Quyết định 3768/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 3768/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 30/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3768/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương tại Tờ trình số 1138/TTr-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 583/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 127,26 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 20,18 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 2,18 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 4,45 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 13,55 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 107,08 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 9,25 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 1,67 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,93 ha;

+ Đất y dựng công trình sự nghiệp là 6,27 ha;

+ Đất sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 87,70 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 1,26 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 68,28 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 52,97 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 14,06 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 4,32 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 4,70 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 29,16 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,73 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 15,31 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 3,4 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,2 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 10,83 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 0,88 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 74,96 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 68,97 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 15,95 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 8,20 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 13,21 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 30,67 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,94 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 5,99 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 3,10 ha;

+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 2,89 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 14,56 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp khác là 8,16 ha.

- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 6,4 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 66 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 127,26 ha. Trong đó:

- 21 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 24,55 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 15,10 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,29 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 8,16 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- 45 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 102,71 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 65,89 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 30,42 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 6,40 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT T
nh ủy;
- TT HĐND t
nh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.

DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC





Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Hợp Thành

Xã Phấn Mễ

Xã Ôn Lương

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Sơn Cẩm

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Đổ

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

 

Tổng

 

127,26

4,13

1,54

0,83

1,42

1,54

0,59

0,10

5,86

37,88

50,03

2,70

8,00

0,41

11,35

0,30

0,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,18

2,40

0,15

0,30

0,25

0,00

0,15

0,00

2,10

0,92

13,68

 

 

 

 

0,05

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,18

0,20

0,15

0,30

0,25

 

 

 

 

0,05

1,00

 

 

 

 

0,05

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,45

2,20

 

 

 

 

0,15

 

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,55

 

 

 

 

 

 

 

 

0,87

12,68

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

107,08

1,73

1,39

0,53

1,17

1,54

0,44

0,10

3,76

36,96

36,35

2,70

8,00

0,41

11,35

0,25

0,40

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

9,25

 

 

0,10

0,11

1,26

0,44

 

1,67

0,13

2,00

2,10

0,50

0,13

0,21

0,25

0,35

2.2

Đất ở đô thị

ODT

1,67

0,28

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,93

0,08

 

0,43

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

6,27

1,37

 

 

0,59

0,16

 

0,10

1,44

 

0,28

0,60

1,40

0,28

 

 

0,05

2.7

Đất sản xut, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

87,70

 

 

 

 

 

 

 

 

36,83

33,63

 

6,10

 

11,14

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,26

 

 

 

0,05

0,12

 

 

0,65

 

0,44

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đấtsở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Hợp Thành

Xã Ôn Lương

Xã Sơn Cẩm

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Đổ

Xã Yên Trạch

 

Tổng

 

68,28

1,45

1,01

0,43

1,06

1,46

0,10

18,05

3,56

36,83

2,60

1,40

0,28

0,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,97

1,45

0,21

0,00

1,01

1,42

0,10

13,36

3,56

27,53

2,60

1,40

0,28

0,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,06

1,37

 

 

1,01

0,52

0,10

5,55

2,12

0,56

2,10

0,70

0,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,32

 

0,10

 

 

0,82

 

1,16

1,44

 

0,50

0,30

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,70

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

0,40

0,25

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,16

0,08

 

 

 

0,08

 

2,14

 

26,86

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,73

 

0,11

 

 

 

 

0,51

 

0,11

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,31

 

0,80

0,43

0,05

0,04

 

4,69

 

9,30

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

3,40

 

 

0,43

 

0,04

 

2,81

 

0,12

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

10,83

 

0,80

 

0,05

 

 

0,80

 

9,18

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,88

 

 

 

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đu

TT Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Hợp Thành

Xã Ôn Lương

Xã Phấn Mễ

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Sơn Cẩm

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Đ

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

 

Tổng

 

74,96

3,23

0,59

0,10

1,12

1,50

0,10

0,54

5,36

28,36

19,95

2,70

1,90

0,41

8,45

0,25

0,40

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

68,97

1,73

0,59

0,10

1,12

1,50

0,10

0,44

3,76

27,66

17,86

2,70

1,90

0,41

8,45

0,25

0,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,95

1,47

0,25

0,03

1,04

0,53

0,10

0,24

2,17

0,59

6,15

2,13

0,80

0,09

0,17

0,10

0,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,20

0,05

0,20

0,01

0,06

0,83

 

0,06

1,49

0,04

1,56

0,50

0,40

0,07

2,84

0,05

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,21

0,05

0,03

0,06

 

 

 

0,10

0,05

0,03

6,80

0,05

0,60

0,25

4,99

0,05

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,67

0,13

 

 

 

0,14

 

0,02

0,05

26,89

2,74

0,02

0,10

 

0,45

0,05

0,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,94

0,03

0,11

 

0,02

 

 

0,02

 

0,11

0,61

 

 

 

 

 

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,99

1,50

 

 

 

 

 

0,10

1,60

0,70

2,09

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,10

1,50

 

 

 

 

 

0,10

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,89

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,70

2,09

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Lạc

Xã Sơn Cẩm

 

Tổng

 

14,56

2,50

12,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,16

 

8,16

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,16

 

8,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,40

2,50

3,90

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

2,2

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

6,40

2,50

3,90

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

24,55

15,10

7,77

 

 

1,29

8,16

1

XD khu chăn nuôi tổng hợp

Xã Sơn Cm, huyện Phú Lương

12,68

4,52

0,88

 

 

 

8,16

2

Quy hoạch khu dân cư Giang Khánh

TT Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,80

0,00

0,00

 

 

0,80

 

3

Quy hoạch khu dân cư Ao Sen (ph Giang Sơn)

TT Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,21

0,21

0,00

 

 

 

 

4

Khu dân cư số 2, số 4 xóm Đồng Hut

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

2,00

2,00

1,50

 

 

 

 

5

Khu dân cư xóm Mới và xóm Pháng 2

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

1,47

1,47

1,47

 

 

 

 

6

Trụ sở UBND xã Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,42

0,42

0,42

 

 

 

 

7

Xây dựng trụ sở UBND xã CLũng

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,43

 

 

 

 

0,43

 

8

Mở rộng Đài Truyền thanh -Truyền hình

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,08

0,08

 

 

 

 

 

9

Xây dng nhà văn hóa xã Hợp Thành

xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

10

Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Ôn Lương

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

11

Mở rộng trạm Y tế xã Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

12

XD trạm y tế xã

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,90

0,90

0,40

 

 

 

 

13

Mở rộng trạm y tế

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,05

0,05

 

 

 

 

 

14

Xây dựng trường Mầm non thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,37

1,37

1,37

 

 

 

 

15

Mở rộng trường mầm non Khánh Hòa

Xã Sơn Cm, huyện Phú Lương

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

16

Mrộng trường THCS Sơn Cẩm 1 

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

17

Xây dựng trường tiểu học Động Đạt I

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,34

0,34

0,34

 

 

 

 

18

Xây dựng trường THCS Phú Đô

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

1,44

1,44

 

 

 

 

 

19

Mrộng xưởng sửa chữa ô tô

Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

0,84

0,78

0,03

 

 

0,06

 

20

Xây dựng tổ hợp kinh doanh dịch vụ

Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

0,31

0,31

0,15

 

 

 

 

21

MR chợ xã Phú Đô

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,65

0,65

0,65

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 45 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3768/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

102,71

65,89

14,01

 

 

30,42

6,40

1

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,20

0,20

0,10

 

 

 

 

2

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

TT Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,15

0,15

0,10

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã PhLý, huyện Phú Lương

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

4

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã CLũng, huyện Phú Lương

0,30

0,30

0,20

 

 

 

 

5

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,25

0,25

0,20

 

 

 

 

6

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Sơn Cm, huyện Phú Lương

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

7

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,18

0,18

0,05

 

 

 

 

8

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

9

Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

2,10

2,10

1,50

 

 

 

 

10

Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

2,20

2,20

1,50

 

 

 

 

11

Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,15

0,15

0,10

 

 

 

 

12

Xây dựng trang trại chăn nuôi của hộ gia đình

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,87

0,87

0,10

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất

TT Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,38

0,38

0,25

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất

Thị trn Đu, huyện Phú Lương

0,28

0,28

0,10

 

 

 

 

15

Chuyn mục đích sang đất

Xã PhLý, huyện Phú Lương

0,13

0,13

0,03

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,13

0,13

0,06

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,21

0,21

0,05

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang đất ở

Động Đạt, huyện Phú Lương

0,11

0,11

0,03

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang đất

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,20

0,20

0,05

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,10

0,10

0,03

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,08

0,08

0,01

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,50

0,50

0,10

 

 

 

 

23

Chuyển mục đích sang đất

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,35

0,35

0,09

 

 

 

 

24

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,10

0,10

0,03

 

 

 

 

25

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,44

0,44

0,24

 

 

 

 

26

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,25

0,25

0,10

 

 

 

 

27

Chuyển mục đích sang đất

Xã Sơn Cm, huyện Phú Lương

2,00

2,00

0,60

 

 

 

 

28

Khu dân cư Phú Thành

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

1,18

1,18

0,40

 

 

 

 

29

Xây dựng nhà văn hóa xóm Thượng

Xã Yên Đ, huyện Phú Lương

0,28

0,28

0,03

 

 

 

 

30

Xây dựng nhà văn hóa xóm Phú Thành

xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,06

0,06

0,02

 

 

 

 

31

Xây dựng nhà văn hóa xóm Vườn Thông

xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,05

 

 

 

 

0,05

 

32

Trường Tiểu học Tức Tranh II

xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,60

0,60

0,60

 

 

 

 

33

Mở rộng trường cao đng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam

xã Sơn Cm, huyện Phú Lương

0,12

0,08

0,00

 

 

0,04

 

34

XD sân vận động xã

xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,50

0,50

0,30

 

 

 

 

35

Mở rộng bc khai trường mỏ than Khánh Hòa

Xã Sơn Cm, huyện Phú Lương

10,75

6,77

1,73

 

 

3,98

 

36

Nn suối mthan Khánh Hòa (thuộc dự án Mỏ than Khánh Hòa)

Xã Sơn Cm, huyện Phú Lương

5,43

4,88

3,25

 

 

0,55

 

37

XD nhà máy chế biến x titan An Khánh TN3 và xây dựng bãi đổ thải rn

Xã PhLý, huyện Phú Lương

27,65

27,53

0,56

 

 

0,12

 

38

Moong khai thác quặng Ilmenite

Xã PhLý, huyện Phú Lương

9,18

0,00

0,00

 

 

9,18

 

39

Khai thác đá tại mỏ đá núi Chuông

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

2,68

0,18

0,12

 

 

 

2,50

40

Dự án đầu tư xây dựng Kho bãi chứa nguyên vật liệu, Nhà máy chế biến sâu khoáng sản các loại và xử lý bụi lò công nghiệp (công ty CP Vương Anh)

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

16,30

2,50

 

 

 

9,90

3,90

41

Khai thác cát sỏi

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

6,10

 

 

 

 

6,10

 

42

Mở rộng hành lang an toàn mỏ đá Phú Lương

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

8,46

8,06

 

 

 

0,40

 

43

XD khu DTLS ĐHCSTĐ toàn quốc lần thứ nhất

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,12

0,08

 

 

 

0,04

 

44

Di chuyển đường điện 35 KV lộ 376-377

Xã Sơn Cm, huyện Phú Lương

0,44

0,38

0,23

 

 

0,06

 

45

Mrộng trạm biến áp 110KV

xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014