Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 3762/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 30/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3762/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa tại Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 23,09 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 8,61 ha, là đất nông nghiệp khác.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 14,48 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 3,55 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 0,1 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,66 ha;

+ Đất quốc phòng là 3,18 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 4,97 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 0,23 ha;

+ Đấtmục đích công cộng là 1,79 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 20,91 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 19,41 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 4,71 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,15 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 3,43 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 8,61 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 1,51 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1,5 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 0,12 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 1,05 ha;

+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 0,26 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 0,07 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 18,37 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 13,02 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 4,34 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 1,54 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 3,8 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 3,27 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,07 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 5,35 ha, là đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 38 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 21,39 ha. Trong đó:

- 02 dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 3,0 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 2,92 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,08 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

- 37 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 20,09 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 17,04 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,35 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT T
nh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ t
nh;
- Ch
tịch và các PCT UBND tnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 


PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT Chợ Chu

Xã Phú Đinh

Xã Bảo Linh

Xã Đim Mặc

Xã Đồng Thịnh

Xã Lam Vỹ

Xã Tân Dương

Xã Thanh Định

Xã Định Biên

Xã Kim Sơn

Xã Kim Phượng

Xã Tân Thịnh

Xã Phượng Tiến

Xã Trung Lương

Xã Bình Thành

Xã Bảo Cường

Xã Trung Hội

Xã Sơn Phú

Xã Phúc Chu

Xã Phú Tiến

Xã Bộc Nhiêu

Xã Quy K

Xã Bình Yên

Xã Linh Thông

 

Tng

 

23,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

14,48

0,85

0,10

0,18

0,05

3,48

1,86

0,02

0,04

0,11

0,04

0,02

0,04

0,09

0,10

0,15

4,59

0,07

0,11

0,02

0,29

0,15

0,10

0,26

1,76

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

3,55

 

0,10

0,10

0,05

0,04

0,15

0,02

0,04

0,11

0,04

0,02

0,04

0,09

0,10

0,15

0,12

0,07

0,11

0,02

0,06

0,15

0,10

0,11

1,76

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,66

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

3,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,97

0,09

 

 

 

3,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,29

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,79

 

 

0,08

 

 

1,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chợ Chu

Xã Bảo Linh

Xã Đồng Thịnh

Xã Lam Vỹ

Xã Phượng Tiến

Xã Bảo Cường

Xã Bình Yên

Xã Linh Thông

 

Tng

 

20,91

0,75

0,08

3,44

1,71

8,61

4,47

0,15

1,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,41

0,24

0,08

2,64

1,63

8,57

4,47

0,15

1,63

1.1

Đất trng lúa

LUA

4,71

0,06

0,08

 

0,70

1,22

1,10

 

1,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,15

0,02

 

 

0,40

0,20

0,46

 

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,43

0,16

 

0,06

0,25

0,33

2,63

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,61

 

 

2,58

0,25

5,35

0,28

0,15

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

1,51

 

 

 

0,03

1,47

 

 

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

1,50

0,51

 

0,80

0,08

0,04

 

 

0,07

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,12

 

 

 

0,08

0,04

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,05

0,25

 

0,80

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT Chợ Chu

Xã Phú Đinh

Xã Bảo Linh

Xã Đim Mặc

Xã Đồng Thịnh

Xã Lam Vỹ

Xã Tân Dương

Xã Thanh Định

Xã Định Biên

Xã Kim Sơn

Xã Kim Phượng

Xã Tân Thịnh

Xã Phượng Tiến

Xã Trung Lương

Xã Bình Thành

Xã Bảo Cường

Xã Trung Hội

Xã Sơn Phú

Xã Phúc Chu

Xã Phú Tiến

Xã Bộc Nhiêu

Xã Quy K

Xã Bình Yên

Xã Linh Thông

 

Tổng

 

18,37

0,34

0,09

0,18

0,05

2,68

1,78

0,02

0,04

0,11

0,04

0,02

0,04

5,44

0,10

0,15

4,59

0,07

0,12

0,02

0,29

0,15

0,10

0,26

1,69

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

13,02

0,34

0,09

0,18

0,05

2,68

1,78

0,02

0,04

0,11

0,04

0,02

0,04

0,09

0,10

0,15

4,59

0,07

0,12

0,02

0,29

0,15

0,10

0,26

1,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,34

0,11

0,02

0,09

 

0,01

0,72

0,01

0,04

0,10

 

 

0,01

0,04

0,02

 

1,20

0,04

0,01

0,02

0,21

0,07

0,02

0,01

1,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,54

0,06

0,02

 

 

0,03

0,50

0,01

 

 

0,04

 

 

0,05

0,05

0,03

0,46

0,02

 

 

0,03

0,05

0,08

0,02

0,09

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

3,80

0,17

0,05

0,09

0,05

0,06

0,28

 

 

0,01

 

0,02

0,03

 

0,02

0,09

2,65

0,01

0,11

 

0,05

0,03

 

0,08

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,27

 

 

 

 

2,58

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,28

 

 

 

 

 

 

0,15

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 04

DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG

 

3,00

2,92

1,62

 

 

0,08

 

1

Sân Vận động xã Bảo Cường

Xã Bảo Cường- Huyện Định Hóa

1,29

1,29

0,92

 

 

 

 

2

Đường Kim Phượng - Lam Vỹ

Xã Kim Phượng - Xã Lam Vỹ -Huyện Định Hóa

1,71

1,63

0,70

 

 

0,08

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm Đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG

 

20,09

17,04

2,39

 

 

1,35

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Kim Sơn-Huyện Định Hóa

0,04

0,04

 

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bình Thành- Huyện Định Hóa

0,15

0,15

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Kim Phượng- Huyện Định Hóa

0,02

0,02

 

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Phú Tiến-Huyện Đnh Hóa

0,06

0,06

 

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Đim Mặc- Huyện Định Hóa

0,05

0,05

 

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa

0,10

0,10

0,05

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bảo Cường- Huyện Định Hóa

0,12

0,12

0,10

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bo Linh-Huyện Định Hóa

0,10

0,10

0,01

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Sơn Phú-Huyện Định Hóa

0,12

0,12

0,01

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Linh Thông- Huyện Định Hóa

0,06

0,06

0,04

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Phượng Tiến- Huyện Định Hóa

0,09

0,09

0,04

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Phú Đình-Huyện Đnh Hóa

0,10

0,10

0,02

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Định Biên-Huyện Định Hóa

0,11

0,11

0,10

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Tân Dương- Huyện Định Hóa

0,02

0,02

0,01

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Quy Kỳ-Huyện Đnh Hóa

0,10

0,10

0,02

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Đồng Thịnh- Huyện Định Hóa

0,04

0,04

0,01

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Tân Thịnh- Huyện Định Hóa

0,04

0,04

0,01

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Thanh Định- Huyện Định Hóa

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Trung Lương- Huyện Định Hóa

0,10

0,10

0,02

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Phúc Chu-Huyện Định Hóa

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bộc Nhiêu- Huyện Định Hóa

0,15

0,15

0,07

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bình Yên-Huyện Đnh Hóa

0,11

0,11

0,01

 

 

 

 

23

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Trung Hội- Huyện Định Hóa

0,07

0,07

0,04

 

 

 

 

24

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Lam Vỹ-Huyện Định Hóa

0,15

0,15

0,02

 

 

 

 

25

Mở rộng trang trại chăn nuôi bò thịt cao sản chất lượng cao

Xã Phượng Tiến - Huyện Định Hóa

8,61

8,57

1,22

 

 

0,04

 

26

Ban chhuy quân sự huyn Định Hóa

Xã Bo Cường - Huyện Định Hóa

3,18

3,18

0,18

 

 

 

 

27

Đất cơ sở sản xuất gỗ của hộ gia đình CMĐ sử dụng từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ bà Nguyễn Thị Thanh.

Xã Phú Tiến-Huyện Định Hóa

0,23

0,23

0,21

 

 

 

 

28

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Định Hóa

TT Chợ Chu-Huyện Định Hóa

0,26

 

 

 

 

0,26

 

29

Trụ sở Chi cục thuế huyện Định Hóa

TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa

0,40

0,15

0,06

 

 

0,25

 

30

Phòng giao dịch Yên Thông

Xã Bình Yên-Huyện Đnh Hóa

0,15

0,15

 

 

 

 

 

31

Mở rộng trụ sở điện lực Định Hóa

TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa

0,07

0,07

 

 

 

 

 

32

Nhà văn hóa xóm Hợp Thành

TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa

0,02

0,02

 

 

 

 

 

33

Trường trung học cơ sở Xã Đồng Thịnh

Xã Đồng Thịnh- Huyện Định Hóa

0,06

0,06

 

 

 

 

 

34

Trường Ph thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa

Xã Đng Thịnh, H Đnh Hóa

3,30

2,50

 

 

 

0,80

 

35

Trưng Mầm Non xã Đồng Thịnh

Xã Đồng Thịnh - Huyện Định Hóa

0,08

0,08

 

 

 

 

 

36

Đường vào nhà bia tưởng niệm đại tướng Võ Nguyễn Giáp

Xã Bảo Linh - Huyện Định Hóa

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

37

Khu tái định cư di dân xã Linh Thông

Xã Linh Thông- Huyện Định Hóa

1,70

1,70

1,55

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014