Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 67/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 11/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 03/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2015/QĐ-UBND |
Long An, ngày 03 tháng 3 năm 2015 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/2013/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2013 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013);
Căn cứ ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại công văn số 58/HĐND-VHXH ngày 26/02/2015;
Xét đề nghị của liên Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm Xã hội tỉnh tại tờ trình số 1680/TTLS.SYT-STC-BHXH ngày 07/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013), như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Mục C4.2.2 (Bổ sung) của phụ lục kèm theo Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013) theo phụ lục 1 đính kèm.
2. Thay đổi số thứ tự danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Mục C4.2.2 (TẠI PHÒNG TIỂU PHẪU) theo phụ lục 2 đính kèm.
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; các cơ sở khám chữa bệnh căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá áp dụng |
Ghi chú |
C4.2.2 |
Bổ sung |
|
|
13 |
Chọc dò màng tim dưới hướng dẫn của siêu âm |
522.000 |
|
14 |
Thủ thuật nong bao da qui đầu trẻ em |
215.000 |
Tiền mê tê tại chỗ |
15 |
Thủ thuật nong bao da qui đầu trẻ em |
185.000 |
Tê tại chỗ |
16 |
Thủ thuật thay rửa dẫn lưu thận |
400.000 |
|
17 |
Thủ thuật thay rửa dẫn lưu niệu quản |
303.000 |
|
18 |
Thủ thuật xẻ tạo hình hẹp miệng niệu quản qua nội soi |
851.000 |
Mê nội khí quản |
19 |
Thủ thuật xẻ tạo hình hẹp miệng niệu quản qua nội soi |
515.000 |
Tê tủy |
20 |
Thủ thuật tán sỏi niệu quản nội soi bằng xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ) |
924.000 |
Mê nội khí quản |
21 |
Thủ thuật tán sỏi niệu quản nội soi bằng xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ) |
588.000 |
Tê tủy |
22 |
Thủ thuật tán sỏi bàng quang nội soi |
926.000 |
Mê nội khí quản |
23 |
Thủ thuật tán sỏi bàng quang nội soi |
591.000 |
Tê tủy |
24 |
Thủ thuật lấy sỏi niệu đạo qua nội soi |
937.000 |
Mê nội khí quản |
25 |
Thủ thuật lấy sỏi niệu đạo qua nội soi |
602.000 |
Tê tủy |
26 |
Thủ thuật nội soi bàng quang có sinh thiết |
766.000 |
Mê nội khí quản |
27 |
Thủ thuật nội soi bàng quang có sinh thiết |
430.000 |
Tê tủy |
28 |
Thủ thuật nội soi bàng quang không sinh thiết |
716.000 |
Mê nội khí quản |
29 |
Thủ thuật nội soi bàng quang không sinh thiết |
380.000 |
Tê tủy |
31 |
Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi bàng quang nội soi ngược dòng |
1.049.000 |
Mê nội khí quản |
32 |
Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi bàng quang nội soi ngược dòng |
714.000 |
Tê tủy |
33 |
Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi niệu quản nội soi ngược dòng |
962.000 |
Mê nội khí quản |
34 |
Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi niệu quản nội soi ngược dòng |
627.000 |
Tê tủy |
35 |
Thủ thuật đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn dưới Carm (chưa bao gồm Carm, điện cực tạo nhịp tim, máy tạo nhịp |
532.000 |
|
|
Thủ thuật nội soi |
|
|
36 |
Chăm sóc rốn bệnh lý (nhiễm trùng rốn điều trị tại Khoa Nhi) |
50.000 |
|
37 |
Đặt thông Blackmore (chưa bao gồm sonde Blackmore) |
280.000 |
|
38 |
Sốc điện |
160.000 |
|
39 |
Trích huyết (trong bệnh lý đa hồng cầu) |
100.000 |
|
40 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm thắt TM thực quản (bao gồm vòng thắt) |
1.313.000 |
|
41 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm cắt polyp |
350.000 |
|
42 |
Nội soi trực tràng ống mềm cắt polyp |
320.000 |
|
43 |
Nội soi thực quản dạ dày lấy dị vật |
345.000 |
|
THAY ĐỔI SỐ THỨ TỰ DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá áp dụng |
Ghi chú |
C4.2.2 |
Bổ sung |
|
|
|
TẠI PHÒNG TIỂU PHẪU |
|
|
44 |
Phẫu thuật bóc u lành da đầu đường kính > 2cm |
193.000 |
|
45 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay |
187.000 |
|
46 |
Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm đơn giản |
153.000 |
|
47 |
Phẫu thuật nối một gân gấp, duỗi |
240.000 |
|
48 |
Phẫu thuật rút đinh các ngón tay, chân |
157.000 |
|
49 |
Phẫu thuật tháo khớp 1 ngón hoặc làm mỏm cụt 1 ngón tay, chân |
197.000 |
|
Quyết định 67/2013/QĐ-UBND về quy định chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 67/2013/QĐ-UBND Quy định thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 67/2013/QĐ-UBND năm 2013 Quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 67/2013/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013) Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 67/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Châu Giang, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 67/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ và học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/11/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 67/2013/QĐ-UBND Ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty TNHH Một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 67/2013/QĐ-UBND về cơ chế chính sách khuyến khích ưu đãi, tạo điều kiện thu hút tổ chức, nhà khoa học trực tiếp nghiên cứu, ứng dụng chuyển giao công nghệ cho huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012