Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 770/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 17/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 770/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 17 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6 /2009 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6 /2009;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý;

Căn cứ Công văn số 86/HĐND-KTNS ngày 07/4/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về việc phân bổ kinh phí cho Trường Chính trị và ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 833/TTr-STC ngày 24/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (số lượng, chủng loại, mức giá) có giá mua từ 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản trở lên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh. Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có phát sinh thêm tài sản, cơ quan chủ quản, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm kiểm tra, rà soát gửi Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo trình Chủ tịch UBND tỉnh bổ sung thực hiện.

Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan trình UBND tỉnh ban hành quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Hiến);
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Đ, Dkt.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (đồng)

Mục đích sử dụng

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

1.1

Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

 

 

 

 

-

Thiết bị máy kiểm tra hàm lượng vàng (Máy phổ kế huỳnh quang tia X)

Cái

1

1,100,000,000

Phân tích thành phần nguyên tố của các sản phẩm vàng

1.2

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

 

 

 

 

-

Hệ thống máy sắc ký khí (GC)

Hệ thống

1

1,340,000,000

Xác định nồng độ, nguyên tố có trong mẫu đem phân tích với hàm lượng rất nhỏ

-

Máy AAS (Quang kế hấp thụ nguyên tử)

Cái

1

800,000,000

Xác định nồng độ nguyên tố có trong mẫu phân tích

2

Sở Công thương

 

 

 

 

 -

Bộ Thiết bị đo

Bộ

1

960,000,000

Phục vụ cho hoạt động kiểm toán năng lượng

3

Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh

 

 

 

 

-

Máy siêu âm màu

Bộ

1

1,613,000,000

Phục vụ cho hoạt động chuyên môn của Ban

-

Máy X quang

Bộ

1

3,100,000,000

-

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động

Bộ

1

1,250,000,000

-

Bộ ghế khám răng hàm mặt

Bộ

1

800,000,000

-

Máy siêu âm xách tay

Bộ

1

2,250,000,000

-

Máy đo lưu huyết não

Bộ

1

650,000,000

4

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

4.1

Thanh tra Giao thông vận tải

 

 

 

 

-

Bộ cân kiểm tra tải trọng xe (Gồm: bộ cân lưu động, máy tính, máy tin…)

Bộ

 

670,000,000

Phục vụ công tác kiểm tra tải trọng xe ô tô

4.2

Trung tâm Đăng kiểm 7801-S

 

 

 

 

-

Thiết bị kiểm tra phanh Maha

Bộ

1

1,550,000,000

Kiểm tra trọng lượng cân, lực…

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

5.1

Trường Trung cấp nghề TNDT tỉnh

 

 

 

 

-

Máy tiện CNC

Cái

1

1,050,000,000

Tiện kim loại phục vụ dạy nghề kỹ thuật máy

6

Đài phát thanh và truyền hình Phú Yên

 

 

 

 

-

Máy phát sóng 2,5kW

Cái

1

900,000,000

Phát sóng, phát thanh

-

Máy phát FM 5 KW

Hệ thống

1

2,010,000,000

Phát sóng, phát thanh

-

Hệ thống thiết bị tải giả + bộ chuyển mạch

Hệ thống

1

1,100,000,000

Thiết bị thay thế Ănten khi dùng sửa chữa

-

Máy phát thanh FM 5kW

Hệ thống

1

2,700,000,000

Phát sóng, phát thanh

-

Hệ thống thiết bị xe thu phát thanh lưu động

Hệ thống

1

1,250,000,000

Phát thanh trực tiếp, lưu động

-

Hệ thống (Gồm: bộ thu, phát từ hiện trường về đài. Phát sóng Chóp Chài)

Hệ thống

1

1,300,000,000

 Phát truyền dẫn tín hiệu

-

Bộ phát tín hiệu quang DAC-3250/OPT

Bộ

1

550,000,000

Truyền dẫn tín hiệu

-

Hệ thống Camera phim trường

Hệ thống

1

6,100,000,000

Phục vụ ghi hình tại phim trường

-

Camera lưu động vác vai

Cái

1

900,000,000

Phục vụ tác nghiệp

-

Bàn trộn âm thanh Mixer

Cái

1

1,350,000,000

Ghi âm thanh cho chương trình phát thanh

-

Server phát sóng (bao gồm lập lịch phát sóng)

Bộ

1

1,000,000,000

Phát sóng tự động

-

Hệ thống lưu trữ trung tâm

Hệ thống

1

960,000,000

Lưu trữ chương trình

-

Hệ thống thu truyền hình lưu động

Hệ thống

1

900,000,000

Thu truyền hình lưu động

-

Hệ thống thiết bị phát sóng truyền hình UHF

Hệ thống

1

14,200,000,000

Phát hình, phát kênh PTP

-

Server phát sóng (bao gồm: Server phát sóng SD/HD, bộ tự động chuyển đổi luồng SDI, bộ máy lập lịch kèm phần mềm lập lịch MPM)

Bộ

1

1,270,000,000

Phát sóng tự động

-

Hệ thống phân phối tín hiệu

Hệ thống

1

1,100,000,000

Phân phối tín hiệu truyền hình

-

Multi viwer 16 đầu vào

Bộ

1

580,000,000

Sản xuất chương trình

-

Hệ thống dựng phi tuyến

Hệ thống

1

2,300,000,000

Dựng sản xuất chương trình truyền hình

-

Thiết bị mạng và lưu trữ trung tâm

Hệ thống

1

1,050,000,000

Sản xuất và lưu trữ chương trình

-

Hệ thống phát thanh, truyền hình trực tiếp

Hệ thống

1

5,800,000,000

Phát thanh, truyền hình trực tiếp

7

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

7.1

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

 

 

 

 

-

Máy chiếu phim 35 Ly

Cái

1

800,000,000

Chiếu phim tại rạp

8

Ban Quản lý Khu kinh tế

 

 

 

 

8.1

Văn phòng

 

 

 

 

-

Hệ thống thiết bị quan trắc liên tục

Hệ thống

1

660,000,000

Đo đạc các chỉ tiêu nước thải (quan trắc tự động)

9

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

 

 

-

Mô hình bệnh nhân đa năng

Bộ

1

1,900,000,000

Phục vụ hoạt động giảng dạy tại trường

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 770 /QĐ-UBND ngày 17/4 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên máy móc, thiết bị

Ðơn vị tính

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (đồng)

Văn bản quy định có liên quan (nếu có)

Bệnh viện Hạng II

Bệnh viện Hạng III và Trung tâm Y tế

01

Bàn mổ đa năng

Cái

19

17

1,400,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

02

Bàn nắn xương chỉnh hình đa năng

Chiếc

1

1

910,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

03

Bộ dụng cụ cột sống vi phẫu

Bộ

1

0

2,265,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

04

Bộ dụng cụ khám khúc xạ

Bộ

2

1

520,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

05

Bộ dụng cụ nội soi buồng tử cung

Bộ

1

0

1,128,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

06

Bộ dụng cụ nội soi lấy dị vật khí quản

Bộ

1

1

700,000,000

 

07

Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình

Bộ

3

3

500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

08

Bộ dụng cụ phẫu thuật chi trên, dưới

Bộ

2

1

1,214,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

09

Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống

Bộ

2

0

1,121,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

10

Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực

Bộ

2

0

1,334,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

11

Bộ dụng cụ phẫu thuật thần kinh

Bộ

2

0

1,157,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

12

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch

Bộ

2

0

1,700,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

13

Bộ dụng cụ PTNS lấy sỏi ống mật chủ

Bộ

1

0

2,890,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

14

Bộ dụng cụ soi lấy dị vật ống cứng

Bộ

2

1

961,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

15

Bộ dụng cụ vi phẫu mạch máu

Bộ

2

0

2,000,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

16

Bộ dụng cụ vi phẫu tai

Bộ

2

0

1,200,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

17

Bộ dụng cụ vi phẫu thần kinh

Bộ

2

0

2,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

18

Bộ khám điều trị nội soi tai mũi họng

Bộ

1

1

800,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

19

Bộ khung vén não

Bộ

1

0

867,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

20

Bộ máy & dụng cụ PT nội soi ổ bụng

Bộ

1

0

4,000,000,000

 

21

Bộ nội soi dạ dày tá tràng

Bộ

3

2

2,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

22

Bộ nội soi đại tràng

Bộ

2

 

2,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

23

Bộ nội soi ngoại tổng hợp

Bộ

1

1

4,000,000,000

 

24

Bộ nội soi ổ bụng

Bộ

1

0

1,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

25

Bộ phẫu thuật sọ não

Bộ

2

0

900,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

26

Bộ soi thanh quản

Bộ

4

1

500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

27

Bồn chứa ô xy lỏng

Chiếc

2

0

5,000,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

28

Bồn tắm bỏng

Chiếc

1

0

1,816,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

29

Cưa xương loại điện

Cái

2

1

600,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

30

Dàn Real time PCR

Hệ thống

1

0

4,917,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

31

Dao cắt đốt cầm máu siêu âm

Chiếc

2

0

1,965,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

32

Dao mổ điện

Cái

12

2

2,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

33

Dao mổ siêu âm

Cái

1

1

2,630,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

34

Dao mổ u não bằng siêu âm

Cái

1

1

2,400,000,000

 

35

Đầu đọc kỹ thuật số CR

Cái

1

 

1,200,000,000

 

36

Đèn mổ treo trần

Bộ

15

8

1,400,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

37

Đèn soi đáy mắt

Cái

5

1

637,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

38

Điện hóa phát quang miễn dịch

Hệ thống

1

1

2,000,000,000

 

39

Dụng cụ tập phục hồi chức năng cơ chi dưới, chi trên,…

Bộ

10

5

500,000,000

 

40

Ghế + Bộ dụng cụ khám và điều trị tai mũi họng

Bộ

8

1

500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

41

Ghế + Máy khám điều trị răng hàm mặt

Hệ thống

4

1

970,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

42

Hệ thống cảnh báo liệt tuỷ do phẫu thuật cột sống

Hệ thống

1

0

2,400,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

43

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính kèm máy bơm thuốc cản quang

Hệ thống

4

0

25,500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

44

Hệ thống chụp cộng hưởng từ

Hệ thống

1

0

65,890,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

45

Hệ thống CT mô phỏng

Cái

1

0

5,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

46

Hệ thống Elisa

Hệ thống

2

1

2,223,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

47

Hệ thống IVF điều trị vô Sinh

Hệ thống

0

1

4,736,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

48

Hệ thống gia tốc xạ phẫu SBRT (VERO) (Bao gồm Phòng đặt thiết bị )

Hệ thống

1

 

65,000,000,000

 

49

Hệ thống giường và khung định vị cho xạ phẫu

Hệ thống

1

 

2,000,000,000

 

50

Hệ thống khí y tế trung tâm

Hệ thống

1

1

22,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

51

Hệ thống là ga trải giường

Hệ thống

1

1

564,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

52

Hệ thống lọc nước RO

Hệ thống

2

0

1,050,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

53

Hệ thống máy giặt vắt sấy

Hệ thống

3

1

1,186,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

54

Hệ thống máy hút chân không cho rác thải phóng xạ

Hệ thống

1

 

3,000,000,000

 

55

Hệ thống mô phỏng kết hợp CT/ PET (Bao gồm phòng đặt thiết bị)

Hệ thống

1

 

45,000,000,000

 

56

Hệ thống nội soi chẩn đoán phế quản video

Hệ thống

2

0

1,630,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

57

Hệ thống phẫu thuật mắt Phaco

Hệ thống

1

0

3,320,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

58

Hệ thống phẫu thuật nội soi cắt túi mật và ruột thừa

Hệ thống

2

0

4,500,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

59

Hệ thống phẫu thuật nội soi khớp gối và khớp vai

Hệ thống

1

0

4,500,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

60

Hệ thống phẫu thuật nội soi phụ khoa

Hệ thống

0

1

4,500,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

61

Hệ thống phẫu thuật nội soi sản phụ khoa

Hệ thống

0

1

3,500,000,000

 

62

Hệ thống phẫu thuật nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

0

2,950,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

63

Hệ thống phẫu thuật nội soi thoát vị đĩa đệm

Hệ thống

1

1

2,000,000,000

 

64

Hệ thống phẫu thuật nội soi tiết niệu

Hệ thống

4

0

4,500,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

65

Hệ thống phẫu thuật tối thiểu thoát vị đĩa đệm, cột sống

Hệ thống

1

0

3,500,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

66

Hệ thống rửa tự động khử khuẩn

Hệ thống

1

0

1,816,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

67

Hệ thống soi và cắt đốt cổ tử cung chuyên dụng

Hệ thống

0

1

900,000,000

 

68

Hệ thống thăm dò điện sinh lý

Hệ thống

1

0

5,412,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

69

Hệ thống tiệt trùng bằng công nghệ Plasma

Hệ thống

2

1

3,460,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

70

Hệ thống xạ trị trong phẫu thuật (Bao gồm phòng đặt thiết bị)

Hệ thống

1

 

56,000,000,000

 

71

Hệ thống xác định nhóm máu và tìm kháng thể bất thường

Hệ thống

1

1

2,000,000,000

 

72

Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế

Hệ thống

1

1

3,000,000,000

 

73

Hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống

1

1

5,000,000,000

 

74

Hóa mô miễn dịch tự động

Hệ thống

1

1

1,600,000,000

 

75

Khoan xương điện

Cái

2

1

957,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

76

Khung cố định đầu chuyên cho mổ não

Cái

1

1

600,000,000

 

77

Kính hiển vi các loại

Cái

18

5

985,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

78

Kính hiển vi phẫu thuật khớp

Cái

1

1

1,400,000,000

 

79

Kính hiển vi phẫu thuật mắt

Bộ

8

0

7,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

80

Kính hiển vi phẫu thuật tai mũi họng

Bộ

2

0

1,734,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

81

Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh

Cái

1

1

5,500,000,000

 

82

Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh mạch máu

Chiếc

1

0

3,913,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

83

Labo xét nghiệm mô bệnh học gồm: Tủ hút xử lý mẫu, Máy đúc bệnh phẩm, Máy cắt tiêu bản, Máy li tâm, Tủ ấm, Bộ bể nhuộm thủ công, Bàn hơ giãn tiêu bản, Tủ + hộp đựng tiêu bản, Máy siêu âm, Máy X-Quang

Hệ thống

1

1

1,200,000,000

 

84

Laser Diod

Hệ thống

1

1

5,000,000,000

 

85

Laser YAG

Hệ thống

1

1

500,000,000

 

86

Máy cắt đốt cầm máu ổ khớp bằng sóng Radio

Cái

1

0

1,371,000,000

 

87

Máy cắt đốt tai mũi họng bằng tia Plasma

Chiếc

2

0

900,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

88

Máy cắt hút dùng trong phẫu thuật TMH

Cái

1

1

800,000,000

 

89

Máy cắt lát vi thể

Cái

2

0

800,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

90

Máy chụp mạch máu số hoá xoá nền DSA

Hệ thống

1

0

30,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

91

Máy chụp phim Parorama (2 hàm)

Cái

1

1

500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

92

Máy chụp X Quang kỹ thuật số

Hệ thống

3

1

9,646,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

93

Máy Cobalt 60 điều trị

Cái

1

0

30,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

94

Máy đếm tế bào CD4

Cái

1

1

600,000,000

 

95

Máy điện di

Cái

1

0

990,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

96

Máy điện tim

Cái

26

6

1,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

97

Máy điện tim gắng sức

Bộ

2

0

1,240,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

98

Máy điều trị ô xy cao áp

Cái

2

0

1,500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

99

Máy định danh vi khuẩn

Cái

1

0

2,034,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

100

Máy định danh vi rút

Cái

1

0

700,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

101

Máy đo biến thiên diện tích cơ thể

Cái

1

0

500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

102

Máy đo các chỉ số niệu học

Cái

1

1

1,656,000,000

 

103

Máy đo điện cơ

Cái

3

0

1,182,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

104

Máy đo điện não

Cái

3

0

1,282,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

105

Máy đo độ đông máu tự động

Cái

1

0

1,495,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

106

Máy đo độ loãng xương

Cái

1

0

2,429,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

107

Máy đo huyết động không xâm lấn

Cái

1

1

1,200,000,000

 

108

Máy đo khúc xạ

Cái

4

2

629,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

109

Máy đo liều hấp thụ tuyến giáp

Cái

1

0

500,000,000

 

110

Máy đo liều tia xạ điều trị

Cái

1

0

700,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

111

Máy đo liều tia xạ phòng hộ

Cái

1

0

700,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

112

Máy đo nồng độ troponin -I-T tại giường

Cái

10

0

500,000,000

 

113

Máy đo OAE( máy đo âm điện ốc tai)

Cái

1

1

500,000,000

 

114

Máy đo thị lực

Cái

4

1

970,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

115

Máy đo tuần hoàn não

Cái

1

0

900,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

116

Máy đọc kháng sinh đồ tự động

Cái

1

 

2,034,000,000

 

117

Máy gây mê

Cái

19

4

1,749,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

118

Máy giặt

Hệ thống

4

1

800,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

119

Máy Holter theo dõi tim mạch 24h/24h

Cái

8

0

579,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

120

Máy kéo giãn

Cái

3

1

560,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

121

Máy khoan cắt xương bào xoang tai mũi họng

Chiếc

1

0

564,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

122

Máy khoan cắt xương lớn đa năng

Chiếc

2

0

1,115,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

123

Máy khoan đa năng dùng trong sọ não và cột sống

Cái

1

1

500,000,000

 

124

Máy khoan tai chuyên dụng

Cái

1

1

600,000,000

 

125

Máy khoan xương cao tốc cho Phẫu thuật thần kinh, cột sống kèm máy bào cột sống

Chiếc

1

0

1,691,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

126

Máy khoan xương vi phẫu bàn tay và hàm mặt&tai mũi họng

Chiếc

2

0

861,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

127

Máy lấy da ghép

Cái

1

1

689,000,000

 

128

Máy lọc máu liên tục

Cái

3

0

1,466,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

129

Máy lọc thận nhân tạo

Cái

30

0

816,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

130

Máy ly tâm

Cái

4

2

1,392,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

131

Máy nhuộm tiêu bản

Cái

3

1

1,200,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

132

Máy nội soi trực tràng

Cái

1

1

1,700,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

133

Máy phân tích acid amin

Cái

1

1

2,400,000,000

 

134

Máy phân tích đàn hồi đồ cục máu đông

Cái

1

 

2,200,000,000

 

135

Máy phân tích HBA1C

Cái

1

1

5,000,000,000

 

136

Máy phân tích huyết học tự động

Cái

1

1

2,470,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

137

Máy phân tích khí máu

Cái

1

1

950,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

138

Máy phân tích miễn dịch tự động

Cái

1

0

3,964,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

139

Máy phân tích sinh hoá tự động

Cái

1

1

2,900,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

140

Máy phát hiện ký sinh trùng sốt rét

Cái

1

0

14,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

141

Máy rửa quả lọc thận

Cái

4

0

568,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

142

Máy sấy đồ vải

Cái

3

1

600,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

143

Máy siêu âm mắt

Cái

1

1

700,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

144

Máy siêu âm màu

Cái

10

1

2,200,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

145

Máy siêu âm thần kinh cơ

Cái

1

 

1,200,000,000

 

146

Máy siêu âm trắng đen

Cái

4

3

900,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

147

Máy siêu âm xách tay

Cái

3

1

690,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

148

Máy sốc điện

Cái

20

6

550,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

149

Máy soi cổ tử cung

Cái

1

1

500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

150

Máy soi mũi xoang

Cái

1

1

650,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

151

Máy soi thực quản ống cứng

Cái

1

0

1,800,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

152

Máy soi thực quản ống mềm

Cái

1

0

900,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

153

Máy tách các thành phần máu

Chiếc

1

0

1,990,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

154

Máy tán sỏi ngoài cơ thể

Hệ thống

2

0

9,868,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

155

Máy tán sỏi niệu quản

Chiếc

1

0

3,000,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

156

Máy tán thuốc

Cái

1

2

500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

157

Máy thở các loại

Cái

55

13

900,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

158

Máy thở CPAP

Cái

2

2

700,000,000

 

159

Máy tim phổi nhân tạo

Cái

2

0

3,345,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

160

Máy trị xạ áp sát liều cao

Cái

1

0

25,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

161

Máy trị xạ áp sát liều thấp

Cái

1

0

16,200,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

162

Máy ướp xác

Cái

3

1

972,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

163

Máy vang não đò

Cái

1

1

500,000,000

 

164

Máy X Quang nhũ ảnh

Cái

1

0

3,500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

165

Máy X Quang thường quy

Hệ thống

4

1

4,183,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

166

Máy xạ hình SPECT hai đầu thu

Hệ thống

1

0

7,069,000,000

 

167

Máy X-Quang C-arm

Chiếc

2

0

5,645,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

168

Máy X-Quang di động

Cái

6

1

1,269,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

169

Máy xét nghiệm (NAT) sàng lọc máu kỹ thuật gen

Cái

1

 

2,100,000,000

 

170

Máy xét nghiệm kháng thể bất thường

Cái

1

 

2,000,000,000

 

171

Máy xử lý mô tự động

Cái

1

0

1,000,000,000

 

172

Monitor trung tâm

Hệ thống

2

2

2,200,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

173

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

20

3

3,500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

174

Ống soi đường mật trong mổ

Bộ

1

0

900,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

175

Ống soi tá tràng + Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật tụy ngược dòng (ERCP)

Bộ

1

0

3,285,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

176

Thiết bị định vị (Navigation )dành cho phẫu thuật và các phần mềm cho phẫu thuật thần kinh, cột sống và TMH

Chiếc

1

0

9,020,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

177

Thiết bị mổ nội soi ổ bụng có monitor

Hệ thống

2

1

4,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

178

Thiết bị phẫu thuật mắt Exzimer

Hệ thống

3

0

15,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

179

Thiết bị phẫu thuật nội soi và dụng cụ phẫu thuật nội soi khác

Bộ

3

1

5,000,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

180

Thiết bị sắc thuốc, đóng gói tự động

Cái

4

2

500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

181

Thiết bị soi ối

Cái

0

1

500,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

182

Thiết bị tán sỏi mật

Bộ

1

0

1,780,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

183

Trạm lưu trữ và xử lý hình ảnh, dữ liệu

Cái

1

1

2,000,000,000

 

184

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

1

1

650,000,000

 

185

Tủ cấy máu

Chiếc

1

1

1,775,000,000

QĐ số 1425/QĐ-BYT

186

Tủ đông sâu

Cái

3

1

691,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

187

Tủ lạnh trữ máu, bảo quản máu

Cái

6

1

1,460,000,000

QĐ số 437/QĐ-BYT

 

- Phụ lục này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung Phụ lục I kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:

(Nội dung chi tiết xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. Bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. Bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. Bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. Bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. Bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. Bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
...
3. Sửa đổi tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. Bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục II, III kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND của UBND tỉnh:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB