Quyết định 25/2011/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2011-2012 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: 25/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Thanh Nguyên
Ngày ban hành: 28/07/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25 /2011/QĐ-UBND

Long An, ngày 28 tháng 7 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2011-2012 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014- 2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH , ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 18/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 2 về mức thu học phí năm học 2011- 2012 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu học phí năm học 2011- 2012 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:

1. Đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập:

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Trường học, cơ sở giáo dục

Vùng thành thị (phường thuộc thành phố Tân An, thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

Các xã không thuộc vùng sâu, biên giới

Các xã thuộc vùng sâu, biên giới

- Nhà trẻ

100

60

20

- Mẫu giáo buổi

- Mẫu giáo bán trú:

. Lớp mầm:

. Lớp chồi:

. Lớp lá:

Riêng mẫu giáo Sơn Ca, Bình Minh, Vành khuyên ở TP Tân An:

40

120

100

80

150

 

20

70

60

50

20

20

20

20

- Tiểu học bán trú:

- Tiểu học 2 buổi/ngày:

. 6-7 buổi/tuần:

. 8 đến 10 buổi/tuần:

80

40

50

50

30

40

30

20

30

- Trung học cơ sở:

40

20

20

- Trung học phổ thông:

60

30

20

- Giáo dục thường xuyên:

. Hệ Trung học cơ sở:

. Hệ Trung học phổ thông:

40

60

20

30

20

20

- Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề:

. Trung học cơ sở:

. Trung học phổ thông:

20

30

15

20

10

10

- Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề:

. Hệ trung học cơ sở:

. Hệ trung học phổ thông:

90

(Học văn hóa 40; học nghề 50)

110

(Học văn hóa 60; học nghề 50)

40

(Học văn hóa 20; học nghề 20)

50

(Học văn hóa 30; học nghề 20)

30

(Học văn hóa 10.000; học nghề 20.000)

40

(Học văn hóa 20; học nghề 20)

2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng công lập

2.1. Trường trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

Mức thu

Trung cấp chuyên nghiệp

Cao đẳng chuyên nghiệp

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản

170

190

2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch

180

200

3. Y, dược

210

 

2.2. Trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề

Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

Mức thu

Trung cấp nghề

Cao đẳng nghề

1. Báo chí và thông tin pháp luật

140

150

2. Toán và thống kê

140

160

3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi

150

160

4. Nông lâm nghiệp và thủy sản

170

200

5. Khách sạn, du lịch, thể thao và du lịch cá nhân

190

210

6. Nghệ thuật

210

230

7. Sức khoẻ

220

240

8. Thú y

230

250

9. Khoa học đời sống; sản xuất và chế biến

240

260

10. An ninh quốc phòng

260

280

11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

280

300

12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

280

310

13. Khoa học tự nhiên

290

320

14. Khác

300

320

15. Dịch vụ vận tải

330

370

Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2011

Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về việc thu và sử dụng học phí.

Quyết định này được triển khai trong toàn ngành giáo dục; phổ biến công khai, rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, thông báo ở các trường học để nhân dân biết thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ: Tài chính, GDĐT, LĐTBXH;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII;
- Như Điều 3;
- Phòng NCVX;
- Lưu: VT, M.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nguyên