Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012 - 2015
Số hiệu: 56/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Nguyễn Văn Sỹ
Ngày ban hành: 19/09/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 56/2012/NQ-ND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 9 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CƠ CHẾ ĐẦU TƯ CẤP NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2012 - 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5

n c Lut Tchức Hi đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

n c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, Uban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

n c Quyết định s 135/2009/-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2009 ca Thtưng Chính ph ban hành Quy chế qun lý, điu hành thực hin các chương trình mc tiêu quc gia;

n c Quyết định s 131/2009/-TTg ngày 02 tháng 11 năm 2009 ca Thtưng Chính ph v mt s cnhch ưu đãi, khuyến khích đu tư và qun lý khai thác công trình cp nưc sạchng tn;

Sau khi xem xét T trình s 3283/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh v đ ngh tng qua Đ án và ban hành Ngh quyết v cơ chế đu tư cấp nưc sạch và v sinh môi tng nông thôn tỉnh Qung Nam giai đon 2012-2015; Báo o thm tra ca Ban Kinh tế và Ngân ch Hi đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tho lun ti k hp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thng nht tng qua cơ chế đu tư cp nưc sạch và v sinh môi tng ng tn (VSMTNT) trên đa bàn tỉnh Qung Nam giai đon 2012-2015 vi c ni dung ch yếu sau:

1. Mc tiêu

a) Mc tiêu tổng quát

Thực hin quy hoch cấp nưc sch và VSMTNT tỉnh Qung Nam đến năm 2020 và định hưng đến năm 2025, ci thiện điu kiện cung cp nưc sạch và gim thiu ô nhiễm môi trưng, p phn nâng cao sức khe và cht lưng sống cho ngưi dân nông thôn trên địa bàn tnh.

b) Mc tiêu c th

- V cấp nước: 90% dân s ng tn đưc s dng nưc sinh hot hp vsinh, trong đó 45% s dụng nưc đt Quy chun QCVN 02: 2009/BYT vi s lưng ít nht là 60 lít/ngưi/ngày; 100% c tng hc mm non, ph thông, trm y tế xã, ch và c công trình công cng khác ng tn đ nưc sch.

- V v sinh môi trưng: 75% s h gia đình nông tn có nhà tiêu hp vsinh; 65% s h nông dân chăn ni có chuồng tri hp v sinh; 100% c tng hc mm non, ph thông, trm y tế, trụ s y ban nhân dân xã, ch, làng ngh nông thôn đ nhà tu hp v sinh.

2. Cơ chế h trợ

a) V vn đu tư phát trin

- Đi vi công trình cấp nưc tp trung:

+ Đi vi c xã đng bng: Vốn ngân sách Trung ương h trợ 60%, ngân sách đa phương (tnh, huyn, xã) h tr 30%, nhân dân đóng góp 10%.

+ Đi vi c xã đc bit khó khăn, vùng đồng bào dân tc miền núi, vùng bãi ngang ven bin và hi đo: Vn ngân sách Trung ương h trợ ti đa 90%, nhân dân đóng p 05%, phn còn li do ngân sách đa phương (tỉnh, huyn) h tr.

+ Đi vi các xã nông thôn khác: Vốn ngân ch Trung ương h tr 75%, ngân ch đa phương (tnh, huyn) h tr 15%, nhân dân đóng góp 10%.

- Đi vi công trình cấp nưc nh l (nơi không s dụng đưc nguồn cp nưc tập trung): Ngân sách nhà nưc h tr ti đa 70% đi vi h nghèo, gia đình chính ch và 35% đi vi h cn nghèo; c h gia đình khác đưc dùng ngun vn vay tín dụng ưu đãi theo quy đnh.

- Đi vi c công trình cp nưc và v sinh tng học và trạm y tế thuc loi hình công lp: Ngân sách nhà nưc h tr 100%. Riêng đối vi c công trình cấp nưc và v sinh tng hc và trm y tế thuc loi hình ngoài công lp, giao UBND tnh xem xét, quyết đnh mức h trợ t ngân sách nhà nưc phù hp theo quy đnh vphân cp qun lý đu tư xây dng.

b) V vn s nghip

- Ngân sách nhà nưc h trợ 100% đi vi các hot đng đào to, bao gm: Đào to nâng cao năng lc, tng tin - giáo dc - truyn thông, kiểm tra, gm t đánh giá tình nh thực hin, kim soát cht lưng nước, quy hoch, ng dụng chuyn giao công ngh, h tr mng lưi cơ s

- Đi vi việc xây dng các mô hình nhà tu và chung tri chăn nuôi hp vsinh đ nhân rng, ngân ch nhà nưc h trợ 70% đi vi h nghèo, gia đình chính ch và 35% đi vi h cn nghèo, các h gia đình khác dùng ngun vốn vay tín dụng ưu đãi.

3. Ngun vn đu tư

a) Cơ cu c ngun vn đu tư

- Vn ngân ch nhà nưc (36%): Chương trình mc tiêu quc gia nưc sạch và VSMTNT; ngân sách đa phương (tỉnh và huyn).

- Vốn đi ng (27%): Nhân dân đóng góp và vn vay t Ngân hàng Chính ch xã hi theo Quyết đnh s 62/2004/-TTg ngày 01 tháng 5 năm 2004 ca Thtưng Chính phủ.

- c nguồn vốn khác (37%): Vốn c t chức nưc ngoài.

b) Kinh phí thực hin

Tng kinh phí thực hin : 334.240.000.000 đồng. (Bằng chữ: Ba trăm ba mươi bn t, hai trăm bốn mươi triu đồng) Trong đó:

- Vn đu tư xây dng : 318.320.000.000 đồng.

+ Công trình cp nưc nông thôn : 261.220.000.000 đng.

+ Công trình VSMT nông thôn : 57.100.000.000 đng.

- Công c tuyên truyn : 15.920.000.000 đng.

c) Nguồn vn đu tư:

Đơn v: Triu đồng

Số TT

Hạng mc

2012

2013

2014

2015

Giai đoạn 2012-2015

 

Tổng cng vốn đầu

44.210

102.690

100.020

87.320

334.240

1

Nguồn vốn NSNN (36%):

14.120

36.220

37.210

32.720

120.270

 

- Vốn từ Chương trình MTQG

9.400

24.120

24.780

21.790

80.100

 

- Vốn ngân sách địa phương

4.720

12.100

12.430

10.930

40.170

2

Vốn đối ng (27%):

26.070

22.360

21.570

19.100

89.100

 

- Vốn dân đóng góp

15.640

13.420

12.940

11.460

53.460

 

- Vốn vay từ NHCS

10.430

8.940

8.630

7.640

35.640

3

Nguồn vốn khác (37%)

4.020

44.110

41.240

35.500

124.870

4. Qun lý đu tư

Ch đu tư d án xây dng là đơn vtrực tiếp qun lý, vn hành khai thác công trình. Tng hp đơn v trực tiếp qun lý vn hành kng đ năng lực thì y ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết đnh giao cho đơn v khác có đ năng lực m ch đu tư. Trong quá trình chun b đu tư, cn ly ý kiến tham gia ca cộng đồng dân cư vd án đu tư. Khuyến khích thực hin nh thức giao cho cng đng dân cư hưng li trực tiếp t công trình thực hin c hng mc công trình có tính k thut đơn gin nếu có đ năng lực đ thực hin.

5. Qun lý sau đu tư

- Chú trng qun lý sau đu tư, đc bit quan tâm đến mô hình và cơ chế qun lý c công trình cp nưc tp trung, công trình công cộng; điu chnh phương thc qun lý t phục v sang dch v.

- c công trình sau khi hoàn thành xong phi xây dng quy trình vn hành; quy định rõ thi gian, trình t và c ni dung bo trì, bo dưng, sửa chữa và thay thế c trang thiết b.

- Giá thành nưc sạch phi đưc tính đúng, tính đ các yếu t chi phí hp lý trong sản xut, phân phối, thuế và li nhun. Tng hp giá tu th thp hơn giá thành, cơ quan quyết đnh giá tiêu th có trách nhiệm cấp bù chênh lệch cho đơn vcấp nưc t ngân sách đa phương.

Điều 2. Giao y ban nhân dân tnh trin khai thực hin Ngh quyết này. Thưng trực Hi đồng nhân dân, c Ban Hi đng nhân dân và đi biu Hội đng nhân dân tnh gm t việc thực hin Ngh quyết.

Ngh quyết này đưc Hi đồng nhân dân tnh Qung Nam Khóa VIII, Khp th 05 tng qua ngày 19 tháng 9 năm 2012./.

 

 

CH TỊCH




Nguyn Văn Sỹ

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.