Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2019 về giá sản phẩm xây dựng bảng giá đất
Số hiệu: | 770/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Đỗ Thị Minh Hoa |
Ngày ban hành: | 16/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 16 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số : 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số : 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số: 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số: 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số: 16/2018/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về ban hành Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số: 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số: 2099/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 94/TTr-STNMT ngày 07/5/2019; Sở Tài chính tại Văn bản số: 433/STC-QLCS,G&TCDN ngày 04/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá sản phẩm xây dựng Bảng giá đất (chi tiết theo Bộ giá sản phẩm kèm theo).
Điều 2. Trên cơ sở giá sản phẩm được ban hành Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số: 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
- Thông tư số: 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số: 16/2018/NQ-HĐND ngày 27/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Dự toán chi phí thực hiện nhiệm vụ, dự án (hoặc hạng mục công việc của nhiệm vụ, dự án): Đơn giá sản phẩm bằng (=) Chi phí trực tiếp cộng (+) Chi phí quản lý chung.
1. Chi phí trực tiếp: Là các khoản mục chi phí trực tiếp, gồm: Chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định. Cách tính như sau:
- Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham gia trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự án.
+ Chi phí lao động kỹ thuật bằng (=) số công lao động kỹ thuật theo định mức nhân (x) đơn giá ngày công lao động kỹ thuật.
Trong đó:
Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật |
= |
Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật trong định mức |
+ |
Các khoản phụ cấp, đóng góp 01 tháng theo chế độ |
26 ngày công/tháng |
Tiền lương 01 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức thực hiện theo hệ số lương ban hành theo Nghị định số: 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và văn bản sửa đổi, thay thế (nếu có); mức lương cơ sở ban hành tại Nghị định số: 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ và mức lương tối thiểu 1.390.000 đ/tháng theo quy định hiện hành.
- Các khoản phụ cấp bao gồm
+ Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp: 24% lương cấp bậc.
+ Chi phí lao động phổ thông bằng (=) số công lao động phổ thông theo định mức nhân (x) đơn giá ngày công lao động phổ thông.
- Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự án.
Chi phí vật liệu bằng (=) Tổng số lượng từng loại vật liệu theo định mức nhân (x) đơn giá từng loại vật liệu.
Trong đó đơn giá vật liệu: Đối với nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo, căn cứ theo giá thị trường tại địa phương.
- Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, dự án.
Chi phí công cụ, dụng cụ |
= |
Số ca sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức |
x |
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ cho 01 ca |
Trong đó:
Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ cho 01 ca |
= |
Đơn giá công cụ dụng cụ |
||
Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức (tháng) |
x |
26 ngày |
Đơn giá công cụ, dụng cụ: Như cách xác định đơn giá vật liệu nêu trên.
- Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án.
Chi phí năng lượng bằng (=) Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư số: 20/2015/TT-BTNMT.
- Chi phí nhiên liệu: Là chi phí sử dụng nhiên liệu trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án.
Chi phí nhiên liệu bằng (=) Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư số: 20/2015/TT-BTNMT.
- Chi phí khấu hao khấu hao tài sản cố định theo quy định hiện hành về khấu hao tài sản cố định đối với đơn vị sự nghiệp công lập và theo lộ trình kết cấu chi phí khấu hao tài sản cố định vào giá sản phẩm do cấp có thẩm quyền quy định.
Trong đó chi phí khấu hao máy móc thiết bị là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị bằng (=) Số ca máy theo định mức nhân (x) Mức khấu hao một ca máy.
Trong đó
Mức khấu hao một ca máy |
= |
Nguyên giá |
||
Số ca máy sử dụng một năm |
x |
Số năm sử dụng |
Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca, máy nội nghiệp là 500 ca.
a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên); doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án, chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp:
Chi phí chung = 15% chi phí nội nghiệp + 20% chi phí ngoại nghiệp
Trường hợp đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện nhiệm vụ, dự án theo đơn giá không tính chi phí khấu hao tài sản cố định thì chi phí quản lý chung được tính theo tỷ lệ % trên chi phí trực tiếp (không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định).
b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên, thực hiện nhiệm vụ, dự án (nếu có): Được tính chi phí quản lý chung tối đa 25 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án, đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 05 tỷ đồng; trường hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 05 tỷ đồng thì cứ 01 tỷ đồng tăng thêm được bổ sung 0,003 của phần tăng thêm.
(Quy định tại Thông tư liên tịch số: 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính).
GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Nhân công |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Cộng chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Tổng đơn giá theo định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
6.801.896 |
164.193 |
25.557 |
405.313 |
7.396.959 |
1.109.544 |
8.506.503 |
- |
Chi phí nội nghiệp |
6.801.896 |
164.193 |
25.557 |
405.313 |
7.396.959 |
1.109.544 |
8.506.503 |
- |
Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường yếu tố tự nhiên, kinh tế xã hội quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
524.898.750 |
5.723.995 |
566.277 |
10.157.294 |
541.346.317 |
103.969.981 |
645.316.298 |
- |
Chi phí nội nghiệp |
74.278.125 |
3.230.406 |
502.823 |
7.974.294 |
85.985.648 |
12.897.847 |
98.883.495 |
- |
Chi phí ngoại nghiệp |
450.620.625 |
2.493.590 |
63.454 |
2.183.000 |
455.360.669 |
91.072.134 |
546.432.802 |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
36.778.566 |
885.880 |
137.890 |
2.186.804 |
39.989.140 |
5.998.371 |
45.987.511 |
- |
Chi phí nội nghiệp |
36.778.566 |
885.880 |
137.890 |
2.186.804 |
39.989.140 |
5.998.371 |
45.987.511 |
- |
Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
12.538.148 |
302.294 |
47.053 |
746.216 |
13.633.710 |
2.045.056 |
15.678.766 |
- |
Chi phí nội nghiệp |
12.538.148 |
302.294 |
47.053 |
746.216 |
13.633.710 |
2.045.056 |
15.678.766 |
- |
Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng bảng giá đất |
60.601.046 |
1.661.024 |
258.544 |
4.100.258 |
66.620.872 |
9.993.131 |
76.614.003 |
- |
Chi phí nội nghiệp |
60.601.046 |
1.661.024 |
258.544 |
4.100.258 |
66.620.872 |
9.993.131 |
76.614.003 |
- |
Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất |
4.179.383 |
100.552 |
15.651 |
248.215 |
4.543.801 |
681.570 |
5.225.371 |
|
Chi phí nội nghiệp |
4.179.383 |
100.552 |
15.651 |
248.215 |
4.543.801 |
681.570 |
5.225.371 |
|
Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất |
812.108 |
19.729 |
3.071 |
48.700 |
883.607 |
132.541 |
1.016.148 |
|
Chi phí nội nghiệp |
812.108 |
19.729 |
3.071 |
48.700 |
883.607 |
132.541 |
1.016.148 |
|
Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
646.609.895 |
8.857.667 |
1.054.043 |
17.892.800 |
674.414.405 |
123.930.194 |
798.344.600 |
|
Trong đó: - Chi phí nội nghiệp |
195.989.270 |
6.364.077 |
990.589 |
15.709.800 |
219.053.737 |
32.858.060 |
251.911.797 |
|
- Chi phí ngoại nghiệp |
450.620.625 |
2.493.590 |
63.454 |
2.183.000 |
455.360.669 |
91.072.134 |
546.432.802 |
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Nội dung |
Định biên |
Đơn vị tính |
Định mức |
Đơn giá |
Thành tiền chưa hệ số |
|||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
6.801.896 |
|
1.1 |
Xác định loại xã, loại đô thị trong xây dựng Bảng giá đất |
Nhóm 2 (1KS3+1KS2) |
Công |
3,00 |
|
374.362 |
|
1.123.085 |
|
1.2 |
Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá |
Nhóm 2 (1KS3+1KS2) |
Công |
3,00 |
|
374.362 |
|
1.123.085 |
|
1.3 |
Xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá |
Nhóm 2 (1KS3+1KS2) |
Công |
10,00 |
|
374.362 |
|
3.743.618 |
|
1.4 |
Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra |
1 KTV4 |
|
5,00 |
|
162.422 |
|
812.108 |
|
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường yếu tố tự nhiên, kinh tế xã hội quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
|
|
|
|
|
|
74.278.125 |
450.620.625 |
2.1 |
Điều tra, thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
1KS3 |
Công |
150,00 |
|
198.075 |
|
29.711.250 |
|
2.2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
Nhóm 2 (1KS3+1KTV4) |
|
|
1.250,00 |
|
360.497 |
- |
450.620.625 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát theo mẫu phiếu điều tra |
1KS3 |
Công |
150,00 |
|
198.075 |
|
29.711.250 |
|
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
1KS3 |
Công |
75,00 |
|
198.075 |
|
14.855.625 |
|
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
1KS3 |
|
75,00 |
|
198.075 |
|
|
|
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
1KS3 |
|
225,00 |
|
198.075 |
|
|
|
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
36.778.566 |
|
3.1 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
55,00 |
|
417.938 |
|
22.986.604 |
|
3.2 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
33,00 |
|
417.938 |
|
13.791.962 |
|
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
|
|
|
12.538.148 |
|
4.1 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường cấp tỉnh |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
|
20,00 |
|
417.938 |
|
8.358.765 |
|
4.2 |
Phân tích đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
|
10,00 |
|
417.938 |
|
4.179.383 |
|
5 |
Xây dựng Bảng giá đất |
|
|
|
|
|
|
54.331.973 |
|
5.1 |
Xây dựng Bảng giá đất |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
|
|
|
417.938 |
|
45.973.208 |
|
5.1.1 |
Xây dựng Bảng giá đất trồng cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
5,00 |
|
417.938 |
|
2.089.691 |
|
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
5,00 |
|
417.938 |
|
2.089.691 |
|
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
5,00 |
|
417.938 |
|
2.089.691 |
|
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
5,00 |
|
417.938 |
|
2.089.691 |
|
5.1.5 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
20,00 |
|
417.938 |
|
8.358.765 |
|
5.1.6 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
10,00 |
|
417.938 |
|
4.179.383 |
|
5.1.7 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
10,00 |
|
417.938 |
|
4.179.383 |
|
5.1.8 |
Bảng giá đất ở đô thị |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
30,00 |
|
417.938 |
|
12.538.148 |
|
5.1.9 |
Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
15,00 |
|
417.938 |
|
6.269.074 |
|
5.1.10 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
|
15,00 |
|
417.938 |
|
6.269.074 |
|
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
Công |
20,00 |
|
417.938 |
|
8.358.765 |
|
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng Bảng giá đất |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
|
20,00 |
|
417.938 |
|
8.358.765 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
|
10,00 |
|
417.938 |
|
4.179.383 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất |
1 KTV4 |
|
5,00 |
|
162.422 |
|
812.108 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
184.728.707 |
450.620.625 |
Ghi chú:
Định mức tại Phụ lục 02 tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; 150 điểm điều tra, 7.500 phiếu điều tra. Khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì thực hiện như sau:
1. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của Phụ lục 02.
2. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 150 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của Phụ lục 02.
3. Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 7.500 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của Phụ lục 02.
4. Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại Mục 5.1 của Phụ lục 02, Bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó, trường hợp xây dựng Bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại Mục 5.1 của Phụ lục 02 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT |
Tên dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Đơn giá công cụ, dụng cụ |
Đơn giá (đồng /ca) |
Định mức |
Thành tiền (đồng) |
|
||
|
||||||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
300.000 |
120 |
1.042,40 |
|
125.288 |
- |
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
150.000 |
60 |
1.042,40 |
|
62.644 |
- |
|
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
1.000.000 |
401 |
260,6 |
|
104.407 |
- |
|
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
15.000 |
64 |
26,06 |
|
1.671 |
- |
|
5 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
250.000 |
401 |
65,15 |
|
26.102 |
- |
|
6 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
50.000 |
107 |
|
2.000,00 |
- |
213.675 |
|
7 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
30.000 |
192 |
|
2.000,00 |
- |
384.615 |
|
8 |
Tất |
Đôi |
6 |
15.000 |
96 |
|
2.000,00 |
- |
192.308 |
|
9 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
200.000 |
321 |
|
2.000,00 |
- |
641.026 |
|
10 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
20.000 |
64 |
|
2.000,00 |
- |
128.205 |
|
11 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
250.000 |
801 |
1.042,40 |
|
835.256 |
- |
|
12 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
1.500.000 |
962 |
416,96 |
|
400.923 |
- |
|
13 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
250.000 |
267 |
390,9 |
|
104.407 |
- |
|
14 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
50.000 |
321 |
|
600 |
- |
192.308 |
|
15 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
20.000 |
128 |
|
2.000,00 |
- |
256.410 |
|
16 |
Ba lô |
Cái |
24 |
150.000 |
240 |
|
2.000,00 |
- |
480.769 |
|
17 |
Thước nhựa 40cm |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
521,2 |
|
12.529 |
- |
|
18 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
10.000 |
43 |
52,12 |
100 |
2.227 |
4.274 |
|
19 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
30 |
120.000 |
154 |
1.042,40 |
|
160.369 |
|
|
20 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
50.000 |
53 |
521,2 |
|
27.842 |
|
|
21 |
Máy tính Casio |
Cái |
36 |
160.000 |
171 |
651,5 |
|
111.368 |
|
|
22 |
Ổ ghi CD 0,4kW |
Cái |
36 |
1.000.000 |
1.068 |
39,09 |
|
41.763 |
|
|
23 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
1.600.000 |
1.026 |
187,63 |
|
192.441 |
|
|
24 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
1.500.000 |
962 |
162,88 |
|
156.615 |
|
|
25 |
Quạt trần 0,1kW |
Cái |
36 |
690.000 |
737 |
260,6 |
|
192.109 |
|
|
26 |
Điện năng |
kW |
|
|
1.770 |
741,54 |
|
1.312.526 |
- |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
6.364.077 |
2.493.590 |
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Phụ lục 3 tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất.
2. Cơ cấu sử dụng mức dụng cụ theo nội dung công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định theo bảng sau:
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đ) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
2,58 |
|
164.193 |
|
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
50,76 |
100 |
3.230.406 |
2.493.590 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
11,28 |
|
717.868 |
|
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
|
100 |
|
2.493.590 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
11,28 |
|
717.868 |
|
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
5,64 |
|
358.934 |
|
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
5,64 |
|
358.934 |
|
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
16,92 |
|
1.076.802 |
|
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
13,92 |
|
885.880 |
|
4 |
Tổng hợp kết quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành |
4,75 |
|
302.294 |
|
5 |
Xây dựng Bảng giá đất |
26,1 |
|
1.661.024 |
|
5.1 |
Xây dựng Bảng giá đất |
19,78 |
|
1.258.814 |
|
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác |
0,79 |
|
50.276 |
|
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
0,79 |
|
50.276 |
|
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
0,79 |
|
50.276 |
|
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
0,79 |
|
50.276 |
|
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
0,79 |
|
50.276 |
|
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
3,16 |
|
201.105 |
|
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
100.552 |
|
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
100.552 |
|
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
4,75 |
|
302.294 |
|
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
151.465 |
|
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
151.465 |
|
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
3,16 |
|
201.105 |
|
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng Bảng giá đất |
3,16 |
|
201.105 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất |
1,58 |
|
100.552 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất |
0,31 |
|
19.729 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
6.364.077 |
2.493.590 |
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên vật liệu |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
|
||
|
||||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
24.000 |
25 |
|
600.000 |
|
|
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
10.000 |
40 |
|
400.000 |
|
|
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
8.000 |
12 |
11 |
96.000 |
88.000 |
|
4 |
Bút chì |
Chiếc |
5.000 |
37 |
33 |
185.000 |
165.000 |
|
5 |
Bút xóa |
Chiếc |
12.000 |
40 |
|
480.000 |
|
|
6 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc |
8.200 |
39 |
|
319.800 |
|
|
7 |
Tẩy chì |
Chiếc |
5.000 |
30 |
15 |
150.000 |
75.000 |
|
8 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
1.500.000 |
3,1 |
|
4.650.000 |
|
|
9 |
Mực phô tô |
Hộp |
450.000 |
8 |
|
3.600.000 |
|
|
10 |
Hồ dán khô |
Hộp |
5.000 |
12 |
|
60.000 |
|
|
11 |
Bút bi |
Chiếc |
3.000 |
38 |
33 |
114.000 |
99.000 |
|
12 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
30.000 |
15 |
22 |
450.000 |
660.000 |
|
13 |
Cặp 03 dây |
Chiếc |
15.000 |
17 |
22 |
255.000 |
330.000 |
|
14 |
Giấy A4 |
Gram |
70.000 |
40 |
10 |
2.800.000 |
700.000 |
|
15 |
Giấy A3 |
Gram |
100.000 |
10 |
|
1.000.000 |
|
|
16 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
30 |
|
300.000 |
|
|
17 |
Ghim vòng |
Hộp |
10.000 |
25 |
|
250.000 |
|
|
18 |
Túi ny lông đựng tài liệu |
Chiếc |
3.000 |
|
22 |
|
66.000 |
|
|
Cộng |
|
|
|
15.709.800 |
2.183.000 |
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Phụ lục 04 tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất.
2. Cơ cấu sử dụng mức vật liệu theo nội dung công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định theo bảng sau:
STT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đ) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
2,58 |
|
405.313 |
|
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
50,76 |
100 |
7.974.294 |
2.183.000 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
11,28 |
|
1.772.065 |
|
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
|
100 |
|
2.183.000 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
11,28 |
|
1.772.065 |
|
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
5,64 |
|
886.033 |
|
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
5,64 |
|
886.033 |
|
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
16,92 |
|
2.658.098 |
|
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
13,92 |
|
2.186.804 |
|
4 |
Tổng hợp kết quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành |
4,75 |
|
746.216 |
|
5 |
Xây dựng Bảng giá đất |
26,1 |
|
4.100.258 |
|
5.1 |
Xây dựng Bảng giá đất |
19,78 |
|
3.107.398 |
|
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác |
0,79 |
|
124.107 |
|
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
0,79 |
|
124.107 |
|
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
0,79 |
|
124.107 |
|
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
0,79 |
|
124.107 |
|
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
0,79 |
|
124.107 |
|
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
3,16 |
|
496.430 |
|
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
248.215 |
|
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
248.215 |
|
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
4,75 |
|
746.216 |
|
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
373.893 |
|
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
373.893 |
|
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
3,16 |
|
496.430 |
|
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng Bảng giá đất |
3,16 |
|
496.430 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất |
1,58 |
|
248.215 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất |
0,31 |
|
48.700 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
15.709.800 |
2.183.000 |
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Nguyên giá |
Công suất (KW/h) |
Định mức |
Thành tiền |
|
||
|
|||||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
|||||
1 |
Máy in A3 |
Cái |
30.000.000 |
0,50 |
84,7 |
|
339 |
|
|
2 |
Máy vi tính |
Cái |
14.600.000 |
0,40 |
195,45 |
|
625 |
|
|
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
12.000.000 |
2,20 |
97,73 |
|
1.720 |
|
|
4 |
Máy chiếu (slide) |
Cái |
15.000.000 |
0,50 |
39,09 |
|
156 |
|
|
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
14.600.000 |
0,50 |
39,09 |
200 |
156 |
62.544 |
|
6 |
Máy phô tô |
Cái |
25.000.000 |
1,50 |
65,15 |
|
782 |
|
|
7 |
Máy ảnh |
Cái |
5.000.000 |
|
|
125 |
0 |
910 |
|
8 |
Điện năng |
kW |
1.770 |
|
557,52 |
|
986.810 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
990.589 |
63.454 |
|
Ghi chú:
1. Định mức tại Phụ lục 05 tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng Bảng giá đất.
2. Cơ cấu sử dụng mức thiết bị theo nội dung công việc xây dựng Bảng giá đất được xác định theo bảng sau:
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
Thành tiền (đ) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
2,58 |
|
25.555 |
|
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
50,76 |
100 |
502.770 |
63.454 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
11,28 |
|
111.727 |
|
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
|
100 |
|
910 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
11,28 |
|
111.727 |
|
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
5,64 |
|
55.863 |
|
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
5,64 |
|
55.863 |
|
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
16,92 |
|
167.590 |
|
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
13,92 |
|
137.876 |
|
4 |
Tổng hợp kết quả trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện Bảng giá đất hiện hành |
4,75 |
|
47.048 |
|
5 |
Xây dựng Bảng giá đất |
26,1 |
|
258.517 |
|
5.1 |
Xây dựng Bảng giá đất |
19,78 |
|
195.918 |
|
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác |
0,79 |
|
7.825 |
|
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
0,79 |
|
7.825 |
|
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
0,79 |
|
7.825 |
|
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
0,79 |
|
7.825 |
|
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
0,79 |
|
7.825 |
|
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
3,16 |
|
31.299 |
|
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
15.650 |
|
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
15.650 |
|
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
4,75 |
|
47.048 |
|
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
23.574 |
|
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
23.574 |
|
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
3,16 |
|
31.299 |
|
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng Bảng giá đất |
3,16 |
|
31.299 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất |
1,58 |
|
15.650 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất |
0,31 |
|
3.071 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
990.485 |
63.454 |
(Kèm theo Quyết định số: 770/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Chức Danh |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ 11% |
Phụ cấp lưu động 0,4 |
BHXH, YT, TN, KPCĐ 23,5% |
Lương tháng |
Lương ngày |
I |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ sư |
2 |
2,67 |
3.711.300 |
|
|
872.156 |
4.583.456 |
176.287 |
|
|
3 |
3,00 |
4.170.000 |
|
|
979.950 |
5.149.950 |
198.075 |
|
|
4 |
3,33 |
4.628.700 |
|
|
1.087.745 |
5.716.445 |
219.863 |
|
|
5 |
3,66 |
5.087.400 |
|
|
1.195.539 |
6.282.939 |
241.652 |
2 |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
3 |
2,26 |
3.141.400 |
|
|
738.229 |
3.879.629 |
149.217 |
|
|
4 |
2,46 |
3.419.400 |
|
|
803.559 |
4.222.959 |
162.422 |
|
|
5 |
2,66 |
3.697.400 |
|
|
868.889 |
4.566.289 |
175.627 |
II |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
1 |
Kỹ sư |
3 |
2,67 |
3.711.300 |
|
|
872.156 |
4.583.456 |
246.801 |
|
|
4 |
3,00 |
4.170.000 |
|
|
979.950 |
5.149.950 |
277.305 |
|
|
5 |
3,33 |
4.628.700 |
|
|
1.087.745 |
5.716.445 |
307.809 |
2 |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
3 |
2,26 |
3.141.400 |
|
|
738.229 |
3.879.629 |
149.217 |
|
|
4 |
2,46 |
3.419.400 |
|
|
803.559 |
4.222.959 |
162.422 |
|
|
5 |
2,66 |
3.697.400 |
|
|
868.889 |
4.566.289 |
175.627 |
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá áp dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2019-2020 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị với các cơ quan, đơn vị, địa phương trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm đối với các viên chức lãnh đạo, quản lý là các giảng viên của Trường Đại học chuyên ngành Y dược giữ chức vụ Trưởng, Phó Trưởng khoa của các Bệnh viện thực hành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Dân tộc; Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện được giao phụ trách, tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/04/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch triển khai Chỉ thị 26/CT-TTg về đẩy mạnh hội nhập quốc tế theo hướng hiệu lực và hiệu quả hơn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 21/02/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND quy định về một số nội dung xây dựng Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND về phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi; đê điều; phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lào Cai, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 12/2015/CT-UBND về chấn chỉnh công tác thu, quản lý, sử dụng các khoản thu theo quy định và các khoản kinh phí được vận động thu tại các trường học, các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 5 của Quy định kèm theo Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND quy định về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2019
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019 Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 49/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 30/2012/CT-UBND triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng tự nguyện thôi việc, nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND về mức chi cho gia đình có nhiều liệt sỹ được tặng thưởng Huân chương Độc lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh gây ra trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch Cụm công nghiệp Tam Bố, xã Tam Bố, huyện Di Linh vào quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2099/QĐ-UBND về giao kế hoạch trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác năm 2016 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 của tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 4, Điều 1 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về lắp đặt, quản lý, sử dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông trong tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường tài sản, vật kiến trúc trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác và bảo trì cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về thành lập khu vực trực thuộc các phường của thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo trật tự, an toàn và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp để xây dựng cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp và cấp phiếu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý dạy thêm, học thêm Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn thành phố Sơn La Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quy chế thực hiện cơ chế Một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Quyết định 07/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ thông tin, hạ tầng truyền thông và đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường mạng, máy tính liên quan đến lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ sáng kiến theo Nghị định 13/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND điều chỉnh và quy định mức phụ cấp đối với chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2013/QĐ-UBND quy định về thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015-2016 Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, việc quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở đối với trường hợp có vườn, ao; hạn mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 29/2015/QĐ-UBND đính chính Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 21/11/2011
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013