Quyết định 23/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014
Số hiệu: 23/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 18/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2015/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 18 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2014

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

 Căn cứ Nghị quyết số 133/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê chuẩn Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2014, như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

- Tổng số thu: 10.715.569 triệu đồng

Trong đó:

+ Thu cân đối NSNN: 10.434.318 triệu đồng

+ Thu quản lý qua ngân sách: 281.251 triệu đồng

- Địa phương được hưởng: 9.138.335 triệu đồng

2- Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 12.349.807 triệu đồng

Bao gồm các khoản thu như sau:

- Thu nội địa và XNK(từ nguồn ĐP được hưởng): 6.792.647 triệu đồng

- Thu kết dư ngân sách năm 2013: 9.093 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn từ năm 2013: 1.611.288 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.211.472 triệu đồng

- Thu các khoản vay:  370.000 triệu đồng

- Ghi thu từ vốn góp của nhà nước: 74.056 triệu đồng

- Thu quản lý qua ngân sách: 281.251 triệu đồng

( Chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm )

3- Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 12.335 tỷ 445 triệu đồng

* Chi cân đối ngân sách: 12.054.342 triệu đồng, trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển: 1.894.978 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 5.890.858 triệu đồng

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng

+ Chi từ nguồn BS có mục tiêu từ NSTW: 1.252.537 triệu đồng

+ Chi chuyển nguồn sang 2015: 3.014.739 triệu đồng

* Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 281.103 triệu đồng

(Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm)

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2014 :

Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 14.361 triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách tỉnh: 5.034 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thành phố: 5.078 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 4.249 triệu đồng.

Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2014:

1. Chuyển 50% kết dư ngân sách tỉnh 2 tỷ 517 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2015 và 50% kết dư ngân sách tỉnh: 2 tỷ 517 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh.

2. Chuyển kết dư ngân sách huyện, thành phố 5 tỷ 078 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2015

3 Chuyển kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 4 tỷ 249 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2015.

Điều 3. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

( Kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2014

Quyết toán năm 2014

 

Phân chia theo từng cấp ngân sách

So sánh QT/DT(%)

TW giao

HĐND quyết định

Thu NSTW

Tổng cộng NSĐP

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

TW giao

HĐND quyết định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

6.572.000

6.798.000

10.715.569

1.577.234

9.138.335

7.225.353

1.372.083

540.899

163%

158%

I

THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN

6.572.000

6.798.000

10.434.318

1.577.234

8.857.084

7.078.340

1.241.611

537.133

159%

153%

1

THU NỘI ĐỊA

5.234.000

5.460.000

6.877.161

84.727

6.792.434

5.373.232

974.489

444.713

131%

126%

1.1

THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ

950.000

950.000

1.161.822

0

1.161.822

1.161.712

110

0

122%

122%

 

Thuế giá trị gia tăng

542.990

542.990

444.246

0

444.246

444.136

110

 

82%

82%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

240.000

240.000

558.142

0

558.142

558.142

 

 

233%

233%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

145.000

145.000

113.611

0

113.611

113.611

 

 

78%

78%

 

Thuế tài nguyên

21.000

21.000

42.122

0

42.122

42.122

 

 

201%

201%

 

Thuế môn bài

380

380

430

0

430

430

 

 

113%

113%

 

Thu khác từ DNNN TW

630

630

3.271

 

3.271

3.271

 

 

519%

519%

1.2

THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ

75.000

75.200

69.043

0

69.043

68.790

253

0

92%

92%

 

Thuế giá trị gia tăng

56.385

56.585

45.233

0

45.233

45.141

92

 

80%

80%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

19.357

0

19.357

19.218

139

 

129%

129%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

3.400

3.400

4.015

0

4.015

4.015

 

 

118%

118%

 

Thuế môn bài

115

115

132

0

132

113

19

 

115%

115%

 

Thu khác từ DNNN ĐP

100

100

306

0

306

303

3

 

306%

 

1.3

THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN

1.724.000

1.870.000

2.483.379

0

2.483.379

2.483.379

0

0

144%

133%

 

Thuế giá trị gia tăng

370.400

350.000

381.323

0

381.323

381.323

 

 

103%

109%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

350.000

440.000

710.310

0

710.310

710.310

 

 

203%

161%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

980.900

1.055.000

1.361.832

0

1.361.832

1.361.832

 

 

139%

129%

 

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

700

0

700

700

 

 

70%

70%

 

Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước

13.000

13.000

9.821

0

9.821

9.821

 

 

76%

76%

 

Thuế môn bài

700

700

752

0

752

752

 

 

107%

107%

 

Thu khác từ DNĐTNN

8.000

10.300

18.641

 

18.641

18.641

 

 

233%

181%

1.4

THU TỪ KHU VỰC NQD

950.000

1.000.000

1.179.495

0

1.179.495

743.725

429.976

5.794

124%

118%

 

Thuế giá trị gia tăng

633.000

676.000

791.329

0

791.329

434.525

356.804

 

125%

117%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

280.000

292.805

333.789

0

333.789

288.258

45.531

 

119%

114%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

8.000

3.210

4.352

0

4.352

3.820

532

 

54%

136%

 

Thuế tài nguyên

4.000

3.370

5.039

0

5.039

2.022

2.972

45

126%

150%

 

Thuế môn bài

17.000

16.615

18.818

0

18.818

1.578

11.505

5.735

111%

113%

 

Thu khác KV NQD

8.000

8.000

26.168

0

26.168

13.522

12.632

14

327%

327%

1.5

CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT

850.000

850.500

885.884

1

885.883

242.114

331.138

312.631

104%

104%

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

30.000

30.000

33.384

0

33.384

9.745

6.825

16.814

111%

111%

 

Thu tiền sử dụng đất

700.000

700.000

748.149

0

748.149

142.397

309.935

295.817

107%

107%

 

Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước

120.000

120.500

104.350

0

104.350

89.972

14.378

 

87%

87%

 

Thu tiền bán nhà,thuê nhà

0

0

1

1

0

 

 

 

 

 

1.6

THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP

235.000

239.900

333.188

22.789

310.399

132.597

159.082

18.720

142%

139%

 

Lệ phí trước bạ

190.000

193.950

218.392

0

218.392

56.102

152.899

9.391

115%

113%

 

Thu phí và lệ phí

45.000

45.950

114.796

22.789

92.007

76.495

6.183

9.329

255%

250%

 

-Phí,lệ phí TW quản lý

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

-Phí,lệ phí địa phương quản lý

 

 

0

0

0

 

 

 

 

 

1.7

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

300.000

319.200

411.156

0

411.156

379.516

31.640

 

137%

129%

1,8

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

85.000

85.000

74.072

0

74.072

73.991

81

 

87%

87%

1.9

THU KHU VUC XA

20.000

23.050

82.628

0

82.628

0

0

82.628

413%

358%

 

Thu từ đất công ích đất công

 

 

31.032

0

31.032

0

0

31.032

 

 

 

Thu khác tại xã

 

 

11.034

0

11.034

0

0

11.034

 

 

 

Thu đền bù bị thu hồi

 

 

40.562

0

40.562

0

0

40.562

 

 

1.10

THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN)

45.000

47.150

193.281

61.937

131.344

84.195

22.209

24.940

430%

410%

 

Tr.đó:+Thu huy động đóng góp

 

 

45.155

 

45.155

11.407

8.808

24.940

 

 

 

Thu phạt ATGT

25.000

25.000

61.353

42.947

18.406

18.406

0

0

 

 

 

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

38.336

2.951

35.385

33.797

1.588

0

 

 

 

Thu khác

 

 

48.437

16.039

32.398

20.585

11.813

0

 

 

1.11

THU CẤP QUYỀN KHAI THÁC KS

 

 

3.213

 

3.213

3.213

 

 

 

 

2

THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU

1.338.000

1.338.000

1.492.720

1.492.507

213

213

0

0

112%

112%

 

Thuế nhập khẩu

308.000

308.000

502.167

502.167

0

0

0

0

163%

163%

 

Thuế xuất khẩu

 

 

4.508

4.508

0

0

0

0

 

 

 

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

 

0

25

25

0

0

0

0

 

 

 

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

1.030.000

1.030.000

979.542

979.542

0

0

0

0

95%

95%

 

Các khoản thu khác

 

 

6.478

6.265

213

213

0

0

 

 

3

THU VAY ĐỂ ĐTPT

0

0

370.000

0

370.000

370.000

0

0

 

 

4

THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC

 

 

9.093

 

9.093

1.108

3.388

4.597

 

 

5

THU CHUYỂN NGUỒN

 

 

1.611.288

 

1.611.288

1.259.731

263.734

87.823

 

 

6

GHI THU TỪ VỐN GÓP CỦA NHÀ NƯỚC

 

 

74.056

 

74.056

74.056

0

0

 

 

II

THU QUẢN LÝ QUA NS

 

 

281.251

0

281.251

147.013

130.472

3.766

 

 

 

Thu học phí

 

 

206.220

 

206.220

97.369

108.851

0

 

 

 

Thu chuyển nguồn XSKT

0

0

5.759

 

5.759

5.759

 

0

 

 

 

Thu phí,lệ phí quản lý qua NS

 

 

25.136

 

25.136

9.837

11.533

3.766

 

 

 

Thu từ xổ số

 

 

25.040

 

25.040

25.040

0

 

 

 

 

Thu viện trợ

 

 

9.008

 

9.008

9.008

 

 

 

 

 

Thu huy động đóng góp+két công đức

 

 

10.088

 

10.088

 

10.088

 

 

 

B

THU BS TỪ NS CẤP TRÊN

0

0

8.183.045

0

8.183.045

3.211.472

3.727.361

1.244.212

 

 

 

Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

5.140.439

 

5.140.439

1.472.696

2.928.749

738.994

 

 

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

3.002.042

 

3.002.042

1.698.212

798.612

505.218

 

 

 

Bổ sung từ vay ngoài nước

 

 

40.564

 

40.564

40.564

0

0

 

 

 

TỔNG THU NSNN(A+B)

0

0

18.898.614

1.577.234

17.321.380

10.436.825

5.099.444

1.785.111

 

 

 

Biểu số 02

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

( Kèm theo Quyết định số /2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2014

Quyết toán chi ngân sách năm 2014

So sánh QT/DT(%)

TW giao

HĐND quyết định

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS xã

TW giao

HĐND quyết định

1

2

3

 

5

6

7

8

9

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

7.409.019

7.635.019

12.054.342

6.557.564

3.719.682

1.777.096

163%

158%

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.072.400

1.072.400

1.894.978

1.056.662

293.196

545.120

177%

177%

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

0

997.400

1.619.978

781.662

293.196

545.120

 

162%

 

Chi XDCB tập trung

 

297.400

715.181

666.682

51.050

-2.551

 

240%

 

Chi XDCB từ thu tiền SDĐ

 

700.000

904.797

114.980

242.146

547.671

 

129%

2

Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi và vốn vay tồn ngân

 

75.000

275.000

275.000

0

0

 

367%

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

5.455.386

5.628.386

5.890.858

2.192.223

2.728.359

970.276

0

105%

1

Chi sự nghiệp kinh tế

 

418.228

510.189

204.778

186.160

119.251

 

122%

 

+ Sự nghiệp nông,lâm nghiệp

 

77.109

131.915

43.007

21.308

67.600

 

171%

 

+ Sự nghiệp chống lụt bão

 

18.349

20.168

13.819

6.349

0

 

110%

 

+ Bù điện thuỷ lợi phí

 

29.297

29.279

29.279

0

0

 

100%

 

+ Sự nghiệp giao thông

 

93.676

123.516

74.772

42.812

5.932

 

132%

 

+ Kiến thiết thị chính

 

54.463

54.809

0

54.809

0

 

101%

 

+ Vệ sinh môi trường

 

79.641

77.350

21.578

52.049

3.723

 

97%

 

+ Quy hoạch dự án

 

8.600

6.337

3.961

2.376

0

 

74%

 

+CT nông nghiệp nông thôn

 

40.000

40.000

0

0

40.000

 

100%

 

+ Sự nghiệp kinh tế khác

 

17.093

26.815

18.362

6.457

1.996

 

157%

2

Chi sự nghiệp giáo dục

 

2.331.540

2.332.673

408.130

1.923.448

1.095

 

100%

3

Chi sự nghiệp đào tạo

 

198.119

198.426

173.620

24.806

0

 

100%

4

Chi sự nghiệp Y tế

 

526.385

590.304

589.846

0

458

 

112%

5

Chi sự nghiệp KH công nghệ

 

26.388

23.604

23.604

0

0

 

89%

6

Chi sự nghiệp văn hoá thể thao

 

74.878

81.876

44.830

25.012

12.034

 

109%

7

Chi sự nghiệp phát thanh TH

 

33.933

41.298

17.296

14.567

9.435

 

122%

8

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

527.087

529.059

274.227

135.838

118.994

 

100%

9

Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể

 

1.148.928

1.319.735

365.162

353.127

601.446

 

115%

 

+ Chi quản lý Nhà nước

 

697.871

797.391

207.400

213.223

376.768

 

114%

 

+ Chi hoạt động của Đảng

 

260.989

310.204

118.426

90.148

101.630

 

119%

 

+ Chi hỗ trợ hội,đoàn thể

 

190.068

212.140

39.336

49.756

123.048

 

112%

10

Chi hỗ trợ an ninh địa phương

 

46.567

64.909

12.256

9.084

43.569

 

139%

11

Chi SN quốc phòng địa phương

 

109.000

127.444

34.436

33.770

59.238

 

117%

12

Chi khác ngân sách

 

6.380

27.426

15.593

8.431

3.402

 

430%

13

Chi chương trình mục tiêu địa phương

0

45.903

43.915

28.445

14.116

1.354

 

96%

 

Chương trình GD trẻ em hư

 

100

100

100

0

0

 

100%

 

Chương trình PC ma tuý

0

6.793

3.908

3.908

0

0

 

58%

 

Ch.trình PC buôn bán PNTE

0

200

200

200

0

0

 

100%

 

Chương trình PC mại dâm

0

470

470

470

0

0

 

100%

 

Chương trình giống

0

34.000

34.696

19.226

14.116

1.354

 

102%

 

Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND

0

4.100

4.301

4.301

0

0

 

105%

 

CT trợ giúp trẻ em khó khăn

0

140

140

140

0

0

 

100%

 

Chương trình phòng chống TNTE

 

100

100

100

0

0

 

100%

14

KP CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

135.050

 

 

 

 

 

 

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

133.250

186.250

 

0

0

0

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DTTC

1.230

1.230

1.230

1.230

0

0

100%

100%

V

CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP

746.753

746.753

1.252.537

782.271

321.744

148.522

168%

168%

1

Chương trình MTQG

81.310

81.310

86.963

73.331

5.173

8.459

 

 

2

Chi Trung ương bổ sung

623.443

623.443

1.125.011

668.377

316.571

140.063

 

 

3

Chi từ nguồn vốn ODA

42.000

42.000

40.563

40.563

0

0

 

 

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

3.014.739

2.525.178

376.383

113.178

 

 

B

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

0

20.500

281.103

146.865

130.472

3.766

 

1371%

1

Chi từ nguồn thu xổ số

 

20.500

26.109

26.109

0

0

 

127%

3

Chi từ nguồn thu viện trợ

 

 

9.008

9.008

0

0

 

 

4

Chi từ thu học phí

 

 

206.220

97.369

108.851

0

 

 

5

Chi từ thu viện phí

 

 

0

0

0

0

 

 

7

Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi

 

 

25.136

9.838

11.532

3.766

 

 

8

Chi chuyển nguồn thu xổ số(ĐT)

 

 

4.541

4.541

0

0

 

 

C

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

 

 

4.971.574

3.727.362

1.244.212

0

 

 

1

+ Bổ sung cân đối

 

 

3.667.743

2.928.749

738.994

0

 

 

2

+ Bổ sung có mục tiêu

 

 

1.303.831

798.613

505.218

0

 

 

 

TỔNG CHI NSĐP(A+B+C)

7.409.019

7.655.519

17.307.019

10.431.791

5.094.366

1.780.862

234%

226%