Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1238/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 18/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1238/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 55/TTr-SNN ngày 07/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong đó 02 thủ tục hành chính cấp Sở; 04 thủ tục hành chính dùng chung cho cấp Sở, cấp huyện; bãi bỏ 30 thủ tục hành chính, trong đó 04 thủ tục hành chính cấp Sở, 24 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã. (chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Các thủ tục từ số 01 đến số 23 mục VIII, lĩnh vực Nông nghiệp phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Các thủ tục số 01, 02 mục IX lĩnh vực nông nghiệp phụ lục kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Các thủ tục số 35, 71, 72, 73 điểm A, mục I, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản - thủy sản; thủ tục số 03 điểm B, mục I phụ lục kèm Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản |
||||
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
01 ngày làm việc |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc. |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện) |
1. Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. 2. Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Cơ quan được phân công theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm: 1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công: - Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội. - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội. 2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến; - Thư điện tử - Fax; |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố. |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn). (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện) |
1. Trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. 2. Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Cơ quan được phân công theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm: 1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công: - Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địạ chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội. - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội. 2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến; - Thư điện tử - Fax; |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố. |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện.) |
05 ngày làm việc; |
Cơ quan được phân công theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm: 1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công: - Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội. - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội. 2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến; - Thư điện tử; - Fax; |
- Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố. |
6 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện.) |
13 ngày làm việc, trong đó: - Lập Kế hoạch xác nhận kiến thức: 10 ngày làm việc; - Cấp giấy xác nhận: 03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra kiến thức về ATTP. |
Cơ quan được phân công theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố, bao gồm: 1. Cấp Sở: Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa các chi cục theo lĩnh vực được phân công: - Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội - Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội. - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội - Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội. 2. Cấp huyện: tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; phòng Kinh tế thực hiện. |
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Theo đường bưu điện; - Đăng ký trực tuyến; - Thư điện tử - Fax; |
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND Thành phố. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố của UBND Thành phố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
A |
Thủ tục hành chính cấp Sở |
||
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản |
||
1 |
Số 35 mục A, phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND Thành phố |
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 |
Số 71 mục A, phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn; cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh) |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
3 |
Số 72 mục A, phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Riêng trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh thì thực hiện theo trình tự thủ tục cấp mới) |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
4 |
Số 73 mục A, phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND Thành phố |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
B |
Thủ tục hành chính UBND cấp huyện |
||
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
||
1 |
Số 03 mục B, phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND Thành phố |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
Số 01 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y. |
- Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
3 |
Số 02 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y (cơ sở ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm). |
Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Số 03 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật ra ngoài huyện |
Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 |
Số 04 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
6 |
Số 05 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7 |
Số 06 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thủy lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội. |
8 |
Số 07 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ cho sản xuất nông nghiệp cấp huyện. |
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội. |
9 |
Số 08 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp. |
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội. |
10 |
Số 09 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ nông nghiệp. |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
11 |
Số 10 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thẩm định các dự án khuyến nông, khuyến ngư, mô hình trong nông nghiệp |
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
12 |
Số 11 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình thủy lợi đầu tư vốn ngân sách nhà nước. |
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội. |
13 |
Số 12 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Kiểm tra hồ sơ cấp bù thủy lợi phí. |
- Nghị định 62/2018/NĐ-CP ngày 01/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số: 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ. |
14 |
Số 13 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thẩm định hồ sơ cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ |
15 |
Số 14 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thu hồi rừng do chủ rừng tự nguyện trả lại rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ |
16 |
Số 15 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thu hồi rừng do rừng được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn đối với hộ gia đình, cá nhân. |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
17 |
Số 16 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thu hồi rừng do sau mười hai tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất để bảo vệ và phát triển rừng mà chủ rừng không tiến hành các hoạt động bảo vệ và phát triển rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
18 |
Số 17 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thu hồi rừng do sau hai mươi bốn tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê đất để phát triển rừng mà không tiến hành các hoạt động phát triển rừng theo kế hoạch, phương án đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (chủ rừng). |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
19 |
Số 18 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thu hồi rừng do rừng được giao, cho thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (chủ rừng) |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
20 |
Số 19 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thu hồi rừng do chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật. |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
21 |
Số 20 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Cải tạo rừng nghèo kiệt đối với hộ gia đình, cá nhân có diện tích dưới 5 ha |
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
22 |
Số 21 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thu hồi rừng do sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (chủ rừng).. |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
23 |
Số 22 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thu hồi rừng do Nhà nước sử dụng rừng và đất để phát triển rừng do lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt đối với hộ gia đình, cá nhân.. |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
24 |
Số 23 mục VIII, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thu hồi rừng do Nhà nước sử dụng rừng và đất để phát triển rừng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia đối với hộ gia đình, cá nhân |
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH 14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội. - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 20/11/2018 của Chính phủ. |
C |
Thủ tục hành chính UBND cấp xã |
||
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
||
1 |
Số 01 mục IX, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Giải quyết chế độ đối với xã viên |
- Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội. - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. |
2 |
Số 02 mục IX, Lĩnh vực Nông nghiệp, phụ lục kèm theo Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND Thành phố |
Thành lập/chấm dứt tổ hợp tác |
Luật hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội. |
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 10 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/11/2020 | Cập nhật: 08/12/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm, hóa chất, kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND về thành lập Ban Chỉ đạo thi tốt nghiệp trung học phổ thông thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Xây dựng giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị Giao ban điện tử đa phương tiện tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Huấn luyện kỹ năng sơ cấp cứu cho giáo viên mầm non trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi Ban hành: 30/06/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2018 về giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo công nghệ đốt đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Thông tư 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2018 về áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP cho công trình xây dựng và duy tu bảo dưỡng từ kinh phí hỗ trợ phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong trong lĩnh tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất năm 2015 kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định mức bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi và công trình đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/11/2016 | Cập nhật: 11/03/2017
Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung trong lĩnh vực hộ tịch và bồi thường nhà nước Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào các bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 237/1999/QĐ-UB về ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong Giấy khai sinh Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định tổ chức Lễ dâng hương Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và Lễ viếng Nghĩa trang Liệt sỹ chiến dịch Hòa Bình Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết chỉnh trang đô thị tỷ lệ 1/500 Khu đất số 01 Ngô Mây và khu đất liền kề tại phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc, điều kiện, đối tượng, hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ tổ hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh KonTum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến Giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh” Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh thời gian tiếp nhận cô đỡ thôn bản tại khoản 2, Mục IV, Phần II Đề án sử dụng nhân viên y tế thôn kiêm nhiệm cô đỡ thôn bản đối với các thôn thuộc xã miền núi, vùng khó khăn của tỉnh đến năm 2020 kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Dự án định canh định cư tập trung làng Kon Ma Ha, xã Hà Đông, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND về đặt tên, đổi trên đường của huyện Bến Lức và huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển năm 2016 đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành về tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định việc thu lệ phí chứng thực và chi phí liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quản lý, kiểm tra, kiểm soát lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nghĩa Đàn đến năm 2020 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt đồ án và quy định quản lý kèm theo đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch hồ Suối Cam Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2015 về phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-CP Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng Cơi Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường" giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 31/10/2011
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2011 quy định đăng ký và tham gia Hội chợ, triển lãm thương mại của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 16/04/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2010 về cho phép vận hành chính thức hệ thống cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ Quyết định 03/2006/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2008 về ủy quyền quản lý tổ chức hội Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 14/09/2013