Quyết định 26/2007/QĐ-UBND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 kèm theo Quyết định 01/2007/QĐ-UBND
Số hiệu: | 26/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 30/05/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2007/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 30 tháng 5 năm 2007 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2007;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1141/SKHĐT-TH ngày 03 tháng 5 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, giám đốc các doanh nghiệp nhà nước căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ TÊN CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
KH 2007 theo QĐ 01/2007/QĐ-UBND |
KH 2007 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Điều chỉnh chủ đầu tư |
|
|
|
1 |
BCĐT-TKKT HT xử lý nước thải cảng Phan Thiết |
Sở Thủy sản |
Cảng Phan Thiết |
Vốn NSTT |
2 |
BCĐT-TKKT Khu đóng sửa tàu thuyền Phú Hài |
Sở Thủy sản |
UBND TP Phan Thiết |
Vốn NSTT |
3 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
Sở Y tế |
Vốn CTMT |
4 |
Chương trình 135 |
|
|
|
|
- Dự án đào tạo chất lượng cán bộ xã - thôn |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Ban Dân tộc |
|
5 |
Hồ Sông Móng |
Cty Khai thác công trình thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Điều chỉnh tên công trình |
|
|
|
1 |
|
DAĐT-TKKT đường, cầu QL55 - QL1A giáp ranh Tân Thắng |
Đường trục ngang QL55 nối ĐT719 (đường N2) (*) |
Vốn NSTT |
2 |
|
Quy hoạch khu công nghiệp dịch vụ - thương mại Sơn Mỹ - huyện Hàm Tân |
Quy hoạch chung xây dựng khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - thương mại Sơn Mỹ - Hàm Tân |
Vốn NSTT |
3 |
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở làm việc UBND huyện Hàm Tân |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng khu trung tâm hành chính huyện Hàm Tân |
Vốn TW hỗ trợ |
4 |
|
Chương trình 134 - Hỗ trợ giải quyết nhà ở |
Chương trình 134 - Hỗ trợ giải quyết nhà ở |
Vốn TW hỗ trợ |
|
|
- Huyện Tuy Phong (49 nhà) |
- Huyện Tuy Phong (69 nhà) |
|
|
|
- Huyện Bắc Bình (142 nhà) |
- Huyện Bắc Bình (232 nhà) |
|
|
|
- Huyện Tánh Linh (60 nhà) |
- Huyện Tánh Linh (198 nhà) |
|
5 |
|
Chống xuống cấp tháp Pônít - Bắc Bình |
Chống xuống cấp Di tích đền thờ Pônít - Bắc Bình |
Vốn CTMT |
6 |
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Dục Thanh |
Tu bổ, tôn tạo khu di tích Dục Thanh |
Vốn CTMT |
7 |
|
Thiết bị đội thông tin lưu động |
Thiết bị đội thông tin lưu động |
Vốn CTMT |
|
|
- Đội thông tin lưu động Hàm Tân |
- Đội thông tin lưu động Đức Linh |
|
|
|
- Đội thông tin lưu động Phan Thiết |
- Đội thông tin lưu động Tánh Linh |
|
8 |
|
TKKT nạo vét cảng Phan Thiết |
TKKT nạo vét Cảng Phan Thiết(khắc phục hậu quả cơn bão số 9) |
|
Ghi chú: (*) Chủ đầu tư: UBND thị xã La Gi.
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
KH 2007 theo QĐ 01/2007/QĐ-UBND |
KH 2007 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
16.399 |
16.399 |
|
|
I |
Điều chỉnh mục tiêu sử dụng vốn |
5.304 |
5.304 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu y tế |
|
|
|
|
|
- Dự án phòng, chống lao |
3.304 |
3.304 |
Sở Y tế |
Thiết bị: 3 tỷ đồng |
|
- Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội |
2.000 |
2.000 |
Sở Y tế |
Thiết bị: 2 tỷ đồng |
II |
Điều chỉnh bổ sung vốn |
11.095 |
11.095 |
|
|
1 |
Quy hoạch định hướng KDL Suối Nước nóng Bưng Thị |
45 |
34 |
Sở Du lịch |
Vốn NSTT |
2 |
Quy hoạch chi tiết KDL cộng đồng Suối Nhum - Thuận Quý |
40 |
13 |
Sở Du lịch |
Vốn NSTT |
3 |
Đề án phát triển du lịch sinh thái Bình Thuận |
10 |
77 |
Sở Du lịch |
Vốn NSTT |
4 |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển du lịch Bình Thuận đến 2010, định hướng 2020 |
- |
21 |
Sở Du lịch |
Vốn NSTT |
5 |
Kinh phí phản biện “Điều chỉnh QH PT du lịch Bình Thuận đến 2010, định hướng 2020” |
- |
17 |
Sở Du lịch |
Vốn NSTT |
6 |
Quy hoạch chi tiết khu dưới và trên núi Tà Cú |
- |
50 |
Sở Du lịch |
Vốn NSTT |
7 |
Quy hoạch tổng thể phát triển KDL Hàm Thuận - Đa Mi |
50 |
- |
Sở Thương mại |
Vốn NSTT |
8 |
Chợ đầu mối hải sản Hàm Tân |
20 |
- |
Sở Thương mại |
Vốn NSTT |
9 |
Đề án phát triển thị trường tiêu thụ hàng hóa chủ lực của tỉnh đến 2010 |
15 |
- Sở Thương mại |
Vốn NSTT |
|
10 |
Đề án xây dựng thương hiệu hàng hóa chủ yếu của tỉnh |
15 |
- |
Sở Thương mại |
Vốn NSTT |
11 |
Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu toàn tỉnh đến 2010 |
- |
36 |
Sở Thương mại |
Vốn NSTT |
12 |
Đề án Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2006 - 2010 |
- |
30 |
Sở Thương mại |
Vốn NSTT |
13 |
QH cơ sở hạ tầng khu chế biến nước mắm |
25 |
- |
Sở Thủy sản |
Vốn NSTT |
14 |
BCĐT-TKKT nạo vét sông Cà Ty (đoạn từ cầu Trần Hưng Đạo đến bến 40CV) |
50 |
- |
Sở Thủy sản |
Vốn NSTT |
15 |
TKKT Nhà máy xử lý nước thải Khu chế biến nước mắm Phú Hài |
20 |
70 |
Sở Thủy sản |
Vốn NSTT |
16 |
Đề án nâng cấp TP Phan Thiết lên đô thị loại II |
- |
100 |
UBND TP. Phan Thiết |
Vốn NSTT |
17 |
Quy hoạch chi tiết khu đô thị Long Sơn - Suối Nước |
- |
150 |
Sở Xây dựng |
Vốn NSTT |
18 |
Quy hoạch 15 Khu dân cư tập trung nông thôn |
- |
100 |
Sở Xây dựng |
Vốn NSTT |
19 |
Khảo sát địa hình lập QH chi tiết Khu du lịch Đồi Dương |
- |
50 |
Sở Xây dựng |
Vốn NSTT |
20 |
BCKTKT-BVTC tháo dỡ nhà hát ngoài trời và các công trình xung quanh |
- |
50 |
Sở Xây dựng |
Vốn NSTT |
21 |
Quy hoạch khu vực Hòn Rơm - Mũi Né |
- |
37 |
Sở Xây dựng |
Vốn NSTT |
22 |
Đo đạc địa chính khu dân cư - dịch vụ thương mại Hàm Kiệm |
|
125 |
BLQ các KCN |
Vốn NSTT |
|
Dự phòng chuẩn bị đầu tư |
670 |
- |
|
Vốn NSTT |
23 |
Chương trình 134 |
10.135 |
10.135 |
|
Vốn TW hỗ trợ |
|
Hỗ trợ giải quyết nhà ở |
8.635 |
8.635 |
|
|
|
- Hoàn ứng ngân sách tỉnh đã tạm ứng trong năm 2006 |
3.430 |
4.148 |
|
Vốn TW hỗ trợ |
|
- Dự phòng bố trí phát sinh nhà ở và hỗ trợ lắp đặt thủy kế đồng bào dân tộc thiểu số |
5.205 |
4.487 |
|
Vốn TW hỗ trợ |
|
Hỗ trợ giải quyết nước sinh hoạt |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
- Hệ thống nước sinh hoạt xã Phan Dũng |
1.000 |
700 |
|
Vốn TW hỗ trợ |
|
- Hệ thống nước thôn Phú Điền, Lạc Trị - Phú Lạc |
500 |
800 |
|
Vốn TW hỗ trợ |
PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2007 |
|||||||||||||||||
Tổng số |
BQL RPH T.Phong |
BQL RPH S.Mao |
BQL RPH LHP |
BQL RPH H.Phú |
BQL RPH P.Thiết |
CTy LN |
BQL Khu BTTT Tà Kóu |
BQL RPH P.Điền |
BQL RPH Trị An |
BQL RPH C.Giây |
BQL RPH SM-KP |
BQL RPH LSĐBạc |
BQL RPH SQ |
BQL RPH HT-ĐMi |
Cty LN H.Tân |
BQL Phú Quý |
BQL 661 |
|||
I |
Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng rừng tập trung |
ha |
700 |
100 |
|
250 |
200 |
100 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
- Rừng phòng hộ |
” |
700 |
100 |
|
250 |
200 |
100 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
2 |
Chăm sóc rừng trồng |
ha |
2.557 |
217 |
600 |
885 |
547 |
308 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
- Năm thứ nhất |
” |
1.117 |
117 |
300 |
400 |
200 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai |
” |
1.440 |
100 |
300 |
485 |
347 |
208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bảo vệ rừng trồng |
ha |
4.641 |
163 |
324 |
743 |
994 |
1.485 |
281 |
521 |
- |
130 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
” |
3.755 |
153 |
324 |
358 |
752 |
1.236 |
281 |
521 |
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện mới |
” |
886 |
10 |
|
385 |
242 |
249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bảo vệ rừng tự nhiên |
ha |
20.352 |
300 |
- |
- |
1.371 |
- |
- |
- |
3.000 |
- |
281 |
- |
300 |
7.100 |
8.000 |
|
|
- |
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
” |
20.352 |
300 |
|
|
1.371 |
|
|
|
3.000 |
|
281 |
|
300 |
7.100 |
8.000 |
|
|
|
5 |
KNTS trồng bổ sung |
ha |
6.330 |
1.000 |
|
3.300 |
- |
170 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
860 |
|
|
- |
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
” |
3.200 |
500 |
|
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
- Thực hiện mới |
” |
3.130 |
500 |
|
1.000 |
|
170 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
460 |
|
|
|
6 |
Xây dựng cơ bản |
|
7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
- Trạm Quản lý BVR |
trạm |
5 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
- XD công trình phụ TBVR |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ trồng rừng SX |
ha |
435 |
|
335 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
ha |
290 |
|
50 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
120 |
|
II |
Vốn đầu tư |
tr.đ |
11.790 |
1.040 |
1.353 |
2.673 |
1.447 |
1.005 |
30 |
56 |
484 |
14 |
30 |
320 |
803 |
927 |
1.110 |
108 |
259 |
132 |
1 |
Trồng rừng tập trung |
” |
2.450 |
350 |
- |
875 |
700 |
350 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
175 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Rừng phòng hộ |
” |
2.450 |
350 |
- |
875 |
700 |
350 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
175 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chăm sóc rừng trồng |
” |
1.902 |
164 |
450 |
660 |
403 |
226 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Năm thứ nhất |
” |
894 |
94 |
240 |
320 |
160 |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Năm thứ hai |
” |
1.008 |
70 |
210 |
340 |
243 |
146 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bảo vệ rừng trồng |
” |
464 |
16 |
32 |
74 |
99 |
149 |
28 |
52 |
- |
13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
” |
376 |
15 |
32 |
36 |
75 |
124 |
28 |
52 |
- |
13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- Thực hiện mới |
” |
89 |
1 |
- |
39 |
24 |
25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Bảo vệ rừng tự nhiên |
” |
2.035 |
30 |
- |
- |
137 |
- |
- |
- |
300 |
- |
28 |
- |
30 |
710 |
800 |
- |
- |
- |
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
” |
2.035 |
30 |
- |
- |
137 |
- |
- |
- |
300 |
- |
28 |
- |
30 |
710 |
800 |
- |
- |
- |
5 |
KNTS trồng bổ sung |
” |
1.605 |
255 |
- |
666 |
- |
66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
390 |
- |
227 |
- |
- |
- |
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ |
” |
384 |
60 |
- |
276 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
- |
- |
- |
|
- Thực hiện mới |
” |
1.221 |
195 |
- |
390 |
- |
66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
390 |
- |
179 |
- |
- |
- |
6 |
Xây dựng cơ bản |
” |
960 |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160 |
- |
- |
320 |
160 |
160 |
- |
- |
- |
|
|
- Trạm Quản lý BVR |
” |
800 |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160 |
- |
- |
160 |
160 |
160 |
- |
- |
- |
|
|
- XD công trình phụ TBVR |
” |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Hỗ trợ trồng rừng SX |
” |
870 |
- |
670 |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
8 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
” |
580 |
- |
100 |
- |
- |
140 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
240 |
|
9 |
Sự nghiệp quản lý |
” |
924 |
65 |
100 |
198 |
107 |
74 |
2 |
4 |
24 |
1 |
2 |
- |
48 |
57 |
82 |
8 |
19 |
132 |
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND quy định số lượng, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách; số lượng, mức sinh hoạt phí đối với các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và cán bộ ở ấp, khu vực Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 07/02/2007 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 26/02/2007 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2007 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 06/11/2010
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp giai đoạn 2007-2010 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác rà soát, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân quận 4, phường ban hành thuộc thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2007 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch vị trí đổ bùn nạo vét trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 24/03/2010
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 20/01/2011
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng và chế độ tập sự đối với công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND công bố lại hướng tuyến và lộ giới Quốc lộ 60 qua địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ủy quyền giải quyết công việc liên quan đến công tác quản lý nhà nước về tôn giáo Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2007 Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2007 trên địa bàn quận 12 Ban hành: 06/03/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 01/01/2007 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Sở Thủy sản tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/01/2007 | Cập nhật: 03/11/2007
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 03/01/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND Quy định về tiếp công dân; xử lý đơn; giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Tân Phú do UBND Quận Tân Phú ban hành Ban hành: 13/02/2007 | Cập nhật: 22/12/2007
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực đối với Quyết định 342/2005/QĐ-UBND quy định về Quy trình tiếp nhận hồ sơ và giải quyết yêu cầu của các nhà đầu tư xin đăng ký đầu tư kinh doanh vào Khu thương mại Kim Thành, các cụm công nghiệp Đông Phố Mới, Bắc Duyên Hải theo cơ chế "một cửa" do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 03/01/2007 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy định cung cấp và quản lý thông tin trên các Trang thông tin điện tử của tỉnh Bình Định Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình Ban hành: 25/01/2007 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về việc phân cấp quản lý đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2010
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đối với cán bộ, công chức tự nguyện nghỉ việc, nghỉ hưu trước tuổi do sức khỏe hạn chế hoặc năng lực, trình độ không đáp ứng yêu cầu công tác tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND sửa đổi mức thu học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2006 - 2007 kèm theo Quyết định 70/1998/QĐ-TTg Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND quy định xử lý nợ tồn đọng trong cho hộ nghèo vay từ nguồn vốn xóa đói giảm nghèo của tỉnh Đồng Nai trước Quyết định 986/QĐ.UBT Ban hành: 02/01/2007 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND Quy định về việc trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ thi đua, khen thưởng theo Nghị định 121/2005/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 09/01/2007 | Cập nhật: 08/03/2011
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2007 trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành kế hoạch thực hiện đề án Xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 Ban hành: 09/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND điều chỉnh chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 19/06/2010
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành chính sách đào tạo học sinh Lào tại tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 35/2006/CT-TTg về việc triển khai thi hành Luật trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn, buôn, tổ dân phố; quy định thêm cán bộ được hưởng mức sinh hoạt phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 15/02/2012
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định hạn mức đất Tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 01/09/2010
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/01/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy chế cung cấp, biên tập và phổ biến thông tin trên cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý và quản lý đơn thư khiếu nại tố cáo Ban hành: 15/01/2007 | Cập nhật: 22/12/2014