Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý
Số hiệu: | 1717/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 09/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1717/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-TTg ngày 23/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 24/TTr-STTTT ngày 29/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do UBND tỉnh Bắc Giang quản lý, gồm 65 dịch vụ (Chi tiết theo biểu đính kèm).
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Tham mưu xây dựng, trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ ban hành tại Điều 1.
- Xây dựng, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt giá dịch vụ theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ và các quy định có liên quan.
- Báo cáo, xin ý kiến Chủ tịch UBND tỉnh trước khi quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp của tỉnh và các quy định hiện hành.
- Hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh có hoạt động dịch vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
- Trong trường hợp cần thiết, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục cho phù hợp với thực tế.
- Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ theo phương án do Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất;
- Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ theo phân cấp của tỉnh và các quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG DO UBND TỈNH BẮC GIANG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN đảm bảo một phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
I |
Dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực tuyên truyền |
|
|
1 |
Tuyên truyền các chủ trương, chính sách, quá trình xây dựng và phát triển ngành công nghệ thông tin của tỉnh. Giới thiệu các mô hình ứng dụng Công nghệ thông tin vào đời sống xã hội, hướng đến xây dựng Chính quyền điện tử (CQĐT) của tỉnh. |
x |
|
2 |
Tuyên truyền hoạt động báo chí, xuất bản, truyền thông, thông tin điện tử, thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh. |
x |
|
3 |
Tạo chuyên mục riêng, đăng tải thông cáo báo chí, thông tin, thông báo liên quan đến hoạt động tác nghiệp của phóng viên tại các sự kiện, lễ hội lớn của tỉnh. |
x |
|
4 |
Tạo kho lưu trữ tác phẩm trực tuyến, đăng tải, lưu trữ các tác phẩm hay tham dự các giải báo chí của tỉnh, phục vụ nhu cầu tích hợp, giới thiệu các tác phẩm báo chí tiêu biểu, cổ vũ hoạt động thông tin tuyên truyền trên địa bàn. |
x |
|
5 |
Tuyên truyền các sự kiện nổi bật về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh. |
x |
|
6 |
Truyền thông Media (tuyên truyền thông qua videoclip) |
x |
|
7 |
Điều tra dư luận, trưng cầu ý kiến bạn đọc, phục vụ công tác nghiên cứu, định hướng phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh. |
x |
|
8 |
Tuyên truyền, chuyển tải thông tin thông qua hình thức đồ họa (infographic). |
x |
|
9 |
Dịch vụ điểm tin, điểm báo |
x |
|
10 |
Tuyên truyền các hoạt động của các doanh nghiệp ngành Thông tin và Truyền thông |
|
x |
11 |
Tuyên truyền các hoạt động nghiên cứu, sáng tạo, khởi nghiệp, đào tạo nguồn nhân lực. |
|
x |
12 |
Xây dựng các diễn đàn về nghiên cứu, sáng tạo, khởi nghiệp, nguồn nhân lực. |
|
x |
13 |
Thiết kế Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử; thiết kế banner phục vụ tuyên truyền. |
|
x |
14 |
Tổ chức các hoạt động truyền thông; sự kiện, tuyên truyền, thông tin cơ sở. |
|
x |
II |
Dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực đào tạo về Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 |
Đào tạo chính sách, chiến lược Công nghệ thông tin (CNTT). |
x |
|
2 |
Đào tạo quản trị, quản lý Công nghệ thông tin |
x |
|
3 |
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức |
x |
|
4 |
Đào tạo, bồi dưỡng về Thông tin, Báo chí, Xuất bản cho cán bộ, công chức, viên chức. |
x |
|
5 |
Đào tạo, bồi dưỡng về Bưu chính viễn thông cho cán bộ, công chức, viên chức. |
x |
|
6 |
Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng kiến thức CNTT cho tổ chức, cá nhân phục vụ chính quyền điện tử. |
|
x |
III |
Dịch vụ sự nghiệp công về Chính quyền điện tử |
|
|
1 |
Dịch vụ cung cấp phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp cho các cơ quan nhà nước. |
x |
|
2 |
Dịch vụ cung cấp phần mềm Một cửa điện tử cho các cơ quan nhà nước. |
x |
|
3 |
Dịch vụ cung cấp cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử, Công báo điện tử. |
x |
|
4 |
Dịch vụ cung cấp phần mềm Theo dõi ý kiến chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. |
x |
|
5 |
Dịch vụ cập nhật, cung cấp dữ liệu Danh mục dùng chung tỉnh Bắc Giang cho các cơ quan nhà nước. |
x. |
|
6 |
Dịch vụ tích hợp, liên thông các ứng dụng CNTT (tích hợp, liên thông hệ thống Bộ, ngành Trung ương với tỉnh). |
x |
|
7 |
Xây dựng, nâng cấp dịch vụ công trực tuyến |
x |
|
8 |
Cập nhật quy trình xử lý nghiệp vụ và cập nhật bộ thủ tục hành chính trong Hệ thống Một cửa điện tử liên thông. |
x |
|
9 |
Hỗ trợ và hướng dẫn sử dụng Hệ thống thông tin CQĐT cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan nhà nước. |
x |
|
10 |
Ứng cứu, xử lý, khắc phục sự cố máy tính cho các cơ quan nhà nước |
x |
|
11 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống mạng thông tin nội bộ trong Hệ thống thông tin CQĐT. |
x |
|
12 |
Dịch vụ hỗ trợ, quản lý, sử dụng, vận hành chứng thư số, chữ ký số cho các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang. |
x |
|
IV |
Dịch vụ sự nghiệp công trong bảo đảm an toàn an ninh thông tin (ANTT) |
|
|
1 |
Phát triển và bảo đảm ANTT cho các cơ quan nhà nước. |
x |
|
2 |
Cài đặt, nâng cấp cấu hình thiết bị, phần mềm ANTT. |
x |
|
3 |
Kiểm tra, giám sát, thu thập, phân tích thông tin mạng |
x |
|
4 |
Ứng cứu, khắc phục sự cố ANTT. |
x |
|
5 |
Cung cấp hệ thống, thiết bị, giải pháp an toàn thông tin. |
x |
|
V |
Dịch vụ sự nghiệp công trong vận hành Trung tâm tích hợp dữ liệu (THDL) của tỉnh |
|
|
1 |
Vận hành hệ thống máy chủ. |
x |
|
2 |
Vận hành hệ thống lưu trữ. |
x |
|
3 |
Vận hành thiết bị mạng, thiết bị an ninh và các trang thiết bị khác tại Trung tâm THDL tỉnh |
x |
|
4 |
Bảo trì, nâng cấp hệ thống máy chủ. |
x |
|
5 |
Bảo trì, nâng cấp hệ thống lưu trữ. |
x |
|
6 |
Quản trị, vận hành hệ thống lưu ký cổng thông tin, website, ứng dụng của các cơ quan, đơn vị phục vụ CQĐT. |
x |
|
7 |
Quản trị, vận hành hệ thống phần mềm Một cửa điện tử phục vụ CQĐT. |
x |
|
8 |
Quản trị vận hành hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp phục vụ các cơ quan nhà nước trong tỉnh. |
x |
|
9 |
Quản trị, vận hành cổng thông tin điện tử của tỉnh phục vụ CQĐT. |
x |
|
10 |
Quản trị, vận hành hệ thống thư điện tử công vụ phục vụ CQĐT. |
X |
|
11 |
Quản trị vận hành hệ thống quản lý người dùng và đăng nhập tập trưng cho các cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang. |
x |
|
12 |
Quản trị, vận hành các ứng dụng chuyên ngành của các cơ quan nhà nước đặt tại Trung tâm THDL tỉnh. |
x |
|
13 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống quản lý tên miền phục vụ CQĐT. |
x |
|
14 |
Dịch vụ sao lưu và phục hồi dữ liệu. |
x |
|
15 |
Vận hành, bảo trì hệ thống cơ, nhiệt, điện Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh. |
|
x |
VI |
Dịch vụ sự nghiệp công trong Tổng đài, cổng góp ý |
|
|
1 |
Triển khai, duy trì các kênh tiếp nhận và giải đáp thông tin qua hệ thống Tổng đài. |
x |
|
2 |
Dịch vụ nhắn tin chủ động từ hệ thống Tổng đài đến người nhận. |
x |
|
VII |
Dịch vụ sự nghiệp công trong cung cấp hạ tầng mạng truyền dẫn |
|
|
1 |
Vận hành, quản lý, bảo trì hệ thống mạng diện rộng của UBND tỉnh Bắc Giang (Mạng cáp quang, WAN, Chuyên dùng). |
x |
|
2 |
Cung cấp, vận hành, quản lý, bảo trì mạng không dây cho các cơ quan nhà nước. |
x |
|
3 |
Vận hành, cài đặt, nâng cấp hệ thống mạng, thoại, camera. |
x |
|
4 |
Cung cấp đường truyền Internet cho các cơ quan nhà nước. |
x |
|
VIII |
Dịch vụ hội nghị truyền hình trực tuyến |
|
|
1 |
Dịch vụ phòng họp trực tuyến. |
x |
|
2 |
Dịch vụ quản trị, vận hành hệ thống họp trực tuyến. |
x |
|
3 |
Tư vấn, xây dựng, triển khai hệ thống họp trực tuyến |
x |
|
4 |
Dịch vụ cung cấp thiết bị xử lý đa điểm MCU, tài khoản và các thiết bị họp trực tuyến khác. |
x |
|
IX |
Dịch vụ sự nghiệp công khác |
|
|
1 |
Nhập dữ liệu, số hóa dữ liệu. Chuyển đổi dữ liệu giữa các hệ thống khác. |
x |
|
2 |
Khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với lĩnh vực dịch vụ công của tỉnh (bao gồm: tổ chức, thực hiện điều tra, khảo sát; tổng hợp kết quả khảo sát). |
x |
|
3 |
Dịch vụ hội trường, phòng họp có trang thiết bị hoặc dịch vụ công nghệ thông tin đi kèm. |
|
x |
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2019 Quy chế nội bộ về tổ chức thực hiện quyền, trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 2504/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1719/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 1719/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định quản lý sản xuất và kinh doanh giống gia súc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2009 | Cập nhật: 08/03/2013