Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND phê chuẩn Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010
Số hiệu: | 16/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 21/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2011/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 21 tháng 6 năm 2011 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 năm 2002;
Sau khi xem xét báo cáo số 39/BC-UBND ngày 13/ 6 /2011 của UBND tỉnh Hải Dương về quyết toán NSNN năm 2010 và ý kiến của các Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010, như sau:
1- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 6.768.836 triệu đồng, trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 6.232.863 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 6.087.611 triệu đồng
2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 7.033.094 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 4.361.320 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2009: 18.878 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2009: 1.146.441 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 945.482 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 25.000 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 535.973 triệu đồng
( Phụ biểu số 01 kèm theo)
3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 7.005.090 triệu đồng
Bao gồm các khoản chi như sau:
- Chi cân đối ngân sách: 6.469.492 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.363.978 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 2.999.317 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng
+ Chi từ bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 817.298 triệu đồng
+ Trả các khoản vay: 23.750 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2011: 1.263.919 triệu đồng
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 535.598 triệu đồng
( Phụ biểu số 02 kèm theo)
4- Kết dư ngân sách địa phương năm 2010 :
Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 28.004 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 10.620 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố: 13.807 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 3.577 triệu đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2010:
1. Chuyển 50% số kết dư ngân sách tỉnh năm 2010: 5.310 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2011, 50% số kết dư ngân sách tỉnh năm 2010: 5.310 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính.
2. Chuyển toàn bộ số kết dư ngân sách huyện, thành phố năm 2010: 13.807 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2011.
3. Chuyển toàn bộ số kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2010: 3.577 triệu đồng vào thu ngân sách xã năm 2011.
Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng qui định của pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 15/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
Quyết toán năm 2010 |
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
So sánh QT/DT(%) |
||||||
TW giao |
HĐND quyết định |
Thu NSTW |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
TW giao |
HĐND quyết định |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
3,650,000 |
3,480,000 |
6,768,836 |
681,225 |
4,688,204 |
876,461 |
522,946 |
185% |
195% |
I |
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN |
3,650,000 |
3,480,000 |
6,232,863 |
681,225 |
4,256,325 |
791,972 |
503,341 |
171% |
179% |
1 |
THU NỘI ĐỊA |
3,400,000 |
3,480,000 |
4,387,174 |
25,855 |
3,306,997 |
638,250 |
416,071 |
129% |
126% |
1.1 |
THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ |
743,500 |
760,000 |
612,432 |
0 |
612,431 |
0 |
0 |
82% |
81% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
545,120 |
551,620 |
363,868 |
|
363,868 |
|
|
67% |
66% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90,000 |
95,000 |
124,693 |
0.226 |
124,693 |
|
|
139% |
131% |
|
Tr.đó: Thu từ ĐV hạch toán toàn ngành |
|
|
98,463 |
|
98,463 |
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100,000 |
105,000 |
115,145 |
|
115,145 |
|
|
115% |
110% |
|
Thuế tài nguyên |
8,000 |
8,000 |
8,367 |
|
8,367 |
|
|
105% |
105% |
|
Thuế môn bài |
380 |
380 |
359 |
|
359 |
|
|
94% |
94% |
|
Thu khác từ DNNN TW |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ |
28,000 |
30,000 |
35,533 |
0 |
34,245 |
1,288 |
0 |
127% |
118% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
20,510 |
21,510 |
24,600 |
|
23,843 |
757 |
|
120% |
114% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6,000 |
7,000 |
8,266 |
|
7,743 |
523 |
|
138% |
118% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
1,400 |
1,400 |
1,818 |
|
1,818 |
|
|
130% |
130% |
|
Thuế môn bài |
90 |
90 |
99 |
|
92 |
8 |
|
110% |
110% |
|
Thu khác từ DNNN ĐP |
|
|
750 |
|
749 |
1 |
|
|
|
1.3 |
THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN |
1,300,000 |
1,337,852 |
1,461,718 |
592 |
1,461,126 |
0 |
0 |
112% |
109% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
318,150 |
331,002 |
222,817 |
|
222,817 |
|
|
70% |
67% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100,000 |
100,000 |
144,872 |
|
144,872 |
|
|
145% |
145% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
880,000 |
905,000 |
1,062,757 |
|
1,062,757 |
|
|
121% |
117% |
|
Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
319 |
|
319 |
|
|
319% |
319% |
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước |
1,000 |
1,000 |
29,792 |
|
29,792 |
|
|
2979% |
2979% |
|
Thuế môn bài |
550 |
550 |
562 |
|
562 |
|
|
102% |
102% |
|
Thu khác từ DNĐTNN |
200 |
200 |
598 |
592 |
6 |
|
|
|
|
1.4 |
THU TỪ KHU VỰC NQD |
410,500 |
440,000 |
680,487 |
32 |
464,935 |
196,496 |
19,025 |
166% |
155% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
269,700 |
289,320 |
386,834 |
|
210,338 |
163,594 |
12,902 |
143% |
134% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
120,000 |
131,360 |
268,366 |
|
248,515 |
19,851 |
|
224% |
204% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6,000 |
4,120 |
3,108 |
|
2,412 |
545 |
152 |
52% |
75% |
|
Thuế tài nguyên |
2,000 |
2,000 |
2,373 |
|
965 |
1,257 |
151 |
119% |
119% |
|
Thuế môn bài |
12,200 |
12,200 |
13,820 |
|
1,293 |
6,722 |
5,805 |
113% |
113% |
|
Thu khác KV NQD |
600 |
1,000 |
5,986 |
32 |
1,412 |
4,528 |
15 |
998% |
599% |
1.5 |
CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT |
530,000 |
502,148 |
941,225 |
92 |
335,045 |
327,465 |
278,623 |
178% |
187% |
|
Thuế sử dụng đất NN |
|
148 |
117 |
|
|
112 |
5 |
|
|
|
Thuế chuyển quyền SD đất |
|
|
641 |
|
632 |
|
9 |
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất |
460,000 |
430,000 |
860,802 |
|
281,137 |
321,066 |
258,600 |
187% |
200% |
|
Thuế nhà đất |
28,000 |
30,000 |
32,471 |
|
6,223 |
6,245 |
20,003 |
116% |
108% |
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước |
42,000 |
42,000 |
46,447 |
|
46,447 |
|
|
111% |
111% |
|
Thu tiền bán nhà,thuê nhà |
|
|
746 |
92 |
606 |
43 |
6 |
|
|
1.6 |
THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP |
183,000 |
198,000 |
282,574 |
22,623 |
137,237 |
104,275 |
18,439 |
154% |
143% |
|
Lệ phí trước bạ |
90,000 |
100,000 |
136,268 |
|
31,353 |
94,730 |
10,186 |
151% |
136% |
|
Thu phí xăng dầu |
65,000 |
70,000 |
89,287 |
|
89,287 |
|
|
137% |
128% |
|
Thu phí và lệ phí |
28,000 |
28,000 |
57,019 |
22,623 |
16,598 |
9,545 |
8,253 |
204% |
204% |
|
-Phí,lệ phí TW quản lý |
|
|
23,507 |
20,932 |
2,575 |
|
|
|
|
|
-Phí,lệ phí địa phương quản lý |
|
|
33,512 |
1,691 |
14,023 |
9,545 |
8,253 |
|
|
|
Trong đó: Phí bảo vệ môi trường |
|
|
13,187 |
1,691 |
9,847 |
1,330 |
319 |
|
|
1.7 |
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN |
175,000 |
180,000 |
242,743 |
|
242,438 |
305 |
|
139% |
135% |
1.8 |
THU KHU VUC XA |
20,000 |
22,000 |
105,067 |
0 |
5,082 |
0 |
99,985 |
525% |
478% |
|
Thu từ đất công ích đất công |
|
|
34,798 |
|
|
|
34,798 |
|
|
|
Thu khác tại xã |
|
|
10,292 |
|
|
|
10,292 |
|
|
|
Thu đền bù bị thu hồi |
|
|
59,977 |
|
5,082 |
|
54,895 |
|
|
1.9 |
THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN) |
10,000 |
10,000 |
25,396 |
2,517 |
14,458 |
8,421 |
|
254% |
254% |
2 |
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU |
250,000 |
|
655,369 |
655,369 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
|
|
284,859 |
284,859 |
|
|
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu |
|
|
270 |
270 |
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
0 |
0 |
25 |
25 |
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
370,215 |
370,215 |
|
|
|
|
|
|
Các khoản phụ thu |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
THU VAY ĐỂ ĐTPT |
0 |
0 |
25,000 |
|
25,000 |
|
|
|
|
4 |
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
|
|
18,879 |
|
4,661 |
11,235 |
2,983 |
|
|
5 |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
1,146,441 |
|
919,666 |
142,488 |
84,287 |
|
|
6 |
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
II |
THU QUẢN LÝ QUA NS |
|
|
535,973 |
|
431,879 |
84,489 |
19,604 |
|
|
|
Thu viện trợ |
|
|
8,463 |
|
8,455 |
8 |
|
|
|
|
Thu huy động đóng góp |
|
|
30,819 |
|
9,254 |
7,549 |
14,015 |
|
|
|
Thu học phí |
|
|
160,098 |
|
85,893 |
74,205 |
|
|
|
|
Thu viện phí |
0 |
0 |
263,022 |
|
263,022 |
|
|
|
|
|
Thu để lại GTGC qua NS |
|
|
1,941 |
|
1,941 |
|
|
|
|
|
Thu phí,lệ phí quản lý qua NS |
|
|
19,614 |
|
18,725 |
889 |
|
|
|
|
Thu từ xổ số |
|
|
20,736 |
|
20,736 |
|
|
|
|
|
Thu phạt TTATGT |
0 |
0 |
13,821 |
|
13,141 |
578 |
102 |
|
|
|
Các khoản thu chuyển nguồn 2009 sang |
|
|
17,459 |
|
10,712 |
1,260 |
5,487 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
B |
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN |
0 |
0 |
3,286,479 |
0 |
945,482 |
1,824,578 |
516,419 |
|
|
|
Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
1,547,941 |
|
78,068 |
1,233,452 |
236,421 |
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
1,713,145 |
|
842,021 |
591,126 |
279,998 |
|
|
|
Bổ sung các CTMT và dự án |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung từ vay ngoài nước |
0 |
0 |
25,394 |
|
25,394 |
|
|
|
|
|
Bổ sung khác |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B) |
0 |
0 |
10,055,315 |
681,225 |
5,633,686 |
2,701,039 |
1,039,365 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 15 /2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
Quyết toán chi ngân sách năm 2010 |
So sánh QT/DT(%) |
||||||
TW giao |
HĐND quyết định |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
TW giao |
HĐND quyết định |
||
1 |
2 |
3 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
3,873,432 |
3,951,911 |
6,469,491 |
3,366,698 |
2,086,610 |
1,016,183 |
167% |
164% |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
803,780 |
750,030 |
1,363,978 |
681,096 |
252,077 |
430,805 |
170% |
182% |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
0 |
746,250 |
1,358,978 |
676,096 |
252,077 |
430,805 |
|
182% |
|
Chi XDCB tập trung |
|
316,250 |
767,332 |
462,946 |
70,804 |
233,582 |
|
243% |
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ |
|
430,000 |
591,646 |
213,150 |
181,273 |
197,223 |
|
138% |
2 |
Chi đầu tư hỗ trợ vốn cho DN |
|
3,780 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
132% |
3 |
Chi CT nông nghiệp NT |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
2,575,798 |
2,679,937 |
2,999,316 |
1,044,033 |
1,487,875 |
467,409 |
116% |
112% |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
309,169 |
282,733 |
88,102 |
96,003 |
98,628 |
|
91% |
|
+ Sự nghiệp nông,lâm nghiệp |
|
16,978 |
24,730 |
12,443 |
7,989 |
4,298 |
|
146% |
|
+ Sự nghiệp chống lụt bão |
|
10,922 |
11,792 |
8,749 |
2,226 |
817 |
|
108% |
|
+ Bù điện thuỷ lợi phí |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp giao thông |
|
53,299 |
57,931 |
30,636 |
22,229 |
5,066 |
|
109% |
|
+ Kiến thiết thị chính |
|
29,424 |
31,091 |
|
29,382 |
1,709 |
|
106% |
|
+ Vệ sinh môi trường |
|
118,400 |
42,141 |
18,079 |
24,029 |
33 |
|
36% |
|
+ Quy hoạch dự án |
|
14,000 |
19,082 |
7,916 |
6,615 |
4,551 |
|
136% |
|
+CT nông nghiệp nông thôn |
|
54,000 |
81,601 |
|
|
81,601 |
|
|
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác |
|
12,146 |
14,365 |
10,279 |
3,533 |
553 |
|
118% |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
|
1,208,530 |
1,345,501 |
210,693 |
1,132,983 |
1,825 |
|
111% |
3 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
|
101,770 |
103,384 |
89,142 |
14,242 |
|
|
102% |
4 |
Chi sự nghiệp Y tế |
|
247,006 |
264,607 |
262,674 |
|
1,933 |
|
107% |
5 |
Chi sự nghiệp KH công nghệ |
|
20,694 |
20,736 |
20,736 |
|
|
|
100% |
6 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
|
29,055 |
36,067 |
24,838 |
7,155 |
4,074 |
|
124% |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
16,496 |
17,846 |
12,864 |
3,785 |
1,197 |
|
108% |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh TH |
|
19,045 |
20,768 |
9,022 |
8,054 |
3,692 |
|
109% |
9 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
139,054 |
164,263 |
89,895 |
22,425 |
51,943 |
|
118% |
10 |
Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể |
|
472,101 |
601,447 |
192,081 |
152,228 |
257,139 |
|
127% |
|
+ Chi quản lý Nhà nước |
|
281,138 |
343,967 |
101,185 |
86,079 |
156,703 |
|
122% |
|
+ Chi hoạt động của Đảng |
|
118,125 |
162,933 |
54,703 |
48,669 |
59,562 |
|
138% |
|
+ Chi hỗ trợ hội,đoàn thể |
|
72,838 |
94,546 |
36,192 |
17,480 |
40,874 |
|
130% |
11 |
Chi hỗ trợ an ninh địa phương |
|
33,433 |
35,037 |
11,456 |
5,089 |
18,492 |
|
105% |
12 |
Chi SN quốc phòng địa phương |
|
47,631 |
52,497 |
21,808 |
13,203 |
17,486 |
|
110% |
13 |
Chi khác ngân sách |
|
2,010 |
13,429 |
4,689 |
7,740 |
1,000 |
|
668% |
14 |
Chi chương trình mục tiêu địa phương |
0 |
33,943 |
41,003 |
6,035 |
24,968 |
10,000 |
|
121% |
|
Chương trình PTKT nông thôn |
0 |
3,300 |
2,484 |
|
2,484 |
|
|
75% |
|
Chương trình đầu tư tuyến xã |
0 |
10,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
100% |
|
Chương trình GD trẻ em hư |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
100% |
|
Chương trình PC ma tuý |
0 |
2,363 |
2,336 |
2,336 |
|
|
|
99% |
|
Ch.trình PC buôn bán PNTE |
0 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
100% |
|
Chương trình PC mại dâm |
0 |
320 |
320 |
320 |
|
|
|
100% |
|
Chương trình giống |
0 |
16,200 |
24,343 |
1,859 |
22,484 |
|
|
150% |
|
Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND |
0 |
1,160 |
919 |
919 |
|
|
|
79% |
|
Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn |
0 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
100% |
|
Chương trình phòng chống TNTE |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
100% |
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
104,130 |
104,130 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0% |
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1,230 |
1,230 |
1,230 |
1,230 |
0 |
0 |
100% |
100% |
VI |
KINH PHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
VII |
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP |
388,494 |
392,834 |
817,299 |
675,748 |
129,508 |
12,043 |
210% |
208% |
1 |
Chương trình MTQG |
119,946 |
124,286 |
132,599 |
111,142 |
21,457 |
|
|
107% |
2 |
Chi Trung ương bổ sung |
238,548 |
238,548 |
659,306 |
539,212 |
108,051 |
12,043 |
|
276% |
3 |
Chi từ nguồn vốn ODA |
30,000 |
30,000 |
25,394 |
25,394 |
|
|
|
85% |
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
1,263,919 |
940,842 |
217,151 |
105,926 |
|
|
IX |
CHI TRẢ VAY ĐTPT |
0 |
23,750 |
23,750 |
23,750 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Trả vay tồn ngân KBNN |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
2 |
Trả vay ngân hàng phát triển |
|
23,750 |
23,750 |
23,750 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Trả vay khác |
|
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
0 |
30,590 |
535,598 |
431,790 |
84,204 |
19,604 |
|
1751% |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số |
|
18,000 |
19,765 |
19,585 |
180 |
|
|
110% |
2 |
Chi từ nguồn thu phạt TTATGT |
|
7,000 |
13,595 |
13,380 |
113 |
102 |
|
194% |
3 |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
|
|
8,463 |
8,455 |
8 |
|
|
|
4 |
Chi từ thu học phí |
|
|
160,098 |
85,893 |
74,205 |
|
|
|
5 |
Chi từ thu viện phí |
|
|
263,022 |
263,022 |
|
|
|
|
6 |
Chi từ thu huy động đóng góp |
|
|
41,099 |
13,030 |
8,809 |
19,260 |
|
|
7 |
Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi |
|
|
21,556 |
20,667 |
889 |
|
|
|
8 |
Chi chuyển nguồn thu xổ số |
|
|
2,782 |
2,782 |
|
|
|
|
9 |
Chi chuyển nguồn ATGT |
|
|
4,976 |
4,976 |
|
|
|
|
10 |
Chi chuyển nguồn từ thu huy động đóng góp |
|
|
242 |
0 |
|
242 |
|
|
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
|
|
2,340,997 |
1,824,578 |
516,419 |
0 |
|
|
1 |
+ Bổ sung cân đối |
|
|
1,469,873 |
1,233,452 |
236,421 |
0 |
|
|
2 |
+ Bổ sung có mục tiêu |
|
|
871,124 |
591,126 |
279,998 |
0 |
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) |
3,873,432 |
3,982,501 |
9,346,086 |
5,623,066 |
2,687,233 |
1,035,787 |
241% |
235% |
Báo cáo 39/BC-UBND năm 2016 đánh giá hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển khoa học và công nghệ nhằm thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 2005-2015 tỉnh Bình Định Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 9 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 09/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tại huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ lệ phí đăng ký nuôi con nuôi quy định tại Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 29/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 03/04/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010 Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy trình thực hiện kiến thiết thị chính trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, 3, Điều 6 Quyết định 2613/2005/QĐ-UBND quy định về luồng chạy tàu thuyền, hành lang bảo vệ luồng và bến thuỷ nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ phụ cấp hàng tháng và trang bị, trang phục làm việc cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 09/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5, 6 Quy định trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC kèm theo Quyết định 48/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô của cơ quan hành chính, sự nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về tài sản (nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi) trên đất khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định Phân cấp về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch Nghĩa trang và cơ sở xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và dân tộc nội trú ) trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định thu thủy lợi phí, tiền sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Chương trình mục tiêu về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010-2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ xúc tiến thương mại bằng nguồn vốn Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Hồ Than Thở thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định nội dung chi, mức chi đối với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nội dung của Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định xử lý trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Sửa đổi Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 12/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định 73/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 28/02/2013