Quyết định 67/2013/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013)
Số hiệu: 67/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Đỗ Hữu Lâm
Ngày ban hành: 26/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2013/QĐ-UBND

Long An, ngày 26 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2013)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và mức phụ cấp trực hệ y tế dự phòng trên địa bàn tỉnh Long An;

Căn cứ Nghị quyết số 129/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 9 điều chỉnh, bổ sung mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại tờ trình số 1749/TTr-SYT ngày 19/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An (điều chỉnh, bổ sung năm 2013 theo phụ lục đính kèm).

Thời gian thực hiện kể từ ngày 01/01/2014.

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; các cơ sở khám chữa bệnh căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 của UBND tỉnh Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Long An./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Y tế;
- Cục KTVBQPPL-B Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Bảo hiểm Xã hội tỉnh;
- Như Điều 3;
- Phòng NC: VX+KT;
-
Lưu: VT, MT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP

(Kèm theo Quyết định số 67/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đng

TT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá áp dụng

Ghi chú

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

1

Bệnh viện hạng II

13.000

Nếu chưa trang bị máy lạnh thu 12.000 đồng

2

Bệnh viện hạng III

8.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

6.000

 

4

Trạm y tế xã

4.000

 

A2

Hội chẩn đoán để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

160.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

80.000

 

A4

Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

80.000

 

A5

Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

240.000

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

285.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

Giá ngày giường điều trị tại Phần B phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1

Bệnh viện hạng II

85.000

2

Bệnh viện hạng III

60.000

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi,

 

1

Bệnh viện hạng II

55.000

2

Bệnh viện hạng III

32.000

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ.

 

 

3

Bệnh viện hạng II

40.000

 

2

Bệnh viện hạng III

30.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

1

Bệnh viện hạng II

30.000

 

2

Bệnh viện hạng III

21.000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng II

102.000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 trên 25-70% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng II

68.000

 

2

Bệnh viện hạng III

51.000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng II

64.000

 

2

Bệnh viện hạng III

42.000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3: Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

1

Bệnh viện hạng II

42.000

 

2

Bệnh viện hạng III

30.000

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

12.000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

1

Su âm

30.000

 

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

205.000

 

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

544.000

 

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR.

1.640.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

5

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu

120.000

 

6

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

20.000

 

7

Siêu âm tim gắng sức

400.000

 

8

Siêu âm Doppler màu tim + cn âm

150.000

 

9

Siêu âm nội soi

400.000

 

10

Siêu âm ngã âm đạo - trực tràng

30.000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

32.000

 

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khp vai hoặc xương đòn hoặc xương b vai (một tư thế)

32.000

 

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khp vai hoặc xương đòn hoặc xương b vai (hai tư thế)

36.000

 

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

32.000

 

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

36.000

 

6

Cẳng chân hoặc khp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

36.000

 

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

36.000

 

8

Khung chậu

36.000

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

1

Xương sọ (một tư thế)

32.000

 

2

Xương chũm, mỏm châm

32.000

 

3

Xương đá (một tư thế)

32.000

 

4

Khp thái dương-hàm

32.000

 

5

Chụp răng

32.000

 

6

Chụp Blondeau + Hirtz

32.000

 

7

Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng

35.000

 

8

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

32.000

 

9

Chụp khu trú Baltin

40.000

 

10

Chụp Vogd

40.000

 

11

Chụp đáy mt

20.000

 

12

Chụp Angiography mắt

120.000

 

13

Chụp khp cắn

15.000

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CT SNG

 

 

1

Các đốt sống c

32.000

 

2

Các đốt sống ngực

36.000

 

3

Cột sống thắt lưng-cùng

36.000

 

4

Cột sống cùng-cụt

36.000

 

5

Chụp 2 đoạn liên tục

36.000

 

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

32.000

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGC

 

 

1

Tim phổi thẳng

36.000

 

2

Tim phổi nghiêng

36.000

 

3

Xương ức hoặc xương sườn

36.000

 

4

Chụp khí qun

25.000

 

5

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

36.000

 

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

335.000

 

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

327.000

 

4

Chụp bụng không chuẩn bị

36.000

 

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

74.000

 

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

87.000

 

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

120.000

 

8

Chụp telegram

30.000

 

9

Chụp mật tụy ngược dòng

300.000

 

C1.2.6

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

 

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

70.000

 

C1.2.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

1

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

2

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

3

Chụp X-quang s hóa 1 phim

52.000

 

4

Chụp X-quang s hóa 2 phim

75.000

 

5

Chụp X-quang s hóa 3 phim

97.000

 

6

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

395.000

 

7

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

132.000

 

8

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

132.000

 

9

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

165.000

 

10

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.800.000

 

11

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.000.000

 

12

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

350.000

 

13

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

150.000

 

14

Chụp mật qua Kehr

150.000

 

15

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

80.000

 

16

Chụp X-quang vú định vị kim dây

150.000

 

17

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

 

18

Chụp tuyến vú (1 bên)

30.000

 

19

Mammography (1 bên)

80.000

 

20

Chụp tuyến nước bọt

30.000

 

21

Chụp bàng quang ngược dòng

365.000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

Thông đái

56.000

Bao gồm cả Sonde

2

Thụt tháo phân

32.000

 

3

Chọc hút hạch hoặc u

52.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

63.000

 

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

87.000

 

6

Chọc rửa màng phổi

104.000

 

7

Chọc hút khí màng phổi

77.000

 

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

48.000

 

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa cht)

94.000

 

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

125.000

Bao gồm cả Sonde

11

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

12

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300.000

 

13

Sinh thiết da

64.000

 

14

Sinh thiết hạch, u

102.000

 

15

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

125.000

 

16

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết

187.000

 

17

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

 

18

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

230.000

 

19

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

102.000

 

20

Nội soi trực tràng có sinh thiết

165.000

 

21

Nội soi bàng quang không sinh thiết

264.000

 

22

Nội soi bàng quang sinh thiết

350.000

 

23

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

578.000

Bao gồm cả chi phí kim gắp dùng nhiều lần

24

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

320.000

Bao gồm cả ng kendan

25

Mở khí quản

355.000

Bao gồm cả Canuyn

26

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

585.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

27

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

 

28

Đặt nội khí quản

370.000

 

29

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

260.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

30

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

420.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

31

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

612.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

32

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

176.000

 

33

Chọc dò tủy sống

35.000

 

34

Chọc dò màng tim

80.000

 

35

Rửa dạ dày

30.000

 

36

Đốt mụn cóc

30.000

 

37

Cắt sùi mào gà

45.000

 

38

Chấm Nitơ, AT

10.000

 

39

Đốt Hydradenome

20.000

 

40

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

45.000

 

41

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

120.000

 

42

Bạch biển

30.000

 

43

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

 

44

Cắt đường rò mông

120.000

 

45

Lột nhẹ da mặt

240.000

 

46

Móng quặp

70.000

 

47

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

40.000

 

48

Sinh thiết vú

100.000

 

49

Soi khớp có sinh thiết

300.000

 

50

Soi màng phổi

100.000

 

51

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

 

52

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

 

53

Soi ruột non +/- sinh thiết

250.000

 

54

Soi ruột non + tiêm(hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

300.000

 

55

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

255.000

 

56

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

120.000

 

57

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

350.000

 

58

Nội soi tai

60.000

 

59

Nội soi mũi xoang

70.000

 

60

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

150.000

 

61

Nội soi ống mật chủ

90.000

 

62

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

 

63

Nội soi lồng ngực

600.000

 

64

Soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

600.000

 

65

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.000.000

 

66

Đo áp lực đồ bàng quang

50.000

 

67

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

50.000

 

68

Điện cơ tầng sinh môn

50.000

 

69

Niệu dòng đ

20.000

 

70

Mổ tràng dịch màng tinh hoàn

100.000

 

71

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

 

72

M rộng miệng lỗ sáo

45.000

 

73

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

100.000

 

74

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.200.000

 

75

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

500.000

 

76

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

 

77

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

400.000

 

78

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1.000.000

 

79

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

 

80

Đặt catheter động mạch quay

350.000

 

81

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

500.000

 

82

To nhịp cấp cứu trong buồng tim

250.000

 

83

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

600.000

 

84

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

 

85

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

600.000

 

86

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

150.000

 

87

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

600.000

 

88

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

 

89

Giải độc nhiễm cấp ma tuý

550.000

 

90

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

180.000

 

91

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.000.000

 

92

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

600.000

 

93

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

95

Chôn chỉ (cấy chỉ)

70.000

 

96

Châm (các phương pháp châm)

15.000

 

97

Điện châm

20.000

 

98

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

20.000

 

99

Xoa bóp bm huyệt

20.000

 

100

Hồng ngoại

15.000

 

101

Điện phân

20.000

 

102

Sóng ngn

20.000

 

103

Laser châm

30.000

 

104

Tử ngoại

20.000

 

105

Điện xung

20.000

 

106

Tập vận động toàn thân (30 phút)

18.000

 

107

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

18.000

 

108

Siêu âm điều trị

32.000

 

109

Điện từ trường

21.000

 

110

Farafin

40.000

 

111

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

15.000

 

112

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

20.000

 

113

Giao thoa

10.000

 

114

Bàn kéo

20.000

 

115

Bn xoay

10.000

 

116

Tập do liệt thn kinh trung ương

10.000

 

117

Tập do cng khớp

12.000

 

118

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

119

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10.000

 

120

Chn đoán điện

10.000

 

121

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

 

122

Tập với xe đạp tập

5.000

 

123

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

124

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

 

125

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

 

126

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

 

127

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

 

128

Vật lí trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

 

129

Tập dưỡng sinh

7.000

 

130

Điện vi dòng giảm đau

10.000

 

131

Xoa bóp bng máy

10.000

 

132

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

 

133

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

40.000

 

134

Xông hơi

15.000

 

135

Giác hơi

12.000

 

136

Bó êm cẳng tay

7.000

 

137

Bó êm cẳng chân

8.000

 

138

Bó êm đùi

10.000

 

139

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

 

140

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

 

141

Laser chiếu ngoài

10.000

 

142

Laser nội mạch

30.000

 

143

Laser thẩm mỹ

30.000

 

144

Sóng xung kích điều trị

30.000

 

145

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

 

146

Nẹp chỉnh hình trên gối

700.000

 

147

Nẹp cổ tay-bàn tay

250.000

 

148

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

800.000

 

149

Giày chỉnh hình

400.000

 

150

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

900.000

 

151

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

 

152

Tập vận động (sử dụng máy đi bộ có tay vịn)

15.000

 

153

Endo Press điều trị

50.000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

1

Cắt chỉ

36.000

 

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 5 cm

25.000

 

3

Thay băng vết thương chiều dài từ 5 cm đến dưới 10 cm

35.000

 

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 10 cm đến 15 cm

48.000

 

5

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64.000

 

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

84.000

 

7

Thay băng vết thương chiều dài <30 cm nhiễm trùng

92.000

 

8

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

128.000

 

9

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

152.000

 

10

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

36.000

 

11

Tháo bột khác

30.000

 

12

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài dưới 5 cm

80.000

 

13

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài từ 5 cm đến 10 cm

124.000

 

14

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

160.000

 

15

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài dưới 5 cm

120.000

 

16

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài từ 5 cm đến 10 cm

168.000

 

17

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

184.000

 

18

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

144.000

 

19

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

84.000

 

20

Tháo lồng ruột bằng hơi cay baryte

64.000

 

21

Ct phymosis

144.000

 

22

Thắt các búi trĩ hậu môn

176.000

 

23

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

46.000

 

24

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

188.000

 

25

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

56.000

 

26

Nắn trật khớp vai (bột liền)

180.000

 

27

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

52.000

 

28

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

132.000

 

29

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

144.000

 

30

Nắn trật khớp háng (bột liền)

560.000

 

31

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

144.000

 

32

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

440.000

 

33

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

56.000

 

34

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

132.000

 

35

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

56.000

 

36

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

132.000

 

37

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

44.000

 

38

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

132.000

 

39

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

44.000

 

40

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

112.000

 

41

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

112.000

 

42

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

476.000

 

43

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

248.000

 

44

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396.000

 

45

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

46

Nắn, bó gãy xương đòn

50.000

 

47

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mỗ

50.000

 

48

Nắn, bó gãy xương gót

50.000

 

49

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

 

50

Phu thuật cắt b u phần mềm

120.000

 

51

Phẫu thut nang bao hoạt dịch

120.000

 

52

Phẫu thuật thừa ngón

150.000

 

53

Phẫu thuật dính ngón

270.000

 

54

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

 

55

M thông dạ dày qua nội soi

2.000.000

 

56

Lấy dị vt ống tiêu hóa qua nội soi

1.000.000

 

57

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

 

58

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

 

59

Ly sỏi/ giun đường mật qua nội soi tràng

2.400.000

 

60

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

28.000

 

61

Cắt polyp ng tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

350.000

 

62

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

650.000

 

63

Đt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 ln; tính cho 02 lần đầu tiên)

500.000

 

64

Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 ln; tính cho những lần tiếp theo)

300.000

 

65

Thắt vỡ giãn tỉnh mạch thực quản

125.000

 

66

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động, và ghim khâu trong máy)

1.500.000

 

67

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

 

68

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.500.000

 

69

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.800.000

 

70

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.000.000

 

71

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.000.000

 

72

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

 

73

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

1.500.000

 

74

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.000.000

 

75

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.500.000

 

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

 

77

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.500.000

 

78

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1.800.000

 

79

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.000.000

 

80

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2.500.000

 

81

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

 

82

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.500.000

 

83

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.000.000

 

84

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.000.000

 

85

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.000.000

 

86

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

1.500.000

 

87

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.000.000

 

88

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.000.000

 

89

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.800.000

 

90

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

500.000

 

91

Cắt đốt nội soi u lành tiền liệt tuyến qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

 

92

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.000.000

 

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.000.000

 

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.000.000

 

95

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

 

96

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

 

97

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.000.000

 

98

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.000.000

 

99

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.000.000

 

100

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

 

101

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

500.000

 

102

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vit, dao cắt sụn và lưỡi bào)

700.000

 

103

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

700.000

 

104

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1.000.000

 

105

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

1.500.000

 

106

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.400.000

 

107

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.400.000

 

108

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

800.000

 

109

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.000.000

 

110

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

800.000

 

111

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

112

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuốn mạch liền

2.000.000

 

113

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

114

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

 

115

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

116

Nắn trật khớp vai (đai vãi)

214.000

 

117

Nắn trật khớp cổ chân/khớp gối (nẹp vãi)

140.000

 

118

Nắn trật cột sống lưng/cổ (đai vãi)

132.000

 

119

Nắn bó bột xương cẳng chân (nẹp vãi)

140.000

 

120

Nắn bó bột xương cánh tay (nẹp vãi)

120.000

 

121

Nắn bó bột xương cẳng tay (nẹp vãi)

80.000

 

122

Nắn bó bột xương bàn chân/ bàn tay (nẹp nhựa)

80.000

 

123

Nắn trật khớp khuỷu tay (máng bột)

140.000

 

124

Nắn bó bột xương cẳng chân (máng bột)

180.000

 

125

Nắn bó bột xương cánh tay (máng bột)

140.000

 

126

Nắn bó bột xương bàn chân (máng bột)

130.000

 

127

Nắn bó bột xương cẳng tay (máng bột)

118.000

 

128

Nắn bó bột xương bàn tay (máng bột)

92.000

 

129

Nắn trật khớp xương đòn (đai vãi)

200.000

 

130

Tiêm gây xơ búi trĩ

40.000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

90.000

 

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

220.000

 

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

446.000

 

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

464.000

 

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

512.000

 

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

450.000

 

7

Soi cổ tử cung

42.000

 

8

Soi ối

31.000

 

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

53.000

 

10

Chích apxe tuyến vú

96.000

 

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

167.000

 

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.280.000

 

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.317.000

 

14

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

147.000

 

15

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

365.000

 

16

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

17

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/nạo thai khô

100.000

 

18

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

19

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

 

20

Nạo hút thai trứng

70.000

 

21

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

 

22

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

23

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khô

80.000

 

24

Tiêm nhân Chorio

12.000

 

25

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng trứng

25.000

 

26

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

150.000

 

27

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

 

28

Khâu rách cùng đồ

80.000

 

29

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

 

30

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

 

31

Bóc nhân xơ vú

150.000

 

32

Trích ápxe Bartholin

120.000

 

33

Bóc nang Bartholin

180.000

 

34

Triệt sản nam

100.000

 

35

Triệt sản nữ

150.000

 

36

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

 

37

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

 

38

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

 

39

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

40

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

41

Điều trị chứa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

150.000

 

42

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

 

43

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

200.000

 

44

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

 

45

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

300.000

 

46

Nội xoay thai

300.000

 

47

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

 

48

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.000.000

 

49

Đo tim thai bằng Doppler

20.000

 

50

Theo dõi tim thai bằng monitoring

70.000

 

51

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.500.000

 

52

Nạo kênh cổ tử cung

90.000

 

53

Bấm sinh thiết (âm hộ, âm đạo, cổ tử cung)

90.000

 

54

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung

131.000

 

55

Tiêm thuốc tránh thai

10.000

 

56

Cấy thuốc tránh thai

28.000

 

57

Tháo que cấy tránh thai

42.000

 

C3.3

MẮT

 

 

1

Đo nhãn áp

13.000

 

2

Thử kính loạn thị

9.000

 

3

Soi đáy mắt

18.000

 

4

Thông lệ đạo một mắt

26.000

 

5

Thông lệ đạo hai mắt

40.000

 

6

Chích chắp/ lẹo

35.000

 

7

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

21.000

 

8

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

21.000

 

9

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

176.000

 

10

Mổ quặm 1 mi – gây tê

217.000

Các dịch vụ từ 10 đến 15 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại

11

Mổ quặm 2 mi – gây tê

284.000

 

12

Mổ quặm 3 mi – gây tê

318.000

 

13

Mổ quặm 4 mi – gây tê

417.000

 

14

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

387.000

 

15

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

288.000

 

16

Đo khúc xạ máy

5.000

 

17

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30.000

 

18

Sắc giác

15.000

 

19

Điện võng mạc

28.000

 

20

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

 

21

Đo thị lực khách quan

40.000

 

22

Đánh bờ mi

8.000

 

23

Chữa bỏng mắt do hàn điện

8.000

 

24

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

 

25

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

 

26

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

 

27

Nặn tuyến bờ mi

8.000

 

28

Lấy sạn vôi kết mạc

8.000

 

29

Đốt lông xiêu

10.000

 

30

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

380.000

 

31

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

440.000

 

32

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

400.000

 

33

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

320.000

 

34

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

440.000

 

35

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

560.000

 

36

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

500.000

 

37

Phẫu thuật lác (2 mắt)

480.000

 

38

Phẫu thuật lác (1 mắt)

300.000

 

39

Soi bóng đồng tử

8.000

 

40

Phẫu thuật cắt bè

450.000

 

41

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

 

42

Phẫu thuật cắt bao sau

225.000

 

43

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600.000

 

44

Rạch góc tiền phòng

320.000

 

45

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

225.000

 

46

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

600.000

 

47

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

 

48

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

 

49

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

480.000

 

50

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

 

51

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

 

52

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

 

53

Lấy dị vật tiền phòng

300.000

 

54

Lấy dị vật hốc mắt

300.000

 

55

Khâu giác mạc đơn thuần

180.000

 

56

Khâu củng mạc đơn thuần

220.000

 

57

Khâu củng giác mạc phức tạp

550.000

 

58

Khâu giác mạc phức tạp

320.000

 

59

Khâu củng mạc phức tạp

320.000

 

60

Khâu phục hồi bờ mi

240.000

 

61

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

500.000

 

62

Chích mủ hốc mắt

185.000

 

63

Cắt bỏ túi lệ

400.000

 

64

Cắt mộng áp Mytomycin

375.000

 

65

Gọt giác mạc

345.000

 

66

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

560.000

 

67

Khâu cơ mi

150.000

 

63

Phủ kết mạc

280.000

 

69

Cắt u kết mạc không vá

250.000

 

70

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550.000

 

71

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500.000

 

72

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lậu liền/ thủng giác mạc

500.000

 

73

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

450.000

 

74

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

80.000

 

75

Tạo hình vùng bè bằng Laser

80.000

 

76

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

120.000

 

77

Mở bao sau bằng Laser

120.000

 

78

Chọc tháo dịch dưới hốc mạc, bơm hơi tiền phòng

300.000

 

79

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400.000

 

80

Phẫu thuật lấy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700.000

 

81

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

250.000

 

82

Điện đông thể mi

200.000

 

83

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

 

84

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

 

85

Điện rung mắt quang động

30.000

 

86

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30.000

 

87

Lấy huyết thanh đóng ống

25.000

 

88

Cắt chỉ giác mạc

10.000

 

89

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia )

15.000

 

90

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

 

91

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

 

92

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

 

93

Phẫu thuật tháo cỏ mi

50.000

 

94

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

 

95

U bạch mạch kết mạc

32.000

 

96

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Eximer (01 mắt)

2.000.000

 

97

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

 

98

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1.500.000

 

99

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.000.000

 

100

Phẫu thuật cắt móng mắt chu biên

250.000

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

1

Trích rạch apxe Amidan (gây tê)

104.000

 

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

104.000

 

3

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

148.000

 

4

Nội soi chọc thông, xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

156.000

 

5

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

 

6

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

124.000

 

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

100.000

 

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

424.000

 

9

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

104.000

 

10

Nội soi cắt polype mũi gây tê

164.000

 

11

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

312.000

 

12

Nạo VA gây mê

388.000

 

13

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

376.000

 

14

Nội soi cắt polype mũi gây mê

316.000

 

15

Trích rạch apxe Amidan (gây mê)

456.000

 

16

Cắt Amidan (gây mê)

528.000

 

17

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

380.000

 

18

Nội soi đốt diện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

424.000

 

19

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

596.000

 

20

Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

21

Lấy dị vật họng

20.000

 

22

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

50.000

 

22

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

50.000

 

24

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

 

25

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

 

26

Trích màng nhĩ

30.000

 

27

Thông vòi nhĩ

30.000

 

28

Nong vòi nhĩ

8.000

 

29

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

30

Chích rạch vành tai

25.000

 

31

Lấy nút biểu bì ống tay

25.000

 

32

Hút xoang dưới áp lực

20.000

 

33

Nâng, nắn sống mũi

120.000

 

34

Khí dung

8.000

 

35

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

 

36

Bẻ cuốn mũi

40.000

 

37

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

 

38

Nhét mecbe mũi

40.000

 

39

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai hai bên

40.000

 

40

Đốt họng hạt

25.000

 

41

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

 

42

Cắt polyp ống tai

20.000

 

43

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

 

44

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

100.000

 

45

Soi thanh quản cắt papilloma

100.000

 

46

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

 

47

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

 

48

Đốt Amidan áp lạnh

80.000

 

49

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

50

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

 

51

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

 

52

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

 

53

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

54

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

 

55

Nội soi Tai Mũi Họng

150.000

 

56

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

 

57

Đo sức cản của mũi

65.000

 

58

Đo thính lực đơn âm

30.000

 

59

Đo trên ngưỡng

35.000

 

60

Đo sức nghe lời

25.000

 

61

Đo phản xạ cơ bàn đạp

12.000

 

62

Đo nhĩ lượng

12.000

 

63

Chỉ định dùng máy trợ thính (Hướng dẫn)

35.000

 

64

Đo OAE (1 lần)

30.000

 

65

Đo ABR (1 lần)

150.000

 

66

Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

 

67

Phẫu thuật cải tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese)

3.000.000

 

68

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7.000.000

 

69

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

3.000.000

 

70

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

 

71

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

4.000.000

 

72

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

3.000.000

 

73

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

3.000.000

 

74

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

3.000.000

 

75

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.000.000

 

76

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.000.000

 

77

Vá lỗ tai

30.000

 

78

Nhọt tai trước, sau

15.000

 

79

Cắt hạch hầu bóc tách trụ, gây mê

800.000

 

80

Phẫu thuật xén vách ngăn dưới niêm mạc

800.000

 

81

Cắt polyp tai (gây mê)

600.000

 

82

Cắt đường dò luân nhĩ (gây mê)

600.000

 

83

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng

1.800.000

 

C3.5

RĂNG - HÀM – MẶT

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

17.000

 

2

Nhổ răng số 8 bình thường

84.000

 

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

152.000

 

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

40.000

 

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

72.000

 

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

24.000

 

7

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

50.000

 

8

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

 

9

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

 

10

Rạch áp xe trong miệng

35.000

 

11

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

 

12

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

120.000

 

13

Nhổ chân răng

60.000

 

14

Mổ lấy nang răng

140.000

 

15

Cắt cuống 1 chân

120.000

 

16

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

 

17

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

 

18

Lấy u lành dưới 3 cm

300.000

 

19

Lấy u lành trên 3 cm (Gây tê)

400.000

 

20

Lấy u lành trên 3 cm (Gây mê)

500.000

 

21

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

 

...

...

...

...

446

Phẫu thuật mở thông bàng quang

1.000.000

Mê nội khí quản nhi

 

Chn thương, chỉnh hình

 

 

447

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1.490.000

Mê nội khí quản nhi

448

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

1.390.000

Mê nội khí quản nhi

449

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

1.250.000

Mê nội khí quản nhi

450

Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1.220.000

Mê nội khí quản nhi

451

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh nẹp, ốc)

1.290.000

Mê nội khí quản nhi

452

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

1.370.000

Mê nội khí quản nhi

453

Phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1.160.000

Mê nội khí quản

454

Phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

740.000

Tiền mê, tê tại chỗ

455

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1.250.000

Mê nội khí quản nhi

456

Phẫu thuật cắt u xương lành (chưa bao gồm surgicel)

1.040.000

Mê nội khí quản nhi

457

Phẫu thuật vết thương bàn tay cắt lọc đơn thuần

1.110.000

Mê nội khí quản nhi

458

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ I

960.000

Mê nội khí quản nhi

C4.1.9

Ung bướu

 

 

459

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ cùng bên

1.840.000

Mê nội khí quản

460

Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai

1.780.000

Mê nội khí quản

461

Phẫu thuật cắt một nửa lưỡi

1.500.000

Mê nội khí quản

462

Phẫu thuật khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do K gan vỡ

1.550.000

Mê nội khí quản

463

Phẫu thuật cắt u giáp trạng (bóc nhân)

1.320.000

Mê nội khí quản

464

Phẫu thuật cắt tinh hoàn K lạc chổ không nạo vét hạch

1.280.000

Mê nội khí quản

465

Phẫu thuật cắt tinh hoàn K lạc chổ không nạo vét hạch

940.000

Tê tủy

466

Phẫu thuật cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới <= 5cm (mê NKQ)

1.280.000

Mê nội khí quản

467

Phẫu thuật cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới <= 5cm (tê tủy)

940.000

Tê tủy

468

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn

1.260.000

Mê nội khí quản

469

Phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn

930.000

Tê tủy

470

Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d > 5cm

1.280.000

Mê nội khí quản

471

Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d > 5cm

940.000

Tê tủy

472

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

1.140.000

Mê nội khí quản

473

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

800.000

Tê tủy

474

Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d <= 5cm

1.330.000

Mê nội khí quản

475

Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d <= 5cm

990.000

Tê tủy

476

Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d <= 5cm

940.000

Tê tùng

477

Phẫu thuật cắt u lành phần mềm d <= 5cm

910.000

Tê tại chỗ

478

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

1.170.000

Mê nội khí quản

479

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

840.000

Tê tủy

480

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

1.330.000

Mê nội khí quản

481

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo

990.000

Tê tủy

482

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

1.330.000

Mê nội khí quản

483

Phẫu thuật cắt u vú nhỏ

910.000

Tê tại chỗ

C4.1.10

Sản, phụ khoa

 

 

484

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

2.530.000

Mê nội khí quản

485

Phẫu thuật đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

1.730.000

Mê nội khí quản

486

Phẫu thuật đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

1.400.000

Tê tủy

487

Phẫu thuật ly thai trong bệnh đặt biệt: tim, thận, gan

1.760.000

Mê nội khí quản

488

Phẫu thuật ly thai trong bệnh đặt biệt: tim, thận, gan

1.420.000

Tê tủy

489

Phẫu thuật mổ lấy thai lần 2 hay lần 3 có dính tạng (bàng quang hoặc ruột hoặc mạc nối lớn)

1.990.000

Mê nội khí quản

490

Phẫu thuật mổ lấy thai lần 2 hay lần 3 có dính tạng (bàng quang hoặc ruột hoặc mạc nối lớn)

1.660.000

Tê tủy

491

Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1.760.000

Mê nội khí quản

492

Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1.420.000

Tê tủy

493

Phẫu thuật cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, u dính vòi trứng

1.630.000

Mê nội khí quản

494

Phẫu thuật cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, u dính vòi trứng

1.300.000

Tê tủy

495

Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng cung không có choáng

1.470.000

Mê nội khí quản

496

Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng cung không có choáng

1.140.000

Tê tủy

497

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung có choáng

1.490.000

Mê nội khí quản

498

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung có choáng

1.150.000

Tê tủy

499

Phẫu thuật lefort

1.590.000

Mê nội khí quản

500

Phẫu thuật lefort

1.250.000

Tê tủy

501

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.370.000

Mê nội khí quản

502

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.030.000

Tê tủy

503

Phẫu thuật khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.230.000

Mê nội khí quản

504

Phẫu thuật khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

900.000

Tê tủy

505

Phẫu thuật treo cổ tử cung

1.140.000

Mê nội khí quản

506

Phẫu thuật treo cổ tử cung

800.000

Tê tủy

507

Phẫu thuật tạo hình âm đạo

1.160.000

Mê nội khí quản

508

Phẫu thuật tạo hình âm đạo

820.000

Tê tủy

509

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang

1.200.000

Mê nội khí quản

510

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang

870.000

Tê tủy

511

Phẫu thuật lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

960.000

Mê nội khí quản

512

Phẫu thuật lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

630.000

Tê tủy

513

Phẫu thuật triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomero)

960.000

Mê nội khí quản

514

Phẫu thuật triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomero)

620.000

Tê tủy

515

Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.030.000

Mê nội khí quản

516

Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

690.000

Tê tủy

C4.1.11

B sung

 

 

 

Ngoại khoa

 

 

517

Phẫu thuật khâu vở, thủng tá tràng sau phúc mạc

2.060.000

Mê nội khí quản

518

Phẫu thuật viêm phúc mạc do bệnh lý khác (lao, thương hàn, thủng ruột do dị vật, viêm ruột hoại tử...)

1.820.000

Mê nội khí quản

519

Phẫu thuật lấy dị vật nằm trong ổ bụng qua mở bụng (mảnh đạn trong gan, dị vật trong dạ dày, ruột....)

1.610.000

Mê nội khí quản

520

Phẫu thuật xuất huyết nội do rách mạch máu mạc treo ruột, vết thương mạch máu do vết thương thấu bụng

1.600.000

Mê nội khí quản

521

Phẫu thuật khâu thủng ruột non do vết thương, chấn thương

1.600.000

Mê nội khí quản

522

Phẫu thuật khâu thủng, vở đại tràng do chấn thương, vết thương, làm hậu môn nhân tạo

1.710.000

Mê nội khí quản

523

Phẫu thuật đặt Catheter thm phân phúc mạc

1.340.000

Mê nội khí quản

524

Phẫu thuật đặt Catheter thẩm phân phúc mạc

1.000.000

Tê tủy

525

Phẫu thuật cắt 3/4 dày do ung thư kèm nạo vét hạch hoặc không

2.340.000

Mê nội khí quản

526

Phẫu thuật tắc ruột do nguyên nhân khác (xoắn - bả thức ăn - dị vật -thoát vị nội -lồng ruột) không cắt nối ruột

1.520.000

Mê nội khí quản

527

Phẫu thuật cắt gần trọn 2 thùy tuyến giáp

1.840.000

Mê nội khí quản

528

Phẫu thuật thắt động mạch gan trong K gan vở

1.660.000

Mê nội khí quản

529

Phẫu thuật xử trí tổn thương đường mật (sau phẫu thuật -vết thương thấu bụng ...)

1.660.000

Mê nội khí quản

530

Phẫu thuật cắt túi mật mở

1.670.000

Mê nội khí quản

531

Phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp

1.300.000

Mê nội khí quản

532

Phẫu thuật Khâu lách cầm máu bảo tồn

1.650.000

Mê nội khí quản

533

Phẫu thuật cắt u mạc nối lớn

1.620.000

Mê nội khí quản

534

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ thắt lưng chậu người lớn (cơ soap)

1.440.000

Mê nội khí quản

535

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ thắt lưng chậu người lớn (cơ soap)

1.100.000

Tê tủy

536

Phẫu thuật thoát vị rốn hay khe hở thành bụng người lớn

1.250.000

Mê nội khí quản

537

Phẫu thuật khâu treo trĩ

1.250.000

Mê nội khí quản

538

Phẫu thuật khâu treo trĩ

920.000

Tê tủy

539

Phẫu thuật Nứt hậu môn

1.250.000

Mê nội khí quản

540

Phẫu thuật Nứt hậu môn

920.000

Tê tủy

541

Phẫu thuật cắt bướu bàng quang mổ mở

1.700.000

Mê nội khí quản

542

Phẫu thuật cắt bướu bàng quang mổ mở

1.360.000

Tê tủy

543

Phẫu thuật cắt chóp nang thận mổ mở

1.340.000

Mê nội khí quản

544

Phẫu thuật cắt nang thận mổ mở

1.690.000

Mê nội khí quản

545

Phẫu thuật khâu cầm máu VT thận

1.570.000

Mê nội khí quản

546

Phẫu thuật khâu VT niệu quản

1.480.000

Mê nội khí quản

547

Phẫu thuật nang Niệu –rốn hay nang rốn ruột

1.320.000

Mê nội khí quản

548

Phẫu thuật cắt bao qui đầu trẻ em

850.000

Mê nội khí quản nhi

549

Phẫu thuật cắt polype niệu đạo người lớn

680.000

Tê tủy

550

Phẫu thuật thắt tỉnh mạch thừng tinh người lớn

1.090.000

Mê nội khí quản

551

Phẫu thuật thắt tỉnh mạch thừng tinh người lớn

750.000

Tê tủy

552

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chổ 1 bên người lớn

1.190.000

Mê nội khí quản

553

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chổ 1 bên người lớn

860.000

Tê tủy

554

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn 2 bên người lớn

1.270.000

Mê nội khí quản

555

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn 2 bên người lớn

940.000

Tê tủy

556

Phẫu thuật lấy sỏi kẹt niệu đạo người lớn qua ngã bàng quang

1.270.000

Mê nội khí quản

557

Phẫu thuật lấy sỏi kẹt niệu đạo người lớn qua ngã bàng quang

930.000

Tê tủy

558

Phẫu thuật nước màng tinh hoàn, nang thừng tinh người lớn 1 bên

1.070.000

Mê nội khí quản

559

Phẫu thuật nước màng tinh hoàn, nang thừng tinh người lớn 1 bên

730.000

Tê tủy

560

Phẫu thuật đóng lỗ rò niệu đạo người lớn

1.170.000

Mê nội khí quản

561

Phẫu thuật đóng lỗ rò niệu đạo người lớn

830.000

Tê tủy

562

Phẫu thuật lỗ tiểu thấp người lớn

1.350.000

Mê nội khí quản

563

Phẫu thuật lỗ tiểu thấp người lớn

1.020.000

Tê tủy

564

Phẫu thuật nước màng tinh hoàn 2 bên

1.080.000

Mê nội khí quản

565

Phẫu thuật nước màng tinh hoàn 2 bên

750.000

Tê tủy

566

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chổ người lớn

1.070.000

Mê nội khí quản

567

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chổ người lớn

730.000

Tê tủy

568

Phẫu thuật cắt bỏ chỏm quay

1.350.000

Mê nội khí quản

569

Phẫu thuật cắt bỏ chỏm quay

960.000

Tê tùng

570

Phẫu thuật cắt bỏ chỏm xương cánh tay

1.380.000

Mê nội khí quản

571

Phẫu thuật nối 1 gân gấp

1.440.000

Mê nội khí quản

572

Phẫu thuật nối 1 gân gấp

1.100.000

Tê tủy sống

573

Phẫu thuật nối 1 gân gấp

1.020.000

Tê tại chỗ

574

Phẫu thuật nối 1 gân gấp

1.050.000

Tê tùng

575

Phẫu thuật nối 1 gân gấp

1.050.000

Tiền mê, tê tại chỗ

576

Phẫu thuật nối 1 gân duỗi

1.320.000

Mê nội khí quản

577

Phẫu thuật nối 1 gân duỗi

990.000

Tê tủy

578

Phẫu thuật nối 1 gân duỗi

910.000

Tê tại chỗ

579

Phẫu thuật nối 1 gân duỗi

930.000

Tê tùng

580

Phẫu thuật nối 1 gân duỗi

940.000

Tiền mê, tê tại chỗ

581

Phẫu thuật nối gân gót (chưa bao gồm chỉ thép)

1.370.000

Mê nội khí quản

582

Phẫu thuật nối gân gót (chưa bao gồm chỉ thép)

1.040.000

Tê tủy

583

Phẫu thuật giải phóng 1 gân kẹt

780.000

Tê tại chỗ

584

Phẫu thuật giải phóng 1 gân kẹt

810.000

Tiền mê, tê tại chỗ

585

Phẫu thuật giải phóng 2 gân kẹt trở lên

1.270.000

Mê nội khí quản

586

Phẫu thuật giải phóng 2 gân kẹt trở lên

890.000

Tiền mê, tê tại chỗ

587

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm

860.000

Tê tại chỗ

588

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm

890.000

Tiền mê, tê tại chỗ

589

Phẫu thuật kết hợp xương lồi cầu trong xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc)

1.200.000

Mê nội khí quản

590

Phẫu thuật bàn chân khoèo (chưa bao gồm đinh)

1.600.000

Mê nội khí quản

591

Phẫu thuật bàn chân khoèo (chưa bao gồm đinh)

1.260.000

Tê tủy

592

Phẫu thuật trật xương bánh chè người lớn

1.340.000

Mê nội khí quản

593

Phẫu thuật trật xương bánh chè người lớn

1.010.000

Tê tủy

594

Phẫu thuật trật gân chày sau

1.280.000

Mê nội khí quản

595

Phẫu thuật trật gân chày sau

940.000

Tê tủy

596

Phẫu thuật trật gân mác

1.280.000

Mê nội khí quản

597

Phẫu thuật trật gân mác

940.000

Tê tủy

598

Phẫu thuật lõm sọ kín

1.730.000

Mê nội khí quản sọ não

599

Phẫu thuật u lành da đầu đường kính trên 2cm

1.180.000

Mê nội khí quản

600

Phẫu thuật u lành da đầu đường kính trên 2cm

790.000

Tiền mê, tê tại chỗ

601

Phẫu thuật nhồi máu não diện rộng

1.970.000

Mê nội khí quản sọ não

602

Phẫu thuật đặt Shunt dẫn lưu não thất (chưa bao gồm sonde dẫn lưu)

1.780.000

Mê nội khí quản sọ não

603

Phẫu thuật chuyển gân trong liệt thần kinh quay

1.520.000

Mê nội khí quản

604

Phẫu thuật chuyển gân trong liệt thần kinh quay

1.130.000

Tê tùng

605

Phẫu thuật ghép gân thiếu

1.400.000

Mê nội khí quản

606

Phẫu thuật ghép gân thiếu

1.070.000

Tê tủy

607

Phẫu thuật ghép gân thiếu

1.010.000

Tê tùng

608

Phẫu thuật hội chứng Guyzon (giải phóng thần kinh trụ)

1.200.000

Mê nội khí quản

609

Phẫu thuật hội chứng Guyzon (giải phóng thần kinh trụ)

790.000

Tê tùng

610

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay (giải phóng thần kinh giữa)

710.000

Tê tại chỗ

611

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay (giải phóng thần kinh giữa)

740.000

Tiền mê, tê tại chỗ

612

Phẫu thuật hội chứng ống cổ chân (giải phóng thần kinh chày)

1.180.000

Mê nội khí quản

613

Phẫu thuật hội chứng ống cổ chân (giải phóng thần kinh chày)

1.050.000

Tê tủy

614

Phẫu thuật vá da mỏng

1.240.000

Mê nội khí quản

615

Phẫu thuật vá da mỏng

910.000

Tê tủy

616

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương chậu (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc)

1.600.000

Mê nội khí quản

617

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương chậu (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc)

1.270.000

Tê tủy

618

Phẫu thuật kết hợp xương cổ tay (gãy trật quanh nguyệt) (chưa bao gồm đinh, ốc)

1.300.000

Mê nội khí quản

619

Phẫu thuật kết hợp xương cổ tay (gãy trật quanh nguyệt) (chưa bao gồm đinh, ốc)

910.000

Tê tùng

620

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc, chỉ thép)

1.380.000

Mê nội khí quản

621

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc, chỉ thép)

990.000

Tê tùng

622

Phẫu thuật lấy dụng cụ kết hợp xương (ốc vít)

1.650.000

Mê nội khí quản

623

Phẫu thuật lấy dụng cụ kết hợp xương (ốc vít)

1.310.000

Tê tủy

624

Phẫu thuật lấy dụng cụ kết hợp xương (ốc vít)

1.260.000

Tê tùng

625

Phẫu thuật nắn xương (chưa bao gồm bột)

910.000

Mê nội khí quản

626

Phẫu thuật nắn xương (chưa bao gồm bột)

580.000

Tê tủy

627

Phẫu thuật nắn xương (chưa bao gồm bột)

520.000

Tê tùng

628

Phẫu thuật cắt lọc vết thương nắn xương cố định tạm thời người lớn

1.700.000

Mê nội khí quản

629

Phẫu thuật cắt lọc vết thương nắn xương cố định tạm thời người lớn

1.360.000

Tê tủy

630

Phẫu thuật cắt lọc vết thương nắn xương cố định tạm thời người lớn

1.320.000

Tiền mê, tê tại chỗ

631

Phẫu thuật viêm mũ khớp gối

1.360.000

Mê nội khí quản

632

Phẫu thuật viêm mũ khớp gối

1.020.000

Tê tủy

633

Phẫu thuật viêm mũ khớp gối

970.000

Tiền mê, tê tại chỗ

634

Phẫu thuật kết hợp xương đòn lần II (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc)

1.210.000

Mê nội khí quản

635

Phẫu thuật kết hợp xương lại / gãy đinh nẹp kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc)

1.440.000

Mê nội khí quản

636

Phẫu thuật kết hợp xương lại / gãy đinh nẹp kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc)

1.100.000

Tê tủy

637

Phẫu thuật cắt u lành xương

1.230.000

Mê nội khí quản

638

Phẫu thuật cắt u lành xương

890.000

Tê tủy

639

Phẫu thuật đục xương sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc)

1.380.000

Mê nội khí quản

640

Phẫu thuật đục xương sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, ốc)

1.050.000

Tê tủy

641

Phẫu thuật tách ngón

1.150.000

Mê nội khí quản

642

Phẫu thuật tách ngón

810.000

Tê tủy

643

Phẫu thuật tách ngón

760.000

Tê tùng

644

Phẫu thuật cắt lọc vết thương đơn thuần

1.100.000

Mê nội khí quản

645

Phẫu thuật cắt lọc vết thương đơn thuần

680.000

Tê tai chỗ

646

Phẫu thuật cắt lọc vết thương đơn thuần

770.000

Tê tủy

647

Phẫu thuật cắt lọc vết thương đơn thuần

720.000

Tiền mê, tê tại chỗ

648

Phẫu thuật tháo đốt bàn, ngón tay, chân - 1 ngón (phòng mổ)

470.000

Tê tại chỗ

649

Phẫu thuật rút đinh các loại ở ngón tay, ngón chân (phòng mổ)

430.000

Tê tại chỗ

650

Phẫu thuật dị tật bàn ngón tay - chân (chưa bao gồm đinh)

1.100.000

Mê nội khí quản

651

Phẫu thuật dị tật bàn ngón tay - chân (chưa bao gồm đinh)

760.000

Tê tủy

652

Phẫu thuật dị tật bàn ngón tay - chân (chưa bao gồm đinh)

710.000

Tiền mê, tê tại chỗ

 

SN PH KHOA

 

 

653

Phẫu thuật Mancheter/sa sinh dục

1.470.000

Mê nội khí quản

654

Phẫu thuật Mancheter/sa sinh dục

1.140.000

Tê tủy

655

Phẫu thuật bóc u nang buồng trứng

1.220.000

Mê nội khí quản

656

Phẫu thuật bóc u nang buồng trứng

880.000

Tê tủy

657

Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn người lớn

1.220.000

Mê nội khí quản

658

Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn người lớn

880.000

Tê tủy

659

Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung vùng chậu

1.210.000

Mê nội khí quản

660

Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung vùng chậu

880.000

Tê tủy

661

Phẫu thuật điều trị áp xe phần phụ

1.240.000

Mê nội khí quản

662

Phẫu thuật điều trị áp xe phần phụ

910.000

Tê tủy

663

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

1.380.000

Mê nội khí quản

664

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

1.040.000

Tê tủy

 

Phẫu thuật ni soi

 

 

665

Phẫu thuật cất 2 thùy tuyến giáp qua nội soi

1.580.000

Mê nội khí quản

666

Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

1.330.000

Mê nội khí quản

667

Phẫu thuật khâu thủng ruột non trong chấn thương, vết thương qua nội soi

1.390.000

Mê nội khí quản

668

Phẫu thuật cầm máu ổ bụng qua nội soi

1.400.000

Mê nội khí quản

669

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (chưa tính Mesh)

1.330.000

Mê nội khí quản

670

Phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp qua nội soi

1.370.000

Mê nội khí quản

671

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản hông lưng qua nội soi (chưa tính sonde J-J)

1.340.000

Mê nội khí quản

672

Phẫu thuật nội soi bóc hoặc cắt u nang buồng trứng

1.080.000

Mê nội khí quản

673

Phẫu thuật nội soi đoạn sản nữ

1.370.000

Mê nội khí quản

674

Phẫu thuật nội soi bóc nhân xơ tử cung

1.480.000

Mê nội khí quản

675

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần

1.580.000

Mê nội khí quản

676

Phẫu thuật nội soi trong điều trị áp xe phần phụ

1.490.000

Mê nội khí quản

677

Phẫu thuật nội soi GEU

1.490.000

Mê nội khí quản

678

Phẫu thuật nội soi XHN do vở nang hoàng th

1.490.000

Mê nội khí quản

679

Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung vùng chậu

1.320.000

Mê nội khí quản

680

Phẫu thuật lấy vòng xuyên cơ qua nội soi

1.420.000

Mê nội khí quản

C4.2

TH THUT

 

 

C4.2.1

Sản, ph khoa

 

 

1

Bóc nhau nhân tạo

232.000

 

2

Hồi sức sơ sinh ngạt bóp bóng ampu, thổi ngạt sơ sinh

172.000

 

3

Khâu rách tầng sinh môn độ 2

302.000

 

4

Đẻ chỉ huy (chưa bao gồm doppler)

156.000

 

5

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm (chưa bao gồm doppler)

155.000

 

6

Lấy máu tụ vết mổ sau mổ lấy thai

308.000

 

7

Nghiệm pháp bong rau, đở rau, kiếm bánh rau

232.000

 

8

Kim soát tử cung

88.000

 

9

Dẫn lưu cùng đồ douglas

65.000

 

10

Chọc dò túi cùng douglas

68.000

 

11

Thay băng làm thuốc khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ

64.000

 

12

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng

96.000

 

C4.2.2

Bổ sung

 

 

13

Chọc dò màng tim dưới hướng dẫn của siêu âm

522.000

 

14

Thủ thuật nong bao da qui đu trẻ em

215.000

 

15

Thủ thuật nong bao da qui đầu trẻ em

185.000

 

16

Thủ thuật thay rửa dẫn lưu thận

400.000

 

17

Thủ thuật thay rửa dẫn lưu niệu quản

303.000

 

18

Thủ thuật xẻ tạo hình hẹp miệng niệu quản qua nội soi

851.000

 

19

Thủ thuật xẻ tạo hình hẹp miệng niệu quản qua nội soi

515.000

 

20

Thủ thuật tán sỏi niệu quản nội soi bằng xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ)

924.000

 

21

Thủ thuật tán sỏi niệu quản nội soi bằng xung hơi (chưa bao gồm sonde JJ)

588.000

 

22

Thủ thuật tán sỏi bàng quang nội soi

926.000

 

23

Thủ thuật tán sỏi bàng quang nội soi

591.000

 

24

Thủ thuật lấy sỏi niệu đạo qua nội soi

937.000

 

25

Thủ thuật lấy sỏi niệu đạo qua nội soi

602.000

 

26

Thủ thuật nội soi bàng quang có sinh thiết

766.000

 

27

Thủ thuật nội soi bàng quang có sinh thiết

430.000

 

28

Thủ thuật nội soi bàng quang không sinh thiết

716.000

 

29

Thủ thuật nội soi bàng quang không sinh thiết

380.000

 

30

Thủ thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán hoặc sinh thiết

1.180.000

 

31

Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi bàng quang nội soi ngược dòng

1.049.000

 

32

Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi bàng quang nội soi ngược dòng

714.000

 

33

Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi niệu quản nội soi ngược dòng

962.000

 

34

Thủ thuật tán sỏi, lấy sỏi niệu quản nội soi ngược dòng

627.000

 

35

Thủ thuật đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim dưới Carm (chưa bao gồm Carm, điện cực tạo nhịp)

411.000

 

36

Thủ thuật đặt máy tạo nhịp tim vĩnh viễn dưới Carm (chưa bao gồm Carm, điện cực tạo nhịp, máy tạo nhịp)

532.000

 

 

TẠI PHÒNG TIU PHU

 

 

37

Phẫu thuật bóc u lành da đầu đường kính >2cm

193.000

 

38

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

187.000

 

39

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm đơn giản

153.000

 

40

Phẫu thuật nối 1 gân gấp, duỗi

240.000

 

41

Phẫu thuật rút đinh các ngón tay, chân

157.000

 

42

Phẫu thuật tháo khớp 1 ngón hoặc làm mỏm cụt 1 ngón tay, chân

197.000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

45.000

 

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

21.000

 

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

26.000

 

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

18.000

 

5

Th tích khi hng cu (Hematocrit)

12.000

 

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16.000

 

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

26.000

 

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

 

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

25.000

 

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

16.000

 

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

15.000

 

12

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46.000

 

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

 

14

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

22.000

 

15

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

256.000

 

16

Tìm tế bào Hargraves

45.000

 

17

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

9.000

 

18

Co cục máu đông

10.000

 

19

Thời gian Howell

22.000

 

20

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

39.000

 

21

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

72.000

 

22

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38.000

 

23

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

44.000

 

24

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

102.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

25

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

 

26

Định lượng Ca++ máu

15.000

 

27

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

21.000

 

28

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

34.000

 

29

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

20.000

 

30

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

23.000

 

31

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

26.000

 

32

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

27.000

 

33

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

74.000

Cho tất cả các thông số

34

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

56.000

 

35

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

70.000

 

36

Kháng th nhân và Anti-dsDNA

250.000

 

37

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

30.000

 

38

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

30.000

 

39

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

30.000

 

40

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

40.000

 

41

Độ tập trung tiu cu

12.000

 

42

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

 

43

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

 

44

Tìm u trùng giun chỉ trong máu

20.000

 

45

Tập trung bạch cầu

20.000

 

46

Máu lắng (bằng máy tự động)

25.000

 

47

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

20.000

 

48

Nhuộm Phosphatase kim bạch cầu

30.000

 

49

Nhuộm Phosphatase acid

40.000

 

50

Cấy cụm tế bào tủy

350.000

 

51

Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

 

52

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

45.000

 

53

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

45.000

 

54

Lách đ

35.000

 

55

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

115.000

 

56

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

35.000

 

57

Thời gian thrombin (TT)

25.000

 

58

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

40.000

 

59

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

50.000

 

60

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

20.000

 

61

Nghiệm pháp von-Kaulla

25.000

 

62

Định lượng D-Dimer

200.000

 

63

Định lượng Protein S

100.000

 

64

Định lượng Protein C

185.000

 

65

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

100.000

 

66

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

100.000

 

67

Định lượng yếu t von - Willebrand (v-WF)

100.000

 

68

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

100.000

 

69

Định lượng Plasminogen

100.000

 

70

Định lượng a2 anti- plasma

100.000

 

71

Định lượng b - Thrombopglobulin (bTG)

100.000

 

72

Định lượng t – PA

100.000

 

73

Định lượng anti Thrombin III

80.000

 

74

Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG)

100.000

 

75

Định lượng chất ức chế C1

100.000

 

76

Định lượng yếu tố Heparin

100.000

 

77

Định lượng yếu tố kháng Xa

150.000

 

78

Định lượng FDP

80.000

 

79

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

1.500.000

 

80

Test đường + Ham

40.000

 

81

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

250.000

 

82

Phân tích CD (1 loại CD)

100.000

 

83

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

40.000

 

84

Thử phản dị ứng thuốc

50.000

 

85

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

160.000

 

86

Định lượng men G6PD

70.000

 

87

Định lượng men Pyruvat kinase

100.000

 

88

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

300.000

 

89

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

100.000

 

90

Xác định gen bệnh máu ác tính

500.000

 

91

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

600.000

 

92

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

150.000

 

93

Anti-HCV (ELISA)

70.000

 

94

Anti-HIV (ELISA)

80.000

 

95

HBsAg (nhanh)

50.000

 

96

Anti-HCV (nhanh)

60.000

 

97

Anti-HIV (nhanh)

60.000

 

98

Anti-HBs (ELISA)

60.000

 

99

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

 

100

Anti-HBc IgM (ELISA)

80.000

 

101

Anti-HBe (ELISA)

80.000

 

102

HBeAg (ELISA)

75.000

 

103

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

70.000

 

104

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

 

105

Anti-HTLV1/2 (ELISA)

50.000

 

106

Anti-EBV IgG (ELISA)

60.000

 

107

Anti-EBV IgM (ELISA)

60.000

 

108

Anti-CMV IgG (ELISA)

60.000

 

109

Anti-CMV IgM (ELISA)

60.000

 

110

Xác định DNA trong viêm gan B

215.000

 

111

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

140.000

 

112

HIV (PCR)

200.000

 

113

HCV (RT-PCR)

350.000

 

114

HIV (RT-PCR)

450.000

 

115

Định tuýp E, B HIV-1

500.000

 

116

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.000.000

 

117

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

 

118

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

120.000

 

119

Định nhóm máu A1

20.000

 

120

Xác định kháng nguyên H

20.000

 

121

Định nhóm máu hệ Kell

120.000

 

122

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

120.000

 

123

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

120.000

 

124

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

120.000

 

125

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

250.000

 

126

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

120.000

 

127

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

120.000

 

128

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

120.000

 

129

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

120.000

 

130

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

120.000

 

131

Sàn lọc kháng thể bất thường

50.000

 

132

Định danh kháng thể bất thường

800.000

 

133

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

25.000

 

134

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

50.000

 

135

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

500.000

 

136

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.500.000

 

137

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuốn rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.500.000

 

138

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.000.000

 

139

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

 

140

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương

13.000.000

 

141

Xét nghiệm xác định HLA

2.500.000

 

142

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

300.000

 

143

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

200.000

 

144

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.500.000

 

145

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.000.000

 

146

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

600.000

 

147

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

3.000.000

 

148

Xét nghiệm xác định gen

2.500.000

 

149

B12

35.000

 

150

Folate

40.000

 

151

Insulin

40.000

 

152

Theophylline/Digoxin/Tacrolimus

40.000

 

153

Máu toàn phần

290.000

 

154

Máu người nhà

140.000

 

155

Giá đối với đơn vị máu toàn phần đạt tiêu chuẩn quy định

 

 

 

- Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 30 ml

150.000

 

 

- Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 50 ml

180.000

 

 

- Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 100 ml

260.000

 

 

- Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 150 ml

285.000

 

 

- Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 200 ml

350.000

 

 

- Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 250 ml

415.000

 

 

- Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 350 ml

440.000

 

 

- Đối với đơn vị máu toàn phần thể tích 450 ml

485.000

 

156

Đối với chế phẩm hồng cầu đạt tiêu chuẩn quy định

 

 

 

- Đối với hồng cầu thể tích 30 ml

185.000

 

 

- Đối với hồng cầu thể tích 50 ml

215.000

 

 

- Đối với hồng cầu thể tích 100 ml

295.000

 

 

- Đối với hồng cầu thể tích 150 ml

315.000

 

 

- Đối với hồng cầu thể tích 200 ml

375.000

 

 

- Đối với hồng cầu thể tích 250 ml

445.000

 

 

- Đối với hồng cầu thể tích 350 ml

465.000

 

 

- Đối với hồng cầu thể tích 450 ml

500.000

 

157

Giá đối với chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh

 

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 30 ml

55.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 50 ml

75.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 100 ml

125.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 150 ml

145.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 200 ml

225.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 250 ml

275.000

 

158

Giá đối với các chế phẩm huyết tương đông lạnh

 

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 30 ml

40.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 50 ml

60.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 100 ml

105.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 150 ml

135.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 200 ml

195.000

 

 

- Đối với huyết tương đông lạnh thể tích 250 ml

240.000

 

159

Giá đối với chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu

 

 

 

- Đối với huyết tương giàu tiểu cầu thể tích 100 ml

200.000

 

 

- Đối với huyết tương giàu tiểu cầu thể tích 150 ml

205.000

 

 

- Đối với huyết tương giàu tiểu cầu thể tích 200 ml

215.000

 

160

Giá đối với các chế phẩm khối tiểu cầu

 

 

 

- Đối với khối tiểu cầu pool thể tích 40 ml

145.000

 

 

- Đối với khối tiểu cầu pool thể tích 80 ml

250.000

 

 

- Đối với khối tiểu cầu pool thể tích 120 ml

350.000

 

 

- Đối với khối tiểu cầu pool thể tích 150 ml

445.000

 

161

Giá đối với các chế phẩm tủa lạnh

 

 

 

- Đối với chế phẩm tủa lạnh thể tích 10 ml

50.000

 

 

- Đối với chế phẩm tủa lạnh thể tích 50 ml

295.000

 

 

- Đối với chế phẩm tủa lạnh thể tích 100 ml

465.000

 

162

Giá đối với một số chế phẩm khác

 

 

 

- Đối với khối bạch cầu hạt pool thể tích 125 ml

250.000

 

 

- Đối với khối bạch cầu hạt pool thể tích 250 ml

505.000

 

 

- Đối với khối bạch cầu gạn tách thể tích 250 ml (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách)

610.000

 

 

- Đối với khối tiểu cầu gạn tách thể tích 250 ml (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách)

610.000

 

 

- Đối với khối tiểu cầu gạn tách thể tích 120 ml (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách)

355.000

 

163

Alcalin phosphatase

10.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

1

Pro-calcitonin

240.000

 

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

304.000

 

3

Đường máu mao mạch

17.000

 

4

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

55.000

 

5

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

34.000

 

6

PCR. Sốt xuất huyết

200.000

 

7

Amibe

60.000

 

8

Teania-solium

60.000

 

9

Teania-saginata

60.000

 

10

Strongyloides

60.000

 

11

Clotest

20.000

 

12

Kháng thể kháng giang mai (test nhanh)

34.000

 

13

HBsAg điện hóa phát quang

75.000

 

14

Kháng nguyên ký sinh trùng sốt rét (test nhanh)

75.000

 

15

Anti Hbe điện hóa phát quang

104.000

 

16

HBeAg điện hóa phát quang

104.000

 

17

Anti HBc-IgM bằng kỹ thuật điện hóa phát quang

135.000

 

18

Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật điện hóa phát quang

155.000

 

19

Anti HCV điện hóa phát quang

135.000

 

20

Anti HBc IgG (test nhanh)

40.000

 

21

Toxocara - canis (BHYT chỉ thanh toán cho bệnh nhân nội trú)

60.000

 

 

XÉT NGHIM HÓA SINH

 

 

1

Testosteron

70.000

 

2

HbA1C

75.000

 

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

700.000

 

4

Điện di protein huyết thanh

236.000

 

5

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

256.000

 

6

Amoniac

70.000

 

7

CPK

20.000

 

8

ACTH

60.000

 

9

ADH

100.000

 

10

Cortison

50.000

 

11

GH

50.000

 

12

Erythropoietin

50.000

 

13

Thyroglobulin

50.000

 

14

Calcitonic

50.000

 

15

TRAb

200.000

 

16

Phenytoin

50.000

 

17

Theophylin

50.000

 

18

Tricyclic anti depressant

50.000

 

19

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

50.000

 

20

Nng độ rượu trong máu

25.000

 

21

Paracetamol

25.000

 

22

Benzodiazepam (BZD)

25.000

 

23

Ngộ độc thuốc

40.000

 

24

Salicylate

50.000

 

25

ALA

60.000

 

26

A/G

35.000

 

27

Calci

12.000

 

28

Calci ion hóa

20.000

 

29

Phospho

15.000

 

30

CK-MB

35.000

 

31

LDH

25.000

 

32

Gama GT

15.000

 

33

CRP hs

40.000

 

34

Ceruloplasmin

30.000

 

35

Apolipoprotein A/B (1 loại)

25.000

 

36

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

40.000

 

37

Lipase

30.000

 

38

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

30.000

 

39

Beta2 Microglobulin

50.000

 

40

RF (Rheumatoid Factor)

30.000

 

41

ASLO

50.000

 

42

Transferin

40.000

 

43

Khí máu

100.000

 

44

Catecholamin

100.000

 

45

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60.000

 

46

TSH

55.000

 

47

Alpha FP (AFP)

70.000

 

48

PSA

70.000

 

49

Ferritin

50.000

 

50

Insuline

60.000

 

51

CEA

80.000

 

52

Beta – HCG

70.000

 

53

Estradiol

50.000

 

54

LH

30.000

 

55

FSH

50.000

 

56

Prolactin

50.000

 

57

Progestoron

50.000

 

58

Homocysteine

100.000

 

59

Myoglobin

60.000

 

60

Troponin T/I

70.000

 

61

Cyclosporine

200.000

 

62

PTH

150.000

 

63

CA 19-9

130.000

 

64

CA 15-3

140.000

 

65

CA 72-4

125.000

 

66

CA 125

130.000

 

67

Cyfra 21-1

70.000

 

68

Folate

60.000

 

69

Vitamin B12

50.000

 

70

Digoxin

50.000

 

71

Anti - TG

200.000

 

72

Pre albumin

60.000

 

73

Lactat

60.000

 

74

Lambda

60.000

 

75

Kappa

60.000

 

76

HBDH

60.000

 

77

Haptoglobin

60.000

 

78

GLDH

60.000

 

79

Alpha Microglobulin

60.000

 

80

Hs-Troponin T

80.000

 

81

Ceton máu

18.000

 

82

Ceton máu (1/8)

18.000

 

 

XÉT NGHIM VI SINH

 

 

1

Vi khun chí

20.000

 

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

 

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

 

4

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.000.000

 

5

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

 

6

Phản ứng CRP

30.000

 

7

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

 

8

Xác dịnh Pneumocystic carinii bằng kỹ thuật ELISA

250.000

 

9

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

400.000

 

10

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.000.000

 

11

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.000.000

 

12

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

85.000

 

13

Chn đoán Dengue IgM bng kỹ thuật ELISA

130.000

 

14

Chn đoán Dengue IgG bng k thuật ELISA

120.000

 

15

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

 

16

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

 

17

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

80.000

 

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70.000

 

19

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

21

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

100.000

 

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

80.000

 

23

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

 

24

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140.000

 

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130.000

 

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150.000

 

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

150.000

 

28

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170.000

 

30

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

31

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80.000

 

32

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

33

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

34

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

 

35

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

 

36

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

 

37

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

30.000

 

38

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

39

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

70.000

 

40

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

100.000

 

41

Tuberculosis đnh tính

98.000

 

42

Helicobacter pylori định tính

98.000

 

43

Cy đàm định lượng

197.000

 

44

Cấy nước tiểu định lượng

195.000

 

45

Latex (dịch não tủy)

195.000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

1

Calci niệu

18.000

 

2

Phospho niệu

15.000

 

3

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

 

4

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

20.000

 

5

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

6

Amylase niệu

29.000

 

7

Nước tiểu 10 thông số (máy)

30.000

 

8

Micro Abumin

50.000

 

9

Opiate (định tính)

30.000

 

10

Amphetamin (định tính)

30.000

 

11

Marijuana (định tính)

30.000

 

12

Protein Bence – Jone

20.000

 

13

Dưỡng chấp

15.000

 

14

DPD

100.000

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

1

Tìm Bilirubin

5.000

 

2

Xác định Canxi, Phospho

5.000

 

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

8.000

 

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

26.000

 

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

5.000

 

6

Xét nghiệm căn dư phân

20.000

 

7

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

50.000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

28.000

 

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40.000

 

3

Kháng sinh đ

140.000

 

4

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

150.000

 

5

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

170.000

 

6

Định lượng HBsAg

336.000

 

7

Anti-HBs định lượng

78.000

 

8

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

400.000

 

9

RPR định tính

26.000

 

10

RPR định lượng

58.000

 

11

TPHA định tính

36.000

 

12

TPHA định lượng

120.000

 

13

Xét nghiệm phân tử: PCR (máu, dịch cơ thể)

800.000

 

 

XÉT NGHIM T BÀO

 

 

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

38.000

 

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào

67.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

1

Protein dịch

10.000

 

2

Glucose dịch

14.000

 

3

Clo dịch

17.000

 

4

Phản ứng Pandy

6.000

 

5

Rivalta

6.000

 

6

Albumine

6.000

 

7

Heroin/Morphine/Cocain

30.000

 

8

Marijuana

30.000

 

9

Amphetamine/Methamphetamine

30.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

164.000

 

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

140.000

 

3

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

184.000

 

4

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

84.000

 

5

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

128.000

 

6

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

70.000

 

7

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

80.000

 

8

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

 

9

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

250.000

 

10

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150.000

 

11

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

200.000

 

12

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

 

13

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

60.000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1

Điện tâm đ

30.000

 

2

Điện não đ

51.000

 

3

Lưu huyết não

30.000

 

4

Đo chức năng hô hấp

95.000

 

5

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

27.000

 

6

Test thanh thải Creatinine

42.000

 

7

Test thanh thải Ure

44.000

 

8

Đo chức năng hô hấp (không dùng thuốc)

90.000

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

1

SPECT não

150.000

 

2

SPECT tưới máu cơ tim

150.000

 

3

Xạ hình chức năng thận

100.000

 

4

Thận đ đng vị

100.000

 

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

100.000

 

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

150.000

 

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

150.000

 

8

Xạ hình gan mật

100.000

 

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

100.000

 

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

150.000

 

11

Xạ hình lách

100.000

 

12

Xạ hình tuyến giáp

50.000

 

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

40.000

 

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

50.000

 

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

50.000

 

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

100.000

 

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

100.000

 

18

Xạ hình toàn thân với I-131

100.000

 

19

Xa hình chẩn đoán khối u

100.000

 

20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

100.000

 

21

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

120.000

 

22

Xạ hình xương

100.000

 

23

Xạ hình chức năng tim

150.000

 

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

100.000

 

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

96.000

 

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

100.000

 

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

150.000

 

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

100.000

 

29

Xạ hình não

100.000

 

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

100.000

 

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

100.000

 

32

Xạ hình tưới máu phổi

100.000

 

33

Xạ hình thông khí phổi

80.000

 

34

Xạ hình tuyến vú

100.000

 

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

100.000

 

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng
I
-131

50.000

 

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

50.000

 

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

50.000

 

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

75.000

 

40

Điều trị sẹo lồi/Eczema/ u máu nông bằng P32

50.000

 

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

100.000

 

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

50.000

 

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

70.000

 

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

100.000

 

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

75.000

 

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

80.000

 

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

120.000

 

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

80.000

 

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

150.000

 

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

150.000

 

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

150.000

 

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

150.000

 

 

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

53

Test Raven/ Gille

15.000

 

54

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

20.000

 

55

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10.000

 

56

Test WAIS/ WICS

25.000

 

57

Test trc nghiệm tâm lý

20.000

 

58

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

 

59

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

150.000

 

60

Điện cơ (EMG)

80.000

 

61

Điện cơ tầng sinh môn

70.000

 

62

Đo loãng xương

70.000

 

C8

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

1

Tlemedicines

1.000.000

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

50.000

 

7

Oxy

1.000đ/100 lít

 

8

Theo dõi điện tim 24 giờ

200.000

 

9

Theo dõi huyết áp 24 giờ

200.000

 

 

Nhi khoa

 

 

1

Đốt chồi rốn trẻ sơ sinh

30.000

 

2

Đặt catheter tĩnh mạch rốn trẻ sơ sinh

200.000

 

3

Thay máu điều trị vàng da (không tính máu)

350.000

 

4

Chiếu đèn neon điều trị vàng da

 

 

- Một mặt

10.000 đồng/giờ

 

80.000 đồng/ngày

 

- Hai mặt

15.000 đồng/giờ

 

120.000 đồng/ngày

 

5

Chiếu đèn Halogen điều trị vàng da

10.000 đồng/giờ

 

80.000 đồng/ngày

 

6

Thở NCPAP (1 ngày điều trị)

250.000

 

 

Khác

 

 

1

Đo lượng m thừa

15.000