Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 1012/QĐ- UBND
Số hiệu: 1666/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Trần Khiêu
Ngày ban hành: 08/09/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1666/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 9 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1012/QĐ-UBND NGÀY 20/6/2006 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài Chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẩu thuật và thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức viên chức ngành Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá thu một phần viện phí; Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 161/SYT-KHTC ngày 20 tháng 7 năm 2010; ý kiến thống nhất của Sở Tài chính tại Tờ trình số 305/TTr-STC ngày 10/8/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí các loại phẩu thuật, thủ thuật, kỹ thuật xét nghiệm và kỹ thuật vật lý trị liệu phục hồi chức năng ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh, như sau: có phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2010.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Giám đốc Bệnh viện đa khoa Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh căn cứ Quyết định này thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Khiêu

 

Phụ lục: BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

(Kèm theo Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A/- PHẦN BỔ SUNG

I/- Phẫu thuật, thủ thuật:

Đơn vị tính: đồng

STT

TÊN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ VIỆN PHÍ

Phân loại

Mức thu

Phẫu Thuật

Thủ Thuật

UNG THƯ

 

 

 

1

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

ĐB

 

1.750.000

2

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1

 

1.260.000

3

Cắt chi và vét hạch

1

 

1.260.000

4

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

 

1.750.000

5

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy co vét hạch cổ một bên

1

 

1.260.000

6

Cắt u thành âm đạo

3

 

560.000

7

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

1

 

1.260.000

8

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

1

 

1.260.000

9

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính > 5 cm

1

 

1.260.000

10

Cắt ung thư giáp trạng

1

 

1.260.000

11

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới đường kính bằng và trên 5 cm

1

 

1.260.000

12

Cắt ung thư thận

1

 

1.260.000

13

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

3

 

560.000

14

Phẫu thuật vét hạch nách

2

 

700.000

15

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

2

 

700.000

16

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

1

 

1.260.000

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

17

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

3

 

560.000

18

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

2

 

700.000

19

Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

1

 

1.260.000

20

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

1

 

1.260.000

21

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1

 

1.260.000

22

Cắt một xương sườn trong viêm xương

2

 

700.000

23

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

1

 

1.260.000

24

Cắt u xương sườn một xương

2

 

700.000

25

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

2

 

700.000

26

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

3

 

560.000

27

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

2

 

700.000

28

Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

2

 

700.000

29

Khâu kín vết thương thủng ngực

3

 

560.000

30

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

2

 

700.000

31

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1

 

1.260.000

32

Khâu vết thương mạch máu chi

1

 

1.260.000

33

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

2

 

700.000

34

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

1

 

1.260.000

35

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

3

 

560.000

36

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1

 

1.260.000

37

Thắt các động mạch ngoại vi

3

 

560.000

38

Vi phẫu mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

1

 

1.260.000

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

39

Ghép khuyết xương sọ

2

 

700.000

40

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

ĐB

 

1.750.000

41

Khoan sọ thăm dò

2

 

700.000

42

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

3

 

560.000

43

Phẫu thuật chèn ép tủy

1

 

1.260.000

44

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

1

 

1.260.000

45

Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha

ĐB

 

1.750.000

46

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1

 

1.260.000

47

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

1

 

1.260.000

48

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

1

 

1.260.000

49

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1

 

1.260.000

50

Phẫu thuật viêm xương sọ

2

 

700.000

51

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

3

 

560.000

MẮT

 

 

 

52

Cắt bè củng mạc giác mạc(trabeculo-sinusotomy)

1

 

1.260.000

53

Cắt bỏ chắp có bọc

3

 

560.000

54

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

1

 

1.260.000

55

Cắt mộng có vá niêm mạc

2

 

700.000

56

Cắt mống mắt quang học

2

 

700.000

57

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

1

 

1.260.000

58

Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

3

 

560.000

59

Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp

1

 

1.260.000

60

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

1

 

1.260.000

61

Phẫu thuật làm nhuyễn thể tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể tinh thể nhân tạo

ĐB

 

1.750.000

62

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

1

 

1.260.000

63

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

ĐB

 

1.750.000

64

Treo cơ chữa sụp mi

2

 

700.000

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

65

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1

 

1.260.000

66

Dẫn lưu áp xe thực quản

1

 

1.260.000

67

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

1

 

1.260.000

68

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1

 

1.260.000

69

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ

3

 

560.000

70

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

1

 

1.260.000

71

Mở khí quản trong u tuyến giáp

1

 

1.260.000

72

Nạo sàng hàm

1

 

1.260.000

73

Phẫu thuật Caldwell-Luc, Phẫu thuật xoang hàm lấy răng

1

 

1.260.000

74

Phẫu thuật khí quản người lớn

2

 

700.000

75

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

2

 

700.000

76

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

3

 

560.000

77

Cắt dây thanh

1

 

1.260.000

78

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

1

 

1.260.000

79

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

1

 

1.260.000

80

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1

 

1.260.000

81

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1

 

1.260.000

82

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1

 

1.260.000

83

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

2

 

700.000

84

Thắt động mạch cảnh ngoài

1

 

1.260.000

85

Vá nhĩ đơn thuần

2

 

700.000

86

Vi phẫu thuật thanh quản

2

 

700.000

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

87

Cấy lại răng

3

 

560.000

88

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

2

 

700.000

89

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

2

 

700.000

90

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

2

 

700.000

91

Cắt toàn bộ u lợi một hàm

1

 

1.260.000

92

Cắt u lợi dưới 2 cm

3

 

560.000

93

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh một hay 2 bên

ĐB

 

1.750.000

94

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

3

 

560.000

95

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng có một đường gãy

3

 

560.000

96

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm

3

 

560.000

97

Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm

3

 

560.000

98

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

3

 

560.000

99

Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Weii-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

2

 

700.000

100

Nạo túi viêm quanh răng, nhóm một sextant

3

 

560.000

101

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

1

 

1.260.000

102

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

2

 

700.000

103

Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III

1

 

1.260.000

104

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm một sextant

3

 

560.000

105

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

2

 

700.000

106

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

2

 

700.000

107

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm một sextant

2

 

700.000

108

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

2

 

700.000

109

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

1

 

1.260.000

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

110

Cắt hạch lao to vùng cổ

2

 

700.000

111

Cắt lá xương ống

1

 

1.260.000

112

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

2

 

700.000

113

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

1

 

1.260.000

114

Khâu vết thương nhu mô phổi

2

 

700.000

115

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

1

 

1.260.000

116

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

2

 

700.000

117

Mở màng phổi tối đa

2

 

700.000

118

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

2

 

700.000

119

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

3

 

560.000

120

Nạo áp xe lạnh hố chậu

2

 

700.000

121

Nạo áp xe lạnh hố lưng

2

 

700.000

122

Phẫu thuật hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

1

 

1.260.000

123

Phẫu thuật khớp vai, háng; nạo lao khớp

1

 

1.260.000

124

Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn

1

 

1.260.000

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

125

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

ĐB

 

1.750.000

126

Cắt cơ tròn trong

2

 

700.000

127

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1

 

1.260.000

128

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

1

 

1.260.000

129

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1

 

1.260.000

130

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

2

 

700.000

131

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

1

 

1.260.000

132

Cắt lại đại tràng

1

 

1.260.000

133

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

1

 

1.260.000

134

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

2

 

700.000

135

Cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

 

1.750.000

136

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

 

1.750.000

137

Cắt trực tràng giữa lại cơ tròn

1

 

1.260.000

138

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1

 

1.260.000

139

Cắt u sau phúc mạc

1

 

1.260.000

140

Cắt túi thừa tá tràng

1

 

1.260.000

141

Cắt u mạc treo có cắt ruột

1

 

1.260.000

142

Cắt u mạc treo không cắt ruột

2

 

700.000

143

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

1

 

1.260.000

144

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

2

 

700.000

145

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1

 

1.260.000

146

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

3

 

560.000

147

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

2

 

700.000

148

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

2

 

700.000

149

Mở bụng thăm dò

2

 

700.000

150

Mở thông dạ dày

2

 

700.000

151

Nối vị tràng

2

 

700.000

152

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

2

 

700.000

153

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1

 

1.260.000

154

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1

 

1.260.000

155

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

1

 

1.260.000

156

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1

 

1.260.000

157

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

1

 

1.260.000

158

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

2

 

700.000

159

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

1

 

1.260.000

160

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

2

 

700.000

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

161

Cắt bỏ khối tá tụy

ĐB

 

1.750.000

162

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1

 

1.260.000

163

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

1

 

1.260.000

164

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

ĐB

 

1.750.000

165

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1

 

1.260.000

166

Cắt gan phải hoặc gan trái

ĐB

 

1.750.000

167

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng

ĐB

 

1.750.000

168

Cắt đuôi tụy và cắt lách

1

 

1.260.000

169

Cắt phân thùy dưới gan trái

1

 

1.260.000

170

Cắt phân thùy dưới gan phải

1

 

1.260.000

171

Cắt phân thùy gan

1

 

1.260.000

172

Cắt thân và đuôi tụy

1

 

1.260.000

173

Dẫn lưu áp xe gan

3

 

560.000

174

Dẫn lưu áp xe tụy

1

 

1.260.000

175

Dẫn lưu tuí mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1

 

1.260.000

176

Ghép tụy tạng

ĐB

 

1.750.000

177

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

ĐB

 

1.750.000

178

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

ĐB

 

1.750.000

179

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan

1

 

1.260.000

180

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt mật

1

 

1.260.000

181

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

1

 

1.260.000

182

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại

1

 

1.260.000

183

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hổng tràng

1

 

1.260.000

184

Nối lưu thông cửa chủ

1

 

1.260.000

185

Nối nang tụy-dạ dày

1

 

1.260.000

186

Nối nang tụy-hổng tràng

1

 

1.260.000

187

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1

 

1.260.000

188

Nối ống mật chủ-hỏng tràng

1

 

1.260.000

189

Nối ống mật chủ-tá tràng

1

 

1.260.000

190

Nối túi mật-hỏng tràng

1

 

1.260.000

191

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

2

 

700.000

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

192

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

1

 

1.260.000

193

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

2

 

700.000

194

Cắm niệu quản bàng quang

1

 

1.260.000

195

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

1

 

1.260.000

196

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

ĐB

 

1.750.000

197

Cắt cổ bàng quang

1

 

1.260.000

198

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1

 

1.260.000

199

Cắt một nửa thận

1

 

1.260.000

200

Cắt nối niệu quản

1

 

1.260.000

201

Cắt thận đơn thuần

1

 

1.260.000

202

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng quang

ĐB

 

1.750.000

203

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Briker-Le duc)

ĐB

 

1.750.000

204

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1

 

1.260.000

205

Cắt túi thừa niệu đạo

3

 

560.000

206

Cắt u bàng quang đường trên

1

 

1.260.000

207

Cắt u dương vật lành

3

 

560.000

208

Cắt u nang thừng tinh (Người lớn)

3

 

560.000

209

Cắt u sùi đầu miệng sáo

3

 

560.000

210

Cắt u thận lành

1

 

1.260.000

211

Cắt u tuyến thượng thận Pheochromocytom,...)

1

 

1.260.000

212

Chích áp xe tầng sinh môn

3

 

560.000

213

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

3

 

560.000

214

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

2

 

700.000

215

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

3

 

560.000

216

Lấy sỏi bàng quang

2

 

700.000

217

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1

 

1.260.000

218

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

2

 

700.000

219

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1

 

1.260.000

220

Lấy sỏi bệnh lý, sỏi móng ngựa, thận đa nang

1

 

1.260.000

221

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1

 

1.260.000

222

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1

 

1.260.000

223

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

1

 

1.260.000

224

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

3

 

560.000

225

Nối dương vật

ĐB

 

1.750.000

226

Nối niệu quản-đài thận

1

 

1.260.000

227

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

2

 

700.000

228

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

3

 

560.000

229

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

2

 

700.000

230

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật

3

 

560.000

231

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1

 

1.260.000

232

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng

1

 

1.260.000

233

Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo

1

 

1.260.000

234

Phẫu thuật treo thận

2

 

700.000

235

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

2

 

700.000

236

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

2

 

700.000

237

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

2

 

700.000

238

Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần

1

 

1.260.000

PHỤ SẢN

 

 

 

239

Cắt một nữa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

1

 

1.260.000

240

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

ĐB

 

1.750.000

241

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

2

 

700.000

242

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

 

1.750.000

243

Khâu tử cung do nạo thủng

2

 

700.000

244

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

3

 

560.000

245

Lấy thai triệt sản

2

 

700.000

246

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

2

 

700.000

247

Mở thông vòi trứng hai bên

1

 

1.260.000

248

Nối hai tử cung

1

 

1.260.000

249

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vở, có choáng

1

 

1.260.000

250

Phẫu thuật treo tử cung

2

 

700.000

251

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

2

 

700.000

NHI

 

 

 

 

A. Sơ sinh

 

 

 

252

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1

 

1.260.000

253

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

1

 

1.260.000

254

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1

 

1.260.000

 

B. Tim mạch - lồng ngực

 

 

 

255

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm

1

 

1.260.000

256

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

1

 

1.260.000

257

Cố định mảng sườn di động

1

 

1.260.000

258

Dẫn lưu áp xe phổi

3

 

560.000

259

Mở lồng ngực thăm dò

1

 

1.260.000

 

C. Tiêu hóa

 

 

 

260

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

1

 

1.260.000

261

Cắt mỏm thừa trực tràng

3

 

560.000

262

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1

 

1.260.000

263

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng kỳ sau

1

 

1.260.000

264

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

1

 

1.260.000

265

Cắt túi thừa Meckel

2

 

700.000

266

Cắt u nang mạc nối lớn

1

 

1.260.000

267

Lấy giun, dị vật ở ruột non

2

 

700.000

268

Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

1

 

1.260.000

269

Nong hậu môn dưới gây mê

3

 

560.000

270

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

3

 

560.000

271

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

1

 

1.260.000

272

Phẫu thuật lại tắc ruột sau Phẫu thuật

1

 

1.260.000

273

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1

 

1.260.000

274

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

1

 

1.260.000

275

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

1

 

1.260.000

276

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

1

 

1.260.000

277

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

2

 

700.000

278

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, soave, đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

1

 

1.260.000

279

Phẫu thuật tháo lồng ruột

2

 

700.000

280

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

2

 

700.000

281

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1

 

1.260.000

282

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

2

 

700.000

 

D. Gan - mật - tụy

 

 

 

283

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

2

 

700.000

284

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

ĐB

 

1.750.000

285

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, không nối mạch máu

1

 

1.260.000

286

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

1

 

1.260.000

287

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

1

 

1.260.000

 

E. Tiết niệu - sinh dục

 

 

 

288

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

2

 

700.000

289

Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

1

 

1.260.000

290

Cắt túi sa niệu quản

1

 

1.260.000

291

Cắt u nang buồng trứng xoắn

2

 

700.000

292

Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

1

 

1.260.000

293

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

2

 

700.000

294

Lấy sỏi niệu đạo

2

 

700.000

295

Mở thông bàng quang

3

 

560.000

296

Đóng các lỗ rò niệu đạo

2

 

700.000

297

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

1

 

1.260.000

298

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

1

 

1.260.000

299

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

1

 

1.260.000

300

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi

2

 

700.000

301

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

3

 

560.000

302

Trồng lại niệu quản một bên

1

 

1.260.000

 

G. Chấn thương - chỉnh hình

 

 

 

303

Nối dây chằng chéo

1

 

1.260.000

304

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1

 

1.260.000

305

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

1

 

1.260.000

306

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

1

 

1.260.000

307

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

1

 

1.260.000

308

Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

1

 

1.260.000

309

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

2

 

700.000

310

Chích áp xe phần mềm lớn

3

 

560.000

311

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

2

 

700.000

312

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

2

 

700.000

313

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

2

 

700.000

314

Nối đứt dây chằng bên

2

 

700.000

315

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

1

 

1.260.000

316

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

1

 

1.260.000

317

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

1

 

1.260.000

318

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

2

 

700.000

319

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1

 

1.260.000

320

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

2

 

700.000

321

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

1

 

1.260.000

322

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian-dẫn lưu đơn thuần

2

 

700.000

 

H. Tạo hình

 

 

 

323

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột

1

 

1.260.000

324

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

1

 

1.260.000

325

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

2

 

700.000

326

Tạo hình một phần âm vật

2

 

700.000

327

Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản

1

 

1.260.000

328

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1

 

1.260.000

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

329

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2

1

 

1.260.000

330

Cắt cụt cẳng chân

2

 

700.000

331

Cắt cụt cẳng tay

2

 

700.000

332

Cắt cụt cánh tay

2

 

700.000

333

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1

 

1.260.000

334

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1

 

1.260.000

335

Cắt đoạn khớp khuỷu

1

 

1.260.000

336

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm

1

 

1.260.000

337

Cắt u bao gân

2

 

700.000

338

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

2

 

700.000

339

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

1

 

1.260.000

340

Cắt u thần kinh

1

 

1.260.000

341

Cắt u xơ cơ xâm lấn

1

 

1.260.000

342

Chuyển vạt ghép vi phẫu

ĐB

 

1.750.000

343

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

ĐB

 

1.750.000

344

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1

 

1.260.000

345

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

1

 

1.260.000

346

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

1

 

1.260.000

347

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

1

 

1.260.000

348

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

1

 

1.260.000

349

Găm Kirschner trong gãy mắt cá

2

 

700.000

350

Ghép trong mất đoạn xương

1

 

1.260.000

351

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1

 

1.260.000

352

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1

 

1.260.000

353

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

1

 

1.260.000

354

Gỡ dính gân

1

 

1.260.000

355

Gỡ dính thần kinh

1

 

1.260.000

356

Kết hợp xương trong gãy xương mác

2

 

700.000

357

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

1

 

1.260.000

358

Kết xương đinh nẹp một khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

1

 

1.260.000

359

Khâu nối thần kinh

1

 

1.260.000

360

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1

 

1.260.000

361

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

2

 

700.000

362

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

2

 

700.000

363

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1

 

1.260.000

364

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

1

 

1.260.000

365

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

1

 

1.260.000

366

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

1

 

1.260.000

367

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

1

 

1.260.000

368

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

2

 

700.000

369

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)

1

 

1.260.000

370

Đặt vít gãy trật xương thuyền

1

 

1.260.000

371

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

2

 

700.000

372

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

1

 

1.260.000

373

Đóng đinh xương chày mỡ

1

 

1.260.000

374

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

1

 

1.260.000

375

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

1

 

1.260.000

376

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

1

 

1.260.000

377

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1

 

1.260.000

378

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1

 

1.260.000

379

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1

 

1.260.000

380

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1

 

1.260.000

381

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

2

 

700.000

382

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

1

 

1.260.000

383

Phẫu thuật chân chữ O

2

 

700.000

384

Phẫu thuật chân chữ X

2

 

700.000

385

Phẫu thuật co gân Achille

2

 

700.000

386

Phẫu thuật cứng cơ may

2

 

700.000

387

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1

 

1.260.000

388

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

1

 

1.260.000

389

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

1

 

1.260.000

390

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

1

 

1.260.000

391

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón

1

 

1.260.000

392

Phẫu thuật gãy cầu lồi cầu ngoài xương cánh tay

2

 

700.000

393

Phẫu thuật gãy Monteggia

1

 

1.260.000

394

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

2

 

700.000

395

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

1

 

1.260.000

396

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

1

 

1.260.000

397

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

1

 

1.260.000

398

Phẫu thuật gãy xương đòn

1

 

1.260.000

399

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn

1

 

1.260.000

400

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

1

 

1.260.000

401

Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương

1

 

1.260.000

402

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

2

 

700.000

403

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

2

 

700.000

404

Phẫu thuật toác khớp mu

1

 

1.260.000

405

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1

 

1.260.000

406

Phẫu thuật trật khớp háng

1

 

1.260.000

407

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

1

 

1.260.000

408

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1

 

1.260.000

409

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1

 

1.260.000

410

Phẫu thuật trượt thân cột sống

1

 

1.260.000

411

Phẫu thuật vết thương khớp

1

 

1.260.000

412

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

2

 

700.000

413

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu

2

 

700.000

414

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

2

 

700.000

415

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

1

 

1.260.000

416

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

2

 

700.000

417

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

1

 

1.260.000

418

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: Cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

1

 

1.260.000

419

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1

 

1.260.000

420

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

1

 

1.260.000

421

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

ĐB

 

1.750.000

422

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

1

 

1.260.000

423

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

3

 

560.000

424

Tháo khớp cổ tay

2

 

700.000

425

Tháo khớp gối

2

 

700.000

426

Tháo khớp háng

1

 

1.260.000

427

Tháo khớp khuỷu

2

 

700.000

428

Tháo khớp kiểu Pirogoff

2

 

700.000

429

Tháo khớp vai

1

 

1.260.000

430

Tháo một nửa bàn chân trước

2

 

700.000

431

Tháo đốt bàn

3

 

560.000

432

Thay chỏm xương đùi

1

 

1.260.000

433

Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương

ĐB

 

1.750.000

434

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

1

 

1.260.000

BỎNG

 

 

 

 

A. Người lớn

 

 

 

435

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (Người lớn)

3

 

560.000

436

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể (Người lớn)

2

 

700.000

437

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (người lớn)

1

 

1.260.000

438

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (người lớn)

3

 

560.000

439

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể (người lớn)

2

 

700.000

440

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn)

1

 

1.260.000

 

B. Trẻ em

 

 

 

441

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (trẻ em)

3

 

560.000

442

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể (trẻ em)

2

 

700.000

443

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (trẻ em)

1

 

1.260.000

444

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em)

3

 

560.000

445

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (trẻ em)

2

 

700.000

 

C. ghép da

 

 

 

446

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

3

 

560.000

447

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

2

 

700.000

448

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

1

 

1.260.000

TẠO HÌNH

 

 

 

449

Căng da cổ

2

 

700.000

450

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

1

 

1.260.000

451

Di chuyển các vạt da hình trụ

3

 

560.000

452

Nâng các núm vú tụt

2

 

700.000

453

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

2

 

700.000

454

Nối lại 01 ngón tay bị đứt lìa

1

 

1.260.000

455

Nối lại 02 ngón tay bị đứt lìa

1

 

1.260.000

456

Nối lại 03 ngón tay bị đứt lìa

1

 

1.260.000

457

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

ĐB

 

1.750.000

458

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

ĐB

 

1.750.000

459

Phẫu thuật sa vú

1

 

1.260.000

460

Phẫu thuật vú phì đại

1

 

1.260.000

461

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới

2

 

700.000

462

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

3

 

560.000

463

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

2

 

700.000

464

Tạo hình bể thận Anderson Heynes)

1

 

1.260.000

465

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

1

 

1.260.000

466

Tạo hình hậu môn

1

 

1.260.000

467

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân

1

 

1.260.000

468

Tạo hình thành bụng phức tạp

1

 

1.260.000

469

Tạo hình thu gọn thành bụng

1

 

1.260.000

470

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

1

 

1.260.000

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 

471

Cắt đại tràng qua nội soi

1

 

1.260.000

472

Cắt bỏ toàn bộ đại tràng qua nội soi

ĐB

 

1.750.000

473

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

1

 

1.260.000

474

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

1

 

1.260.000

475

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

1

 

1.260.000

476

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

2

 

700.000

477

Cắt polyp đại tràng qua nội soi

1

 

1.260.000

478

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

2

 

700.000

479

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

2

 

700.000

480

Cắt u buồng trứng,tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

1

 

1.260.000

481

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

2

 

700.000

482

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

1

 

1.260.000

483

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

2

 

700.000

484

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

1

 

1.260.000

485

Mở rộng niệu quản qua nội soi

1

 

1.260.000

486

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

1

 

1.260.000

487

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

1

 

1.260.000

488

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

1

 

1.260.000

489

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

ĐB

 

1.750.000

490

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

1

 

1.260.000

491

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

1

 

1.260.000

492

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

1

 

1.260.000

GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

493

Khám nghiệm tử thi bệnh khác

1

 

1.260.000

494

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy

1

 

1.260.000

485

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

ĐB

 

1.750.000

HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

496

Hạ huyết áp chỉ huy

 

1

490.000

497

Hạ thân nhiệt chỉ huy

 

1

490.000

489

Lấy máu truyền lại bằng Cell-saver

 

1

490.000

499

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

 

1

490.000

UNG BƯỚU

 

 

 

500

Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng

 

3

140.000

501

Sinh thiết trực tràng

 

2

315.000

502

Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

 

3

140.000

MẮT

 

 

 

503

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

 

1

490.000

504

Lấy calci đông dưới kết mạc

 

2

315.000

505

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

 

1

490.000

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

506

Chích nhọt ống tai ngoài

 

3

140.000

507

Khâu vành tai rách sau chấn thương

 

1

490.000

508

Sinh thiết tai giữa

 

2

315.000

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

509

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

 

2

315.000

510

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

 

2

315.000

511

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

 

1

490.000

512

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

 

2

315.000

TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

513

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

 

1

490.000

514

Chọc dò túi cùng Douglas

 

2

315.000

515

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

 

1

490.000

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

516

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

 

2

315.000

517

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì tuyến tiền liệt

 

1

490.000

518

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

 

1

490.000

519

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

 

1

490.000

520

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

 

3

140.000

PHỤ SẢN

 

 

 

521

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

 

3

140.000

522

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

 

2

315.000

523

Forceps

 

1

490.000

524

Giác hút

 

2

315.000

525

Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

 

ĐB

840.000

526

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

 

1

490.000

527

Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu

 

1

490.000

528

Tháo dụng cụ tử cung khó

 

2

315.000

NHI KHOA

 

 

 

529

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

 

1

490.000

530

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

 

1

490.000

531

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

 

2

315.000

532

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

 

2

315.000

533

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

 

2

315.000

534

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

 

1

490.000

535

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

 

2

315.000

536

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

 

2

315.000

537

Tiêm nội tủy

 

1

490.000

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

538

Nắn gãy thân xương cánh tay

 

1

490.000

539

Bột Corset minerve, Cravate

 

1

490.000

540

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

 

1

490.000

541

Nắn gãy cổ xương đùi, vở ổ cối và trật khớp háng

 

1

490.000

542

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

 

1

490.000

543

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

 

1

490.000

544

Nắn gãy xương đùi trẻ em

 

1

490.000

545

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

 

1

490.000

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

546

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính cộng hưởng từ

 

1

490.000

547

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

 

2

315.000

548

Chụp niệu đạo ngược dòng

 

2

315.000

549

Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV)

 

2

315.000

550

Chụp thực quản có đối quang kép

 

3

140.000

551

Chụp dạ dày có đối quang kép

 

3

140.000

552

Chụp tiểu tràng có đối quang kép

 

3

140.000

553

Chụp đại tràng có đối quang kép

 

3

140.000

554

Chụp tử cung vòi trứng

 

2

315.000

555

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

 

3

140.000

556

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

 

2

315.000

557

Siêu âm tại giường

 

3

140.000

558

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

 

2

315.000

NỘI SOI

 

 

 

559

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

 

1

490.000

560

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị

 

1

490.000

561

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

 

1

490.000

562

Soi thực quản điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

 

1

490.000

563

Soi trực tràng ống cứng, ống mềm

 

2

315.000

II/- Vật lý trị liệu: Dựa trên chi phí thực tế

TT

Tên kỹ thuật

Mức thu

1

Điện phân

20.000

2

Sóng ngắn, sóng cực ngắn

20.000

3

Hồng ngoại

10.000

4

Tử ngoại

10.000

5

Bó paraphin

20.000

6

Vỗ rung, dẫn lưu tư thế

20.000

III/- Xét nghiệm

TT

Tên xét nghiệm

Mức thu

Vi sinh

 

1

One Step H.pylori

60.000

Giải phẫu bệnh

 

1

Hội chẩn lam

20.000

Chẩn đoán hình ảnh

 

1

Đo loãng xương

20.000

Huyết học – miễn dịch

 

1

Kháng nguyên NS1-Sốt xuất huyết

200.000

Ký sinh trùng

 

1

Định lượng kháng thể Fasciola Hepatica (sán lá lớn ở gan)

100.000

IV/- Oxy:

STT

Nội dung

Mức thu

1

Oxy thở máy

10đ/lít

 

 

 

 

 

B/- PHẦN ĐIỀU CHỈNH

 

 

 

I/- Phẩu thuật, thủ thuật:

 

 

 

TT

Tên kỹ thuật

Mức thu

1

Chạy thận nhân tạo

400.000

II/- Xét nghiệm

TT

Tên kỹ thuật

Mức thu

Xét nghiệm máu

 

 

1

Xác định nồng độ cồn trong máu 01 lần

100.000