Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 197/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Hồ Đức Phước |
Ngày ban hành: | 20/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 20 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 8905/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 2.276 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (có Danh mục I kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ việc thu hồi đất để thực hiện 88 công trình, dự án đã được xác định tại các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 và Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh (có Danh mục II kèm theo).
1. Giao UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua; bãi bỏ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Ghi chú |
Tổng cộng toàn tỉnh có 2.276 công trình, dự án với tổng diện tích 8.054,78 ha đất các loại |
||||
I |
Thành phố Vinh (có 278 công trình, dự án với tổng diện tích 614,37 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQ-HĐND (148 công trình, dự án, diện tích 421,84ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường nối từ TL535 đến đường Phạm Đình Toái |
Xã Hưng Lộc, Xã Nghi Phú |
13,83 |
|
2 |
Xây dựng đường nối đoạn đường Tân Phúc với Đ. Nguyễn Khánh Toàn) |
Phường Hưng Phúc |
0,01 |
|
3 |
Xây dựng Hệ thống tường rào đường công vụ hàng không Vinh |
Xã Nghi Ân, Xã Nghi Liên |
26,48 |
|
4 |
Xây dựng mương thoát nước Bàu Đông, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
3,01 |
|
5 |
Xây dựng nhà tưởng niệm anh hùng liệt sỹ, sân vận động phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Phúc |
0,28 |
|
6 |
Mở rộng khuôn viên nhà bia tưởng niệm |
Phường Trung Đô |
0,05 |
|
7 |
Xây dựng trung tâm y tế phường Hà Huy Tập |
Phường Hà Huy Tập |
0,25 |
|
8 |
Xây dựng Trường mầm non Cửa Nam |
Phường Cửa Nam |
0,33 |
|
9 |
Mở rộng Trường tiểu học Cửa Nam 2 (tên theo NQ152: Xây dựng trường tiểu học Cửa Nam 2) |
Phường Cửa Nam |
0,26 |
Thay đổi tên dự án |
10 |
Mở rộng khuôn viên Trường mầm non Việt Lào |
Phường Trung Đô |
0,18 |
|
11 |
Xây dựng Trường Mầm non Nắng Mai |
Phường Trung Đô |
0,71 |
|
12 |
Mở rộng trường Tiểu học Trường Thi |
Phường Trường Thi |
0,42 |
|
13 |
Phục hồi và tôn tạo di tích Văn Miếu Nghệ An tại phường Hồng Sơn |
Phường Hồng Sơn |
1,02 |
|
14 |
Xây dựng Chợ Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
0,46 |
|
15 |
Đất ở xen dắm xã Hưng Chính (xóm 5, 4, 6, 7) |
Xã Hưng Chính |
1,54 |
|
16 |
Khu đất nhà ở TT CTCP 22/12 |
Xã Hưng Chính |
0,85 |
|
17 |
Đất ở xen dắm xóm Trung Thuận xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,82 |
|
18 |
Đất ở xen dắm xóm Yên Xá, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,10 |
|
19 |
Đất ở xen dắm xóm Yên Xá, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,62 |
|
20 |
Đất ở xen dắm xóm Phong Quang, xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
0,84 |
|
21 |
Đất ở xen dắm Xóm Thuận 1 (vị trí 1), xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
0,09 |
|
22 |
Đất ở xen dắm Xóm Thuận 1 (vị trí 2), xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
0,03 |
|
23 |
Đất ở xen dắm xóm Phong Phú, xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
0,06 |
|
24 |
Đất ở xen dắm xóm Phong Yên, xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
0,60 |
|
25 |
Khu Tập Thể Bệnh viện Đa khoa Nghệ An |
Xã Hưng Lộc |
0,31 |
|
26 |
Xây dựng công viên xây xanh và chia lô đất ở dân cư tại xã Hưng Lộc (tên theo NQ152: Chia lô đất ở xóm Mậu Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 3)) |
Xã Hưng Lộc |
4,96 |
Thay đổi tên dự án |
27 |
Đất ở xen dắm xóm Đức Thọ, xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
2,59 |
|
28 |
Đất ở xen dắm xóm Hòa Tiến, xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
0,57 |
|
29 |
Đất ở xen dắm xóm Mậu Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 4) |
Xã Hưng Lộc |
0,94 |
|
30 |
Chia lô đất ở xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân |
Xã Nghi Ân |
1,07 |
|
31 |
Chia lô đất ở xóm Kim Phúc, xã Nghi Ân |
Xã Nghi Ân |
0,49 |
|
32 |
Đất ở xen dắm xóm Xuân Bình 13, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
0,28 |
|
33 |
Đất ở xen dắm xóm Xuân Bình 13, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
0,67 |
|
34 |
Đất ở xen dắm xóm Xuân Trung, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
0,30 |
|
35 |
Đất ở xen dắm xóm 6, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
1,13 |
|
36 |
Chia lô đất ở xóm 5, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
2,87 |
|
37 |
Đất ở dân cư tại xóm 1, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
2,55 |
|
38 |
Đất ở dân cư tại xóm 3, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
5,02 |
|
39 |
Đất ở xen dắm (01 lô tại xóm 5, xã Nghi Phú) |
Xã Nghi Phú |
0,03 |
|
40 |
Đất ở dân cư tại xóm 8, xã Nghi Phú (Nam trường Tật học) |
Xã Nghi Phú |
1,32 |
|
41 |
Khu tập thể Trung tâm dạy nghề cho người khuyết tật sang đất ở dân cư |
Xã Nghi Phú |
0,28 |
|
42 |
Chia lô đất ở xóm 10, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
0,99 |
|
43 |
Chia lô đất ở dân cư Đồng Tran, Đồng Bói, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
2,63 |
|
44 |
Đất ở xen dắm trong khu dân cư tại các xóm, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
1,04 |
|
45 |
Khu nhà ở chung cư và liền kề cho CBCS công an Tỉnh |
Xã Nghi Phú |
3,53 |
|
46 |
Khu biệt thự cao cấp, khách sạn, nhà hàng vui chơi giải trí |
Bến Thủy, Trung Đô |
13,87 |
|
47 |
Khu dân cư Gold Đất Việt |
Xã Nghi Phú |
1,74 |
|
48 |
Xây dựng khu chung cư và nhà ở liền kề tại khối 3, phường Bến Thủy |
Phường Bến Thủy |
0,98 |
|
49 |
Dự án cải tạo khu B, khu chung cư Quang Trung |
Phường Quang Trung |
3,27 |
|
50 |
Dự án cải tạo khu C, khu chung cư Quang Trung |
Phường Quang Trung |
3,47 |
|
51 |
Đất ở xen dắm để giao đất định giá Phường Bến Thủy |
Phường Bến Thủy |
0,02 |
|
52 |
Đất ở TĐC để giải quyết khu tập thể (khu vực đường Nguyễn Văn Giao) |
Phường Bến Thủy |
0,12 |
|
53 |
Đất ở TĐC để giải quyết KTT (khu vực Dăm Đền thuộc khối 1 và 2) |
Phường Bến Thủy |
0,45 |
|
54 |
Đất ở TĐC để giải quyết khu tập thể (khu vực trước nhà thờ họ Đinh, khối 1) |
Phường Bến Thủy |
0,10 |
|
55 |
Khu Tập thể Công Nghệ Phẩm |
Phường Cửa Nam |
0,50 |
|
56 |
Khu Tập thể Công trường 3 |
Phường Cửa Nam |
0,28 |
|
57 |
Đất ở xen dắm phường Cửa Nam (khối 13, 15, 6B) |
Phường Cửa Nam |
0,28 |
|
58 |
Khu tập thể Xuất nhập khẩu Việt Lào |
Phường Đội Cung |
0,11 |
|
59 |
Đất ở xen dắm phường Hà Huy Tập (khối: Yên Hòa, khối 8, Yên Toàn) |
Phường Hà Huy Tập |
0,06 |
|
60 |
Chia lô đất ở xen dắm phường Hà Huy Tập (khối Yên Sơn) |
Phường Hà Huy Tập |
0,06 |
|
61 |
Chia lô đất ở xen dắm phường Hà Huy Tập (khối Yên Toàn) |
Phường Hà Huy Tập |
0,08 |
|
62 |
Khu tập thể May Việt Đức và Nông Sản XNK Nghệ An |
Phường Hồng Sơn |
1,46 |
|
63 |
Khu tập thể Nạo vét đường biển 2 |
Phường Hưng Bình |
0,08 |
|
64 |
Khu tập thể Tòa Án Tỉnh |
Phường Hưng Bình |
0,05 |
|
65 |
Chia lô đất ở dân cư khu tập thể Cty Xây dựng 2 tại khối Liên Cơ, phường Hưng Bình (tên theo NQ152: Khu tập thể Vinaconex 16 khối Liên Cơ) |
Phường Hưng Bình |
0,38 |
Thay đổi tên dự án |
66 |
Đất ở xen dắm phường Hưng Bình (khối 23, Yên Phúc A, khối Bình Yên) |
Phường Hưng Bình |
0,03 |
|
67 |
Khu tập thể Da Liễu |
Phường Hưng Dũng |
0,12 |
|
68 |
Khu tập thể Trạm mắt |
Phường Hưng Dũng |
0,08 |
|
69 |
Đất ở dân cư khối Đông Lâm, phường Hưng Dũng |
Phường Hưng Dũng |
0,07 |
|
70 |
Đất ở xen dắm khối Trung Định, phường Hưng Dũng |
Phường Hưng Dũng |
0,03 |
|
71 |
Đất ở xen dắm khối Tân Phúc, phường Hưng Phúc (tên theo NQ152: Đất ở xen dắm khối Quang Phúc và khối Tân Phúc, phường Hưng Phúc) |
Phường Hưng Phúc |
0,02 |
Thay đổi tên dự án |
72 |
Đất ở xen dắm khối 6, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,05 |
|
73 |
Đất ở xen dắm khối 7, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,03 |
|
74 |
Đất ở xen dắm khối 5, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,03 |
|
75 |
Chia lô đất ở khối 1, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
0,13 |
|
76 |
Chia lô đất ở khối 10, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
0,17 |
|
77 |
Đất ở xen dắm khối 8, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
0,02 |
|
78 |
Chia lô đất ở khối 4, phường Trung Đô |
Phường Trung Đô |
0,12 |
|
79 |
Chia lô đất ở khối 14, phường Trường Thi |
Phường Trường Thi |
0,13 |
|
80 |
Đất ở Tái định cư khối 3, phường Trường Thi |
Phường Trường Thi |
1,25 |
|
81 |
Chia lô đất ở dân cư khối 1, phường Vinh Tân |
Phường Vinh Tân |
4,85 |
|
82 |
Chia lô đất ở dân cư khối Châu Hưng, phường Vinh Tân |
Phường Vinh Tân |
0,30 |
|
83 |
Xây dựng Trung tâm sản xuất và phát sóng - Đài phát thanh truyền hình Nghệ An |
Xã Nghi Đức |
1,96 |
|
84 |
Xây dựng Nghĩa Trang Cát Táng loại vừa |
Xã Nghi Liên |
4,17 |
|
85 |
Xây dựng Nghĩa trang tập trung loại vừa xã Nghi Liên (tên theo NQ152: Xây dựng Nghĩa Trang Con Túc) |
Xã Nghi Liên |
2,85 |
Thay đổi tên dự án |
86 |
Xây dựng nhà văn hóa kiêm Hội trường UBND phường Cửa Nam |
Phường Cửa Nam |
0,06 |
|
87 |
Xây dựng nhà văn hóa khối Đông Thọ phường Hưng Dũng |
Phường Hưng Dũng |
0,20 |
|
88 |
Xây dựng nhà văn hóa khối Phúc Tân, phường Vinh Tân |
Phường Vinh Tân |
0,11 |
|
89 |
Xây dựng nhà Văn hóa khối Vĩnh Mỹ, phường Vinh Tân |
Phường Vinh Tân |
0,43 |
|
90 |
Xây dựng nhà Văn hóa khối Yên Giang, phường Vinh Tân |
Phường Vinh Tân |
0,03 |
|
91 |
Xây dựng nhà văn hóa Yên Cư, phường Vinh Tân |
Phường Vinh Tân |
0,10 |
|
92 |
Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 4, Xã Hưng Chính |
Xã Hưng Chính |
0,12 |
|
93 |
Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 7, Xã Hưng Chính |
Xã Hưng Chính |
0,29 |
|
94 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Thuận II, Xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
0,25 |
|
95 |
Xây dựng Nhà văn hóa Xuân Đức, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
0,16 |
|
96 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 6, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,17 |
|
97 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Lê Lợi (tên theo NQ164: Xây dựng Trường Tiểu học phường Lê Lợi) |
Phường Lê Lợi |
0,10 |
Thay đổi tên dự án |
98 |
Xây dựng công trình: Đường vào bệnh viện phụ sản Quốc tế Vinh |
Xã Nghi Phú |
3,10 |
|
99 |
Xây dựng đường Lý Thường Kiệt (đoạn qua phường Hưng Bình) |
Phường Hưng Bình |
2,20 |
|
100 |
Đường gom dân sinh khu vực Cảng hàng không Vinh tại xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,03 |
|
101 |
Xây dựng Bến xe Văn Minh |
Xã Nghi Phú |
0,80 |
|
102 |
Đường và mương thoát nước từ đường D7 đến đường Tú Xương phường Trung Đô, thành phố Vinh |
Phường Trung Đô |
0,09 |
|
103 |
Xây dựng đường dân sinh quy hoạch giữa 2 dự án của công ty TNHH MTV đóng tàu thuyền Hải Châu |
Phường Trung Đô |
0,61 |
|
104 |
Đường giao thông du lịch kết hợp đê bao phòng chống lũ dọc bờ Sông Vinh (giai đoạn 2), đoạn từ Cầu đen đến đường Đinh Nhật Thận |
Phường Vinh Tân, Phường Trung Đô |
0,85 |
|
105 |
Nhà văn hóa khối 10, phường Lê Lợi |
phường Lê Lợi |
0,03 |
|
106 |
Hệ thống kênh tiêu thoát nước xã Nghi Kim - Nghi Vạn (Giai đoạn 1) |
Xã Nghi Kim |
4,26 |
|
107 |
Đài phát thanh và truyền hình thành phố Vinh |
Phường Vinh Tân |
0,74 |
|
108 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,81 |
|
109 |
Dự án khu nhà ở chung cư và văn phòng làm việc Thành Vinh |
phường Hưng Bình |
0,50 |
|
110 |
Chia lô đất ở phường Hưng Dũng (Khối Đông Thọ, Văn Trung, Đông Lâm) |
Phường Hưng Dũng |
4,56 |
|
111 |
Quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại phường Quán Bàu, thành phố Vinh |
Phường Quán Bàu |
2,63 |
|
112 |
Chia lô đất ở phục vụ TĐC và tạo nguồn kinh phí thực hiện GPMB công trình phục hồi, tôn tạo di tích Văn miếu Nghệ An và các công trình trọng điểm trên địa bàn (tên theo NQ164: Chia lô đất ở phục vụ TĐC tại phường Quán Bàu) |
Phường Quán Bàu |
4,36 |
Thay đổi tên dự án |
113 |
Quy hoạch chia lô đất ở khối 3 |
Phường Trung Đô |
0,05 |
|
114 |
Khu tập thể Trung tâm y tế dự phòng |
Phường Trường Thi |
0,02 |
|
115 |
Trường tiểu học phường Hưng Phúc và khu nhà ở Yên Bình |
Phường Hưng Phúc |
2,00 |
|
116 |
Khu nhà ở tổng hợp và sân vận động tại khối 3 và khối 9, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
1,30 |
|
117 |
Khu nhà ở quân đội quân khu 4 |
Xã Hưng Đông |
0,30 |
|
118 |
Dự án quy hoạch xây dựng khu nhà ở cho người thu nhập thấp và Cán bộ công nhân viên của Công ty CP ĐT&TM Dầu khí Nghệ An |
Xã Hưng Lộc |
2,67 |
|
119 |
Chia lô đất ở khu vực trường Nam Thanh |
Xã Nghi Đức, Xã Hưng Lộc |
3,30 |
|
120 |
Đất ở dân cư tại xóm 2, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,03 |
|
121 |
Quy hoạch chia lô đất ở tái định cư phục vụ GPMB đường 72m tại xóm 13, 16 - xã Nghi Phú, TP Vinh |
Xã Nghi Phú |
1,27 |
|
122 |
Trụ sở UBND phường Hồng Sơn |
Phường Hồng Sơn |
0,21 |
|
123 |
Trụ sở Kho bạc Nhà nước Nghệ An |
Xã Nghi Phú |
1,11 |
|
124 |
Quỹ đất sạch phục vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Xã Nghi Phú |
1,75 |
|
125 |
Khu tập thể Công ty gia công xuất nhập khẩu (Việt Lào) |
Phường Hà Huy Tập |
0,10 |
|
126 |
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Vị trí số 2) |
Xã Nghi Đức |
0,71 |
|
127 |
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Đại lộ Vinh - Cửa Lò (Vị trí số 3) |
Xã Nghi Đức, Xã Hưng Lộc |
5,88 |
|
128 |
Dự án quy hoạch chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 2 |
Xã Hưng Lộc |
1,90 |
|
129 |
Dự án quy hoạch chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 1 |
Xã Hưng Lộc |
3,54 |
|
130 |
Xây dựng Bệnh viện Ung Bướu |
Xã Nghi Liên, Xã Nghi Kim |
6,11 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
131 |
Mở rộng Trường mầm non Hồng Sơn |
Phường Hồng Sơn |
0,05 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
132 |
Xây dựng cơ sở HT khu TĐC di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
3,31 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
133 |
Chia lô đất ở dân cư và hạ tầng công cộng phục vụ dân cư hai bên đường 24m |
Xã Hưng Lộc |
13,83 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
134 |
Đất ở xen dắm xóm Xuân Hoa, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
0,40 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
135 |
Đất ở dân cư tại xóm 11, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
6,33 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
136 |
Khu đất tái định cư tại xóm 5, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,94 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
137 |
Đất ở xen dắm xóm 13,15, 9 xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
0,97 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
138 |
Khu đô thị Bắc Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
12,27 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
139 |
Chia lô đất ở khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh (3 vị trí) |
Phường Đông Vĩnh |
4,00 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
140 |
Chia lô đất ở khối 9, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
12,88 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
141 |
Xây dựng Trụ sở Tạp chí Văn hóa Nghệ An |
Phường Hà Huy Tập |
0,19 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
142 |
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Nghệ An (Tên theo NQ152: Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex Nghệ An) |
Xã Hưng Chính |
172,49 |
Thay đổi tên dự án, điều chỉnh diện tích |
143 |
Bệnh viện mắt Nghệ An tại xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
1,19 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
144 |
Đất ở xen dắm khối 2 phường Trường Thi |
Phường Trường Thi |
0,01 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
145 |
Chia lô đất ở xóm Mỹ Hò, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,05 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
146 |
Chia lô đất ở xen dắm các xóm xã Xã Hưng Lộc (xóm Đức Vinh, Đức Thọ, xóm 13-2 vị trí, xóm 15, xóm 16) |
Xã Hưng Lộc |
0,39 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
147 |
Xây dựng Khu nhà ở Sinh viên trường Đại học Vinh tại xã Nghi Ân |
Xã Nghi Ân |
1,00 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
148 |
Chia lô đất ở xóm xóm 18A, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
1,57 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (130 công trình, dự án, diện tích 192,53ha) |
|
|
|
149 |
Xây dựng Đại lộ Vinh - Cửa Lò |
Xã Nghi Đức, Nghi Phú |
21,20 |
|
150 |
Chia lô đất ở xóm Trung Thuận phục vụ tái định cư tiểu dự án phát triển đô thị Vinh (vị trí số 2) tại xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
1,47 |
|
151 |
Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB tiểu dự án phát triển đô thị Vinh |
Xã Hưng Đông |
1,62 |
|
152 |
Xây dựng tổ hợp nhà ở chung cư, khu dịch vụ công cộng phụ trợ |
Phường Hà Huy Tập |
0,09 |
|
153 |
Xây dựng khu nhà ở trung tâm xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
11,61 |
|
154 |
Chia lô đất ở Khối 6, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
0,92 |
|
155 |
Chia lô đất ở khối 13, phường Cửa Nam |
Phường Cửa Nam |
0,12 |
|
156 |
Xây dựng Đường giao thông đô thị theo đường tàu cũ, P. Trung Đô (CGXD đường 11,5 m) |
Phường Trung Đô |
0,62 |
|
157 |
Xây dựng bãi đậu xe phường Trung Đô |
Phường Trung Đô |
0,75 |
|
158 |
Xây dựng Đường gom đông đường sắt Bắc - Nam (thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Quán Hành - Quán Bánh - Hạng mục đường gom) |
Xã Nghi Liên |
3,40 |
|
159 |
Xây dựng Trạm ra đa thứ cấp Vinh (thuộc TCT quản lý bay Việt Nam) |
Xã Nghi Liên |
1,00 |
|
160 |
Xây dựng trạm y tế phường Hồng Sơn (vị trí mới) |
Phường Hồng Sơn |
0,03 |
|
161 |
Chia lô đất ở phía tây Đ. Nguyễn Trường Tộ, xóm Mỹ Hậu, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
7,70 |
|
162 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
Xã Hưng Đông |
0,32 |
|
163 |
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm Non Hưng Lộc (GĐI) |
Xã Hưng Lộc |
0,30 |
|
164 |
Xây dựng cơ sở mới trường THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An |
Xã Nghi Ân |
7,51 |
|
165 |
Xây dựng sân thể dục thể thao xóm Tiến Lộc, xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
0,02 |
|
166 |
Xây dựng Nhà tránh bão đa mục đích tại xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
0,14 |
|
167 |
Chia lô Đất ở dân cư tại xóm 11 (Vị trí 2 - Phía Tây), xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
2,66 |
|
168 |
Chia lô đất ở xóm 1, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,31 |
|
169 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 01 phục vụ GPMB, tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh, thuộc dự án Đại Lộ Vinh - Cửa Lò |
Nghi Đức, Nghi Ân |
26,14 |
|
170 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 04 phục vụ GPMB, tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh, thuộc dự án Đại Lộ Vinh - Cửa Lò |
Nghi Đức, Nghi Phú |
4,69 |
|
171 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư số 5 phục vụ GPMB tại xã Nghi Phú thuộc dự án Đại lộ Vinh - Cửa Lò |
Nghi Phú, Hưng Lộc |
14,12 |
|
172 |
Chia lô đất ở xen dắm tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh (Xóm Thuận 2) |
Xã Hưng Hòa |
0,15 |
|
173 |
Chia lô đất ở khu tập thể Ngân hàng |
Xã Nghĩ Phú |
0,10 |
|
174 |
Chia lô đất ở tái định cư tại chỗ Khu tập thể Nhà máy Sợi tại khối 7 và khối 9, phường Bến Thủy |
Phường Bến Thủy |
2,93 |
|
175 |
Chia lô đất ở khu tập thể khối 11 (khu tập thể nhà máy gỗ Vinh) |
Phường Bến Thủy |
0,80 |
|
176 |
Chia lô đất ở khu tập thể khối 9 (khu tập thể xí nghiệp 1, Cty XD số 6) |
Phường Bến Thủy |
0,12 |
|
177 |
Chia lô đất ở khu tập thể Dệt Kim tại khối 10, phường Bến Thủy |
Phường Bến Thủy |
0,12 |
|
178 |
Chia lô đất ở khu tập thể khối 12 (khu tập thể dệt kim) |
Phường Bến Thủy |
0,11 |
|
179 |
Chia lô đất ở Khu tập thể Cty Xây dựng 2 tại khối Trường Tiến, P. Hưng Bình |
Phường Hưng Bình |
1,00 |
|
180 |
Chia lô đất ở Khu tập thể công ty Vinaconex 16 tại khối 19 phường Hưng Bình |
Phường Hưng Bình |
0,43 |
|
181 |
Xây dựng Sân thể thao tổng hợp và chia lô đất ở khối 24 phường Hưng Bình |
Phường Hưng Bình |
0,43 |
|
182 |
Chia lô đất ở khối 10, phường Quán Bàu (3 vị trí) |
Phường Quán Bàu |
0,87 |
|
183 |
Chia lô đất ở Khu Tập thể Trạm SXKD Công nghệ phẩm |
Phường Cửa Nam |
0,05 |
|
184 |
Đất ở dân cư khối 13, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,15 |
|
185 |
Đất ở dân cư khối 15, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,48 |
|
186 |
Chia lô đất ở xen dắm khối Tân Tiến, phường Lê Mao |
Phường Lê Mao |
0,02 |
|
187 |
Chia lô đất ở xen dắm (khối 14), phường Hà Huy tập |
Phường Hà Huy Tập |
0,01 |
|
188 |
Chia lô đất ở Nhà Văn hóa phường Cửa Nam |
Phường Cửa Nam |
0,10 |
|
189 |
Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục kiểm tra sau thông quan và Đội KSHQ số 1 |
Xã Nghi Phú |
0,40 |
|
190 |
Xây dựng Trung tâm kiểm định xây dựng Nghệ An |
Xã Nghi Phú |
0,25 |
|
191 |
Mở rộng chùa Phổ Môn |
Xã Nghi Liên |
2,55 |
|
192 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC mồ mả phục vụ GPMB tại xã Nghi Đức, thành phố Vinh thuộc dự án Đại lộ Vinh - Cửa Lò |
Xã Nghi Đức |
1,53 |
|
193 |
Xây dựng NVH khối Trường Phúc, phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Phúc |
0,05 |
|
194 |
Xây dựng NVH khối Tân Phúc, phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Phúc |
0,05 |
|
195 |
Xây dựng NVH khối Hưng Phúc, phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Phúc |
0,03 |
|
196 |
Xây dựng Nhà văn hóa khối 2, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
0,05 |
|
197 |
Xây dựng Nhà văn hóa khối 6, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
0,10 |
|
198 |
Xây dựng nhà văn hóa khối 6 (vị trí mới), phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,11 |
|
199 |
Mở rộng nhà văn hóa khối 6, phường Trung Đô |
Phường Trung Đô |
0,01 |
|
200 |
Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa xóm 20, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
0,12 |
|
201 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 21, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
0,09 |
|
202 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 23, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
0,10 |
|
203 |
Xây dựng Công viên, bãi đỗ xe, nhà văn hóa khối và chia lô tái định cư tại khối Vinh Phúc, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh |
Phường Hưng Phúc |
2,78 |
|
204 |
Chia lô đất ở Khu tập thể nhà máy dệt Kim Hoàng Thị Loan |
Phường Bến Thủy |
0,03 |
|
205 |
Xây dựng đường quy hoạch 12m ven sông Cồn Mộc trước Chùa Cần Linh |
Phường Cửa Nam |
0,32 |
|
206 |
Xây dựng Đường Hồ Hán Thương (đoạn qua khối 6B) |
Phường Cửa Nam |
0,05 |
|
207 |
Chia lô đất ở Khu tập thể Công ty Vật tư TB và XD Nghệ An |
Phường Cửa Nam |
0,04 |
|
208 |
Chia lô đất ở Khu tập thể Công ty CP Vận tải CN Tàu thủy NA |
Phường Cửa Nam |
0,25 |
|
209 |
Xây dựng nhà quản trang - Nghĩa trang Nam Cung (vị trí mới) |
Phường Cửa Nam |
0,04 |
|
210 |
Chia lô đất ở khối Trung Nghĩa (Phía tây Ga Vinh), phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
1,80 |
|
211 |
Chia lô đất ở khối Yên Duệ (phía Nam đường Hoàng Trung Thông), phường Đông Vĩnh |
Phường Đông Vĩnh |
1,22 |
|
212 |
Chia lô đất ở xen dắm- Vị trí 2 (khối Yên Sơn), phường Hà Huy Tập |
Phường Hà Huy Tập |
0,08 |
|
213 |
Chia lô đất ở Khu tập thể Cục dữ trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh |
Phường Hà Huy Tập |
0,06 |
|
214 |
Chia lô đất ở Khu tập thể bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nghệ An |
Phường Hà Huy Tập |
0,12 |
|
215 |
Xây dựng đường ven sông Vinh |
Phường Hồng Sơn |
0,95 |
|
216 |
Chia lô đất ở Khu tập thể lương thực Thanh Nghệ Tĩnh |
Phường Hồng Sơn |
0,07 |
|
217 |
Xây dựng Nhà văn hóa khối 12, phường Hồng Sơn |
Phường Hồng Sơn |
0,02 |
|
218 |
Chia lô đất ở khối 23 (vị trí 2), phường Hưng Bình |
Phường Hưng Bình |
0,04 |
|
219 |
Xây dựng Sân thể thao xóm 3, xã Hưng Chính |
Xã Hưng Chính |
0,12 |
|
220 |
Chia lô đất ở xóm 5, xã Hưng Chính (phía Đông đường Tống Tất Thắng) gđ 1 |
Xã Hưng Chính |
1,80 |
|
221 |
Xây dựng sân thể thao xóm Trung Thành, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,03 |
|
222 |
Xây dựng sân thể thao xóm Mỹ Hòa, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,03 |
|
223 |
Xây dựng sân thể thao xóm Vinh Xuân, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,03 |
|
224 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
1,90 |
|
225 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Trung Tiến, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,09 |
|
226 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Mai Lộc, xã Hưng Đông |
Xã Hưng Đông |
0,14 |
|
227 |
Chia lô đất ở Khu tập thể Ban A Công viên Trung Tâm |
Phường Hưng Dũng |
0,21 |
|
228 |
Chia lô đất ở dân cư khối Đông Lâm, phường Hưng Dũng |
Phường Hưng Dũng |
0,16 |
|
229 |
Xây dựng đường, mương từ Cửa Đình đến Phúc Gia xóm Hòa Tiến |
Xã Hưng Lộc |
0,20 |
|
230 |
Xây dựng Đường 24m nối từ TL 535 đến đường bao Đông (gđ 2) |
Xã Hưng Lộc |
2,40 |
|
231 |
Chia lô đất ở dân cư và công trình công cộng phục vụ dân cư hai bên đường quy hoạch 24 m (giai đoạn 2) |
Xã Hưng Lộc |
20,60 |
|
232 |
Xây dựng Đường khối Yên Bình kéo dài |
Phường Hưng Phúc |
0,01 |
|
233 |
Xây dựng Ngõ A3 đường Héc Man kéo dài |
Phường Hưng Phúc |
0,02 |
|
234 |
Mở rộng đường Kim Đồng, phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Phúc |
0,17 |
|
235 |
Đất ở xen dắm tại khối Yên Bình, phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Phúc |
0,03 |
|
236 |
Đất ở xen dắm tại khối Trường Phúc, phường Hưng Phúc |
Phường Hưng Phúc |
0,02 |
|
237 |
Xây dựng đường qua khối 9, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,28 |
|
238 |
Xây dựng Khu đô thị Nam Lê Lợi tại phường Lê Lợi, thành phố Vinh |
Phường Lê Lợi |
9,27 |
|
239 |
Đất ở xen dắm (khối 9, 14, 15), phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,05 |
|
240 |
Chia lô đất ở Khu tập thể Xí nghiệp xây dựng 104, phường Lê Mao |
Phường Lê Mao |
0,22 |
|
241 |
Mở rộng mương tiêu cấp 3 từ hội quán xóm Kim Đông đi Bàu Tuỳn |
Xã Nghi Ân |
0,02 |
|
242 |
Mở rộng mương tiêu cấp 3 từ hội quán xóm Kim Liên đi Đồng Xông |
Xã Nghi Ân |
0,05 |
|
243 |
Chia lô đất ở Kim Đông, xã Nghi Ân (giai đoạn 2) |
Xã Nghi Ân |
1,47 |
|
244 |
Chia lô đất ở xóm Kim Trung, xã Nghi Ân |
Xã Nghi Ân |
1,50 |
|
245 |
Chia lô đất ở tây Bàu Láng, xã Nghi Ân |
Xã Nghi Ân |
0,58 |
|
246 |
Chia lô đất ở xóm Kim Phúc (Đông Ô Lý), xã Nghi Ân |
Xã Nghi Ân |
0,29 |
|
247 |
Mở rộng chùa Ân Hậu tại xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
3,16 |
|
248 |
Xây dựng chùa Đức Hậu tại xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
2,50 |
|
249 |
Chia lô đất ở phía bắc Công ty Thủy Lực, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
3,71 |
|
250 |
Đất ở xen dắm (Nhà văn hóa xóm 6), xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,03 |
|
251 |
Chia lô đất ở xóm 13B (vùng ao nhà máy Chè), xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,30 |
|
252 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,15 |
|
253 |
Xây dựng Sân thể thao xóm 5, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,30 |
|
254 |
Xây dựng Sân thể thao xóm 13, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,21 |
|
255 |
Đất ở xen dắm xóm 11, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,04 |
|
256 |
Chia lô đất ở xóm 14 (xứ đồng Kỳ Quan), xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,07 |
|
257 |
Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm và Thực phẩm |
Xã Nghi Liên |
0,95 |
|
258 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 8, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,20 |
|
259 |
Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao xóm 18B, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,22 |
|
260 |
Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao xóm 18C, xã Nghi Liên |
Xã Nghi Liên |
0,16 |
|
261 |
Xây dựng Khu tái định cư xóm 6, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
0,31 |
|
262 |
Xây dựng Đường giao thông qua khối 5, 6, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
1,54 |
|
263 |
Xây dựng Trụ sở trung tâm kiểm định chất lượng công trình |
Phường Quán Bàu |
0,09 |
|
264 |
Đất ở đô thị khối 8, phường Trung Đô |
Phường Trung Đô |
0,03 |
|
265 |
Đất ở đô thị chợ Cầu Thông, phường Trung Đô |
Phường Trung Đô |
0,15 |
|
266 |
Mở rộng nhà văn hóa khối 10, phường Trung Đô |
Phường Trung Đô |
0,01 |
|
267 |
Mở rộng đường An Dương Vương (Đoạn từ Đ. Nguyễn Xí đến Đ. Võ Thị Sáu) |
Phường Trường Thi |
0,02 |
|
268 |
Đất ở xen dắm khối 5, phường Trường Thi |
Phường Trường Thi |
0,03 |
|
269 |
Xây dựng Đường Lê Mao kéo dài từ KM 0+892,23m đến Km 1+212,28 (gđ 2) |
Phường Vinh Tân |
1,35 |
|
270 |
Đất ở xen dắm khối Tân Phương, phường Vinh Tân |
Phường Vinh Tân |
0,04 |
|
271 |
Chia lô Đất ở xóm Xuân Thịnh, Xuân Bình 13, xã nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
1,98 |
|
272 |
Chia lô đất ở khối Yên Sơn, phường Hà Huy Tập |
Phường Hà Huy Tập |
2,17 |
|
273 |
Chia lô đất ở xã Nghi Phú (khu vực lò mổ gia súc tập trung) |
Xã Nghi Phú |
1,24 |
|
274 |
Chia lô đất ở dân cư xóm 18, xã Nghi Phú |
Xã Nghi Phú |
0,26 |
|
275 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Xuân Đồng, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
0,34 |
|
276 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Xuân Hoa, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
0,15 |
|
277 |
Mở rộng nhà thờ giáo họ Phan Thôn, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,04 |
|
278 |
Xây dựng Nghĩa trang cát táng loại vừa và nhỏ tại xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
1,17 |
|
II |
Thị xã Cửa Lò (có 64 công trình, dự án với tổng diện tích 216,08 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQ-HĐND (49 công trình, dự án, diện tích 194,61 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường Ngang số 21, từ đường dọc số III-đường Bình Minh |
Phường Nghi Hòa |
4,01 |
|
2 |
Xây dựng Đường Ngang số 4 |
Phường Thu Thủy, Phường Nghi Thu |
1,24 |
|
3 |
Xây dựng Đường Ngang số 5, từ Phường Thu Thủy đến huyện Nghi Lộc |
Phường Thu Thủy, Phường Nghi Thu |
3,70 |
|
4 |
Xây dựng Đường dọc số III (Đoạn 3) từ đường ngang 18 đến 23 |
Các phường: Nghi Hòa, Nghi Hương |
6,40 |
|
5 |
Xây dựng Đường Ngang số 10, từ đường dọc số II-đường Bình Minh |
Phường Nghi Hương |
4,50 |
|
6 |
Xây dựng Đường dọc phía tây kênh thoát nước của đường trục dọc số III (đoạn từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 11) thị xã Cửa Lò |
Các phường: Thu Thủy, Nghi Thu |
1,50 |
|
7 |
Xây dựng Đường Ngang số 13, từ đường Dọc số V-đường Dọc III |
Phường Nghi Hương |
1,95 |
|
8 |
Xây dựng Đường Ngang số 14, từ đường Dọc số V - đường dọc số IV |
Phường Nghi Hương |
1,20 |
|
9 |
Xây dựng Đường ngang số 22 đoạn từ đường Bình Minh đến đường dọc số III |
Phường Nghi Hòa |
1,56 |
|
10 |
Xây dựng Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) |
Các phường: Nghi Thu, Nghi Hương, Nghi Hòa |
65,50 |
|
11 |
Xây dựng Kênh thoát nước số 1 (đoạn từ đường ngang 18 đến đường ngang số 23) thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Hòa |
6,74 |
|
12 |
Xây dựng kênh thoát nước phía Tây trục dọc số III từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 14 thị xã Cửa Lò |
Các phường: Thu Thủy, Nghi Hương, Nghi Thu |
2,96 |
|
13 |
Xây dựng Mương thoát nước cho Đường dọc số III từ đường ngang 11 đến 18 (giai đoạn I từ 14-18) |
Phường Nghi Hương |
2,35 |
|
14 |
Hệ thống tiêu úng vùng màu huyện Nghi Lộc (Đầu tư các hạng mục trên địa bàn thị xã Cửa Lò tuyến Cầu Tây - Bàu Sen đoạn từ cầu Tây đến cầu số 4) |
Các phường: Nghi Hương, Nghi Thu |
3,91 |
|
15 |
Kênh thoát nước phía Nam Khu Kinh tế Đông Nam Nghệ An (kênh số 3) |
Phường Nghi Tân |
3,94 |
|
16 |
Xây dựng Trạm xử lý nước thải thị xã Cửa Lò tại phường Nghi Hương |
Phường Nghi Hương |
1,09 |
|
17 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Đức Xuân |
Phường Nghi Tân |
0,18 |
|
18 |
Xây dựng Hạ tầng khu tái định cư các dự án trọng điểm của thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Thu |
4,54 |
|
19 |
Xây dựng Khu Tái định cư đường ngang số 20 |
Phường Nghi Hòa |
1,41 |
|
20 |
Khu Quy hoạch chia lô phường Thu Thủy |
Phường Thu Thủy |
1,60 |
|
21 |
Khu Quy hoạch đất ở Phường Nghi Hòa |
Phường Nghi Hòa |
8,98 |
|
22 |
Khu Quy hoạch chia lô khối 3, Nghi Tân (Chợ cũ) |
Phường Nghi Tân |
0,40 |
|
23 |
Xen dắm khu dân cư tại phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hải |
0,20 |
|
24 |
Đấu giá khu vực Kè Khối 1, phường Nghi Tân |
Phường Nghi Tân |
1,50 |
|
25 |
Đấu giá đất ở vị trí 02 phường Nghi Tân |
Phường Nghi Tân |
0,60 |
|
26 |
Khu dân cư đường ngang số 10 từ đường Bình Minh đến đường dọc số II và Khu đất bố trí Tái định cư đường ngang số 10 |
Phường Nghi Hương |
1,10 |
|
27 |
Khu Quy hoạch dân cư phía Đông quốc lộ 46 |
Phường Nghi Thu |
3,00 |
|
28 |
Khu Quy hoạch Kho đông lạnh |
Phường Nghi Tân |
21,29 |
|
29 |
Khu Quy hoạch dân cư khối 12 phường Nghi Hương |
Phường Nghi Hương |
11,00 |
|
30 |
Khu Quy hoạch dân cư phía Bắc và phía Đông khu TĐC Đại lộ Vinh - Cửa Lò |
Phường Nghi Hương |
1,64 |
|
31 |
Khu Quy hoạch khu dân cư khối 2, 4 phường Nghi Hương |
Phường Nghi Hương |
3,00 |
|
32 |
Khu Quy hoạch xen ghép dân cư tại Khối 11 |
Phường Nghi Hương |
0,10 |
|
33 |
Khu Quy hoạch xen ghép dân cư tại Khối Hiếu Hạp |
Phường Nghi Thu |
2,00 |
|
34 |
Khu Quy hoạch xen ghép dân cư tại phường Nghi Thủy (vị trí 1, 2, 3, 4) |
Phường Nghi Thủy |
1,00 |
|
35 |
Khu Quy hoạch khu dân cư phía Tây QL 46 |
Phường Nghi Thu |
2,00 |
|
36 |
Khu quy hoạch chia lô đất ở tại phường Nghi Thủy |
Phường Nghi Thủy |
0,09 |
|
37 |
Khu Quy hoạch tái định cư bổ sung Mương dọc số III, tại phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thu |
0,55 |
|
38 |
Xây dựng đường trục dọc số II thị xã Cửa Lò đoạn từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 5 |
Phường Thu Thủy |
0,17 |
|
39 |
Xây dựng đường ngang số 3 đoạn từ đường Bình Minh đến địa giới hành chính phường Nghi Thu |
Phường Thu Thủy |
0,80 |
|
40 |
Xây dựng Đường Nguyễn Huệ |
Phường Thu Thủy, Nghi Thu |
1,29 |
|
41 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Nguyễn Huệ, thị xã Cửa Lò |
Phường Thu Thủy |
1,20 |
|
42 |
Xây dựng Đường quy hoạch 10m từ đường ngang số 4 đến đường ngang số 5 |
Phường Thu Thủy |
0,20 |
|
43 |
Khu chia lô đất ở khối 1 (vị trí 2), phường Nghi Hương |
Phường Nghi Hương |
0,52 |
|
44 |
Khu chia lô đất ở Đường ngang số 14, phường Nghi Hương |
Phường Nghi Hương |
0,75 |
|
45 |
Khu chia lô đất ở xen ghép phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thu |
0,04 |
|
46 |
Khu chia lô đất ở đường Sào Nam phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thu |
0,41 |
|
47 |
Khu chia lô đất ở khối Cát Liễu (vị trí số 2) phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thu |
6,50 |
|
48 |
Khu chia lô đất ở khối Bắc Hải, phường Nghi Thu |
Phường Nghi Thu |
2,50 |
|
49 |
Khu chia lô đất ở khối Hải Giang (sân vận động cũ) phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hải |
1,50 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (15 công trình, dự án, diện tích 21,47 ha) |
|
|
|
50 |
Xây dựng Đường ngang số 20 (Từ đường dọc số III đến Đại lộ Vinh - Cửa Lò) |
Phường Nghi Hòa |
1,78 |
|
51 |
Xây dựng Đại Lộ Vinh - Cửa Lò |
Phường Nghi Hương |
0,20 |
|
52 |
Xây dựng Đường Nguyễn Huệ tx Cửa Lò |
Phường Nghi Thu, Thu Thủy |
0,85 |
|
53 |
Nâng cấp và mở rộng đường Sào Nam |
Phường Nghi Thu |
0,50 |
|
54 |
Xây dựng Hệ thống giao thông trục chính khu trung tâm từ đường ngang số 6 đến đường ngang số 11 tx Cửa Lò |
Các phường: Nghi Hương, Nghi Thu |
4,40 |
|
55 |
Xây dựng Đường dọc số II (đoạn từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 4) |
Phường Thu Thủy |
1,66 |
|
56 |
Đường ngang 2B từ UB phường Nghi Thủy đến Khu tái định cư Nghi Thủy |
Phường Nghi Thủy |
0,50 |
|
57 |
Xây dựng Hệ thống thoát nước tiêu úng khu vực nghĩa trang và bãi rác |
Phường Nghi Hương |
0,15 |
|
58 |
Mở rộng khuôn viên di tích lịch sử quốc gia nhà thờ họ Hoàng Văn |
Phường Nghi Tân |
0,15 |
|
59 |
Mở rộng Đài tưởng niệm liệt sỹ thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Thu |
0,30 |
|
60 |
Khu đấu giá và tái định cư phường Nghi Thủy |
Phường Nghi Thủy |
1,20 |
|
61 |
Khu chia lô đất ở (vị trí 7) khối 2 phường Nghi Hương |
Phường Nghi Hương |
0,12 |
|
62 |
Khu chia lô đất ở Khối Hải Giang I, phường Nghi Hải |
Phường Nghi Hải |
1,00 |
|
63 |
Khu nhà ở biệt thự Nam Hòa tại phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Hòa |
3,00 |
|
64 |
Chu chia lô đất ở và chợ ẩm thực tại phường Nghi Hòa |
Phường Nghi Hòa |
5,66 |
|
III |
Huyện Nghi Lộc (có 204 công trình, dự án với tổng diện tích 758,0 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQ-HĐND (104 công trình, dự án, diện tích 692,46 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản mặn lợ tập trung |
Xã Nghi Thái |
5,37 |
|
2 |
Quy hoạch vùng nuôi tôm giống tại vùng Đồng Trèn xóm 5 |
Xã Nghi Tiến |
1,39 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng xưởng mã Kẽm nhúng nóng |
Xã Nghi Thạch |
0,40 |
|
4 |
Xây dựng tổng kho xăng dầu tại xã Nghi Thiết |
Xã Nghi Thiết |
5,00 |
|
5 |
Xây dựng Khu công nghệ cao tại xã Nghi Long |
Xã Nghi Long |
20,00 |
|
6 |
Xây dựng Khu công nghiệp Nam Cấm mở rộng |
Xã Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Hưng, Nghi Đồng |
246,28 |
|
7 |
Đường Xóm 11 - Xóm 13, Xã Nghi Trung |
Xã Nghi Trung |
0,86 |
|
8 |
Đường giao thông từ xóm 5 đi xóm 9 nối TL 534 |
Xã Nghi Phương |
1,84 |
|
9 |
Đường giao thông từ xóm 4 đi xóm 5, Xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,80 |
|
10 |
Đường giao thông từ xóm 11 đi xóm 15, Xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,58 |
|
11 |
Đường từ Huyện ủy đến đường quy hoạch |
Thị trấn Quán Hành |
2,61 |
|
12 |
Đường từ UBND huyện đến đường quy hoạch |
Thị trấn Quán Hành |
0,88 |
|
13 |
Đường Trung tâm y tế dự phòng đi nghĩa trang khối 5, Thị trấn Quán Hành |
Thị trấn Quán Hành |
2,26 |
|
14 |
Đường Trung tâm Nghi Trường đi xóm 11 xã Nghi Trường |
Xã Nghi Trường |
1,91 |
|
15 |
Đường UBND xã Nghi Trường đi xã Nghi Ân |
Xã Nghi Trường |
0,77 |
|
16 |
Xây dựng Đường N5 (giai đoạn I) |
Các Xã Nghi Hợp, Nghi Xá, Nghi Long |
0,96 |
|
17 |
Xây dựng Đường N5 (giai đoạn II) |
Xã Nghi Thuận, Xã Nghi Đồng |
7,26 |
|
18 |
Xây dựng Đường D4 |
Các Xã Nghi Thiết, Nghi Tiến, Nghi Yên |
20,01 |
|
19 |
Xây dựng Đường N4 |
Các Xã Nghi Long, Nghi Yên, Nghi Hưng |
16,35 |
|
20 |
Xây dựng Đại lộ Vinh - Cửa Lò |
Các Xã Nghi Phong, Nghi Xuân, Nghi Thạch |
15,54 |
|
21 |
Đường QL1 A-Hưng - Đồng -Phương- Lâm |
Xã Nghi Lâm |
2,38 |
|
22 |
Đường nối QL 1A đi thị xã Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Nghi Thạch, Xã Nghi Thịnh |
0,63 |
|
23 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 534 giai đoạn II, đoạn qua huyện Nghi Lộc |
Các Xã Nghi Hoa, Nghi Phương, Nghi Mỹ, Nghi Lâm, Nghi Văn |
12,53 |
|
24 |
Xây dựng Đường nối đường N5 |
Các Xã Nghi Phương, Nghi Mỹ, Nghi Lâm, Nghi Kiều |
25,88 |
|
25 |
Đường giao thông chính thị trấn Quán Hành |
Thị trấn Quán Hành |
6,10 |
|
26 |
Đường giao thông nội khu hành chính mới thị trấn Quán Hành |
Thị trấn Quán Hành |
3,75 |
|
27 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ ĐT.534 - Nghi Thịnh - Nghi Long |
Xã Nghi Thịnh |
0,39 |
|
28 |
Mở rộng cảng hàng không Vinh |
Xã Nghi Trung |
1,30 |
|
29 |
Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) |
Xã Nghi Yên, Xã Nghi Tiến, Xã Nghi Quang |
7,37 |
|
30 |
Xây dựng Cảng nước sâu - KKT ĐN |
Xã Nghi Thiết |
20,05 |
|
31 |
Xây dựng cầu Phương Tích trên tỉnh 534 |
Xã Nghi Hoa |
1,14 |
|
32 |
Hệ thống tiêu úng vùng màu huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Khánh |
1,50 |
|
33 |
Nâng cấp đê bao xã Nghi Thái |
Xã Nghi Thái |
1,27 |
|
34 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê biển Nghi Yên |
Xã Nghi Yên |
4,67 |
|
35 |
Nâng cấp tuyến đê Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
3,60 |
|
36 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê sông Cấm |
Các Xã Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Phương, Nghi Yên, Nghi Hưng |
22,11 |
|
37 |
Tuyến đê cửa sông Cấm và tuyến đê Biển xóm Rồng xã Nghi Thiết |
Xã Nghi Thiết |
5,50 |
|
38 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê sông Cấm |
Xã Nghi Quang |
8,00 |
|
39 |
Xây dựng trạm y tế xã Nghi Công Bắc |
Xã Nghi Công Bắc |
0,30 |
|
40 |
Xây dựng cơ sở y tế xã Nghi Xá |
Xã Nghi Xá |
0,26 |
|
41 |
Xây dựng nhà học chức năng và công trình phụ trợ của Trường PTTH Nguyễn Duy Trinh |
Thị trấn Quán Hành |
0,90 |
|
42 |
Mở rộng trường mầm non Nghi Công Bắc |
Xã Nghi Công Bắc |
0,10 |
|
43 |
Xây dựng khu trường chuyên nghiệp trong KKT Đông Nam |
Xã Nghi Yên |
25,00 |
|
44 |
Mở rộng trường THCS Quán Hành |
Thị trấn Quán Hành |
0,10 |
|
45 |
Xây dựng trường tiểu học Nghi Phong |
Xã Nghi Phong |
1,59 |
|
46 |
Xây dựng trường mầm non Nghi Lâm |
Xã Nghi Lâm |
0,75 |
|
47 |
Mở rộng trường mầm non Nghi Hoa |
Xã Nghi Hoa |
0,14 |
|
48 |
Mở rộng sân thể thao xã Nghi Thái |
Xã Nghi Thái |
0,20 |
|
49 |
Khu trung tâm Văn hóa - Thể thao thị trấn Quán Hành |
Thị trấn Quán Hành |
1,24 |
|
50 |
Khu lưu niệm chí sỹ Đặng Thái Thân |
Xã Nghi Phong |
0,27 |
|
51 |
Tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (khu số 9) |
Xã Nghi Phong |
5,64 |
|
52 |
Khu TĐC các hộ dân tại xóm Rồng có nguy cơ bị sạt lở đất |
Xã Nghi Thiết |
0,30 |
|
53 |
Khu nhà ở cho công nhân thuê thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm |
Xã Nghi Long |
0,12 |
|
54 |
Đất ở xã Nghi Thái |
Xã Nghi Thái |
1,21 |
|
55 |
Đất ở xã Nghi Trung |
Xã Nghi Trung |
1,25 |
|
56 |
Đất ở xã Nghi Lâm |
Xã Nghi Lâm |
0,75 |
|
57 |
Đất ở xã Nghi Văn |
Xã Nghi Văn |
0,50 |
|
58 |
Đất ở xã Nghi Xuân |
Xã Nghi Xuân |
1,23 |
|
59 |
Đất ở xã Nghi Hưng |
Xã Nghi Hưng |
0,36 |
|
60 |
Đất ở xã Nghi Kiều |
Xã Nghi Kiều |
0,90 |
|
61 |
Đất ở xã Nghi Mỹ |
Xã Nghi Mỹ |
0,47 |
|
62 |
Đất ở xã Nghi Đồng |
Xã Nghi Đồng |
1,53 |
|
63 |
Đất ở xã Nghi Phương |
Xã Nghi Phương |
1,40 |
|
64 |
Đất ở xã Nghi Quang |
Xã Nghi Quang |
1,00 |
|
65 |
Đất ở xã Nghi Thạch |
Xã Nghi Thạch |
0,47 |
|
66 |
Đất ở xã Nghi Trường |
Xã Nghi Trường |
1,84 |
|
67 |
Đất ở xã Nghi Tiến |
Xã Nghi Tiến |
1,70 |
|
68 |
Đất ở xã Nghi Hoa |
Xã Nghi Hoa |
0,25 |
|
69 |
Đất ở xã Nghi Vạn |
Xã Nghi Vạn |
1,34 |
|
70 |
Đất ở xã Nghi Khánh |
Xã Nghi Khánh |
0,75 |
|
71 |
Đất ở xã Nghi Thịnh |
Xã Nghi Thịnh |
1,10 |
|
72 |
Đất ở xã Nghi Công Bắc |
Xã Nghi Công Bắc |
1,65 |
|
73 |
Đất ở xã Nghi Phong |
Xã Nghi Phong |
1,41 |
|
74 |
Đất ở xã Nghi Thuận |
Xã Nghi Thuận |
1,30 |
|
75 |
Đất ở xã Nghi Diên |
Xã Nghi Diên |
0,91 |
|
76 |
Đất ở xã Nghi Long |
Xã Nghi Long |
1,80 |
|
77 |
Đất ở xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,67 |
|
78 |
Đất ở xã Nghi Xá |
Xã Nghi Xá |
1,40 |
|
79 |
Đất ở xã Nghi Công Nam |
Xã Nghi Công Nam |
0,61 |
|
80 |
Đất ở xã Nghi Yên |
Xã Nghi Yên |
0,75 |
|
81 |
Đất ở xã Nghi Hợp |
Xã Nghi Hợp |
0,30 |
|
82 |
Khu đô thị tại xã Nghi Khánh |
Xã Nghi Khánh |
4,80 |
|
83 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chia lô đất ở khối 3, thị trấn Quán Hành |
Thị trấn Quán Hành |
0,60 |
|
84 |
Khu nhà ở và trung tâm thương mại Xô Viết (Ba Đình số 2) |
Xã Nghi Khánh |
7,20 |
|
85 |
Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện |
Thị trấn Quán Hành |
0,41 |
|
86 |
Xây dựng dây chuyền kiểm định xe tải, xe khách Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An |
Xã Nghi Long |
2,08 |
|
87 |
Mở rộng nhà thờ Trại Gáo |
Xã Nghi Phương |
9,26 |
|
88 |
Nhà thờ Giáo họ Khoa Trường |
Xã Nghi Vạn |
0,40 |
|
89 |
Mở rộng Chùa Đại Tuệ |
Xã Nghi Công Nam |
6,46 |
|
90 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang Đồng Trụt, huyện Nghi Lộc phục vụ công tác GPMB xây dựng tại khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. |
Xã Nghi Long, Xã Nghi Thuận |
10,00 |
|
91 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang Nghi Xá, huyện Nghi Lộc phục vụ công tác GPMB xây dựng tại khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. |
Xã Nghi Xá |
5,00 |
|
92 |
Nghĩa trang xã Nghi Xuân phục vụ dự án đại lộ Vinh - Cửa Lò |
Xã Nghi Xuân |
1,00 |
|
93 |
Mở rộng nghĩa địa xóm 2, xã Nghi Phong |
Xã Nghi Phong |
1,17 |
|
94 |
Mở rộng nghĩa địa Đồng Sét thị trấn Quán Hành |
Thị trấn Quán Hành |
1,30 |
|
95 |
Mở rộng nghĩa địa Hàng Vông xã Nghi Diên |
Xã Nghi Diên |
2,71 |
|
96 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghi Hoa |
Xã Nghi Hoa |
0,05 |
|
97 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Nam Thạch, xã Nghi Thạch |
Xã Nghi Thạch |
0,10 |
|
98 |
Dự án cầu vượt QL1A và đường sắt đoạn qua thị trấn Quán Hành |
Xã Nghi Trung, Nghi Long, TT Quán Hành |
4,31 |
|
99 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Nghi Lộc |
Thị trấn Quán Hành |
0,32 |
|
100 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nghệ An |
Xã Nghi Thái, Nghi Phong |
7,9 |
|
101 |
Đài phát thanh và truyền hình huyện Nghi Lộc |
Thị trấn Quán Hành |
0,45 |
|
102 |
Xây dựng khu nhà ở công nhân tại KCN Nam Cấm |
Xã Nghi Long |
7,20 |
|
103 |
Dự án mở rộng nâng cấp đường QL1A (đường gom đường sắt) |
Xã Nghi Trung |
1,70 |
|
104 |
Trạm nghiền xi măng và cảng biển của Công ty TNHH tập đoàn Hoàng Phát Vissai |
Xã Nghi Thiết |
73,04 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (100 công trình, dự án, diện tích 65,54 ha) |
|
|
|
105 |
Xây dựng Đường Nguyễn Huệ |
Xã Nghi Khánh |
0,45 |
|
106 |
Xây dựng Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Nguyễn Huệ |
Xã Nghi Khánh |
0,10 |
|
107 |
Xây dựng cầu vượt đường sắt nối đường D4 với QL 1A (xã Nghi Yên) |
Xã Nghi Yên |
0,45 |
|
108 |
Xây dựng kênh mương thoát nước phía tây Đường dọc số III đến Đường ngang số 1 đến Đường ngang số 14 thị xã Cửa Lò (xã Nghi Khánh) |
Xã Nghi Khánh |
1,70 |
|
109 |
Mở rộng và nâng cấp tuyến đường Q lộ 1A - Nghi Vạn- Xã Đoài |
Xã Nghi Vạn |
0,04 |
|
110 |
Mở rộng đường giao thông nội thôn KDC xóm 8 xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,13 |
|
111 |
Mở rộng đường giao thông từ xóm 8 đi xóm 10 đến xóm 11 xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,27 |
|
112 |
Mở rộng đường giao thông từ xóm 10 đi xóm 11 xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,10 |
|
113 |
Mở rộng đường giao thông từ xóm 13 đi xóm 17 xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,09 |
|
114 |
Mở rộng đường xóm 7 đi xóm 11 xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,12 |
|
115 |
Mở rộng đường từ xóm 10 đi xóm 15 xã Nghi Phương |
Xã Nghi Phương |
0,20 |
|
116 |
Mở rộng giao thông (tuyến từ xóm Bắc Sơn 2 đi cầu Cấm xóm Bắc Sơn 1) |
Xã Nghi Quang |
1,26 |
|
117 |
Mở rộng giao tuyến từ TL 536 đi khu dân cư xóm Trung Tiến xã Nghi Quang |
Xã Nghi Quang |
0,50 |
|
118 |
Xây dựng đường dân sinh phục công trình Trạm nghiền xi măng và cảng biển của Công ty TNHH tập đoàn Hoàng Phát Vissai |
Xã Nghi Thiết |
0,03 |
|
119 |
Dự án phát triển trong cụm công nghiệp Trường Thạch |
Xã Nghi Thạch |
1,56 |
|
120 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng nông thôn (Dự án tái thiết Đức KFW) |
Xã Nghi Thiết |
0,01 |
|
121 |
Xây dựng trạm điện khối 9 - TT Quán Hành |
TT Quán Hành |
0,01 |
|
122 |
Xây dựng trụ sở tòa án nhân dân huyện Nghi Lộc (TT Quán Hành) |
TT Quán Hành |
0,40 |
|
123 |
Dự án tiếp tục mở rộng nhà thờ La Nham xã Nghi Yên (giai đoạn 2) |
Xã Nghi Yên |
0,46 |
|
124 |
Khôi phục Chùa Phúc Lạc |
Nghi Khánh, Nghi Thạch |
1,27 |
|
125 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo xứ Xã Đoài xã Nghi Diên |
Xã Nghi Diên |
0,98 |
|
126 |
Xây dựng nhà học giáo lý giáo họ Cỗ Lãm xã Nghi Văn |
Xã Nghi Văn |
0,11 |
|
127 |
Khôi phục Chùa Lữ Sơn xã Nghi Quang |
Xã Nghi Quang |
1,00 |
|
128 |
Mở rộng chùa Tuyết Sơn xã Nghi Tiến |
Xã Nghi Tiến |
0,14 |
|
129 |
Khôi phục Chùa Xâm xã Nghi Hoa |
Xã Nghi Hoa |
0,80 |
|
130 |
Mở rộng giáo họ Đồng Lư |
Xã Nghi Xá |
0,19 |
|
131 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chia lô đất ở khối 2 thị trấn Quán Hành |
TT Quán Hành |
0,10 |
|
132 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chia lô đất ở khối 1 thị trấn Quán Hành |
TT Quán Hành |
0,04 |
|
133 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chia lô đất ở khối 3 thị trấn Quán Hành |
TT Quán Hành |
0,07 |
|
134 |
Xây dựng khu tái định cư đường N5 tại xã Nghi Hợp |
Xã Nghi Hợp |
9,19 |
|
135 |
Chia lô Đất ở xã Nghi Trung (xóm 9) |
Xã Nghi Trung |
0,27 |
|
136 |
Chia lô Đất ở xã Nghi Xuân (xóm Xuân Tân, xóm Yên Thịnh) |
Xã Nghi Xuân |
0,23 |
|
137 |
Chia lô Đất ở xã Nghi Mỹ (Cửa Thần xóm 7; Ruộng Lùng xóm 7; Trụ sở cũ) |
Xã Nghi Mỹ |
0,91 |
|
138 |
Chia lô đất ở xã Nghi Diên (xóm 9, 6, 11) |
Xã Nghi Diên |
1,06 |
|
139 |
Chia lô đất ở xã Phúc Thọ (các xóm: 17, 6, 12, 15, 3, 1, 11, 5, 4) |
Xã Phúc Thọ |
0,97 |
|
140 |
Chia lô đất ở xã Nghi Long (xóm 8, xóm 12, xóm 5) |
Xã Nghi Long |
1,50 |
|
141 |
Chia lô đất ở xã Nghi Quang (Bắc Sơn 1, Bắc Sơn 2, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Thành Vinh 2) |
Xã Nghi Quang |
1,49 |
|
142 |
Chia lô đất ở xã Nghi Hưng (xóm 8, xóm 12, xóm 10, xóm 15) |
Xã Nghi Hưng |
1,48 |
|
143 |
Chia lô đất ở xã Nghi Văn (Cồn Sim-xóm 2, 3; Cửa Làng xóm 18; Nhà Nghé xóm 19, 20) |
Xã Nghi Văn |
1,60 |
|
144 |
Chia lô đất ở xã Nghi Hợp (xóm 8, 9) |
Xã Nghi Hợp |
0,60 |
|
145 |
Chia lô đất ở xã Nghi Đồng (xóm 7) |
Xã Nghi Đồng |
0,43 |
|
146 |
Chia lô đất ở xã Nghi Thạch (Đông Thạch, Xuân Phúc) |
Xã Nghi Thạch |
1,33 |
|
147 |
Chia lô đất ở xã Nghi Khánh (Khánh Đông, Khánh Thịnh, Long Tân, Long Thi) |
Xã Nghi Khánh |
0,68 |
|
148 |
Chia lô đất ở xã Nghi Phong (Đồng Đội Dưới, Đồng Tôm, Bàu Vàng, Đường Phúc Thọ- Chợ Sơn, Rộc Biền |
Xã Nghi Phong |
1,22 |
|
149 |
Chia lô đất ở xã Nghi Thiết (xóm Chùa) |
Xã Nghi Thiết |
0,22 |
|
150 |
Chia lô đất ở xã Nghi Lâm (xóm 3, 6, 12, 13, 15, 18) |
Xã Nghi Lâm |
1,55 |
|
151 |
Mở rộng khuôn viên trạm y tế xã Nghi Hoa |
Xã Nghi Hoa |
0,03 |
|
152 |
Mở rộng trạm y tế xã Nghi Khánh |
Xã Nghi Khánh |
0,07 |
|
153 |
Mở rộng trường Mầm non Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,15 |
|
154 |
Mở rộng trường Mầm non Nghi Trung |
Xã Nghi Trung |
0,22 |
|
155 |
Mở rộng trường mầm non Nghi Diên |
Xã Nghi Diên |
0,15 |
|
156 |
Mở rộng trường mầm non Nghi Trường |
Xã Nghi Trường |
0,25 |
|
157 |
Mở rộng trường mầm non Quán Hành |
TT Quán Hành |
0,29 |
|
158 |
Mở rộng trường mầm non Nghi Xuân |
Xã Nghi Xuân |
0,05 |
|
159 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 8 xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,12 |
|
160 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 7 xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,09 |
|
161 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Bình Minh xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,06 |
|
162 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 12 xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,09 |
|
163 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 17 xã Nghi Trung |
Xã Nghi Trung |
0,20 |
|
164 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 7 xã Nghi Thịnh |
Xã Nghi Thịnh |
0,20 |
|
165 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm 12 xã Nghi Thịnh |
Xã Nghi Thịnh |
0,15 |
|
166 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 9 xã Nghi Diên |
Xã Nghi Diên |
0,25 |
|
167 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 13 xã Nghi Diên |
Xã Nghi Diên |
0,20 |
|
168 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Phong Hồ xã Nghi Xuân |
Xã Nghi Xuân |
0,19 |
|
169 |
Xây dựng mới nhà văn hóa khối Kim Liên thị trấn Quán Hành |
TT Quán Hành |
0,10 |
|
170 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm 12, 13 xã Nghi Mỹ |
Xã Nghi Mỹ |
0,08 |
|
171 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 2 xã Nghi Thuận |
Xã Nghi Thuận |
0,05 |
|
172 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 7 xã Nghi Thuận |
Xã Nghi Thuận |
0,03 |
|
173 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 8 xã Nghi Thuận |
Xã Nghi Thuận |
0,03 |
|
174 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 9 xã Nghi Thuận |
Xã Nghi Thuận |
0,03 |
|
175 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 10 xã Nghi Thuận |
Xã Nghi Thuận |
0,07 |
|
176 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Hoa Tây xã Nghi Hoa |
Xã Nghi Hoa |
0,07 |
|
177 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Hậu Hòa xã Nghi Hoa |
Xã Nghi Hoa |
0,19 |
|
178 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tân Lập 1 xã Nghi Quang |
Xã Nghi Quang |
0,19 |
|
179 |
Mở rộng khuôn viên sân thể thao, nhà văn hóa xóm 3 xã Nghi Tiến |
Xã Nghi Tiến |
0,05 |
|
180 |
Xây dựng mới sân thể thao, văn hóa xóm 5 xã Nghi Tiến |
Xã Nghi Tiến |
0,07 |
|
181 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 1 xã Nghi Yên |
Xã Nghi Yên |
0,08 |
|
182 |
Mở rộng sân thể thao, nhà văn hóa xóm 5 xã Nghi Phong |
Xã Nghi Phong |
0,13 |
|
183 |
Mở rộng sân thể thao, nhà văn hóa xóm 17 xã Nghi Phong |
Xã Nghi Phong |
0,13 |
|
184 |
Mở rộng sân thể thao, nhà văn hóa xóm 18 xã Nghi Phong |
Xã Nghi Phong |
0,14 |
|
185 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Tiên Lạc xã Nghi Xuân |
Xã Nghi Xuân |
0,15 |
|
186 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 11, 12 xã Nghi Văn |
Xã Nghi Văn |
0,06 |
|
187 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Xuân Tiến xã Nghi Thạch |
Xã Nghi Thạch |
0,17 |
|
188 |
Mở rộng nhà văn hóa xã Nghi Hoa (giai đoạn 2) |
Xã Nghi Hoa |
0,05 |
|
189 |
Xây dựng Nhà văn hóa các xóm (1, 2, 3, 5, 7, 8, 10) xã Nghi Thịnh |
Xã Nghi Thịnh |
0,86 |
|
190 |
Mở rộng sân thể thao xã Nghi Thịnh |
Xã Nghi Thịnh |
0,40 |
|
191 |
Xây dựng sân thể thao xã Nghi Quang |
Xã Nghi Quang |
1,20 |
|
192 |
Xây dựng sân thể thao xóm 9, 10 xã Nghi Hợp |
Xã Nghi Hợp |
0,10 |
|
193 |
Mở rộng nghĩa địa Kỳ Đồng Tương xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
0,64 |
|
194 |
Mở rộng nghĩa địa Kỳ Vạn Chài xã Phúc Thọ |
Xã Phúc Thọ |
2,16 |
|
195 |
Xây dựng mới nghĩa địa xã Nghi Quang |
Xã Nghi Quang |
3,00 |
|
196 |
Xây dựng nghĩa trang tập trung xã Nghi Hưng |
Xã Nghi Hưng |
4,50 |
|
197 |
Xây dựng nghĩa địa Kỳ Ông Xiêm xã Nghi Khánh |
Xã Nghi Khánh |
1,00 |
|
198 |
Mở rộng nghĩa địa Kỳ Mồ Tổ xã Nghi Phong |
Xã Nghi Phong |
0,98 |
|
199 |
Xây dựng nghĩa địa đồng Rin xã Nghi Yên |
Xã Nghi Yên |
4,20 |
|
200 |
Xây dựng Trung tâm giới thiệu và bán sản phẩm của ô tô Hải Âu (Khu đô thị Nam - Tây Nam) |
Xã Nghi Thuận |
0,47 |
|
201 |
Xây dựng Salon, xưởng bảo trì ô tô và máy nông cụ sản xuất nông nghiệp của Cty cổ phần thương mại và vận tải Anh Quân (Khu đô thị Nam - Tây Nam) |
Xã Nghi Thuận |
0,48 |
|
202 |
Xây dựng Trung tâm tư vấn giới thiệu việc làm, trưng bày và bán VLXD, VTNN của CT TNHH dịch vụ tổng hợp Hải Thanh (Khu đô thị Đông - Đông Nam) |
Xã Nghi Tiến |
0,10 |
|
203 |
Xây dựng Trung tâm mua bán ô tô và dịch vụ tổng hợp của Công ty CPTM Đại Nam (Khu đô thị Nam - Tây Nam) |
Xã Nghi Thuận |
0,51 |
|
204 |
Xây dựng Trung tâm dịch vụ Logistils tiếp vận toàn cầu của Công ty TNHH dịch vụ tiếp vận toàn cầu (Khu phi thuế quan) |
Xã Nghi Hợp |
3,00 |
|
IV |
Huyện Diễn Châu (có 173 công trình, dự án với tổng diện tích 682,55 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQ-HĐND (76 công trình, dự án, diện tích 448,11ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu vượt qua QL1A tại xã Diễn Yên |
Xã Diễn Yên |
5,00 |
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông tuyến Nhân Thành- Chợ Chùa- Quốc lộ 1A |
Xã Diễn Ngọc, Xã Diễn Nguyên |
1,31 |
|
3 |
Xây dựng tuyến Đường ngang N2 |
Xã Diễn An, Xã Diễn Trung |
13,02 |
|
4 |
Xây dựng Đường cứu hộ, cứu nạn tuyến Diễn Hải đi Diễn Thịnh |
Các xã Diễn Cát, Diễn Hoàng, Diễn Yên, Diễn Liên, Diễn Đồng |
3,76 |
|
5 |
Xây dựng tuyến Đường cứu hộ, cứu nạn qua các xã Diễn Trung, Diễn An, Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi |
Các Xã Diễn Trung, Diễn An, Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi |
9,82 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
6 |
Xây dựng tuyến Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi |
Xã Diễn Lộc, Xã Diễn Lợi |
0,80 |
|
7 |
Xây dựng tuyến Hệ thống giao thông trục chính khu du lịch biển Hòn Câu |
Xã Diễn Hải |
14,85 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
8 |
Xây dựng Đường trục trung tâm thương mại Bắc Nam đô thị Diễn Châu tuyến 1 |
Xã Diễn Thành |
15,45 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
9 |
Xây dựng Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) |
Các xã: Diễn Hùng, Diễn Hải, Diễn Kim, Diễn Bích, Diễn Thành, Diễn Thịnh, Diễn An, Diễn Trung |
108,00 |
|
10 |
Nạo vét kênh Nhà Lê |
Xã Diễn Cát, Xã Diễn Phúc |
0,79 |
|
11 |
Sữa chữa nâng cấp, hệ thống tiêu vách nam và sông bùng |
Xã Diễn Hoa |
2,06 |
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu Ngọc Thành |
Xã Diễn Minh |
2,11 |
|
13 |
Xây dựng Nhà máy nước sạch, xã Diễn Cát |
Xã Diễn Cát |
0,70 |
|
14 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
0,30 |
|
15 |
Xây dựng Trạm bơm đập tràn, xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
0,04 |
|
16 |
Công trình thủy lợi, hệ thống thoát nước, xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
0,06 |
|
17 |
Xây dựng Nhà máy cấp nước sinh hoạt, xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
2,00 |
|
18 |
Xây dựng Quảng trường khu du lịch Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
0,79 |
|
19 |
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ, xã Diễn Thọ |
Xã Diễn Thọ |
0,30 |
|
20 |
Xây dựng Trường mầm non xã Diễn Tháp |
Xã Diễn Tháp |
0,58 |
|
21 |
Xây dựng Sân vận động xóm 2, xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
0,40 |
|
22 |
Xây dựng Sân vận động xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
1,29 |
|
23 |
Xây dựng Sân thể thao xóm 6, 7, xã Diễn Tháp |
Xã Diễn Tháp |
0,32 |
|
24 |
Xây dựng Sân vận động xã Diễn Hoàng |
Xã Diễn Hoàng |
1,00 |
|
25 |
Xây dựng sân thể thao xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
0,78 |
|
26 |
Mở rộng khuôn viên chợ Giai |
Xã Diễn Hùng |
0,10 |
|
27 |
Xây dựng chợ xã Diễn Xuân |
Xã Diễn Xuân |
0,38 |
|
28 |
Xây dựng công trình hệ thống xử lý nước thải tại làng nghề chế biến thủy hải sản |
Xã Diễn Ngọc |
0,10 |
|
29 |
Xây dựng Bãi rác thải xóm 6, xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
0,15 |
|
30 |
Nâng cấp bãi rác thải xã Diễn Thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
0,80 |
|
31 |
Chia lô đất ở xã Diễn Đồng (Cồn Diện, Cánh Cung, Rộc Ngõ - Ổ Gà, xóm 6, 7) |
Xã Diễn Đồng |
2,00 |
|
32 |
Chia lô đất ở xã Diễn Ngọc (đồng vòng, đồng Bể, đông tây QL1A, xen dắm) |
Xã Diễn Ngọc |
3,50 |
|
33 |
Mở rộng khu dân cư Đồng Én |
Xã Diễn Vạn |
0,56 |
|
34 |
Giao đất ở nông thôn các xóm xã Diễn Hoàng |
Xã Diễn Hoàng |
0,93 |
|
35 |
Đất ở Xen dằm trong khu dân cư xã Diễn An |
Xã Diễn An |
0,67 |
|
36 |
Khu dân cư mới xứ đồng Nông Trang |
Xã Diễn Phú |
1,10 |
|
37 |
Chia lô đất ở hợp thức hóa xã Diễn Trường |
Xã Diễn Trường |
2,63 |
|
38 |
Chia lô đất ở xen dắm xã Diễn Hoa |
Xã Diễn Hoa |
1,02 |
|
39 |
Chia lô đất ở xen dắm xã Diễn Phong |
Xã Diễn Phong |
1,10 |
|
40 |
Các điểm dân cư nông thôn ở xóm 7, xóm 11, xã Diễn Mỹ |
Xã Diễn Mỹ |
1,33 |
|
41 |
Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
1,66 |
|
42 |
Khu tái định cư đường N xã Diễn Trung |
Xã Diễn Trung |
7,00 |
|
43 |
Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Trung |
Xã Diễn Trung |
1,26 |
|
44 |
Chia lô đất ở mới các xóm xã Diễn Kỷ |
Xã Diễn Kỷ |
0,84 |
|
45 |
Chia lô đất ở mới các xóm xã Diễn Minh |
Xã Diễn Minh |
1,73 |
|
46 |
Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Yên |
Xã Diễn Yên |
1,26 |
|
47 |
Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Cát |
Xã Diễn Cát |
1,15 |
|
48 |
Chia lô đất ở khu dân cư xóm 1, 3, 5, 8, 9A, 11B, 14, 15, 19, 20, xã Diễn Thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
2,00 |
|
49 |
Chia lô đất ở để phục vụ đối Chia lô đất xây dựng trường THCS Diễn Thọ |
Xã Diễn Thọ |
0,20 |
|
50 |
Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Thọ |
Xã Diễn Thọ |
0,90 |
|
51 |
Chia lô đất ở xóm Hải Bắc, xã Diễn Bích |
Xã Diễn Bích |
0,18 |
|
52 |
Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Tân |
Xã Diễn Tân |
4,59 |
|
53 |
Mở rộng các điểm dân cư trên các khu Chia lô đất xen dắm xã Diễn Kim |
Xã Diễn Kim |
0,68 |
|
54 |
Mở rộng các điểm dân cư trên các khu Chia lô đất xen dắm xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
1,05 |
|
55 |
Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Đoài |
Xã Diễn Đoài |
2,21 |
|
56 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Diễn Hoàng (xây mới) |
Xã Diễn Hoàng |
0,30 |
|
57 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
0,10 |
|
58 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Diễn Bích |
Xã Diễn Bích |
0,72 |
|
59 |
Nhà học giáo lý xứ Xuân Phong |
Xã Diễn Thành |
0,50 |
|
60 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Da, xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
0,46 |
|
61 |
Mở rộng nghĩa trang Cồn Nông, xã Diễn Thọ |
Xã Diễn Thọ |
0,51 |
|
62 |
Xây dựng nghĩa địa xã Diễn Vạn |
Xã Diễn Vạn |
0,34 |
|
63 |
Mở rộng nghĩa địa xã Diễn Đoài |
Xã Diễn Đoài |
0,30 |
|
64 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu - Trạm dừng chân quốc lộ 1A |
Xã Diễn An |
1,23 |
|
65 |
Nhà máy chế biến Thủy sản, nông lâm sản xuất khẩu tại Khu A - KCN Thọ Lộc |
Xã Diễn Thọ, Xã Diễn Phú |
202,56 |
|
66 |
Cửa hàng dịch vụ, kinh doanh xăng dầu Tân Xuân |
Xã Diễn An |
0,97 |
|
67 |
Xây dựng Bãi rác thải xã Diễn Đoài |
Xã Diễn Đoài |
0,30 |
|
68 |
Chia lô Đất ở các xóm xã Diễn Bình |
Xã Diễn Bình |
0,4 |
|
69 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 6, xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
0,16 |
|
70 |
Xây dựng Khu vui chơi giải trí |
Xã Diễn Hoa |
0,57 |
|
71 |
Chia lô đất ở Xóm 3, 6, 7, 8, 9, 10, 11, xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
3,56 |
|
72 |
Chia lô đất ở Xóm 1, 3, 4, 6, xã Diễn Bình |
Xã Diễn Bình |
0,46 |
|
73 |
Chia lô đất ở Xóm Xuân Bắc, Yên Đồng, Trung Phú, xã Diễn Vạn |
Xã Diễn Vạn |
2,82 |
|
74 |
Chia lô đất ở Xóm 1, 2, 13, 10, xã Diễn Mỹ |
Xã Diễn Mỹ |
0,50 |
|
75 |
Trung tâm thể dục thể thao, thương mại và dịch vụ Việt Tiến |
Xã Diễn Ngọc |
2,80 |
|
76 |
Chia lô đất ở xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
0,34 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (97 công trình, dự án, diện tích 234,44 ha) |
|
|
|
77 |
Chia lô đất ở các xóm 1, 2, 7, Đông Kỷ, Đông Kỷ B, xã Diễn Kỷ |
Xã Diễn Kỷ |
0,40 |
|
78 |
Khu dân cư xóm 13, Sò Cung, xóm 14, xã Diễn An |
Xã Diễn An |
1,13 |
|
79 |
Chia lô đất ở trong khu dân cư xóm 4, 9, xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
0,03 |
|
80 |
Chia lô đất ở xóm 2 (vùng Đất Bông), xã Diễn Liên |
xã Diễn Liên |
1,20 |
|
81 |
Đất ở xen dắm (nhà văn hóa xóm 11), xã Diên Liên |
xã Diễn Liên |
0,03 |
|
82 |
Chia lô Đất ở vùng Mả bún xóm 1, xã Diễn Hoa |
Xã Diễn Hoa |
0,39 |
|
83 |
Các điểm dân cư xen dắm tại xóm 2, Vùng rộc quan xóm 4, Vùng hàng nương xóm 5, Vùng rộc tây xóm 1, xã Diễn Hạnh |
Xã Diễn Hạnh |
0,81 |
|
84 |
Đất ở nông thôn vùng Mắt cua xóm 3, Bắc chợ giai (mã phủ xóm 3), Đồng đường cái xóm 6B (Đường sò), Đồng đường cái xóm 10 (Đồng Lội), Xã Diễn Hùng |
Xã Diễn Hùng |
1,25 |
|
85 |
Chia lô Đất ở xóm Nha Nghi, xóm Dương Đông |
Xã Diễn Phong |
1,40 |
|
86 |
Chia lô Đất ở Phía đông trường Trung học phổ thông Diễn Châu II, Đất 12/9 Khối Bắc, Sau Nò (Ái Quốc), nhà văn hóa Khối Bắc, xã Diễn Hồng |
Xã Diễn Hồng |
1,00 |
|
87 |
Chia lô Đất ở xóm Bờ tre, Rộc mỹ lộc, Nương lốc, Ao xóm 12, Khu dân cư xóm 5( sau anh đàm), Đồng nồi x13, Linh khê x7, xã Diễn Mỹ |
Xã Diễn Mỹ |
1,00 |
|
88 |
Phân lô đất ở xóm 1B, 2B, 7A, 7B, xã Diễn Trung |
Xã Diễn Trung |
0,91 |
|
89 |
Chia lô đất ở khu vực đồng rục xóm 15, xã Diễn Lộc |
Xã Diễn Lộc |
1,00 |
|
90 |
Chia lô đất ở cửa làng Hậu Hòa, phía tây trường mầm non, khu Rộc Vậy, Diễn Tân |
Xã Diễn Tân |
0,97 |
|
91 |
Chia lô đất ở khu dân cư 2, phía nam khu dân cư xóm 1, xã Diễn Minh |
Xã Diễn Minh |
1,18 |
|
92 |
Chia lô đất ở khu vực đồng Guốc, đồng De xã Diễn Thọ |
Xã Diễn Thọ |
0,83 |
|
93 |
Chia lô đất ở xã Diễn Xuân |
Xã Diễn Xuân |
0,33 |
|
94 |
Các điểm dân cư xen dắm tại đường 538, ruộng xóm 3, ao ông Thưởng, ông Hiền, ông Bằng, ông Oanh, ông Quế xóm 9, xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
1,19 |
|
95 |
Các điểm dân cư xen dăm Vùng vườn ông Hiển, Đồng cửa Tây, xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
0,30 |
|
96 |
Chia lô Đất ở các xóm 1, 2, 6, 9, 11, 13, 15, 16, 18, xã Diễn Hoàng |
Xã Diễn Hoàng |
3,10 |
|
97 |
Đấu giá Đất ở xã Diễn Tháp |
Xã Diễn Tháp |
3,00 |
|
98 |
Chia lô Đất ở đất vùng Bờ Bán xóm 9, vùng Đầu Núi Xóm 5, vùng Đừng Đừng xóm 5, xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
1,10 |
|
99 |
Các điểm dân cư xen dắm tại xóm 1 và 3, xã Diễn Cát |
Xã Diễn Cát |
0,20 |
|
100 |
Phân lô đất ở xóm Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
0,40 |
|
101 |
Giao đất ở xóm 7, xã Diễn Mỹ |
Xã Diễn Mỹ |
0,03 |
|
102 |
Chia lô Đất ở khu dân cư xóm 1 đến xóm 18, xã Diễn Trường |
Xã Diễn Trường |
1,20 |
|
103 |
Chia lô Đất ở Ao bèo, Cát mương, xã Diễn Yên |
Xã Diễn Yên |
1,20 |
|
104 |
Chia lô Đất ở xóm Hải Trung, Chiến Thắng, Bắc Chiến Thắng, xã Diễn Bích |
Xã Diễn Bích |
0,64 |
|
105 |
Chia lô Đất ở vùng mẫu 2 xóm 7, vùng Đình ngoài xóm 6, vùng cồn Hoi xóm 4, Xã Diễn Thắng |
Xã Diễn Thắng |
1,15 |
|
106 |
Phân lô đất ở xóm 1 (trụ sở UBND cũ), xã Diễn Quảng |
Xã Diễn Quảng |
0,19 |
|
107 |
Chuyển mục đích đất Khu QH thực phẩm (khối 3), Khu QH điều tra rừng (khối 2), Khu QH bến xe (khối 4), thị trấn Diễn Châu |
Thị Trấn Diễn Châu |
0,85 |
|
108 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy - Ủy ban Nhân Dân xã Diễn Trường |
Xã Diễn Trường |
0,50 |
|
109 |
Mở rộng trường mầm non, xã Diễn Hồng |
Xã Diễn Hồng |
0,27 |
|
110 |
Xây dựng sân thể dục thể thao, xã Diễn Trường |
Xã Diễn Trường |
0,60 |
|
111 |
Xây dựng sân thể dục thể thao xóm 3, xã Diễn An |
Xã Diễn An |
0,24 |
|
112 |
Xây dựng sân thể dục thể thao xóm 1, xã Diễn Bình |
Xã Diễn Bình |
0,30 |
|
113 |
Xây dựng sân thể thao xóm 8, 9, xã Diễn Tân |
Xã Diễn Tân |
0,30 |
|
114 |
Xây dựng sân vận động xã Diễn Thái |
Xã Diễn Thái |
1,90 |
|
115 |
Công trình nâng cấp đường giao thông tuyến Nhân Thành- Chợ Chùa- Q.lộ 1A |
Diễn Hạnh, Diễn Nguyên, Diễn Ngọc, Diễn Quảng |
1,17 |
|
116 |
Xây dựng tuyến Đường giao thông nông thôn trục xã tuyến T1, T7, T9, T10, T11, xã Diễn Hạnh |
Xã Diễn Hạnh |
0,34 |
|
117 |
Mở rộng hệ thống giao thông nông thôn mới tuyến từ nhà ông An đến đê Điễn, xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
0,40 |
|
118 |
Xây dựng tuyến Đường giao thông từ Nhà văn hóa xóm 10 đến đường 1A |
Xã Diễn Hải |
0,10 |
|
119 |
Xây dựng Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Lợi |
Các Xã Diễn Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Lợi |
0,62 |
|
120 |
Xây dựng tuyến Đường giao thông khu du lịch biển Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
0,30 |
|
121 |
Xây dựng tuyến đường giao thông vùng Bờ Bán xóm 9, vùng Đầu Núi Xóm 5, vùng Đừng Đừng xóm 5, Xã Diễn Lợi |
Xã Diễn Lợi |
11,51 |
|
122 |
Xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn qua các xã Diễn Quảng, Diễn Tân, Diễn Cát |
Các Xã Diễn Quảng, Diễn Tân, Diễn Cát |
2,22 |
|
123 |
Xây dựng Đường trục trung tâm thương mại Bắc nam đô thị Diễn Châu mở rộng (Tuyến 1) |
Xã Diễn Thành |
6,35 |
|
124 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn xóm 1 đi xóm 11 xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
1,29 |
|
125 |
Mở rộng Quốc lộ 1A (bổ sung) |
Xã Diễn Thịnh, Diễn Trung, Diễn Ngọc, Diễn Hồng |
0,05 |
|
126 |
Mở rộng kênh thủy lợi xóm 10 tuyến từ nhà Ông Điều đi Hói Lũy. |
Xã Diễn Hải |
0,16 |
|
127 |
Xây dựng nhà máy nước sạch nông thôn Bắc Lèn Hồ Lĩnh |
Xã Diễn Minh |
0,40 |
|
128 |
Xây dựng kênh mương nội đồng xóm 1, 2, xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
0,23 |
|
129 |
Xây dựng nhà điều hành, trạm bơm, hồ chứa nước huyện Diễn Châu tại xã Diễn Đồng |
Xã Diễn Đồng |
1,00 |
|
130 |
Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An các xã trên địa bàn huyện Diễn Châu |
Các xã: Diễn Bình, Diễn Cát, Diễn Đồng, Diễn Hạnh, Diễn Lợi, Diễn Minh, Diễn Quảng, Diễn Nguyên, Diễn Thái, Diễn Thắng, Diễn Thọ, Diễn Xuân |
27,05 |
|
131 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9, xã Diễn An |
Xã Diễn An |
0,22 |
|
132 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Ngọc Tân, xã Diễn Ngọc |
Xã Diễn Ngọc |
0,10 |
|
133 |
Xây dựng nhà văn hóa vùng cồn mô xóm 4, xã Diễn Thành |
Xã Diễn Thành |
0,20 |
|
134 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Dương Đông, xã Diễn Phong |
Xã Diễn Phong |
0,16 |
|
135 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm 14, xã Diễn Trung |
Xã Diễn Trung |
0,08 |
|
136 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, 6, 11, xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
0,11 |
|
137 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8, xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
0,28 |
|
138 |
Xây dựng Trạm biến áp xóm 2, xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
0,01 |
|
139 |
Xây dựng Trạm biến áp số 4 xóm 3, số 5 xóm 6, xã Diễn Hạnh (trạm treo) |
Xã Diễn Hạnh |
0,10 |
|
140 |
Xây dựng trạm điện xóm 3, xã Diễn Minh |
Xã Diễn Minh |
0,01 |
|
141 |
Xây dựng trụ cột điện xóm Đại Thành, Phú Thành, Thịnh Thành, xã Diễn Kim |
Xã Diễn Kim |
0,01 |
|
142 |
Xây dựng chợ xóm 1, xã Diễn Hoa |
Xã Diễn Hoa |
0,20 |
|
143 |
Mở rộng chợ sỹ nam, xã Diễn Thịnh |
Xã Diễn Thịnh |
1,10 |
|
144 |
Xây dựng chợ và trung tâm thương mại xã Diễn Hoàng |
Xã Diễn Hoàng |
1,00 |
|
145 |
Xây dựng Bãi rác xóm 1, 2, xã Diễn Liên |
Xã Diễn Liên |
0,05 |
|
146 |
Xây dựng Bãi rác cồn Quýt xóm 7, Đầu cầu xóm 1, xã Diễn Hoa |
Xã Diễn Hoa |
0,20 |
|
147 |
Xây dựng Bãi rác thải Đồng vàng lồ, xã Diễn Minh |
Xã Diễn Minh |
0,20 |
|
148 |
Xây dựng Khu xử lý rác Y tế, xã Diễn Tân |
Xã Diễn Tân |
0,02 |
|
149 |
Xây dựng Bãi rác thải tại xóm 12 Bắc Lâm, xã Diễn Lâm |
Xã Diễn Lâm |
0,50 |
|
150 |
Xây dựng Bãi rác xóm 6, xã Diễn Bình |
Xã Diễn Bình |
0,20 |
|
151 |
Xây dựng Bãi rác xóm Tràng Thân, xóm Phúc Thiên, xã Diễn Phúc |
Xã Diễn Phúc |
0,30 |
|
152 |
Mở rộng bãi rác tập trung, xã Diễn Hoàng |
Xã Diễn Hoàng |
0,15 |
|
153 |
Xây dựng nghĩa Trang xóm 2B, xóm 3, xóm 7, xã Diễn Cát |
Xã Diễn Cát |
1,40 |
|
154 |
Xây dựng nghĩa địa tại xóm 10 Bắc Lâm, xã Diễn Lâm |
Xã Diễn Lâm |
1,00 |
|
155 |
Mở rộng Nghĩa địa Cồn Cà xóm 6, 7, xã Diễn Tân |
Xã Diễn Tân |
0,40 |
|
156 |
Mở rộng trạm y tế xã Diễn Minh |
Xã Diễn Minh |
0,33 |
|
157 |
Xây dựng Nhà thờ Giáo họ Tân Vạn |
Xã Diễn Vạn |
0,33 |
|
158 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xã Diễn An |
Xã Diễn An |
0,10 |
|
159 |
Mở rộng trung tâm thể thao xã Diễn An |
Xã Diễn An |
1,20 |
|
160 |
Mở rộng trường THCS xã Diễn Thọ |
Xã Diễn Thọ |
0,17 |
|
161 |
Xây dựng đường giao thông tuyến từ xóm Trung Hậu đến xóm Trung phú |
Xã Diễn Vạn |
0,03 |
|
162 |
Xây dựng đường giao thông tuyến từ xóm Xuân Bắc xã Diễn Vạn đi Diễn Hồng |
Xã Diễn Vạn |
0,32 |
|
163 |
Mở rộng đường trong khu làng nghề (tuyến đường làng nghề xóm Xuân Bắc, tuyến đường làng nghề xóm Đồng Hà, tuyến đường từ cống ông Hướng đến HTX Vạn Hòa) |
Xã Diễn Vạn |
0,70 |
|
164 |
Cải tạo nâng cấp đường điện xóm 6 |
Xã Diễn Hải |
0,01 |
|
165 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Diễn Vạn |
Xã Diễn Vạn |
0,01 |
|
166 |
Đất ở đấu giá xóm 1, xóm 4, xóm 6, xã Diễn Hải |
Xã Diễn Hải |
0,4 |
|
167 |
Chia lô Đất ở xóm 5 nam lâm, xóm 7 nam lâm, xóm 10 nam lâm, 11 nam lâm, xóm 1 bắc lâm, xóm 4 bắc lâm, xóm 5 bắc lâm, xóm 8 bắc lâm, xã Diễn Lâm |
Xã Diễn Lâm |
2,76 |
|
168 |
Mở rộng khuôn viên UBND xã Diễn Vạn |
Xã Diễn Vạn |
0,03 |
|
169 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm xuân Bắc, xã Diễn Vạn |
Xã Diễn Vạn |
0,06 |
|
170 |
Mở rộng trường Tiểu học Hoa Quảng, xã Diễn Quảng |
Xã Diễn Quảng |
0,08 |
|
171 |
Xây dựng trạm BTS Diễn Châu (xóm 5, xã Diễn Thịnh; xóm 9, xã Diễn Hải) |
Xã Diễn Thịnh, Diễn Hải |
0,70 |
|
172 |
Khu công nghiệp Thọ Lộc |
Xã Diễn Phú, Diễn An |
100,00 |
|
173 |
Đường ngang N1 thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An |
Các xã Diễn Lợi, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Trung |
33,50 |
|
V |
Huyện Yên Thành (có 79 công trình, dự án với tổng diện tích 115,29 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (9 công trình, dự án, diện tích 27,57ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường nội thị từ tòa án huyện đến đường 538B |
TT Yên Thành |
0,50 |
|
2 |
Xây dựng đường nối khu di tích gốc Chùa Chí Linh đến khu tâm linh lễ hội, thuộc Khu du lịch sinh thái và tâm linh Rú Gám, xã Xuân Thành |
Xã Xuân Thành |
3,50 |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ sông Bàu Chèn - Trung Long, đoạn từ xã Công Thành đến xã Long Thành |
Các xã: Long Thành, Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Công Thành, Liên Thành |
15,11 |
|
4 |
Xây dựng Trường Tiểu học xã Xuân Thành |
Xã Xuân Thành |
0,96 |
|
5 |
Xây dựng Trường mầm non xã Xuân Thành |
Xã Xuân Thành |
0,40 |
|
6 |
Xây dựng Khu du lịch tâm linh Rú Gám, xã Xuân Thành |
Xã Xuân Thành |
5,00 |
|
7 |
Mở rộng khu di tích đình Liên Trì, xã Liên Thành |
Xã Xuân Thành |
0,10 |
|
8 |
Xây dựng Chợ Gám, xã Xuân Thành |
Xã Liên Thành |
1,50 |
|
9 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Kim Thành |
Xã Kim Thành |
0,50 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (70 công trình, dự án, diện tích 87,72 ha) |
|
|
|
10 |
Xây dựng Cụm công nghiệp Thị trấn |
TT Yên Thành |
2,00 |
|
11 |
Xây dựng cụm công nghiệp Tràng kè |
Xã Mỹ Thành |
10,00 |
|
12 |
Xây dựng Đường nội thị từ 538 đến Kênh N8 |
TT Yên Thành |
1,00 |
|
13 |
Xây dựng Đường từ công viên Phan Đăng Lưu xuống đường đi N8 |
TT Yên Thành |
2,00 |
|
14 |
Xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn |
Xã Long Thành |
8,81 |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ sông Dền- Vách Bắc |
Các xã: Tăng Thành, Văn Thành, Lăng Thành, Hậu Thành, Tân Thành, Đức Thành, Mã Thành, Đô Thành |
18,00 |
|
16 |
Xây dựng Khu liên hợp thể thao huyện Yên Thành |
TT Yên Thành |
2,70 |
|
17 |
Mở rộng khuôn sân vận động xã Công Thành |
Xã Công Thành |
0,28 |
|
18 |
Xây dựng sân thể thao xóm 5 xã Tăng Thành |
Xã Tăng Thành |
0,30 |
|
19 |
Xây dựng sân thể thao xóm Vĩnh Thành xã Nam Thành |
Xã Nam Thành |
0,20 |
|
20 |
Xây dựng sân thể thao xóm Trần Phú xã Nam Thành |
Xã Nam Thành |
0,20 |
|
21 |
Xây dựng sân thể thao xóm Tân Hợp xã Nam Thành |
Xã Nam Thành |
0,20 |
|
22 |
Xây dựng sân thể thao xóm Sơn Thành xã Nam Thành |
Xã Nam Thành |
0,20 |
|
23 |
Xây dựng sân thể thao xóm Hợp Thành xã Nam Thành |
Xã Nam Thành |
0,20 |
|
24 |
Xây dựng Trường Mầm Non xã Tăng Thành |
Xã Tăng Thành |
0,50 |
|
25 |
Nâng cấp cải tạo đường vượt lũ TL 534 đoạn qua huyện Yên Thành |
TT Yên Thành |
5,00 |
|
26 |
Xây dựng Bãi đậu xe nhà thờ giáo xứ Đức Lân |
Xã Hậu Thành |
0,06 |
|
27 |
Xây dựng Bãi thu gom rác thải huyện Yên Thành |
Xã Lăng Thành |
10,00 |
|
28 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo xứ Hậu Thành |
Xã Tây Thành |
0,50 |
|
29 |
Xây dựng nhà thờ giáo xứ Diệu Bình |
Xã Phúc Thành |
0,15 |
|
30 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo xứ Phúc Sơn |
Xã Tiến Thành |
0,20 |
|
31 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phú Xuân |
Xã Đô Thành |
0,30 |
|
32 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hoàng Lồ |
Xã Đô Thành |
0,30 |
|
33 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phú Vinh |
Xã Đô Thành |
0,30 |
|
34 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Kim Chi |
Xã Đô Thành |
0,30 |
|
35 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Phú |
Xã Đồng Thành |
0,29 |
|
36 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Hoa |
Xã Đồng Thành |
0,10 |
|
37 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Chùa Sơn |
Xã Mã Thành |
0,10 |
|
38 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Phan Bội Châu |
Xã Nam Thành |
0,14 |
|
39 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Đô Thành |
Xã Đô Thành |
0,40 |
|
40 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Hoa Thành |
Xã Hoa Thành |
0,50 |
|
41 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Lăng Thành |
Xã Lăng Thành |
0,45 |
|
42 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Tân Thành |
Xã Tân Thành |
0,60 |
|
43 |
Đất đấu giá và xét định giá xóm Hồng Nam, Bắc Sơn, Tiên Long |
Xã Quang Thành |
0,81 |
|
44 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Nhân Thành |
Xã Nhân Thành |
0,65 |
|
45 |
Đất đấu giá và xét định giá xóm Tây Trung, Tam Đa, Đại Hựu, Đồn Dừa |
Xã Thọ Thành |
0,40 |
|
46 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Bắc Thành |
Xã Bắc Thành |
0,60 |
|
47 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Công Thành |
Xã Công Thành |
0,60 |
|
48 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
0,40 |
|
49 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Đại Thành |
Xã Đại Thành |
0,55 |
|
50 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Đồng Thành |
Xã Đồng Thành |
0,55 |
|
51 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Hùng Thành |
Xã Hùng Thành |
1,37 |
|
52 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Khánh Thành |
Xã Khánh Thành |
0,50 |
|
53 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Mã Thành |
Xã Mã Thành |
1,00 |
|
54 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Vĩnh Thành |
Xã Vĩnh Thành |
0,50 |
|
55 |
Đất đấu giá và xét định giá và bố trí tái định cư xã Sơn Thành |
Xã Sơn Thành |
1,00 |
|
56 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Phú Thành |
Xã Phú Thành |
0,40 |
|
57 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Tăng Thành |
Xã Tăng Thành |
0,50 |
|
58 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Tây Thành |
Xã Tây Thành |
0,50 |
|
59 |
Đất đấu giá và xét định xã Trung Thành |
Xã Trung Thành |
0,50 |
|
60 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Tiến Thành |
Xã Tiến Thành |
0,50 |
|
61 |
Đất đấu giá và xét định giá xã Xuân Thành |
Xã Xuân Thành |
0,50 |
|
62 |
Đấu giá đất ở xã Phúc Thành |
Xã Phúc Thành |
0,40 |
|
63 |
Đấu giá đất ở xã Minh Thành |
Xã Minh Thành |
0,50 |
|
64 |
Đấu giá đất ở xã Viên Thành |
Xã Viên Thành |
0,50 |
|
65 |
Đấu giá đất ở xã Mỹ Thành |
Xã Mỹ Thành |
0,60 |
|
66 |
Đấu giá đất ở xã Hậu Thành |
Xã Hậu Thành |
0,60 |
|
67 |
Đấu giá đất ở xóm 1, xóm 3, xóm 4, xóm 11, xóm 13, xã Bảo Thành |
Xã Bảo Thành |
0,40 |
|
68 |
Đấu giá đất ở xã Đức Thành |
Xã Đức Thành |
0,50 |
|
69 |
Đấu giá đất ở xã Liên Thành |
Xã Liên Thành |
0,43 |
|
70 |
Đấu giá đất ở xã Lý Thành |
Xã Lý Thành |
0,50 |
|
71 |
Đấu giá đất ở xã Hồng Thành |
Xã Hồng Thành |
0,60 |
|
72 |
Đấu giá đất ở Nam Thành |
Xã Nam Thành |
0,48 |
|
73 |
Đấu giá đất ở Long Thành |
Xã Long Thành |
0,70 |
|
74 |
Đấu giá đất ở Thịnh Thành |
Xã Thịnh Thành |
0,50 |
|
75 |
Đấu giá đất ở Văn Thành |
Xã Văn Thành |
0,50 |
|
76 |
Đất đấu giá và xét định giá đất ở thị trấn |
Thị Trấn Yên Thành |
1,00 |
|
77 |
Xây dựng Bãi xử lý rác Thải xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
0,20 |
|
78 |
Xây dựng Bãi xử lý rác Thải xã Đại Thành |
Xã Đại Thành |
0,20 |
|
79 |
Xây dựng Bãi xử lý rác thải xã Tăng Thành |
Xã Tăng Thành |
1,00 |
|
VI |
Huyện Quỳnh Lưu (có 220 công trình, dự án với tổng diện tích 375,18 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQ-HĐND (89 công trình, dự án, diện tích 180,46 ha) |
|
|
|
1 |
Vùng nguyên liệu và dây chuyền nhà máy xi măng Hoàng Mai |
Xã Tân Thắng |
30,00 |
|
2 |
Vùng nguyên liệu nhà máy xi măng Tân Thắng |
Xã Tân Thắng |
12,00 |
|
3 |
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông từ QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Lương nối đê biển Bãi ngang |
Các xã: Quỳnh Thạch, Quỳnh Thanh, Quỳnh Lương |
3,00 |
|
4 |
Xây dựng Đường giao thông nối các xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu |
Các xã: Quỳnh Hoa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Tân, Quỳnh Văn |
2,94 |
|
5 |
Xây dựng Đường giao thông liên thôn qua các thôn 6-7-10, xã Quỳnh Tam |
Xã Quỳnh Tam |
0,48 |
|
6 |
Mở rộng đường ngã ba xã Quỳnh Giang đi đồng Hội (xóm 2) |
Xã Quỳnh Diện |
0,30 |
|
7 |
Xây dựng Đường làng nghề sản xuất miến Phú Thành, Xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
1,65 |
|
8 |
Xây dựng Đường giao thông nối QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Hoa (Km0+00 đến Km6+378,25) |
Các xã: Quỳnh Hoa, Ngọc Sơn, Quỳnh Thạch, Quỳnh Giang |
2,07 |
|
9 |
Xây dựng đường giao thông nội thị TT Cầu Giát (Tuyến QL1A - ga Cầu Giát - nối Quốc lộ 48B) |
Thị trấn Cầu Giát |
0,25 |
|
10 |
Xây dựng Đường giao thông Quỳnh Hưng đi Quỳnh Diễn |
Xã Quỳnh Hưng, Xã Quỳnh Diễn |
0,80 |
|
11 |
Xây dựng Đường giao thông liên thôn Xã Quỳnh Tam (xóm 3B-4-11) |
Xã Quỳnh Tam |
1,28 |
|
12 |
Xây dựng Đường giao thông liên thôn Xã Quỳnh Tam (xóm 3A-5) |
Xã Quỳnh Tam |
0,22 |
|
13 |
Xây dựng cầu Quỳnh Nghĩa |
Xã Quỳnh Nghĩa, Xã An Hòa |
4,21 |
|
14 |
Mở rộng, nâng cấp đường Quỳnh Hậu - Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa, Xã Quỳnh Hậu |
1,40 |
|
15 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản tập trung |
Xã Quỳnh Thọ |
1,50 |
|
16 |
Sữa chữa, nâng cấp hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Trịnh Môn |
Xã Quỳnh Bảng |
2,12 |
|
17 |
Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa |
0,60 |
|
18 |
Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Ngọc |
Xã Quỳnh Ngọc |
0,35 |
|
19 |
Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) |
Quỳnh Thọ, Sơn Hải, Quỳnh Thuận, Tiến Thủy, Quỳnh Lương, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Minh, Quỳnh Bảng |
17,92 |
|
20 |
Dự án mở rộng hồ chứa nước Khe Lại giai đoạn 2 |
Xã Tân Thắng |
22,40 |
|
21 |
Mở rộng và nâng cấp nhà máy nước sinh hoạt Xã Quỳnh Yên |
Xã Quỳnh Yên |
1,34 |
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước (Khe Gang, Hóc Nghẹt) |
Xã Ngọc Sơn |
13,00 |
|
23 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe Chuối |
Xã Tân Sơn |
0,25 |
|
24 |
Mở rộng, nâng cấp nhà máy nước Cầu Giát |
Xã Quỳnh Bá, Xã Quỳnh Hồng |
2,26 |
|
25 |
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Bàu Xã |
Xã Quỳnh Lâm |
3,50 |
|
26 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Quỳnh Long - Quỳnh Thuận - Sơn Hải |
Các xã: Quỳnh Long, Quỳnh Thuận, Sơn Hải |
0,65 |
|
27 |
Hệ thống cấp nước biển phục vụ nuôi tôm công nghiệp theo TC Việt GAP |
Xã Quỳnh Bảng |
2,20 |
|
28 |
Nâng cấp hồ chứa nước Dẻ Vàng (Xóm 10) |
Xã Quỳnh Tam |
0,25 |
|
29 |
Xây dựng Trạm y tế Xã Quỳnh Yên |
Xã Quỳnh Yên |
0,12 |
|
30 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã Quỳnh Hồng (tên theo NQ152: Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng) |
Xã Quỳnh Hồng |
0,08 |
Thay đổi tên dự án, điều chỉnh diện tích |
31 |
Xây dựng Trường mầm non Thượng Yên |
Xã Quỳnh Yên |
0,65 |
|
32 |
Xây dựng Trường mầm non Quỳnh Hưng (xóm 6) |
Xã Quỳnh Hưng |
0,35 |
|
33 |
Mở rộng trường tiểu học Quỳnh Hậu (xóm 8) |
Xã Quỳnh Hậu |
0,13 |
|
34 |
Mở rộng trường THCS Quỳnh Thanh |
Xã Quỳnh Thanh |
0,20 |
|
35 |
Xây dựng Trường tiểu học Quỳnh Lâm A |
Xã Quỳnh Lâm |
0,40 |
|
36 |
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Thạch (đồng Cửa Trường) |
Xã Quỳnh Thạch |
1,10 |
|
37 |
Xây dựng Chợ xã Quỳnh Thạch (Hạ Biền) |
Xã Quỳnh Thạch |
0,50 |
|
38 |
Xây dựng Chợ Quỳnh Hưng |
Xã Quỳnh Hưng |
0,40 |
|
39 |
Xây dựng Chợ xã Quỳnh Yên (Hạ Biền) |
Xã Quỳnh Yên |
0,30 |
|
40 |
Xây dựng Chợ nông thôn Xã Quỳnh Thọ (Thọ Tiến) |
Xã Quỳnh Thọ |
0,30 |
|
41 |
Xây dựng Chợ nông thôn Xã Quỳnh Bá (Rộc đạc) |
Xã Quỳnh Bá |
0,30 |
|
42 |
Xây dựng Chợ trung tâm xã Tiến Thủy |
Xã Tiến Thủy |
0,66 |
|
43 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa nhà thờ họ Hồ |
Xã Quỳnh Đôi |
0,35 |
|
44 |
Mở rộng di tích lịch sử nhà thờ họ Hoàng (xóm 4) |
Xã Quỳnh Đôi |
0,15 |
|
45 |
Mở rộng di tích lịch sử nhà thờ họ Nguyễn (xóm 8 - giáp xóm 4) |
Xã Quỳnh Đôi |
0,57 |
|
46 |
Xây dựng Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp Lèn Ngồi |
Xã Ngọc Sơn |
7,00 |
|
47 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Hoa (Xóm 3,5) |
Xã Quỳnh Hoa |
1,73 |
|
48 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Yên (Xóm 4, 5, 6, 9, 11, 12) |
Xã Quỳnh Yên |
2,30 |
|
49 |
Đất ở tại nông thôn Xã Ngọc Sơn (Gốc Vông-Xóm 6, Ông Lý-Xóm 7, Đồng Gạo Thể- Xóm 2, Cầu Sắt, Đồng Sim, Đất đen-Xóm 8, Ông Thát-Xóm 11) |
Xã Ngọc Sơn |
1,82 |
|
50 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Thạch (Điền điển, giáp kênh Quỳnh Văn) |
Xã Quỳnh Thạch |
1,97 |
|
51 |
Đất ở nông thôn Xã Quỳnh Tân (Vùng ổ gà - Xóm 11, Vùng Làng Cộ - Xóm 11, Vùng ký túc xá - Xóm 8, xen dặm KDC các xóm 3, 4, 12, 14, 15) |
Xã Quỳnh Tân |
1,84 |
|
52 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Thanh (đồng Dủ Vạc X3, ao bà Nhường - X6, Đồng ông Thịnh X6, Đồng hói bến X7) |
Xã Quỳnh Thanh |
5,40 |
|
53 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Đôi (Tràng Hôi xóm 8, Bắc Lùm xóm 2) |
Xã Quỳnh Đôi |
0,79 |
|
54 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Hồng (xóm 9, Chân đê xóm 8, xóm 6) |
Xã Quỳnh Hồng |
0,73 |
|
55 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Minh (xóm 8) |
Xã Quỳnh Minh |
0,60 |
|
56 |
Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Thọ (Thọ Tiến) |
Xã Quỳnh Thọ |
0,60 |
|
57 |
Đất ở nông thôn Xã Quỳnh Giang (Đồng Lô - Xóm 11, Xóm 6 - xen dặm) |
Xã Quỳnh Giang |
1,40 |
|
58 |
Đất ở tại nông thôn Xã Sơn Hải (Xóm 3, 4) |
Xã Sơn Hải |
0,32 |
|
59 |
Đất ở tại nông thôn xã Tân Sơn (Xóm 3, 2A, 2B, Đồng Đạt; xóm 4, 6, Cầu Sắt, trục đường đi Quỳnh Tam |
Xã Tân Sơn |
1,43 |
|
60 |
Đất ở tại nông thôn Xã Tiến Thủy (Đức Xuân) |
Xã Tiến Thủy |
0,18 |
|
61 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Lâm (Xóm 9) |
Xã Quỳnh Lâm |
2,73 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
62 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Thuận (xóm T.Xuân) |
Xã Quỳnh Thuận |
0,80 |
|
63 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Tam (Bãi Sạn xóm 5, xóm 6, xóm 10) |
Xã Quỳnh Tam |
0,39 |
|
64 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Mỹ (Dọc đường QL48B - xóm 8) |
Xã Quỳnh Mỹ |
0,50 |
|
65 |
Đất ở tại nông thôn Xã Tân Thắng (Thôn Bắc Thắng) |
Xã Tân Thắng |
0,37 |
|
66 |
Đất ở nông thôn xã Quỳnh Diễn (Cầu Tùng xóm 11, đường Hoa-xóm 2, cửa Đình - xóm 1, Nhà Thánh, xóm 6) |
Xã Quỳnh Diễn |
1,42 |
|
67 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Văn (đường Q.Văn - Q.Bảng Xóm 9, đường Q.Văn - Q.Bảng Xóm 18, cồn Đồi Thần - Xóm 11) |
Xã Quỳnh Văn |
1,57 |
|
68 |
Đất ở Thị trấn Cầu Giát (Khối 6, 9, 11) |
Thị trấn Cầu Giát |
1,47 |
|
69 |
Mở rộng trụ sở UBND huyện (Đường Ngang xóm 6) |
Xã Quỳnh Hồng |
0,40 |
|
70 |
Xây dựng Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Quỳnh Châu |
Xã Quỳnh Châu |
1,20 |
|
71 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Tiến Thủy |
Xã Tiến Thủy |
0,52 |
|
72 |
Xây dựng hạt kiểm lâm Quỳnh Lưu (QL1A - xóm 6) |
Xã Quỳnh Hồng |
0,10 |
|
73 |
Mở rộng Nghĩa địa Đồi Thần, Đồng Tương |
Xã Quỳnh Đôi |
0,29 |
|
74 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Cát (xóm 3), xã Quỳnh Minh |
Xã Quỳnh Minh |
0,75 |
|
75 |
Phục hồi chùa Đế Thích |
Xã Quỳnh Nghĩa |
1,50 |
|
76 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 5, Xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,07 |
|
77 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm (X11), Xã Quỳnh Giang |
Xã Quỳnh Giang |
0,05 |
|
78 |
Giáo xứ Hội Nguyên |
Xã Quỳnh Hồng |
0,03 |
|
79 |
Chia lô đất ở xóm Thành Công, xã Quỳnh Long |
Xã Quỳnh Long |
0,10 |
|
80 |
Xây dựng Đường ngoài hàng rào vào trung tâm y tế huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hậu |
0,16 |
|
81 |
Xây dựng Sân thể thao xóm Nho Lâm, xã Quỳnh Bá |
Xã Quỳnh Bá |
1,00 |
|
82 |
Xây dựng Trạm biến áp và công trình phụ trợ (xóm Bắc Vân), xã Quỳnh Văn |
Xã Quỳnh Văn |
0,01 |
|
83 |
Xây dựng Trạm biến áp và công trình phụ trợ xóm Quyết Tâm, xã Quỳnh Bảng |
Xã Quỳnh Bảng |
0,01 |
|
84 |
Xây dựng Trạm biến áp và công trình phụ trợ (xóm Bút Lĩnh), xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,01 |
|
85 |
Xây dựng Trạm biến áp và công trình phụ trợ (xóm Sơn Lâm), xã Quỳnh Lâm |
Xã Quỳnh Lâm |
0,01 |
|
86 |
Mở rộng chùa Yên Thái |
Xã Sơn Hải |
0,17 |
|
87 |
Mở rộng chùa Đồng Tương |
Xã Quỳnh Đôi |
0,47 |
|
88 |
Phục hồi chùa Đồng Yên |
Xã Quỳnh Thuận |
0,15 |
|
89 |
Xây dựng chùa Lam Sơn |
Xã Quỳnh Yên |
0,60 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (131 công trình, dự án, diện tích 194,72 ha) |
|
|
|
90 |
Chia lô đất ở (vùng nhà văn hóa, thôn Thọ Đồng, Thọ Thắng, Thọ Phú, vùng chợ chiều) xã Quỳnh Thọ |
Xã Quỳnh Thọ |
0,14 |
|
91 |
Chia lô đất ở (thôn Yên Thọ, Yên Thọ xen dắm, Trường Xuân xen dắm, Phú Yên xen dắm, Đức Long xen dắm) xã Quỳnh Thuận |
Xã Quỳnh Thuận |
0,90 |
|
92 |
Chia lô đất ở (xóm 5 xen dắm, vùng đường trung tâm xã) xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
1,10 |
|
93 |
Chia lô đất ở (Bụi Lức) xã Quỳnh Giang |
Xã Quỳnh Giang |
0,20 |
|
94 |
Chia lô đất ở (xóm 6 xen dắm + nhà kho cũ) xã Quỳnh Hưng |
Xã Quỳnh Hưng |
0,09 |
|
95 |
Chia lô đất ở (vùng Hói Tùng Cầu) xã Quỳnh Diễn |
Xã Quỳnh Diễn |
0,80 |
|
96 |
Chia lô đất ở (xóm 3A, xóm 10(VT2), 5+3B) xã Quỳnh Tam |
Xã Quỳnh Tam |
0,85 |
|
97 |
Chia lô đất ở (Quốc lộ 48B xóm 8 (VT2), Vùng Hòn Nghiên -xóm 4) xã Quỳnh Mỹ |
Xã Quỳnh Mỹ |
0,85 |
|
98 |
Chia lô đất ở (xóm 6-vùng Yên Tự) xã Quỳnh Châu |
Xã Quỳnh Châu |
1,20 |
|
99 |
Chia lô đất ở (khu vực Nghĩa Trũng, Bê Tan, vùng giống, Nương Cộ) xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
1,33 |
|
100 |
Chia lô đất ở (khu vực Phú Thành xóm 5, Thượng Hùng Xóm 8, Vùng Ái Quốc xóm 11, Vùng trạm điện số 2 xóm 8) xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
0,20 |
|
101 |
Chia lô đất ở xóm 1 (Sân vận động cũ), xã Quỳnh Lâm |
Xã Quỳnh Lâm |
0,43 |
|
102 |
Chia lô đất ở xóm (xóm 1, 3, 8), xã Quỳnh Minh |
Xã Quỳnh Minh |
0,58 |
|
103 |
Chia lô đất ở (Vùng nam lèn xóm 5- vị trí 2), xã Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa |
0,23 |
|
104 |
Chia lô đất ở (xóm 8, 1, 3) xã Quỳnh Hồng |
Xã Quỳnh Hồng |
0,11 |
|
105 |
Chia lô đất ở (thôn Kho Bà Độ, Ao Trường, Biên Rậm, Giếng Lọc 2) xã Quỳnh Đôi |
Xã Quỳnh Đôi |
0,15 |
|
106 |
Chia lô Đất ở (Thôn 7-đồi Gò Đuốc; thôn 10-đồi ông Tuyên) xã Quỳnh Thắng |
Xã Quỳnh Thắng |
0,43 |
|
107 |
Chia lô đất ở (Phía Tây sau đất ở 1A) xã Quỳnh Thạch |
Xã Quỳnh Thạch |
0,90 |
|
108 |
Chia lô đất ở (vùng Độc Rộc-thôn Thành Công) xã Quỳnh Long |
Xã Quỳnh Long |
0,73 |
|
109 |
Chia lô Đất ở (Đậu Bàng xóm 11, cồn bài xóm 5, xen dắm xóm 5) xã Quỳnh Tân |
Xã Quỳnh Tân |
0,98 |
|
110 |
Chia lô Đất ở (xen dắm khối 11, 1, 2, 4; khối 6 (đất công ty vật liệu chất đốt)) TT. Cầu Giát |
Thị trấn Cầu Giát |
0,63 |
|
111 |
Đấu giá đất ở đô thị thị trấn Cầu Giát |
Thị trấn Cầu Giát |
0,22 |
|
112 |
Xây dựng đài tưởng niệm xã Quỳnh Mỹ |
Xã Quỳnh Mỹ |
0,05 |
|
113 |
Xây dựng trụ sở UBND xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,50 |
|
114 |
Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
0,25 |
|
115 |
Xây dựng đường giao thông liên xã huyện Quỳnh Lưu: TT- Cầu Giát - Quỳnh Hồng - Quỳnh Hưng - Quỳnh Ngọc - Quỳnh Thọ; Tuyến Hậu - Hồng - Hưng |
Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Hưng, TT. Cầu Giát, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hậu |
8,38 |
|
116 |
Xây dựng đường làng nghề mộc sợi thôn Hòa Thuận, xã Quỳnh Thuận |
Xã Quỳnh Thuận |
0,73 |
|
117 |
Xây dựng đường vành đai xóm 11 từ Km0+00 đến Km0+832.2 |
Xã Quỳnh Hưng |
0,42 |
|
118 |
Mở rộng đường A xóm 2, 5, 7, 8, 9, 10 xã Quỳnh Hưng |
Xã Quỳnh Hưng |
0,50 |
|
119 |
Mở rộng đường làng nghề Thuận Giang xã Quỳnh Hưng |
Xã Quỳnh Hưng |
0,64 |
|
120 |
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão Lạch Quèn |
Xã Quỳnh Nghĩa |
5,10 |
|
121 |
Xây dựng đường từ xóm 6, 7 đi Quỳnh Mỹ |
Xã Quỳnh Hoa |
0,38 |
|
122 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng xã Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa |
1,34 |
|
123 |
Xây dựng, sữa chữa và nâng cấp đường giao thông liên xã Quỳnh Lâm-Ngọc Sơn (QL 1A đi lên UBND xã) |
Xã Quỳnh Lâm |
0,90 |
|
124 |
Xây dựng đường giao thông từ QL1A (Quỳnh Hậu) đi Quỳnh Đôi nối đường du lịch sinh thái đi biển Quỳnh Bảng (gđ 2: đoạn từ tỉnh lộ 537B đến đê biển bãi ngang) |
Xã Quỳnh Minh |
0,40 |
|
125 |
Xây dựng Đường giao thông nông thôn huyện Quỳnh Lưu các tuyến: Quỳnh Thạch - Quỳnh Thanh; Quỳnh Văn - Quỳnh Thanh - Quỳnh Yên; Thanh- Bảng |
Xã Quỳnh Thanh |
1,14 |
|
126 |
Xây dựng hạ tầng làng nghề mây tre đan Thượng Yên |
Xã Quỳnh Yên |
0,42 |
|
127 |
Xây dựng đường Quỳnh Hoa - Quỳnh Văn |
Xã Quỳnh Văn |
0,60 |
|
128 |
Xây dựng đường giao thông du lịch biển Quỳnh Nghĩa (tuyến 1: Km 0-Km1+700; tuyến 2: Km0-Km2+600) |
Xã Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Minh |
5,15 |
|
129 |
Kiên cố hóa kênh mương hệ thống thủy lợi xã Quỳnh Thọ |
Xã Quỳnh Thọ |
0,40 |
|
130 |
Xây dựng 2.0 Km kè số 6 |
Xã Tiến Thủy |
2,00 |
|
131 |
Nâng cấp tuyến đê cửa sông Thái, huyện Quỳnh Lưu |
TT Cầu Giát, Xã Quỳnh Hồng |
4,00 |
|
132 |
Sửa chữa nâng cấp đập chứa nước hồ khe Sân, xã Quỳnh Thắng |
Xã Quỳnh Thắng |
1,00 |
|
133 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước đập Xó Quỳnh Mỹ |
Xã Quỳnh Mỹ |
1,00 |
|
134 |
Mở rộng, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Đập Cột, Hói Nại đi cống tiêu Sông Mơ 4, xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Yên |
0,11 |
|
135 |
Xây dựng hệ thống mương tưới, tiêu xã Quỳnh Ngọc |
Xã Quỳnh Ngọc |
0,26 |
|
136 |
Xây dựng kè chống sạt lở Nam Sông Hàu xã An Hòa, huyện Quỳnh Lưu |
Xã An Hòa |
0,50 |
|
137 |
Xây dựng nhà máy nước Hoàng Mai |
Xã Tân Thắng |
29,40 |
|
138 |
Mở rộng đền vua Hồ |
Xã Ngọc Sơn |
1,40 |
|
139 |
Xây dựng chợ xã Quỳnh Giang |
Xã Quỳnh Giang |
0,32 |
|
140 |
Xây dựng chợ Bút Lĩnh xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,50 |
|
141 |
Xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội |
Xã Quỳnh Hồng |
0,25 |
|
142 |
Xây dựng cụm công nghiệp Quỳnh Hoa |
Xã Quỳnh Hoa |
15,00 |
|
143 |
Xây dựng cụm công nghiệp Quỳnh Nghĩa |
Xã Quỳnh Nghĩa |
5,00 |
|
144 |
Chia lô đất ở (vùng Đồng lầy xóm 10, nhà mẫu giáo xóm 5, vùng Thó xóm 7) xã Quỳnh Ngọc |
Xã Quỳnh Ngọc |
1,14 |
|
145 |
Chia lô đất ở (xóm Thọ Đồng, Thọ Thắng) xã Quỳnh Thọ |
Xã Quỳnh Thọ |
0,68 |
|
146 |
Chia lô đất ở (xóm 3 (VT2), 11,13) xã Sơn Hải |
Xã Sơn Hải |
0,54 |
|
147 |
Chia lô đất ở (xóm Sơn Hải, Đức Xuân (VT3), Phúc Thành, Phong Thái) Tiến Thủy |
Xã Tiến Thủy |
2,55 |
|
148 |
Chia lô đất ở (xóm 1-Đồi Hừu, xóm 2A) xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
1,32 |
|
149 |
Chia lô đất ở (xen dắm Giếng Tý) xã Quỳnh Giang |
Xã Quỳnh Giang |
0,04 |
|
150 |
Chia lô đất ở xã Quỳnh Tam (Xóm 6 (VT2)) |
Xã Quỳnh Tam |
0,12 |
|
151 |
Chia lô đất ở (Đội Ao, Ngõ Doạt) xã Quỳnh Bá |
Xã Quỳnh Bá |
0,67 |
|
152 |
Chia lô đất ở (xóm 5) xã Quỳnh Mỹ |
Xã Quỳnh Mỹ |
0,27 |
|
153 |
Chia lô đất ở (đập Sâu thôn 6, thôn Hòa Bình) xã Quỳnh Nghĩa |
Xã Quỳnh Nghĩa |
0,82 |
|
154 |
Chia lô đất ở (Thôn: Minh Tiến, Kho Kè) xã An Hòa |
Xã An Hòa |
0,80 |
|
155 |
Chia lô đất ở (khu dân cư xóm 3) xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
0,40 |
|
156 |
Chia lô đất ở (xen dắm trong khu dân cư các xóm) xã Quỳnh Minh |
Xã Quỳnh Minh |
0,10 |
|
157 |
Chia lô đất ở (Đồng Một thôn 1, sân bóng cũ thôn 2, Đồng Ba thôn 2, xen cư thôn 1, 4B, Đồng sim thôn 9) xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
1,26 |
|
158 |
Chia lô đất ở (Xóm Văn Đông, Đông Hưng, Chí Thành, Tân Hải Quang Minh) xã Quỳnh Bảng |
Xã Quỳnh Bảng |
1,87 |
|
159 |
Chia lô đất ở (cồn Bòng, Đồng Cây gạo xóm 6, xóm 7 đồng lèn trên, xóm 6, 7) xã Quỳnh Hồng |
Xã Quỳnh Hồng |
1,64 |
|
160 |
Chia lô đất ở (Hắc Mò Nghè thôn 8, thôn Ngõ Ươn, Ngõ Dục - Xóm 3) xã Quỳnh Lương |
Xã Quỳnh Lương |
0,09 |
|
161 |
Chia lô đất ở (Ngâm thôn 6, nhà văn hóa thôn 6, vùng Nông sản thôn 4) xã Quỳnh Lương |
Xã Quỳnh Lương |
0,31 |
|
162 |
Chia lô đất ở (xóm 7, 8) xã Quỳnh Yên |
Xã Quỳnh Yên |
0,81 |
|
163 |
Chia lô đất ở (vùng Quan) xã Quỳnh Đôi |
Xã Quỳnh Đôi |
0,11 |
|
164 |
Chia lô đất ở (thôn 5, 10, 1, 6), xã Quỳnh Thắng |
Xã Quỳnh Thắng |
0,84 |
|
165 |
Chia lô Đất ở (vùng Hồi Long thôn 4, Cửa Làng, Cửa Nha thôn 12) xã Quỳnh Tân |
Xã Quỳnh Tân |
0,43 |
|
166 |
Chia lô đất ở (Cồn Thần - Xóm 5) xã Quỳnh Văn |
Xã Quỳnh Văn |
0,70 |
|
167 |
Xây dựng Trụ sở Tòa án Nhân dân huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hồng |
0,50 |
|
168 |
Xây dựng Trụ sở Chi cục thuế huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hồng |
0,50 |
|
169 |
Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Thọ |
Xã Quỳnh Thọ |
0,30 |
|
170 |
Xây dựng trường Mầm non Trung tâm xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
0,10 |
|
171 |
Mở rộng trường Trung học Quỳnh Thuận |
Xã Quỳnh Thuận |
0,74 |
|
172 |
Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Nghĩa |
Xã Quỳnh Nghĩa |
1,62 |
|
173 |
Mở rộng trường tiểu học xã Quỳnh Nghĩa |
Xã Quỳnh Nghĩa |
0,78 |
|
174 |
Mở rộng trường mầm non cụm trung tâm xã Quỳnh Lâm |
Xã Quỳnh Lâm |
0,90 |
|
175 |
Xây dựng trường tiểu học thôn Tân Tiến xã Tân Thắng |
Xã Tân Thắng |
0,76 |
|
176 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non khu vực 2 xã Quỳnh Giang |
Xã Quỳnh Giang |
0,20 |
|
177 |
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Giang |
Xã Quỳnh Giang |
1,50 |
|
178 |
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Lâm (Lô Cụt-xóm 5) |
Xã Quỳnh Lâm |
1,20 |
|
179 |
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Minh |
Xã Quỳnh Minh |
1,50 |
|
180 |
Xây dựng khu vui chơi giải trí khu vực Hồng Yên |
Xã Quỳnh Hồng |
0,60 |
|
181 |
Xây dựng khu vui chơi giải trí (đồng họ Dương) |
Xã Quỳnh Đôi |
0,80 |
|
182 |
Xây dựng đường giao thông đi từ xóm Minh Sơn đến nghĩa địa mới |
Xã Tiến Thủy |
0,15 |
|
183 |
Xây dựng, nâng cấp cảng cá Lạch Quèn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
Xã Quỳnh Thuận |
3,47 |
|
184 |
Mở rộng Đường giao thông liên hương tuyến nối QL48A đi xóm 8 đi Hưng Tân |
Xã Quỳnh Châu |
1,08 |
|
185 |
Mở rộng đường giao thông liên hương tuyến nối QL48B đi xóm 7A |
Xã Quỳnh Châu |
1,60 |
|
186 |
Mở rộng đường từ QL48B đi thôn 7 |
Xã Quỳnh Hồng |
0,95 |
|
187 |
Mở rộng đường từ thôn 7 đi cấp 2 Cầu Giát |
Xã Quỳnh Hồng |
0,84 |
|
188 |
Mở rộng đường từ đường sinh thái đi thôn 3 |
Xã Quỳnh Yên |
0,23 |
|
189 |
Mở rộng đường xóm 2 từ QL1A - đường Hậu Hồng |
Xã Quỳnh Hồng |
0,75 |
|
190 |
Xây dựng bến xe huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hồng |
1,00 |
|
191 |
Xây dựng nhà máy nước sạch xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
1,50 |
|
192 |
Mở rộng khuôn viên di tích lịch sử cấp tỉnh họ Dương |
Xã Quỳnh Đôi |
0,17 |
|
193 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 12, 13 xã Quỳnh Ngọc |
Xã Quỳnh Ngọc |
0,10 |
|
194 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1, 9 xã Quỳnh Hưng |
Xã Quỳnh Hưng |
0,10 |
|
195 |
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm 6, xã Quỳnh Thạch |
Xã Quỳnh Thạch |
0,05 |
|
196 |
Xây dựng nhà văn hóa khối 8 thị trấn Cầu Giát |
Thị trấn Cầu Giát |
0,01 |
|
197 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4 xã Quỳnh Lâm |
Xã Quỳnh Lâm |
0,10 |
|
198 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, 9, xã Quỳnh Yên |
Xã Quỳnh Yên |
0,10 |
|
199 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 5, 6, 10, 11, xã Sơn Hải |
Xã Sơn Hải |
0,35 |
|
200 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 6 xã Quỳnh Bá |
Xã Quỳnh Bá |
0,20 |
|
201 |
Xây dựng nhà văn hóa Đức Long, xã Quỳnh Thuận |
Xã Quỳnh Thuận |
0,20 |
|
202 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thành Công, xã Quỳnh Long |
Xã Quỳnh Long |
0,05 |
|
203 |
Xây dựng chợ xã Quỳnh Mỹ |
Xã Quỳnh Mỹ |
0,40 |
|
204 |
Xây dựng chợ xã Quỳnh Lâm (sân vận động cũ) |
Xã Quỳnh Lâm |
0,40 |
|
205 |
Xây dựng chợ nông thôn xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
0,65 |
|
206 |
Xây dựng chợ xã Quỳnh Long |
Xã Quỳnh Long |
0,37 |
|
207 |
Xây dựng điểm thu gom rác tại thị trấn Cầu Giát |
Thị trấn Cầu Giát |
0,05 |
|
208 |
Mở rộng nhà thờ xứ Thanh Dạ |
Xã Quỳnh Thanh |
0,79 |
|
209 |
Mở rộng nghĩa địa cồn Gáo xã Quỳnh Ngọc |
Xã Quỳnh Ngọc |
0,25 |
|
210 |
Xây dựng mới nghĩa địa xã Tiến Thủy |
Xã Tiến Thủy |
2,00 |
|
211 |
Mở rộng nghĩa trang Ái Quốc xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
1,67 |
|
212 |
Mở rộng nghĩa trang Đồng Tân xã Quỳnh Hậu |
Xã Quỳnh Hậu |
1,28 |
|
213 |
Xây dựng nghĩa địa hung táng xóm 1 Tiến Thành, xã Quỳnh Thắng |
Xã Quỳnh Thắng |
1,00 |
|
214 |
Xây dựng trạm biến thế xóm 1, 4, 9, xã Quỳnh Thuận |
Xã Quỳnh Thuận |
0,10 |
|
215 |
Xây dựng trạm điện khu chế biến hải sản xã Quỳnh Nghĩa |
Xã Quỳnh Nghĩa |
0,03 |
|
216 |
Xây dựng trạm biến áp và công trình phụ trợ (xóm 1, 13) xã Quỳnh Lâm |
Xã Quỳnh Lâm |
0,02 |
|
217 |
Xây dựng trạm biến áp 220KV Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Văn |
4,00 |
|
218 |
Dự án nuôi trồng thủy sản tập trung tại xã Quỳnh Minh |
Xã Quỳnh Minh |
36,00 |
|
219 |
Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Quỳnh Hồng |
Xã Quỳnh Hồng |
0,85 |
|
220 |
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Hồng |
Xã Quỳnh Hồng |
1,26 |
|
VII |
Thị xã Hoàng Mai (có 132 công trình, dự án với tổng diện tích 1.431,98 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQ-HĐND (71 công trình, dự án, diện tích 705,07ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy sản xuất sắt xốp |
Xã Quỳnh Lộc |
80,00 |
|
2 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất Ethanol |
Xã Quỳnh Lập |
9,50 |
|
3 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất Axit Linear Alkyl Benzene Sulfonic |
Xã Quỳnh Lập |
11,53 |
|
4 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón |
Xã Quỳnh Lập |
20,00 |
|
5 |
Xây dựng Nhà máy nhiệt điện |
Xã Quỳnh Lập |
256,30 |
|
6 |
Xây dựng Cảng Vicem |
Xã Quỳnh Lập |
17,55 |
|
7 |
Xây dựng Cảng Thanh Thành Đạt |
Xã Quỳnh Lập |
5,00 |
|
8 |
Xây dựng Đường nối QL1A đi cảng Đông Hồi |
Xã Quỳnh Lập |
1,50 |
|
9 |
Xây dựng Đường giao thông nối từ QL1A-huyện Nghĩa Đàn-thị xã Thái Hòa |
Xã Quỳnh Vinh |
0,20 |
|
10 |
Xây dựng Đường giao thông nối Quốc lộ 1A (Quỳnh Xuân) đi Quỳnh Liên (Biển Quỳnh) |
Xã Quỳnh Xuân, Xã Quỳnh Liên |
3,30 |
|
11 |
Xây dựng Đường số 4 Khu đô thị Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
0,30 |
|
12 |
Xây dựng Đường số 3 khu đô thị Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
2,28 |
|
13 |
Nâng cấp mở rộng QL 1A |
Phường Quỳnh Thiện |
1,50 |
|
14 |
Xây dựng Đường cứu nạn và tái định cư các khu dân cư ven biển Đông Hồi (gđ1) |
Xã Quỳnh Lập |
5,55 |
|
15 |
Mở rộng đường làng nghề Phú Lợi |
Phường Quỳnh Dị |
0,84 |
|
16 |
Mở rộng đường giao thông xóm 1, 2, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 13, Xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Trang |
1,20 |
|
17 |
Mở rộng đường vào khu tái định cư lèn chiều |
Xã Quỳnh Trang |
0,60 |
|
18 |
Mở rộng đất giao thông nông thôn mới |
Phường Mai Hùng |
2,50 |
|
19 |
Mở rộng đường giao thông các thôn Xã Quỳnh Lộc |
Xã Quỳnh Lộc |
0,10 |
|
20 |
Xây dựng bãi đậu xe đền Cờn |
Phường Quỳnh Dị |
0,75 |
|
21 |
Xây dựng Đường giao thông từ khu trung tâm thị xã Hoàng Mai đến Đền Cờn |
Phường Quỳnh Dị |
1,55 |
|
22 |
Xây dựng Đường ngang nội thị N1 Khu đô thị Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
2,73 |
|
23 |
Xây dựng Đường trục ngang N2, khu đô thị Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
2,52 |
|
24 |
Xây dựng Đường trục ngang N3, khu đô thị Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
1,38 |
|
25 |
Xây dựng Đường trục dọc D1, khu đô thị Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
3,80 |
|
26 |
Xây dựng Đường trục dọc D2, khu đô thị Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
1,22 |
|
27 |
Xây dựng Đường trục dọc D3, khu đô thị Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
0,96 |
|
28 |
Xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn Mai Hùng, Quỳnh Phương, Quỳnh Lộc (đường số 1) |
Phường Mai Hùng, Phường Quỳnh Dị |
4,65 |
|
29 |
Xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn huyện Quỳnh Lưu |
Phường Quỳnh Dị, Phường Quỳnh Thiện |
3,56 |
|
30 |
Xây dựng Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) |
Quỳnh Lập, Quỳnh Dị, Quỳnh Phương, Quỳnh Liên, Mai Hùng, Quỳnh Lộc |
81,93 |
|
31 |
Mở rộng bệnh viện Da liễu |
Xã Quỳnh Thiện |
1,23 |
|
32 |
Xây dựng Trường mầm non A, Xã Quỳnh Vinh |
Xã Quỳnh Vinh |
0,50 |
|
33 |
Xây dựng Trường mầm non B, Xã Quỳnh Vinh |
Xã Quỳnh Vinh |
0,50 |
|
34 |
Xây dựng Trường tiểu học Quỳnh Lập A |
Xã Quỳnh Lập |
1,20 |
|
35 |
Mở rộng trường THPT Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Thiện |
0,79 |
|
36 |
Mở rộng trường Tiểu học Mai Hùng |
Phường Mai Hùng |
0,20 |
|
37 |
Xây dựng Trường Chính trị thị xã |
Phường Quỳnh Dị |
1,04 |
|
38 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Phường Quỳnh Dị |
1,14 |
|
39 |
Xây dựng Sân vận động xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Trang |
0,70 |
|
40 |
Xây dựng Chợ mới |
Phường Mai Hùng |
1,00 |
|
41 |
Cải tạo tu sửa đền Vưu |
Xã Quỳnh Vinh |
0,50 |
|
42 |
Mở rộng đền Kim Lung |
Phường Mai Hùng |
0,30 |
|
43 |
Xây dựng Bãi rác tập trung thị xã Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
15,00 |
|
44 |
Xây dựng Khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1) |
Xã Quỳnh Lập |
17,40 |
|
45 |
Đất ở nông thôn vùng Đồng Mân, Đồng Đập, Xã Quỳnh Vinh |
Xã Quỳnh Vinh |
2,00 |
|
46 |
Đất ở nông thôn Xã Quỳnh Liên (xóm 1, 2, 3, phía Đông nhà bà Thảo xóm 6, phía Đông nhà ông Long xóm 6, phía Đông nhà ông Hoài xóm 7, phía Nam nhà thờ họ Đậu xóm 9,10) |
Xã Quỳnh Liên |
3,44 |
|
47 |
Đất ở nông thôn Xã Quỳnh Lộc (vùng cồn Ran xóm 5, trạm y tế xóm 7) |
Xã Quỳnh Lộc |
0,97 |
|
48 |
Khu TĐC thuộc KCN Đông Hồi (vị trí số 2) |
Xã Quỳnh Lập |
8,06 |
|
49 |
Đất ở nông thôn vùng Đồng Đập, Đồng Nổ |
Xã Quỳnh Vinh |
2,50 |
|
50 |
Khu Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A |
Phường Quỳnh Thiện |
4,80 |
|
51 |
Đất ở đô thị các khối 1, 3, 5, 8, 9, Phường Quỳnh Thiện |
Phường Quỳnh Thiện |
2,90 |
|
52 |
Khu TĐC giải phóng mặt bằng các công trình trọng điểm |
Phường Quỳnh Dị |
15,00 |
|
53 |
Khu đô thị xi măng Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Vinh |
23,92 |
|
54 |
Đất ở đô thị Phường Quỳnh Dị |
Phường Quỳnh Dị |
2,00 |
|
55 |
Xây dựng Trụ sở chi cục Thi hành án thị xã Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
0,44 |
|
56 |
Xây dựng Tòa án nhân dân thị xã Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
0,74 |
|
57 |
Xây dựng Trạm bảo vệ thực vật, Trạm thú y, Trạm khuyến nông, khuyến ngư thị xã |
Phường Quỳnh Dị |
0,51 |
|
58 |
Xây dựng Xí nghiệp thủy lợi |
Phường Quỳnh Dị |
0,17 |
|
59 |
Xây dựng Nhà khách thị xã |
Phường Quỳnh Dị |
0,66 |
|
60 |
Xây dựng Trụ sở Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã |
Phường Quỳnh Dị |
0,95 |
|
61 |
Xây dựng Trung tâm Dân số thị xã |
Phường Quỳnh Dị |
0,17 |
|
62 |
Khôi phục chùa Bát Nhã |
Phường Quỳnh Xuân |
12,00 |
|
63 |
Khôi phục và trùng tu Chùa Càn Môn, xã Quỳnh Phương |
Phường Mai Hùng, Xã Quỳnh Phương |
0,65 |
|
64 |
Mở rộng nghĩa địa |
Phường Mai Hùng |
0,50 |
|
65 |
Xây dựng Khu nghĩa trang Núi Cháy tại xã Quỳnh Lập |
Xã Quỳnh Lập |
16,00 |
|
66 |
Xây dựng Khu nghĩa trang hung táng tại xóm Đồng Minh, Xã Quỳnh Lập |
Xã Quỳnh Lập |
1,93 |
|
67 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh Lưu |
Phường Quỳnh Xuân |
1,00 |
|
68 |
Xây dựng Nhà văn hóa khối Phú Lợi 2, Phường Quỳnh Dị |
Phường Quỳnh Dị |
0,06 |
|
69 |
Khu Khai thác cát Silic |
Xã Quỳnh Lộc |
35,63 |
|
70 |
Trụ sở Liên đoàn Lao động thị xã Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
0,21 |
|
71 |
Đường giao thông nối đường Nghĩa Đàn-Đông Hồi vào cảng Đông Hồi |
Xã Quỳnh Lập |
1,56 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (61 công trình, dự án, diện tích 726,91 ha) |
|
|
|
72 |
Chia lô đất ở các khu vực Đồng Sen thôn 7; Đồng bài thôn 5, phía Đông trạm y tế cũ thôn 4, Xen dắm thôn 9 |
Xã Quỳnh Lộc |
3,50 |
|
73 |
Chia lô đất ở xóm Lam Sơn xã Quỳnh Lập |
Xã Quỳnh Lập |
3,00 |
|
74 |
Xây dựng khu nhà ở chuyên gia nhà máy xi măng Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lập |
4,36 |
|
75 |
Đất ở xen dắm khu dân cư từ thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6; phía bắc đường Cấy, thôn 3; phía Đông đất thổ cư Ông Nguyễn Văn Bảy |
Xã Quỳnh Liên |
5,52 |
|
76 |
Chia lô đất ở thôn 3, 8 xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Trang |
1,33 |
|
77 |
Chia lô đất ở vùng Đồng Gáo xóm 3, Đồng Đập thôn 20 (vị trí 2) |
Xã Quỳnh Vinh |
4,03 |
|
78 |
Chia lô đất ở khối 10, 11, 14, 19, 20 - Phương Mai Hùng |
Phường Mai Hùng |
3,15 |
|
79 |
Chia lô đất ở khối Tân Đông phường Quỳnh Dị (vị trí 2) |
Phường Quỳnh Dị |
2,00 |
|
80 |
Chia lô đất ở khu vực bám đường từ Quốc lộ 1A khối 13 đi khối 15; Rú Mù U khối 12; khe ngang (bái ông Niên) đường khối 5 về đền xuân hòa |
Phường Quỳnh Xuân |
3,50 |
|
81 |
Mở rộng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1) |
Xã Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc |
47,70 |
|
82 |
Mở rộng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 2) |
Xã Quỳnh Lập |
12,60 |
|
83 |
Chia lô đất ở khối 5 phường Quỳnh Thiện (vị trí 2) |
Phường Quỳnh Thiện |
1,50 |
|
84 |
Xây dựng Trung Tâm Văn Hóa thị xã Hoàng Mai |
Phường Mai Hùng |
1,80 |
|
85 |
Xây dựng Trụ sở làm việc HĐND - UBND phường Mai Hùng |
Phường Mai Hùng |
1,50 |
|
86 |
Xây dựng Trường Mầm non Kim Ngọc - Phường Mai Hùng |
Phường Mai Hùng |
0,30 |
|
87 |
Xây dựng Trường Mầm non Tiền Phong - Phường Mai Hùng |
Phường Mai Hùng |
0,50 |
|
88 |
Mở rộng trường mầm non Toàn Thắng - Phường Mai Hùng |
Phường Mai Hùng |
0,20 |
|
89 |
Xây dựng Trường Mầm non thôn 8 xã Quỳnh Lộc |
Xã Quỳnh Lộc |
0,85 |
|
90 |
Mở rộng trường mầm non phường Quỳnh Dị |
Phường Quỳnh Dị |
0,27 |
|
91 |
Mở rộng trường mầm non khu vực 2 - Quỳnh Xuân |
Phường Quỳnh Xuân |
0,20 |
|
92 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Trang |
0,20 |
|
93 |
Mở rộng khuôn viên Sân vận động Hợp tác xã Đại Xuân |
Phường Quỳnh Xuân |
0,80 |
|
94 |
Xây dựng nhà văn hóa + sân thể thao thôn 4, xã Quỳnh Vinh |
Quỳnh Vinh |
0,29 |
|
95 |
Mở rộng đường giao thông mẫu từ khối Yên Trung đến khối Sỹ Tân |
Phường Quỳnh Dị |
0,32 |
|
96 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Trang |
1,00 |
|
97 |
Xây dựng Nhà thờ giáo xứ Sơn Trang |
Xã Quỳnh Trang |
1,00 |
|
98 |
Xây dựng Đường trục chính trong KCN Hoàng Mai 2, giai đoạn 1 |
Xã Quỳnh Vinh |
31,00 |
|
99 |
Xây dựng cảng cá Quỳnh Phương |
Phường Quỳnh Phương |
1,39 |
|
100 |
Xây dựng Cầu qua sông Hoàng Mai tại phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai |
Phường Mai Hùng, Xã Quỳnh Vinh |
1,00 |
|
101 |
Xây dựng Đường ống dẫn nước đi KCN Đông Hồi qua các xã, phường Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Trang, Quỳnh Vinh, Quỳnh Thiện |
Phường Quỳnh Thiện, Xã Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Trang, Quỳnh Vinh |
5,69 |
|
102 |
Xây dựng Kè chống sạt lở, tu bổ bờ sông Hoàng Mai, thị xã Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Thiện |
0,25 |
|
103 |
Nạo vét, cải tạo kênh Nhà Lê từ khu công nghiệp Hoàng Mai đến Lạch Cờn |
Xã Quỳnh Lộc |
3,50 |
|
104 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh Hói Chẽm, phường Quỳnh Xuân |
Phường Quỳnh Xuân |
2,20 |
|
105 |
Xây dựng Hệ thống cấp nước thô ngoài hàng rào nhà máy xi măng Tân Thắng và khu công nghiệp Hoàng Mai 2 |
Xã Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Vinh |
5,60 |
|
106 |
Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch thị xã Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Trang |
9,60 |
|
107 |
Xây dựng kênh thoát nước cho vùng tái định cư lèn chiền thôn 5, Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Trang |
0,49 |
|
108 |
Xây dựng tuyến đê ven biển Đông Hồi xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lập |
1,80 |
|
109 |
Xây dựng nhà văn hóa khối 3, 11, 14 phường Mai Hùng |
Phường Mai Hùng |
0,30 |
|
110 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 12, 13 xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Trang |
0,20 |
|
111 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9 xã Quỳnh Vinh |
Xã Quỳnh Vinh |
0,05 |
|
112 |
Xây dựng nhà văn hóa khối 7 phường Quỳnh Xuân |
Phường Quỳnh Xuân |
0,10 |
|
113 |
Xây dựng Chợ thương mại phường Quỳnh Dị |
Phường Quỳnh Dị |
1,50 |
|
114 |
Xây dựng chợ xã Quỳnh Lộc |
Xã Quỳnh Lộc |
1,00 |
|
115 |
Xây dựng chợ cá xã Quỳnh Lập |
Xã Quỳnh Lập |
0,30 |
|
116 |
Xây dựng Chợ chiều Tại Hợp tác xã Đại Xuân khối 3 phường Quỳnh Xuân |
Phường Quỳnh Xuân |
0,20 |
|
117 |
Xây dựng Trạm xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Quỳnh Lộc |
Xã Quỳnh Lộc |
2,00 |
|
118 |
Khôi phục và trùng tu Chùa Càn Môn (vị trí 2) |
Phường Quỳnh Phương |
0,28 |
|
119 |
Xây dựng Chùa Nỗ |
Xã Quỳnh Lộc |
1,00 |
|
120 |
Xây dựng Bưu điện Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
0,38 |
|
121 |
Đường dây và trạm biến áp Quỳnh Xuân 9, 10 |
Phường Quỳnh Xuân |
0,02 |
|
122 |
Đường dây và trạm biến áp Mai Hùng 9, 10 |
Phường Mai Hùng |
0,02 |
|
123 |
Đường dây và trạm biến áp Quỳnh Phương 10, 11 |
Phường Quỳnh Phương |
0,02 |
|
124 |
Đường dây và trạm biến áp Quỳnh Thiện 11,12 |
Phường Quỳnh Thiện |
0,02 |
|
125 |
Đường dây và trạm biến áp Quỳnh Lập 11,12 |
Xã Quỳnh Lập |
0,02 |
|
126 |
Xây dựng Trạm điện vùng tái định cư lèn Chiền xóm 5 |
Xã Quỳnh Trang |
0,01 |
|
127 |
Xây dựng trạm điện dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn, vùng sạt lở đất, sạt lở bờ sông, sạt lở núi tại xã Quỳnh Vinh |
Xã QuỳnhVinh |
0,01 |
|
128 |
Xây dựng Trung tâm y tế thị xã Hoàng Mai |
Phường Mai Hùng |
4,73 |
|
129 |
Dự án Khai thác mỏ nguyên liệu cát silic |
Xã Quỳnh Lộc |
0,13 |
|
130 |
Khu Công nghiệp Hoàng Mai 2 |
Xã Quỳnh Vinh |
100,00 |
|
131 |
Khu Công nghiệp Đông Hồi |
Xã Quỳnh Lộc |
450,67 |
|
132 |
Xây dựng Cổng chào Quốc lộ 1A (Km 328 ÷ 515) |
Phường Quỳnh Thiện |
0,03 |
|
VIII |
Huyện Nghĩa Đàn (có 71 công trình, dự án với tổng diện tích 263,18 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (30 công trình, dự án, diện tích 207,82ha) |
|
|
|
1 |
Nhà máy Cmistone Việt Nam tại cụm công nghiệp Nghĩa Long |
Xã Nghĩa Long |
6,54 |
|
2 |
Trung tâm đào tạo nghề nông nghiệp công nghệ cao |
Xã Nghĩa Bình |
87,79 |
|
3 |
Nâng cấp hồ chứa nước và xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt đập Khe Sy 1 |
Xã Nghĩa Lộc |
2,00 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước làng Mồn xã Nghĩa Lạc |
Xã Nghĩa Lạc |
0,33 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ngọc Lam |
Xã Nghĩa Lợi |
0,30 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đập Khe Ngâm |
Xã Nghĩa Thịnh |
11,20 |
|
7 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn liên huyện Nghĩa Đàn đi thị xã Thái Hòa |
Xã Nghĩa Thắng |
0,60 |
|
8 |
Mở rộng đường vào trung tâm xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thọ |
1,80 |
|
9 |
Mở rộng đường giao thông tuyến Nghĩa An đi Nghĩa Đức |
Xã Nghĩa Đức |
0,80 |
|
10 |
Mở rộng đường giao thông liên xã Nghĩa Yên đi Nghĩa Hồng |
Xã Nghĩa Hồng |
0,30 |
|
11 |
Mở rộng đường cứu hộ cứu nạn Nghĩa Lâm- Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Lạc |
4,80 |
|
12 |
Chợ nông thôn xã Nghĩa Đức |
Xã Nghĩa Đức |
1,00 |
|
13 |
Sân thể thao xóm 13A xã Nghĩa Yên |
Xã Nghĩa Yên |
0,40 |
|
14 |
Sân thể thao xóm 13B xã Nghĩa Yên |
Xã Nghĩa Yên |
0,40 |
|
15 |
Xây dựng đường dây 110 KV và trạm biến áp 110kv Bắc Á |
Nghĩa Trung, Nghĩa Thắng, Nghĩa Bình, Nghĩa Liên |
0,95 |
|
16 |
Điểm thu gom rác xã Nghĩa Hiếu |
Xã Nghĩa Hiếu |
2,00 |
|
17 |
Điểm thu gom rác xóm Chong xã Nghĩa Yên |
Xã Nghĩa Yên |
3,00 |
|
18 |
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt làm phân vi sinh |
Xã Nghĩa Bình |
8,37 |
|
19 |
Tái định cư (giai đoạn 1) để khắc phục ô nhiễm môi trường khu vực phụ cận dự án Chăn nuôi bò sữa TH tại huyện Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Lâm |
14,89 |
|
20 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thọ |
1,45 |
|
21 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Thịnh |
Xã Nghĩa Thịnh |
1,30 |
|
22 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Hồng |
Xã Nghĩa Hồng |
1,05 |
|
23 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Hiếu |
Xã Nghĩa Hiếu |
0,50 |
|
24 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Lộc |
Xã Nghĩa Lộc |
1,50 |
|
25 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Long |
Xã Nghĩa Long |
1,33 |
|
26 |
Đấu giá đất ở khối Tân Cường |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
0,03 |
|
27 |
Xây dựng Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Nghĩa Đàn (Giai đoạn 1) |
Xã Nghĩa Hội |
50,00 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
28 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Bình |
1,77 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
29 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Khánh |
Xã Nghĩa Khánh |
1,26 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
30 |
Xây dựng Nhà Văn hóa xóm Tân Tiến, xã Nghĩa Tân |
Xã Nghĩa Tân |
0,16 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (41 công trình, dự án, diện tích 55,36 ha) |
|
|
|
31 |
Mở rộng Cụm công nghiệp xã Nghĩa Long |
Xã Nghĩa Long |
15,86 |
|
32 |
Xây dựng Đường giao thông nối từ QL1A - huyện Nghĩa Đàn - thị xã Thái Hòa |
Thị trấn, Xã Nghĩa Trung, Xã Nghĩa Bình |
2,35 |
|
33 |
Xây dựng trạm bơm xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn. |
Xã Nghĩa Lâm |
0,40 |
|
34 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đồng sằng 2, xã Nghĩa Hội |
Xã Nghĩa Hội |
0,35 |
|
35 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Làng Sình xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thắng |
0,25 |
|
36 |
Xây dựng điểm cung cấp nước sạch xóm Đập Bể, xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
0,17 |
|
37 |
Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa An |
0,02 |
|
38 |
Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thắng |
0,03 |
|
39 |
Xây dựng Trường Mầm non Nghĩa An |
Xã Nghĩa An |
0,45 |
|
40 |
Mở rộng Trường THCS Thị trấn Nghĩa Đàn |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
0,22 |
|
41 |
Mở rộng Trường Mầm non Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thắng |
0,13 |
|
42 |
Xây dựng sân vận động xã Nghĩa Hồng |
Xã Nghĩa Hồng |
1,10 |
|
43 |
Mở rộng di tích lịch sử Hang Rú Ấm |
Xã Nghĩa Đức |
0,20 |
|
44 |
Xây dựng Điểm thu gom rác xóm Quán Mít, xã Nghĩa Tân |
Xã Nghĩa Tân |
0,22 |
|
45 |
Xây dựng Điểm thu gom rác thải tập trung đồi 50 xã Nghĩa Hồng |
Xã Nghĩa Hồng |
0,23 |
|
46 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Thịnh (xóm 4, 8, 9) |
Xã Nghĩa Thịnh |
2,07 |
|
47 |
Đấu giá đất ở tại xóm Tân Thiết, xã Nghĩa Liên |
Xã Nghĩa Liên |
0,49 |
|
48 |
Đấu giá đất ở xóm Hồng Trường, Hồng Thọ, Hồng Đức, xã Nghĩa Hồng |
Xã Nghĩa Hồng |
2,70 |
|
49 |
Đấu giá đất ở xóm Sơn Trung, Sơn Tây xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Sơn |
1,85 |
|
50 |
Đấu giá đất ở xóm Lê Lai, Lê Lợi xã Nghĩa Hiếu |
Xã Nghĩa Hiếu |
1,33 |
|
51 |
Đấu giá đất ở tại xã Nghĩa Lộc |
Xã Nghĩa Lộc |
1,20 |
|
52 |
Đấu giá đất ở xóm Khe Bai, Xóm Đồng Tiến, xã Nghĩa Hội |
Xã Nghĩa Hội |
0,65 |
|
53 |
Đấu giá đất ở vùng xóm Sơn Đông, Sơn Hạ, xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Sơn |
0,74 |
|
54 |
Đấu giá vùng xóm 13A, xóm 2 xã Nghĩa Yên |
Xã Nghĩa Yên |
1,92 |
|
55 |
Đấu giá vùng xóm 4, 6, 15, 19, xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
1,00 |
|
56 |
Đấu giá đất ở vùng sau Chợ Nghĩa An |
Xã Nghĩa An |
0,25 |
|
57 |
Đấu giá đất ở xóm 3B, 3C, xã Nghĩa Mai |
Xã Nghĩa Mai |
0,44 |
|
58 |
Đấu giá đất ở vùng TânTiến; Tân Liên; Quán Mít, xã Nghĩa Tân |
Xã Nghĩa Tân |
0,91 |
|
59 |
Định giá đất ở xóm 1, 2, 4, 9, 11, xã Nghĩa Đức |
Xã Nghĩa Đức |
1,15 |
|
60 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Lâm |
0,85 |
|
61 |
Đấu giá đất ở (Vùng Tân Minh; Đồng Đề; Tân Hồng; Tân Tiến) TT Nghĩa Đàn |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
4,30 |
|
62 |
Mở rộng UBND xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa An |
0,21 |
|
63 |
Mở rộng nghĩa trang xóm Hồng Tiến, xã Nghĩa Hồng |
Xã Nghĩa Hồng |
2,00 |
|
64 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xóm Bình Hải xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Bình |
1,89 |
|
65 |
Mở rộng nghĩa trang Trung tâm xã Nghĩa Tân |
Xã Nghĩa Tân |
1,90 |
|
66 |
Mở rộng nghĩa trang Tân Liên xã Nghĩa Tân |
Xã Nghĩa Tân |
0,24 |
|
67 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Quán Mít, xã Nghĩa Tân |
Xã Nghĩa Tân |
0,05 |
|
68 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Sơn Hạ, xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Sơn |
0,07 |
|
69 |
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Hồng |
Xã Nghĩa Hồng |
0,07 |
|
70 |
Xây dựng Lò đốt rác thải quy mô nhỏ huyện Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hội |
2,00 |
|
71 |
Xây dựng nhà máy nước huyện Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Bình |
3,10 |
|
IX |
Thị xã Thái Hòa (có 98 công trình, dự án với tổng diện tích 152,33 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (39 công trình, dự án, diện tích 79,53 ha) |
|
|
|
1 |
Trụ sở, cơ sở đào tạo hệ thống Kho bạc nhà nước |
Phường Long Sơn |
0,30 |
|
2 |
Khu tưởng niệm Bác Hồ về thăm Đông Hiếu |
Xã Đông Hiếu |
9,71 |
|
3 |
Đài tưởng niệm liệt sĩ phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
0,24 |
|
4 |
Mở rộng trường cấp 1 Đông Hiếu |
Xã Đông Hiếu |
0,03 |
|
5 |
Tuyến đường ngang N2 thuộc hệ thống hạ tầng giao thông khu đô thị mới Thái Hòa |
Phường Hòa Hiếu |
0,72 |
|
6 |
Tuyến đường ngang N3 thuộc hệ thống hạ tầng giao thông khu đô thị mới Thái Hòa |
Hòa Hiếu, Long Sơn |
1,30 |
|
7 |
Đường giao thông vào trung tâm xã Nghĩa Hòa, thị xã Thái Hòa |
Xã Nghĩa Hòa |
1,00 |
|
8 |
Tuyến đường trục dọc D4 thuộc dự án xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
1,22 |
|
9 |
Tuyến đường trục dọc D2 thuộc dự án xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
0,50 |
|
10 |
Tuyến đường trục dọc D3 thuộc dự án xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
3,20 |
|
11 |
Đường từ khu QH trụ sở công an sang đường QL 15A đi khối Đóng |
Phường Quang Phong |
0,50 |
|
12 |
Đường vào nghĩa trang, khối 7 phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
0,15 |
|
13 |
Mở rộng đường liên Xã (Quốc lộ 15A đi Nghĩa Hồng, phường Quang Phong) |
Phường Quang Phong |
4,92 |
|
14 |
Mương tràn đập khe Bưởi |
Phường Long Sơn |
0,15 |
|
15 |
Nhà máy cấp nước Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Mỹ |
2,40 |
|
16 |
Mở rộng hệ thống cấp nhà máy nước Thái Hòa hiện có tại phường Hòa Hiếu |
Phường Hòa Hiếu |
0,04 |
|
17 |
Khu di chỉ khảo cổ học làng vạc gắn với du lịch sinh thái |
Xã Nghĩa Hòa |
22,00 |
|
18 |
Xây dựng bãi xử lý rác thải thị xã Thái Hòa |
Xã Nghĩa Hòa |
5,14 |
|
19 |
Đấu giá đất ở xóm 5A xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thuận |
1,00 |
|
20 |
Đấu giá đất ở xóm 1, xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hòa |
0,10 |
|
21 |
Đấu giá đất ở xóm Đông Hải xã Đông Hiếu |
Xã Đông Hiếu |
0,30 |
|
22 |
Đấu giá đất ở xen dắm khu dân cư xóm Đông Tiến, Đông Quang, Đông Hà, Đông Du 1, Đông Hải |
Xã Đông Hiếu |
0,23 |
|
23 |
Dự án khu nhà ở xã Nghĩa Tiến |
Xã Nghĩa Tiến |
2,60 |
|
24 |
Đấu giá đất đồng bờ ao phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
1,60 |
|
25 |
Đấu giá đất ở khối Tân Tiến phường Hòa Hiếu |
Phường Hòa Hiếu |
1,00 |
|
26 |
Đấu giá đất ở khối Tân Thành phường Hòa Hiếu |
Phường Hòa Hiếu |
0,07 |
|
27 |
Đấu giá đất khối Đồng Tâm 2 phường Hòa Hiếu |
Phường Hòa Hiếu |
0,85 |
|
28 |
Đấu giá đất ở khối Nghĩa Sơn, Khối Đóng phường Quang Phong |
Phường Quang Phong |
1,00 |
|
29 |
Đấu giá đất ở khối Tây Hồ, Quang Trung phường Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
0,14 |
|
30 |
Trụ sở làm việc Trung tâm DS/KHHGĐ thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
0,20 |
|
31 |
Trụ sở cơ quan Liên Đoàn Lao động thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
0,10 |
|
32 |
Mở rộng nghĩa trang 1 phường Hòa Hiếu |
Phường Hòa Hiếu |
1,00 |
|
33 |
Nghĩa Trang mới Hòn Sếnh Lơn xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Mỹ |
2,00 |
|
34 |
Xây dựng nghĩa trang khối 7, phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
1,00 |
|
35 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Đông Hồng xã Đông Hiếu |
Xã Đông Hiếu |
0,30 |
|
36 |
Xây dựng nhà Văn Hóa Khối Tân Thành phường Hòa Hiếu |
Phường Hòa Hiếu |
0,04 |
|
37 |
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hòa |
0,80 |
|
38 |
Khu dịch vụ vui chơi giải trí xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hòa |
10,00 |
|
39 |
Đấu giá đất ở khối 250 phường Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
1,68 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (59 công trình, dự án, diện tích 72,80 ha) |
|
|
|
40 |
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Thái Hòa |
Phường Hòa Hiếu; Long Sơn |
0,41 |
|
41 |
Mở rộng khuôn viên Trung tâm y tế dự phòng |
Phường Quang Tiến |
0,10 |
|
42 |
Xây dựng trạm y tế xã Nghĩa Tiến |
Xã Nghĩa Tiến |
2,75 |
|
43 |
Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Nghĩa Tiến |
Xã Nghĩa Tiến |
0,42 |
|
44 |
Xây dựng trường Mầm non Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
0,70 |
|
45 |
Mở rộng trường mầm non phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
0,10 |
|
46 |
Mở rộng trường THCS phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
0,15 |
|
47 |
Xây dựng sân thể thao xóm 1, xã Nghĩa Tiến |
Xã Nghĩa Tiến |
0,10 |
|
48 |
Xây dựng Tuyến đường ngang N8 thuộc DA hạ tầng giao thông trung tâm đô thị thị xã Thái Hòa (giai đoạn 2) |
Phường Quang Tiến |
4,90 |
|
49 |
Tuyến đường trục dọc D5 thuộc DA hạ tầng GT trung tâm đô thị TX Thái Hòa |
Xã Tây Hiếu |
3,80 |
|
50 |
Xây dựng Tuyến đường trục ngang N9 |
Xã Nghĩa Tiến, Quang Tiến |
3,00 |
|
51 |
Xây dựng Tuyến đường vào trung tâm phường Quang Phong |
Phường Quang Phong |
1,50 |
|
52 |
Xây dựng Đường trục dọc D1 (giai đoạn 2) |
Phường Long Sơn |
1,00 |
|
53 |
Xây dựng Đường Làng Vạc nội thị thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
0,80 |
|
54 |
Xây dựng Đường từ khu đấu giá Tâm Sơn nối với đường Phan Bội Châu |
Phường Hòa Hiếu |
0,50 |
|
55 |
Xây dựng Đường trong khu dân cư Khối Đóng, phường Quang Phong |
Phường Quang Phong |
0,50 |
|
56 |
Xây dựng Đường trong khu dân cư khối Cồn Vang, phường Quang Phong |
Phường Quang Phong |
1,08 |
|
57 |
Mở rộng đường từ sân bóng chế biến lâm sản 1 đi vào nhà ông Yến ra nhà ông Hiển |
Phường Quang Phong |
0,05 |
|
58 |
Xây dựng Đường giao thông nối từ QL1A - huyện Nghĩa Đàn - thị xã Thái Hòa |
Xã Nghĩa Mỹ |
0,35 |
|
59 |
Xây dựng mương trong khu dân cư phường Quang Phong |
Phường Quang Phong |
0,30 |
|
60 |
Xây dựng Hồ chứa nước sông Sào (giai đoạn 2) |
Xã Đông Hiếu, Xã Nghĩa Thuận |
0,28 |
|
61 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Khe Lau |
Xã Nghĩa Thuận |
1,00 |
|
62 |
Xây dựng Trạm điện phường Quang Phong |
Phường Quang Phong |
0,01 |
|
63 |
Mở rộng chợ xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thuận |
0,35 |
|
64 |
Xây dựng chợ Vạc |
Xã Nghĩa Hòa |
0,14 |
|
65 |
Xây dựng Khu chung cư CT1 (phục vụ GPMB tuyến đường ngang N8) |
Xã Tây Hiếu |
0,59 |
|
66 |
Đấu giá đất ở xóm 1, xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hòa |
3,80 |
|
67 |
Đấu giá đất ở xóm Hưng Đông, Hưng Xuân, xã Tây Hiếu |
Xã Tây Hiếu |
2,00 |
|
68 |
Đấu giá đất ở xóm 8, xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thuận |
0,50 |
|
69 |
Đấu giá đất ở xóm Hưng Bắc, xã Tây Hiếu |
Xã Tây Hiếu |
0,30 |
|
70 |
Đấu giá đất ở xóm Nghĩa Hưng, xã Tây Hiếu |
Xã Tây Hiếu |
8,56 |
|
71 |
Đấu giá đất ở trạm y tế xóm 6, xã Nghĩa Tiến |
Xã Nghĩa Tiến |
0,06 |
|
72 |
Đấu giá đất Đồng Vại, xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Mỹ |
2,80 |
|
73 |
Đấu giá đất ở xóm Đông Hải, Đông Du 1, xã Đông Hiếu |
Xã Đông Hiếu |
2,30 |
|
74 |
Đấu giá đất ở khối Liên Hương, phường Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
1,54 |
|
75 |
Đấu giá đất ở bám đường N6 |
Phường Long Sơn |
4,30 |
|
76 |
Đấu giá đất khối Tân Thắng, phường Hòa Hiếu |
Phường Hòa Hiếu |
0,03 |
|
77 |
Đấu giá đất ở xóm Đồng Vàng, phường Quang Phong |
Phường Quang Phong |
1,25 |
|
78 |
Đấu giá đất ở khối Quang Trung, phường Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
0,12 |
|
79 |
Mở rộng UBND thị xã Thái Hòa |
Phường Hòa Hiếu |
0,70 |
|
80 |
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội Thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
0,53 |
|
81 |
Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân Thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
0,50 |
|
82 |
Xây dựng mở rộng cơ sở 2 Trung tâm giới thiệu việc làm Nghệ An |
Phường Long Sơn |
0,50 |
|
83 |
Sửa chữa, nâng cấp Nghĩa Trang liệt sỹ thị xã Thái Hòa |
Phường Hòa Hiếu |
0,17 |
|
84 |
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phường Quang Phong |
Phường Quang Phong |
0,80 |
|
85 |
Mở rộng Nghĩa trang xóm 8, xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thuận |
0,62 |
|
86 |
Xây dựng nghĩa trang nghĩa địa xóm 4, xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hòa |
6,00 |
|
87 |
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa phường Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
1,70 |
|
88 |
Xây dựng nghĩa trang phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
2,40 |
|
89 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Hưng Xuân, xã Tây Hiếu |
Xã Tây Hiếu |
0,23 |
|
90 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm 1, xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hòa |
0,05 |
|
91 |
Xây dựng nhà văn hóa khối 1, phường Long Sơn |
Phường Long Sơn |
0,15 |
|
92 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 20, xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thuận |
0,15 |
|
93 |
Xây dựng nhà văn hóa đa chức năng của xã Nghĩa Tiến |
Xã Nghĩa Tiến |
0,19 |
|
94 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8 Yên Bình, xã Nghĩa Tiến |
Xã Nghĩa Tiến |
0,25 |
|
95 |
Xây dựng sân bóng phường Quang Phong |
Phường Quang Phong |
1,60 |
|
96 |
Đấu giá đất ở Đồng Lối phường Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
1,00 |
|
97 |
Khu đấu giá Quang Trung phường Quang Tiến (Bệnh viện 4 cũ) |
Phường Quang Tiến |
2,20 |
|
98 |
Đấu giá đất ở phường Quang Tiến |
Phường Quang Tiến |
0,63 |
|
X |
Huyện Tân Kỳ (có 106 công trình, dự án với tổng diện tích 190,63 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQ-HĐND (32 công trình, dự án, diện tích 50,07 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường giao thông tuyến Hương Sơn - Tiên Kỳ |
Xã Phú Sơn |
0,49 |
|
2 |
Mở rộng đường từ khối 2 đi Yên Thành |
TT Tân Kỳ |
0,80 |
|
3 |
Xây dựng Cầu Khe chui (Xóm Xuân Hương; Xóm Tân Quang) |
Xã Hương Sơn |
1,00 |
|
4 |
Xây dựng Đường giao thông tuyến Hoàng Sơn - Hoàng Thịnh |
Xã Phú Sơn |
0,47 |
|
5 |
Xây dựng Đường nguyên liệu xóm 11, Xã Tiên Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
0,12 |
|
6 |
Xây dựng Đường xóm 1 - xóm 10, Xã Tiên Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
0,30 |
|
7 |
Xây dựng Đường thôn xóm: xóm 4 - xóm 11, Xã Tiên Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
0,64 |
|
8 |
Mở rộng đường từ Khối 2 - xóm Kỳ Lâm Kỳ Sơn |
TT Tân kỳ |
0,60 |
|
9 |
Xây dựng Cầu treo bến Cồn Phối |
Xã Phú Sơn |
1,50 |
|
10 |
Xây dựng Đường giao thông nối đường N5 Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn (Đô Lương) và Tân Long (Tân Kỳ) |
Các Xã: Nghĩa Dũng, Kỳ Tân, Tân Long |
27,56 |
|
11 |
Xây dựng Hồ chứa nước Huồi Phài |
Xã Tiên Kỳ |
3,00 |
|
12 |
Nâng cấp Đập Kẻo |
Xã Nghĩa Phúc |
2,00 |
|
13 |
Mở rộng trường mầm non xã Nghĩa Đồng |
Xã Nghĩa Đồng |
0,15 |
|
14 |
Mở rộng sân vận động xã Giai Xuân (xóm Đồi Chè) |
Xã Giai Xuân |
0,70 |
|
15 |
Xây dựng sân vận động xã Tiên Kỳ ( xóm 3) |
Xã Tiên Kỳ |
1,80 |
|
16 |
Xây dựng Chợ chiều - thôn Vạn Long, Xã Giai Xuân |
Xã Giai Xuân |
0,30 |
|
17 |
Đấu giá đất ở Xã Kỳ Sơn (thôn Tiền Phong 2, Phượng Kỳ; Hùng Cường 1) |
Xã Kỳ Sơn |
0,71 |
|
18 |
Đấu giá đất ở Long Thọ, Xã Giai Xuân |
Xã Giai Xuân |
0,20 |
|
19 |
Đấu giá đất ở trục đường xã Nghĩa Đồng (xóm 4A, 4B) |
Xã Nghĩa Đồng |
0,66 |
|
20 |
Đấu giá đất ở xóm 8, Xã Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hành |
0,80 |
|
21 |
Đấu giá đất ở Xóm Tiến Thành, Xóm Việt Thắng; Xã Nghĩa Hoàn |
Xã Nghĩa Hoàn |
0,28 |
|
22 |
Đấu giá đất ở thôn Bắc Sơn, Xã Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0,20 |
|
23 |
Đấu giá đất ở xóm Trung Lương; xóm Vĩnh Đồng, Xã Tân Xuân |
Xã Tân Xuân |
0,64 |
|
24 |
Đấu giá Đất ở xóm 1; làng mới - xóm 4, Xã Tiên Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
1,08 |
|
25 |
Đấu giá đất ở xã Kỳ Tân (Xóm 6) |
Xã Kỳ Tân |
0,50 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
26 |
Đấu giá đất ở Khối 6, Thị trấn Tân Kỳ |
TT Tân Kỳ |
0,07 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
27 |
Đấu giá đất ở Khối 1, khối 9, khối 10 Thị trấn Tân Kỳ |
TT Tân Kỳ |
0,14 |
|
28 |
Xây dựng Nghĩa trang thị trấn Tân Kỳ (Khối 1) |
TT Tân Kỳ |
2,00 |
|
29 |
Mở rộng Nghĩa trang huyện Tân Kỳ (Khối 8) |
TT Tân Kỳ |
0,20 |
|
30 |
Nhà học giáo lý Giáo xứ Tân Diên |
Xã Đồng Văn |
0,38 |
|
31 |
Giáo họ Tân Đà |
Xã Kỳ Tân |
0,18 |
|
32 |
Đất ở xã Tân Long |
Xã Tân Long |
0,60 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (74 công trình, dự án, diện tích 140,56 ha) |
|
|
|
33 |
Xây dựng Hạ tầng cơ sở cụm công nghiệp xã Nghĩa Dũng (xóm Đồng Kho) |
Xã Nghĩa Dũng |
15,00 |
|
34 |
Mở rộng huyện Lộ: Tân An-Ngã Tư Tân Đồng |
Xã Tân An |
1,35 |
|
35 |
Mở rộng huyện Lộ: Ngã 3 đồng Lau- Đường Mòn |
Xã Đồng Văn |
0,72 |
|
36 |
Đường giao thông xóm Hùng Cường - Kỳ Sơn |
Xã Kỳ Sơn |
1,20 |
|
37 |
Đường giao thông Nhà máy Vi Sinh - HCM |
Xã Kỳ Sơn |
0,68 |
|
38 |
Đường giao thông tuyến cây Gạo |
Xã Ky Sơn |
0,55 |
|
39 |
Đường giao thông Đội Cung-Cầu Trôi |
Xã Kỳ Sơn |
0,96 |
|
40 |
Đường giao thông Nhà máy vi sinh - Nhà Hải Hoàng |
Xã Kỳ Sơn |
1,12 |
|
41 |
Đường thôn xóm, xã Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hành |
3,00 |
|
42 |
Mở rộng đường thôn xóm Quỳnh Lưu-Diễn Châu |
Xã Tiên Kỳ |
1,19 |
|
43 |
Đường HL: Từ Đường Lạt - Cây Chanh - Đường Lâm nghiệp |
Xã Tiên Kỳ |
0,63 |
|
44 |
Đường Liên xã: Xuân Yên - Hoàng Xuân |
Xã Tân Xuân |
1,80 |
|
45 |
Đường GT: Đập Cơ giới - Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
2,40 |
|
46 |
Đường Liên xã: Giai Xuân- BQL xóm Nghĩa Thành |
Xã Tân Hợp |
8,77 |
|
47 |
Đường thôn xóm: Ngã 3 Dục-Ngã 3 ông Minh |
Xã Tân Hợp |
1,80 |
|
48 |
Đường nội đồng xóm Quyết Thắng |
Xã Phú Sơn |
0,45 |
|
49 |
Đường nội đồng xóm Hòa Sơn- Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0,45 |
|
50 |
Đường Thôn xóm: Ngã 3 Ông Long-ngã 3 Eo Bun |
Xã Tân Hợp |
0,60 |
|
51 |
Đường ngã Tư Tân Đông - Tràn Khe Thần |
Xã Đồng Văn |
1,58 |
|
52 |
Đường Liên xã Tân Long - Nghĩa Hoàn - Tân Phú |
Xã Tân Phú |
1,50 |
|
53 |
Mương nội đồng xã Hương Sơn |
Xã Hương Sơn |
1,00 |
|
54 |
Kênh mương nội đồng xã Nghĩa Thái |
Xã Nghĩa Thái |
0,10 |
|
55 |
Xây dựng Mương đập Gia Trai |
Xã Nghĩa Hành |
0,14 |
|
56 |
Hồ Thung Mét - xóm 10 |
Xã Tiên Kỳ |
3,00 |
|
57 |
Xây mới tràn Khe Sòng |
Xã Tân Hợp |
0,15 |
|
58 |
Xây dựng Trạm bơm kênh mương Bản Mồng |
Xã Kỳ Tân |
8,00 |
|
59 |
Xây dựng Trạm bơm kênh mương Bản Mồng |
Xã Hương Sơn |
10,00 |
|
60 |
Xây dựng Thư viện trung tâm huyện Tân Kỳ (Khối 7) |
TT Tân Kỳ |
0,30 |
|
61 |
Mở rộng trường mầm non xã Tân An |
Xã Tân An |
0,06 |
|
62 |
Xây dựng chợ mới - Xóm Việt Thắng |
Xã Nghĩa Hoàn |
1,00 |
|
63 |
Mở rộng chợ xã Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hành |
0,20 |
|
64 |
Xây dựng Sân vận động xã Nghĩa Dũng (sau UB xã) |
Xã Nghĩa Dũng |
0,43 |
|
65 |
Xây dựng Sân vận động xóm Tân Thành, xã Nghĩa Thái |
Xã Nghĩa Thái |
0,07 |
|
66 |
Xây dựng Sân thể thao xóm 8, xã Tiên Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
0,30 |
|
67 |
Xây dựng Sân thể thao xã Tiên Kỳ (xóm 2) |
Xã Tiên Kỳ |
1,00 |
|
68 |
Xây dựng Sân vận động xã Tân Hương - xóm 6 |
Xã Tân Hương |
1,00 |
|
69 |
Chia lô đất ở - Cự Mô xóm 3, xã Nghĩa Đồng |
Xã Nghĩa Đồng |
0,90 |
|
70 |
Chia lô đất ở - Bàu khe, xã Giai Xuân |
Xã Giai Xuân |
1,20 |
|
71 |
Chia lô đất ở - xóm Vạn Long, xã Giai Xuân |
Xã Giai Xuân |
2,63 |
|
72 |
Chia lô đất ở - xóm Kẻ Mui, xã Giai Xuân |
Xã Giai Xuân |
0,45 |
|
73 |
Chia lô đất ở xóm 9, xã Nghĩa Hành |
Xã Nghĩa Hành |
1,60 |
|
74 |
Chia lô đất ở - xóm 7, xã Tiên Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
0,30 |
|
75 |
Chia lô đất ở Đồng Rộc Chùa - xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,60 |
|
76 |
Chia lô đất ở xóm Hòa phúc xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,30 |
|
77 |
Chia lô đất ở đồng Vườn ươm xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
1,50 |
|
78 |
Chia lô đất ở Đông Sâm - Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,06 |
|
79 |
Chia lô đất ở - Đồng Chọt Lươn- Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
0,50 |
|
80 |
Chia lô đất ở xóm Tân Long, Tân Lập xã Tân Long |
Xã Tân Long |
0,45 |
|
81 |
Chia lô đất ở xóm 8 xã Tiên Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
1,45 |
|
82 |
Chia lô đất ở xóm Tân Thành xã Tân An |
Xã Tân An |
0,49 |
|
83 |
Chia lô đất ở các xóm Hà Sửu, Thống Nhất, Tân Phú, Vật Tư, Tân Yên, Tân Đồng, Tân Xuân xã Tân Phú |
Xã Tân Phú |
2,00 |
|
84 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9 xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Bình |
0,20 |
|
85 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 12 Xã Nghĩa Bình |
Xã Nghĩa Bình |
0,20 |
|
86 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1A xã Nghĩa Hợp |
Xã Nghĩa Hợp |
0,10 |
|
87 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Tân Phú xã Tân Phú |
Xã Tân Phú |
0,15 |
|
88 |
Xây dựng Nhà Văn Hóa xóm Nam Đàn xã Tân An |
Xã Tân An |
0,05 |
|
89 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 11 - xã Tân Hương |
Xã Tân Hương |
0,05 |
|
90 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 12 - xã Tân Hương |
Xã Tân Hợp |
0,05 |
|
91 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Đồng Hạ - Tân Hợp xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,05 |
|
92 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Bục, xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,05 |
|
93 |
Xây dựng nhà Văn hóa xóm Vĩnh Thành, xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,05 |
|
94 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Xây dựng nhà Tra, xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,05 |
|
95 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Tân Đông, xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,05 |
|
96 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Tân Diên, xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,05 |
|
97 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,05 |
|
98 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Thung Mòn, xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,05 |
|
99 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Chiềng, xã Tân Long |
Xã Tân Long |
0,05 |
|
100 |
Xây dựng nhà Văn hóa xóm Tân An - xã Tân Long |
Xã Tân Long |
0,05 |
|
101 |
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sĩ, xã Tiên Kỳ |
Xã Tiên Kỳ |
0,05 |
|
102 |
Xây dựng mới trụ sở UBND xã Hương Sơn |
Xã Hương Sơn |
1,00 |
|
103 |
Xây dựng Trụ sở chi Cục Thuế huyện Tân Kỳ |
TT Tân Kỳ |
0,45 |
|
104 |
Xây dựng nghĩa địa xóm Hoàng Trang, Hoàng Xuân, Xã Tân Xuân |
Xã Tân Xuân |
0,80 |
|
105 |
Mở rộng Đền khe Sanh - xóm Quỳnh Lưu, xã Tân An |
Xã Tân An |
0,03 |
|
106 |
Khu công nghiệp Tân Kỳ |
Xã Tân Phú |
50,00 |
|
XI |
Huyện Quỳ Hợp (có 57 công trình, dự án với tổng diện tích 142,90 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (24 công trình, dự án, diện tích 47,13 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Cơ khí Mộc dân dụng thị trấn Quỳ Hợp |
TT Quỳ Hợp |
4,50 |
|
2 |
Xây dựng Đường giao thông từ Quốc lộ 48 đi xã Đồng Hợp và xã Tam Hợp |
Xã Tam Hợp |
3,20 |
|
3 |
Xây dựng Đường giao thông liên xã Minh Hợp, Văn Lợi |
Xã Minh Hợp, Xã Văn Lợi |
1,80 |
|
4 |
Xây dựng Đường giao thông liên xã Châu Quang - Châu Thái - Châu Cường |
Các xã: Châu Quang, Châu Thái, Châu Cường |
3,20 |
|
5 |
Xây dựng Đường liên xã Thị trấn đến Bản Còn, Châu Quang |
TT Quỳ Hợp |
0,50 |
|
6 |
Mở rộng, nâng cấp bê tông hóa đường giao thông tuyến Na Khốm - Đồng Huống |
Xã Châu Quang |
0,24 |
|
7 |
Mở rộng đường nội đồng xóm Tàu |
Xã Nghĩa Xuân |
0,30 |
|
8 |
Mở rộng đường nội đồng xóm Đột Tân |
Xã Nghĩa Xuân |
0,20 |
|
9 |
Mở rộng đường nội đồng xóm Mo |
Xã Nghĩa Xuân |
0,20 |
|
10 |
Mở rộng đường từ lò gạch lên bản lòng và từ tam thành đi bản Tiệng |
Xã Châu Thái |
0,60 |
|
11 |
Xây dựng Hồ chứa nước Đồng Chùa xã Minh Hợp |
Xã Minh Hợp |
3,80 |
|
12 |
Xây dựng Đập phụ, kênh tiêu thông hồ và kênh tiêu Châu Bình, thuộc dự án: Hồ chứa nước Bản Mồng, tỉnh Nghệ An |
Xã Yên Hợp |
10,75 |
|
13 |
Sữa chữa, nâng cấp đập thủy lợi Huôi Xồm- Pản Pòong |
Xã Châu Cường |
2,00 |
|
14 |
Xây dựng Cầu tràn liên hợp Bản Nhạ, xã Châu Cường |
Xã Châu Cường |
1,00 |
|
15 |
Sữa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đồng Bai, xã Yên Hợp |
Xã Yên Hợp |
1,80 |
|
16 |
Xây dựng Kè chống xói, đập Na Tỳ |
Xã Châu Lộc |
0,04 |
|
17 |
Xây dựng kè tuyến đê và kè bờ tả suối Nậm Tôn, đoạn qua TT Quỳ Hợp và xã Châu Quang; kè bờ tả sông Dinh, đoạn qua xã Tam Hợp |
TT Quỳ Hợp, Xã Châu Quang, Xã Tam Hợp |
0,05 |
|
18 |
Xây dựng Nhà điều trị bệnh nhân Trạm y tế xã Châu Thành |
Xã Châu Thành |
0,50 |
|
19 |
Xây dựng Chợ xã Châu Lý |
Xã Châu Lý |
0,40 |
|
20 |
Xây dựng Bãi xử lý rác thải thị trấn Quỳ Hợp và các xã phụ cận |
Xã Thọ Hợp |
6,60 |
|
21 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai sạt lở xã Châu Tiến và xã Liên Hợp |
Xã Châu Tiến, Liên Hợp |
4,10 |
|
22 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 9 |
Xã Tam Hợp |
0,25 |
|
23 |
Xây dựng trạm kiểm lâm |
Xã Châu Cường |
0,10 |
|
24 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Thắng Lợi, Xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
1,00 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (33 công trình, dự án, diện tích 95,77 ha) |
|
|
|
25 |
Xây dựng cầu tràn xóm Văn Trường xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
0,20 |
|
26 |
Xây dựng cầu tràn xóm Đại Thành xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
0,20 |
|
27 |
Mở rộng đường giao thông 9 xóm Xã Hạ Sơn |
Xã Hạ Sơn |
0,40 |
|
28 |
Sữa chữa nâng cấp Cầu Tràn bản Hi xã Châu Hồng |
Xã Châu Hồng |
0,02 |
|
29 |
Xây dựng Cầu treo Cốc Mắm xã Thọ Hợp |
Xã Thọ Hợp |
0,30 |
|
30 |
Đường giao thông thị trấn Quỳ Hợp đi Châu Quang |
TT Quỳ Hợp, Châu Quang |
1,20 |
|
31 |
Sửa chữa tuyến đường giao thông Nghĩa Xuân - Minh Hợp |
Nghĩa Xuân, Minh Hợp |
0,30 |
|
32 |
Xây dựng đập dâng xóm Kèn xã Châu Lộc |
Xã Châu Lộc |
0,05 |
|
33 |
Xây dựng kênh mương làng Trèo, làng Mo, xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
0,08 |
|
34 |
Xây dựng mương thoát nước xóm Kính xã Nghĩa Xuân |
Xã Nghĩa Xuân |
0,05 |
|
35 |
Xây dựng kênh mương bê tông Ná Xòn xã Liên Hợp |
Xã Liên Hợp |
0,04 |
|
36 |
Xây dựng mương xóm Đồng Nang, xóm Lòng xã Hạ Sơn |
Xã Hạ Sơn |
0,10 |
|
37 |
Xây dựng chợ Chiều xã Đồng Hợp |
Xã Đồng Hợp |
1,00 |
|
38 |
Xây dựng bãi rác thải trong xã Đồng Hợp |
Xã Đồng Hợp |
4,80 |
|
39 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Lống xã Châu Tiến |
Xã Châu Tiến |
0,06 |
|
40 |
Xây dựng nhà văn hóa Bản Pật xã Châu Tiến |
Xã Châu Tiến |
0,07 |
|
41 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Xuân Sơn xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
0,04 |
|
42 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Đại Xuân xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
0,05 |
|
43 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Xuân Lợi xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
0,06 |
|
44 |
Xây dựng nhà văn hóa Bản Cải xã Châu Thành |
Xã Châu Thành |
0,16 |
|
45 |
Xây dựng sân bóng đá xóm Lộc Sơn xã Hạ Sơn |
Xã Hạ Sơn |
1,00 |
|
46 |
Xây dựng nghĩa địa Na Án xã Châu Thành |
Xã Châu Thành |
2,00 |
|
47 |
Mở rộng khuôn viên Nghĩa trang cụm Hợp Xuân Khe Đổ xã Nghĩa Xuân |
Xã Nghĩa Xuân |
0,25 |
|
48 |
Mở rộng nghĩa địa xóm Thắng Lợi xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
1,50 |
|
49 |
Mở rộng nghĩa địa xóm Văn Giai xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
1,50 |
|
50 |
Mở rộng nghĩa địa khoai chuối cho 4 xóm Đồng Sòng, Đồng Cạn, Đồng Ban và Khe Mèn xã Đồng Hợp |
Xã Đồng Hợp |
4,00 |
|
51 |
Mở rộng nghĩa địa Bản Ngọc, Bản Hy, Bản Pòng xã Châu Hồng |
Xã Châu Hồng |
5,00 |
|
52 |
Xây dựng nhà bia tưởng niệm liệt sĩ xã Thọ Hợp |
Xã Thọ Hợp |
0,18 |
|
53 |
Xây dựng trạm điện làng Sồng xã Văn Lợi |
Xã Văn Lợi |
0,01 |
|
54 |
Đấu giá đất ở tại xóm Đồn Mộng xã Châu Quang |
Xã Châu Quang |
0,28 |
|
55 |
Xây dựng Khu Tái định cư di dân khẩn cấp xóm Na Bon xã Châu Thành |
Xã Châu Thành |
4,80 |
|
56 |
Dự án Khai thác đá hoa |
Xã Liên Hợp, Xã Châu Lộc |
16,07 |
|
57 |
Khu công nghiệp Sông Dinh |
Xã Minh Hợp |
50,00 |
|
XII |
Huyện Quỳ Châu (có 30 công trình, dự án với tổng diện tích 153,77 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (16 công trình, dự án, diện tích 108,72 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường chống ngập lụt Hoa Hải thị trấn Tân Lạc - Kẻ Nính, Pà Cọ xã Châu Hạnh |
Xã Châu Hạnh |
3,00 |
|
2 |
Xây dựng Đường giao thông từ bản Bình đi bản Thung Khạng |
Xã Châu Bình |
3,37 |
|
3 |
Xây dựng Hồ chứa nước bản Kẻ Nính |
Xã Châu Hạnh |
66,50 |
|
4 |
Xây dựng đập dâng Nậm Chom |
Xã Châu Phong |
0,50 |
|
5 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Xẹt 2, xã Châu Thắng |
Xã Châu Thắng |
0,05 |
|
6 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Khe Lan, xã Châu Hạnh |
Xã Châu Hạnh |
0,03 |
|
7 |
Xây dựng nhà văn hóa Na No |
Xã Diên Lãm |
0,05 |
|
8 |
Xây dựng nhà văn hóa Na Sơn |
Xã Diên Lãm |
0,05 |
|
9 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Bua Lầu |
xã Châu Tiến |
0,10 |
|
10 |
Mở rộng diện tích khuôn viên trường tiểu học Bình 1 |
xã Châu Bình |
0,51 |
|
11 |
Mở rộng trường Mầm non, Tiểu học |
Thị trấn Tân Lạc |
0,56 |
|
12 |
Xây dựng sân vận động huyện Quỳ Châu |
Thị trấn Tân Lạc |
2,00 |
|
13 |
Xây dựng Bãi xử lý rác thải TT Tân Lạc và các vùng phụ cận huyện Quỳ Châu |
Xã Châu Hội |
20,00 |
|
14 |
Quy hoạch Tái định cư xen dắm tại chỗ cho nhân dân trong vùng ảnh hưởng do xây dựng công trình hồ chứa nước bản Mồng |
Xã Châu Bình |
2,40 |
|
15 |
Quy hoạch bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn xã Châu hội - Huyện Quỳ Châu |
Xã Châu Hội |
8,10 |
|
16 |
Xây dựng nhà làm việc trụ sở UBND xã Châu Thuận, huyện Quỳ Châu |
Xã Châu Thuận |
1,50 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (14 công trình, dự án, diện tích 45,05 ha) |
|
|
|
17 |
Đường nối xã Châu Nga, Quỳ Châu với xã Thanh Quân, Như Xuân, Thanh Hóa |
Châu Nga |
5,63 |
|
18 |
Đường giao thông vào khu trung tâm Văn hóa Thể thao và Du lịch huyện Quỳ Châu |
TT. Tân Lạc |
1,05 |
|
19 |
Đường nối TT. Tân Lạc đến vùng CT 229 và nối các xã Châu Hạnh, Châu Thắng |
TT. Tân Lạc, Châu Hạnh, Châu Thắng |
24,26 |
|
20 |
Đường tránh Bù Xén vào các xã Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm |
Xã Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm |
9,08 |
|
21 |
Xây dựng Kè sông Hiếu đoạn qua thị trấn Tân Lạc, |
TT. Tân Lạc |
2,30 |
|
22 |
Xây dựng Hệ Thống thủy lợi Khe Bóng |
Xã Châu Thuận |
2,10 |
|
23 |
Xây dựng Trạm khuyến nông Quỳ Châu |
TT. Tân Lạc |
0,02 |
|
24 |
Xây dựng trạm bom Hợp Tiến |
Xã Châu Tiến |
0,13 |
|
25 |
Xây dựng Nhà văn hóa trung tâm huyện Quỳ Châu |
TT. Tân Lạc |
0,05 |
|
26 |
Xây dựng nhà học chức năng Trường Tiểu học Châu Tiến |
Xã Châu Tiến |
0,09 |
|
27 |
Xây dựng Nhà Sinh hoạt cộng đồng bản Na Mi |
Xã Châu Hoàn |
0,06 |
|
28 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Piu, xã Châu Thuận |
Xã Châu Thuận |
0,05 |
|
29 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Xóm Mới, xã Châu Thắng |
Xã Châu Thắng |
0,06 |
|
30 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Piêng Điếm, xã Châu Hạnh |
Xã Châu Phong |
0,17 |
|
XIII |
Huyện Quế Phong (có 60 công trình, dự án với tổng diện tích 401,45 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (4 công trình, dự án, diện tích 94,16ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường nối QL48 (Nghệ An) - QL 45 (Thanh Hóa) |
Xã Đồng Văn |
90,00 |
|
2 |
Mở rộng trường THCS, thị trấn Kim Sơn |
Thị trấn Kim Sơn |
0,16 |
|
3 |
Dự án xây dựng trường mầm non thị trấn Kim Sơn |
Xã Mường Nọc |
0,50 |
|
4 |
Quy hoạch đất ở xã Mường Nọc |
Xã Mường Nọc |
3,50 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (56 công trình, dự án, diện tích 307,29 ha) |
|
|
|
5 |
Xây dựng Đường giao thông liên bản: Bản Tám, Pả Nạt, Na Pú, Lông Không, Hăn, hồ chứa nước Tồng Mỏ (xã Mường Nọc), bản Cỏ Noong, Ná Ngá (Mường Nọc), bản Tạng, bản Cói (xã Tiền Phong) |
Xã Mường Nọc, Xã Tiền Phong |
5,62 |
|
6 |
Xây dựng cầu treo bản Chiếng, xã Quang Phong |
Xã Quang Phong |
0,24 |
|
7 |
Xây dựng công trình cầu Na Phày - bản Đỏn Chám, xã Mường Nọc |
Xã Mường Nọc |
0,76 |
|
8 |
Xây dựng cầu BTCT và mở rộng đường liên thôn từ bản Nóng 1 đến bản Nóng 2 xã Tri Lễ |
Xã Tri Lễ |
0,01 |
|
9 |
Mở rộng đường GTNT bản Khủn Na |
Xã Đồng Văn |
0,75 |
|
10 |
Xây dựng thủy lợi Huôi Bón xã Thông Thụ |
Xã Thông Thụ |
0,10 |
|
11 |
Xây dựng thủy lợi Na Hốc |
Xã Nậm Nhóng |
0,10 |
|
12 |
Xây dựng công trình mương bản Khoẳng |
Xã Châu Kim |
0,13 |
|
13 |
Xây dựng mương Tổng Quèn |
Xã Tiền Phong |
0,18 |
|
14 |
Xây dựng mương xứ đồng Na Kèm |
Xã Tiền Phong |
0,15 |
|
15 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Na, xã Nậm Nhóng |
Xã Nậm Nhóng |
0,06 |
|
16 |
Xây dựng nhà văn hóa Na Lạn, xã Châu Thôn |
Xã Châu Thôn |
0,07 |
|
17 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Lằm, xã Châu Thôn |
Xã Châu Thôn |
0,04 |
|
18 |
Xây dựng nhà văn hóa Ná Phày, xã Mường Nọc |
Xã Mường Nọc |
0,17 |
|
19 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Tám, xã Mường Nọc |
Xã Mường Nọc |
0,11 |
|
20 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Na Ca, xã Quế Sơn |
Xã Quế Sơn |
0,05 |
|
21 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Nậm Xái, Xã Quang Phong |
Xã Quang Phong |
0,07 |
|
22 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tạ, Xã Quang Phong |
Xã Quang Phong |
0,09 |
|
23 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Khoẳng |
Xã Châu Kim |
0,12 |
|
24 |
Nâng cấp trụ sở UBND xã Đồng Văn |
Đồng Mới- Đồng Văn |
0,15 |
|
25 |
Xây dựng chợ Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,19 |
|
26 |
Xây dựng mới trụ sở HĐND-UBND xã Cắm Muộn |
Hố Quái-Cắm Muộn |
0,56 |
|
27 |
Xây dựng đường điện 35KV Mường Piệt - Mường Phú |
Xã Thông Thụ |
0,10 |
|
28 |
Xây dựng đường điện 0,4 KV Mường Piệt - Mường Phú |
Xã Thông Thụ |
0,30 |
|
29 |
Xây dựng 02 trạm hạ thế xã Thông Thụ |
Xã Thông Thụ |
0,06 |
|
30 |
Xây dựng đường điện 0,4KV Đồng Tiến |
Xã Đồng Tiến, Đồng Văn |
0,15 |
|
31 |
Xây dựng đường điện 0,4KV Khủn Na |
Xã Khủn Na, Đồng Văn |
0,45 |
|
32 |
Xây dựng đường dây tải điện 35 KV Xốp Sành - Na Sành và trạm biến áp Xốp Sành - Na Sành |
Xã Tiền Phong |
0,75 |
|
33 |
Di dời cột điện 35 KV |
Xã Tiền Phong |
0,01 |
|
34 |
Dự án thủy điện Tiền Phong |
Xã Tiền Phong |
8,50 |
|
35 |
Đường dây 110KV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Quang vào lưới điện Quốc gia |
Xã Châu Thôn, Châu Kim, Mường Nọc, Quế Sơn |
4,23 |
|
36 |
Dự án thủy điện Châu Thôn |
Xã Tri Lễ, Châu Thôn |
163,06 |
|
37 |
Dự án Thủy điện Châu Thắng (bổ sung) |
Quế Sơn-Tiền Phong |
73,33 |
|
38 |
Dự án Thủy điện Nậm Giải |
Xã Nậm Giải |
1,00 |
|
39 |
Xây dựng khu tái định cư Dự án thủy điện Châu Thắng |
Xã Quế Sơn |
3,00 |
|
40 |
Bổ sung dự án thủy điện Nhạn Hạc |
Xã Quế Sơn, Quang Phong |
5,64 |
|
41 |
Dự án đất ở giãn dân |
Xã Châu Kim |
0,27 |
|
42 |
Nâng cấp đường nội đồng Na Tỳ-Háng Na |
Xã Châu Thôn |
0,14 |
|
43 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn xóm Phong Quang |
Xã Quế Sơn |
0,80 |
|
44 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn xóm Ná Tọc |
Xã Quế Sơn |
1,50 |
|
45 |
Mở rộng đường Yên Sơn - bản San |
Xã Tri Lễ |
0,66 |
|
46 |
Xây dựng cầu tràn và mở rộng đường liên thôn từ bản Na Ca đến bản Yên Sơn |
Xã Tri Lễ |
0,04 |
|
47 |
Xây dựng cầu tràn Piếng Cắm đi bản Bố |
Xã Cắm Muộn |
0,06 |
|
48 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn bản Mờ |
Xã Nậm Giải |
0,30 |
|
49 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn bản Pục |
Xã Nậm Giải |
0,30 |
|
50 |
Dự án nâng cấp đường bản Cói |
Xã Tiền Phong |
0,24 |
|
51 |
Xây dựng thủy lợi Na Khích kéo dài |
Xã Nậm Nhóng |
0,32 |
|
52 |
Xây dựng công trình thủy lợi mương Páng |
Xã Quang Phong |
0,03 |
|
53 |
Mở rộng sân vận động xã Châu Kim |
Xã Châu Kim |
0,24 |
|
54 |
Xây dựng công trình thủy lợi bản Cọ, bản Mồng, Liên Minh |
Xã Châu Kim |
1,00 |
|
55 |
Xây dựng mương thủy lợi bản Khủn kéo dài |
Xã Tiền Phong |
0,22 |
|
56 |
Xây dựng nhà Văn hóa bản Mai, xã Thông Thụ |
Xã Thông Thụ |
0,08 |
|
57 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Ná Phí, xã Mường Nọc |
Xã Mường Nọc |
0,20 |
|
58 |
Xây dựng nhà văn hóa bản Cắng, xã Mường Nọc |
Xã Mường Nọc |
0,19 |
|
59 |
Nâng cấp mở rộng sân vận động xã Tiền Phong |
Xã Tiền Phong |
0,40 |
|
60 |
Xây dựng khu tái định cư cho các hộ dân hồi cư từ Lào về Việt Nam |
Xã Tri Lễ |
30,00 |
|
XIV |
Huyện Kỳ Sơn (có 47 công trình, dự án với tổng diện tích 335,67 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (30 công trình, dự án, diện tích 321,61 ha) |
|
|
|
1 |
Mở rộng đường giao thông bản vào khu kinh tế Khe Nhinh |
Xã Hữu Kiệm |
0,60 |
|
2 |
Mở rộng đường GTNT bản Chà Lăn đi bản Nọong Ó |
Xã Hữu Lập |
2,40 |
|
3 |
Xây dựng Đường giao thông Từ bản Xốp Thạng vào Na Húa. |
Xã Hữu Lập |
2,10 |
|
4 |
Mở rộng đường GTNT vào bản Piêng Hòm |
Xã Phà Đánh |
2,09 |
|
5 |
Mở rộng Đường GTNT bản Huồi Phuôn 2 đi bản Kéo Cơn |
Xã Keng Đu |
3,79 |
|
6 |
Nâng cấp và mở rộng đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền |
Xã Tà Cạ, Xã Mường Ải, Xã Mường Típ, Xã Na Ngoi |
288,00 |
|
7 |
Xây dựng Đường GTNT bản Huồi Hao mới đến bản Hạt Tà Ven |
Xã Keng Đu, Mỹ Lý |
5,70 |
|
8 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Sơn Thành |
Xã Nậm Càn |
0,04 |
|
9 |
Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Buộc Mú 2 |
Xã Na Ngoi |
0,05 |
|
10 |
Xây dựng công trình thủy Lợi bản Tặng Phăn |
Xã Na Ngoi |
1,03 |
|
11 |
Xây dựng công trình Thủy lợi Khe Thạng |
Xã Hữu Lập |
2,05 |
|
12 |
Xây dựng công trình Thủy Lợi bản La Ngan |
Xã Chiêu Lưu |
2,02 |
|
13 |
Xây dựng công trình Nước sinh hoạt bản Vàng phao |
Xã Mường Típ |
0,05 |
|
14 |
Điện sinh hoạt bản Pa Ca và bản Huồi Pốc |
Xã Nậm Cắn |
0,48 |
|
15 |
Xây Dựng tuyến đường dây và trạm điện 35 KV |
Xã Mường Ải |
1,65 |
|
16 |
Điện khí hóa 5 bản |
Xã Tà Cạ |
0,27 |
|
17 |
Điện khí hóa 2 bản (bản Huồi Cáng 1, 2) |
Xã Bắc Lý |
0,35 |
|
18 |
Xây dựng Trường Tiểu học bản Lữ Thành |
Xã Tây Sơn |
0,20 |
|
19 |
Xây dựng Trường tiểu học bản Xiêng Thù |
Xã Chiêu Lưu |
0,25 |
|
20 |
Xây dựng các điểm trường mầm non: Bản Hín Pèn, Lưu Tân, Huồi Hốc, Phia Khoáng |
Xã Bảo Nam |
0,13 |
|
21 |
Xây dựng Sân chơi bãi tập cho HS Bản Kẹo Lực 2 |
Xã Phà Đánh |
0,13 |
|
22 |
Xây dựng Khu văn hóa thể thao xã |
xã Hữu Kiệm |
1,20 |
|
23 |
Xây dựng sân bóng |
xã Phà Đánh |
1,00 |
|
24 |
Khu TĐC để di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, sạt lở và vùng đặc biệt khó khăn thuộc khu vực biên giới Việt Nam - Lào, xã Bắc Lý, (bản Kèo Nam) |
Xã Bắc Lý |
4,31 |
|
25 |
Mở rộng các điểm dân cư mới: Bản Piêng Hòm, Kẹo Lực 1, 2, 3, Phà Khảo, Phà Khốm |
Xã Phà Đánh |
1,40 |
|
26 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Bảo Thắng (bản Cha Ca 1) |
Xã Bảo Thắng |
0,06 |
|
27 |
Xây dựng trụ sở UBND xã (bản Huồi Giảng 2) |
Xã Tây Sơn |
0,12 |
|
28 |
Xây dựng Nhà văn hóa bản Na Lượng 2 |
Xã Hữu Kiệm |
0,04 |
|
29 |
Xây dựng Nhà văn hóa bản Đỉnh Sơn 2 |
Xã Hữu Kiệm |
0,05 |
|
30 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Huồi Hốc |
Xã Bảo Nam |
0,05 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (17 công trình, dự án, diện tích 14,06 ha) |
|
|
|
31 |
Mở rộng Đường GTNT bản Na đi bản Chả Lắn xã Hữu Lập |
Xã Hữu Lập |
1,00 |
|
32 |
Xây dựng đường GTNT bản Xốp Dương đi bản Cha Nga, xã Mỹ Lý |
Xã Mỹ Lý |
3,00 |
|
33 |
Sửa chữa khắc phục bão lụt đường GTNT từ bản Huồi Xàn đến bản Na Loi |
Xã Na Loi |
7,89 |
|
34 |
Nâng cấp đường GTNT vào bản Piêng Hòm, xã Phà Đánh |
Xã Phà Đánh |
0,86 |
|
35 |
Xây dựng công trình Nước sinh hoạt bản Cha Nga, xã Bắc Lý |
Xã Bắc Lý |
0,06 |
|
36 |
Xây dựng công trình Nước sinh hoạt bản Xám Thang, xã Bắc Lý |
Xã Bắc Lý |
0,12 |
|
37 |
Xây dựng công trình Nước sinh hoạt bản Hạt Ta Vén, xã Keng Đu |
Xã Keng Đu |
0,30 |
|
38 |
Xây dựng công trình Nước sinh hoạt bản Huồi Phuôn 1, xã Keng Đu |
Xã Keng Đu |
0,21 |
|
39 |
Xây dựng công trình Nước sinh hoạt bản Mường Lống 2, xã Mường Lống |
Xã Mường Lống |
0,20 |
|
40 |
Xây dựng công trình Nước sinh hoạt bản Huồi Khun, xã Mường Lống |
Xã Mường Lống |
0,20 |
|
41 |
Xây dựng công trình Nước sinh hoạt bản Nậm Khiên, xã Nậm Càn |
Xã Nậm Càn |
0,05 |
|
42 |
Xây dựng Trường tiểu học bản Noọng Hán, xã Đoọc Mạy |
Xã Đoọc Mạy |
0,02 |
|
43 |
Xây dựng Trường mầm non bản Xốp Lau, xã Mường Ải |
Xã Mường Ải |
0,03 |
|
44 |
Xây dựng Trường mầm non Huồi Xàn, xã Na Loi |
Xã Na Loi |
0,02 |
|
45 |
Xây dựng Trường mầm non Huồi Ngôi, xã Na Loi |
Xã Na Loi |
0,02 |
|
46 |
Xây dựng Nhà nội trú giáo viên trường PT DTBT bản trú và THCS xã Nậm Cắn |
Xã Nậm Cắn |
0,03 |
|
47 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Xốp Phe, xã Mường Típ |
Xã Mường Tip |
0,05 |
|
XV |
Huyện Tương Dương (có 19 công trình, dự án với tổng diện tích 240,44 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (12 công trình, dự án, diện tích 214,0 ha) |
|
|
|
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội Tương Dương (khối Hòa Trung) |
Thị trấn Hòa Bình |
0,15 |
|
2 |
Xây dựng Trạm y tế xã Tam Hợp |
Xã Tam Hợp |
0,20 |
|
3 |
Mở mới đường giao thông vào trung tâm hai xã biên giới Mai Sơn và Nhôn Mai |
Xã Mai Sơn, Nhôn Mai |
45,00 |
|
4 |
Mở rộng đường giao thông liên xã Tam Hợp - Tam Thái |
Xã Tam Hợp, Tam Thái |
35,00 |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường dây 220kV Lào - Việt Nam (Lưu Phong, Xoóng Con, Khe Kiền) |
Xá Lượng, Lưu Kiền, Yên Na |
7,17 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống lưới điện 35kV Tri Lễ - Nhôn Mai - Mai Sơn - Hữu Khuông - Yên Tính |
Xã Nhôn Mai, Mai Sơn |
7,00 |
|
7 |
Xây dựng thủy điện Bản Ang |
Xã Lưu Kiền, Xá Lượng |
85,73 |
|
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư để bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn xã Yên Hòa, huyện Tương Dương |
Xã Yên Hòa |
30,00 |
|
9 |
Đấu giá đất ở bản Na Tổng, xã Tam Thái |
Xã Tam Thái |
2,00 |
|
10 |
Đất ở khối Hòa Nam |
Thị trấn Hòa Bình |
1,50 |
|
11 |
Xây mới trụ sở UBND thị trấn Hòa Bình |
Thị trấn Hòa Bình |
0,20 |
|
12 |
Xây dựng Trạm bảo vệ rừng tại xã Tam Hợp, huyện Tương Dương |
Xã Tam Hợp |
0,05 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (7 công trình, dự án, diện tích 26,44 ha) |
|
|
|
13 |
Mở rộng trường mầm non thị trấn |
Thị trấn Hòa Bình |
0,31 |
|
14 |
Mở rộng trường THCS Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
0,15 |
|
15 |
Xây sân vận động xã Yên Tĩnh |
Xã Yên Tĩnh |
0,18 |
|
16 |
Xây dựng đập thủy lợi Na Nhau |
Xã Tam Đình |
0,10 |
|
17 |
Mở rộng đường nội thị thị trấn Hòa Bình |
Thị trấn Hòa Bình |
0,20 |
|
18 |
Trụ sở UBND xã Tam Hợp |
Xã Tam Hợp |
0,50 |
|
19 |
Xây dựng thủy điện Bản Pủng |
Xã Lưu Kiền |
25,00 |
|
XVI |
Huyện Con Cuông (có 39 công trình, dự án với tổng diện tích 364,84 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (12 công trình, dự án, diện tích 23,37 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường vào khu trồng rừng nguyên liệu khe Tà Ôi |
Xã Mậu Đức |
1,00 |
|
2 |
Xây dựng Đường vào Bãi xử lý rác thải huyện Con Cuông |
Xã Yên Khê |
2,00 |
|
3 |
Xây dựng cầu Thị trấn Con Cuông - Thanh Nam |
Thị trấn, Xã Bồng Khê |
4,20 |
|
4 |
Xây dựng Hệ thống điện phục vụ nước tưới cho khu trồng cam tại xã Yên Khê |
Xã Yên Khê |
0,50 |
|
5 |
Xây dựng Trường TH PTCS dân tộc nội trú huyện Con Cuông |
Xã Bồng Khê |
2,00 |
|
6 |
Xây dựng Bãi xử lý rác thải huyện Con Cuông |
Xã Yên Khê |
2,00 |
|
7 |
Lô đất khối I, Thị trấn Con Cuông |
Thị trấn Con Cuông |
0,43 |
|
8 |
Lô đất khối II, Thị trấn Con Cuông |
Thị trấn Con Cuông |
0,77 |
|
9 |
Xây dựng Đường QL7 đi Bệnh viện Khu vực Tây Nam |
Thị trấn, Bồng Khê |
2,90 |
|
10 |
Xây dựng Đường QL7 đi cụm công nghiệp Bồng Khê (giai đoạn 1) |
Xã Bồng Khê |
1,57 |
|
11 |
Xây dựng Đường Mậu Đức đi Thạch Ngàn (đợt 2) |
Xã Mậu Đức, Xã Thạch Ngàn |
4,00 |
|
12 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai, sạt lở và vùng đặc biệt khó khăn |
Xã Lạng Khê |
2,00 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (27 công trình, dự án, diện tích 341,27 ha) |
|
|
|
13 |
Khu công nghiệp nhỏ Bồng Khê |
Bồng Khê |
23,00 |
|
14 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Châu Khê |
Châu Khê |
1,08 |
|
15 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 7 đến SVĐ huyện |
TT Con Cuông |
0,56 |
|
16 |
Xây dựng Cầu treo bến Yên Hòa |
Lạng Khê |
1,50 |
|
17 |
Xây dựng đập Nà Cày |
Chi Khê |
0,84 |
|
18 |
Xây dựng mới mương tưới Bãi Gạo, xã Châu Khê |
Châu Khê |
0,05 |
|
19 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp đập Nà Hộ |
Thạch Ngàn |
0,84 |
|
20 |
Công trình nước tự chảy bản Thái Hòa, xã Môn Sơn |
Môn Sơn |
0,01 |
|
21 |
Công trình di dời đài tưởng niệm |
Yên Khê |
0,01 |
|
22 |
Công trình Thủy điện Chi Khê |
Chi Khê, Châu Khê, Cam Lâm, Lạng Khê |
302,36 |
|
23 |
Xây dựng chợ xã Lạng Khê |
Lạng Khê |
0,20 |
|
24 |
Xây dựng bãi rác trung tâm xã Mậu Đức |
Mậu Đức |
0,46 |
|
25 |
Đất ở tại bản Liên Hồng, bản Cống, xã Cam Lâm |
Cam Lâm |
0,81 |
|
26 |
Đấu giá đất ở Thung Lỳ, Thủy Khê, xã Chi Khê |
Chi Khê |
0,55 |
|
27 |
Khu dân cư Tân Dân, xã Bồng Khê |
Bồng Khê |
1,48 |
|
28 |
Đất ở tại bản Piềng Khử, bản Yên Hòa, xã Lạng Khê |
Lạng Khê |
0,82 |
|
29 |
Đất ở tại bản Tổng Tờ, bản Tổng Tiến, xã Đôn Phục |
Đôn Phục |
2,62 |
|
30 |
Xây dựng Nhà thờ giáo họ Con Cuông |
Bồng Khê |
0,80 |
|
31 |
Xây dựng mới nhà làm việc trạm khuyến nông huyện |
Bồng Khê |
0,75 |
|
32 |
Xây dựng Trụ sở Đội quản lý thị trường số 7 |
TT Con Cuông |
0,26 |
|
33 |
Xây dựng Nghĩa trang bản Tân Hòa, xã Môn Sơn |
Môn Sơn |
1,00 |
|
34 |
Mở rộng nghĩa trang Cửa Rào, xã Môn Sơn |
Môn Sơn |
1,00 |
|
35 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Tân Trà, xã Bồng Khê |
Bồng Khê |
0,05 |
|
36 |
Xây dựng mới nhà văn hóa bản Piềng Khử, xã Lạng Khê |
Lạng Khê |
0,03 |
|
37 |
Xây dựng mới nhà văn hóa bản Quẹ, xã Bình Chuẩn |
Bình Chuẩn |
0,10 |
|
38 |
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã Bình Chuẩn |
Bình Chuẩn |
0,10 |
|
39 |
Xây dựng đập thủy lợi Nà Chạng |
Mậu Đức |
0,19 |
|
XVII |
Huyện Anh Sơn (có 111 công trình, dự án với tổng diện tích 201,22 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (41 công trình, dự án, diện tích 135,83 ha) |
|
|
|
1 |
Mở rộng Đường GT cứu hộ cứu nạn tả ngạn Sông Con từ Đỉnh Sơn đi Bình Sơn |
Các Xã: Đỉnh Sơn, Xã Thành Sơn, Xã Bình Sơn |
14,00 |
|
2 |
Xây dựng đường Đuôi Leo xã Hội Sơn |
Xã Hội Sơn |
0,18 |
|
3 |
Mở rộng đường giao thông liên xã Lĩnh Sơn- Cao Sơn |
Xã Lĩnh Sơn |
0,60 |
|
4 |
Mở rộng đường nhựa thôn 13-12 đi Thanh Nho, Thanh Chương |
Xã Lĩnh Sơn |
1,50 |
|
5 |
Mở rộng cầu Đồng Bắc |
Xã Lĩnh Sơn |
0,12 |
|
6 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Xã Lạng Sơn |
Xã Lạng Sơn |
0,15 |
|
7 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn Xã Long Sơn |
Xã Lạng Sơn |
0,21 |
|
8 |
Mở rộng Đường giao thông vùng nguyên liệu Mía Bình Sơn - Thọ Sơn |
Xã Bình Sơn, Thọ Sơn |
1,47 |
|
9 |
Xây dựng Đường giao thông Tam Hợp - Hạnh Lâm, đoạn từ Làng Yên xã Môn Sơn huyện Con Cuông đi xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn và xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương |
Xã Hội Sơn, Xã Phúc Sơn, Xã Khai Sơn |
12,50 |
|
10 |
Xây dựng Đường GT Thung Bừng xã Cẩm Sơn huyện Anh Sơn đi xã Môn Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
1,00 |
|
11 |
Mở rộng đường GT vào trung tâm xã Thọ Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
Xã Đỉnh Sơn, Xã Thành Sơn, Xã Thọ Sơn |
3,90 |
|
12 |
Xây dựng Hạ tầng phát triển kinh tế Nông lâm nghiệp vùng Già Hóp thuộc Tổng đội TNXP xây dựng kinh tế, huyện Anh Sơn |
Xã Cẩm Sơn, Xã Tường Sơn |
12,50 |
|
13 |
Xây dựng Cầu vượt Sông Lam tại trị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn |
Xã Thạch Sơn, Xã Đức Sơn |
1,05 |
|
14 |
Xây dựng Hạ tầng cấp nước sạch thị trấn Anh Sơn và vùng phụ cận |
Thị trấn Anh Sơn |
1,00 |
|
15 |
Sửa chữa nâng cấp đập Kình Bật xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn |
Xã Cao Sơn |
0,28 |
|
16 |
Xây dựng Nhà Bia Tưởng niệm Liệt Sỹ |
Xã Cao Sơn |
0,15 |
|
17 |
Xây dựng Đài tưởng niệm xã Hội Sơn |
Xã Hội Sơn |
0,08 |
|
18 |
Xây dựng Sân vận động xã Đức Sơn |
Xã Đức Sơn |
1,00 |
|
19 |
Xây dựng Sân vận động xã Lạng Sơn |
Xã Lạng Sơn |
0,60 |
|
20 |
Xây dựng Chợ dân sinh đường biên - Bản Cao Vều, xã Phúc Sơn |
Xã Phúc Sơn |
1,00 |
|
21 |
Mở rộng chợ trung tâm xã Đức Sơn |
Xã Đức Sơn |
0,37 |
|
22 |
Xây dựng Chợ trung tâm xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,25 |
|
23 |
Xây dựng Bãi xử lý rác thải TT Anh Sơn và vùng phụ cận tại xã Hoa Sơn |
Xã Hoa Sơn |
10,80 |
|
24 |
Xây dựng Bãi rác Đồng Trại |
Xã Tào Sơn |
0,50 |
|
25 |
Xây dựng Bãi rác thải xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
1,50 |
|
26 |
Đấu giá đất ở vùng Vệ Cây Bàng, Vệ Thôn Hội Lâm, vùng Trường Mầm non cũ |
Xã Cẩm Sơn |
2,23 |
|
27 |
Đấu giá đất ở thôn 1, thôn 2, thôn 6, thôn 8, thôn 4 - Xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn |
2,22 |
|
28 |
Đấu giá đất ở vùng Cây Ngát - Thôn 6, Xã Hoa Sơn |
Xã Hoa Sơn |
3,70 |
|
29 |
Đấu giá đất ở thôn 15, xã Đức Sơn |
Xã Đức Sơn |
0,98 |
|
30 |
Đấu giá đất ở thôn 4, xã Hội Sơn |
Xã Hội Sơn |
1,20 |
|
31 |
Đấu giá đất ở thôn 1, xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Sơn |
1,40 |
|
32 |
Đấu giá đất ở thôn 1, 2, 4, 6, 7 xã Khai Sơn |
Xã Khai Sơn |
1,43 |
|
33 |
Đấu giá đất ở thôn 14, xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
1,40 |
|
34 |
Đấu giá đất ở thôn 6, xã Tào Sơn |
Xã Tào Sơn |
2,70 |
|
35 |
Đấu giá đất ở thôn 1, 2, 3 xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Sơn |
1,80 |
|
36 |
Đấu giá đất ở Vùng Đình Thượng, Thôn 6, xã Lạng Sơn |
Xã Lạng Sơn |
0,50 |
|
37 |
Đấu giá đất ở Cây Mui, ruộng Mặt, thôn 1, Hóc Bà Quỳ thôn 5, Xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
1,00 |
|
38 |
Đấu giá đất ở Thôn 9, thôn 8 - xã Tường Sơn |
Xã Tường Sơn |
1,60 |
|
39 |
Đấu giá xen kẽ vùng sau Ngoại thương cũ, Ao vật liệu cũ; Nhà văn hóa khối 1B cũ; Sau Dược phẩm cũ khối 4A; Vùng Vật tư cũ, Vùng Lương thực cũ |
Thị trấn Anh Sơn |
1,43 |
|
40 |
Đấu giá xen kẽ vùng Dược cũ khối 6A; Vùng Đồng Tu khối 6B; Dãy 2 khối 4A; Vùng Công an cũ, Vùng Chọ Mùa khối 3; Vùng sau Trụ sở UBND thị trấn |
Thị trấn Anh Sơn |
1,61 |
|
41 |
Xây dựng Đập Chợ Đọt |
Xã Cao Sơn |
43,92 |
Điều chỉnh quy mô diện tích |
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (70 công trình, dự án, diện tích 65,39 ha) |
|
|
|
42 |
Mở rộng Sân thể thao xã Hoa Sơn |
Xã Hoa Sơn |
0,05 |
|
43 |
Xây dựng đường giao thông vào Nhà máy than củi sạch xuất khẩu xã Khai Sơn |
Xã Khai Sơn |
1,14 |
|
44 |
Xây dựng cầu treo bến đò Thung Nổi tại xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn |
Xã Tam Sơn, Đỉnh Sơn |
0,43 |
|
45 |
Mở rộng đường nội đồng thôn 1 - xã Bình Sơn |
Xã Bình Sơn |
0,12 |
|
46 |
Mở rộng đường giao thông Nghĩa trang - xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,08 |
|
47 |
Xây dựng đường giao thông vào Nhà văn hóa thôn 1 - xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,01 |
|
48 |
Mở rộng đường vào Hiệu Yên Xuân đi thôn 5,6 - xã Lĩnh Sơn |
Xã Lĩnh Sơn |
0,47 |
|
49 |
Mở rộng đường giao thông thôn 10, thôn 11 - xã Lĩnh Sơn |
Xã Lĩnh Sơn |
0,78 |
|
50 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn 1, 2, 3 - xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
0,30 |
|
51 |
Mở rộng đường giao thông nông thôn 5, 6 - xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
0,30 |
|
52 |
Mở rộng đường giao thông phục vụ công trình Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Chõ Quan, xã Khai Sơn |
Xã Khai Sơn |
0,04 |
|
53 |
Mở rộng đường phục vụ CT Kè bảo vệ bờ Sông Cả đoạn qua xã Đỉnh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
0,08 |
|
54 |
Mở rộng đường phục vụ CT Kè bảo vệ bờ Sông Cả đoạn qua xã Lĩnh Sơn |
Xã Lĩnh Sơn |
0,15 |
|
55 |
Xây dựng kè chống sạt lở Sông Lam, đoạn qua xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
1,27 |
|
56 |
Xây dựng Đập Chọ Đàm thôn 4 - xã Hội Sơn |
Xã Hội Sơn |
1,80 |
|
57 |
Xây dựng Kênh đồng ngoài - xã Long Sơn, huyện Anh Sơn |
Xã Long Sơn |
0,02 |
|
58 |
Mở rộng, cải tạo, nâng cấp Kênh Chọ Cóc - xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,08 |
|
59 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Chõ Quan, xã Khai Sơn |
Xã Khai Sơn |
0,17 |
|
60 |
Xây dựng kè bảo vệ bờ Sông Cả, đoạn qua xã Đỉnh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
0,56 |
|
61 |
Xây dựng kè bảo vệ bờ Sông Cả, đoạn qua xã Lĩnh Sơn |
Xã Lĩnh Sơn |
2,16 |
|
62 |
Mở rộng trường Mầm non Cao Vều - xã Phúc Sơn |
Xã Phúc Sơn |
0,15 |
|
63 |
Xây dựng Trường Mầm non Khai Sơn (vị trí mới) |
Xã Khai Sơn |
1,03 |
|
64 |
Xây dựng Trường Tiểu học Khai Sơn (vị trí mới) |
Xã Khai Sơn |
1,71 |
|
65 |
Xây dựng Trạm y tế xã Lạng Sơn (vị trí mới) |
Xã Lạng Sơn |
0,42 |
|
66 |
Mở rộng Trạm Y tế xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
0,07 |
|
67 |
Xây dựng Sân thể thao thôn 1, 2 - xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Sơn |
0,43 |
|
68 |
Mở rộng Sân thể thao thôn 11 - xã Bình Sơn |
Xã Bình Sơn |
0,43 |
|
69 |
Xây dựng Sân thể thao thôn 9 - xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,15 |
|
70 |
Nâng cấp, mở rộng Sân vận động Trung tâm - xã Tào Sơn |
Xã Tào Sơn |
0,55 |
|
71 |
Xây dựng Chợ Khai Sơn |
Xã Khai Sơn |
1,51 |
|
72 |
Xây dựng Bãi rác thải và Lò đốt rác thải xã Tào Sơn |
Xã Tào Sơn |
0,89 |
|
73 |
Xây dựng Bãi rác thải và Lò đốt rác thải xã Lĩnh Sơn |
Xã Lĩnh Sơn |
0,35 |
|
74 |
Xây dựng Bãi rác thải và Lò đốt rác thải thị trấn Anh Sơn |
Thị trấn Anh Sơn |
0,97 |
|
75 |
Xây dựng Bãi rác thải và Lò đốt rác thải xã Đỉnh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
0,50 |
|
76 |
Xây dựng Bãi rác thải và Lò đốt rác thải xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Sơn |
0,47 |
|
77 |
Đấu giá đất ở thôn 5, thôn 6 - xã Tam Sơn |
Xã Tam Sơn |
0,86 |
|
78 |
Đấu giá đất ở thôn Hội Lâm, Tân Lâm - xã Cẩm Sơn |
Xã Cẩm Sơn |
1,49 |
|
79 |
Đấu giá đất ở thôn 1, 2, 6 - xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Sơn |
2,99 |
|
80 |
Đấu giá đất ở thôn 3 - xã Tào Sơn |
Xã Tào Sơn |
0,02 |
|
81 |
Đấu giá đất ở thôn 1 - xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,05 |
|
82 |
Đấu giá đất ở thôn 15 - xã Đức Sơn |
Xã Đức Sơn |
0,44 |
|
83 |
Đấu giá đất ở thôn 2, 3 - xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Sơn |
1,16 |
|
84 |
Đấu giá đất ở thôn 3, 4, 7 - xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
3,34 |
|
85 |
Đấu giá đất ở thôn 4, 5, 6, 7 - xã Lĩnh Sơn |
Xã Lĩnh Sơn |
5,59 |
|
86 |
Đấu giá đất ở thôn 9 - xã Lạng Sơn |
Xã Lạng Sơn |
0,20 |
|
87 |
Đấu giá xen kẽ Lèn đá - khối 7 - thị trấn Anh Sơn |
Thị trấn Anh Sơn |
1,95 |
|
88 |
Đấu giá xen kẽ vùng Vật Liệu cũ - khối 1B - thị trấn Anh Sơn |
Thị trấn Anh Sơn |
0,18 |
|
89 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Tam Sơn (vị trí mới) |
Xã Tam Sơn |
0,53 |
|
90 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn |
0,18 |
|
91 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn |
0,77 |
|
92 |
Xây dựng Trụ sở làm việc cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện Anh Sơn (vị trí mới) |
Thị trấn Anh Sơn |
0,24 |
|
93 |
Xây dựng Trạm Quản lý bảo vệ rừng phòng hộ tại xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Sơn |
0,05 |
|
94 |
Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Anh Sơn |
Thị trấn Anh Sơn |
1,29 |
|
95 |
Xây dựng Nhà văn hóa Bản Cao Vều 2 - xã Phúc Sơn (vị trí mới) |
Xã Phúc Sơn |
0,10 |
|
96 |
Xây dựng Nhà văn hóa Bản Cao Vều 4 - xã Phúc Sơn |
Xã Phúc Sơn |
0,14 |
|
97 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2 - xã Thạch Sơn (vị trí mới) |
Xã Thạch Sơn |
0,13 |
|
98 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3 - xã Thạch Sơn (vị trí mới) |
Xã Thạch Sơn |
0,07 |
|
99 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 3 - xã Hùng Sơn (vị trí mới) |
Xã Hùng Sơn |
0,45 |
|
100 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2 - xã Bình Sơn |
Xã Bình Sơn |
0,09 |
|
101 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 12 - xã Bình Sơn |
Xã Bình Sơn |
0,13 |
|
102 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 13 - xã Bình Sơn |
Xã Bình Sơn |
0,10 |
|
103 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 15 - xã Bình Sơn |
Xã Bình Sơn |
0,11 |
|
104 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1 - xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,13 |
|
105 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 13 - Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,11 |
|
106 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 15 - xã Long Sơn |
Xã Long Sơn |
0,15 |
|
107 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 9 - xã Hội Sơn |
Xã Hội Sơn |
0,06 |
|
108 |
Xây dựng Nhà thờ Giáo họ Yên Phúc - xã Phúc Sơn |
Xã Phúc Sơn |
0,22 |
|
109 |
Xây dựng Nhà thờ Giáo họ Kim Nguyên - xã Hội Sơn |
Xã Hội Sơn |
0,97 |
|
110 |
Xây dựng Cụm công nghiệp Đỉnh Sơn |
Xã Đỉnh Sơn |
15,66 |
|
111 |
Xây dựng khu đô thị tại huyện Anh Sơn |
Thị trấn, xã Thạch Sơn |
5,80 |
|
XVIII |
Huyện Đô Lương (có 168 công trình, dự án với tổng diện tích 282,90 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQHĐND (66 công trình, dự án, diện tích 180,34ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng mương tiêu từ cầu Mụ bà - Yên Sơn |
Xã Đông Sơn |
0,80 |
|
2 |
Xây dựng mương Đập Tách Rú Hối |
Xã Hiến Sơn |
0,24 |
|
3 |
Xây dựng Trạm bơm Cầu Ròi - Xóm 5 |
Xã Hồng Sơn |
0,70 |
|
4 |
Xây dựng Mương đập Văn Sơn |
Xã Quang Sơn |
1,40 |
|
5 |
Xây dựng trạm Y tế xã Đăng Sơn (Xóm 2) |
Xã Đặng Sơn |
0,15 |
|
6 |
Mở rộng trạm y tế Xã Giang Sơn Tây (Xóm Tràng Giang) |
Xã Giang Sơn Tây |
0,13 |
|
7 |
Xây dựng trạm y tế xã Hồng Sơn (Xóm 4) |
Xã Hồng Sơn |
0,50 |
|
8 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Bài Sơn (Xóm Liên Sơn) |
Xã Bài Sơn |
0,08 |
|
9 |
Xây mới trường mầm non xã Giang Sơn Tây (Xóm Tràng Giang) |
Xã Giang Sơn Tây |
0,50 |
|
10 |
Xây dựng trường học Mầm non Xã Minh Sơn (Đồng Đầm - xóm Nguyên Minh) |
Xã Minh Sơn |
0,20 |
|
11 |
Xây dựng trường Mầm non xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
1,00 |
|
12 |
Xây dựng Trường mầm non xã Xuân Sơn (Xóm 3) |
Xã Xuân Sơn |
0,33 |
|
13 |
Mở rộng trường mầm non xã Thượng Sơn (xóm 9) |
Xã Thượng Sơn |
0,36 |
|
14 |
Mở rộng trường tiểu học xã Thượng Sơn (xóm 15) |
Xã Thượng Sơn |
0,55 |
|
15 |
Xây dựng trường mầm non xã Lưu Sơn |
Xã Lưu Sơn |
1,00 |
|
16 |
Xây dựng sân vận động xã Lưu Sơn |
Xã Luru Sơn |
2,00 |
|
17 |
Mở rộng sân vận động xã Đặng Sơn (Xóm 2) |
Xã Đặng Sơn |
0,52 |
|
18 |
Xây dựng sân thể thao Xóm 6 + 7, Xã Văn Sơn |
Xã Văn Sơn |
0,20 |
|
19 |
Xây dựng Chợ trung tâm xã Yên Sơn (Xóm Yên Đình) |
Xã Yên Sơn |
0,32 |
|
20 |
Xây dựng Chợ xã Lưu Sơn |
Xã Lưu Sơn |
0,60 |
|
21 |
Mở rộng đền Quả Sơn |
Xã Bồi Sơn |
1,10 |
|
22 |
Xây dựng tượng đài chiến thắng Bara |
Xã Tràng Sơn |
1,10 |
|
23 |
Đấu giá đất ở Xóm 1, Xã Bắc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
0,50 |
|
24 |
Đấu giá đất ở Xóm Thị Tứ và xóm Xuân Sơn, Xã Bài Sơn |
Xã Bài Sơn |
0,62 |
|
25 |
Đấu giá đất ở Vùng Nương Xóm 1 + Vùng Nương Xóm 6, Xã Bồi Sơn |
Xã Bồi Sơn |
1,70 |
|
26 |
Đấu giá đất ở (Rú Kiêng, Bệnh viện cũ, Cựu Rú, Chi Khánh, Cổng ông Tùng, Cổng thầy Nghị, Ao trạm kéo, Cổng ông Thủy) |
Xã Đà Sơn |
1,30 |
|
27 |
Đấu giá đất ở (Vùng Khu Thị Tứ (Cây đa Trổ đá); Vùng Đồng Cửa Xưởng - Xóm Phố; Vùng Đồi Cận Xóm Tân Tiến; Vùng Đồng Truông Xóm Tân Tiến) |
Xã Giang Sơn Đông |
1,75 |
|
28 |
Đấu giá đất ở xã Hiến Sơn |
Xã Hiến Sơn |
0,50 |
|
29 |
Đấu giá đất ở (Đồng Lò - xóm Cát Minh; Đồng Trai - xóm Bình Minh) |
Xã Minh Sơn |
0,60 |
|
30 |
Đấu giá đất ở Xóm 2, Xã Mỹ Sơn (Trường cấp 2 cũ) |
Xã Mỹ Sơn |
0,50 |
|
31 |
Đấu giá đất ở Xã Nam Sơn (vùng Sau Đồng - Xóm 5; Đồng Du - Xóm 5b) |
Xã Nam Sơn |
0,50 |
|
32 |
Đấu giá đất ở Xóm 7, Xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,46 |
|
33 |
Đấu giá đất ở Xóm 8 (Đồng phù; Cửa Thủy); Xóm 1, Xã Nhân Sơn |
Xã Nhân Sơn |
0,60 |
|
34 |
Đấu giá đất ở dọc đường Trù Đại Nhựa Xã Quang Sơn |
Xã Quang Sơn |
0,20 |
|
35 |
Đấu giá đất ở Xã Thái Sơn Xóm 2 (Đồng Phủ); Xóm 1 (Mồ Cà); Xóm 11 (Vùng Ao); Xóm 8 (Rú Mồ); Xóm 6 (vùng Mũi Chờ); Xóm 11 (Xen cư) |
Xã Thái Sơn |
1,08 |
|
36 |
Đấu giá đất ở vùng Đồng Bông Xóm 2+3; Kề sân bóng - Xóm 10; Xóm 9 |
Xã Xuân Sơn |
0,50 |
|
37 |
Khu tái định cư 2 - Xóm 10 (Vực Chọng), Xã Mỹ Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
2,50 |
|
38 |
Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương (Đối diện Vườn Xanh) |
Thị trấn Đô Lương |
9,70 |
|
39 |
Khu tái định cư 3 cho 136 hộ dân khu vực bị ngập lụt tại Thị trấn Đô Lương |
Thị trấn Đô Lương |
2,71 |
|
40 |
Xây dựng Trụ sở Điện lực Đô Lương |
Thị trấn Đô Lương |
0,40 |
|
41 |
Xây dựng Nghĩa trang Huyện Đô Lương |
Xã Thịnh Sơn |
5,00 |
|
42 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm thị tứ, Xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Đông |
0,43 |
|
43 |
Xây dựng nhà văn hóa khối 3, Thị trấn Đô Lương |
Thị trấn Đô Lương |
0,09 |
|
44 |
Xây dựng đường giao thông nối đường N5 Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn (Đô Lương) và Tân Long (Tân Kỳ) |
Các xã Đại Sơn, Hiến Sơn, Thượng Sơn, Quang Sơn, Minh Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn, Giang Sơn |
106,72 |
|
45 |
Xây dựng công trình cầu qua sông Đào |
Xã Hòa Sơn |
0,1 |
|
46 |
Đường GTNT cầu Tràng xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
0,7 |
|
47 |
Đường giao thông Nhân Sơn - Đại Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
1,56 |
|
48 |
Đường nội thị N1, N2 khu hành chính huyện |
Thị trấn Đô Lương |
1,8 |
|
49 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,04 |
|
50 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu liên xã từ Cầu Tiên (Thị trấn) đến Rào gang xã Nhân Sơn |
Thị trấn Đô Lương, Yên Sơn, Xuân Sơn, Văn Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Minh Sơn |
1,6 |
|
51 |
Sân vận động xóm 6, xã Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
1,00 |
|
52 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến kênh tiêu úng phí bờ tả kênh chính hệ thống thủy lợi Bắc |
Các Xã: Tràng Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn |
0,90 |
|
53 |
Xây dựng, nâng cấp cầu Khe Cô tại lý trình Km 5 +500 trên tuyến đường Tràng Bài |
Xã Đông Sơn |
0,2 |
|
54 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
0,3 |
|
55 |
Mở rộng chợ ú Đại Sơn |
Xã Đại Sơn |
1,5 |
|
56 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo lưới điện trung áp - Tỉnh Nghệ An (nâng cấp nhánh rẽ Trù Sơn - Đại Sơn ) |
Xã Đại Sơn |
0,07 |
|
57 |
Dự án công trình chống quá tải xã Thái Sơn - Đô Lương |
Xã Thái Sơn |
0,01 |
|
58 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn từ nguồn ngân hàng tái thiết đức |
Các xã Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Đặng Sơn, Thuận Sơn, Tràng Sơn |
0,08 |
|
59 |
Mở rộng khuôn viên di tích đền thờ Nguyễn Cảnh Hoan |
Xã Tràng Sơn |
0,97 |
|
60 |
Đấu giá đất ở Thị trấn |
Thị trấn Đô Lương |
2,5 |
|
61 |
Đấu giá đất ở |
Xã Đông Sơn |
1,2 |
|
62 |
Đấu giá đất ở vùng bờ tường trên |
Xã Tràng Sơn |
0,9 |
|
63 |
Đất ở tái định cư |
Xã Tràng Sơn |
0,06 |
|
64 |
Đường vận chuyển đá vôi từ mỏ về nhà máy xi măng Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
6,75 |
|
65 |
Đường vận chuyển đá sét từ mỏ về nhà máy xi măng Đô Lương |
Xã Bài Sơn |
1,26 |
|
66 |
Khu nhà ở cho công nhân |
Xã Bài Sơn |
4,70 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (102 công trình, dự án, diện tích 102,56 ha) |
|
|
|
67 |
Xây dựng Khu Tái định cư đường vào trung tâm xã Giang Sơn Tây |
Xã Giang Sơn Tây |
0,01 |
|
68 |
Đấu giá vùng Cửa Đền xóm Hồng Phong, xã Lưu Sơn |
Xã Lưu Sơn |
0,66 |
|
69 |
Xây dựng cụm công nghiệp Thượng Sơn |
Xã Thượng Sơn |
11,40 |
|
70 |
Đường giao thông từ Trường dạy nghề đến Quốc Lộ 15, huyện Đô Lương |
Xã Đông Sơn, Xã Tràng Sơn |
0,36 |
|
71 |
Nâng cấp đường liên xã xóm 3, xóm 8, xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
0,30 |
|
72 |
Nâng cấp đường liên xã xóm 6, xóm 7, xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
0,50 |
|
73 |
Mở rộng đường khu vực Giếng Thang, xã Đông Sơn |
Xã Đông Sơn |
0,25 |
|
74 |
Xây dựng mương Đá Hàn (tuyến số 1) |
Xã Nhân Sơn |
0,10 |
|
75 |
Xây dựng mương Đá Hàn (tuyến số 2) |
Xã Nhân Sơn |
0,06 |
|
76 |
Xây dựng trạm điện số 6, xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
0,01 |
|
77 |
Mở rộng trạm y tế xã Quang Sơn |
Xã Quang Sơn |
0,22 |
|
78 |
Mở rộng trạm y tế xã Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
0,20 |
|
79 |
Mở rộng khuôn viên trường trường tiểu học xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
0,83 |
|
80 |
Xây mới trường mầm non xã Giang Sơn Đông (Xóm Đông Xuân) |
Xã Giang Sơn Đông |
0,42 |
|
81 |
Xây mới trường mầm non tại xóm 6, xã Nam Sơn |
Xã Nam Sơn |
0,54 |
|
82 |
Xây mới trường mầm non tại xóm 4, xã Văn Sơn |
Xã Văn Sơn |
0,45 |
|
83 |
Mở rộng trường tiểu học xã Tràng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
1,13 |
|
84 |
Mở rộng trường mầm non (Cụm số 2), xã Thượng Sơn |
Xã Thượng Sơn |
0,20 |
|
85 |
Di chuyển Trường tiểu học Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
1,0 |
|
86 |
Di chuyển trường mầm non Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
1,20 |
|
87 |
Mở rộng trường mầm non xã Lam Sơn |
Xã Lam Sơn |
0,33 |
|
88 |
Mở rộng trường mầm non cụm 2, xã Bồi Sơn |
Xã Đại Sơn |
0,70 |
|
89 |
Xây dựng Chợ Mượu xóm 5, xã Bồi Sơn |
Xã Bơi Sơn |
0,45 |
|
90 |
Mở rộng chợ Hàng Phượng, xã Nam Sơn |
Xã Nam Sơn |
0,50 |
|
91 |
Xây dựng chợ vùng đồng Cửa, xã Thịnh Sơn |
Xã Thịnh Sơn |
0,25 |
|
92 |
Xây dựng Chợ Trung tâm xã Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
0,50 |
|
93 |
Xây dựng Chợ vùng Hác xóm 3, xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
1,20 |
|
94 |
Xây dựng Bãi đỗ xe trung tâm Chợ Vịnh, xã Thái Sơn |
Xã Thái Sơn |
0,23 |
|
95 |
Xây dựng sân vận động xóm Nguyễn Tạo, xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Đông |
0,32 |
|
96 |
Xây dựng sân vận động xóm 4, xã Bồi Sơn |
Xã Bồi Sơn |
0,27 |
|
97 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Bồi Sơn |
Xã Bồi Sơn |
0,63 |
|
98 |
Xây dựng sân vận động xóm 7, xã Thái Sơn |
Xã Thái Sơn |
0,19 |
|
99 |
Xây dựng sân vận động xóm 2; xóm 3, xã Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
0,29 |
|
100 |
Xây dựng sân vận động xóm 4; xóm 6; xóm 9, xã Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
0,72 |
|
101 |
Xây dựng sân vận động xóm 4, xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,15 |
|
102 |
Xây dựng sân vận động xóm 5, xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,07 |
|
103 |
Xây dựng sân vận động xóm 6, xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,09 |
|
104 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Văn Sơn |
Xã Văn Sơn |
1,60 |
|
105 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Giang Sơn Tây |
Xã Giang Sơn Tây |
1,50 |
|
106 |
Xây dựng sân vận động trường THCS xã Quang Sơn |
Xã Quang Sơn |
0,20 |
|
107 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Đà Sơn |
Xã Đà Sơn |
1,40 |
|
108 |
Xây dựng trạm BTS |
Xã Đại Sơn |
0,20 |
|
109 |
Đấu giá đất ở vùng Lò Dứa, thị trấn Đô Lương |
Thị trấn Đô Lương |
2,12 |
|
110 |
Đấu giá đất ở vùng vườn khối 4, vùng màu khối 7, xen dắm khối 7 sau Bưu điện, thị trấn Đô Lương |
Thị trấn Đô Lương |
0,89 |
|
111 |
Quy hoạch khu đấu giá đất ở xóm 1, xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
0,15 |
|
112 |
Quy hoạch khu đấu giá đất ở vùng đồng Trai, xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
0,60 |
|
113 |
Quy hoạch khu đấu giá đất ở tại vùng đồng Cây Da Trộ Đá, vùng Đồng Truông xóm Thịnh Đồng, vùng Đồi Cận xóm Tân Tiến, xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Đông |
1,11 |
|
114 |
Quy hoạch khu đất ở tại vùng Rú Mồ, vùng Mũi Chợ, vùng Ao xóm 6, vùng Mồ cả xóm 1, vùng Đồng Phú xóm 2, xã Thái Sơn |
Xã Thái Sơn |
0,79 |
|
115 |
Quy hoạch khu đất ở xã Đông Sơn |
Xã Đông Sơn |
0,50 |
|
116 |
Quy hoạch khu đất ở tại vùng Sau Đồng, xóm 5a |
Xã Nam Sơn |
0,85 |
|
117 |
Đấu giá vùng đồng Cửa xóm Đông Minh; vùng đồng Cửa xóm Quang Minh; khu vực đường Tràng Minh (xóm: Bình Minh, Văn Minh, Thái Minh) |
Xã Minh Sơn |
0,79 |
|
118 |
Đấu giá khu vực xóm Tân Tiến; xóm Hòa Bình, xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Đông |
0,95 |
|
119 |
Đấu giá đất ở xóm 7, xã Đông Sơn |
Xã Đông Sơn |
1,90 |
|
120 |
Đấu giá khu vực xóm 2, xã Bồi Sơn |
Xã Bồi Sơn |
3,58 |
|
121 |
Đấu giá đất ở vùng Ao Trường xóm 4; vùng Đa Duệ xóm 9; vùng Đồng Bông xóm 2, xã Xuân Sơn |
Xã Xuân Sơn |
0,85 |
|
122 |
Đấu giá vùng đồng Chăm xóm 2; vùng đồng Sau xóm 11, xã Thái Sơn |
Xã Thái Sơn |
0,77 |
|
123 |
Đấu giá vùng Gia Còng xóm 4, xã Mỹ Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
0,50 |
|
124 |
Đấu giá khu vực xóm 7, xen dắm xóm 5b, xã Nam Sơn |
Xã Nam Sơn |
0,36 |
|
125 |
Đấu giá đất ở xóm 7, xã Nam Sơn |
Xã Nam Sơn |
0,28 |
|
126 |
Đấu giá tại xóm Văn Đồng, xã Hiến Sơn |
Xã Hiến Sơn |
0,46 |
|
127 |
Đấu giá đất ở Đồng Phù tại xóm 7, Ao Cựa Đinh Thao xóm 4, xã Nhân Sơn |
Xã Nhân Sơn |
2,60 |
|
128 |
Đấu giá vùng Hồ xóm 5; Trọ Đình xóm 3; cây Da xóm 4, xã Đăng Sơn |
Xã Đặng Sơn |
1,10 |
|
129 |
Đấu giá vùng Lũy, xã Văn Sơn |
Xã Văn Sơn |
0,50 |
|
130 |
Đấu giá vùng Cồn Đồn xóm 1, Vệ Nậy, xóm 3, vùng đường Hồng Giang |
Xã Hồng Sơn |
1,46 |
|
131 |
Đấu giá Vùng chăn nuôi Yên Sơn 1, vùng Đồng Hướng Yên Sơn 2, vùng đền cả xóm Khuôn, vùng sát bà Chương xóm Khuôn, vùng Võ Chỉ xóm Vạn Yên |
Xã Hòa Sơn |
1,99 |
|
132 |
Đấu giá vùng Đồng Hướng xóm Yên Sơn 2, vùng nhà kho xóm Đông Xuân, vùng Vọ Chỉ xóm Vạn Yên, vùng Đổng Nẩy xóm Minh Thọ, vùng Đền Cả xóm Khuôn, Vùng Bạch Đàn xóm Vũ Vũ, xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Sơn |
1,75 |
|
133 |
Đấu giá khu vực xóm Yên Phú, xã Yên Sơn |
Xã Yên Sơn |
1,50 |
|
134 |
Đấu giá xen dắm xóm 5, xóm 1, xóm 3, xóm 8, xã Bắc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
0,57 |
|
135 |
Đấu giá vùng đồng Cựa, Xã Thịnh Sơn |
Xã Thịnh Sơn |
0,70 |
|
136 |
QH đấu giá đất ở xóm 6(Làng Vành; Khe Giang), xóm 7, xóm 10, xã Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
2,25 |
|
137 |
Đấu giá đất ở xóm 2; xóm 3; xã Tràng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
0,60 |
|
138 |
Đấu giá khu vực xóm 1; khu vực nhà trẻ xóm 9, xã Tràng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
0,06 |
|
139 |
Đấu giá đất ở vùng nương mạ xóm 6, 7; Đồng Tran xóm 4, xã Quang Sơn |
Xã Quang Sơn |
2,01 |
|
140 |
Đấu giá xen dắm vùng ao Đình xóm 3; vùng Cựa xóm 7; vùng Đồng Hác xóm 7, xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
0,80 |
|
141 |
Xây dựng khu Tái định cư dự án mở rộng trường mầm non xã Lam Sơn |
Xã Lam Sơn |
0,13 |
|
142 |
Đấu giá vùng ao Chị Khánh; ao cựu chiến binh; vùng Bàu Nát; vùng Cửa rú; Rú Kiêng, xã Đà Sơn |
Xã Đà Sơn |
1,68 |
|
143 |
Đấu giá đất ở vùng Đồng Cổng Tiến, Đồng Rú, Đồng Hàng Hóp, Đồng Trửa xã Xuân Sơn |
Xã Xuân Sơn |
8,20 |
|
144 |
Đấu giá đất ở vùng đất khô, xã Đông Sơn |
Xã Đông Sơn |
0,54 |
|
145 |
Đấu giá đất ở cây hồng xóm 3; ao hợp tác xã xóm 3; ao nhà trẻ xóm 4; Cồn giang xóm 14, xã Lam Sơn |
Xã Lam Sơn |
0,71 |
|
146 |
Đấu giá đất ở tại xóm 4, xóm 9, xóm 3, xóm 12, xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
1,08 |
|
147 |
Đấu giá vùng Iu Rìu xóm 3 và xóm 5, vùng Cửa mồ xóm 6, vùng Cánh Buồm xóm 8, vùng Đồng Hà xóm 10, xã Trù Sơn |
Xã Trù Sơn |
6,76 |
|
148 |
Đấu giá vùng Vùng Bàu Can xóm 4, vùng Đồng Đội xóm 11, vùng Đồng Khém xóm 11, vùng Giếng xà Quan xóm 11, vùng ao ông sinh xóm 10, vùng vườn tranh, vùng chọ khế xóm 5, xã Thượng Sơn |
Xã Thượng Sơn |
2,02 |
|
149 |
Đấu giá vùng Vùng Eo chọ xóm 11, Vùng sân bóng xóm 3, Vùng Rú Cựa xóm 9, Vùng nhà trẻ xóm 8 cũ, Vùng đồng Đội xóm 11 trước nhà ông Đồng, Vùng Chọ Lụy xóm 4, xã Thượng Sơn |
Xã Thượng Sơn |
1,58 |
|
150 |
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa xóm Nguyên Minh, xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
0,29 |
|
151 |
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa xóm Cát Minh, xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
0,33 |
|
152 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm thị tứ, xã Giang Sơn Đông |
Xã Giang Sơn Đông |
0,87 |
|
153 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 3; xóm 8, xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,23 |
|
154 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 3; xóm 4, xã Thuận Sơn |
Xã Thuận sơn |
0,76 |
|
155 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 5; xóm 11, xóm 2, xóm 7, xóm 9, xã Đà Sơn |
Xã Đà Sơn |
1,51 |
|
156 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 10, xã Tràng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
0,95 |
|
157 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm 13, khu vui chơi giải trí xóm 11, 12, 13, xã Tràng Sơn |
Xã Tràng Sơn |
0,52 |
|
158 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 3, xóm 13, xóm 14, xã Trù Sơn |
Xã Trù Sơn |
0,44 |
|
159 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8, xã Trung Sơn |
Xã Trung Sơn |
0,05 |
|
160 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 2, xã Lam Sơn |
Xã Lam Sơn |
0,15 |
|
161 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, xã Lam Sơn |
Xã Lam Sơn |
0,08 |
|
162 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 7, xóm 11, xóm 12, xã Tân Sơn |
Xã Tân Sơn |
0,12 |
|
163 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Quang Trung, xã Lưu Sơn |
Xã Lưu Sơn |
0,39 |
|
164 |
Xây dựng nhà bia tưởng niệm xã Mỹ Sơn |
Xã Mỹ Sơn |
0,30 |
|
165 |
Xây dựng Nghĩa trang tại xóm Đô Sơn, xã Bài Sơn |
Xã Bài Sơn |
0,30 |
|
166 |
Xây dựng Nghĩa trang tại xóm Ngọc Mỹ, xã Giang Sơn Tây |
Xã Giang Sơn Tây |
2,00 |
|
167 |
Xây dựng nghĩa trang xã Lạc Sơn |
Xã Lạc Sơn |
0,60 |
|
168 |
Dự án bổ sung đường vận chuyển nguyên liệu từ mỏ về nhà máy xi măng Sông Lam |
Xã Bài Sơn |
4,00 |
|
XIX |
Huyện Thanh Chương (có 126 công trình, dự án, tổng diện tích 146,12 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQ-HĐND (46 công trình, dự án, diện tích 73,37 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường liên xã Thanh Hưng đi xã Thanh Phong |
Xã Thanh Hưng |
1,00 |
|
2 |
Xây dựng Đường liên xã Thanh Hưng đi xã Thanh Phong |
Xã Thanh Phong |
1,00 |
|
3 |
Xây dựng Cầu tràn xóm Chuyền, xã Hạnh Lâm |
Xã Hạnh Lâm |
0,60 |
|
4 |
Xây dựng Cầu Mô Vịnh, xã Thanh Khê |
Xã Thanh Khê |
0,60 |
|
5 |
Xây dựng Đường giao thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng |
Xã Thanh Hưng |
0,75 |
|
6 |
Xây dựng Đường giao thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng |
Xã Thanh Văn |
2,00 |
|
7 |
Xây dựng Đường giao thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng |
Xã Thanh Tường |
0,57 |
|
8 |
Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Ngọc Lâm huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Hương |
1,44 |
|
9 |
Mở rộng Đê Hữu Ngạn sông Lam |
Xã Thanh Chi |
2,40 |
|
10 |
Xây dựng Hồ Chứa nước Chọ Thau (xóm 10) |
Xã Thanh Nho |
1,20 |
|
11 |
Xây dựng trạm Y tế xã Thanh Văn |
Xã Thanh Văn |
0,24 |
|
12 |
Xây dựng trường Mầm non thị trấn Cơ sở 2 |
TT Thanh Chương |
0,50 |
|
13 |
Xây dựng chợ Cồn xã Cát Văn |
Xã Cát Văn |
0,30 |
|
14 |
Xây dựng chợ đầu mối và khu kinh doanh tổng hợp tại xã Thanh Thủy (Thôn 3) |
Xã Thanh Thủy |
11,70 |
|
15 |
Đấu giá đất ở khu Bụi Mai, xã Cát Văn |
Xã Cát Văn |
0,80 |
|
16 |
Đất ở nông xóm 10, xã Ngọc Sơn (vùng Cồn Độ Lò Gạch) |
Xã Ngọc Sơn |
0,37 |
|
17 |
Đấu giá đất ở nông thôn xã Thanh Đồng (Lối Dầu 1,2 + Lưu bưu) |
Xã Thanh Đồng |
1,40 |
|
18 |
Đất giá đất ở vùng Trung tâm xã: Nương Dâu, xã Thanh Đức |
Xã Thanh Đức |
1,80 |
|
19 |
Đấu giá đất ở xóm Ba Nghè, Lam Dinh, Kho vàng, Giang Thủy, xã Thanh Giang |
Xã Thanh Giang |
0,15 |
|
20 |
Xen dắm khu dân cư xóm Hòa Nam và xóm Hòa Trung, xã Thanh Hòa |
Xã Thanh Hòa |
0,21 |
|
21 |
Đấu giá đất ở xã Thanh Hưng (Trục Dọc, Rú hao, xóm 10, xóm 1, Cồn Trại) |
Xã Thanh Hưng |
0,45 |
|
22 |
Đấu giá đất ở vùng Nương Lai (Cây Vông) - xóm 5, xã Thanh Khê |
Xã Thanh Khê |
0,60 |
|
23 |
Đấu giá đất ở thôn Liên Yên, xã Thanh Liên |
Xã Thanh Liên |
1,00 |
|
24 |
Đấu giá đất ở mới thôn Đồng Gát, xã Thanh Lĩnh (VT2) |
Xã Thanh Lĩnh |
0,41 |
|
25 |
Đấu giá đất ở xóm 3, xã Thanh Lương (Ao Cồn) |
Xã Thanh Lương |
0,10 |
|
26 |
Đấu giá đất ở xã Thanh Ngọc vùng Minh Nhuận |
Xã Thanh Ngọc |
0,21 |
|
27 |
Đấu giá đất ở xã Thanh Ngọc vùng Phú Nhuận 2 |
Xã Thanh Ngọc |
0,05 |
|
28 |
Đấu giá đất ở xã Thanh Ngọc vùng trường tiểu học |
Xã Thanh Ngọc |
0,35 |
|
29 |
Đấu giá đất ở xã Thanh Ngọc vùng Ngọc Đình |
Xã Thanh Ngọc |
0,18 |
|
30 |
Đấu giá Đất ở xóm 8, xã Thanh Nho |
Xã Thanh Nho |
0,29 |
|
31 |
Đấu giá đất ở xóm 7, xã Thanh Thịnh (VT1 - Trường cũ) |
Xã Thanh Thịnh |
0,18 |
|
32 |
Đấu giá đất ở xóm 7 (VT2 - sân vận động cũ) |
Xã Thanh Thịnh |
1,10 |
|
33 |
Đấu giá đất ở khu dân cư xóm 5, xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
0,69 |
|
34 |
Xây dựng Trụ sở Đội quản lý thị trường số 8 xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,22 |
|
35 |
Xây dựng Khu Hải quan cửa khẩu Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
0,27 |
|
36 |
Khôi phục Chùa Ngưu Tử - Khối 10 |
TT Thanh Chương |
0,35 |
|
37 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, xã Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
0,30 |
|
38 |
Xây dựng sân thể thao xã Thanh Đồng |
Xã Thanh Đồng |
1,20 |
|
39 |
Xây dựng sân thể thao xã Thanh Tiên |
Xã Thanh Tiên |
1,84 |
|
40 |
Xây dựng sân thể thao xã Thanh Văn |
Xã Thanh Văn |
1,10 |
|
41 |
Xây dựng bãi rác xã Thanh Dương |
Xã Thanh Dương |
0,50 |
|
42 |
Xây dựng bãi rác xã Thanh Hưng |
Xã Thanh Hưng |
0,10 |
|
43 |
Xây dựng bãi rác xã Thanh Tiên |
Xã Thanh Tiên |
0,50 |
|
44 |
Bãi xử lý rác thải Thanh Liên |
Xã Thanh Liên |
0,30 |
|
45 |
Xây dựng Chi cục Thuế huyện Thanh Chương |
TT Thanh Chương |
0,45 |
|
46 |
Quy hoạch trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu Thanh Thủy |
Xã Thanh Thủy |
31,60 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (80 công trình, dự án, diện tích 72,75 ha) |
|
|
|
47 |
Mở rộng Đê Hữu Ngạn sông Lam |
Xã Cát Văn |
0,73 |
|
48 |
Nâng cấp đường vào di tích nhà thờ Trần Tấn và đường lên mô và nền Tế cờ |
Xã Thanh Chi |
0,15 |
|
49 |
Xây dựng trạm biến áp 1,2 Thanh Lương |
Xã Thanh Lương |
0,30 |
|
50 |
Tu bổ và tôn tạo di tích Đình Bích Thị |
Xã Thanh Giang |
0,84 |
|
51 |
Mở rộng tu bổ đền Bà Chúa |
Xã Thanh Đồng |
0,38 |
|
52 |
Nâng cấp tuyến đường vào nhà máy May Venture Nghệ An |
Xã Thanh Tiên |
5,09 |
|
53 |
Trung tâm nghiên cứu phát triển mỗi làng nghề một sản phẩm |
Xã Thanh Long |
0,15 |
|
54 |
Tu bổ và tôn tạo di tích đền Bạch Mã |
Xã Võ Liệt |
1,10 |
|
55 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Đại Đồng |
Xã Thanh Đồng |
0,30 |
|
56 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Thanh Bang |
Xã Thanh Phong |
0,02 |
|
57 |
Đường giao thông nông thôn (các tuyến cây sanh-Ô cứ, Đường 533-xóm 12, Đường 533-Ô cứ, xóm 6A- Tr tằm) |
Xã Cát Văn |
1,00 |
|
58 |
Xây dựng đường giao thông nông thôn tại xã Thanh Chi |
Xã Thanh Chi |
0,90 |
|
59 |
Xây dựng bến xe xã Thanh Giang |
Xã Thanh Giang |
0,16 |
|
60 |
Xây dựng đường giao thông xóm 8 xã Thanh Hương |
Xã Thanh Hương |
0,24 |
|
61 |
Xây dựng bãi đậu xe Thanh Liên |
Xã Thanh Liên |
0,20 |
|
62 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Thanh Nho- Thanh Đức |
Xã Thanh Nho, |
12,30 |
|
63 |
Xây dựng đường giao thông xã Thanh Tiên (xóm 1, xóm 10, xóm 11) |
Xã Thanh Tiên |
0,31 |
|
64 |
Xây dựng đường giao thông xã Thanh Xuân |
Xã Thanh Xuân |
1,00 |
|
65 |
Xây dựng đường cầu treo đi khối 6 |
TT Thanh Chương |
0,05 |
|
66 |
Xây dựng sân thể thao (xã, xóm Phú Xuân) |
Xã Đồng Văn |
1,15 |
|
67 |
Xây dựng sân thể thao (thôn 4, thôn 7, thôn 10), xã Thanh Đồng |
Xã Thanh Đồng |
1,65 |
|
68 |
Xây dựng sân thể thao (xóm Hòa Trung, Hòa Thịnh, Hòa Sơn, Hòa Nam) |
Xã Thanh Hòa |
0,60 |
|
69 |
Xây dựng sân thể thao (Các xóm Liên Sơn, Liên Thành, Liên Đồng, Liên Đức, Liên Hồng) |
Xã Thanh Liên |
0,95 |
|
70 |
Xây dựng sân thể thao xóm 7, xã Thanh Tường |
Xã Thanh Tường |
0,78 |
|
71 |
Xây dựng sân thể thao xóm 3, 6, 7, xã Thanh Văn |
Xã Thanh Văn |
1,70 |
|
72 |
Xây dựng sân thể thao Yên Đình, Yên Quang, xã Thanh Yên |
Xã Thanh Yên |
0,45 |
|
73 |
Xây dựng sân vận động của huyện |
TT Thanh Chương |
1,00 |
|
74 |
Xây dựng trường mầm non Cửa Chùa |
Xã Võ Liệt |
0,30 |
|
75 |
Xây dựng trường mầm non xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,60 |
|
76 |
Mở rộng trường tiểu học xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
0,05 |
|
77 |
Xây dựng trường mầm non xã Phong Thịnh |
Xã Phong Thịnh |
0,26 |
|
78 |
Xây dựng trường tiểu học xã Thanh Giang |
Xã Thanh Giang |
0,00 |
|
79 |
Xây dựng trường Mầm Non vùng Tân Phượng |
Xã Thanh Lâm |
0,20 |
|
80 |
Xây dựng trường tiểu học Thanh Liên |
Xã Thanh Liên |
1,50 |
|
81 |
Xây dựng trường mầm non xã Thanh Tường |
Xã Thanh Tường |
0,09 |
|
82 |
Mở rộng trường Mầm non Thanh Văn |
Xã Thanh Văn |
0,16 |
|
83 |
Mở rộng Trường Mầm Non Xuân Tường |
Xã Xuân Tường |
0,21 |
|
84 |
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Long |
Xã Thanh Long |
0,16 |
|
85 |
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Lương |
Xã Thanh Lương |
0,15 |
|
86 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Thanh Văn |
Xã Thanh Văn |
0,80 |
|
87 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện |
TT Thanh Chương |
1,50 |
|
88 |
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Chi |
Xã Thanh Chi |
0,08 |
|
89 |
Xây dựng Tượng đài lịch sử về phong trào Xô viết-NT 30-31 |
Xã Võ Liệt |
0,10 |
|
90 |
Xây dựng trạm biến áp (thẻ vàng), xã Thanh Tùng |
Xã Thanh Tùng |
0,01 |
|
91 |
Xây dựng chợ Rạng, xã Thanh Hưng |
Xã Thanh Hưng |
0,50 |
|
92 |
Xây dựng chợ Nông Thôn, xã Thanh Lâm |
Xã Thanh Lâm |
0,20 |
|
93 |
Xây dựng chợ trâu bò, xã Thanh Ngọc |
Xã Thanh Ngọc |
0,60 |
|
94 |
Xây dựng chợ Phủ, xã Võ Liệt |
Xã Võ Liệt |
0,04 |
|
95 |
Nhà thờ Phủ Đức Thánh Thái Phó Tấn Quốc Công họ Nguyễn Cảnh |
Xã Thanh Phong |
0,15 |
|
96 |
Xây dựng bãi rác xã Thanh Giang |
Xã Thanh Giang |
1,00 |
|
97 |
Xây dựng bãi rác (vùng Bãi giữa), xã Thanh Yên |
Xã Thanh Yên |
0,20 |
|
98 |
Xây dựng bãi rác xã Thanh Tường |
Xã Thanh Tường |
0,08 |
|
99 |
Xây dựng bãi rác xã Hạnh Lâm |
Xã Hạnh Lâm |
1,00 |
|
100 |
Chia lô đất ở (Tiên Kiều, Đông Thượng, Phú Xuân, vùng nhà văn hóa khối 3, Luân Hồng, Thạch Sơn) |
Xã Đồng Văn |
3,53 |
|
101 |
Chia lô đất ở vùng Cồn Dầu, xã Thanh Dương |
Xã Thanh Dương |
1,35 |
|
102 |
Chia lô đất ở (Bích Thị, Tiên cầu, Biên Quản), xã Thanh Giang |
Xã Thanh Giang |
0,89 |
|
103 |
Chia lô đất ở vùng Cây ươi, xã Thanh Hòa |
Xã Thanh Hòa |
1,00 |
|
104 |
Chia lô đất ở Đồng Trục dọc ao bảng tin, xã Thanh Hưng |
Xã Thanh Hưng |
0,56 |
|
105 |
Chia lô đất ở (xóm Chùa, Nhà trẻ, Đông Sơn), xã Thanh Khai |
Xã Thanh Khai |
0,66 |
|
106 |
Chia lô đất ở (vùng Cây Bần, Cồn Tranh, Vụng thông, xóm Liên Hòa, Liên Trung, Liên Hồng) |
Xã Thanh Liên |
1,25 |
|
107 |
Chia lô đất ở (Ao Bàu, Ao Xôi, xóm 7) |
Xã Thanh Lương |
0,90 |
|
108 |
Chia lô đất ở Đồng Tỉnh, xã Thanh Phong |
Xã Thanh Phong |
0,70 |
|
109 |
Chia lô đất ở (Bạc Hà xóm 4, di dân xóm 7, vùng Gia Hội xóm 12, Cây Bàng xóm 12, Đồng Nát xóm 3,5,6, Cồn đình đá xóm 5) |
Xã Thanh Tiên |
3,12 |
|
110 |
Chia lô đất ở (xóm 1,3,5), xã Thanh Tường |
Xã Thanh Tường |
2,44 |
|
111 |
Chia lô đất ở (xóm 1,3,8, vùng 40 và Lòi The), xã Thanh Văn |
Xã Thanh Văn |
1,97 |
|
112 |
Đấu giá đất ở vùng ao Chùa, xã Thanh Yên |
Xã Thanh Yên |
0,35 |
|
113 |
Đấu giá đất ở xóm 5A, xã Hạnh Lâm |
Xã Hạnh Lâm |
0,30 |
|
114 |
Xây mới trụ sở Ủy ban xã Đồng Văn |
Xã Đồng Văn |
0,56 |
|
115 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Thanh Tường |
Xã Thanh Tường |
0,40 |
|
116 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy-UBND xã Thanh Văn |
Xã Thanh Văn |
0,50 |
|
117 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Tường |
Xã Xuân Tường |
0,46 |
|
118 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Võ Liệt |
Xã Võ Liệt |
0,60 |
|
119 |
Xây dựng nghĩa trang Lăng Thuyến, xã Thanh Hưng |
Xã Thanh Hưng |
0,55 |
|
120 |
Xây dựng nghĩa trang Cồn Hương, thị trấn Thanh Chương |
TT Thanh Chương |
4,00 |
|
121 |
Xây dựng Nhà văn hóa và sân vận động các xóm (2, 3, 6, 8), xã Thanh Văn |
Xã Thanh Văn |
0,60 |
|
122 |
Xây dựng Nhà văn hóa và sân vận động (thôn 1, 3, 4, 7, 10), xã Thanh Đồng |
Xã Thanh Đồng |
1,05 |
|
123 |
Xây dựng Nhà văn hóa và sân vận động xóm 13 xã Thanh Dương |
Xã Thanh Dương |
0,20 |
|
124 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1, xã Thanh Lương |
Xã Thanh Lương |
0,06 |
|
125 |
Xây dựng Nhà văn hóa các xóm (1, 2, 3, 5, 6, 7, 8), xã Thanh Tường |
Xã Thanh Tường |
1,02 |
|
126 |
Xây dựng Nhà văn hóa (khối 9, 11) thị trấn Thanh Chương |
TT Thanh Chương |
0,29 |
|
XX |
Huyện Nam Đàn (có 110 công trình, dự án với tổng diện tích 172,86 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ các Nghị quyết số 152/NQ-HĐND và 164/NQ-HĐND (51 công trình, dự án, diện tích 92,68 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Cụm công nghiệp nhỏ Nam Thái |
Xã Nam Thái |
10,00 |
|
2 |
Xây dựng KCN nhỏ xã Nam Giang (vùng Đồng Mẫn, Trọt Diệc) |
Xã Nam Giang |
15,00 |
|
3 |
Mở rộng đường vành đai phía bắc (Nam Nghĩa, Nam Xuân) |
Xã Nam Nghĩa |
2,92 |
|
4 |
Xây dựng Cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ 5 xã |
Các Xã Khánh Sơn, Nam Trung, Nam Phúc, Nam Cường, Nam Kim |
2,50 |
|
5 |
Mở rộng Đường giao thông từ Quốc lộ 46 đến xã Nam Anh |
Xã Nam Anh |
0,80 |
|
6 |
Xây dựng đường tránh thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn |
Xã Xuân Hòa, Thị trấn, Vân Diên, Nam Cường |
16,17 |
|
7 |
Xây dựng cầu Yên Xuân, qua Sông Lam, huyện Hưng Nguyên |
Xã Nam Cường |
3,14 |
|
8 |
Cải tạo lưới điện nông thôn |
Các Xã Nam Tân, Nam Lộc, Khánh Sơn, Nam Trung, Nam Kim, Nam Phúc, Nam Cường, Hồng Long, Xuân Hòa, Hùng Tiến, Vân Diên, Thị trấn |
0,80 |
|
9 |
Xây dựng Trạm Y tế xã Nam Thượng |
Xã Nam Thượng |
0,22 |
|
10 |
Xây dựng Trạm y tế mới xã Nam Giang |
Xã Nam Giang |
0,30 |
|
11 |
Xây dựng Trường Tiểu học xã Nam Anh |
Xã Nam Anh |
1,40 |
|
12 |
Xây dựng Trường MN xã Nam Giang (vùng dưới) |
Xã Nam Giang |
0,50 |
|
13 |
Mở rộng Trường Mầm non Hùng Tiến |
Xã Hùng Tiến |
0,18 |
|
14 |
Xây dựng Trường THCS Khánh Sơn |
Xã Khánh Sơn |
1,00 |
|
15 |
Mở rộng Trường THPT Nam Đàn 1 |
Thị trấn Nam Đàn |
0,53 |
|
16 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã Nam Thượng |
Xã Nam Thượng |
0,80 |
|
17 |
Mở rộng chợ Xó |
Xã Xuân Hòa |
0,01 |
|
18 |
Xây dựng Chợ Cồn Bụt mới |
Xã Hùng Tiến |
0,80 |
|
19 |
Xây dựng Bãi đậu xe khu tích lịch sử văn hóa Làng Sen |
Xã Kim Liên |
3,30 |
|
20 |
Xây dựng Bãi trung chuyển rác thải xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Hòa |
0,03 |
|
21 |
Mở rộng bãi rác tập trung xã Nam Giang |
Xã Nam Giang |
1,20 |
|
22 |
Xây dựng Khu xử lý chất thải rắn vùng Lèn Dơi |
Xã Khánh Sơn |
6,38 |
|
23 |
Đất ở tại Nam Thái (các vùng: Đồng Chùa, xóm 7, xóm 8) |
Xã Nam Thái |
1,20 |
|
24 |
Đất ở tại Xuân Hòa |
Xã Xuân Hòa |
0,15 |
|
25 |
Đất ở đấu giá Hồng Long (vùng: Dăm Sim, Dúi, Đồng Đìa, Vũng Thành) |
Xã Hồng Long |
0,40 |
|
26 |
Đất ở xen dắm xã Nam Thượng |
Xã Nam Thượng |
0,10 |
|
27 |
Đất ở tại Nam Nghĩa (các vùng: Eo Chàng, xóm 7, xóm 11) |
Xã Nam Nghĩa |
1,10 |
|
28 |
Đất ở Nam Xuân (Đồng Cổng, Đồng Móc) |
Xã Nam Xuân |
1,25 |
|
29 |
Đất ở đấu giá Nam Lộc (vùng Mạ Lệ, Ruộng Làng) |
Xã Nam Lộc |
0,13 |
|
30 |
Đất ở đấu giá Nam Phúc (vùng Soi, Trọt De) |
Xã Nam Phúc |
0,60 |
|
31 |
Đất ở đấu giá vùng Dốc Ba Cấp Xã Nam Hưng |
Xã Nam Hưng |
0,88 |
|
32 |
Đất ở đấu giá tại xã Nam Cường (các vùng: Chăm Kết, Cửa Hòa Thuận, Lạch Bà Khai, Nhà Tầng, Cửa Xuân) |
Xã Nam Cường |
2,37 |
|
33 |
Đấu giá đất ở Nam Thanh (trường Tiểu Học, Đồng Bông, Rú Nghè, 2B) |
Xã Nam Thanh |
2,21 |
|
34 |
Đấu giá đất ở Hùng Tiến (vùng Cựa Bà Hoàn, Cơn Gác, Cuôi, xen dắm) |
Xã Hùng Tiến |
1,12 |
|
35 |
Đất ở xã Nam Giang (các vùng: Đồng Hồ, Đất Lội, Lùm Lựu, Cửa Ông, xen dắm) |
Xã Nam Giang |
2,00 |
|
36 |
Đất ở tại Kim Liên (các vùng: Mậu 6, Trù 1, Sen 3) |
Xã Kim Liên |
1,70 |
|
37 |
Đất ở tại Nam Tân (xóm 1, Cơn Vông) |
Xã Nam Tân |
0,14 |
|
38 |
Đất ở tại Nam Cát (các vùng: Bói Lợi, Đa Cát, Hòa Hội, Màu Cựa Ông Khai, Đập Dực, Bàu Cá, Trung Lang, Quý Đức, xen dắm) |
Xã Nam Cát |
1,90 |
|
39 |
Đất ở tại Vân Diên (các xóm: Trường Long, Bắc Thung, Quỳ Chính 2) |
Xã Vân Diên |
1,45 |
|
40 |
Đất ở tại xóm 2 xã Khánh Sơn |
Xã Khánh Sơn |
0,30 |
|
41 |
Đất ở xã Nam Kim |
Xã Nam Kim |
0,13 |
|
42 |
Đấu giá đất ở tại Nam Anh (Cồn Ươi, Khe Pheo, Nương Cộ, Gia Họ Đồng Trúc, Đồng Trong Sông) |
Xã Nam Anh |
1,15 |
|
43 |
Đất ở đấu giá TT Nam Đàn (Quang Trung, Đan Nhiệm, Lam Sơn, Phan Bội Châu) |
Thị trấn Nam Đàn |
0,57 |
|
44 |
Xây dựng Trung tâm hành chính xã Nam Tân |
Xã Nam Tân |
0,50 |
|
45 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Khánh Sơn |
Xã Khánh Sơn |
0,50 |
|
46 |
Xây dựng Trụ sở UBND thị trấn Nam Đàn |
Thị trấn Nam Đàn |
0,30 |
|
47 |
Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc |
Xã Nam Xuân |
1,27 |
|
48 |
Mở rộng Chùa Cung |
Xã Nam Phúc |
0,37 |
|
49 |
Mở rộng Chùa Viên Quan |
Xã Nam Thanh |
0,40 |
|
50 |
Mở rộng Nghĩa trang Đa Bô (Xuân Hòa) |
Xã Xuân Hòa |
0,30 |
|
51 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 9 xã Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,21 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (59 công trình, dự án, diện tích 80,18 ha) |
|
|
|
52 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ (Khôi phục vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An) |
Các xã: Khánh Sơn, Nam Trung, Nam Phúc, Nam Cường, Nam Kim |
11,38 |
|
53 |
Xây dựng Trường THCS Khánh Sơn |
Xã Khánh Sơn |
1,20 |
|
54 |
Xây dựng Trường Mầm non Khánh Sơn |
Xã Khánh Sơn |
0,50 |
|
55 |
Mở rộng bảo tồn tôn tạo DTLS Đền Hồng Long |
Xã Hồng Long |
0,55 |
|
56 |
Mở rộng đền thờ Tướng quân Nguyễn Đắc Đài |
Xã Kim Liên |
1,00 |
|
57 |
Dự án Phục dựng Chùa Đạt |
Xã Kim Liên |
1,70 |
|
58 |
Cụm công nghiệp xã Vân Diên |
Xã Vân Diên |
10,00 |
|
59 |
Mở rộng khuôn viên Dòng Mến Thánh giá |
Xã Nam Lộc |
0,10 |
|
60 |
Đường vành đai phía Bắc huyện Nam Đàn |
Các Xã: Nam Hưng, Nam Nghĩa, Nam Thanh, Nam Anh, Nam Lĩnh, Nam Giang |
8,10 |
|
61 |
Mở rộng đường Đồng Văn - Trường Cửu; Tăng Tiến - Tư Thục |
Xã Hùng Tiến |
0,40 |
|
62 |
Mở rộng các tuyến giao thông nông thôn xã Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,70 |
|
63 |
Mở rộng các tuyến mương tưới tiêu tại xã Nam Cát |
Xã Nam Cát |
1,30 |
|
64 |
Mở mới mương tưới đất màu tại xã Nam Tân |
Xã Nam Tân |
0,40 |
|
65 |
Xây dựng cải tạo lưới điện nông thôn (trạm biến áp) |
Các Xã: Nam Kim, Xuân Lâm, Thị trấn, Nam Hưng, Vân Diên, Nam Giang |
0,13 |
|
66 |
Xây dựng trạm y tế xã Nam Anh |
Xã Nam Anh |
0,30 |
|
67 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Nam Thái |
Xã Nam Thái |
0,86 |
|
68 |
Mở rộng trường Mầm non Nam Nghĩa |
Xã Nam Nghĩa |
0,25 |
|
69 |
Xây dựng trường Mầm non Hồng Long |
Xã Hồng Long |
0,26 |
|
70 |
Xây dựng sân vận động xóm Hồng Lĩnh xã Nam Hưng |
Xã Nam Hưng |
0,35 |
|
71 |
Xây dựng Sân vận động xóm 8 xã Nam Thái |
Xã Nam Thái |
0,30 |
|
72 |
Xây dựng sân bóng Khối Quang Trung, thị trấn Nam Đàn |
Thị trấn Nam Đàn |
0,12 |
|
73 |
Xây dựng Sân vận động Trung tâm xã Xuân Lâm |
Xã Xuân Lâm |
1,00 |
|
74 |
Mở rộng sân vận động trung tâm xã Nam Cát |
Xã Nam Cát |
1,10 |
|
75 |
Xây dựng Sân thể thao xóm 4, xóm 5, xã Nam Lộc |
Xã Nam Lộc |
0,20 |
|
76 |
Xây dựng Sân thể thao xóm 10, xã Nam Lộc |
Xã Nam Lộc |
0,15 |
|
77 |
Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Khánh Sơn |
Xã Khánh Sơn |
1,04 |
|
78 |
Xây dựng mới chợ Nam Thái |
Xã Nam Thái |
1,00 |
|
79 |
Mở rộng chợ Ba Hàng (Nam Nghĩa) |
Xã Nam Nghĩa |
0,50 |
|
80 |
Mở rộng chợ xã Xuân Hòa |
Xã Xuân Hòa |
0,09 |
|
81 |
Mở rộng chợ Hồng (Hồng Long) |
Xã Hồng Long |
0,08 |
|
82 |
Xây dựng chợ mới Nam Cát |
Xã Nam Cát |
0,37 |
|
83 |
Mở rộng chợ Đình Trung (Nam Phúc) |
Xã Nam Phúc |
0,19 |
|
84 |
Chia lô đất ở Thị trấn Nam Đàn, các vùng: Cây Sữa (Khối Tây Hồ), Ba Hà trên, Mầm non Liên cơ (Khối Mai Hắc Đế), Cây Đa (khối Quang Trung), Tây Hồ, Phan Bội Châu, TĐC Ba Hà |
Thị trấn Nam Đàn |
4,30 |
|
85 |
Đấu giá đất ở tại Nam Thái (các vùng: Cồn Tròn, Bãi Trỉn, Bục Bài, Cây Thị, Đập Hóc Lầy) |
Xã Nam Thái |
4,95 |
|
86 |
Chia lô đất ở xã Nam Nghĩa (các vùng: Cồn Trang, Nương Rồng) |
Xã Nam Nghĩa |
0,93 |
|
87 |
Chia lô đất ở xã Nam Thanh (các vùng: xóm 2B, 4B, 6A, 7A) |
Xã Nam Thanh |
0,31 |
|
88 |
Chia lô đất ở xã Vân Diên (vùng: Đông Tiến) |
Xã Vân Diên |
0,50 |
|
89 |
Chia lô đất ở xã Xuân Hòa (Ngõ Ngấy xóm 7, xóm 12, Đồng Màu- xóm 8, Ao - xóm 10, xóm 1, xóm 2, Rú Tán - xóm 11, Đa Bô- xóm 1, Giếng Niếng xóm 10) |
Xã Xuân Hòa |
0,71 |
|
90 |
Chia lô đất ở xã Hồng Long (các vùng: Đồng Trưa, Dăm Xuân) |
Xã Hồng Long |
0,30 |
|
91 |
Chia lô đất ở xã Xuân Lâm (các vùng xen dắm) |
Xã Xuân Lâm |
0,27 |
|
92 |
Chia lô đất ở xã Nam Xuân (các vùng: Đồng Lầy, Đại Đen) |
Xã Nam Xuân |
1,18 |
|
93 |
Chia lô đất ở xã Nam Lĩnh (các xóm: 1, 6, 7, 8, 9, 10, 12 13, Khe Chanh) |
Xã Nam Lĩnh |
1,07 |
|
94 |
Chia lô đất ở xã Nam Giang (các vùng: Đồng Danh, Mu vần) |
Xã Nam Giang |
3,00 |
|
95 |
Chia lô đất ở xã Kim Liên (các vùng: Mậu 6, Cựa Kho - Sen 2, Chế Biến - Mậu 6, Dăm Cháy - Trù 1, Cồn Cao - Mậu 5, xen dắm) |
Xã Kim Liên |
2,01 |
|
96 |
Chia lô đất ở xã Nam Cát (Phú Nhuận, Thọ Mới, Thuận Mỹ, Đồng Quan, Mỹ Thiện) |
Xã Nam Cát |
2,87 |
|
97 |
Chia lô đất ở xã Nam Thượng (vùng Chợ Hóp) |
Xã Nam Thượng |
0,15 |
|
98 |
Chia lô đất ở xã Nam Tân (các vùng Cồn Bù - xóm 1, Cây Vông - xóm 2) |
Xã Nam Tân |
1,00 |
|
99 |
Chia lô đất ở xã Nam Lộc (các vùng: Ruộng Làng, Bàu) |
Xã Nam Lộc |
3,00 |
|
100 |
Chia lô đất ở xã Khánh Sơn (Núi Bùi, Cột Mèo, Động Trâm, xóm 9, 13, 16) |
Xã Khánh Sơn |
1,13 |
|
101 |
Chia lô đất ở xã Nam Trung (vùng Cửa Ông Quyền xóm 7) |
Xã Nam Trung |
0,50 |
|
102 |
Chia lô đất ở xã Nam Phúc (Cây Roi, Trọt De, xóm 1, xóm 2, xóm 3, Vùng Soi) |
Xã Nam Phúc |
2,01 |
|
103 |
Chia lô đất ở xã Nam Cường (các vùng: Đường Quan xóm 8, Cửa Hùng xóm 8, Cửa Hùng xóm 8, Cây Đa xóm 9, Bãi Bói) |
Xã Nam Cường |
0,37 |
|
104 |
Chia lô đất ở xã Nam Kim (vùng: Mặt Nậy, Yên Sơn, Tổ Ác, Cầu Choi, Ao Kho) |
Xã Nam Kim |
1,80 |
|
105 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 3B, 6B, xã Nam Thanh |
Xã Nam Thanh |
0,30 |
|
106 |
Xây dựng bãi rác xã Nam Thái (Bãi Trìn xóm 5) |
Xã Nam Thái |
0,50 |
|
107 |
Mở rộng bãi tập kết rác tại các xóm 1, 5, 9, xã Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,03 |
|
108 |
Mở rộng bãi tập kết rác tại các xóm 1, 5, 9, xã Nam Cường |
Xã Nam Cường |
0,03 |
|
109 |
Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc |
Xã Nam Xuân |
0,70 |
|
110 |
Dự án Phục dựng Chùa Hà |
Xã Hùng Tiến |
0,64 |
|
XXI |
Huyện Hưng Nguyên (có 84 công trình, dự án với tổng diện tích 813,01 ha) |
|
|
|
A |
Công trình, dự án chuyển từ Nghị quyết số 152/NQ-HĐND (52 công trình, dự án, diện tích 766,32 ha) |
|
|
|
1 |
Đường giao thông Lê Xuân Đào |
Xã Hưng Phúc |
1,50 |
|
2 |
Đường giao thông liên xã Hưng Xá - Hưng Long |
Xã Hưng Long, Hưng Xá |
0,30 |
|
3 |
Đường vào nghĩa trang sinh thái xã Hưng Tây |
Xã Hưng Tây |
4,00 |
|
4 |
Đường nối khu di tích Lê Hồng Phong đến Phạm Hồng Thái |
Xã Hưng Châu, Hưng Nhân |
0,50 |
|
5 |
Đường nối đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Trường Tộ |
Xã Hưng Trung |
1,20 |
|
6 |
Đê bao xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Đạo |
3,00 |
|
7 |
Hồ tiêu năng Hưng Châu |
Xã Hưng Châu |
1,00 |
|
8 |
Kè bảo vệ nguồn nước cho trạm bơm nước thô Cầu Mượu và tuyến ống cấp nước xã Hưng Chính, thành phố Vinh |
Xã Hưng Đạo |
0,50 |
|
9 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê tả lam đoạn qua huyện Hưng Nguyên |
Các Xã |
2,95 |
|
10 |
Đài tưởng niệm xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Yên Nam |
0,13 |
|
11 |
Đài tưởng niệm xã Hưng Mỹ |
Xã Hưng Mỹ |
0,25 |
|
12 |
Trạm Y tế xã Hưng Mỹ |
Xã Hưng Mỹ |
0,25 |
|
13 |
Trường mầm non xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Yên Nam |
0,40 |
|
14 |
Trường THCS Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Yên Nam |
0,54 |
|
15 |
Sân vận động xã Hưng Tiến |
Xã Hưng Tiến |
1,60 |
|
16 |
Xây dựng chợ Hưng Phúc |
Xã Hưng Phúc |
0,40 |
|
17 |
Xây dựng chợ Hưng Lợi |
Xã Hưng Lợi |
0,50 |
|
18 |
Bảo tồn, tôn tạo và mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền ông Hoàng Mười |
Xã Hưng Thịnh |
7,94 |
|
19 |
Khu di tích Xứ ủy Trung Kỳ |
Xã Hưng Châu |
1,00 |
|
20 |
Bảo tồn và phát huy giá trị di tích Xô viết Nghệ Tĩnh |
Xã Thị trấn |
0,50 |
|
21 |
Khu tái định cư đường 72m |
Xã Hưng Tây |
5,00 |
|
22 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Yên Nam |
3,44 |
|
23 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Tiến |
Xã Hưng Tiến |
0,61 |
|
24 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Trung |
Xã Hưng Trung |
0,27 |
|
25 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
3,00 |
|
26 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Tây |
Xã Hưng Tây |
0,50 |
|
27 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Xuân |
Xã Hưng Xuân |
1,00 |
|
28 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Đạo |
1,00 |
|
29 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Hưng Châu |
Xã Hưng Châu |
0,50 |
|
30 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Long |
Xã Hưng Long |
1,00 |
|
31 |
Phân lô đất ở đất tại xã Hưng Thông |
Xã Hưng Thông |
1,00 |
|
32 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Bắc |
Xã Hưng Yên Bắc |
1,50 |
|
33 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Mỹ |
Xã Hưng Mỹ |
1,00 |
|
34 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Tiến |
Xã Hưng Tiến |
1,00 |
|
35 |
Khu tái định cư dự án: Mở rộng trụ sở UBND xã Hưng Trung |
Xã Hưng Trung |
0,50 |
|
36 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Nhân |
Xã Hưng Nhân |
1,00 |
|
37 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Phú |
Xã Hưng Phú |
1,00 |
|
38 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Khánh |
Xã Hưng Khánh |
1,00 |
|
39 |
Phân lô đất ở tại xã Hưng Lam |
Xã Hưng Lam |
1,00 |
|
40 |
Đất ở tại thị trấn Hưng Nguyên |
Xã Thị trấn |
1,00 |
|
41 |
Khu đô thị xứ Đồng Mác và Ao Đông |
Xã Thị trấn |
7,00 |
|
42 |
Trung tâm hành chính xã Hưng Long |
Xã Hưng Long |
3,00 |
|
43 |
Trung tâm hành chính xã Hưng Phú |
Xã Hưng Phú |
0,52 |
|
44 |
Trụ sở UBND xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Yên Nam |
1,20 |
|
45 |
Mở rộng Chùa Phúc thành |
Xã Hưng Châu |
1,10 |
|
46 |
Nghĩa trang sinh thái tại xã Hưng Tây |
Xã Hưng Tây |
75,00 |
|
47 |
Nhà văn hóa xóm 4 xã Hưng Yên Bắc |
Xã Hưng Yên Bắc |
0,25 |
|
48 |
Nhà văn hóa xóm 5 xã Hưng Yên Bắc |
Xã Hưng Yên Bắc |
0,05 |
|
49 |
Nhà văn hóa xóm 6B xã Hưng Yên Bắc |
Xã Hưng Yên Bắc |
0,05 |
|
50 |
Nhà văn hóa xóm 7A xã Hưng Yên Bắc |
Xã Hưng Yên Bắc |
0,05 |
|
51 |
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Đạo |
0,32 |
|
52 |
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex - Nghệ An |
Các Xã: Hưng Tây, Hưng Đạo, Thị trấn Hưng Nguyên |
623,00 |
|
B |
Công trình, dự án đăng ký mới (32 công trình, dự án, diện tích 46,69 ha) |
|
|
|
53 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Nghệ An |
Các Xã |
1,00 |
|
54 |
Chia lô đất ở tại các xóm: 2, 6, 7, 13, 14, xã Hưng Trung |
Xã Hưng Trung |
1,80 |
|
55 |
Chia lô đất ở tại các xóm 4, 6, xã Hưng Phúc |
Xã Hưng Phúc |
1,51 |
|
56 |
Chia lô đất ở tại các xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8 xã Hưng Tân |
Xã Hưng Tân |
3,33 |
|
57 |
Chia lô đất ở tại xóm 7 và xóm 11 xã Hưng Thông |
Xã Hưng Thông |
2,00 |
|
58 |
Chia lô đất ở tại vùng đình, xã Hưng Tiến |
Xã Hưng Tiến |
1,62 |
|
59 |
Chia lô đất ở tại xóm Ao và xóm 18 xã Hưng Thắng |
Xã Hưng Thắng |
1,50 |
|
60 |
Chia lô đất ở xen dắm tại xã Hưng Thắng |
Xã Hưng Thắng |
0,20 |
|
61 |
Chia lô đất ở tại các xóm 1A, 1B, xóm 3, 8, xã Hưng Lĩnh |
Xã Hưng Lĩnh |
3,00 |
|
62 |
Chia lô đất ở tại các xóm 11 A, 11B, 9B, xã Hưng Long |
Xã Hưng Long |
2,50 |
|
63 |
Chia lô đất ở tại xóm 5, xã Hưng Châu |
Xã Hưng Châu |
1,00 |
|
64 |
Chia lô đất ở tại các xóm Bắc Kẽ gai 1, Trung Kẽ gai, Qua đà 1, xóm Kỳ, xóm Vạc, Đại Đồng, Nam Phúc Hòa, xã Hưng Tây |
Xã Hưng Tây |
2,00 |
|
65 |
Xây dựng Sân vận động xã Hưng Xá |
Xã Hưng xá |
0,90 |
|
66 |
Xây dựng Sân vận động xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Yên Nam |
1,43 |
|
67 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Yên Nam |
0,24 |
|
68 |
Xây dựng Công viên cây xanh, xã Hưng Xá |
Xã Hưng Xá |
0,44 |
|
69 |
Xây dựng Công viên cây xanh, xã Hưng Tân |
Xã Hưng Tân |
0,41 |
|
70 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 1A, xã Hưng Lĩnh |
Xã Hưng Lĩnh |
0,15 |
|
71 |
Xây dựng Nhà văn hóa đa chức năng, xã Hưng Tiến |
Xã Hưng Lĩnh |
0,39 |
|
72 |
Dự án đường giao thông kênh mương nội đồng |
Xã Hưng Tiến |
0,59 |
|
73 |
Xây dựng Đường giao thông nối liên xóm |
Xã Hưng Thắng |
0,71 |
|
74 |
Xây dựng Đường liên xã |
Xã Hưng Đạo |
1,50 |
|
75 |
Xây dựng Trạm y tế, xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Nhân |
0,25 |
|
76 |
Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Yên Nam |
0,25 |
|
77 |
Xây dựng Trường Mầm non |
Xã Hưng Châu |
0,37 |
|
78 |
Xây dựng chợ Hưng Long |
Xã Hưng Long |
0,20 |
|
79 |
Xây dựng chợ Xã Hưng Yên Nam |
Xã Hưng Yên Nam |
0,19 |
|
80 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên phục vụ công tác bồi thường GPMB dự án phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án Vinh |
Xã Hưng Tây, thị trấn Hưng Nguyên |
6,00 |
|
81 |
Tu bổ nâng cấp di tích nhà ông Hoàng Viện - Cơ sở Sứ ủy Trung Kỳ năm 1930 - 1931 tại xã Hưng Châu, huyện Hưng Nguyên. |
Xã Hưng Châu |
0,31 |
|
82 |
Kiên cố hóa kênh mương, đường giao thông nông thôn huyện Hưng Nguyên |
Xã Hưng Tây, Hưng Tiến, Hưng Thắng, Hưng Tân, thị trấn |
2,89 |
|
83 |
Xây dựng Công viên thanh thiếu niên (nằm trong quy hoạch chi tiết xây dựng quần thể lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Hồng Phong) |
Thị trấn Hưng Nguyên |
4,80 |
|
84 |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại khối 12, thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên phục vụ GPMB dự án đường 72 m |
Thị trấn Hưng Nguyên |
3,21 |
|
HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN 88 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT SỐ 152/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2014 VÀ SỐ 164/NQ-HĐND NGÀY 10/7/2015
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Ghi chú |
Tổng cộng toàn tỉnh có 88 công trình, dự án với diện tích 166,06 ha |
||||
I |
Thành phố Vinh (có 39 công trình, dự án với tổng diện tích 62,94 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng TT kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm và Thực phẩm Nghệ An |
Xã Nghi Phú |
2,00 |
|
2 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Quốc tế |
Xã Nghi Ân |
5,00 |
|
3 |
Xây dựng Bệnh viện Đông y chất lượng cao |
Xã Nghi Phú |
4,00 |
|
4 |
Xây dựng Bệnh viện dưỡng lão |
Xã Nghi Ân |
4,00 |
|
5 |
Đất ở Tái Định Cư Xóm Hòa Lam, xã Hưng Hòa |
Xã Hưng Hòa |
2,98 |
|
6 |
Khu đất tại xóm Đức Thọ, xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
4,00 |
|
7 |
Đất ở xen dắm xóm Mậu Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 2) |
Xã Hưng Lộc |
0,74 |
|
8 |
Chia lô đất ở để đấu giá tại xứ đồng Nương Đông, xã Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc |
0,81 |
|
9 |
Đất ở xen dắm xóm Xuân Thịnh, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
0,06 |
|
10 |
Đất ở xen dắm khu đất thu hồi của Công ty Lũng Lô |
Xã Nghi Đức |
2,57 |
|
11 |
Chia lô đất ở xóm 10, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
4,77 |
|
12 |
Khu TĐC phục vụ công tác GPMB mở rông QL 1A tại xóm 5, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
6,26 |
|
13 |
Đất ở xen dắm xóm 6, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,03 |
|
14 |
Khu tập thể Cục dự trữ Nhà nước sang đất ở dân cư |
Xã Nghi Phú |
0,24 |
|
15 |
Khu nhà ở liền kề Công ty CP Tiến Lực |
Phường Cửa Nam |
0,82 |
|
16 |
Khu thương mại Dịch vụ và nhà ở tại phường Hưng Bình |
Phường Hưng Bình |
3,18 |
|
17 |
Chỉnh trang khu dân cư khối 6, phường Đội Cung |
Phường Đội Cung |
0,04 |
|
18 |
Khu tập thể Điện cơ số 2 |
Phường Đội Cung |
0,05 |
|
19 |
Đất ở xen dắm phường Đội Cung (khối 11, 6, 8) |
Phường Đội Cung |
0,27 |
|
20 |
Khu tập thể Hữu Nghị |
Phường Hồng Sơn |
0,21 |
|
21 |
Khu tập thể Thiết bị trường học |
Phường Hưng Bình |
0,19 |
|
22 |
Đất ở dân cư khối Văn Trung (Cầu Sác), phường Hưng Dũng |
Phường Hưng Dũng |
0,17 |
|
23 |
Đất ở dân cư khối Văn Trung (Xi lang), phường Hưng Dũng |
Phường Hưng Dũng |
0,17 |
|
24 |
Đất ở xen dắm tại khối 13, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,21 |
|
25 |
Đất ở xen dắm khối 15, phường Lê Lợi |
Phường Lê Lợi |
0,05 |
|
26 |
Khu đô thị mới (Trường Sơn) tại xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
11,20 |
|
27 |
Chia lô đất ở khối 10, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
0,42 |
|
28 |
Chia lô đất ở khối 5, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
0,67 |
|
29 |
Chia lô đất ở khối 6, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
0,50 |
|
30 |
Chia lô đất ở khối 6, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
1,50 |
|
31 |
Chia lô đất ở khối 9, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
1,01 |
|
32 |
Chia lô đất ở khối 9, phường Quán Bàu |
Phường Quán Bàu |
2,71 |
|
33 |
Đất ở xen dắm khối Phúc Lộc, phường Vinh Tân |
Phường Vinh Tân |
0,23 |
|
34 |
Xây dựng nhà văn hóa khối 5, phường Đội Cung |
Phường Đội Cung |
0,01 |
|
35 |
Xây dựng nhà văn hóa khối Tân Lâm, phường Hưng Dũng (Ao Nha) |
Phường Hưng Dũng |
0,21 |
|
36 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm 5, xã Nghi Kim |
Xã Nghi Kim |
0,26 |
|
37 |
Chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Trung, xã Nghi Đức |
Xã Nghi Đức |
0,95 |
|
38 |
Khu tập thể Vinaconex16, khối 17 |
Phường Trường Thi |
0,27 |
|
39 |
Mở rộng bệnh viện đa khoa Thái An |
Phường Đội Cung |
0,17 |
|
II |
Thị xã Cửa Lò (có 2 công trình, dự án với tổng diện tích 2,02 ha) |
|
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng trung tâm đào tạo bồi dưỡng cán bộ đối ngoại của Bộ Ngoại giao Việt Nam |
Nghi Hòa |
1,50 |
|
2 |
San nền, xây dựng hạ tầng các lô còn lại lối 2 Quy hoạch đường Trung tâm (phía Bắc đại học Vạn Xuân) |
Nghi Hương |
0,52 |
|
III |
Huyện Diễn Châu (có 4 công trình, dự án với tổng diện tích 4,85 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà máy nước sạch, xã Diễn Bình |
Xã Diễn Bình |
3,00 |
|
2 |
Xây dựng Trường mầm non xã Diễn Thắng |
Xã Diễn Thắng |
0,75 |
|
3 |
Xây dựng chợ Bễn Cát |
Xã Diễn Thắng |
1,00 |
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 11, xã Diễn Hùng |
Xã Diễn Hùng |
0,10 |
|
IV |
Huyện Nghi Lộc (có 8 công trình, dự án với tổng diện tích 18,54 ha) |
|
|
|
1 |
Dự án nhà máy may công nghiệp Công ty TNHH GIS Vina |
Xã Nghi Thạch |
1,00 |
|
2 |
Đường từ TL 534 đi các xóm 1, 2, 3 nối xã Nghi Kiều |
Xã Nghi Lâm |
4,32 |
|
3 |
Đường giao thông từ xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc đi xã Đại Sơn |
Xã Nghi Kiều |
2,52 |
|
4 |
Đường giao thông từ xóm 3 đi xóm 4, xã Nghi Kiều |
Xã Nghi Kiều |
1,44 |
|
5 |
Cải tạo đường ngang công cộng có người gác tại Km308+500 |
Xã Nghi Trung |
0,05 |
|
6 |
Xây dựng cơ sở y tế xã Nghi Thiết |
Xã Nghi Thiết |
0,19 |
|
7 |
TĐC khu tổ hợp nguyên vật liệu, phụ kiện và thành phẩm giày dép cao cấp |
Xã Nghi Thiết |
3,02 |
|
8 |
Khu TĐC các hộ sống gần Khu liên hợp xử lý chất thải rắn xã Nghi Yên |
Xã Nghi Yên |
6,00 |
|
V |
Huyện Yên Thành (có 1 công trình, dự án, diện tích 7 ha) |
|
|
|
1 |
Bãi xử lý rác thải huyện Yên Thành |
Đồng Thành |
7,00 |
|
VI |
Huyện Quỳnh Lưu (có 14 công trình, dự án với tổng diện tích 19,39 ha) |
|
|
|
1 |
Đường giao thông nội xã Quỳnh Lương (Xóm 1 đi xóm 8, xóm 4 đi xóm 2) |
Xã Quỳnh Lương |
0,22 |
|
2 |
Xây dựng đường Giao thông nông thôn Xã Quỳnh Thạch (Thôn 8 đi Quỳnh Viên, xóm 9 đi Hồ Cá Bắc) |
Xã Quỳnh Thạch |
0,70 |
|
3 |
Mở rộng, nâng cấp đường nội thôn Xã Quỳnh Long |
Xã Quỳnh Long |
0,90 |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đê cửa sông Thái |
Các xã: Sơn Hải, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang |
3,97 |
|
5 |
Xây dựng Nhà máy nước sạch Xã Quỳnh Hoa (Xóm 3) |
Xã Quỳnh Hoa |
0,30 |
|
6 |
Xây dựng Trường mầm non Quỳnh Hoa (Xóm 4) |
Xã Quỳnh Hoa |
0,70 |
|
7 |
Xây dựng Chợ xã Quỳnh Lâm |
Xã Quỳnh Lâm |
0,60 |
|
8 |
Đất ở Xã Quỳnh Thắng (Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, Quỳnh Long, Đông Xuân) |
Xã Quỳnh Thắng |
2,26 |
|
9 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Bá (Cồn Hêu, Cồn Cát) |
Xã Quỳnh Bá |
1,06 |
|
10 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Lương (Cửa Thịnh, Cửa phẩm, Hồi Khoa Chắt, Rục Huôi xóm 1, khu dân cư xóm 6, Cồn cao xóm 6) |
Xã Quỳnh Lương |
0,41 |
|
11 |
Đất ở tại nông thôn Xã Quỳnh Châu (xóm 2A, 4A) |
Xã Quỳnh Châu |
1,20 |
|
12 |
Mở rộng nghĩa địa Xã Ngọc Sơn |
Xã Ngọc Sơn |
2,00 |
|
13 |
Xây dựng Nghĩa địa Xã Quỳnh Hưng (Xóm 12) |
Xã Quỳnh Hưng |
1,00 |
|
14 |
Xây dựng kè ven sông |
Xã Tiến Thủy |
4,07 |
|
VII |
Thị xã Hoàng Mai (có 2 công trình, dự án với tổng diện tích 16 ha) |
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà máy cấp nước sạch sinh hoạt thị xã Hoàng Mai |
Phường Mai Hùng |
6,00 |
|
2 |
Xây dựng Nhà máy cấp nước sạch sinh hoạt thị xã Hoàng Mai |
Phường Mai Hùng |
10,00 |
|
VIII |
Huyện Nghĩa Đàn (có 3 công trình, dự án với tổng diện tích 1,72 ha) |
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở xã Nghĩa Hưng |
Xã Nghĩa Hưng |
0,52 |
|
2 |
Điểm thu gom rác xóm Lê Lợi, Lê Lai, Tân Thịnh |
Xã Nghĩa Hiếu |
0,90 |
|
3 |
Điểm thu gom rác xóm Tân Thành, Tân Xuân |
Xã Nghĩa Hiếu |
0,30 |
|
IX |
Thị xã Thái Hòa (có 2 công trình, dự án với tổng diện tích 0,46 ha) |
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở khu trường THCS Thái Hòa 1 |
Phường Hòa Hiếu |
0,06 |
|
2 |
Mở rộng Trụ sở Bảo hiểm xã hội Thị xã Thái Hòa |
Phường Long Sơn |
0,40 |
|
X |
Huyện Quỳ Hợp (có 3 công trình, dự án với tổng diện tích 10,78 ha) |
|
|
|
1 |
Mương tiêu chống úng xóm Mới |
Châu Lộc |
0,08 |
|
2 |
Xây dựng Đập Hốc Mợi |
Châu Quang |
0,90 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu TĐC để di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, sạt lở đất xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp |
Châu Thành |
9,80 |
|
XI |
Huyện Tương Dương (có 3 công trình, dự án với tổng diện tích 2,25 ha) |
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở khu công trường thủy điện bản Vẽ trả lại |
Xã Yên Na |
2,00 |
|
2 |
Đất ở khối Hòa Đông, Thị trấn Hòa Bình |
Thị trấn Hòa Bình |
0,10 |
|
3 |
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội Tương Dương (khối Hòa Trung) |
Thị trấn Hòa Bình |
0,15 |
|
XII |
Huyện Anh Sơn (có 5 công trình, dự án với tổng diện tích 19,83 ha) |
|
|
|
1 |
Mở rộng Đường GT từ QL 7A vào nhà máy XM Hợp Sơn |
Xã Phúc Sơn |
1,68 |
|
2 |
Xây dựng Đường giao thông nội vùng và đường GTNT xã Khai Sơn |
Xã Khai Sơn |
16,95 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống kênh tưới cấp 1 xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn |
Xã Khai Sơn |
0,15 |
|
4 |
Xây dựng Bãi rác Chọ Hẹ |
Xã Tào Sơn |
1,00 |
|
5 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2, xã Hoa Sơn |
Xã Hoa Sơn |
0,05 |
|
XIII |
Huyện Nam Đàn (có 2 công trình, dự án với tổng diện tích 0,28 ha) |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm non Nam Thái |
Xã Nam Thái |
0,02 |
|
2 |
Xây dựng sân thể thao 3 trường học |
Xã Hồng Long |
0,26 |
|
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (được sửa đổi tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù năm 2021 Ban hành: 11/12/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Nghị quyết 70/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2020 Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 22/02/2020
Nghị quyết 164/NQ-HĐND về cắt giảm, điều chỉnh chỉ tiêu biên chế công chức, số lượng viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã Đình Sơn, Long An, Cẩm Đường, Bàu Cạn, Long Phước, Suối Trầu thuộc huyện Long Thành và thành lập ấp 7 thuộc xã Đắc Lua, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2018 về nâng mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 152/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2018 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2018 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Mua bán nợ Việt Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 152/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ khoản 7, Mục I, Điều 1 Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị loại V đối với thị trấn: Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm; Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh; Đinh Văn, huyện Lâm Hà; Nam Ban, huyện Lâm Hà của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2012 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011
Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2010 điều chỉnh chương trình xây dựng Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 28/07/2012