Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1238/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 07/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tình trạng: | Đang cập nhập | |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 07 tháng 6 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CÁT HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 324/TTr-STN&MT ngày 29/05/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 31 dự án/2.203,44 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 20 héc ta đất rừng phòng hộ trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2018 |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Cát Bà |
Thị trấn Cát Hải |
Xã Nghĩa Lộ |
Xã Đồng Bài |
Xã Hoàng Châu |
Xã Văn Phong |
Xã Phù Long |
Xã Gia Luận |
Xã Hiền Hào |
Xã Trân Châu |
Xã Việt Hải |
Xã Xuân Đám |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
32.555,4 |
100,0 |
3.351,9 |
570,5 |
801,8 |
998,4 |
103,1 |
250,3 |
4.409,0 |
9.042,5 |
874,4 |
4.241,4 |
6.839,0 |
1.073,1 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.338,8 |
53,3 |
808,4 |
43,5 |
144,1 |
40,3 |
20,9 |
5,0 |
2.866,3 |
5.153,4 |
753,8 |
3.313,9 |
3.442,7 |
746,3 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
97,7 |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,8 |
27,5 |
20,0 |
44,4 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,1 |
99,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,8 |
27,5 |
20,0 |
43,8 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
254,2 |
1,5 |
9,5 |
|
0,2 |
0,1 |
0,0 |
|
4,7 |
100,5 |
45,2 |
68,7 |
4,8 |
20,4 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
242,4 |
1,4 |
18,2 |
|
8,7 |
|
3,1 |
|
15,5 |
23,5 |
24,8 |
69,6 |
32,0 |
47,0 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.752,3 |
15,9 |
371,4 |
4,3 |
|
9,5 |
11,5 |
|
882,6 |
989,0 |
0,1 |
362,9 |
83,6 |
37,3 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8.108,1 |
46,7 |
244,1 |
|
|
|
|
|
|
2.426,8 |
13,2 |
2.121,9 |
3.302,1 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.310,3 |
24,8 |
140,6 |
|
|
|
|
|
676,4 |
1.600,4 |
664,7 |
663,1 |
|
565,2 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.505,7 |
8,7 |
23,0 |
39,2 |
114,3 |
13,2 |
0,6 |
1,2 |
1.287,1 |
13,2 |
0,1 |
0,3 |
0,2 |
13,3 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
47,7 |
0,3 |
|
|
20,8 |
17,5 |
5,6 |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,3 |
0,2 |
1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,6 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
13.257,4 |
40,7 |
2.295,4 |
507,6 |
570,8 |
684,8 |
72,1 |
241,7 |
1.408,4 |
3.217,2 |
92,2 |
848,8 |
3.119,7 |
198,7 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
111,9 |
0,8 |
56,3 |
1,5 |
1,3 |
|
0,7 |
0,7 |
28,3 |
0,1 |
|
7,9 |
0,1 |
15,1 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,6 |
0,0 |
0,4 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
242,4 |
1,8 |
|
188,9 |
|
45,9 |
|
7,7 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
818,0 |
6,2 |
100,3 |
42,3 |
227,2 |
267,3 |
|
61,9 |
13,6 |
7,5 |
16,4 |
79,7 |
|
1,7 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
357,0 |
2,7 |
3,5 |
97,1 |
38,2 |
12,4 |
13,9 |
137,9 |
0,4 |
|
9,0 |
38,6 |
0,2 |
4,8 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
413,2 |
3,1 |
50,6 |
40,6 |
64,1 |
28,8 |
8,4 |
19,5 |
57,4 |
14,2 |
14,5 |
45,9 |
10,9 |
58,3 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,0 |
0,1 |
1,0 |
0,7 |
|
|
|
0,1 |
0,0 |
|
|
12,0 |
0,2 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
145,8 |
1,1 |
|
|
19,2 |
2,0 |
48,7 |
13,8 |
16,5 |
5,5 |
4,1 |
24,5 |
2,1 |
9,3 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
93,6 |
0,7 |
66,0 |
27,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,5 |
0,1 |
2,3 |
1,1 |
0,1 |
|
0,1 |
|
0,1 |
0,1 |
0,3 |
7,2 |
0,1 |
0,2 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,5 |
0,0 |
0,2 |
|
0,1 |
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,5 |
0,0 |
|
0,6 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
0,3 |
|
0,3 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
34,7 |
0,3 |
3,3 |
3,5 |
15,1 |
1,6 |
|
|
6,7 |
1,2 |
0,2 |
1,1 |
0,3 |
1,6 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,7 |
0,0 |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
0,1 |
0,0 |
0,2 |
0,2 |
|
0,1 |
0,6 |
0,2 |
0,2 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,7 |
0,1 |
6,7 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,3 |
0,0 |
0,0 |
0,3 |
0,4 |
|
|
|
0,0 |
1,0 |
0,8 |
0,6 |
0,1 |
0,1 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
219,9 |
1,7 |
|
|
|
|
|
|
188,5 |
8,7 |
2,3 |
16,1 |
2,2 |
2,0 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10.780,1 |
81,3 |
2.004,5 |
102,7 |
204,6 |
326,7 |
0,0 |
|
1.096,8 |
3.178,8 |
44,3 |
613,2 |
3.103,4 |
105,1 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,0 |
0,0 |
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.959,2 |
6,0 |
248,1 |
19,3 |
87,0 |
273,3 |
10,0 |
3,5 |
134,3 |
671,9 |
28,4 |
78,7 |
276,6 |
128,1 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.922,4 |
12,0 |
3.351,9 |
570,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Cát Bà |
Thị trấn Cát Hải |
Xã Nghĩa Lộ |
Xã Đồng Bài |
Xã Hoàng Châu |
Xã Văn Phong |
Xã Phù Long |
Xã Gia Luận |
Xã Hiền Hào |
Xã Trân Châu |
Xã Việt Hải |
Xã Xuân Đám |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi NN |
NNP/PNN |
551,1 |
17,2 |
76,0 |
165,1 |
57,4 |
33,4 |
130,2 |
25,7 |
|
15,7 |
23,5 |
|
7,0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
1,7 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
1,7 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,4 |
3,7 |
|
1,2 |
1,0 |
|
0,1 |
|
|
2,5 |
10,0 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
27,9 |
1,1 |
0,1 |
9,2 |
1,7 |
0,5 |
4,0 |
|
|
8,7 |
0,1 |
|
2,6 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
38,3 |
9,4 |
|
|
4,0 |
4,6 |
9,0 |
4,9 |
|
0,6 |
4,8 |
|
1,1 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
13,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6 |
8,6 |
|
0,9 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
355,1 |
3,1 |
56,5 |
139,1 |
38,9 |
20,1 |
76,7 |
20,7 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
95,5 |
|
19,4 |
15,6 |
11,9 |
8,3 |
40,4 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
352,3 |
21,1 |
92,8 |
55,5 |
106,6 |
8,6 |
49,5 |
0,3 |
|
1,1 |
16,7 |
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
SKC/NTD |
2,0 |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
SKC/TMD |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp |
DHT/SKK |
17,4 |
|
11,3 |
|
5,3 |
|
0,8 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
DHT/TMD |
39,5 |
14,7 |
|
|
16,5 |
|
8,0 |
|
|
0,1 |
0,2 |
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
DHT/SKC |
12,9 |
|
|
|
|
|
12,9 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DHT/ONT |
3,6 |
|
|
|
|
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn chuyển sang đất khu công nghiệp |
ONT/SKK |
4,7 |
|
|
|
4,6 |
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
ONT/TMD |
28,0 |
|
|
18,8 |
2,0 |
|
7,2 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
ONT/SKC |
15,1 |
|
|
|
|
|
15,1 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở nông thôn chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
ONT/DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở đô thị chuyển sang đất an ninh |
ODT/CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở đô thị chuyển sang đất an ninh |
ODT/CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở đô thị chuyển sang đất khu công nghiệp |
ODT/SKK |
15,7 |
|
15,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
TSC/TMD |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
TSC/SKC |
0,2 |
|
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
DTS/SKC |
0,1 |
|
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo quan chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
TON/SKC |
0,3 |
|
|
|
|
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
NTD/SKC |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở nông thôn |
NTD/ONT |
1,6 |
|
|
|
|
1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
TIN/TMD |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
TIN/SKC |
0,2 |
|
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng chuyển sang đất ở nông thôn |
TIN/ONT |
0,5 |
|
|
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất khu công nghiệp |
MNC/SKK |
81,8 |
|
65,8 |
|
16,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
MNC/TMD |
115,6 |
4,5 |
|
31,7 |
61,6 |
|
|
0,3 |
|
1,0 |
16,5 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
MNC/DHT |
1,9 |
1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở nông thôn |
MNC/ONT |
5,7 |
|
|
2,0 |
|
2,9 |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa |
MNC/NTD |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang phi nông nghiệp |
CSD/PNN |
278,1 |
62,8 |
63,0 |
30,9 |
26,0 |
6,7 |
29,0 |
2,5 |
0,0 |
0,3 |
51,9 |
|
5,1 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất quốc phòng |
CSD/CQP |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
|
|
|
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất an ninh |
CSD/CAN |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất khu công nghiệp |
CSD/SKK |
54,2 |
|
46,8 |
|
5,7 |
|
1,7 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
CSD/TMD |
180,7 |
55,0 |
15,4 |
23,6 |
20,3 |
|
14,1 |
|
|
|
51,9 |
|
0,4 |
3.5 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
CSD/SKC |
12,8 |
|
0,8 |
|
|
3,5 |
8,5 |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phát triển hạ tầng |
CSD/DHT |
10,9 |
3,5 |
|
|
|
|
|
2,5 |
|
0,3 |
|
|
4,6 |
3.7 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở nông thôn |
CSD/ONT |
13,2 |
|
|
5,3 |
|
3,2 |
4,7 |
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất ở đô thị |
CSD/ODT |
4,1 |
4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa |
CSD/NTD |
2,0 |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
11,3 |
|
|
2,0 |
|
8,6 |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số. 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Cát Bà |
Thị trấn Cát Hải |
Xã Nghĩa Lộ |
Xã Đồng Bài |
Xã Hoàng Châu |
Xã Văn Phong |
Xã Phù Long |
Xã Gia Luận |
Xã Hiền Hào |
Xã Trân Châu |
Xã Việt Hải |
Xã Xuân Đám |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
1.006,4 |
23,9 |
189,7 |
251,5 |
264,2 |
36,5 |
173,7 |
28,4 |
0,0 |
4,2 |
17,9 |
|
16,4 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
476,3 |
12,9 |
49,4 |
165,1 |
73,1 |
23,0 |
101,2 |
25,7 |
|
1,6 |
14,1 |
|
10,4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
2,0 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
2,0 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,6 |
0,4 |
|
1,2 |
1,0 |
|
0,1 |
|
|
|
6,0 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,1 |
1,0 |
0,1 |
9,2 |
1,7 |
0,5 |
4,0 |
|
|
|
|
|
2,6 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
42,7 |
8,4 |
|
|
11,0 |
2,7 |
9,0 |
4,9 |
|
0,6 |
4,0 |
|
2,1 |
1.5 |
Đất rừng đặc đụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
|
0,9 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
308,0 |
3,1 |
35,2 |
139,1 |
47,6 |
14,6 |
47,7 |
20,7 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
87,1 |
|
14,1 |
15,6 |
11,9 |
5,1 |
40,4 |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
311,4 |
2,0 |
92,8 |
55,5 |
106,6 |
8,6 |
43,4 |
0,3 |
|
1,0 |
0,2 |
|
1,0 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,0 |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
59,1 |
0,8 |
11,3 |
|
21,8 |
3,6 |
21,7 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,9 |
0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
46,7 |
|
|
18,8 |
6,6 |
|
21,1 |
|
|
|
0,2 |
|
0,1 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,8 |
0,1 |
15,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,6 |
|
|
|
|
1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,7 |
|
|
|
0,2 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
184,3 |
0,3 |
65,8 |
34,7 |
77,7 |
2,9 |
0,7 |
0,3 |
|
1,0 |
|
|
0,9 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
218,7 |
9,0 |
47,6 |
30,9 |
84,5 |
4,9 |
29,0 |
2,5 |
0,0 |
1,6 |
3,6 |
|
5,1 |
II |
Đất mặt nước ven biển |
MVB |
695,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Cát Bà |
Thị trấn Cát Hải |
Xã Nghĩa Lộ |
Xã Đồng Bài |
Xã Hoàng Châu |
Xã Văn Phong |
Xã Phù Long |
Xã Gia Luận |
Xã Hiền Hào |
Xã Trân Châu |
Xã Việt Hải |
Xã Xuân Đám |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
278,08 |
62,76 |
63,00 |
30,93 |
25,96 |
6,67 |
29,03 |
2,46 |
0,03 |
0,30 |
51,89 |
|
5,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
54,24 |
|
46,80 |
|
5,70 |
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
180,71 |
54,99 |
15,40 |
23,60 |
20,26 |
|
14,14 |
|
|
|
51,89 |
|
0,43 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,78 |
|
0,80 |
|
|
3,50 |
8,48 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
10,87 |
3,49 |
|
|
|
|
|
2,46 |
|
0,30 |
|
|
4,62 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,18 |
|
|
5,34 |
|
3,17 |
4,67 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,11 |
4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,99 |
|
|
1,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Hạng mục |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
||
Diện tích đất tự nhiên |
Diện tích đất mặt nước ven biển |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
I |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017 SANG |
2.034,9 |
1.198,9 |
835,9 |
|
|
|
|
1 |
Khu xử lý rác thải Áng Chà Chà |
DRA |
12,0 |
12,0 |
|
CHN CLN RPH |
Xã Trân Châu |
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; - Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
2 |
Công trình nâng cấp mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát Bà (đoạn Cái Viềng - Mốc Trắng) |
DGT |
23,1 |
23,1 |
|
NTS DGT RPH SKC ONT MNC |
Xã Phù Long |
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; - Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải - Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Trân và huyện Cát Hải |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi Xẻ đến Bến Bèo |
DGT |
2,4 |
2,4 |
|
RPH BCS |
TT Cát Bà |
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ thành phố; - Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
4 |
Dự án Tổ hợp sản xuất ô tô Vinfast của công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Vinfast (335,2 ha) |
SKC |
12,5 |
12,5 |
|
NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,… |
Xã Đồng Bài |
- Công văn số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 - Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
SKC |
137,9 |
137,9 |
|
Xã Văn Phong |
||||
SKC |
29,7 |
29,7 |
|
Xã Nghĩa Lộ |
||||
SKC |
13,9 |
13,9 |
|
Xã Hoàng Châu |
||||
SKC |
0,8 |
0,8 |
|
TT Cát Hải |
||||
SKC |
140,4 |
|
140,4 |
Ngoài địa giới |
||||
5 |
Dự án xây dựng Khu cảng hàng hóa, bến tàu du lịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm du lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm chủ đầu tư (589,9 ha) |
TMD |
253,8 |
253,8 |
|
NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,… |
Xã Đồng Bài |
- Công văn số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND TP Hải Phòng V/v Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
TMD |
61,9 |
61,9 |
|
Xã Văn Phong |
||||
TMD |
227,0 |
227,0 |
|
Xã Nghĩa Lộ |
||||
TMD |
42,0 |
42,0 |
|
TT Cát Hải |
||||
TMD |
5,2 |
5,2 |
|
Xã Phù Long |
||||
6 |
Đấu giá, giao đất TĐC khu đất thuộc quỹ đất 10% khu đô thị Cái Giá |
ODT |
3,7 |
3,7 |
|
BCS |
TT Cát Bà |
Quyết định 2029/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất 10% thuộc dự án khu đô thị du lịch của Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam; Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Đảo Cát Hải |
ONT |
17,4 |
17,4 |
|
NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,… |
Xã Văn Phong |
Công văn số 26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 theo Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố;- Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
ONT |
34,8 |
34,8 |
|
Xã Hoàng Châu |
||||
ONT |
14,6 |
14,6 |
|
Xã Nghĩa Lộ |
||||
8 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải |
NTD |
10,0 |
10,0 |
|
SKC BCS NTS |
Xã Nghĩa Lộ |
Công văn số 26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 theo Nghị quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ thành phố; Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
9 |
Trạm kiểm soát Biên Phòng |
CQP |
0,03 |
0,03 |
|
RPH |
thôn 2, Xã Gia Luận |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND , ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố (danh mục sử dụng đất rừng) |
10 |
Trạm cảnh sát PCCC |
CAN |
0,2 |
0,2 |
|
BCS |
TT. Cát Bà |
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND huyện Cát Hải về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trụ sở Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy; Công văn số 1672/CSPCCC-HCKT ngày 02/11/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy thành phố Hải Phòng |
11 |
Dự án nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi |
DGT |
5,8 |
5,8 |
|
RPH RSX MNC BCS |
Xã Trân Châu |
Công văn số 199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và huyện Cát Hải; - Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải - Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Trân và huyện Cát Hải |
DGT |
14,7 |
14,7 |
|
Xã Xuân Đám |
||||
DGT |
2,6 |
2,6 |
|
Xã Hiền Hào |
||||
DGT |
0,1 |
0,1 |
|
TT Cát Bà |
||||
12 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối khu I- Vịnh Tùng Dinh |
DGT |
1,8 |
1,8 |
|
ODT MNC BCS CLN |
tổ dân phố 2, TT Cát Bà |
Thông báo số 272/TB-UBND ngày 25/9/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện án Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng do Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ làm chủ đầu tư (460,38 ha) |
SKK |
45,9 |
45,9 |
' |
RPH,NTS,LMU,CLN,DGT,DTL,BCS,… |
Xã Đồng Bài |
Giấy chứng nhận đầu tư do Ban quản lý khu Kinh tế Hải Phòng cấp ngày 17/9/2016, mã số dự án 762007832; Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải; Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải |
SKK |
7,7 |
7,7 |
|
Xã Văn Phong |
||||
SKK |
188,9 |
188,9 |
|
TT Cát Hải |
||||
SKK |
217,9 |
|
217,9 |
Ngoài địa giới |
||||
14 |
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp nghỉ dưỡng cao cấp Flamingo Cát Bà Beach Resort |
TMD |
3,0 |
3,0 |
|
RPH |
tổ dân phố 18, TT. Cát Bà |
- Công văn số 199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và huyện Cát Hải - Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Chân và huyện Cát Hải |
15 |
Khu du lịch sinh thái cty Quốc Hưng |
TMD |
14,9 |
14,9 |
|
CLN RSX BHK TMD |
thôn 1, Xã Hiền Hào |
Thông báo số 59/TB-UBND ngày 06/2/2009 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện án; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải. Diện tích đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng là 14,86 ha, đang hoàn thiện thủ tục xin thuê đất |
16 |
Khu du lịch leo núi mạo hiểm |
TMD |
5,9 |
5,9 |
|
CHN CLN RPH |
thôn Liên Minh, Xã Trân Châu |
Thông báo số 280/TB-UBND, ngày 12/9/2011 của UBND TP về việc thu hồi đất thực hiện dự án; Quyết định số 482/QĐ-UBND , ngày 03/3/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải. Diện tích đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng là 5,9 ha, đang hoàn thiện thủ tục xin thuê đất |
17 |
Công ty CP xây dựng và khai thác khoáng sản Nam Đình Vũ |
SKX |
82,8 |
|
82,8 |
MVB |
Phía Tây Nam cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải |
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1813/GP-UBND, ngày 06/8/2015 |
18 |
Công ty CP khai thác khoáng sản Hải Đăng |
SKX |
98,9 |
|
98,9 |
MVB |
Phía Đông cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải. |
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1815/GP-UBND, ngày 06/8/2015 |
19 |
Công ty CP xây dựng Nam Anh Hải Phòng |
SKX |
97,4 |
|
97,4 |
MVB |
Phía Nam - Đông Nam cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải |
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản: 3033/GP-UBND 30/12/2014 |
20 |
Công ty CP khai thác cát phục vụ Khu kinh tế |
SKX |
99,0 |
|
99,0 |
MVB |
Khu vực cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải |
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2750/GP-UBND 04/12/2015 |
21 |
Công ty TNHH Đầu tư công trình và Thương mại Hoàng Phát |
SKX |
99,5 |
|
99,5 |
MVB |
Khu vực Đông Nam cửa Nam Triệu, huyện Cát Hải |
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2778/GP-UBND 07/12/2015 |
22 |
Dự án xây dựng tuyến cáp treo Phù Long - Cát Bà do công ty TNHH Mặt Trời Cát Bà làm chủ đầu tư (4,78 ha) |
TMD |
0,2 |
0,2 |
|
CLN CHN RPH MNC NTS BCS … |
Xã Phù Long |
- Công văn số 199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và huyện Cát Hải - Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung |
TMD |
1,6 |
1,6 |
|
Xã Hiền Hào |
||||
TMD |
1,7 |
1,7 |
|
Xã Xuân Đám |
||||
TMD |
0,1 |
0,1 |
|
Xã Trân Châu |
||||
TMD |
1,3 |
1,3 |
|
TT Cát Bà |
||||
II |
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI |
|
168,6 |
168,6 |
0,0 |
|
|
|
23 |
Dự án khu tái định cư tổ dân phố Hùng Sơn |
ODT |
2,2 |
2,2 |
|
RPH CLN ODT SKC |
TT Cát Bà |
- Công văn số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao huyện Cát Hải, Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà; - Công văn số 36/HĐND-KTXH, ngày 03/10/2017 về quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà. - Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
24 |
Đấu giá khu đất tại tổ 18, thị trấn Cát Bà |
TMD |
0,4 |
0,4 |
|
|
TT Cát Bà |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
25 |
Dự án đóng cửa bãi rác Đồng Trong |
DRA |
0,9 |
0,9 |
|
CLN CHN RPH BCS |
TT Cát Bà |
- Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố; - Quyết định 2976/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND huyện Cát Hải về việc giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước năm 2017. |
26 |
Dự án xây dựng Trung tâm văn hóa thông tin thể thao huyện |
DTT |
0,8 |
0,8 |
|
DTT |
TT Cát Bà |
- Công văn số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao huyện Cát Hải, Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà; - Công văn số 31/HĐND, ngày 21/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện Cát Hải. - Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
27 |
Mở rộng khu nghỉ dưỡng đảo Cát Bà - Cát Bà Island and Spa |
TMD |
0,4 |
0,4 |
|
RPH |
TT Cát Bà |
- Công văn số 459/VP-MT, ngày 06/02/2017 của Văn phòng UBND thành phố về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết mở rộng khu nghỉ dưỡng đảo Cát Bà-Cát Bà Island and Spa. - Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
28 |
Xây dựng chợ theo chương trình nông thôn mới tại xã Trân Châu |
DCH |
0,2 |
0,2 |
|
BCS |
Xã Trân Châu |
Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của UBND huyện về phê duyệt quy hoạch nông thôn mới xã Trân Châu |
29 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Áng Sỏi đến Tổ dân phố số 2 |
DGT |
6,1 |
6,1 |
|
BCS DGT CHN |
TT Cát Bà |
Nghị quyết 37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố |
30 |
Dự án bến thủy nội địa Đồng Hồ |
DGT |
1,8 |
1,8 |
|
MNC |
Vịnh Đồng Hồ, TT Cát Bà |
- Quyết định số 3000/QĐ-UBND, ngày 07/11/2017 của UBND thành phố quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án - Công văn số 298/HĐND-CTHĐND, ngày 28/12/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn huyện Cát Hải |
31 |
Dự án đầu tư khu vui chơi giải trí Cái Giá của công ty TNHH Mặt Trời Cát Bà |
TMD |
155,9 |
155,9 |
|
CLN CHN RPH BCS |
TT Cát Bà |
- Quyết định số 3217/QĐ-UBND, ngày 24/11/2017 của UBND TP về chủ trương đầu tư. - Quyết định số 2786/QĐ-UBND, ngày 25/10/2017 của UBND TP về việc thu hồi đất do Công ty cổ phần đầu tư và phát triển du lịch Vinaconex giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất |
Tổng |
|
2.203,4 |
1.367,5 |
835,9 |
|
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 44/NQ-CP năm về phê duyệt Hiệp định về hỗ trợ lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan giữa Việt Nam - Hoa Kỳ Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các thành viên khác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 145/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 36 thủ tục hành chính được thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định 3229/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2019 thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Nghị quyết 149/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 132/NQ-HĐND về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện của trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, Khen thưởng tỉnh Nam Định Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 09/06/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND về Kế hoạch bổ sung công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch ứng phó sự cố bảo đảm an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 08/11/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 3076/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn quận Lê Trân và huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2005/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2017 ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Ấn Độ giữa các quốc gia thành viên ASEAN và Ấn Độ Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước Ninh Sim thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh nội dung Tiêu chí giao thông quy định tại Quyết định 2663/QĐ-UBND Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2016 chia tách, thành lập bản thuộc các huyện Mộc Châu, Vân Hồ, Yên Châu, Sông Mã, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai, Thuận Châu và thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành do không còn phù hợp với quy định pháp luật Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại dịch vụ ASEAN-Ấn Độ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2014 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch đẩy mạnh phòng, chống tiêu cực trong công tác quản lý công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 xác định tên gọi cửa khẩu phụ và xác lập phạm vi khu vực cửa khẩu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả phân loại, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2013 Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật Thuế trong các cấp học đường trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2013 - 2016 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2013 công bố lại bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án quy hoạch vùng sản xuất rau, chè tập trung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2012 quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực đất đai tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2012 quy hoạch đất xây dựng Khu hành chính phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất làm nhà ở sai thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa chủ lực của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (khu số 2) Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình xử lý tổ mối các công trình thủy lợi năm 2010 Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, ưu tú và Tổ tư vấn, giúp việc do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hiện hành do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành năm 2009 Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2009 Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 07/09/2009
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 10, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 11/03/2009
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện điều chỉnh giá và hợp đồng xây dựng do biến động giá nguyên, nhiên liệu và vật liệu xây dựng theo Thông tư 09/2008/TT-BXD trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 24/02/2011
Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2007 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các sở ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1472/QĐ-TTg về triển khai Nghị quyết 121/2020/QH14 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021