Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 758/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 30/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2016) huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 22/3/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-TMMT ngày 25/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
22245,84 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.676,51 |
61,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.852,76 |
17,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.149,11 |
9,66 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.703,65 |
7,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.124,90 |
9,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.036,15 |
9,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.227,42 |
14,51 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.307,20 |
5,88 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
896,08 |
4,03 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
231,99 |
1,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.783,03 |
26,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
114,45 |
0,51 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,96 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
42,77 |
0,19 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,60 |
0,03 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
171,94 |
0,77 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
220,16 |
0,99 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,33 |
0,01 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.803,70 |
8,11 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,50 |
0,07 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,04 |
0,05 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
661,16 |
2,97 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,65 |
0,44 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,27 |
0,06 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,27 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,58 |
0,05 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
435,26 |
1,96 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,64 |
0,10 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,22 |
0,12 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
101,47 |
0,46 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.499,71 |
6,74 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
519,04 |
2,33 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,31 |
0,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.786,30 |
12,53 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
488,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
65,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14,67 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
51,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
158,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,47 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,13 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
140,72 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
79,26 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,99 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,30 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,26 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,03 |
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,80 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,60 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
273,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,67 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
22,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
25,13 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
70,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
10,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
23,30 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
67,84 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58,14 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,94 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
44,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
125,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,20 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,94 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,80 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,90 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,41 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
23,16 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,01 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,50 |
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,55 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,52 |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
14,00 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
(Chi tiết được thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03 và 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Nghi Xuân theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
TT Nghi Xuân |
TT Xuân An |
Xuân Hội |
Xuân Trường |
Xuân Đan |
Xuân Phổ |
Xuân Hải |
Xuân Giang |
Tiên Điền |
Xuân Yên |
Xuân Mỹ |
Xuân Thành |
Xuân Viên |
Xuân Hồng |
Cổ Đạm |
Xuân Liên |
Xuân Lĩnh |
Xuân Lam |
Cương Gián |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.676,51 |
19,96 |
619,83 |
496,15 |
469,30 |
428,04 |
355,52 |
381,18 |
592,63 |
228,80 |
383,66 |
907,93 |
554,69 |
1.510,42 |
1.229,58 |
1.805,35 |
738,05 |
1.061,55 |
784,11 |
1.109,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.852,76 |
|
186,85 |
217,60 |
197,74 |
123,73 |
117,35 |
96,93 |
166,39 |
87,40 |
121,02 |
264,61 |
179,14 |
326,52 |
438,66 |
441,29 |
202,88 |
199,09 |
218,39 |
267,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.149,11 |
|
87,74 |
48,46 |
1,59 |
123,73 |
47,69 |
18,39 |
109,09 |
43,02 |
74,98 |
67,12 |
92,36 |
211,18 |
253,25 |
424,48 |
31,22 |
115,40 |
194,89 |
204,53 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.703,63 |
|
99,11 |
169,15 |
196,16 |
|
69,66 |
78,54 |
57,30 |
44,38 |
46,04 |
197,49 |
86,78 |
115,34 |
185,41 |
16,82 |
171,66 |
83,69 |
23,50 |
62,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.124,90 |
0,65 |
140,86 |
25,57 |
60,14 |
77,09 |
36,56 |
40,86 |
267,13 |
52,07 |
36,89 |
257,38 |
213,42 |
282,07 |
87,48 |
252,13 |
129,59 |
17,50 |
23,15 |
124,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.036,15 |
17,74 |
119,70 |
41,67 |
68,59 |
58,55 |
86,35 |
124,28 |
119,14 |
57,64 |
143,47 |
140,16 |
130,23 |
180,82 |
122,63 |
276,36 |
124,13 |
59,79 |
38,63 |
126,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.227,42 |
|
118,88 |
66,58 |
11,02 |
24,55 |
13,05 |
33,61 |
24,44 |
16,46 |
9,52 |
|
4,08 |
610,55 |
312,44 |
656,99 |
120,34 |
585,36 |
360,91 |
258,66 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.307,20 |
|
20,23 |
13,51 |
|
33,42 |
40,44 |
60,30 |
|
8,57 |
10,20 |
164,87 |
12,92 |
57,32 |
132,66 |
117,67 |
77,37 |
188,29 |
123,58 |
245,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
896,08 |
1,56 |
33,32 |
126,22 |
131,81 |
110,70 |
61,78 |
22,61 |
11,92 |
5,36 |
53,06 |
17,93 |
6,45 |
6,83 |
131,97 |
28,61 |
74,74 |
1,33 |
15,45 |
54,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
231,99 |
|
|
5,00 |
|
|
|
2,60 |
3,60 |
1,30 |
9,50 |
62,98 |
8,47 |
46,31 |
3,74 |
32,29 |
9,00 |
10,20 |
4,00 |
33,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.783,03 |
99,49 |
472,12 |
635,66 |
206,67 |
173,93 |
208,97 |
169,21 |
500,06 |
123,36 |
165,73 |
230,36 |
341,87 |
427,58 |
458,05 |
522,54 |
179,72 |
169,43 |
228,55 |
469,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
114,45 |
0,68 |
9,43 |
0,17 |
|
|
7,15 |
0,38 |
|
|
|
13,24 |
|
68,15 |
|
|
11,49 |
|
|
3,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,96 |
0,70 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
42,77 |
|
33,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
171,94 |
|
|
55,00 |
|
|
0,16 |
|
|
|
4,65 |
|
60,32 |
23,48 |
|
0,21 |
8,00 |
13,36 |
4,64 |
2,13 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
220,16 |
0,64 |
35,42 |
17,79 |
|
|
8,53 |
4,47 |
2,05 |
|
|
0,85 |
68,59 |
23,80 |
15,33 |
19,52 |
3,70 |
|
16,77 |
2,70 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.803,70 |
26,94 |
145,95 |
84,01 |
72,92 |
62,19 |
84,76 |
61,34 |
114,89 |
47,29 |
71,81 |
103,73 |
105,88 |
160,70 |
139,22 |
143,82 |
81,55 |
71,61 |
68,54 |
156,55 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,50 |
3,59 |
|
0,81 |
|
0,02 |
|
|
0,28 |
2,77 |
|
|
|
5,79 |
|
|
|
|
1,24 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,04 |
|
0,02 |
1,30 |
0,58 |
1,50 |
0,42 |
0,50 |
0,08 |
0,15 |
0,05 |
|
1,29 |
|
0,15 |
0,16 |
1,00 |
0,08 |
0,76 |
2,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
661,16 |
|
|
33,55 |
32,87 |
21,71 |
28,75 |
24,80 |
43,98 |
23,31 |
35,49 |
37,69 |
47,10 |
31,61 |
37,80 |
81,04 |
42,96 |
36,47 |
17,94 |
84,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,65 |
19,39 |
78,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,27 |
2,15 |
0,58 |
0,26 |
0,23 |
0,47 |
0,50 |
1,05 |
1,63 |
0,92 |
0,71 |
0,31 |
0,28 |
0,54 |
0,82 |
1,37 |
0,60 |
0,25 |
0,40 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,27 |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,58 |
|
3,41 |
|
|
|
0,41 |
|
1,56 |
|
0,22 |
1,14 |
|
|
0,52 |
|
2,24 |
|
|
1,08 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
435,26 |
3,03 |
29,85 |
11,88 |
19,32 |
24,20 |
26,14 |
27,85 |
21,51 |
29,79 |
49,48 |
16,21 |
40,72 |
12,57 |
17,34 |
31,80 |
23,47 |
6,74 |
9,10 |
34,26 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,64 |
|
1,00 |
|
|
|
|
0,26 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
4,35 |
|
8,38 |
6,95 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,22 |
0,70 |
0,79 |
0,34 |
0,58 |
1,19 |
0,74 |
1,24 |
0,88 |
1,57 |
1,09 |
4,17 |
3,47 |
1,26 |
1,97 |
2,06 |
0,90 |
1,89 |
0,42 |
0,95 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
101,47 |
0,59 |
8,63 |
0,71 |
0,93 |
1,12 |
1,19 |
1,03 |
4,70 |
1,15 |
2,23 |
1,09 |
0,96 |
64,50 |
1,16 |
8,21 |
1,84 |
0,28 |
0,24 |
0,92 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.499,71 |
39,73 |
112,54 |
377,14 |
70,38 |
58,40 |
49,39 |
46,23 |
282,40 |
15,87 |
|
|
4,19 |
|
220,40 |
1,21 |
1,91 |
18,40 |
96,01 |
105,50 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
519,04 |
|
12,32 |
52,71 |
8,87 |
3,13 |
0,84 |
0,07 |
25,35 |
0,53 |
|
51,92 |
6,20 |
26,07 |
23,10 |
228,78 |
0,06 |
4,39 |
5,53 |
69,17 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,31 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2,88 |
|
0,25 |
|
|
|
|
5,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.786,30 |
21,15 |
41,02 |
77,84 |
44,45 |
46,47 |
29,51 |
42,83 |
50,31 |
11,88 |
31,75 |
13,62 |
26,68 |
131,01 |
158,62 |
549,68 |
202,74 |
343,26 |
268,58 |
694,90 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.273,57 |
140,60 |
1.132,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
TT Nghi Xuân |
TT Xuân An |
Xuân Hội |
Xuân Trường |
Xuân Đan |
Xuân Phổ |
Xuân Hải |
Xuân Giang |
Tiên Điền |
Xuân Yên |
Xuân Mỹ |
Xuân Thành |
Xuân Viên |
Xuân Hồng |
Cổ Đạm |
Xuân Liên |
Xuân Lĩnh |
Xuân Lam |
Cương Gián |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
488,82 |
1,00 |
11,64 |
71,80 |
9,58 |
6,90 |
2,60 |
6,90 |
4,60 |
1,00 |
42,75 |
32,59 |
16,57 |
108,34 |
6,74 |
29,48 |
25,51 |
12,93 |
10,46 |
87,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
65,67 |
|
5,54 |
10,00 |
5,00 |
0,10 |
|
|
|
|
|
8,03 |
0,04 |
27,80 |
|
0,50 |
|
1,78 |
2,26 |
4,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14,67 |
|
|
5,00 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
1,61 |
0,04 |
3,30 |
|
|
|
|
|
4,62 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
51,00 |
|
5,54 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
6,42 |
|
24,50 |
|
0,50 |
|
1,78 |
2,26 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
158,57 |
|
4,80 |
1,80 |
1,58 |
1,80 |
0,60 |
0,70 |
2,60 |
|
31,75 |
8,72 |
2,07 |
11,66 |
6,74 |
16,75 |
9,04 |
11,15 |
4,20 |
42,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,47 |
1,00 |
1,30 |
|
|
|
|
|
2,00 |
1,00 |
|
3,64 |
0,10 |
3,00 |
|
0,23 |
1,20 |
|
|
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,66 |
|
|
2,00 |
5,27 |
|
|
12,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
140,72 |
|
|
|
|
2,00 |
2,00 |
6,20 |
|
|
8,00 |
3,30 |
8,70, |
61,88 |
|
10,00 |
10,00 |
|
4,00 |
24,64 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
79,26 |
|
|
60,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
8,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,99 |
0,73 |
0,30 |
|
|
|
0,79 |
0,55 |
0,40 |
0,13 |
0,75 |
|
0,49 |
1,17 |
0,52 |
|
|
1,53 |
2,20 |
3,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,26 |
|
|
|
|
|
0,79 |
0,55 |
0,40 |
0,13 |
0,75 |
|
0,49 |
0,60 |
0,52 |
|
|
|
|
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,03 |
0,73 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
1,53 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
3,40 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
TT Nghi Xuân |
TT Xuân An |
Xuân Hội |
Xuân Trường |
Xuân Đan |
Xuân Phổ |
Xuân Hải |
Xuân Giang |
Tiên Điền |
Xuân Yên |
Xuân Mỹ |
Xuân Thành |
Xuân Viên |
Xuân Hồng |
Cổ Đạm |
Xuân Liên |
Xuân Lĩnh |
Xuân Lam |
Cương Gián |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
273,52 |
1,00 |
11,64 |
61,80 |
4,58 |
4,90 |
0,60 |
0,70 |
4,60 |
1,00 |
6,65 |
3,58 |
15,57 |
96,04 |
3,00 |
3,18 |
12,51 |
10,73 |
6,46 |
24,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
31,95 |
|
5,54 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
1,61 |
0,04 |
15,50 |
|
0,50 |
|
1,78 |
2,26 |
4,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,67 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
1,61 |
0,04 |
3,30 |
|
|
|
|
|
4,62 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
22,28 |
|
5,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,20 |
|
0,50 |
|
1,78 |
2,26 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
57,17 |
|
4,80 |
1,80 |
1,58 |
1,80 |
0,60 |
0,70 |
2,60 |
|
3,65 |
1,77 |
1,07 |
11,66 |
3,00 |
0,45 |
6,04 |
8,95 |
4,20 |
2,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,03 |
1,00 |
1,30 |
|
|
|
|
|
2,00 |
1,00 |
|
0,20 |
0,10 |
3,00 |
|
0,23 |
1,20 |
|
|
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
25,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,66 |
|
|
2,00 |
5,27 |
|
|
12,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
72,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,70 |
61,88 |
|
|
|
|
|
2,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
70,36 |
|
|
60,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
10,00 |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
23,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
67,84 |
|
|
|
|
2,00 |
2,00 |
6,20 |
|
|
8,00 |
3,30 |
|
|
|
10,00 |
10,00 |
|
4,00 |
22,34 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
TT Nghi Xuân |
TT Xuân An |
Xuân Hội |
Xuân Trường |
Xuân Đan |
Xuân Phổ |
Xuân Hải |
Xuân Giang |
Tiên Điền |
Xuân Yên |
Xuân Mỹ |
Xuân Thành |
Xuân Viên |
Xuân Hồng |
Cổ Đạm |
Xuân Liên |
Xuân Lĩnh |
Xuân Lam |
Cương Gián |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58,14 |
|
|
|
|
|
|
|
3,60 |
|
3,00 |
4,84 |
2,01 |
11,50 |
|
24,99 |
6,00 |
2,20 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
1,94 |
|
|
|
9,00 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
44,20 |
|
|
|
|
|
|
|
3,60 |
|
|
2,90 |
2,01 |
11,50 |
|
15,99 |
6,00 |
2,20 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
125,99 |
0,88 |
15,13 |
|
0,55 |
2,80 |
9,78 |
2,35 |
0,51 |
0,70 |
9,00 |
2,09 |
24,47 |
23,00 |
3,70 |
1,75 |
10,60 |
9,80 |
3,96 |
4,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,20 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
33,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,64 |
4,50 |
|
|
|
9,80 |
3,00 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,80 |
|
0,10 |
|
|
|
8,50 |
|
|
|
|
0,25 |
5,75 |
3,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,90 |
0,60 |
0,30 |
|
0,20 |
0,30 |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,41 |
|
|
|
|
1,50 |
0,33 |
0,50 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
23,16 |
|
|
|
0,35 |
1,00 |
0,95 |
1,10 |
0,03 |
0,70 |
2,50 |
1,84 |
2,08 |
1,50 |
3,70 |
1,35 |
0,40 |
|
1,96 |
4,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,01 |
0,28 |
1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,50 |
|
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,55 |
|
1,00 |
|
|
|
|
0,15 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,00 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số biên chế công chức cho các cơ quan hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân nhân cấp huyện năm 2020 Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập thị trấn Lộc Hà thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 Ban hành: 12/12/2015 | Cập nhật: 17/08/2016
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014