Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 07/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 20/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2015/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 3 năm 2015 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương.
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại nội dung Tờ trình số 198/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng là căn cứ làm cơ sở cho công tác quản lý, lập dự toán chi phí cho vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký .
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Điều hành đèn tín hiệu giao thông và vận tải công cộng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
( Ban hành kèm theo Quyết định số 07/ 2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Chương I
Phạm vi điều chỉnh: Định mức này là định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng.
a) Quy định định mức này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt.
b) Không áp dụng định mức cho phương tiện có sức chứa nhỏ hơn 17 khách để hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt.
3. Căn cứ, cơ sở xây dựng định mức
- Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương.
- Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng dịch vụ công ích;
- Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về Kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô.
- Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
- Quyết định số 8087/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của UBND thành phố Vv phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2013 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
- Căn cứ một số tài liệu khác về định ngạch sử dụng lốp, định ngạch sử dụng ắc quy của các nhà sản xuất.
Trong quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
a) Xe buýt: là xe có sức chứa từ 17 hành khách trở lên, được thiết kế theo quy chuẩn do Bộ Giao thông vận tải quy định, được phân loại theo sức chứa như sau:
- Xe buýt lớn: xe buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.
- Xe buýt trung bình: xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
- Xe buýt nhỏ: xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
b) Bảo dưỡng định kỳ: là công việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong khi khai thác ô tô, theo nội dung công việc đã quy định nhằm duy trì trạng thái kỹ thuật của xe ô tô. Bảo dưỡng định kỳ được chia thành hai cấp sau:
- Bảo dưỡng định kỳ cấp 1.
- Bảo dưỡng định kỳ cấp 2.
Mỗi chu kỳ bảo dưỡng định kỳ được tính bằng quãng đường xe chạy hoặc thời gian khai thác ô tô giữa hai lần bảo dưỡng kỹ thuật kế tiếp, cùng cấp nhau, tùy theo định ngạch nào đến trước.
c) Sửa chữa: là công việc khôi phục khả năng hoạt động của ô tô bằng cách phục hồi hoặc thay thế cụm chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống đã bị hư hỏng. Sửa chữa được chia làm hai loại:
- Loại 1- Sửa chữa thường xuyên: là sửa chữa các chi tiết không phải là chi tiết cơ bản trong tổng thành, hệ thống nhằm loại trừ hoặc khắc phục các hư hỏng sai lệch đã xẩy ra trong quá trình sử dụng ô tô.
- Loại 2 - Sửa chữa lớn: bao gồm sửa chữa lớn tổng thành và sửa chữa lớn ô tô.
+ Sửa chữa lớn tổng thành là sửa chữa phục hồi các chi tiết cơ bản, chi tiết chính của tổng thành đó.
+ Sửa chữa lớn ô tô là sửa chữa, phục hồi từ 5 tổng thành trở lên hoặc sửa chữa đồng thời động cơ và khung xe.
d). Định ngạch sửa chữa lớn: là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần sửa chữa lớn.
đ) Định ngạch sử dụng lốp: là quy định về quãng đường xe chạy (km) của một đời lốp.
e) Định ngạch sử dụng bình điện: là quy định về thời gian hoặc quãng đường xe chạy (km) của một đời bình điện
h) Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn: là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần thay thế dầu bôi trơn.
Định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt bao gồm các thành phần sau:
a) Định mức tiêu hao vật tư: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
b) Định mức lao động: là số lượng ngày công lao động (giờ công lao động) của công nhân lái xe, nhân viên bán vé thực hiện công tác vận tải hành khách bằng xe buýt trong ngày, tháng, năm; số lượng giờ công lao động của công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
c) Mức hao phí nhiên liệu: là lượng nhiên liệu chính trực tiếp cần thiết để vận hành trong một cự ly xác định của xe buýt.
a) Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành hành khách bằng xe buýt là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước quản lý đối với hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành hành khách bằng xe buýt được áp dụng cho xe nhập khẩu, xe được đóng tại Việt Nam.
c) Trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành hành khách bằng xe buýt được ban hành là cơ sở để việc xây dựng đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT
1. Định mức lao động cho công nhân lái xe và nhân viên bán vé.
TT |
Chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
|||
01 |
Thời gian làm việc một ca |
Giờ |
8 |
8 |
8 |
02 |
Số ngày làm việc trong năm |
Ngày |
288 |
288 |
288 |
03 |
Hệ số ngày làm việc |
|
1,27 |
1,27 |
1,27 |
04 |
Số ngày làm việc trong tháng |
Ngày |
24 |
24 |
24 |
05 |
Vận tốc xe chạy bình quân |
Km/h |
25 |
25 |
25 |
06 |
Hành trình bình quân 1 ca xe |
Km/ca xe |
200 |
200 |
200 |
07 |
Số lao động của lái xe |
Người/ca |
1 |
1 |
1 |
08 |
Số lao động của bán vé |
Người/ca |
1 |
1 |
1 |
09 |
Tỷ lệ lao động dự phòng |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
Hệ số ca xe bình quân/ngày |
Ca xe/ngày |
2 |
2 |
2 |
2. Định mức bậc lương và hệ số lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé
TT |
Chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
|||
01 |
Bậc lương công nhân lái xe |
Bậc |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
02 |
Hệ số lương công nhân lái xe |
|
3,25 |
3,64 |
4,11 |
03 |
Bậc lương nhân viên bán vé |
Bậc |
2/5 |
3/5 |
3/5 |
04 |
Hệ số lương nhân viên bán vé |
|
2,33 |
2,33 |
2,73 |
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội , bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
2. Ăn ca theo chế độ quy định.
3. Lương cơ sở
4. Lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé = Hệ số lương x Mức lương cơ sở
5. Bồi dưỡng cho người làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại (đối với công nhân lái xe buýt trung bình và xe buýt lớn) theo quy định.
Đơn vị tính: % năm
Loại xe |
Định mức khấu hao cơ bản |
Xe buýt nhỏ |
10 |
Xe buýt trung bình |
10 |
Xe buýt lớn |
10 |
4. Định mức tiêu hao nhiên liệu (dầu diesel)
Loại xe |
Đơn vị |
Định mức |
Xe buýt nhỏ |
Lít/100 km |
12,6 – 18,6 |
Xe buýt trung bình |
Lít/100 km |
18,6 – 27,0 |
Xe buýt lớn |
Lít/100 km |
27,0 – 30,6 |
Định mức này có thể điều chỉnh khi khảo sát thực tế cho từng loại xe và tuyến hoạt động)
Ghi chú: Đối với xe ô tô đã sử dụng chỉ số km trên đồng hồ báo đã vận hành 150.000 km trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm như sau:
+ Xe có thể tích làm việc của động cơ đến 5.000 Cm3 thì nhiên liệu được cộng thêm 1lít/100km
+ Xe có thể tích làm việc của động cơ trên 5.000 Cm3 trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm 1,5 lít/100km.
5. Định mức diện tích thuê đất
TT |
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
Diện tích (m2) |
85 |
120 |
150 |
a) Định ngạch bảo dưỡng cấp I:
TT |
Loại xe |
Định ngạch bảo dưỡng cấp I (Km) |
01 |
Xe buýt nhỏ |
4.000 |
02 |
Xe buýt trung bình |
4.000 |
03 |
Xe buýt lớn |
4.000 |
b) Định mức lao động bảo dưỡng cấp I:
TT |
Loại xe |
Định mức lao động ( giờ) |
Bậc thợ |
01 |
Xe buýt nhỏ |
11 |
3/7 |
02 |
Xe buýt trung bình |
14 |
3/7 |
03 |
Xe buýt lớn |
16 |
3/7 |
c) Nội dung bảo dưỡng cấp I:
TT |
Nội dung công việc
|
|
|
||
1 |
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất. |
|
2 |
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt ( két nước) và dàn nóng máy lạnh |
|
3 |
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng đảm bảo an toàn |
|
4 |
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí. |
|
5 |
Kiểm tra siết chặt các cụm chi tiết lắp chung quanh phần máy và khung xe. |
|
6 |
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại. |
|
7 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây cu roa. |
|
8 |
Kiểm tra siết chặt các rô tuyn hệ thống lái. |
|
9 |
Kiểm tra siết chặt hệ thống treo, các đăng. |
|
10 |
Kiểm tra siết chặt bu lông, giá lắp hộp số |
|
11 |
Kiểm tra hệ thống ly hợp (côn), điều chỉnh hành trình tự do theo các thông số kỹ thuật chuẩn của nhà sản xuất. |
|
12 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga. |
|
13 |
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu ly hợp, dầu trợ lực lái. Bổ sung, thay thế khi đến định ngạch. |
|
14 |
Xả bẩn trong các bình chứa hơi. |
|
15 |
Kiểm tra, điều chỉnh hệ thống phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn của nhà sản xuất. |
|
16 |
Kiểm tra mức tích điện trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi. |
|
17 |
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp. |
|
18 |
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng, mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi. |
|
19 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của các hệ thống: Công tắc nguồn điện, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên táp lô. |
|
|
+ Kiểm tra, vệ sinh lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, sự hoạt động của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. |
|
|
+ Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly máy nén, độ căng và sự hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu cần. |
|
|
+ Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. |
|
20 |
Bơm mỡ vào các vú mỡ, |
|
21 |
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng. |
|
d) Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp I:
TT |
Tên vật tư |
Đvt |
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
01 |
Dầu rửa |
Lít |
0,5 |
0,7 |
1,0 |
02 |
Mỡ bơm |
Kg |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
03 |
Giẻ lau |
Kg |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
04 |
Các loại dầu: Động cơ, hộp số, cầu sau, phanh, ly hợp, trợ lực lái, nước làm mát. |
Lít |
Bổ sung theo thực tế hao hụt hoặc thay khi đến định ngạch |
Bổ sung theo thực tế hao hụt hoặc thay khi đến định ngạch |
Bổ sung theo thực tế hao hụt hoặc thay khi đến định ngạch |
a) Định ngạch bảo dưỡng cấp II.
TT |
Loại xe |
Định ngạch bảo dưỡng cấp II (Km) |
01 |
Xe buýt nhỏ |
12.000 |
02 |
Xe buýt trung bình |
12.000 |
03 |
Xe buýt lớn |
12.000 |
b) Định mức lao động bảo dưỡng cấp II:
TT |
Loại xe |
Định mức lao động ( giờ) |
Bậc thợ |
01 |
Xe buýt nhỏ |
40 |
3/7 |
02 |
Xe buýt trung bình |
50 |
3/7 |
03 |
Xe buýt lớn |
60 |
3/7 |
c) Nội dung bảo dưỡng cấp II:
TT |
Nội dung bảo dưỡng cấp II |
01 |
Chuẩn bị tác nghiệp (hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất). |
02 |
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe) và các cụm tổng thành xe. |
03 |
Kiểm tra toàn bộ tình trạng kỹ thuật xe, phát hiện và ghi nhận tình trạng hỏng của xe. |
04 |
Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh. |
05 |
Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh. |
06 |
Kiểm tra, điều chỉnh khe hở xu - páp |
07 |
Tháo rửa sạch, thay dầu bầu lọc không khí ( Thay ruột lọc theo định ngạch), lắp hoàn chỉnh.. |
08 |
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc, kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu. |
09 |
Kiểm tra siết chặt két nước, bổ sung nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cu roa. |
10 |
Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp: xả “e”, điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, cần đẩy ly hợp. |
11 |
Kiểm tra siết chặt mặt bích các - đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng phải thay thế. |
12 |
Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt quang nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần |
13 |
Kiểm tra điều chỉnh độ rơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ thanh kéo ngang, độ rơ thanh kéo dọc, siết chặt kiểm tra dầu hệ thống lái ( thiếu bổ sung), thay khi đến định ngạch., |
14 |
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, siết chặt bu long hộp số, thay dầu cầu sau hoặc bổ sung theo quy định. |
15 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn…), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh, xả “e”. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch. |
16 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, bổ sung nước cất, nạp điện nếu thiếu, thông lỗ thông hơi, làm sạch cọc bình điện, bôi mỡ lắp chặt. |
17 |
Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch. |
18 |
Kiểm tra sự hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe: các loại đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi, nếu hỏng thì sửa chữa. |
19 |
Kiểm tra siết chặt chân máy, thân bệ xe, tra dầu các khớp cửa, kiểm tra hệ thống đóng mở cửa, kiểm tra siết chặt chân ghế, bôi trơn chốt cửa, bản lề… |
20 |
Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống có liên quan. |
21 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô… Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. + Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. + Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận. + Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. + Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống. + Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. + Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. |
22 |
Bơm mỡ vào các vú mỡ. |
23 |
Chạy thử nghiệm kiểm tra chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật sau bảo dưỡng. |
24 |
Vệ sinh, bàn giao xe. |
d) Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp II:
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
01 |
Dầu rửa |
Lít |
2 |
3 |
4 |
02 |
Xăng rửa |
Lít |
1 |
1 |
1 |
03 |
Dầu chạy thử |
Lít |
2 |
3 |
4 |
04 |
Mỡ may ơ |
kg |
2 |
3 |
4 |
05 |
Mỡ bơm |
kg |
0,5 |
0,5 |
1 |
06 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
1 |
1 |
1 |
07 |
Giấy nhám |
Tờ |
1 |
1 |
1 |
08 |
Giẻ lau |
kg |
2 |
2 |
2 |
09 |
Dầu bơm cao áp |
lít |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
10 |
Lọc gió ( 24.000 km) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
11 |
Lọc dầu ( 12.000 km) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
12 |
Lọc nhiên liệu tinh ( 12.000 km) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
13 |
Lọc nhiên liệu thô ( 24.000 km) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
14 |
Lọc tách ẩm khí nén (48.000 km) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
15 |
Dây đai (36.000) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
8. Định mức sửa chữa thường xuyên:
Định mức lao động một số công việc trong sửa chữa thường xuyên.
TT |
Nội dung công việc |
Giờ công (giờ) |
Bậc thợ |
|
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
|
|||
|
||||||
|
A. Phần động cơ |
|
|
|
|
|
1 |
Tháo, lắp két nước |
5 |
6 |
6 |
4/7 |
|
2 |
Tháo, lắp cánh quạt làm mát nước |
2 |
2 |
2 |
4/7 |
|
3 |
Tháo, lắp bơm nước |
4 |
5 |
5 |
4/7 |
|
4 |
Thay 01 vòi phun bơm cao áp |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
5 |
Thay bơm cao áp và điều chỉnh |
6 |
8 |
8 |
4/7 |
|
6 |
Thay gioăng nắp máy |
1 |
2 |
2 |
4/7 |
|
7 |
Thay dây đai dẫn động các loại |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
8 |
Tháo, lắp nắp máy |
8 |
12 |
12 |
4/7 |
|
9 |
Điều chỉnh súp páp |
2 |
4 |
4 |
4/7 |
|
10 |
Thay piston, xéc măng 1 máy ( 4g) |
16 |
24 |
24 |
4/7 |
|
11 |
Thay 01 sơ mi xy lanh ( 5g) |
20 |
30 |
30 |
4/7 |
|
12 |
Thay ống nước dưới |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
13 |
Tháo, lắp các te động cơ |
3 |
4 |
4 |
4/7 |
|
14 |
Tháo, lắp các bầu lọc nhiên liệu, lọc dầu bôi trơn, thay gioăng. |
3 |
3 |
3 |
4/7 |
|
15 |
Thay đồng hồ các loại |
2 |
2 |
2 |
4/7 |
|
16 |
Tháo, lắp bầu lọc gió |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
17 |
Thay 01 ống hơi, 01 ông dầu |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
18 |
Tháo, lắp thùng nhiên liệu |
4 |
5 |
5 |
4/7 |
|
19 |
Tháo lắp máy nén khí |
4 |
5 |
5 |
4/7 |
|
20 |
Thay phớt dầu đầu trục cơ |
14 |
16 |
16 |
4/7 |
|
21 |
Thay phớt dầu đuôi trục cơ |
28 |
32 |
32 |
4/7 |
|
22 |
Thay phớt bơm cao áp |
6 |
8 |
8 |
4/7 |
|
23 |
Xử lý lọt khí vào hệ thống nhiên liệu. |
6 |
8 |
8 |
4/7 |
|
24 |
Thay 01 chân máy |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
25 |
Tháo, sửa chữa bu ly căng đai |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
|
B. Phần gầm |
|
|
|
|
|
01 |
Tháo, lắp lốp 1 bên |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
02 |
Thay bu long tắc kê 1 chiếc |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
03 |
Thay tang trống phanh |
4 |
6 |
6 |
4/7 |
|
04 |
Tháo lắp may ơ 1 cụm |
4 |
6 |
6 |
4/7 |
|
05 |
Thay bi may ơ |
6 |
8 |
8 |
4/7 |
|
06 |
Thay má phanh trước 1 bên |
4 |
5 |
5 |
4/7 |
|
07 |
Thay má phanh sau 1 bên |
4 |
6 |
6 |
4/7 |
|
08 |
Tháo, lắp sửa chữa tổng phanh chính |
8 |
10 |
10 |
4/7 |
|
09 |
Tháo, lắp sửa chữa tổng phanh tay |
6 |
8 |
8 |
4/7 |
|
10 |
Sửa chữa cụm van phanh tay |
4 |
6 |
6 |
4/7 |
|
11 |
Sửa chữa rô tuyn 1 bên |
8 |
8 |
8 |
4/7 |
|
12 |
Sửa chữa đòn kéo dọc |
4 |
4 |
4 |
4/7 |
|
13 |
Sửa chữa đòn quay ngang |
4 |
4 |
4 |
4/7 |
|
14 |
Tháo, lắp sửa chữa cơ cấu lái |
40 |
40 |
35 |
4/7 |
|
15 |
Thay nhíp gãy trong bộ nhíp |
8 |
10 |
10 |
4/7 |
|
16 |
Thay 01 quang nhíp |
2 |
2 |
2 |
4/7 |
|
17 |
Thay bộ nhíp trước |
6 |
8 |
8 |
4/7 |
|
18 |
Thay bộ nhíp sau |
8 |
10 |
10 |
4/7 |
|
19 |
Thay 01 bạc chốt nhíp |
2 |
2 |
2 |
4/7 |
|
20 |
Thay 01 giảm chấn |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
21 |
Tháo, lắp ly hợp |
22 |
26 |
26 |
4/7 |
|
22 |
Tháo, lắp thay vành răng bánh đà |
26 |
32 |
32 |
4/7 |
|
23 |
Sửa chữa bộ gài số |
6 |
8 |
8 |
4/7 |
|
24 |
Thay phớt đuôi hộp số |
4 |
4 |
4 |
4/7 |
|
25 |
Thay 01 bu long sát xi |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
26 |
Tháo, lắp thay 01 bộ bi các đăng |
3 |
3 |
3 |
4/7 |
|
27 |
Thay phớt bánh răng truyền lực chính |
4 |
4 |
4 |
4/7 |
|
28 |
Tháo, lắp sửa chữa bộ truyền lực chính |
28 |
32 |
32 |
4/7 |
|
|
C. Phần điện |
|
|
|
|
|
01 |
Sửa chữa dây bình điện |
2 |
2 |
12 |
4/7 |
|
02 |
Sửa chữa dây điện phía trước |
3 |
3 |
3 |
4/7 |
|
03 |
Sửa chữa dây điện phía sau |
3 |
3 |
3 |
4/7 |
|
04 |
Sửa chữa dây điện còi |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
05 |
Sửa chữa dây điện máy khởi động |
2 |
2 |
2 |
4/7 |
|
06 |
Sửa chữa dây điện các rơ le |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
07 |
Sửa chữa công tắc khởi động |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
08 |
Sửa chữa công tắc pha, cốt |
4 |
4 |
4 |
4/7 |
|
09 |
Sửa chữa công tắc còi |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
10 |
Sửa chữa công tắc đèn xi nhanh |
2 |
2 |
2 |
4/7 |
|
11 |
Thay máy khởi động ( demaruer) |
3 |
3 |
3 |
4/7 |
|
12 |
Thay 01 rơ le |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
13 |
Thay bình điện |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
14 |
Thay dây đai máy phát điện |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
15 |
Thay cáp máy khởi động |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
16 |
Thay đèn pha, cốt |
2 |
2 |
2 |
4/7 |
|
17 |
Thay công tắc cắt mát |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
18 |
Thay 01 đồng hồ |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
19 |
Sửa chữa hệ thống dây điện |
10 |
12 |
12 |
4/7 |
|
20 |
Thay công tắc máy khởi động |
2 |
2 |
2 |
4/7 |
|
21 |
Sửa chữa máy khởi động |
16 |
16 |
16 |
4/7 |
|
22 |
Sửa chữa rơ le máy khởi động |
6 |
6 |
6 |
4/7 |
|
23 |
Sửa chữa máy phát điện |
12 |
12 |
12 |
4/7 |
|
24 |
Sửa chữa hệ thống đèn táp lô |
6 |
8 |
8 |
4/7 |
|
25 |
Sửa chữa hệ thống đèn trần |
4 |
4 |
4 |
4/7 |
|
26 |
Sửa chữa cụm công tắc tổng hợp |
8 |
8 |
8 |
4/7 |
|
27 |
Tháo, lắp sửa chữa ổ khóa điện |
4 |
4 |
4 |
4/7 |
|
9.1. Định ngạch sửa chữa lớn lần đầu:
TT |
Loại xe |
Định ngạch sửa chữa lớn lớn đầu( 1.000 km) |
|||
Máy |
Gầm |
Điện, Điều hòa |
Thân vỏ, khung xe và nội thất |
||
01 |
Xe buýt nhỏ |
220 |
220 |
220 |
300 |
02 |
Xe buýt trung bình |
240 |
240 |
240 |
300 |
03 |
Xe buýt lớn |
260 |
260 |
260 |
300 |
Ghi chú: Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
9.2. Định mức lao động sửa chữa lớn:
a) Định mức lao động SCL phần máy:
TT |
Nội dung công việc |
Giờ công (giờ) |
Bậc thợ |
|
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
|
|||
|
||||||
1 |
Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện trước khi đưa vào sửa chữa |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4/7 |
|
2 |
Chuẩn bị sản xuất: |
8,4 |
10,2 |
10,2 |
4/7 |
|
3 |
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe |
10,3 |
16,1 |
16,1 |
4/7 |
|
4 |
Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa |
1,12 |
1,36 |
1,36 |
4/7 |
|
5 |
Thông súc két nước và két làm mát khí nạp |
11,2 |
13,6 |
13,6 |
4/7 |
|
6 |
Tháo rời các chi tiết phần máy |
20 |
28.8 |
31.2 |
4/7 |
|
7 |
Cạo rửa các chi tiết máy |
20 |
24 |
26 |
4/7 |
|
8 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, lập phương án sửa chữa |
12 |
12 |
12 |
4/7 |
|
9 |
Sửa chữa các chi tiết máy và lắp tổng thành |
84 |
114 |
132 |
4/7 |
|
10 |
Lắp máy lên xe |
20 |
24 |
24 |
4/7 |
|
11 |
Đổ các loại dầu, nước làm mát |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
12 |
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh |
9,6 |
9,6 |
9,6 |
4/7 |
|
13 |
Hoàn chỉnh, chạy thử, bàn giao |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
4/7 |
|
|
Cộng |
203,62 |
260,66 |
283,06 |
|
|
|
Làm tròn |
204 |
261 |
283 |
|
|
b) Định mức vật tư phụ cho SCL phần máy
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt TB |
Xe buýt lớn |
1 |
Dầu rửa chi tiết |
Lít |
6 |
6 |
6 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
2 |
2 |
2 |
3 |
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
30 |
30 |
30 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
Hộp |
2 |
2 |
2 |
5 |
Bột rà xúp páp |
kg |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
6 |
Giẻ lau |
kg |
3 |
3 |
3 |
7 |
Giấy ráp |
Tờ |
3 |
5 |
5 |
8 |
Bìa amiang làm kín (loại to) |
m2 |
1 |
1 |
1.2 |
9 |
Đá cắt (phục vụ xúc rửa các te dầu) |
Viên |
2 |
2 |
2 |
10 |
Dung dịch làm mát (pha vào nước) |
Lít |
1 |
1 |
1 |
c) Định mức lao động SCL phần gầm:
TT |
Nội dung công việc |
Giờ công (giờ) |
Bậc thợ |
|
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
|
|||
|
||||||
1 |
Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện trước khi đưa vào sửa chữa |
2,1 |
2,1 |
2,1 |
4/7 |
|
2 |
Chuẩn bị sản xuất |
8 |
11.9 |
11.9 |
4/7 |
|
|
||||||
3 |
Tháo lốp và các cụm tổng thành, chi tiết và lắp sau sửa chữa |
36,54 |
63,91 |
63,91 |
4/7 |
|
4 |
Kiểm tu các chi tiết, lập phương án sửa chữa chi tiết |
16,8 |
28,56 |
28,56 |
4/7 |
|
5 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng |
4,2 |
4,76 |
4,76 |
4/7 |
|
6 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số |
15,12 |
28,56 |
28,56 |
4/7 |
|
7 |
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động, trợ lực |
10,24 |
14 |
14 |
4/7 |
|
Sửa chữa cụm truyền lực chính |
17,28 |
28,56 |
28,56 |
4/7 |
|
|
8 |
Sửa chữa các cụm may ơ và các chi tiết liên quan |
18,48 |
23,8 |
23,8 |
4/7 |
|
9 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực |
34,02 |
54,15 |
54,15 |
4/7 |
|
Sửa chữa nhíp, giảm xóc, giảm chấn |
20,16 |
30,94 |
30,94 |
4/7 |
|
|
10 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh |
13,86 |
19,46 |
19,46 |
4/7 |
|
11 |
Châm dầu cho các hệ thống |
1 |
1 |
1 |
4/7 |
|
12 |
Kiểm tra, hiệu chỉnh |
12 |
9 |
9 |
4/7 |
|
13 |
Chạy thử, bàn giao |
4 |
4 |
4 |
4/7 |
|
|
Cộng |
213,8 |
324,7 |
324,7 |
|
|
|
Làm tròn |
214 |
325 |
325 |
|
|
d) Định mức vật tư phụ cho SCL phần gầm
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
1 |
Dầu rửa chi tiết |
Lít |
14 |
21 |
21 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
4 |
8 |
8 |
3 |
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
10 |
10 |
10 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
Hộp |
2 |
2 |
2 |
5 |
Giẻ lau |
Kg |
3 |
3 |
3 |
6 |
Giấy ráp |
Tờ |
3 |
5 |
5 |
7 |
Mỡ moay ơ |
Kg |
3 |
4 |
4 |
8 |
Mỡ bơm |
Kg |
0.5 |
1 |
1 |
đ) Định mức lao động SCL phần điện.
TT |
Nội dung công việc |
Giờ công |
Bậc thợ |
|
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
|
|||
|
||||||
1 |
Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện trước khi đưa vào sửa chữa |
3 |
3 |
3 |
4/7 |
|
2 |
Chuẩn bị sản xuất |
12 |
16 |
16 |
4/7 |
|
|
||||||
3 |
Tháo toàn bộ hệ thống chi tiết điện, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
32 |
40 |
40 |
4/7 |
|
4 |
Sửa chữa máy phát điện |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
4/7 |
|
5 |
Sửa chữa máy khởi động (demarơ) |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
4/7 |
|
6 |
Sửa chửa cụm dây đầu xe |
11,2 |
12,6 |
12,6 |
4/7 |
|
7 |
Sửa chữa cụm dây trần xe |
11,2 |
12,6 |
12,6 |
4/7 |
|
8 |
Sửa chữa cụm dây đuôi xe |
11,2 |
12,6 |
12,6 |
4/7 |
|
9 |
Sửa chữa cụm dây sát xi |
11,2 |
12,6 |
12,6 |
4/7 |
|
10 |
Sửa chữa cụm dây khoang động cơ |
11,2 |
12,6 |
12,6 |
4/7 |
|
11 |
Sửa chữa cụm dây thân xe |
10 |
12 |
12 |
4/7 |
|
12 |
Sửa chữa toàn bộ các vị trí lắp đèn xe |
12 |
16 |
16 |
4/7 |
|
13 |
Sửa chữa hệ thống đồng hồ táp lô điện cabin, rơ le điều khiển, công tắc, cầu chì. |
12 |
16 |
16 |
4/7 |
|
14 |
Lắp đặt toàn bộ hệ thống điện trên xe |
48 |
56 |
56 |
4/7 |
|
15 |
Kiểm tra, hoàn thiện, bàn giao |
6 |
8 |
8 |
5/7 |
|
|
Cộng |
200,6 |
239,6 |
239,6 |
|
|
|
Làm tròn |
201 |
240 |
240 |
|
|
e) Định mức vật tư phụ cho SCL phần điện.
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
1 |
Băng dính điện |
Cuộn |
3 |
6 |
6 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
1 |
2 |
2 |
3 |
Nhiên liệu kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
15 |
15 |
15 |
4 |
Dây điện |
m |
9 |
12 |
12 |
5 |
Dây thít to, nhỏ |
Cái |
30 |
56 |
56 |
6 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
Hộp |
1 |
2 |
2 |
7 |
Giấy ráp |
Tờ |
2 |
3 |
4 |
8 |
Giẻ lau |
kg |
1 |
2 |
2 |
Các vật tư, phụ tùng chính của hệ thống điện tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
f) Định mức lao động SCL hệ điều hòa.
TT |
Nội dung công việc |
Giờ công |
Bậc thợ |
|
||
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
|
|||
|
||||||
1 |
Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện trước khi đưa vào sửa chữa |
3 |
3 |
3 |
4/7 |
|
2 |
Chuẩn bị sản xuất |
8 |
12 |
12 |
4/7 |
|
|
||||||
3 |
Tháo chi tiết và cụm chi tiết hệ điều hòa |
24 |
28 |
28 |
4/7 |
|
4 |
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh |
4 |
6 |
6 |
4/7 |
|
5 |
Sửa chữa, thay thế cánh tản nhiệt dàn nóng |
13,4 |
13,4 |
13,4 |
4/7 |
|
6 |
Sửa chữa, thay thế cánh tản nhiệt dàn lạnh |
13,4 |
13,4 |
13,4 |
4/7 |
|
7 |
Sửa chữa, thay thế cụm máy nén |
15,0 |
15,0 |
15,0 |
4/7 |
|
8 |
Sửa chữa, thay thế cụm buly trung gian |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
4/7 |
|
9 |
Sửa chữa giá đở máy nén |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
4/7 |
|
10 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển |
7,2 |
9,6 |
9,6 |
4/7 |
|
11 |
Kiểm tra xử lý độ kín hệ thống |
6,2 |
6,2 |
6,2 |
4/7 |
|
12 |
Hút chân không, nạp ga, nạp dầu máy nén |
5 |
5 |
5 |
4/7 |
|
13 |
Lắp đặt toàn bộ hệ thống điều hòa của xe |
32 |
36 |
36 |
5/7 |
|
14 |
Kiểm tra, hoàn chỉnh, bàn giao |
7 |
7 |
7 |
5/7 |
|
|
Cộng |
114 |
159 |
159 |
|
|
g) Định mức vật tư phụ cho SCL phần điều hòa.
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
1 |
Băng dính điện |
Cuộn |
1 |
2 |
2 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
1 |
1 |
1 |
3 |
Nhiên liệu kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
15 |
15 |
15 |
4 |
Dây điện |
m |
5 |
5 |
5 |
5 |
Dây thít to, nhỏ |
Cái |
15 |
30 |
30 |
6 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
Hộp |
1 |
1 |
1 |
7 |
Giẻ lau |
kg |
1 |
2 |
2 |
Các vật tư, phụ tùng chính của hệ thống điện tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
h) Định mức lao động sửa chữa lớn khung xương, vỏ và nội thất
TT |
Nội dung công việc |
Giờ công (giờ) |
Cấp bậc thợ |
||
Xe buýt nhỏ |
Buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
|||
1 |
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe, |
50 |
56 |
64 |
4/7 |
2 |
Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe |
258 |
378 |
432 |
4/7 |
3 |
Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe. |
276 |
397 |
454 |
4/7 |
4 |
Sửa chữa phục hồi các các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe |
192 |
280 |
300 |
4/7 |
5 |
Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe |
214 |
288 |
312 |
4/7 |
6 |
Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió |
69 |
90 |
98 |
4/7 |
7 |
Lắp ráp hoàn chỉnh |
54 |
72 |
77 |
4/7 |
8 |
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ trong và ngoài xe |
250 |
270 |
290 |
4/7 |
|
1.363 |
1.831 |
2.027 |
|
Các vật tư, phụ tùng chính của hệ thống khung xương, vỏ và nội thất tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
i) Định mức vật tư sơn toàn bộ xe
Tên vật tư |
Xe buýt nhỏ |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt lớn |
|||
1 |
Sơn chống gỉ |
lít |
10 |
12 |
14 |
|
2 |
Sơn ghi lót |
lít |
3 |
4 |
4 |
|
3 |
Sơn màu |
lít |
2 |
3 |
3 |
|
4 |
Sơn gầm ô tô |
lít |
6 |
8 |
8 |
|
5 |
Đông cứng lót |
lít |
6 |
6.5 |
6.5 |
|
6 |
Dung môi pha sơn |
lít |
3 |
5 |
7 |
|
7 |
Mỡ bơm |
kg |
1 |
1 |
1 |
|
8 |
Giấy ráp các loại |
Tờ |
35 |
40 |
40 |
|
9 |
Đông cứng mầu |
lít |
1 |
1 |
1 |
|
10 |
Bả keo hai thành phần |
kg |
31 |
35 |
38 |
|
11 |
Vải giáp nga để mài |
mét |
3 |
4 |
5 |
|
12 |
Băng dính |
Cuộn |
15 |
18 |
20 |
|
13 |
Giấy báo |
kg |
3 |
4 |
4 |
|
14 |
Giẻ lau |
kg |
4 |
6 |
8 |
|
TT |
Loại xe |
Định mức thay một lần ( bộ) |
Định ngạch sử dụng ( 1.000 km) |
|
Lốp ngoại |
Lốp nội |
|||
01 |
Xe buýt nhỏ |
06 |
50 |
40 |
02 |
Xe buýt trung bình |
06 |
50 |
40 |
03 |
Xe buýt lớn |
06 |
50 |
40 |
Ghi chú:
- Lốp ngoại là những loại lốp nhập khẩu có chất lượng theo tiêu chuẩn
- Lốp nội là những lốp được sản xuất trong nước.
11. Định ngạch sử dụng bình điện
TT |
Loại xe |
Chủng loại |
Định mức thay một lần (bộ) |
Định ngạch sử dụng ( * ) |
|
1.000 km |
tháng |
||||
01 |
Xe buýt nhỏ |
12V - 100 Ah |
02 |
80 |
18 |
02 |
Xe buýt trung bình |
12V - 120 Ah 12V - 150 Ah |
02 |
80 |
18 |
03 |
Xe buýt lớn |
12V - 150 Ah |
02 |
80 |
18 |
Ghi chú: Định ngạch trên quy định cho bình điện được sản xuất trong nước và được ưu tiên điều kiện nào đến trước.
12. Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn
Đơn vị tính: 1.000 km
TT |
Loại xe |
Dầu |
Dầu |
Dầu |
Dầu côn |
Dầu |
Dầu |
Nước làm mát |
01 |
Xe buýt nhỏ |
12 |
36 |
36 |
48 |
24 |
48 |
74 |
02 |
Xe buýt trung bình |
12 |
36 |
36 |
48 |
24 |
48 |
74 |
03 |
Xe buýt lớn |
12 |
36 |
36 |
48 |
24 |
48 |
74 |
Ghi chú: Việc thay thế dầu, nước được phụ cấp 3 ÷ 5 % trong quá trình bảo dưỡng cấp I và cấp II.
Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013