Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoảng sản nguyên khai đối với một số dự án khai thác khoáng sản kim koại trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: 11/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Đàm Văn Bông
Ngày ban hành: 24/08/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2015/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 24 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2014/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tchức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính ph v phí bảo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư s158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính vhướng dn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ vphí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị ca Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s145/TTr-STNMT ngày 10 tháng 8 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục số 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc các S: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tnh; Thủ trưng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (T/hiện);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VB QPPL-Bộ Tư pháp;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- TTr. UBND tỉnh;
- Sở Tư Pháp
;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu VT; CV: CN, KT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông


PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI MỘT SỐ DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 11/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên dự án khai thác mỏ

Đơn vị tính

Hàm lượng (%)

Tỷ lệ quy đi về khoáng sn nguyên khai

Ghi chú

Chất có ích trong quặng đầu

Chất có ích trong tinh quặng

Chất có ích trong đuôi thải

Khoáng sn thành phm

Khoáng sn nguyên khai đ tính phí BVMT

I

QUNG ST

1

Dự án khai thác khoáng sn mỏ st Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bc Mê

Tấn

48,38

60,56

23,08

1

1,48

 

2

Dự án khai thác khoáng sản mỏ sắt Tùng Bá, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên (giai đoạn I, II).

Tấn

42,24

60,15

16,85

1

1,71

 

3

Dự án khai thác khoáng sản mỏ st Lũng Rầy, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên (k cphần mở rộng).

Tấn

46,63

61,0

15,0

1

1,45

 

4

Dự án khai thác khoáng sản mỏ st Ngải Thu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ.

Tấn

60,0

60,0

-

1

1

Quặng chỉ qua rửa sơ bộ nên không có đuôi thải

II

QUNG CHÌ, KẼM

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác khoáng sn mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên.

Tấn

15,81

57,5

0,03

1

3,64

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Bn Kẹp, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê.

Tấn

19,52

63,35

1,02

1

3,37

 

3

Dự án đu tư khai thác mỏ chì kẽm Tả Pan, xã Minh Sơn, huyện Bc Mê.

Tấn

21,99

66,665

1,04

1

3,13

 

4

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì, km Ao Xanh, xã Yên Bình, huyện Quang Bình.

Tấn

19,1

63,035

2,81

1

3,70

 

III

QUẶNG ANTIMON

1

Dự án khai thác mỏ antimon Mậu Duệ, xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh.

Tấn

11,19

99,85

2,0

1

10,65

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng antimon Bản Trang, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc.

Tấn

7,25

98,27

1,64

1

17,22

 

3

Dự án đu tư khai thác mỏ antimon Phe Thán, xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc.

Tấn

6,97

98,27

1,64

1

18,13

 

IV

QUNG MANGAN

1

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn Tân Bình, xã Ngc Minh, huyện V Xuyên.

Tấn

15,26

21,67

3,83

1

1,56

 

2

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn NViền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê.

Tấn

12,35

28,25

4,42

1

3,01

 

3

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện V Xuyên.

Tn

19,24

35,77

4,01

1

2,09

 

4

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan thôn NPia, thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê.

Tn

17,63

31,32

3,7

1

1,98

 

5

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Đng Tâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang.

Tấn

12,16

17,29

0,96

1

1,46

 

6

Dự án đu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 2, thôn Bn Xám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên.

Tấn

14,63

21,14

2,87

1

1,55

 

7

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Lùng Chang, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên.

Tấn

12,36

26,59

1,99

1

2,37

 

8

Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng mangan Bản Sám 1, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên

Tấn

20,0

37,64

4,96

1

2,17

 

V

QUNG THIẾC

1

Dự án khai thác khoáng sản mỏ thiếc, vônfram T Phìn - Tả Cô Ván, xã Hố Quáng Phìn, huyện Đồng Văn.

Tấn

48,21

99,75

0,25

1

2,07