Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 758/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 15/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 270/SNN-VP ngày 29/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 95 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội (trong đó: 87 thủ tục cấp Sở; 06 thủ tục cấp huyện; 02 thủ tục cấp xã); bãi bỏ 82 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Hà Nội (trong đó 02 thủ tục cấp Thành phố; 73 thủ tục cấp Sở; 04 thủ tục cấp huyện; 03 thủ tục cấp xã).
(có chi tiết phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Thủ tục số 1, 2, từ số 11 đến số 13 lĩnh vực Chăn nuôi, từ số 15 đến số 17 lĩnh vực trồng trọt, số 30 lĩnh vực bảo vệ thực vật, từ số 35 đến số 37 lĩnh vực Thủy lợi, từ số 55 đến số 62 lĩnh vực Kiểm lâm; số 52 lĩnh vực thủy sản, số 66, 67, 72 thủ tục hành chính cấp huyện, số 73, 74, 75 thủ tục hành chính cấp xã tại Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Quyết định số 6192/QĐ-UBND ngày 09/11/2016; Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/03/2017; Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017; Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018; Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||||
1 |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
25 ngày làm việc. Trong đó: - Thẩm định tại Chi cục Phát triển Nông thôn Hà Nội: 15 ngày làm việc. - UBND Thành phố phê duyệt: 10 ngày làm việc. |
Chi cục Phát triển Nông thôn Hà Nội. Địa chỉ: 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ - Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
2 |
Công nhận làng nghề |
30 ngày làm việc. Trong đó: - Tại Chi cục Phát triển Nông thôn Hà Nội: 20 ngày làm việc. - Tại UBND Thành phố: 10 ngày làm việc. |
Chi cục Phát triển Nông thôn Hà Nội. Địa chỉ: 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ - Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
3 |
Công nhận nghề truyền thống |
30 ngày làm việc; Trong đó: - Tại Chi cục Phát triển Nông thôn Hà Nội: 20 ngày làm việc. - Tại UBND Thành phố: 10 ngày làm việc. |
Chi cục Phát triển Nông thôn Hà Nội. Địa chỉ: 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ - Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
4 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
30 ngày làm việc; Trong đó: - Tại Chi cục Phát triển Nông thôn Hà Nội: 20 ngày làm việc. - Tại UBND Thành phố: 10 ngày làm việc. |
Chi cục Phát triển Nông thôn Hà Nội. Địa chỉ: 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ - Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II |
|
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
|||||
5 |
1 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
45 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT , ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 |
2 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
30 ngày làm việc, |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT , ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7 |
3 |
Cấp lại giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
15 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44. phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT , ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
20 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 3.000.000 đồng/cơ sở/lần |
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
9 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận hết hạn. - 05 ngày làm việc; đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 1.200.000 đồng/cơ sở/lần |
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV, ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
10 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
10 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 500.000 đồng/cơ sở/lần |
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
11 |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 200.000 đồng/cơ sở/lần |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
12 |
8 |
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón |
- Xác nhận nội dung quảng cáo: 10 ngày làm việc; - Đăng ký hội thảo: 01 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Chưa quy định |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP, ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
13 |
9 |
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
15 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 800.000 đồng/lần thẩm định |
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
14 |
10 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
03 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Không |
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
15 |
11 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
07 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Phí Thẩm định nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng/ lần |
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT, ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
16 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
24 giờ |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Hoặc nộp trực tuyến |
Theo phụ lục Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
17 |
13 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Không |
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTN ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và công nghệ. - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
18 |
14 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy. |
05 ngày làm việc; |
1. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội gồm: Tiếp nhận hợp quy: Thuốc bảo vệ thực vật; Phân bón; bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. 2. Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội gồm: Tiếp nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi; Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại; Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất tinh lợn; Yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung. Địa chỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
- Phí Thẩm định công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng/lần. - Hợp quy phân bón, bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai, thức ăn chăn nuôi, cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất tinh lợn; Yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung:, Chưa quy định thu phí |
- Nghị định số: 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017; - Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và công nghệ. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và công nghệ. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
III |
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
|||||
19 |
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
25 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
20 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
21 |
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
22 |
4 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
10 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
23 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội . |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
24 |
6 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
25 |
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
26 |
8 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
27 |
9 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
10 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
28 |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
10 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
29 |
11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc; Trong đó, - Thẩm định tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc: - Cấp giấy phép tại UBND Thành phố: 10 ngày làm việc. |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí thẩm định: - Đề án xả nước thải với lưu lượng 10.000 - 30.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 9.000.000 đồng - Đề án xả nước thải có lưu lượng nước xả từ 1.000 - 3000 m³/ngày đêm đối với hoạt động khác; Đề án xả nước thải có lưu lượng nước xả dưới 3.000 m³/ngày đêm đối với các trạm xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Làng nghề: 7.000.000 đồng - Đề án xả nước thải có lưu lượng xả dưới 1.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động khác: 5.000.000 đồng. - Đối với đề án xả nước thải với lưu lượng từ 30.000 m³/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; từ 3000m³/ngày đêm đối với các hoạt động khác thuộc thẩm quyền thẩm định của cơ quan Trung ương
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội. |
30 |
12 |
Cấp gia hạn. điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc; Trong đó, - Thẩm định tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc; - Cấp giấy phép tại UBND Thành phố: 5 ngày làm việc. |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
50% so với cấp mới |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội. |
31 |
13 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc; Trong đó, - Thẩm định tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày làm việc. - Cấp giấy phép tại UBND Thành phố: 02 ngày làm việc. |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Phí thẩm định: Trường hợp cấp phép xả nước thải vào công trình thủy lợi bằng: 30 % so với cấp mới. - Phí thẩm định các trường hợp cấp phép khác: chưa quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội. |
32 |
14 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc; Trong đó, - Thẩm định tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày làm việc. - Cấp giấy phép tại UBND Thành phố: 02 ngày làm việc. |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Phí thẩm định: Trường hợp cấp phép xả nước thải vào công trình thủy lợi bằng: 30 % so với cấp mới. - Phí thẩm định, các trường hợp cấp phép khác: chưa quy định |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội. |
33 |
15 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
30 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34 |
16 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. |
30 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy lợi Hà Nội. Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
IV |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản |
|||||
35 |
1 |
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
- Kiểm tra và trả lời về tính hợp lệ của hồ sơ: 01 ngày làm việc;. - Thời hạn giải quyết khi hồ sơ hợp lệ: 01 ngày làm việc; |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản Hà Nội. Địa chỉ: Số 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Chưa quy định |
- Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT , ngày 7/2/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT , ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
V |
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|||||
36 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
04 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đồng/Lô hàng/xe ôtô - Phí giám sát cách ly kiểm dịch: + Đối với động vật thủy sản giống: 800.000 đồng/Lô hàng/xe ôtô. + Đối với động vật thủy sản thương phẩm: 500.000đồng/Lô hàng / xe ôtô - Phí kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản: 100.000 đồng/ Container/lô hàng - Phí kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản đông lạnh: 200.000 đồng/ Container /lô hàng |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp vã Phát triển nông thôn - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
37 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Cấp mới, cấp gia hạn: 08 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Phí kiểm tra điều kiện buôn bán thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/ lần |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
38 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Không |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
39 |
4 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
02 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận: 470.000 đồng |
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính; |
40 |
5 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản (cấp lần đầu) |
- 05 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Cấp lần đầu: 40.000đ/lần; |
- Luật số 17/2003/QH 11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/05/2005 của Chính phủ; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản. |
41 |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. |
02 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Cấp gia hạn: 20.000đ/lần; |
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/05/2005 của Chính phủ; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản. |
42 |
7 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Lệ phí: 20.000 đồng/lần |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
43 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
03 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ- BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
44 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
03 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
45 |
10 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá. |
03 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
46 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. |
03 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
47 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (cấp lần đầu) |
20 ngày làm việc; |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí thẩm định cơ sở: 300.000 đồng/lần |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
48 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
- 07 ngày làm việc; đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ, thời gian không quá 12 tháng. - 17 ngày làm việc; đối với trường hợp còn lại |
Chi cục Thủy sản Hà Nội. Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí thẩm định cơ sở: 300.000 đồng/lần |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
VI |
|
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|||||
49 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
15 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50 |
2 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
51 |
3 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
10 ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006; - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
52 |
4 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
10 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
53 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES. |
10 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ; - Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ; |
54 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
8 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
55 |
7 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
56 |
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
03 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
57 |
9 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm). |
Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh). - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ) |
- Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
58 |
10 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm). |
Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh). - Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ). |
- Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. - Hạt Kiểm lâm quản lý địa bàn. |
Trực tiếp hoặc qua dường bưu điện; |
Không |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
59 |
11 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
20 ngày làm việc; |
- Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
60 |
12 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
13 ngày làm việc; |
- Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
61 |
13 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường. |
03 ngày làm việc; |
- Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. - Hạt Kiểm lâm quản lý địa bàn. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
62 |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
23 ngày làm việc; Trong đó: + Thẩm định: 20 ngày làm việc, + Phê duyệt phương án: 03 ngày làm việc. |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
63 |
15 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
15 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Tiếp nhận và ký chứng chỉ công nhận). Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Bình tuyển công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/lần Bình tuyển công nhận lâm phần tuyển chọn: 750.000 đồng/lần - Bình tuyển công nhận rừng giống: 3.000.000 đồng/lần |
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ tài chính; - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội. |
64 |
16 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy thông báo kết quả sản xuất cây con của chủ nguồn giống. |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Tiếp nhận và ký Giấy chứng nhận). Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Lệ phí: 100.000 đồng/01 giấy |
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT- BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
65 |
17 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy thông báo thu hoạch giống của chủ nguồn giống. |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Tiếp nhận và ký Giấy chứng nhận). Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
- Lệ phí: 100.000 đồng/01 giấy - Phí: 600.000đồng/01 lô giống |
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. |
66 |
18 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
38 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội. Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/BNN-PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số: 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
67 |
19 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
35 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội. Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 3482/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
68 |
20 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
10 ngày làm việc; |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội. Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
69 |
21 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư. |
23 ngày làm việc; Trong đó: - Tại Chi cục Kiểm lâm: 15 ngày làm việc. - Tại UBND Thành phố: 08 ngày làm việc. |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội. Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
70 |
22 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư. |
23 ngày làm việc; Trong đó: - Tại Chi cục Kiểm lâm: 15 ngày làm việc. - Tại UBND Thành phố: 08 ngày làm việc. |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội. Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
VII |
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản |
|||||
71 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn; cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh) (TTHC chung cho cấp sở, cấp quận, huyện, thị xã) |
15 ngày làm việc; |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội. Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 700.000 đồng/cơ sở. |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính; |
72 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung cho cấp sở, cấp quận, huyện, thị xã) |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội. Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
73 |
3 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
13 ngày làm việc; |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội. Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 30.000 đồng/lần/người |
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
VII |
|
Lĩnh vực Chăn nuôi -Thú y (động vật trên cạn và thủy sản) |
|||||
74 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi, (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
5 ngày làm việc; |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Không |
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
75 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
04 ngày làm việc; |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Không |
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
76 |
3 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y -thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y |
- 05 ngày làm việc với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc với trường hợp gia hạn. |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội: Cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn. Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội - Chi cục Thủy sản Hà Nội: Cấp chứng chỉ động vật thủy sản. Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần |
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính; |
77 |
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản). |
03 ngày làm việc; |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội: Cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn. Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội - Chi cục Thủy sản Hà Nội; Cấp chứng chỉ động vật thủy sản. Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCC1 |
Lệ phí: 50.000 đồng/lần |
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính; |
78 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
08 ngày làm việc; |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 230.000 đồng/lần |
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
79 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
05 ngày làm việc; |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI |
Không |
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
80 |
7 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
15 ngày làm việc; |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 900.000 đồng/lần |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
81 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp lần đầu) |
20 ngày làm việc; |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí 300.000 đồng |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
82 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- 07 ngày làm việc với trường hợp đã được đánh giá định kỳ - 17 ngày làm việc với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí 300.000 đồng |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
83 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
15 ngày làm việc; |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (Cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn); Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. - Chi cục Thủy sản Hà Nội (Cấp chứng chỉ động vật thủy sản) Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 300.000 đồng |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
84 |
11 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
02 ngày làm việc; |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội: Cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. - Chi cục Thủy sản Hà Nội: cấp chứng chỉ động vật thủy sản. Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Không |
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
85 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc; |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội: cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn. Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội - Chi cục Thủy sản Hà Nội: cấp chứng chỉ động vật thủy sản. Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội. |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 300.000 đồng/lần |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
86 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 ngày làm việc; |
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội: cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn. Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. - Chi cục Thủy sản Hà Nội: cấp chứng chỉ động vật thủy sản Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
Phí: 300.000 đồng/lần |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
87 |
14 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
- 15 ngày làm việc với trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn. - 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Phí: Kiểm tra đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần - Phí: Kiểm tra đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
1 |
1 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
36 ngày làm việc; |
UBND cấp huyện, |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
2 |
2 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. |
36 ngày làm việc; |
UBND cấp huyện, |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
3 |
3 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
- 5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ hoặc 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND cấp huyện, |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất |
|
4 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư |
23 ngày làm việc; |
UBND cấp huyện, |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
5 |
5 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư |
23 ngày làm việc; |
UBND cấp huyện, |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
6 |
6 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
- Tại phòng kinh tế: 15 ngày làm việc; - Tại UBND huyện: 10 ngày làm việc; |
Phòng Kinh tế huyện, |
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; |
- Không |
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ - Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
1 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân). |
- 03 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh) - 05 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản) |
UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Không |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
2 |
2 |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
- 03 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh) - 05 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản) |
UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Không |
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 36/QĐ-BNN-TCKL ngày 07/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố của UBND Thành phố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
|
|||||||
A |
Thủ tục hành chính cấp Thành phố |
|
||||||||||
1 |
|
Số 1 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Xác nhận đăng ký huyện, thị xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 26/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
2 |
|
Số 2 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 26/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
B |
Thủ tục hành chính cấp Sở |
|
||||||||||
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
||||||||||
1 |
T-HNO-265455-TT |
Số 11 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
2 |
T-HNO-265456-TT |
Số 12 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
3 |
|
Số 13 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Thông tư 29/2015/TT-BNNPTNT |
|
|||||||
II |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
||||||||||
4 |
T-HNO-265459-TT |
Số 15 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT , ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
5 |
T-HNO-265460-TT |
Số 16 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT , ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
6 |
T-HNO-265461-TT |
Số 17 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT , ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
III |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
||||||||||
7 |
T--HNO-265474-TT |
Số 30 phụ lục kèm theo Quyết định Số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính. |
|
|||||||
8 |
T-HNO-265470-TT |
Số 09 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp/ cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
|||||||
9 |
T-HNO-265471-TT |
Số 10 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
|||||||
10 |
BNN-HNO-287822 |
Số 01 phụ lục kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
|
|||||||
11 |
T-HNO-285066-TT |
Số 02 phụ lục kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
|
|||||||
12 |
T-HNO-265474-TT |
Số 03 phụ lục kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
|
|||||||
13 |
T-HNO-285066-TT |
Số 04 phụ lục kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
|
|||||||
14 |
BNN-288192 |
Số 05 phụ lục kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP , ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
15 |
T-HNO-285066-TT |
Số 06 phụ lục kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy |
- Nghị định số: 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017; - Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và công nghệ. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và công nghệ. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
|||||||
16 |
BNN-288192 |
Số 07 phụ lục kèm theo Quyết định Số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. |
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTN ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và công nghệ. |
|
|||||||
17 |
T-HNO-285066-TT |
Số 08 phụ lục kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT , ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính, |
|
|||||||
IV |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
||||||||||
18 |
T-HNO-265505-TT |
Số 35 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 |
|
|||||||
19 |
T-HNO-265506-TT |
Số 36 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 |
|
|||||||
20 |
T-HNO-265507-TT |
Số 37 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 |
|
|||||||
21 |
BNN-HNO-288342 |
Số 01 phụ lục kèm theo Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND Thành phố |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
|||||||
22 |
BNN-HNO-288350 |
Số 02 phụ lục kèm theo Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND Thành phố |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
|||||||
23 |
BNN-HNO-288337 |
Số 03 phụ lục kèm theo Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
|||||||
24 |
BNN-HNO-288338 |
Số 04 phụ lục kèm theo Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của Quốc hội; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
|||||||
V |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
||||||||||
25 |
T-HNO-265525-TT |
Số 55 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||||||
26 |
T-HNO-265526-TT |
Số 56 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
27 |
T-HNO-265527-TT |
Số 57 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
- Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006; - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
28 |
T-HNO-265528-TT |
Số 58 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
29 |
T-HNO-265529-TT |
Số 59 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES. |
- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ; - Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ; |
|
|||||||
30 |
T-HNO-265530-TT |
Số 60 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp mới/ cấp bổ sung/ cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
|||||||
31 |
T-HNO- 265531-TT |
Số 61 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm, Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||||||
32 |
T-HNO-265532-TT |
Số 62 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu. |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
|||||||
33 |
BNN-HNO-287760 |
Số 06 phụ lục kèm theo Quyết định số 6192/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND Thành phố |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
34 |
BNN-HNO-287761 |
Số 07 phụ lục kèm theo Quyết định số 6192/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND Thành phố |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
35 |
T-HNO-265623-TT |
Số 13 phụ lục kèm theo Quyết định số 6192/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND Thành phố |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường. |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
36 |
BNN-HNO-287690 |
Số 02 phụ lục kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
37 |
BNN-HNO-287853 |
Số 03 phụ lục kèm theo Quyết định, số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ tài chính; - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội. |
|
|||||||
38 |
T-HNO-265466-TT |
Số 04 phụ lục kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con. |
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
|||||||
39 |
T-HNO-265467-TT |
Số 05 phụ lục kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
40 |
T-HNO-265468-TT |
Số 06 phụ lục kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố |
Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức. |
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số: 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
41 |
BNN-HNO-288249 |
Số 07 phụ lục kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
- Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 3482/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
42 |
BNN-HNO-287982 |
Số 08 phụ lục kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
43 |
T-HNO-265903-TT |
Số 09 phụ lục kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh/ Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư. |
+ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
VI |
Lĩnh vực Thú y |
|
||||||||||
44 |
T-HNO-265631-TT |
Số 01 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản) |
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
45 |
T-HNO-265632-TT |
Số 02 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
46 |
T-HNO-265633-TT |
Số 03 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
47 |
T-HNO-265634-TT |
Số 04 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
48 |
T-HNO-265635-TT |
Số 05 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản). |
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
49 |
T-HNO-265636-TT |
Số 06 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
50 |
T-HNO-265637-TT |
Số 07 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
51 |
T-HNO-265611-TT |
Số 04 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (động vật trên cạn và thủy sản) thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
52 |
T-HNO-265639-TT |
Số 05 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y: |
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN - TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
53 |
T-HNO-265612-TT |
Số 06 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||||||
54 |
T-HNO-265615-TT |
Số 07 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp / cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
55 |
T-HNO-265614-TT |
Số 08 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|||||||
VII |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
||||||||||
56 |
T-HNO-265522-TT |
Số 52 tại Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai. |
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định 103/NĐ-CP ngày 12/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
57 |
T-HNO-265638-TT |
Số 08 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
58 |
T-HNO-265515-TT |
Số 11 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||||||
59 |
T-HNO-265516-TT |
Số 12 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ các cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||||||
60 |
T-HNO-265517 |
Số 13 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||||||
61 |
T-HNO-265518-TT |
Số 14 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. |
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||||||
62 |
T-HNO-265640-TT |
Số 15 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp, gia hạn, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y dùng cho động vật thủy sản |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
63 |
T-HNO-265523-TT |
Số 16 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; |
|
|||||||
64 |
T-HNO-265513-TT |
Số 17 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp/cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. |
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/05/2005 của Chính phủ; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản. |
|
|||||||
65 |
T-HNO-265514-TT |
Số 18 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản. - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
66 |
T-HNO-265620-TT |
Số 19 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
|||||||
67 |
T-HNO-265621 -TT |
Số 20 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. |
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
68 |
T-HNO-265622-TT |
Số 21 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán. |
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
|||||||
69 |
T-HNO-265524-TT |
Số 22 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận bè cá. |
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
|||||||
VIII |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản |
|
||||||||||
70 |
T-HNO- 265533-TT |
Số 1 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn: cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh). |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 |
||||||||
71 |
T-HNO-265534-TT |
Số 2 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Riêng trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh thì thực hiện theo trình tự thủ tục cấp mới). |
- Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
||||||||
72 |
T-HNO-265535-TT |
Số 03 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
Nghị định 123/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ |
||||||||
73 |
B-BNN-287744-TT |
Số 09 phụ lục kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố |
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
- Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT , ngày 7/2/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT , ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
||||||||
C |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
||||||||||
1 |
BNN-288275 |
Số 66 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. |
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
2 |
BNN-287807 |
Số 67 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
3 |
|
Số 72 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày 26/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
|||||||
4 |
T-HNO-265903-TT |
Số 01 phụ lục kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND Thành phố |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh/ Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư |
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội. - Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
D |
Thủ tục hành cấp xã |
|
||||||||||
1 |
|
Số 73 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân). |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
|||||||
2 |
|
Số 74 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 36/QĐ-BNN-TCKL ngày 07/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
|||||||
3 |
|
Số 75 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
Nghị định 123/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công tác Dân tộc thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 5016/QĐ-BNN-TT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 5628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Thông tư 09/2018/TT-BNNPTNT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 19/05/2018
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Thông tư 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Nghị định 52/2018/NĐ-CP về phát triển ngành nghề nông thôn Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 1090/QĐ-BNN-VPĐP năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Thông tư 14/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Thông tư 09/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 284/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 09/02/2018
Thông tư 27/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 8724/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong trong lĩnh tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Thông tư 17/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 về phân công Sở, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị xã hội, cơ quan đơn vị, doanh nghiệp giúp đỡ xã vùng III, xã biên giới, xã có công trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 2347/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Hao Hao, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Cụm công nghiệp Nhơn Phong (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định) Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đối với hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh để nhà trường tổ chức nấu ăn tại trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 6192/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư 230/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung trong lĩnh vực hộ tịch và bồi thường nhà nước Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Thông tư 284/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 5582/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về Đề án phát triển kinh tế biển, đảo giai đoạn 2016-2020 do Hội Đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 3580/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết chỉnh trang đô thị tỷ lệ 1/500 Khu đất số 01 Ngô Mây và khu đất liền kề tại phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2016-2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đối với những người thực thi nhiệm vụ kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi cho giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ thỉnh giảng tại trường Đại học Hạ Long, giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp sử dụng quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về Quy hoạch tài nguyên tỉnh An Giang đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Thông tư 20/2016/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016-2017 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 169/2014/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh phân khu chức năng Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về thông qua đồ án quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 30/12/2017
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Thông tư 48/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 5628/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác Trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015 - 2025 được Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 5582/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Thông tư 40/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 04/11/2015
Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 3482/QĐ-BNN-TCLN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Thông tư 15/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2014 Quy định tiêu chuẩn khen thưởng thành tích xây dựng Ninh Thuận xanh - sạch - đẹp Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Thông tư 38/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền vững Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2014 quy định tạm thời hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất, tỷ lệ (%) và giá tính tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2013 về khen thưởng Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2013 duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị định 103/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT về quản lý giống thủy sản Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Thông tư 223/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 26/12/2012
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 39/2012/QĐ-TTg về Quy chế quản lý cây cảnh, bóng mát, cổ thụ Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Thông tư 47/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 28/09/2012
Nghị định 53/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về lĩnh vực thủy sản Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 26/06/2012
Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và ăn quả lâu năm Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 10/01/2012
Thông tư 180/2011/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 21/12/2011
Nghị định 98/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về nông nghiệp Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2011 về tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết 57/NQ-CP Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/04/2011
Thông tư 63/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 06/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 10/2010/QĐ-TTg quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 23/02/2010
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT quy định quản lý các loài thuỷ sinh vật ngoại lai tại Việt Nam Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 03/09/2009
Quyết định 1919/QĐ-UBND về Quy chế thử nghiệm xử lý ô nhiễm nước sông, mương, hồ trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 11/05/2009
Nghị định 14/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 18/02/2009
Quyết định 5582/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 22/01/2009
Quyết định 95/2008/QĐ-BNN về quy chế quản lý gấu nuôi Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 10/10/2008
Quyết định 107/2007/QĐ-BNN sửa đổi quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm kèm theo Quyết định 44/2006/QĐ-BNN Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 11/01/2008
Thông tư 38/2007/TT-BNN hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn Ban hành: 25/04/2007 | Cập nhật: 07/05/2007
Thông tư 99/2006/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý rừng theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 22/11/2006
Quyết định 10/2006/QĐ-BTS về Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên Ban hành: 03/07/2006 | Cập nhật: 15/07/2006
Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng Ban hành: 14/08/2006 | Cập nhật: 23/08/2006
Quyết định 44/2006/QĐ-BNN về Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm Ban hành: 01/06/2006 | Cập nhật: 17/06/2006
Nghị định 32/2006/NĐ-CP về việc quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Ban hành: 30/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 02/2006/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 29/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 66/2005/NĐ-CP về bảo đảm an toàn cho người và tàu đánh cá hoạt động thuỷ sản Ban hành: 19/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản Ban hành: 04/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012