XP.2510 |
Bốc xếp gạch lát các loại |
M2 |
|
511 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ gạch lát các loại |
||||
XP.2521 |
+ 10 m khởi điểm |
M2 |
|
157 |
|
XP.2522 |
+ 10 m tiếp theo |
M2 |
|
79 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ gạch lát các loại |
||||
XP.2531 |
+ 10 m khởi điểm |
M2 |
|
157 |
|
XP.2532 |
+ 10 m tiếp theo |
M2 |
|
20 |
|
XP.2610 |
Bốc xếp gạch men kính các loại |
M2 |
|
472 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ gạch men kính các loại |
||||
XP.2621 |
+ 10 m khởi điểm |
M2 |
|
157 |
|
XP.2622 |
+ 10 m tiếp theo |
M2 |
|
79 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ gạch men kính các loại |
||||
XP.2631 |
+ 10 m khởi điểm |
M2 |
|
157 |
|
XP.2632 |
+ 10 m tiếp theo |
M2 |
|
20 |
|
XP.2710 |
Bốc xếp đá ốp lát các loại |
M2 |
|
551 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ đá ốp lát các loại |
||||
XP.2721 |
+ 10 m khởi điểm |
M2 |
|
181 |
|
XP.2722 |
+ 10 m tiếp theo |
M2 |
|
94 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ đá ốp lát các loại |
||||
XP.2731 |
+ 10 m khởi điểm |
M2 |
|
189 |
|
XP.2732 |
+ 10 m tiếp theo |
M2 |
|
24 |
|
XP.2810 |
Bốc xếp ngói các loại |
1000 v |
|
19.665 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ ngói các loại |
||||
XP.2821 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
7.866 |
|
XP.2822 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
2.635 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ ngói các loại |
||||
XP.2831 |
+ 10 m khởi điểm |
1000 v |
|
6.293 |
|
XP.2832 |
+ 10 m tiếp theo |
1000 v |
|
669 |
|
XP.3110 |
Bốc xếp vôi các loại |
Tấn |
|
11.799 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ vôi các loại |
||||
XP.3121 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
5.899 |
|
XP.3122 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
3.736 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ vôi các loại |
||||
XP.3131 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
5.506 |
|
XP.3132 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
708 |
|
XP.3210 |
Bốc xếp tấm lợp các loại |
100M2 |
|
9.046 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ tấm lợp các loại |
||||
XP.3221 |
+ 10 m khởi điểm |
100M2 |
|
5.506 |
|
XP.3222 |
+ 10 m tiếp theo |
100M2 |
|
1.652 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ tấm lợp các loại |
||||
XP.3231 |
+ 10 m khởi điểm |
100M2 |
|
4.719 |
|
XP.3232 |
+ 10 m tiếp theo |
100M2 |
|
551 |
|
XP.3310 |
Bốc xếp xi măng đóng bao các loại |
Tấn |
|
8.259 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ xi măng đóng bao các loại |
||||
XP.3321 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
4.719 |
|
XP.3322 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
1.770 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ xi măng đóng bao các loại |
||||
XP.3331 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
5.113 |
|
XP.3332 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
629 |
|
XP.4110 |
Bốc xếp sắt thép các loại |
Tấn |
|
16.125 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ sắt thép các loại |
||||
XP.4121 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
7.473 |
|
XP.4122 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
3.658 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ sắt thép các loại |
||||
XP.4131 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
5.899 |
|
XP.4132 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
905 |
|
XP.5110 |
Bốc xếp gỗ các loại |
M3 |
|
9.046 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ gỗ các loại |
||||
XP.5121 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
5.899 |
|
XP.5122 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
1.966 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ gỗ các loại |
||||
XP.5131 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
4.719 |
|
XP.5132 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
551 |
|
XP.5210 |
Bốc xếp tre cây 8-9 m các loại |
100cây |
|
26.822 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ tre cây 8-9 m các loại |
||||
XP.5221 |
+ 10 m khởi điểm |
100cây |
|
3.933 |
|
XP.5222 |
+ 10 m tiếp theo |
100cây |
|
1.573 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ tre cây 8-9 m các loại |
||||
XP.5231 |
+ 10 m khởi điểm |
100cây |
|
3.933 |
|
XP.5232 |
+ 10 m tiếp theo |
100cây |
|
590 |
|
XP.6110 |
Bốc xếp kính các loại |
M2 |
|
826 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ kính các loại |
||||
XP.6121 |
+ 10 m khởi điểm |
M2 |
|
79 |
|
XP.6122 |
+ 10 m tiếp theo |
M2 |
|
39 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ kính các loại |
||||
XP.6131 |
+ 10 m khởi điểm |
M2 |
|
79 |
|
XP.6132 |
+ 10 m tiếp theo |
M2 |
|
24 |
|
XP.7110 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn các loại |
Tấn |
|
16.125 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ cấu kiện bê tông đúc sẵn các loại |
||||
XP.7121 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
1.180 |
|
XP.7122 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
3.540 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ cấu kiện bê tông đúc sẵn các loại |
||||
XP.7131 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
6.411 |
|
XP.7132 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
2.438 |
|
XP.8110 |
Bốc xếp dụng cụ thi công các loại |
Tấn |
|
12.979 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ dụng cụ thi công các loại |
||||
XP.8121 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
8.652 |
|
XP.8122 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
2.556 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ dụng cụ thi công các loại |
||||
XP.8131 |
+ 10 m khởi điểm |
Tấn |
|
6.293 |
|
XP.8132 |
+ 10 m tiếp theo |
Tấn |
|
708 |
|
XP.9110 |
Bốc xếp các loại phế thải |
M3 |
|
10.619 |
|
|
Vận chuyển bằng gánh vác bộ các loại phế thải |
||||
XP.9121 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
8.652 |
|
XP.9122 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
2.556 |
|
|
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ các loại phế thải |
||||
XP.9131 |
+ 10 m khởi điểm |
M3 |
|
6.686 |
|
XP.9132 |
+ 10 m tiếp theo |
M3 |
|
708 |
|
XP.9200 – VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000 mét |
||||
XP.9211 |
+ Ô tô 2,5 tấn |
M3 |
|
|
8.952 |
XP.9221 |
+ Ô tô 5 tấn |
M3 |
|
|
8.662 |
XP.9231 |
+ Ô tô 7 tấn |
M3 |
|
|
9.259 |
|
Vận chuyển phế thải tiếp 1000 mét |
||||
XP.9261 |
+ Ô tô 2,5 tấn |
M3 |
|
|
5.266 |
XP.9271 |
+ Ô tô 5 tấn |
M3 |
|
|
4.201 |
XP.9281 |
+ Ô tô 7 tấn |
M3 |
|
|
3.704 |
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
CÔNG TÁC SỮA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
XQ.0000 – SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Sửa chữa cầu gỗ |
||||
XQ.1110 |
Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn |
M3 |
5.938.636 |
376.741 |
|
XQ.1120 |
Thay đà dọc cầu gỗ |
M3 |
6.500.000 |
561.436 |
|
XQ.1130 |
Lắp lại sàn cầu gỗ |
M3 |
|
252.692 |
|
|
Thay các bộ phận cầu sắt |
||||
XQ.1210 |
+ Không dùng dàn giáo |
Tấn |
1.022.254 |
1.878.191 |
1.511.055 |
XQ.1220 |
+ Có dùng dàn giáo |
Tấn |
1.102.806 |
2.122.153 |
1.516.258 |
|
Sơn cầu sắt 1 lớp sơn chống rỉ, 2 lớp sơn màu |
||||
XQ.1310 |
+ Không dùng dàn giáo |
M2 |
9.131 |
24.075 |
|
XQ.1320 |
+ Có dùng dàn giáo |
M2 |
9.780 |
26.464 |
1.088 |
XQ.1410 |
Quét dọn mặt cầu |
10 M2 |
|
2.047 |
|
|
Siết giằng gió, bu lông cầu sắt |
||||
XQ.1510 |
+ Siết giằng gió và các kết cấu tương |
Bộ |
6.508 |
53.596 |
3.800 |
XQ.1521 |
+ Siết lại bu lông cầu sắt - không dùng dàn giáo |
Cái |
|
1.207 |
|
XQ.1522 |
+ Siết lại bu lông cầu sắt - có dùng dàn giáo |
Cái |
124 |
1.690 |
691 |
|
Bôi mỡ gối cầu |
||||
XQ.1810 |
+ Gối kê |
Cái |
7.560 |
13.188 |
|
XQ.1820 |
+ Gối dàn, gối treo |
Cái |
37.800 |
21.980 |
|
XQ.1910 |
Sản xuất, lắp dựng lan can cầu |
Tấn |
11.133.517 |
3.905.240 |
1.747.100 |
XR.1100 – VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên |
||||
XR.1111 |
+ Dày 10 cm, thủ công |
10M2 |
130.500 |
109.347 |
3.362 |
XR.1112 |
+ Dày 15 cm, thủ công |
10M2 |
195.300 |
165.858 |
3.842 |
XR.1113 |
+ Dày 20 cm, thủ công |
10M2 |
261.000 |
219.153 |
4.322 |
XR.1114 |
+ Dày 25 cm, thủ công |
10M2 |
326.700 |
297.258 |
4.803 |
XR.1121 |
+ Dày 10 cm, thủ công kết hợp cơ giới |
10M2 |
130.500 |
86.375 |
38.946 |
XR.1122 |
+ Dày 15 cm, thủ công kết hợp cơ giới |
10M2 |
195.300 |
150.237 |
45.087 |
XR.1123 |
+ Dày 20 cm, thủ công kết hợp cơ giới |
10M2 |
261.000 |
173.209 |
51.229 |
XR.1124 |
+ Dày 25 cm, thủ công kết hợp cơ giới |
10M2 |
326.700 |
196.181 |
57.370 |
XR.2000 – VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn đá mạt - Thủ công |
||||
XR.2111 |
+ Dày 10 cm |
10M2 |
201.311 |
157.128 |
|
XR.2112 |
+ Dày 12 cm |
10M2 |
237.740 |
164.939 |
|
XR.2113 |
+ Dày 14 cm |
10M2 |
273.830 |
172.749 |
|
XR.2114 |
+ Dày 15 cm |
10M2 |
292.124 |
181.938 |
|
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn đá mạt - Thủ công kết hợp cơ giới |
||||
XR.2121 |
+ Dày 10 cm |
10M2 |
201.311 |
134.156 |
62.879 |
XR.2122 |
+ Dày 12 cm |
10M2 |
238.621 |
138.751 |
70.562 |
XR.2123 |
+ Dày 14 cm |
10M2 |
275.005 |
142.886 |
83.906 |
XR.2124 |
+ Dày 15 cm |
10M2 |
293.299 |
146.102 |
87.141 |
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn đá mạt và đất cấp phối tự nhiên - Thủ công |
||||
XR.2211 |
+ Dày 10 cm |
10M2 |
201.053 |
157.128 |
|
XR.2212 |
+ Dày 12 cm |
10M2 |
237.482 |
164.939 |
|
XR.2213 |
+ Dày 14 cm |
10M2 |
273.572 |
172.749 |
|
XR.2214 |
+ Dày 15 cm |
10M2 |
293.347 |
181.938 |
|
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn đá mạt và đất CPTN - Thủ công kết hợp cơ giới |
||||
XR.2221 |
+ Dày 10 cm |
10M2 |
201.053 |
134.156 |
62.879 |
XR.2222 |
+ Dày 12 cm |
10M2 |
238.363 |
138.751 |
70.562 |
XR.2223 |
+ Dày 14 cm |
10M2 |
274.747 |
142.886 |
83.906 |
XR.2224 |
+ Dày 15 cm |
10M2 |
293.041 |
146.102 |
87.141 |
|
Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối - Thủ công |
||||
XR.2311 |
+ Dày 10 cm |
10M2 |
196.126 |
147.021 |
|
XR.2312 |
+ Dày 12 cm |
10M2 |
238.300 |
155.291 |
|
XR.2313 |
+ Dày 14 cm |
10M2 |
268.054 |
164.020 |
|
XR.2314 |
+ Dày 15 cm |
10M2 |
306.612 |
173.668 |
|
XR.2316 |
+ Dày 18 cm |
10M2 |
342.682 |
183.776 |
|
|
Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối - Thủ công kết hợp cơ giới |
||||
XR.2321 |
+ Dày 10 cm |
10M2 |
193.426 |
125.427 |
54.792 |
XR.2322 |
+ Dày 12 cm |
10M2 |
230.740 |
132.778 |
65.710 |
XR.2323 |
+ Dày 14 cm |
10M2 |
268.054 |
140.129 |
75.819 |
XR.2324 |
+ Dày 15 cm |
10M2 |
306.612 |
148.399 |
119.295 |
XR.2326 |
+ Dày 18 cm |
10M2 |
342.682 |
157.128 |
95.633 |
|
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa rải nóng thủ công |
||||
XR.2411 |
+ Dày 3 cm |
10M2 |
384.084 |
87.294 |
|
XR.2412 |
+ Dày 4 cm |
10M2 |
407.091 |
91.429 |
|
XR.2413 |
+ Dày 5 cm |
10M2 |
430.098 |
95.564 |
|
XR.2414 |
+ Dày 6 cm |
10M2 |
453.105 |
99.698 |
|
XR.2415 |
+ Dày 7 cm |
10M2 |
476.112 |
104.293 |
|
|
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa rải nóng thủ công kết hợp cơ giới |
||||
XR.2421 |
+ Dày 3 cm |
10M2 |
384.084 |
64.322 |
28.710 |
XR.2422 |
+ Dày 4 cm |
10M2 |
407.091 |
68.457 |
28.710 |
XR.2423 |
+ Dày 5 cm |
10M2 |
430.098 |
73.051 |
28.710 |
XR.2424 |
+ Dày 6 cm |
10M2 |
282.645 |
76.726 |
28.710 |
XR.2425 |
+ Dày 7 cm |
10M2 |
476.112 |
81.321 |
28.710 |
|
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thi công bằng thủ công |
||||
XR.2511 |
+ Dày 3 cm |
10M2 |
30.648 |
55.592 |
|
XR.2512 |
+ Dày 4 cm |
10M2 |
36.406 |
70.294 |
|
XR.2513 |
+ Dày 5 cm |
10M2 |
36.406 |
84.537 |
|
XR.2514 |
+ Dày 6 cm |
10M2 |
36.406 |
98.780 |
|
XR.2515 |
+ Dày 7 cm |
10M2 |
36.406 |
113.482 |
|
|
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới |
||||
XR.2521 |
+ Dày 3 cm |
10M2 |
36.406 |
49.620 |
13.057 |
XR.2522 |
+ Dày 4 cm |
10M2 |
36.406 |
62.024 |
13.057 |
XR.2523 |
+ Dày 5 cm |
10M2 |
36.406 |
74.429 |
13.057 |
XR.2524 |
+ Dày 6 cm |
10M2 |
36.406 |
86.375 |
13.057 |
XR.2525 |
+ Dày 7 cm |
10M2 |
36.406 |
98.780 |
13.057 |
|
Vá mặt đường bằng BT atphan hạt mịn rải nóng (chưa bao gồm nhựa lót) |
||||
XR.2621 |
+ Dày 3 cm |
10M2 |
502.324 |
39.052 |
8.087 |
XR.2622 |
+ Dày 4 cm |
10M2 |
674.171 |
51.457 |
8.896 |
XR.2623 |
+ Dày 5 cm |
10M2 |
839.409 |
63.862 |
9.705 |
XR.2624 |
+ Dày 6 cm |
10M2 |
1.011.257 |
75.808 |
10.513 |
XR.2625 |
+ Dày 7 cm |
10M2 |
1.176.495 |
88.212 |
11.322 |
XR.3000 – TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2 |
||||
|
Nhựa pha dầu |
|
|
|
|
XR.3111 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
79.664 |
11.027 |
1.209 |
XR.3112 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
79.664 |
3.676 |
6.829 |
|
Nhũ tương nhựa |
|
|
|
|
XR.3121 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
39.984 |
8.729 |
|
XR.3122 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
39.984 |
1.378 |
6.829 |
|
Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2 |
||||
|
Nhựa pha dầu |
|
|
|
|
XR.3211 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
43.397 |
6.892 |
714 |
XR.3212 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
43.397 |
2.159 |
4.024 |
|
Nhũ tương nhựa |
|
|
|
|
XR.3213 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
18.175 |
7.902 |
|
XR.3222 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
18.175 |
919 |
4.024 |
|
Láng nhựa 1 lớp trên mặt đường cũ |
||||
|
Tiêu chuẩn nhựa 0,7 kg/m2 |
||||
XR.3311 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
48.634 |
5.513 |
8.510 |
XR.3312 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
48.634 |
3.676 |
13.508 |
|
Tiêu chuẩn nhựa 0,9 kg/m2 |
||||
XR.3321 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
61.726 |
6.432 |
8.785 |
XR.3322 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
61.726 |
4.594 |
15.459 |
|
Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2 |
||||
XR.3331 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
76.765 |
9.189 |
9.059 |
XR.3332 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
76.765 |
5.513 |
17.167 |
|
Tiêu chuẩn nhựa 1,5 kg/m2 |
||||
XR.3341 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
107.132 |
12.405 |
9.609 |
XR.3342 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
107.132 |
7.443 |
19.606 |
|
Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ |
||||
|
Tiêu chuẩn nhựa 2,5 kg/m2 |
||||
XR.3351 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
189.401 |
17.459 |
13.334 |
XR.3352 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
189.401 |
10.475 |
26.440 |
|
Tiêu chuẩn nhựa 3,0 kg/m2 |
||||
XR.3353 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
221.719 |
21.134 |
13.884 |
XR.3354 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
221.719 |
12.681 |
28.879 |
|
Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, dày 3 cm |
||||
XR.3411 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
37.800 |
11.869 |
20.474 |
XR.3412 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
37.800 |
1.319 |
61.422 |
|
Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, dày 10 cm |
||||
XR.3413 |
+ Thi công bằng thủ công |
10M2 |
126.000 |
15.386 |
36.145 |
XR.3414 |
+ Thi công bằng cơ giới |
10M2 |
126.000 |
2.638 |
77.093 |
XR.4110 |
Đóng cừ gỗ chống xói lở |
100M |
330.000 |
306.986 |
|
XR.4210 |
Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên |
M3 |
127.800 |
88.685 |
|
XR.4410 |
Quét nước mặt đường |
100M2 |
|
8.527 |
|
XR.4420 |
Quét dọn đất mặt đường |
100M2 |
|
27.714 |
|
XR.4430 |
Rửa mặt đường bằng cơ giới |
100M2 |
|
8.527 |
17.290 |
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su |
||||
XR.4510 |
+ Bằng cát |
M3 |
51.705 |
24.618 |
2.715 |
XR.4520 |
+ Bằng đất cấp phối tự nhiên |
M3 |
126.000 |
37.366 |
2.715 |
XR.4530 |
+ Bằng đá 0-4 cm |
M3 |
145.090 |
41.762 |
2.715 |
|
Đào hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi 30 m |
||||
XR.5101 |
+ Đất cấp I |
M3 |
|
25.284 |
|
XR.5102 |
+ Đất cấp II |
M3 |
|
29.675 |
|
XR.5103 |
+ Đất cấp III |
M3 |
|
42.424 |
|
|
Đào hót đất sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới trong phạm vi 50 m |
||||
XR.5211 |
+ Đất cấp I |
100M3 |
|
776.420 |
332.695 |
XR.5212 |
+ Đất cấp II |
100M3 |
|
1.046.738 |
406.940 |
XR.5213 |
+ Đất cấp III |
100M3 |
|
1.578.848 |
543.213 |
|
Đào hót đất sụt bằng cơ giới trong phạm vi 50 m |
||||
XR.5221 |
+ Đất cấp I |
100M3 |
|
485.209 |
531.935 |
XR.5222 |
+ Đất cấp II |
100M3 |
|
654.052 |
651.292 |
XR.5223 |
+ Đất cấp III |
100M3 |
|
986.620 |
869.329 |
|
Đào hót đất sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới trong phạm vi 100 m |
||||
XR.5311 |
+ Đất cấp I |
100M3 |
|
776.420 |
517.838 |
XR.5312 |
+ Đất cấp II |
100M3 |
|
1.046.738 |
665.389 |
XR.5313 |
+ Đất cấp III |
100M3 |
|
1.578.848 |
910.681 |
|
Đào hót đất sụt bằng cơ giới trong phạm vi 100 m |
||||
XR.5321 |
+ Đất cấp I |
100M3 |
|
485.209 |
827.037 |
XR.5322 |
+ Đất cấp II |
100M3 |
|
654.052 |
1.061.991 |
XR.5323 |
+ Đất cấp III |
100M3 |
|
986.620 |
1.456.713 |
XR.5410 |
Bạt lề đường |
10M2 |
|
10.233 |
|
XR.5420 |
Dẫy cỏ đường |
10M2 |
|
8.954 |
|
XR.6000 – SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC:
Mã hiệu |
Tên công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|
Sửa nền đường, móng đường bằng cát |
||||
XR.6111 |
+ Thi công thủ công |
M3 |
59.236 |
30.782 |
|
XR.6112 |
+ Thi công thủ công kết hợp cơ giới |
M3 |
59.236 |
8.729 |
7.977 |
|
Sửa nền đường, móng đường bằng đá xô bồ |
||||
XR.6121 |
+ Thi công thủ công |
M3 |
143.326 |
29.404 |
|
XR.6122 |
+ Thi công thủ công kết hợp cơ giới |
M3 |
143.326 |
14.702 |
25.762 |
|
Sửa nền đường, móng đường bằng đá dăm 4x6 |
||||
XR.6131 |
+ Thi công thủ công |
M3 |
164.182 |
45.944 |
|
XR.6132 |
+ Thi công thủ công kết hợp cơ giới |
M3 |
164.182 |
13.783 |
26.589 |
|
Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc có sẵn, thi công thủ công |
||||
XR.6211 |
+ Đất cấp I |
M3 |
|
39.971 |
|
XR.6212 |
+ Đất cấp II |
M3 |
|
45.485 |
|
XR.6213 |
+ Đất cấp III |
M3 |
|
54.214 |
|
|
Sửa nền, móng đường bằng đất chọn lọc có sẵn, thi công thủ công+cơ giới |
||||
XR.6221 |
+ Đất cấp I |
M3 |
|
16.080 |
11.167 |
XR.6222 |
+ Đất cấp II |
M3 |
|
18.378 |
12.763 |
XR.6223 |
+ Đất cấp III |
M3 |
|
31.242 |
14.358 |
XR.6311 |
Đắp đất sét thân cống |
M3 |
|
51.164 |
|
XR.6312 |
Đắp đất sét sau mố cầu |
M3 |
|
42.637 |
|
XR.6321 |
Đắp đất sét bờ vây thi công |
M3 |
|
34.110 |
|
|
Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên |
||||
XR.6410 |
+ Thi công thủ công |
100M2 |
|
189.028 |
|
XR.6420 |
+ Thi công cơ giới |
100M2 |
|
9.759 |
45.862 |
XR.6510 |
Vét rãnh thoát nước |
Mét |
|
1.492 |
|
XR.6610 |
Phát quang dọc 2 bên đường |
M2 |
|
938 |
|
XR.6710 |
Trồng cây xanh |
100cây |
|
358.363 |
107.230 |
XR.6720 |
Chăm sóc cây xanh (lần/100 cây) |
100cây |
|
68.916 |
1.072 |
XR.7111 |
Sửa chữa vỉa hè bằng xi măng cát vàng |
M2 |
10.119 |
7.034 |
|
XR.7112 |
Sửa chữa vỉa hè bằng gạch xi măng khía |
M2 |
7.228 |
12.309 |
|
XR.7113 |
Sửa chữa vỉa hè bằng bê tông đá 1x2 |
M2 |
20.052 |
8.792 |
|
XR.7114 |
Sửa chữa vỉa hè bằng sỏi rửa |
M2 |
79.448 |
17.584 |
|
XR.7121 |
Xử lý nền vỉa hè |
M2 |
34.077 |
13.188 |
86 |
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) |
||||
XR.7311 |
+ Chiều dày lớp sơn <= 1mm |
M2 |
9.038 |
7.726 |
20.275 |
XR.7312 |
+ Chiều dày lớp sơn <= 1,5 mm |
M2 |
9.570 |
8.691 |
20.275 |
XR.7313 |
+ Chiều dày lớp sơn <= 2 mm |
M2 |
9.763 |
9.657 |
20.235 |
XR.7410 |
Lao chùi cọc tiêu, biển báo |
Cái |
|
1.298 |
|
|
GCLĐ bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dày 2mm |
||||
XR.7511 |
+ Loại tròn |
Cái |
294.693 |
115.615 |
6.387 |
XR.7512 |
+ Loại tam giác, vuông, chữ nhật |
Cái |
225.519 |
115.615 |
6.387 |
XR.7513 |
Vẽ lại bảng báo hiệu đường bộ, bảng tên đường |
Cái |
17.745 |
48.356 |
6.387 |
XR.7521 |
Thay mới bảng tên đường 0,3x0,3 m |
Cái |
35.297 |
17.144 |
6.387 |
XR.7523 |
Vẽ lại bảng tên đường 0,3x0,3 m |
Cái |
2.663 |
8.792 |
6.387 |
|
Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo đường bộ dài 3m |
||||
XR.7610 |
+ Cột thép L |
Cái |
140.320 |
45.718 |
29.732 |
XR.7620 |
+ Cột thép U |
Cái |
172.252 |
45.718 |
29.732 |
XR.7630 |
+ Cột thép I |
Cái |
209.533 |
45.718 |
29.732 |
|
Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo đường bộ bằng sắt ống |
||||
XR.7640 |
+ Đk 60 |
Cái |
266.030 |
43.960 |
15.330 |
XR.7650 |
+ Đk 80 |
Cái |
426.966 |
52.312 |
15.330 |
XR.7660 |
Gia công, lắp đặt trụ đỡ và biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông |
Cái |
40.692 |
54.950 |
15.330 |
XR.7710 |
Thay thế trụ bê tông giải phân cách |
Cái |
40.154 |
65.940 |
17.274 |
XR.7720 |
Thay thế cột bê tông giải phân cách |
Cái |
24.240 |
65.940 |
17.274 |
XR.7811 |
Gắn viên phản quang trên mặt bê tông |
Viên |
92.406 |
440 |
1.022 |
XR.7812 |
Gắn viên phản quang trên mặt đường nhựa |
Viên |
84.840 |
3.033 |
2.633 |
XR.7820 |
Chùi rửa giải phân cách |
M2 |
|
6.198 |
4.394 |
XR.7911 |
Sơn mới giải phân cách |
M2 |
14.025 |
9.671 |
7.665 |
XR.7912 |
Sơn lại giải phân cách |
M2 |
14.025 |
11.430 |
7.665 |
XR.7920 |
Dán màng phản quang đầu dải phân cách |
M2 |
330.000 |
17.584 |
7.665 |
XR.8110 |
Thay thế ống thép Đk 50mm |
Mét |
1.080 |
8.792 |
3.507 |
XR.8120 |
Thay thế tấm tôn lượn sóng |
Tấm |
45.450 |
65.940 |
3.489 |
|
Sản xuất biển báo phản quang |
||||
XR.8210 |
+ Biển vuông 60x60 cm |
Cái |
215.510 |
44.839 |
|
XR.8220 |
+ Biển tròn Đk 70, bát giác cạnh 25 cm |
Cái |
278.977 |
47.037 |
|
XR.8230 |
+ Biển tam giác cạnh 70 cm |
Cái |
151.918 |
40.883 |
|
XR.8240 |
+ Biển chữ nhật 30x50 cm |
Cái |
88.187 |
30.332 |
|
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo nguồn nhân lực của tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 Ban hành: 13/12/2006 | Cập nhật: 03/06/2012
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về việc thành lập phòng y tế quận 5 do Uỷ ban nhân dân Quận 5 ban hành Ban hành: 02/11/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 13/09/2006 | Cập nhật: 06/07/2010
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về bảng giá các loại tài sản để tính bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 21/08/2006 | Cập nhật: 20/11/2009
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về việc thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với cơ quan chuyên môn và Ủy ban nhân dân phường do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 12/09/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 02/08/2006 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/09/2006 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 30/10/2006 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định hạn mức giao, công nhận quyền sử dụng một số loại đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 25/07/2006 | Cập nhật: 26/03/2010
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND mức thu phí sử dụng Cảng cá Láng chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/08/2006 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/07/2006 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND quy định tổ chức, bộ máy, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị Y tế cơ sở thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 28/07/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND quy định xử phạt đối với chủ đầu tư thực hiện chậm báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/05/2006 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về quy chế Thi đua, Khen thưởng Ban hành: 13/06/2006 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 11/05/2006 | Cập nhật: 28/07/2009
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn đến năm 2010 do Ủy ban nhân dân Bắc Giang ban hành Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 18/08/2010
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 20/07/2006 | Cập nhật: 14/12/2010
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về việc thành lập trường tiểu học Trần Nhân Tôn trực thuộc phòng giáo dục huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 12/07/2006 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ thực hiện Phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/04/2006 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đô thị Phong Điền là đô thị loại V theo đơn vị hành chính mới thuộc cụm kinh tế - xã hội xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/05/2006 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/05/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND điều chỉnh bước giá để đấu giá quyền sử dụng đất kèm theo Quyết định 07/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 03/04/2006 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND ban hành Đề án tổ chức Chợ việc làm định kỳ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/04/2006 | Cập nhật: 21/08/2013
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Công báo Ban hành: 22/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá đất Khu dân cư số 4 - Thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu Ban hành: 05/05/2006 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 33/2006/QĐ-UBND thành lập Tổng công ty Đầu tư phát triển công nghiệp hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/02/2006 | Cập nhật: 03/10/2013
Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 27/09/2006
Quyết định 29/2000/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 25/12/2000 | Cập nhật: 21/09/2010