Nghị quyết 14/2011/NQ-HĐND về Tổng biên chế hành chính, sự nghiệp của thành phố Hà Nội năm 2012
Số hiệu: | 14/2011/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Ngô Thị Doãn Thanh |
Ngày ban hành: | 12/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2011/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
VỀ TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BA
(từ ngày 07/12 đến ngày 10/12/2011)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị đinh số 112/2004/NĐ-CP ngày 08/04/2004 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp của Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/03/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 89/2003/TT-BNV ngày 24/12/2003 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/07/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND, ngày 23/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tổng biên chế năm 2012 của thành phố Hà Nội; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 và quyết định giao biên chế trong các cơ quan của Thành phố, quận, huyện và thị xã như sau:
1. Biên chế công chức là: 9.340 biên chế (trong đó có 54 biên chế dự phòng);
2. Biên chế sự nghiệp là: 120.268 biên chế (trong đó có 500 biên chế dự phòng);
3. Số lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính là: 1.476 người;
(Kèm theo biểu chi tiết số 1 và số 2)
4. Định mức lao động trong các trường mầm non công lập và công lập tự chủ năm 2012 là: 18.638 người.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố:
1. Tổ chức thực hiện Nghị quyết HĐND Thành phố về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp. Giao biên chế hành chính, sự nghiệp cùng với giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội để các đơn vị, địa phương chủ động thực hiện ngay từ đầu năm.
2. Trong năm 2012, nếu có phát sinh tăng, giảm trong thực hiện Nghị quyết của HĐND về biên chế hành chính, sự nghiệp (bao gồm cả số lượng dự phòng công chức hành chính và viên chức sự nghiệp), UBND Thành phố thống nhất với Thường trực HĐND Thành phố trước khi thực hiện và báo cáo HĐND vào kỳ họp cuối năm.
3. Rà soát, sắp xếp lại tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố theo Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ.
4. Rà soát, sắp xếp lại tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp quận, huyện theo Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ. Tổng kết việc thí điểm mô hình Trung tâm phát triển quỹ đất ở một số quận, huyện, đánh giá lại chức năng, nhiệm vụ để sắp xếp tổ chức bộ máy, con người cho phù hợp.
5. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan nghiên cứu xây dựng "Đề án xác định vị trí việc làm" cho các cơ quan, đơn vị của Thành phố theo quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức, làm cơ sở để xác định, phân bổ biên chế cho các cơ quan, đơn vị;
6. Tiếp tục đổi mới công tác thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức để đảm bảo lựa chọn được những người có đủ năng lực, trình độ. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, đảm bảo tính chính xác, khách quan trong thi tuyển. Tổ chức thi tuyển trước tháng 7 hàng năm.
7. Tiếp tục rà soát, đánh giá lại các đơn vị sự nghiệp theo hướng tinh giản, tránh chồng chéo; có kế hoạch chuyển dần sang đơn vị sự nghiệp tự trang trải để giảm chi ngân sách nhà nước, sắp xếp lại các đơn vị sự nghiệp: Trung tâm y tế thuộc sở Công thương và sở Xây Dựng về Sở Y tế quản lý; Trường Trung cấp Kinh tế Tài chính thuộc Sở Tài chính về Sở Giáo dục Đào tạo quản lý; Văn phòng BCĐ quốc gia kỷ niệm 1000 năm Thăng Long (do hết yêu cầu nhiệm vụ).
Điều 3. Giao Thường trực HĐND Thành phố, các Ban, Tổ đại biểu, đại biểu HĐND Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 14/NQ-HĐND, ngày 12/12/2011 về Tổng biên chế hành chính sự nghiệp năm 2012 của thành phố Hà Nội)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG BIÊN CHẾ NĂM 2012 |
||
Tổng số |
Trong đó: |
|||
Cán bộ, công chức |
Hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính |
|||
A |
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
5,211 |
4,301 |
910 |
1 |
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ |
198 |
149 |
49 |
2 |
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TP |
75 |
60 |
15 |
3 |
VĂN PHÒNG BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
18 |
13 |
5 |
4 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
91 |
76 |
15 |
5 |
SỞ NỘI VỤ |
169 |
140 |
29 |
6 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
855 |
652 |
203 |
7 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
824 |
738 |
86 |
8 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
210 |
167 |
43 |
9 |
SỞ TÀI CHÍNH |
269 |
246 |
23 |
10 |
SỞ XÂY DỰNG |
227 |
204 |
23 |
11 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
710 |
465 |
245 |
12 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
135 |
116 |
19 |
13 |
SỞ LAO ĐỘNG TB&XH |
198 |
162 |
36 |
14 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
167 |
151 |
16 |
15 |
SỞ Y TẾ HÀ NỘI |
179 |
167 |
12 |
16 |
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
210 |
195 |
15 |
17 |
SỞ TƯ PHÁP |
89 |
79 |
10 |
18 |
SỞ NGOẠI VỤ |
47 |
36 |
11 |
19 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
192 |
171 |
21 |
20 |
SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
97 |
85 |
12 |
21 |
THANH TRA NHÀ NƯỚC |
130 |
123 |
7 |
22 |
BAN DÂN TỘC |
20 |
17 |
3 |
23 |
BAN CHỈ ĐẠO GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG THÀNH PHỐ |
33 |
30 |
3 |
24 |
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT |
68 |
59 |
9 |
B |
KHỐI QUẬN, HUYỆN: |
5,551 |
4,985 |
566 |
1 |
UBND QUẬN HOÀN KIẾM |
240 |
207 |
33 |
2 |
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
268 |
223 |
45 |
3 |
UBND QUẬN BA ĐÌNH |
222 |
184 |
38 |
4 |
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA |
272 |
225 |
47 |
5 |
UBND QUẬN TÂY HỒ |
182 |
160 |
22 |
6 |
UBND QUẬN THANH XUÂN |
185 |
167 |
18 |
7 |
UBND QUẬN CẦU GIẤY |
179 |
155 |
24 |
8 |
UBND QUẬN HOÀNG MAI |
210 |
172 |
38 |
9 |
UBND QUẬN LONG BIÊN |
201 |
171 |
30 |
10 |
UBND HUYỆN TỪ LIÊM |
232 |
193 |
39 |
11 |
UBND HUYỆN THANH TRÌ |
235 |
198 |
37 |
12 |
UBND HUYỆN GIA LÂM |
249 |
235 |
14 |
13 |
UBND HUYỆN ĐÔNG ANH |
262 |
224 |
38 |
14 |
UBND HUYỆN SÓC SƠN |
274 |
235 |
39 |
15 |
UBND HUYỆN BA VÌ |
174 |
167 |
7 |
16 |
UBND THỊ XÃ SƠN TÂY |
181 |
174 |
7 |
17 |
UBND HUYỆN THẠCH THẤT |
152 |
144 |
8 |
18 |
UBND HUYỆN PHÚC THỌ |
145 |
135 |
10 |
19 |
UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG |
133 |
127 |
6 |
20 |
UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC |
155 |
147 |
8 |
21 |
UBND HUYỆN QUỐC OAI |
146 |
141 |
5 |
22 |
UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ |
164 |
154 |
10 |
23 |
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG |
201 |
196 |
5 |
24 |
UBND HUYỆN THANH OAI |
144 |
136 |
8 |
25 |
UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN |
145 |
141 |
4 |
26 |
UBND HUYỆN ỨNG HÒA |
147 |
140 |
7 |
27 |
UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN |
148 |
143 |
5 |
28 |
UBND HUYỆN MỸ ĐỨC |
148 |
142 |
6 |
29 |
UBND HUYỆN MÊ LINH |
157 |
149 |
8 |
C |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
54 |
54 |
|
|
CỘNG TOÀN THÀNH PHỐ |
10,816 |
9,340 |
1,476 |
TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND, ngày 12/12/2011 về Tổng biên chế hành chính sự nghiệp năm 2012 của thành phố Hà Nội)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ NĂM 2012 |
|||
Biên chế |
Định mức lao động |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Viên chức |
LĐHĐ theo Nghị định số 68/2000/ NĐ-CP |
||||
A |
KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
44,729 |
41,501 |
3,228 |
|
1 |
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ |
115 |
108 |
7 |
|
2 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
89 |
87 |
2 |
|
3 |
SỞ NỘI VỤ |
24 |
15 |
9 |
|
4 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1,207 |
1,101 |
106 |
|
5 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
137 |
124 |
13 |
|
6 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
65 |
65 |
|
|
7 |
SỞ TÀI CHÍNH |
92 |
84 |
8 |
|
8 |
SỞ XÂY DỰNG |
439 |
391 |
48 |
|
9 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
669 |
585 |
84 |
|
10 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
96 |
87 |
9 |
|
11 |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
3,081 |
2,290 |
791 |
|
12 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
12,356 |
11,794 |
562 |
|
13 |
SỞ Y TẾ HÀ NỘI |
19,664 |
18,423 |
1,241 |
|
14 |
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
1,511 |
1,400 |
111 |
|
15 |
SỞ TƯ PHÁP |
277 |
269 |
8 |
|
16 |
SỞ NGOẠI VỤ |
8 |
8 |
|
|
17 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
333 |
307 |
26 |
|
18 |
SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
106 |
97 |
9 |
|
19 |
BAN CHỈ ĐẠO GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
60 |
58 |
2 |
|
20 |
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT |
48 |
48 |
|
|
21 |
VĂN PHÒNG BAN CHỈ ĐẠO 1000 NĂM THĂNG LONG HÀ NỘI |
20 |
18 |
2 |
|
22 |
TRUNG TÂM BẢO TỒN KHU DI TÍCH CỔ LOA - THÀNH CỔ HÀ NỘI |
103 |
95 |
8 |
|
23 |
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
592 |
582 |
10 |
|
24 |
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
100 |
95 |
5 |
|
25 |
QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT THÀNH PHỐ |
40 |
40 |
|
|
26 |
BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỤNG KHU ĐÔ THỊ MỚI |
50 |
43 |
7 |
|
27 |
BAN DA ĐUỜNG SẮT ĐÔ THỊ |
110 |
105 |
5 |
|
27 |
BAN CHỈNH TRANG ĐÔ THỊ |
40 |
35 |
5 |
|
28 |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HẠ TẦNG TẢ NGẠN |
112 |
97 |
15 |
|
29 |
BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
120 |
115 |
5 |
|
30 |
VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
150 |
145 |
5 |
|
31 |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN KTXH HÀ NỘI |
88 |
79 |
9 |
|
32 |
BÁO KINH TẾ ĐÔ THỊ |
15 |
13 |
2 |
|
33 |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CATP |
14 |
14 |
|
|
34 |
TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÊ HỒNG PHONG |
168 |
157 |
11 |
|
35 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT HÀ NỘI |
142 |
139 |
3 |
|
36 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI |
254 |
246 |
8 |
|
37 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HN |
194 |
191 |
3 |
|
38 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI |
210 |
208 |
2 |
|
39 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI |
184 |
178 |
6 |
|
40 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
238 |
232 |
6 |
|
41 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY |
187 |
181 |
6 |
|
42 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
201 |
196 |
5 |
|
43 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO HN |
139 |
127 |
12 |
|
44 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG |
140 |
133 |
7 |
|
45 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY |
278 |
264 |
14 |
|
46 |
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ |
47 |
42 |
5 |
|
47 |
HỘI LIÊN HIỆP VHNT HÀ NỘI |
23 |
21 |
2 |
|
48 |
LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ THÀNH PHỐ |
16 |
14 |
2 |
|
49 |
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHKT |
9 |
5 |
4 |
|
50 |
HỘI CHỮ THẬP ĐỎ HÀ NỘI |
21 |
19 |
2 |
|
51 |
HỘI NGUỜI MÙ THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
26 |
26 |
|
|
52 |
HỘI LUẬT GIA |
5 |
5 |
|
|
53 |
HỘI NHÀ BÁO |
7 |
6 |
1 |
|
54 |
HỘI ĐÔNG Y |
24 |
22 |
2 |
|
55 |
HỘI KHUYẾN HỌC HÀ NỘI |
1 |
1 |
|
|
56 |
THÀNH ĐOÀN HÀ NỘI |
284 |
271 |
13 |
|
B |
KHỐI QUẬN, HUYỆN: |
75,039 |
70,260 |
4,779 |
18,638 |
1 |
UBND QUẬN HOÀN KIẾM |
2,131 |
1,987 |
144 |
90 |
2 |
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
2,723 |
2,513 |
210 |
157 |
3 |
UBND QUẬN BA ĐÌNH |
2,508 |
2,316 |
192 |
139 |
4 |
UBND QUẬN ĐỐNG ĐA |
3,024 |
2,790 |
234 |
169 |
5 |
UBND QUẬN TÂY HỒ |
1,422 |
1,327 |
95 |
98 |
6 |
UBND QUẬN THANH XUÂN |
1,719 |
1,576 |
143 |
92 |
7 |
UBND QUẬN CẦU GIẤY |
1,936 |
1,828 |
108 |
134 |
8 |
UBND QUẬN HOÀNG MAI |
2,329 |
2,173 |
156 |
412 |
9 |
UBND QUẬN LONG BIÊN |
2,236 |
2,080 |
156 |
615 |
10 |
UBND HUYỆN TỪ LIÊM |
2,472 |
2,319 |
153 |
1,109 |
11 |
UBND HUYỆN THANH TRÌ |
2,372 |
2,223 |
149 |
670 |
12 |
UBND HUYỆN GIA LÂM |
2,592 |
2,402 |
190 |
854 |
13 |
UBND HUYỆN ĐÔNG ANH |
3,659 |
3,464 |
195 |
1,437 |
14 |
UBND HUYỆN SÓC SƠN |
3,788 |
3,526 |
262 |
1,196 |
15 |
UBND HUYỆN BA VÌ |
3,667 |
3,443 |
224 |
1,003 |
16 |
UBND THỊ XÃ SƠN TÂY |
1,747 |
1,650 |
97 |
335 |
17 |
UBND HUYỆN THẠCH THẤT |
2,784 |
2,630 |
154 |
654 |
18 |
UBND HUYỆN PHÚC THỌ |
2,323 |
2,177 |
146 |
923 |
19 |
UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG |
1,868 |
1,754 |
114 |
502 |
20 |
UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC |
2,504 |
2,364 |
140 |
1,160 |
21 |
UBND HUYỆN QUỐC OAI |
2,528 |
2,390 |
138 |
729 |
22 |
UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ |
3,752 |
3,524 |
228 |
909 |
23 |
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG |
2,719 |
2,581 |
138 |
577 |
24 |
UBND HUYỆN THANH OAI |
2,358 |
2,212 |
146 |
824 |
25 |
UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN |
2,883 |
2,701 |
182 |
855 |
26 |
UBND HUYỆN ỨNG HÒA |
2,815 |
2,630 |
185 |
802 |
27 |
UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN |
2,866 |
2,689 |
177 |
984 |
28 |
UBND HUYỆN MỸ ĐỨC |
2,662 |
2,504 |
158 |
916 |
29 |
UBND HUYỆN MÊ LINH |
2,652 |
2,487 |
165 |
293 |
C |
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG |
500 |
500 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
120.268 |
112,261 |
8,007 |
18,638 |
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 14/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 13/02/2008
Nghị định 13/2008/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 14/02/2008
Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước Ban hành: 19/06/2003 | Cập nhật: 19/12/2012
Thông tư 89/2003/TT-BNV thực hiện phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước Ban hành: 24/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 112/2004/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước Ban hành: 08/04/2004 | Cập nhật: 16/11/2012