Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 20/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Xuân Sơn |
Ngày ban hành: | 04/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2016/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 04 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 5140/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 và Công văn số 5504/UBND-CN ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 225 công trình, dự án với diện tích 766,91 ha trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (ngoài danh mục 2.276 công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 20/12/2015), có Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất kèm theo.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CẨN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 04/08/2016 của HĐND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng số có 225 công trình, dự án, tổng diện tích 766,91 ha |
|
|
|
I |
Thành phố Vinh (có 39 công trình, dự án, diện tích 99,59 ha) |
|
|
|
1 |
Chia lô đất ở tái định cư xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,50 |
|
2 |
Chia lô đất ở tái định cư xóm Mai Lộc, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
8,00 |
|
3 |
Cải tạo Khu A - Khu chung cư Quang Trung |
Phường Quang Trung |
0,50 |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường 24m nối từ đường Hồ Tông Thốc đến đường Hoàng Phan Thái (phục vụ GPMB dự án Bệnh viện đa khoa giai đoạn 2) |
Xã Nghi Phú |
1,18 |
|
5 |
Trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê và căn hộ cao cấp BMC-Vinh-Plaza |
Phường Quán Bàu |
0,15 |
|
6 |
Chia lô đất ở dân cư và tái định cư tại khối 9, phường Quán Bàu, thành phố Vinh (bao gồm phần vỉa hè đường 72m và đường nối, khu đất ở 4,36 ha) |
Phường Quán Bàu |
5,06 |
|
7 |
Xây dựng mương thoát nước tại phường Quán Bàu (kéo dài) |
Phường Quán Bàu |
0,11 |
|
8 |
Chia lô đất ở dân cư tại khối 9, phường Quán bàu, thành phố Vinh (khu 2,87ha) |
Phường Quán Bàu |
2,87 |
|
9 |
Khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2 phường Đông Vĩnh và Cửa Nam |
Phường Cửa Nam, Phường Đông Vĩnh |
11,45 |
|
10 |
Đường bao phía tây thành phố Vinh |
Phường Hưng Đông, Phường Đông Vĩnh |
16,50 |
|
11 |
Xen dắm đất ở khối 5, phường Lê Lợi (vị trí 2) |
Phường Lê Lợi |
0,03 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cao Xuân Huy kéo dài nối với đường Phạm Hồng Thái |
Phường Vinh Tân |
0,78 |
|
13 |
Khu đô thị Đại Thành - xã Nghi Kim (đợt 2) |
Xã Nghi Kim |
0,14 |
|
14 |
Chia lô đất ở đường Lý Thường Kiệt - phường Lê Lợi, thành phố Vinh |
Phường Lê Lợi |
0,02 |
|
15 |
Chia lô đất ở tái định cư khối 8, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,07 |
|
16 |
Chia lô đất ở xóm Yên Bình, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
1,63 |
|
17 |
Chia lô đất ở tái định cư tại xóm 15, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
0,15 |
|
18 |
Chia lô đất ở tái định cư xóm Phong Khánh, xã Hưng Hòa (phục vụ GPMB tiểu dự án phát triển đô thị Vinh) |
Xã Hưng Hòa |
2,20 |
|
19 |
Chia lô đất ở xóm 1, xã Nghi Kim (Ao Trại Cây) (Bổ sung diện tích) |
Xã Nghi Kim |
0,77 |
|
20 |
Chia lô đất ở hai bên đường 72m xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
9,50 |
|
21 |
Chia lô đất ở xóm Mỹ Hậu, xã Hưng Đông (giáp đường 46) |
Xã Hưng Đông |
4,60 |
|
22 |
Chia lô đất ở xóm Trung Thuận vt3 (ao), xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,70 |
|
23 |
Chia lô đất ở xóm Yên Bình (ao bộ đội), xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
1,70 |
|
24 |
Chia lô đất ở xóm Yên Bình tái định cư 72m, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
2,00 |
|
25 |
Mở rộng nghĩa trang Cồn Vàng, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
1,00 |
|
26 |
Khu tái định cư đất ở và Nhà văn hóa xóm Xuân Đồng, xã Nghi Đức (phục vụ GPMB đường 35m) |
Xã Nghi Đức |
1,86 |
|
27 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 12, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,25 |
|
28 |
Chia lô đất ở xóm Đông Vinh, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
1,80 |
|
29 |
Chia lô đất ở dân cư tại khối 13, phường Bến Thủy (vị trí giao giữa đường Hồ Quý Ly và đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Phường Bến Thủy |
0,08 |
|
30 |
Khu tái định cư tại chỗ phục vụ GPMB khu vực nút giao Quán Bàu, thành phố Vinh |
Phường Quán Bàu |
1,10 |
|
31 |
Chia lô đất ở dân cư tại phía Đông đường Quy hoạch 36m (đoạn từ đường Đặng Thái Mai đến đường vào UBND xã Nghi Kim) |
Xã Nghi Kim |
10,50 |
|
32 |
Chia lô đất ở tái định cư phục vụ GPMB để thực hiện công trình Cầu Đen, phường Trung Đô, thành phố Vinh |
Phường Trung Đô |
0,59 |
|
33 |
Đấu giá đất xây dựng Khu tái định cư tổ hợp nhà ở và công viên cây xanh tại khối 13, phường Bến Thủy |
Phường Bến Thủy |
1,60 |
|
34 |
Xây dựng đường Lê Văn Miến, phường Hà Huy Tập (phần còn lại) |
Phường Hà Huy Tập |
0,08 |
|
35 |
Chia lô đất ở xen dắm phường Đông Vĩnh (các khối: Đại Lợi, Vĩnh Quang, Mỹ Thành, 14, Vĩnh Thành, Vĩnh Xuân, Vĩnh Lâm, Vĩnh Thịnh) |
Phường Đông Vĩnh |
0,37 |
|
36 |
Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Xuân Linh |
Phường Đông Vĩnh |
0,48 |
|
37 |
Chia lô đất ở các khối: Yên Duệ, phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
2,80 |
|
38 |
Chia lô đất ở các khối: Yên Giang, 19, phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
6,40 |
|
39 |
Mở rộng khu nhà ở sinh viên tại phường Hưng Bình |
Phường Hưng Bình |
0,07 |
|
II |
Thị xã Cửa Lò (có 01 công trình, dự án, diện tích 2,9 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp Nghệ An (cơ sở 2) |
Phường Nghi Hương |
2,90 |
|
III |
Huyện Nghi Lộc (có 21 công trình, dự án, diện tích 23,71 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trạm quản lý bảo vệ rừng phòng hộ |
Xã Nghi Tiến |
0,05 |
|
2 |
Nâng cấp và mở rộng đường phục vụ dự án DKC |
Xã Nghi Thiết |
0,60 |
|
3 |
Dự án: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn cụm hồ chứa nước Nghệ An (Hạng mục: Hồ chứa nước Nghi Công) |
Xã Nghi Công Bắc |
0,23 |
|
4 |
Xây dựng trạm bơm và tuyến đường cấp nước về nhà máy xi măng Sông Lam và Trạm Nghiền thuộc dự án nhà máy xi măng Sông Lam |
Xã Nghi Tiến |
0,02 |
|
5 |
Dự án đường dây 110KV cấp điện cho trạm nghiền xi măng Nghi Thiết thuộc dự án Nhà máy xi măng Sông Lam |
Các Xã: Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết |
0,77 |
|
6 |
Công trình xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An- Thuộc dự án: Phân phối hiệu quả-DEP giai đoạn 2 |
Các Xã: Nghi Xá, Nghi Hợp, Nghi Xuân, Phúc Thọ |
0,15 |
|
7 |
Xây dựng sân thể thao xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
1,52 |
|
8 |
Mở rộng khuôn viên xây dựng trường THCS xã Nghi Yên |
Xã Nghi Yên |
0,60 |
|
9 |
Mở rộng khuôn viên Trường THPT Nghi Lộc 4 |
Xã Nghi Xá |
0,14 |
|
10 |
Mở rộng nghĩa địa xã Nghi Thiết |
Xã Nghi Thiết |
0,87 |
|
11 |
Xây dựng khuôn viên sân thể thao, nhà văn hóa xóm Ngư Phong xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,42 |
|
12 |
Xây dựng nhà nguyện của Giáo xứ Nhân Hòa tại xã Nghi Thuận |
Xã Nghi Thuận |
0,54 |
|
13 |
Mở rộng khuôn viên giáo họ của Giáo xứ Vạn Tằng tại xã Nghi Vạn |
Xã Nghi Vạn |
0,40 |
|
14 |
Xây dựng nhà học giáo lý của Giáo xứ Đồng Vông tại xã Nghi Xá |
Xã Nghi Xá |
0,23 |
|
15 |
Chia lô đất ở xóm 1 (Đồng Sãi), xóm 10 (Cồn Nêu), xóm 5 (Cồn Mô), xã Nghi Công Bắc |
Xã Nghi Công Bắc |
2,35 |
|
16 |
Chia lô đất ở xóm 1 (Khe Cụt), xóm 2 (Thung Môn, Truông Bồn), xóm 2, 3 (Trại Hồng), xóm 7 (Đồng Lốc), xóm 4 (Đồng Giếng), xã Nghi Văn |
Xã Nghi Văn |
2,60 |
|
17 |
Chia lô đất ở tại xóm 1, xã Nghi Yên |
Xã Nghi Yên |
0,05 |
|
18 |
Cầu vượt nút giao tuyến đường TL534 với đường sắt Bắc Nam |
Xã Nghi Long, Xã Nghi Trung, Thị trấn |
4,53 |
|
19 |
Bổ sung diện tích xây dựng Tổng kho xăng dầu DKC (Khu phi thuế quan - Khu kinh tế Đông Nam) |
Xã Nghi Thiết |
2,20 |
|
20 |
Xây dựng khu nhà xưởng sản xuất đóng tàu, thuyền mộc Trung Kiên (Khu phi thuế quan - Khu kinh tế Đông Nam) |
Xã Nghi Thiết |
2,44 |
|
21 |
Xây dựng Đường ngang số 20, thị xã Cửa Lò, đoạn từ trục dọc số III đến đại lộ Vinh - Cửa Lò |
Xã Nghi Xuân |
3,00 |
|
IV |
Huyện Diễn Châu (có 35 công trình, dự án, diện tích 54,14 ha) |
|
|
|
1 |
Cải tạo và nâng cấp Trạm bơm Đông Phúc, xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
0,35 |
|
2 |
Xây dựng Nhà máy nước sạch xã Diễn Minh |
Xã Diễn Minh |
0,65 |
|
3 |
Xây dựng nhà máy nước sạch xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
0,30 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tiêu úng Diễn Yên II |
Xã Diễn Thái |
7,80 |
|
5 |
Xây dựng Nghĩa trang xóm 2, xã Diễn Bình |
Xã Diễn Bình |
0,35 |
|
6 |
Mở rộng Nghĩa trang Xóm 4,6,7 xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
1,00 |
|
7 |
Xây dựng Nghĩa địa Mã Ranh xóm 8,9,10, xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
3,00 |
|
8 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
0,05 |
|
9 |
Mở rộng Nghĩa trang Cồn Bói, Cồn Trụn, Cồn Trôi, Tân Đức, xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
3,50 |
|
10 |
Mở rộng Nhà văn hóa xóm 1, 5, 10, xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
0,50 |
|
11 |
Xây dựng Khu Công viên cây xanh Thị Trấn Diễn Châu |
Thị trấn Diễn Châu |
2,00 |
|
12 |
Xây dựng bãi rác thải Vùng Cồn Pheo, xã Diễn Trường |
Xã Diễn Trường |
0,50 |
|
13 |
Mở rộng bãi rác thải tập trung vùng Nam Biên, xóm 10, xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
0,15 |
|
14 |
Xây dựng Bãi rác thải tập trung vùng Cồn Bói, xóm 6, xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
1,30 |
|
15 |
Mở rộng khuôn viên Chợ Đức Thịnh, xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
0,05 |
|
16 |
Xây dựng Trạm biến áp 180 KVA vùng Đền Lùm, xóm 6, xã Diễn Bình |
Xã Diễn Bình |
0,01 |
|
17 |
Công trình xuất tuyến (10-20) Kw chống quá tải cho đường dây 971 và 973 E15.13 |
Xã Diễn Phúc, |
0,11 |
|
18 |
Khôi phục Chùa Bốn, Khối Nam, xã Diễn Hồng |
Xã Diễn Hồng |
1,20 |
|
19 |
Mở rộng nhà thờ giáo họ Đồng Ầm xóm 8 Bắc Lâm |
Xã Diễn Lâm |
0,04 |
|
20 |
Mở rộng Chùa Cổ Am tại xã Diễn Minh |
Xã Diễn Minh |
7,48 |
|
21 |
Xây dựng nhà thờ giáo họ Nghi Đông thuộc xứ Nghi Lộc |
Xã Diễn Hạnh |
0,15 |
|
22 |
Mở rộng trường mầm non xã Diễn Đoài |
Xã Diễn Đoài |
0,10 |
|
23 |
Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
0,05 |
|
24 |
Xây dựng mới trường Mầm Non xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
0,50 |
|
25 |
Chia lô đất ở xóm 3, xóm 8, xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
1,20 |
|
26 |
Chia lô đất ở vùng Rộc Trắng, giáp QL 7 ở xóm 1;2, xã Diễn Bình |
Xã Diễn Bình |
2,07 |
|
27 |
Chia lô đất ở xóm 6, xóm 14 xã Diễn Thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
0,40 |
|
28 |
Chia lô đất ở thôn 1, thôn 2, xã Diễn Kỷ |
Xã Diễn Kỷ |
3,50 |
|
29 |
Chia lô đất ở các xóm 1;2;3;4;5, xã Diễn Quảng |
Xã Diễn Quảng |
1,10 |
|
30 |
Chia lô đất ở Vùng Khối Bắc, xã Diễn Hồng (bổ sung diện tích) |
Xã Diễn Hồng |
0,50 |
|
31 |
Chia lô đất ở vùng Thanh Mang xóm 6; vùng Lùm Tum xóm 3, xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
0,90 |
|
32 |
Chia lô đất ở vùng Đội Chùa, Cây Đa, Làng Vặng, xã Diễn Trường |
Xã Diễn Trường |
0,95 |
|
33 |
Chia lô đất ở xóm 6, 8, xã Diễn Mỹ |
Xã Diễn Mỹ |
0,13 |
|
34 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại xã Diễn Thành (Cty Hoàng Sơn) |
Xã Diễn Thành |
12,00 |
|
35 |
Đất ở xem dắm các xóm xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
0,25 |
|
V |
Thị xã Hoàng Mai (có 10 công trình, dự án, diện tích 50,29 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch TX Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
2,00 |
|
2 |
Khu dân cư và dịch vụ du lịch thương mại tại phường Quỳnh Dị |
Phường Quỳnh Dị |
9,84 |
|
3 |
Khai thác mỏ đá vôi Hoàng Mai B (giai đoạn 2) |
Phường Quỳnh Thiện |
22,57 |
|
4 |
Đường dây 110kV cấp điện cho nhà máy Hoa Sen Nghệ An |
Xã Quỳnh Lập, Xã |
0,51 |
|
5 |
Khu nhà ở tại thị trấn Hoàng Mai (phần còn lại) |
Phường Quỳnh Thiện |
0,04 |
|
6 |
Chia lô đất ở xóm 3, 6, 8, 10, xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Trang |
1,80 |
|
7 |
Chia lô đất ở dân cư tại xã Quỳnh Lập |
Xã Quỳnh Lập |
1,98 |
|
8 |
Chia lô đất ở các khối 6, 15, 19, phường Mai Hùng |
Phường Mai Hùng |
1,49 |
|
9 |
Đường nối QL1A - Nghĩa Đàn- TX Thái Hòa (TL537B) |
Xã Quỳnh Trang, |
10,01 |
|
10 |
Công trình xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An Thuộc dự án: phân phối hiệu quả - DEP Giai đoạn 2 |
Quỳnh Thiện, Mai Hùng, Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên |
0,05 |
|
VI |
Huyện Quỳnh Lưu (có 9 công trình, dự án, diện tích 10,01 ha) |
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa Đồng Tương, xã Quỳnh Đôi |
Xã Quỳnh Đôi |
0,79 |
|
2 |
Chia lô đất ở vùng Khe Dứa, vùng giáp đường sắt và vùng đồng Đáng, xã Quỳnh Tân |
Xã Quỳnh Tân |
0,97 |
|
3 |
Chia lô đất ở vùng Đồng Vóc, xã Quỳnh Thạch |
Xã Quỳnh Thạch |
1,00 |
|
4 |
Chia lô đất ở xóm 3,9, xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
2,52 |
|
5 |
Chia lô đất ở vùng Đồng kiền xóm 6, xã Quỳnh Giang |
Xã Quỳnh Giang |
0,80 |
|
6 |
Chia lô đất ở vùng Rộc Cầu, xã Quỳnh Ngọc |
Xã Quỳnh Ngọc |
1,00 |
|
7 |
Chia lô đất ở xóm 2,3,8, xã Quỳnh Minh |
Xã Quỳnh Minh |
0,62 |
|
8 |
Đường nối QL1A - Nghĩa Đàn- TX Thái Hòa (đường nối vào nhà máy nước sạch thị xã Hoàng Mai) |
Xã Tân Thắng |
1,41 |
|
9 |
Đường vào nhà máy dệt may xã Quỳnh Hồng |
Xã Quỳnh Hồng |
0,50 |
|
VII |
Thị xã Thái Hòa (có 27 công trình, dự án, diện tích 46,43 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp xã Nghĩa Mỹ giai đoạn II |
Xã Nghĩa Mỹ |
3,87 |
|
2 |
Đấu giá đất ở nhà văn hóa cũ (khối 4 chuyển đi) |
Phường Long Sơn |
0,02 |
|
3 |
Đấu giá đất ở bám đường N1; đường Vực Giồng |
Phường Long Sơn |
3,00 |
|
4 |
Đấu giá đất ở 2 bên đường N2, phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
2,5 |
|
5 |
Đấu giá đất ở khu Nam Đồng Sắn, phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
1,00 |
|
6 |
Đấu giá đất ở khu 3,4ha (Khối 3), phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
3,40 |
|
7 |
Đấu giá đất ở xóm 8, xã Nghĩa Thuận (đồng Ga) |
Xã Nghĩa Thuận |
2,10 |
|
8 |
Đấu giá đất ở xóm Hưng Tây, xã Tây Hiếu |
Xã Tây Hiếu |
0,85 |
|
9 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB DA đường vào trung tâm xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Thuận, Đông Hiếu |
2,00 |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Hòn Sường I, Hòn Sường II |
Xã Nghĩa Hòa |
2,00 |
|
11 |
Đường Cứu hộ cứu nạn và phát triển kinh tế Tây bắc Nghệ An |
Xã Đông Hiếu, Xã Nghĩa Thuận |
2,00 |
|
12 |
Nâng cấp tỉnh lộ 545 đi qua thị xã Thái Hòa |
Quang Tiến, Tây Hiếu |
0,30 |
|
13 |
Đường giao thông nông thôn tuyến Vực giồng Khe Sơn |
Phường Long Sơn |
0,35 |
|
14 |
Xây dựng Tuyến đường N6 |
Phường Long Sơn |
0,10 |
|
15 |
Xây dựng đê kè bờ sông Hiếu đoạn qua phường Hòa Hiếu |
Phường Hòa Hiếu |
5,30 |
|
16 |
Xây dựng đê kè bờ sông Hiếu đoạn qua phường Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
0,30 |
|
17 |
Đường nội bộ và kè bờ Lâm viên Bàu Sen |
Phường Hòa Hiếu |
1,20 |
|
18 |
Khu xử lý rác thải thị xã tại xã Nghĩa Hòa và Nhà máy xử lý rác thải |
Xã Nghĩa Hòa |
12,40 |
|
19 |
Bổ sung diện tích xây dựng chợ Vạc |
Xã Nghĩa Hòa |
0,70 |
|
20 |
Hồ chứa nước Nghĩa Hưng |
Xã Tây Hiếu |
0,54 |
|
21 |
Nâng cấp, sửa chữa Cầu Khe Chơn và Cầu Làng mẹ trên QL 48 (TX Thái Hòa) |
Quang Tiến, Nghĩa Thuận |
1,00 |
|
22 |
Mở rộng Nghĩa Trang liệt sỹ thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
0,10 |
|
23 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Khe Vĩnh |
Xã Nghĩa Mỹ |
0,04 |
|
24 |
Bổ sung diện tích xây dựng Khu tái định cư và chia lô đất ở dân cư xóm Hưng Bắc, xã Tây Hiếu |
Xã Tây Hiếu |
2,69 |
|
25 |
Xây dựng Nhà văn hóa khối 4, phường Long Sơn (vị trí mới) |
Phường Long Sơn |
0,05 |
|
26 |
Đường nối QL1A - Nghĩa Đàn- TX Thái Hòa (hạng mục đường ngang dân sinh) |
Xã Nghĩa Mỹ |
0,12 |
|
27 |
Nâng cấp hồ chứa nước đập Thống Nhất |
Xã Tây Hiếu |
1,00 |
|
VIII |
Huyện Nghĩa Đàn (có 09 công trình, dự án, diện tích 2,98 ha) |
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở vùng Khánh Tiến, xã Nghĩa Lộc |
Xã Nghĩa Lộc |
0,05 |
|
2 |
Đấu giá đất ở vùng Tân Xuân - xã Nghĩa Lộc |
Xã Nghĩa Lộc |
0,09 |
|
3 |
Đấu giá đất ở vùng Bình Minh - xã Nghĩa Lộc |
Xã Nghĩa Lộc |
0,03 |
|
4 |
Đấu giá đất ở vùng Thịnh Lộc - xã Nghĩa Lộc |
Xã Nghĩa Lộc |
0,04 |
|
5 |
Đấu giá đất ở vùng Tân Bình, xóm 3 - xã Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hưng |
0,30 |
|
6 |
Đấu giá đất ở vùng Hồng Phong, xóm 6 - xã Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hưng |
0,55 |
|
7 |
Khu dân cư đô thị tại thị trấn Nghĩa Đàn |
TT Nghĩa Đàn |
0,07 |
|
8 |
Xây dựng đường giao thông nối từ QL1A - huyện Nghĩa Đàn - thị xã Thái Hòa (hạng mục đường ngang dân sinh) |
Thị trấn, Xã Nghĩa Trung, Xã Nghĩa Hội |
1,64 |
|
9 |
Xây dựng nhà học giáo lý của giáo họ Tân Xuân |
Xã Nghĩa Lộc |
0,21 |
|
IX |
Huyện Quỳ Châu (có 01 công trình, dự án, diện tích 9,10 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Công trình thủy điện Nậm Pông (hạng mục: Văn phòng, nhà máy, đường dây 110kV) |
Xã Châu Hạnh |
9,10 |
|
X |
Huyện Quế Phong (có 10 công trình, dự án, diện tích 244,86 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở mới Viện kiểm soát huyện Quế Phong |
Xã Mường Nọc |
0,45 |
|
2 |
Xây dựng đường giao thông làng nghề bản Đan- xã Tiền Phong và bản Cỏ Nong - xã Mường Nọc |
Xã Tiền Phong, xã Mường Nọc |
0,14 |
|
3 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Châu Thôn, xã Tri Lễ |
Xã Châu Thôn, xã Tri Lễ |
3,90 |
|
4 |
Xây dựng thủy điện Đồng Văn (Công trình phụ trợ) |
Xã Đồng Văn |
1,59 |
|
5 |
Xây dựng nhà máy thủy điện Sao Va |
Xã Hạnh Dịch |
18,35 |
|
6 |
Xây dựng công trình cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia tỉnh Nghệ An |
Xã Tri Lễ |
0,07 |
|
7 |
Xây dựng thủy điện Nhạn Hạc (đợt 2) |
Xã Quế Sơn, Xã Quang Phong |
62,84 |
|
8 |
Dự án di dân khẩn cấp khỏi vùng lũ quét và sạt lở đất xã Quang Phong |
Xã Quang Phong |
15,84 |
|
9 |
Dự án di dân khẩn cấp khỏi vùng thiên tai và đặc biệt khó khăn biên giới xã Tri Lễ |
Xã Tri Lễ |
91,10 |
|
10 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư các xã biên giới Việt - Lào, huyện Quế Phong |
Xã Hạnh Dịch |
50,58 |
|
XI |
Huyện Anh Sơn (có 04 công trình, dự án, diện tích 9,50 ha) |
|
|
|
1 |
Công trình hào ngăn Voi thuộc dự án khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Nghệ An |
Xã Phúc Sơn |
5,50 |
|
2 |
Đấu giá đất ở thôn 4, thôn 5, xã Đỉnh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
2,62 |
|
3 |
Đấu giá đất ở khu dân cư vùng Thung Vừng Trên, thôn 10 xã Phúc Sơn |
Xã Phúc Sơn |
0,83 |
|
4 |
Đấu giá đất ở thôn 4, xã Thành Sơn |
Xã Thành Sơn |
0,55 |
|
XII |
Huyện Tân Kỳ (có 01 công trình, dự án, diện tích 1,28 ha) |
|
|
|
1 |
Chia lô đất ở Xóm Vĩnh Lộc, Thái Sơn xã Nghĩa Thái |
Xã Nghĩa Thái |
1,28 |
|
XIII |
Huyện Đô Lương (có 22 công trình, dự án, diện tích 157,70 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường điện 110 KV nhà máy xi măng sông Lam |
Các xã: Thịnh Sơn, Hòa Sơn, Bài Sơn |
0,43 |
|
2 |
Khu Tái định cư (phục vụ GPMB đường nối đường N5) tại xã Thịnh Sơn |
Xã Thịnh Sơn |
1,08 |
|
3 |
Khu Tái định cư (phục vụ GPMB đường nối đường N5) tại xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
1,50 |
|
4 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Tràng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
1,00 |
|
5 |
Xây dựng nhà thờ Giáo họ Thanh Lương thuộc giáo xứ Thanh Tân, xã Hiến Sơn |
Xã Hiến Sơn |
0,33 |
|
6 |
Xây dựng Đường giao thông ngoài hàng rào cụm công nghiệp Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
1,33 |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường chuyên dụng ĐCĐ 04 xã Trù Sơn |
Xã Trù Sơn |
1,05 |
|
8 |
Mỏ đá vôi nhà máy xi măng Sông Lam |
Xã Bài Sơn, Xã Hồng Sơn |
50,80 |
|
9 |
Mỏ sét nhà máy xi măng Sông Lam |
Xã Bài Sơn, Văn Sơn |
48,00 |
|
10 |
Tuyến Đường điện 35 KV |
Các Xã:Nhân Sơn, Mỹ Sơn, Thượng Sơn, Hiến Sơn |
0,10 |
|
11 |
Xây dựng mới các trạm biến áp |
Các xã: Xuân Sơn, Lạc Sơn, Mỹ Sơn, Lưu Sơn, Thượng Sơn, Giang Sơn Tây |
0,05 |
|
12 |
Xây dựng Trạm cấp nước nhà máy xi măng Sông Lam |
Xã Hòa Sơn |
0,01 |
|
13 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Khuôn - Đại Sơn |
Các xã: Hòa Sơn, Tân Sơn, Thái Sơn, Quang Sơn, Thượng Sơn, Hiến Sơn, Trù Sơn, Đại Sơn |
8,00 |
|
14 |
Xây dựng Đường Giao thông liên xã Bồi Sơn - Hồng Sơn (Gđ2) |
Xã Bồi Sơn, Xã Hồng Sơn |
2,67 |
|
15 |
Nâng cấp, cải tạo đường Ngọc - Lam - Bồi đi qua di tích lịch sử Đền Quả Sơn, huyện Đô Lương |
Xã Lam Sơn, Xã Ngọc Sơn |
2,30 |
|
16 |
Xây dựng Đường giao thông từ trường trung cấp nghề KTKT nối đường QL15A |
Xã Đông Sơn, Xã Tràng Sơn |
1,20 |
|
17 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư để bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai, sạt lở đất, ngập lụt huyện Đô Lương tại Thị trấn Đô Lương (đợt 2) |
Thị trấn Đô Lương |
2,80 |
|
18 |
Chia lô đất ở tại Thị trấn Đô Lương |
Thị trấn Đô Lương |
4,10 |
|
19 |
Đường giao thông nội thị N1, N2 thị trấn Đô Lương (gđ 2) |
Thị trấn Đô Lương |
4,86 |
|
20 |
Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc (dự án JICA) |
Các xã: Thịnh Sơn, Minh Sơn, Văn Sơn, Đông Sơn, Lạc Sơn, Tân Sơn, Đà Sơn, Xuân Sơn, Yên Sơn |
0,8 |
|
21 |
Chia lô đất ở các xóm 2,7,8, xã Mỹ Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
5,29 |
|
22 |
Đường vào mỏ nguyên liệu đá vôi và bãi quay xe (thuộc Nhà máy xi măng Sông Lam) |
Xã Bài Sơn |
20,00 |
|
XIV |
Huyện Thanh Chương (có 29 công trình, dự án, diện tích 27,13) |
|
|
|
1 |
Chia lô đất ở tại xã Xuân Tường (vùng Lò Chum xóm 2, Hốp Mồ xóm 4, Cây Sắn xóm 6) |
Xã Xuân Tường |
2,00 |
|
2 |
Mở rộng sân vận động xã Thanh Tường |
Xã Thanh Tường |
0,80 |
|
3 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Hạnh Lâm |
Xã Hạnh Lâm |
0,30 |
|
4 |
Chia lô đất ở nông thôn vùng Đồng Hội, Gia Bạc, Cửa Hoàng, xã Thanh Phong |
Xã Thanh Phong |
3,36 |
|
5 |
Mở rộng sân vận động xã Thanh Giang |
Xã Thanh Giang |
0,53 |
|
6 |
Mở rộng trường tiểu học xã Thanh Giang |
Xã Thanh Giang |
0,10 |
|
7 |
Chia lô đất ở vùng cồn Sinh xóm 11, cồn Trạch, vùng Địa Đèn, vùng Thung Vá xóm 12, xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
1,50 |
|
8 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 7,12, xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,50 |
|
9 |
Xây dựng nhà văn hóa và sân bóng xóm 9, xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,40 |
|
10 |
Xây dựng sân vận động xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,75 |
|
11 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,70 |
|
12 |
Chia lô đất ở nông thôn các thôn: Liên Tân, Liên Bang, Liên Đức, Liên Châu, Liên Sơn, xã Thanh Liên |
Xã Thanh Liên |
4,77 |
|
13 |
Mở rộng đường TL 533 |
Xã Thanh Liên |
1,08 |
|
14 |
Nâng cấp đường xã ( Từ TL533 về Liên Trung, Liên Đức, Liên Bang) |
Xã Thanh Liên |
0,55 |
|
15 |
Mở rộng đường huyện (qua xóm Liên Sơn,Liên Thượng, Liên Thành) |
Xã Thanh Liên |
1,65 |
|
16 |
Mở rộng Đê Hữu Ngạn sông Lam |
Xã Thanh Liên |
2,10 |
|
17 |
Xây mới nhà máy nước xã Thanh Liên |
Xã Thanh Liên |
0,50 |
|
18 |
Mở rộng trường mầm non xã Thanh Liên |
Xã Thanh Liên |
0,14 |
|
19 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Ngọc Xuân 1, xã Thanh Ngọc |
Xã Thanh Ngọc |
0,33 |
|
20 |
Quy hoạch đất ở xóm Ngọc Quang, xã Thanh Ngọc |
Xã Thanh Ngọc |
0,18 |
|
21 |
Xây dựng Trường tiểu học xã Thanh Ngọc |
Xã Thanh Ngọc |
0,35 |
|
22 |
Xây dựng tuyến đường đi từ Kho bạc nhà nước đến nhà VH khối 4 |
Thị Trấn Thanh Chương |
0,72 |
|
23 |
Chia lô đất ở tại Lương thực cũ, cửa Trạm xá, vùng Trạm giống Rú vườn, thị trấn Thanh Chương |
Thị Trấn Thanh Chương |
0,56 |
|
24 |
Xây dựng trụ sở Cơ quan Viện Kiểm Sát nhân dân huyện (vị trí mới) |
Thị Trấn Thanh Chương |
0,47 |
|
25 |
Dự án khắc phục sạt lở đê Lương-Yên - Khai |
Xã Thanh Yên,Xã Thanh Khai |
0,65 |
|
26 |
Chia lô đất ở nông thôn vùng Bàu sen, Bàu Thông, xã Thanh Lâm |
Xã Thanh Lâm |
0,99 |
|
27 |
Xây dựng nhà văn hóa các xóm Yên Đình, Yên Trung,Yên Phú, xã Thanh Lâm |
Xã Thanh Lâm |
0,60 |
|
28 |
Bãi xử lý rác xã Thanh Lâm |
Xã Thanh Lâm |
0,25 |
|
29 |
Xây dựng sân vận động xã Thanh Lương |
Xã Thanh Lương |
0,30 |
|
XV |
Huyện Nam Đàn (có 03 công trình, dự án, diện tích 2,12 ha) |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ tỉnh lộ 542D đi Đền thờ Tướng quân Nguyễn Đắc Đài lên Đền Chung Sơn trên địa bàn huyện Nam Đàn |
Xã Kim Liên |
0,58 |
|
2 |
Đấu giá đất ở vùng cửa Thanh Hùng, xóm 1, xã Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,44 |
|
3 |
Chia lô đất ở Tái định cư tại vùng Cửa Ao, xóm 10, xã Nam Cường (phục vụ TĐC thực hiện dự án nâng cấp vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An) |
Xã Nam Cường |
1,10 |
|
XVI |
Huyện Hưng Nguyên (có 04 công trình, dự án, diện tích 25,56 ha) |
|
|
|
1 |
Sân vận động trung tâm xã Hưng Tây |
Xã Hưng Tây |
1,5 |
|
2 |
Chia lô đất ở tại thị trấn Hưng Nguyên |
Thị trấn Hưng Nguyên |
1,60 |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại khối 12, thị trấn Hưng Nguyên phục vụ GPMB dự án VSIP Nghệ An |
Thị trấn Hưng Nguyên |
1,93 |
|
4 |
Xây dựng mới nghĩa trang xã Hưng Tây |
Xã Hưng Tây |
20,53 |
|
Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Nghị quyết 70/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2020 Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2018 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Mua bán nợ Việt Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2015 | Cập nhật: 01/06/2018
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2012 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011
Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010 Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 06/08/2014