Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 3768/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 30/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3768/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương tại Tờ trình số 1138/TTr-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 583/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 127,26 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 20,18 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 2,18 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 4,45 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 13,55 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 107,08 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 9,25 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 1,67 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,93 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 6,27 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 87,70 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 1,26 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 68,28 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 52,97 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 14,06 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 4,32 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 4,70 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 29,16 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,73 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 15,31 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 3,4 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,2 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 10,83 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 0,88 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 74,96 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 68,97 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 15,95 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 8,20 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 13,21 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 30,67 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,94 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 5,99 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 3,10 ha;
+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 2,89 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 14,56 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp khác là 8,16 ha.
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 6,4 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 66 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 127,26 ha. Trong đó:
- 21 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 24,55 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 15,10 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,29 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 8,16 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 45 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 102,71 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 65,89 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 30,42 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 6,40 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Đu |
TT Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Hợp Thành |
Xã Phấn Mễ |
Xã Ôn Lương |
Xã Phú Đô |
Xã Phủ Lý |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Đổ |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Ninh |
Xã Yên Trạch |
||||
|
Tổng |
|
127,26 |
4,13 |
1,54 |
0,83 |
1,42 |
1,54 |
0,59 |
0,10 |
5,86 |
37,88 |
50,03 |
2,70 |
8,00 |
0,41 |
11,35 |
0,30 |
0,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20,18 |
2,40 |
0,15 |
0,30 |
0,25 |
0,00 |
0,15 |
0,00 |
2,10 |
0,92 |
13,68 |
|
|
|
|
0,05 |
0,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,18 |
0,20 |
0,15 |
0,30 |
0,25 |
|
|
|
|
0,05 |
1,00 |
|
|
|
|
0,05 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,45 |
2,20 |
|
|
|
|
0,15 |
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87 |
12,68 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
107,08 |
1,73 |
1,39 |
0,53 |
1,17 |
1,54 |
0,44 |
0,10 |
3,76 |
36,96 |
36,35 |
2,70 |
8,00 |
0,41 |
11,35 |
0,25 |
0,40 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
9,25 |
|
|
0,10 |
0,11 |
1,26 |
0,44 |
|
1,67 |
0,13 |
2,00 |
2,10 |
0,50 |
0,13 |
0,21 |
0,25 |
0,35 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1,67 |
0,28 |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,93 |
0,08 |
|
0,43 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
6,27 |
1,37 |
|
|
0,59 |
0,16 |
|
0,10 |
1,44 |
|
0,28 |
0,60 |
1,40 |
0,28 |
|
|
0,05 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
87,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36,83 |
33,63 |
|
6,10 |
|
11,14 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,26 |
|
|
|
0,05 |
0,12 |
|
|
0,65 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Đu |
TT Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Hợp Thành |
Xã Ôn Lương |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Phú Đô |
Xã Phủ Lý |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Đổ |
Xã Yên Trạch |
||||
|
Tổng |
|
68,28 |
1,45 |
1,01 |
0,43 |
1,06 |
1,46 |
0,10 |
18,05 |
3,56 |
36,83 |
2,60 |
1,40 |
0,28 |
0,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,97 |
1,45 |
0,21 |
0,00 |
1,01 |
1,42 |
0,10 |
13,36 |
3,56 |
27,53 |
2,60 |
1,40 |
0,28 |
0,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,06 |
1,37 |
|
|
1,01 |
0,52 |
0,10 |
5,55 |
2,12 |
0,56 |
2,10 |
0,70 |
0,03 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,32 |
|
0,10 |
|
|
0,82 |
|
1,16 |
1,44 |
|
0,50 |
0,30 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,70 |
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
0,40 |
0,25 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29,16 |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
2,14 |
|
26,86 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,73 |
|
0,11 |
|
|
|
|
0,51 |
|
0,11 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,31 |
|
0,80 |
0,43 |
0,05 |
0,04 |
|
4,69 |
|
9,30 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,40 |
|
|
0,43 |
|
0,04 |
|
2,81 |
|
0,12 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
10,83 |
|
0,80 |
|
0,05 |
|
|
0,80 |
|
9,18 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Đu |
TT Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Hợp Thành |
Xã Ôn Lương |
Xã Phấn Mễ |
Xã Phú Đô |
Xã Phủ Lý |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Đổ |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Ninh |
Xã Yên Trạch |
||||
|
Tổng |
|
74,96 |
3,23 |
0,59 |
0,10 |
1,12 |
1,50 |
0,10 |
0,54 |
5,36 |
28,36 |
19,95 |
2,70 |
1,90 |
0,41 |
8,45 |
0,25 |
0,40 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
68,97 |
1,73 |
0,59 |
0,10 |
1,12 |
1,50 |
0,10 |
0,44 |
3,76 |
27,66 |
17,86 |
2,70 |
1,90 |
0,41 |
8,45 |
0,25 |
0,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,95 |
1,47 |
0,25 |
0,03 |
1,04 |
0,53 |
0,10 |
0,24 |
2,17 |
0,59 |
6,15 |
2,13 |
0,80 |
0,09 |
0,17 |
0,10 |
0,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,20 |
0,05 |
0,20 |
0,01 |
0,06 |
0,83 |
|
0,06 |
1,49 |
0,04 |
1,56 |
0,50 |
0,40 |
0,07 |
2,84 |
0,05 |
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,21 |
0,05 |
0,03 |
0,06 |
|
|
|
0,10 |
0,05 |
0,03 |
6,80 |
0,05 |
0,60 |
0,25 |
4,99 |
0,05 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
30,67 |
0,13 |
|
|
|
0,14 |
|
0,02 |
0,05 |
26,89 |
2,74 |
0,02 |
0,10 |
|
0,45 |
0,05 |
0,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,94 |
0,03 |
0,11 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
0,11 |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,99 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,10 |
1,60 |
0,70 |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,10 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,10 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,70 |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã Yên Lạc |
Xã Sơn Cẩm |
||||
|
Tổng |
|
14,56 |
2,50 |
12,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8,16 |
|
8,16 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
1,8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,16 |
|
8,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,40 |
2,50 |
3,90 |
2,1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
2,2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
2,3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
2,4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2,5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2,6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
2,7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
6,40 |
2,50 |
3,90 |
2,8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
2,9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
2,10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
2,11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
2,12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
2,13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
2,14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG |
|
24,55 |
15,10 |
7,77 |
|
|
1,29 |
8,16 |
1 |
XD khu chăn nuôi tổng hợp |
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
12,68 |
4,52 |
0,88 |
|
|
|
8,16 |
2 |
Quy hoạch khu dân cư Giang Khánh |
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,80 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,80 |
|
3 |
Quy hoạch khu dân cư Ao Sen (ph Giang Sơn) |
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,21 |
0,21 |
0,00 |
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư số 2, số 4 xóm Đồng Hut |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
2,00 |
2,00 |
1,50 |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư xóm Mới và xóm Pháng 2 |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
1,47 |
1,47 |
1,47 |
|
|
|
|
6 |
Trụ sở UBND xã Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Cổ Lũng |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0,43 |
|
|
|
|
0,43 |
|
8 |
Mở rộng Đài Truyền thanh -Truyền hình |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Hợp Thành |
xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Ôn Lương |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
11 |
Mở rộng trạm Y tế xã Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
12 |
XD trạm y tế xã |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,90 |
0,90 |
0,40 |
|
|
|
|
13 |
Mở rộng trạm y tế |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng trường Mầm non thị trấn Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,37 |
1,37 |
1,37 |
|
|
|
|
15 |
Mở rộng trường mầm non Khánh Hòa |
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
16 |
Mở rộng trường THCS Sơn Cẩm 1 |
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
17 |
Xây dựng trường tiểu học Động Đạt I |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
18 |
Xây dựng trường THCS Phú Đô |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
|
|
19 |
Mở rộng xưởng sửa chữa ô tô |
Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
0,84 |
0,78 |
0,03 |
|
|
0,06 |
|
20 |
Xây dựng tổ hợp kinh doanh dịch vụ |
Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
0,31 |
0,31 |
0,15 |
|
|
|
|
21 |
MR chợ xã Phú Đô |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
DANH MỤC 45 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG |
|
102,71 |
65,89 |
14,01 |
|
|
30,42 |
6,40 |
1 |
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác |
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
5 |
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,25 |
0,25 |
0,20 |
|
|
|
|
6 |
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác |
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
7 |
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,18 |
0,18 |
0,05 |
|
|
|
|
8 |
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
9 |
Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
2,10 |
2,10 |
1,50 |
|
|
|
|
10 |
Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
2,20 |
2,20 |
1,50 |
|
|
|
|
11 |
Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
12 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi của hộ gia đình |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,87 |
0,87 |
0,10 |
|
|
|
|
13 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,38 |
0,38 |
0,25 |
|
|
|
|
14 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,28 |
0,28 |
0,10 |
|
|
|
|
15 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,13 |
0,13 |
0,03 |
|
|
|
|
16 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,13 |
0,13 |
0,06 |
|
|
|
|
17 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,21 |
0,21 |
0,05 |
|
|
|
|
18 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,11 |
0,11 |
0,03 |
|
|
|
|
19 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,20 |
0,20 |
0,05 |
|
|
|
|
20 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
|
|
|
|
21 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,08 |
0,08 |
0,01 |
|
|
|
|
22 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,50 |
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
23 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,35 |
0,35 |
0,09 |
|
|
|
|
24 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,10 |
0,10 |
0,03 |
|
|
|
|
25 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,44 |
0,44 |
0,24 |
|
|
|
|
26 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,25 |
0,25 |
0,10 |
|
|
|
|
27 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
2,00 |
2,00 |
0,60 |
|
|
|
|
28 |
Khu dân cư Phú Thành |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
1,18 |
1,18 |
0,40 |
|
|
|
|
29 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Thượng |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,28 |
0,28 |
0,03 |
|
|
|
|
30 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Phú Thành |
xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
31 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Vườn Thông |
xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
32 |
Trường Tiểu học Tức Tranh II |
xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
33 |
Mở rộng trường cao đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam |
xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
0,12 |
0,08 |
0,00 |
|
|
0,04 |
|
34 |
XD sân vận động xã |
xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,50 |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
35 |
Mở rộng bắc khai trường mỏ than Khánh Hòa |
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
10,75 |
6,77 |
1,73 |
|
|
3,98 |
|
36 |
Nắn suối mỏ than Khánh Hòa (thuộc dự án Mỏ than Khánh Hòa) |
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
5,43 |
4,88 |
3,25 |
|
|
0,55 |
|
37 |
XD nhà máy chế biến xỉ titan An Khánh TN3 và xây dựng bãi đổ thải rắn |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
27,65 |
27,53 |
0,56 |
|
|
0,12 |
|
38 |
Moong khai thác quặng Ilmenite |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
9,18 |
0,00 |
0,00 |
|
|
9,18 |
|
39 |
Khai thác đá tại mỏ đá núi Chuông |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
2,68 |
0,18 |
0,12 |
|
|
|
2,50 |
40 |
Dự án đầu tư xây dựng Kho bãi chứa nguyên vật liệu, Nhà máy chế biến sâu khoáng sản các loại và xử lý bụi lò công nghiệp (công ty CP Vương Anh) |
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
16,30 |
2,50 |
|
|
|
9,90 |
3,90 |
41 |
Khai thác cát sỏi |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
6,10 |
|
|
|
|
6,10 |
|
42 |
Mở rộng hành lang an toàn mỏ đá Phú Lương |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
8,46 |
8,06 |
|
|
|
0,40 |
|
43 |
XD khu DTLS ĐHCSTĐ toàn quốc lần thứ nhất |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,12 |
0,08 |
|
|
|
0,04 |
|
44 |
Di chuyển đường điện 35 KV lộ 376-377 |
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương |
0,44 |
0,38 |
0,23 |
|
|
0,06 |
|
45 |
Mở rộng trạm biến áp 110KV |
xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh năm 2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2017 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 130/2008/NQ-HĐND về nâng mức hỗ trợ tiền ăn trong thời gian điều trị nội trú tại bệnh viện thuộc tỉnh cho bệnh nhân nghèo trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2013 chia tách, thành lập thôn, khu phố Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014