Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực
Số hiệu: | 2005/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 28/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2005/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực chuyên môn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2234/STC-QLGCS ngày 08/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc một số ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
(Chi tiết tại Biểu 01 đến Biểu 09 đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các Sở, ngành, đơn vị xây dựng giá sản phẩm, dịch vụ công trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về giá và các quy định có liên quan.
Điều 3. Giao UBND cấp huyện quyết định chi tiết các danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc các ngành, lĩnh vực (Quyết định số 1717/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 - Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 - Lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 - Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 - Lĩnh vực Tài ... trường; Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 - Lĩnh vực Công thương; Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 - Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và Du lịch; Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 - Lĩnh vực Nội vụ).
Điều 5. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
01 |
Lập đồ án quy hoạch theo phân cấp, không thuộc phạm vi hệ thống quy hoạch Quốc gia theo Luật Quy hoạch |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Xây dựng, thu thập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong lĩnh vực QLNN của ngành xây dựng, phát triển cổng thông tin điện từ |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Điều tra, thống kê theo ngành xây dựng |
Giao nhiệm vụ |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
01 |
Xác định giá trị của tài liệu lưu trữ lịch sử |
Đấu thầu |
02 |
Xử lý tài liệu hết giá trị |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Bồi nên tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công |
Đấu thầu |
04 |
Bảo hiểm, phục chế tài liệu lưu trữ lịch sử |
Đấu thầu |
05 |
Tạo cơ sở dữ liệu |
Giao nhiệm vụ |
06 |
Giải mật tài liệu lưu trữ |
Giao nhiệm vụ |
07 |
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng |
Giao nhiệm vụ |
08 |
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ |
Giao nhiệm vụ |
09 |
Sưu tầm, thu thập tài liệu lưu trữ quý hiếm |
Giao nhiệm vụ |
10 |
Thông báo, công bố, giới thiệu, trưng bày, triển lãm, trích dẫn tài liệu lưu trữ. |
Giao nhiệm vụ |
11 |
Dịch vụ sử dụng tài liệu tại phòng đọc |
Giao nhiệm vụ |
12 |
Thực hiện cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ |
Giao nhiệm vụ |
13 |
Chỉnh lý tài lưu lưu trữ |
Đấu thầu |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
01 |
Tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn, những sự kiện lớn của tỉnh, khu vực và quốc gia. |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Bảo tồn, tổ chức liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp truyền thống, tiêu biểu, đặc thù. |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng, không chuyên; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh. |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Tổ chức các chương trình giao lưu văn hóa nghệ thuật, ngày hội văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng bào vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số, quân dân biên giới, hải đảo. |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
Giao nhiệm vụ |
06 |
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc thù. |
Giao nhiệm vụ |
07 |
Bảo tồn, phục dựng, lưu trữ các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số. |
Giao nhiệm vụ |
08 |
Bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch. |
Giao nhiệm vụ |
09 |
Tham gia liên hoan, hội diễn văn hóa, văn nghệ (các loại hình nghệ thuật) toàn quốc, khu vực; ngày hội văn hóa các dân tộc. |
Giao nhiệm vụ |
10 |
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
Giao nhiệm vụ |
11 |
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo và phổ biến, phát hành tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, tác phẩm báo chí chất lượng cao ở trung ương và địa phương. |
Giao nhiệm vụ |
12 |
Bảo quản, sưu tầm, phục chế, xử lý kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại các thư viện công lập. |
Giao nhiệm vụ |
13 |
Cung cấp thông tin, sách, tài liệu tại thư viện và phục vụ lưu động luân chuyển ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật. |
Giao nhiệm vụ |
14 |
Hỗ trợ, tư vấn, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu; Hội thảo, tọa đàm chuyên đề. |
Giao nhiệm vụ |
15 |
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế. |
Giao nhiệm vụ |
16 |
Duy trì và phát triển hoạt động thư viện điện tử |
Giao nhiệm vụ |
17 |
Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập. |
Giao nhiệm vụ |
18 |
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích. |
Giao nhiệm vụ |
19 |
Tu bổ, phục hồi, chống xuống cấp và phát huy giá trị di tích đã được xếp hạng |
Giao nhiệm vụ |
20 |
Tổ chức kiểm kê, nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học, hướng dẫn thực hành, truyền dạy và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể. |
Giao nhiệm vụ |
21 |
Thăm dò, khai quật khảo cổ. |
Giao nhiệm vụ |
22 |
Giám định tài liệu, di vật, cổ vật |
Giao nhiệm vụ |
23 |
Tổ chức tọa đàm ngày di sản, công tác tu bổ di tích, trưng bày hiện vật; Hội thảo khoa học; biên tập kỷ yếu; xuất bản sách về di sản văn hóa. |
Giao nhiệm vụ |
24 |
Sản xuất video theo chuyên đề phục vụ quản lý, bảo tồn, quảng bá di sản, danh thắng. |
Giao nhiệm vụ |
25 |
Tham gia liên hoan phim, tuần phim và các sự kiện quảng bá điện ảnh trong nước và quốc tế phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
Giao nhiệm vụ |
26 |
Tổ chức phát hành - phổ biến, chiếu phim tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
Đặt hàng |
27 |
Bảo đảm cung cấp, khai thác, vận hành, nghiên cứu, sưu tầm, cập nhật về trang thiết bị điện ảnh chuyên dùng cho sản xuất, phổ biến phim phục vụ nhiệm vụ chính trị. |
Giao nhiệm vụ |
28 |
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ đồng bào miền núi |
Đặt hàng |
29 |
Xây dựng các chương trình nghệ thuật; Kế hoạch dàn dựng (các chương trình, tiết mục dàn dựng mới, chỉnh lý và nâng cao) và biểu diễn hàng năm phục vụ nhân dân, thực hành giảng dạy của các đơn vị nghệ thuật công lập. |
Giao nhiệm vụ |
30 |
Đào tạo nguồn nhân lực tài năng trong lĩnh vực văn hóa, thể thao |
Giao nhiệm vụ |
II |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
01 |
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm Ngày Gia đình Việt Nam, ngày Quốc tế Hạnh phúc, Ngày thế giới xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ; tháng hành động QG về phòng, chống bạo lực GĐ. |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Hỗ trợ các hoạt động của các Mô hình về Phòng, chống bạo lực gia đình; tuyên truyền đạo đức lối sống gia đình Việt Nam. |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Tổ chức Hội thi, hội diễn về gia đình và phòng, chống bạo lực GĐ. |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Cung cấp dịch vụ các kỹ năng mềm (tập huấn), cung cấp các sản phẩm truyền thông, tuyên truyền về giáo dục đời sống, đạo đức, lối sống trong gia đình; phòng, chống bạo lực gia đình. |
Giao nhiệm vụ |
III |
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
01 |
Đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên, trọng tài, trọng tài thể thao thành tích cao. |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Thực hiện giám định khoa học cho các vận động viên thể thao thành tích cao. |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Phòng, chống doping trong hoạt động thể thao. |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu. |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Tập huấn, tham quan học tập chuyên môn, nghiệp vụ cho công tác quản lý TDTT, hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao; bảo đảm điều kiện tập luyện thể dục, thể thao cho các đối tượng chính sách. |
Giao nhiệm vụ |
06 |
Bảo tồn và phát triển các môn thể thao dân tộc, thể thao đặc thù. |
Giao nhiệm vụ |
07 |
Tổ chức, tham gia các đại hội thể thao, các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế. |
Giao nhiệm vụ |
08 |
Hỗ trợ các liên đoàn, CLB thể dục thể thao; phối hợp tổ chức các giải thể thao phong trào. |
Giao nhiệm vụ |
IV |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
Giao nhiệm vụ |
01 |
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước. |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Phát triển thương hiệu du lịch tỉnh. |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Tổ chức, tham gia các sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức, tham gia lễ hội về văn hóa - du lịch ở trong nước và ngoài nước. |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Tổ chức khảo sát, nghiên cứu sản phẩm du lịch kết hợp hoặc không kết hợp; tổ chức hội thảo/tọa đàm phát triển sản phẩm DL |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Tổ chức các chương trình kích cầu du lịch; Hỗ trợ xây dựng các sản phẩm du lịch ở địa phương |
Giao nhiệm vụ |
06 |
Dịch vụ xây dựng, quản lý, điều hành, duy trì hoạt động của các trang thông tin điện tử/cổng thông tin điện tử, thư điện tử, các loại hình truyền thông khác, phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, thông tin quảng bá xúc tiến du lịch |
Giao nhiệm vụ |
07 |
Tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng thuyết minh viên; quản lý khách sạn, các lớp nghiệp vụ: buồng, bàn, bar, bếp, lễ tân, bảo vệ, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Giao nhiệm vụ |
V |
CÁC DỊCH VỤ KHÁC |
Giao nhiệm vụ |
01 |
Xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Xây dựng đề án, dự án thuộc từng lĩnh vực thuộc ngành văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch. |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Xây dựng, duy trì hoạt động, cung cấp thông tin của hệ thống thông tin và truyền thông ngành văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch. |
Giao nhiệm vụ |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
I |
Lĩnh vực thủy sản |
|
01 |
Điều tra thuộc lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Hoạt động kiểm tra, xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Khảo nghiệm các loại giống thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
II |
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
01 |
Bảo vệ và phát triển rừng (bao gồm: Khoán, hỗ trợ bảo vệ rừng; trồng rừng; trồng cây phân tán; khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên; ...) |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Điều tra thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp (theo dõi diễn biến tài nguyên rừng) |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
06 |
Khảo nghiệm các loại giống cây lâm nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
07 |
Xây dựng bản đồ chuyên đề thuộc lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng |
Đấu thầu |
III |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
01 |
Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
Đấu thầu |
05 |
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
Đấu thầu |
06 |
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai, nước sạch nông thôn |
Đấu thầu |
07 |
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
Giao nhiệm vụ |
IV |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
01 |
Điều tra lĩnh vực trồng trọt |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn giống trồng trọt |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Khảo nghiệm các loại giống cây trồng |
Giao nhiệm vụ |
V |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
01 |
Điều tra lĩnh vực chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Đánh giá, giám sát chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Bình tuyển giống vật nuôi |
Giao nhiệm vụ |
VI |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
01 |
Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định thuốc bảo vệ thực vật |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Phân tích nguy cơ dịch hại đối với thực vật, sản phẩm thực vật nhập khẩu |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Kiểm định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
Giao nhiệm vụ |
06 |
Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất |
Giao nhiệm vụ |
07 |
Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh |
Giao nhiệm vụ |
08 |
Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
Giao nhiệm vụ |
VII |
Lĩnh vực thú y |
|
01 |
Điều tra lĩnh vực thú y |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Chuẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Thống kê thuộc lĩnh vực thú y |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Đánh giá an toàn dịch bệnh |
Giao nhiệm vụ |
VIII |
Lĩnh vực quản lý chất lượng |
|
01 |
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm nông, lâm, thủy sản và vật tư nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
IX |
Hoạt động sự nghiệp khác |
|
01 |
Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và duy trì, phát triển Cổng thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp & PTNT |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Thông tin, truyền thông của Sở Nông nghiệp & PTNT |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Hoạt động Khuyến nông: Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, dự án, mô hình trình diễn |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
06 |
Điều tra các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến |
Giao nhiệm vụ |
X |
Sản phẩm, dịch vụ công ích |
|
01 |
Sản xuất, cung ứng, lưu giữ sản phẩm giống gốc giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản |
Đặt hàng |
02 |
Sản xuất, cung ứng và thả giống thủy sản ra vùng nước tự nhiên (hồ chứa thủy lợi) để bổ sung và tái tạo nguồn lợi thủy sản |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Quản lý, khai thác công trình thủy lợi vừa và công trình thủy lợi nhỏ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
Đặt hàng |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
01 |
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đặt hàng |
02 |
Dịch vụ khai thác bến phà đường bộ |
Đặt hàng |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
I |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường và chất lượng |
|
01 |
Giám định, kiểm tra đo lường phương tiện đo phục vụ quản lý nhà nước về đo lường, khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Phân tích, giám định chất lượng sản phẩm hàng hóa phục vụ công tác quản lý nhà nước về quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Giao nhiệm vụ |
II |
Lĩnh vực thông tin, thống kê khoa học và công nghệ |
|
01 |
Thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Đặt hàng |
02 |
Xuất bản và truyền thông về thông tin khoa học và CN |
Đặt hàng |
03 |
Cung cấp thông tin khoa học và CN phục vụ QL nhà nước |
Đặt hàng |
04 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về thông tin khoa học và CN |
Đặt hàng |
III |
Lĩnh vực ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
|
01 |
Đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội thảo chuyển giao các tiến bộ khoa học và CN đến cán bộ cơ sở và người dân |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Khảo sát, xây dựng bản đồ phóng xạ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Đặt hàng |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
I |
Lĩnh vực khuyến công |
|
01 |
Tổ chức đào tạo nghề, truyền nghề ngắn hạn cho người lao động |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Tổ chức hoạt động tập huấn, hội nghị, hội thảo, diễn đàn trong nước |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Tổ chức tham quan, khảo sát học tập kinh nghiệm trong nước để nâng cao năng lực quản lý doanh nghiệp và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm, khảo sát, hội chợ triển lãm, hội thảo và diễn đàn tại nước ngoài |
Giao nhiệm vụ |
5 |
Tổ chức cho các cơ sở công nghiệp nông thôn đi tham gia khảo sát, học tập kinh nghiệm tại nước ngoài |
Giao nhiệm vụ |
6 |
Tổ chức các cuộc thi, cuộc vận động về các hoạt động khuyến công |
Giao nhiệm vụ |
7 |
Tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực quản lý, năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp, đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn cho cán bộ khuyến công |
Giao nhiệm vụ |
8 |
Tổ chức các khóa đào tạo khởi sự, quản trị doanh nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
9 |
Ứng dụng công nghệ thông tin để xây dựng, duy trì và phổ biến các cơ sở dữ liệu và trang thông tin điện tử về khuyến công, sản xuất sạch hơn |
Giao nhiệm vụ |
10 |
Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nông thôn tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật |
Giao nhiệm vụ |
11 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn để phổ biến công nghệ mới, sản xuất sản phẩm mới |
Giao nhiệm vụ |
12 |
Hỗ trợ trình diễn mô hình của cơ sở công nghiệp nông thôn đang hoạt động có hiệu quả cần phổ biến tuyên truyền, nhân rộng để các tổ chức, cá nhân khác học tập |
Giao nhiệm vụ |
13 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp cho các cơ sở sản xuất công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
14 |
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến, dây chuyền công nghệ; chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
15 |
Tổ chức hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước |
Giao N.vụ/Đấu thầu |
16 |
Tổ chức cho các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước |
Giao nhiệm vụ |
17 |
Tổ chức, tham gia hội chợ triển lãm cho các cơ sở công nghiệp nông thôn tại nước ngoài |
Giao N.vụ/Đấu thầu |
18 |
Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Giao nhiệm vụ |
19 |
Hỗ trợ xây dựng, đăng ký nhãn hiệu cho cơ sở công nghiệp nông thôn |
Giao nhiệm vụ |
20 |
Hỗ trợ cơ sở công nghiệp nông thôn đầu tư phòng trưng bày để giới thiệu quảng bá sản phẩm |
Giao nhiệm vụ |
21 |
Hỗ trợ thuê tư vấn, trợ giúp cơ sở công nghiệp nông thôn trong các lĩnh vực: Lập dự án đầu tư; marketing; quản lý sản xuất, tài chính, kế toán, nhân lực; thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói; ứng dụng công nghệ, thiết bị mới; đánh giá về xử lý ô nhiễm môi trường, sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
22 |
Xây dựng các chương trình truyền hình, truyền thanh; xuất bản các bản tin, ấn phẩm; xây dựng dữ liệu, trang thông tin điện tử; tờ rơi, tờ gấp và các hình thức thông tin đại chúng khác về phát triển Công Thương |
Giao N.vụ/Đấu thầu |
23 |
Hỗ trợ thành lập hội, hiệp hội ngành nghề cấp tỉnh. |
Giao nhiệm vụ |
24 |
Hỗ trợ xây dựng, hình thành cụm liên kết doanh nghiệp công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
25 |
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
26 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
27 |
Hỗ trợ lãi suất vốn vay cho cơ sở công nghiệp nông thôn gây ô nhiễm môi trường di dời vào các khu, cụm công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
28 |
Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại cơ sở công nghiệp nông thôn |
Giao nhiệm vụ |
29 |
Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
30 |
Xây dựng các chương trình, đề án, dự án hợp tác quốc tế về hoạt động khuyến công và sản xuất sạch hơn |
Giao nhiệm vụ |
31 |
Trao đổi, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến công, khuyến khích phát triển công nghiệp, quản lý cụm công nghiệp, sản xuất sạch hơn với các tổ chức, cá nhân nước ngoài thông qua hội nghị, hội thảo và diễn đàn tại Việt Nam |
Giao nhiệm vụ |
32 |
Nâng cao năng lực, trình độ cho cán bộ làm công tác khuyến công theo các chương trình hợp tác quốc tế và các chương trình, đề án học tập khảo sát ngoài nước |
Giao nhiệm vụ |
33 |
Xây dựng chương trình, tài liệu và tổ chức tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công |
Giao nhiệm vụ |
34 |
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công thông qua tổ chức tham quan khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước; hội thảo chuyên đề, hội nghị đánh giá tổng kết về hoạt động khuyến công |
Giao nhiệm vụ |
35 |
Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện làm việc cho Trung tâm Khuyến công cấp tỉnh |
Giao nhiệm vụ |
II |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1 |
Tổ chức hội chợ, triển lãm trong tỉnh; phiên chợ hàng Việt về nông thôn |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Tổ chức tham gia hội chợ triển lãm trong nước và nước ngoài |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Hỗ trợ cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Xúc tiến tiêu thụ vải thiều và các sản phẩm nông sản |
Giao nhiệm vụ |
5 |
Hoạt động thông tin thương mại, tuyên truyền, ứng dụng và phát triển thương mại điện tử |
Giao nhiệm vụ |
6 |
Tổ chức các hoạt động khảo sát thị trường, học tập kinh nghiệm, xúc tiến thương mại trong và ngoài nước |
Giao nhiệm vụ |
7 |
Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại |
Giao nhiệm vụ |
III |
Lĩnh vực Tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
|
1 |
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất, tiêu dùng, sử dụng và sinh hoạt; xây dựng các chuyên đề, chuyên mục về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Giao nhiệm vụ |
2 |
Tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Giao nhiệm vụ |
3 |
Phát hành tờ rơi, tờ dán, sổ tay, sách hướng dẫn các sản phẩm, thiết bị, công nghệ, các giải pháp tiết kiệm năng lượng |
Giao nhiệm vụ |
4 |
Tổ chức các cuộc thi, các chương trình thi đua hộ gia đình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Giao nhiệm vụ |
5 |
Hỗ trợ mô hình ứng dụng, lắp đặt các hầm khí sinh học biogas, bình nước nóng năng lượng mặt trời |
Giao nhiệm vụ |
6 |
Xây dựng các mô hình thí điểm sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các tòa nhà công sở, trường học, bệnh viện, chiếu sáng ngoài trời, chiếu sáng trong công nghiệp, nông nghiệp |
Giao nhiệm vụ |
7 |
Đầu tư trang thiết bị, nâng cao năng lực về hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Giao nhiệm vụ |
8 |
Khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng năng lượng trong các cơ quan, công sở, các khu, cụm công nghiệp, khu dân cư... |
Giao nhiệm vụ |
9 |
Hỗ trợ thực hiện kiểm toán năng lượng cho các cơ sở sản xuất công nghiệp, tòa nhà... |
Giao nhiệm vụ |
10 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình quản lý năng lượng theo tiêu chuẩn ISO 50001 cho các cơ sở sản xuất công nghiệp, tòa nhà... |
Giao nhiệm vụ |
11 |
Hỗ trợ các cơ sở sản xuất công nghiệp, tòa nhà, chiếu sáng công áp dụng công nghệ tiết kiệm năng lượng |
Giao nhiệm vụ |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực |
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
I |
Lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám |
|
01 |
Xây dựng lưới địa chính; đo đạc, lập bản đồ địa chính, chỉnh lý bản đồ địa chính; xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu địa chính; số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính. |
Đặt hàng |
02 |
Đo đạc lập bản đồ địa hình; Đo đạc cắm mốc, lập hồ sơ, xây dựng bản đồ, cắm địa giới hành chính; thành lập bản đồ hành chính. |
Đặt hàng |
03 |
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và viễn thám. |
Đặt hàng |
04 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện. |
Đấu thầu |
05 |
Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cấp. |
Đặt hàng |
06 |
Điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai. |
Đấu thầu |
07 |
Xây dựng, điều chỉnh bảng giá các loại đất; xác định giá đất cụ thể để thực hiện các dự án, tư vấn định giá đất. |
Đấu thầu |
08 |
Xây dựng, chỉnh lý hồ sơ địa chính; Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
Đặt hàng |
09 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; quản lý vận hành cơ sở dữ liệu đất đai. |
Đấu thầu |
10 |
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực đất đai. |
Đấu thầu |
II |
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
|
01 |
Lập quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước |
Đấu thầu |
Đấu thầu |
||
Đấu thầu |
||
04 |
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt |
Đấu thầu |
05 |
Khoanh định hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh. |
Đấu thầu |
Đấu thầu |
||
07 |
Hoạt động quan trắc mạng lưới tài nguyên nước, hoạt động khác theo quy định của luật. |
Đấu thầu |
08 |
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước. |
Đấu thầu |
09 |
Lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh. |
Đấu thầu |
10 |
Khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
Đấu thầu |
11 |
Điều tra cơ bản tài nguyên khoáng sản; xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu tài nguyên khoáng sản. |
Đấu thầu |
12 |
Điều tra, đánh giá tai biến địa chất, địa chất công trình, địa chất đô thị, địa chất môi trường và hoạt động khác theo quy định của luật. |
Đấu thầu |
13 |
Khoanh định khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản; xác định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. Thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã được phê duyệt. |
Đấu thầu |
14 |
Tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
Đấu thầu |
15 |
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực khoáng sản. |
Đấu thầu |
III |
Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
Giao nhiệm vụ |
||
Giao nhiệm vụ |
||
Đấu thầu |
||
Đấu thầu |
||
05 |
Xây dựng, cập nhật, vận hành hệ thống thông tin môi trường; tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường |
Đấu thầu |
Đấu thầu |
||
07 |
Quan trắc, điều tra, phân tích, thống kê, kiểm kê, đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học; xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học. Lập, điều chỉnh quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học. |
Đấu thầu |
08 |
Điều tra cơ bản, đánh giá biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng, thủy văn tại địa phương. |
Đấu thầu |
09 |
Xây dựng lập kế hoạch phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng khi có nhu cầu khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn theo mục đích riêng. |
Đấu thầu |
10 |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu; hoạt động phòng ngừa, ứng phó biến đổi khí hậu. Thực hiện các kế hoạch, đề án, nhiệm vụ về ứng phó biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh. |
Đấu thầu |
11 |
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường. |
Đấu thầu |
IV |
Lĩnh vực công nghệ thông tin |
|
01 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu, tài liệu thông tin về tài nguyên môi trường. |
Đấu thầu |
02 |
Quản lý, vận hành hạ tầng kỹ thuật thông tin, cổng thông tin điện tử của Sở. |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Thu thập, chỉnh lý, cập nhật dữ liệu tài nguyên; bảo quản lưu trữ tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh. |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường, bao gồm cả phần cứng và phần mềm; ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin |
Đấu thầu |
05 |
Số hóa tài liệu lưu trữ, hình thành tài liệu lưu trữ điện tử. |
Đấu thầu |
06 |
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, giám sát kiểm tra nghiệm thu các hoạt động thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin |
Đấu thầu |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NSNN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu |
I |
Lĩnh vực tuyên truyền |
|
01 |
Dịch vụ tuyên truyền thông qua tổ chức các Hội nghị, Hội thảo. |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Dịch vụ tuyên truyền thông qua Báo chí và các phương tiện thông tin đại chúng |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Dịch vụ tuyên truyền thông qua Pano, áp phích |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Dịch vụ xây dựng các chuyên trang phục vụ tuyên truyền các sự kiện lớn của tỉnh |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Dịch vụ điểm tin, điểm báo |
Giao nhiệm vụ |
II |
Lĩnh vực đào tạo về Thông tin và Truyền thông |
|
01 |
Dịch vụ đào tạo chính sách, chiến lược Công nghệ thông tin (CNTT). |
Đặt hàng |
02 |
Dịch vụ đào tạo quản trị, quản lý Công nghệ thông tin |
Đặt hàng |
03 |
Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng CNTT cho cán bộ, công chức, viên chức |
Đặt hàng |
04 |
Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về Thông tin, Báo chí, Xuất bản cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Đặt hàng |
05 |
Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về Bưu chính viễn thông cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Đặt hàng |
06 |
Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng kiến thức CNTT cho tổ chức, cá nhân phục vụ chính quyền điện tử. |
Đặt hàng |
III |
Lĩnh vực Chính quyền điện tử |
|
01 |
Dịch vụ cung cấp phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp cho các cơ quan nhà nước. |
Đặt hàng |
02 |
Dịch vụ cung cấp phần mềm Một cửa điện tử cho các cơ quan nhà nước. |
Đặt hàng |
03 |
Dịch vụ cung cấp Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử. |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Dịch vụ cập nhật, cung cấp dữ liệu Danh mục dùng chung tỉnh Bắc Giang cho các cơ quan nhà nước. |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Dịch vụ cập nhật quy trình xử lý nghiệp vụ và cập nhật bộ thủ tục hành chính cho Hệ thống Một cửa điện tử liên thông của tỉnh. |
Giao nhiệm vụ |
06 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống mạng cục bộ (LAN) trong các cơ quan nhà nước. |
Đặt hàng |
07 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống mạng diện rộng (WAN) trong các cơ quan nhà nước. |
Đặt hàng |
8 |
Dịch vụ quản trị, vận hành chứng thư số và ứng dụng chữ ký số cho các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang. |
Đặt hàng |
IV |
Lĩnh vực trong bảo đảm an toàn an ninh thông tin |
|
01 |
Dịch vụ cài đặt, nâng cấp cấu hình thiết bị, phần mềm ANTT. |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Dịch vụ giám sát an toàn an ninh thông tin. |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn an ninh thông tin. |
Giao nhiệm vụ |
V |
Lĩnh vực trong vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh |
|
01 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống máy chủ. |
Giao nhiệm vụ |
02 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống lưu trữ. |
Giao nhiệm vụ |
03 |
Dịch vụ quản trị, vận hành thiết bị mạng, thiết bị an ninh và các trang thiết bị khác tại Trung tâm THDL tỉnh |
Giao nhiệm vụ |
04 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống máy chủ. |
Giao nhiệm vụ |
05 |
Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống lưu trữ. |
Giao nhiệm vụ |
06 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống phần mềm Một của điện tử phục vụ CQĐT. |
Đặt hàng |
07 |
Dịch vụ quản trị vận hành hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp phục vụ các cơ quan nhà nước trong tỉnh. |
Đặt hàng |
08 |
Dịch vụ quản trị, vận hành Cổng thông tin điện tử của tỉnh phục vụ CQĐT. |
Đặt hàng |
09 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống thư điện tử công vụ phục vụ CQĐT. |
Đặt hàng |
10 |
Dịch vụ sao lưu và phục hồi dữ liệu. |
Giao nhiệm vụ |
VI |
Lĩnh vực trong cung cấp hạ tầng mạng truyền dẫn |
|
01 |
Cung cấp hệ thống mạng diện rộng của UBND tỉnh (mạng cáp quan, Wan, chuyên dụng) |
Đấu thầu |
VII |
Lĩnh vực hội nghị truyền hình trực tiếp |
|
01 |
Dịch vụ phòng họp trực tuyến |
Đặt hàng |
02 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống họp trực luyến |
Đặt hàng |
03 |
Dịch vụ cung tài khoản và các thiết bị họp trực tuyến |
Giao nhiệm vụ |
VIII |
Lĩnh vực sự nghiệp khác |
|
01 |
Nhập dữ liệu, số hóa dữ liệu; chuyển đổi dữ liệu |
Đấu thầu |
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/11/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2020 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực karaoke, vũ trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ thủ tục “Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất gia công” thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng tại Quyết định 789/QĐ-UBND Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực năm 2018 Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá nhân công để tính thuế (giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân) đối với hoạt động xây dựng công trình, nhà ở tư nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương “Xây dựng hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tại Sở Tài nguyên và Môi trường và đơn vị trực thuộc theo kiến trúc chính quyền điện tử” Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1666/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ làng nghề năm 2017 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại địa bàn xã Yên Bắc (giai đoạn 1), huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt dự toán hạng mục mua sắm đợt 1 thuộc dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hưng Yên Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1717/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương và Dự toán lập dự án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình Khuyến công tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện công tác trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch Phát triển ngành công nghiệp rượu - bia - nước giải khát trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, có xét đến năm 2030 Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2013 về xác định Chỉ số Cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề tài “Nghiên cứu thực trạng phân bố rừng dẻ tái sinh nhân tạo, đề xuất hướng bảo tồn và phát triển bền vững cây dẻ ăn quả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 01/03/2014
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án trang bị phần mềm đăng ký và quản lý hộ tịch đối với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2013 cho phép lập dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải và rác thải y tế tại bệnh viện đa khoa một số huyện của tỉnh Sơn La Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình kiên cố hóa kênh tưới trạm bơm Mão Điền, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương, dự toán dự án “Xử lý ô nhiễm điểm tồn lưu thuốc bảo vệ thực vật tại thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh" Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2011 về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 23/08/2012
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2011 hướng dẫn quy trình đánh giá xã đạt tiêu chí nông thôn mới của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 1012/QĐ- UBND Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2010 công bố lại bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vân tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ từ năm 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 2970/QĐ-UBND Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp nhà thi đấu đa năng trung tâm hoạt động thể thao và nhà luyện tập môn Boxing trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bắc Ninh, phục vụ Đại hội thể thao Châu Á trong nhà lần thứ III (AI Games III) tại Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt danh mục công trình nhà công vụ giáo viên được đầu tư xây dựng theo Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch thuỷ điện nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh thời gian giải quyết cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi Quyết định 1389/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/11/2007 | Cập nhật: 05/12/2014