Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2010
Số hiệu: 13/2011/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Mai Văn Ninh
Ngày ban hành: 17/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2011/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán Ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Sau khi xem xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2010 tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 394/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2011 của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2010 tỉnh Thanh Hóa với những nội dung chủ yếu sau:

1. Thu ngân sách nhà nước phân chia cho các cấp ngân sách.

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Chỉ tiêu

Tổng thu NSNN

Phân chia các cấp ngân sách

NS Trung ương

NS địa phương

Trong đó

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3

2

3=4+5+6

4

5

6

 

Tổng thu NSNN (I+II+III+IV+V):

22.603.618

152.206

22.451.412

12.074.760

7.800.856

2.575.796

I

Thu cân đối NSNN.

7.561.364

152.206

7.409.158

3.751.678

2.623.833

1.033.647

1

Các khoản thu thuế, phí, lệ phí và thu khác.

5.289.309

152.206

5.137.103

2.359.591

1.904.378

873.134

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%.

5.122.060

 

5.122.060

2.354.368

1.894.558

873.134

2

Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 luật NSNN

60.000

 

60.000

60.000

 

 

3

Thu kết dư năm trước.

442.837

 

442.837

119.854

188.069

134.914

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang.

1.769.218

 

1.769.218

1.212.233

531.386

25.599

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên.

14.293.533

 

14.293.533

7.779.829

5.128.153

1.385.551

III

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên.

39.053

 

39.053

38.275

778

 

IV

Các khoản thu quản lý qua NSNN.

709.668

 

709.668

504.978

48.092

156.598

2. Chi ngân sách địa phương.

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Chỉ tiêu

Tổng chi NSĐN

Trong đó: Phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng chi NSĐP (I+II+III+IV):

21.840.868

12.009.850

7.493.126

2.337.892

I

Chi cân đi NSĐP.

14.578.443

6.376.719

6.021.208

2.180.516

1

Chi đầu tư phát triển.

3.684.268

2.077.553

856.673

750.042

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi Xây dựng cơ bản.

3.594.939

1.988.224

856.673

750.042

 

- Chi hỗ trợ DN cung ứng sản phẩm công ích.

6.869

6.869

 

 

2

Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 luật NSNN.

95.851

95.851

 

 

3

Chi thường xuyên.

8.005.702

2.477.984

4.237.682

1.290.036

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

3.230

3.230

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau.

2.789.392

1.722.101

926.853

140.438

II

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới.

6.513.704

5.128.153

1.385.551

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên.

39.053

 

38.275

778

IV

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN.

709.668

504.978

48.092

156.598

3. Cân đối thu - chi Ngân sách địa phương.

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó Phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

1

Tổng thu NSĐP:

22.451.412

12.074.760

7.800.856

2.575.796

II

Tổng chi NSĐP.

21.840.868

12.009.850

7.493.126

2.337.892

III

Chênh lệch thu - chi (I - II).

610.544

64.910

307.730

237.904

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2010 theo đúng quy định hiện hành.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2011./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Bộ Tài Chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, CT HĐND.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Ninh