Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 2347/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 16/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2347/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 91/TTr-SNN ngày 02/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Thủ tục số 14, số 29, số 42 thuộc lĩnh vực Chăn nuôi, lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Chế biến nông lâm sản và nghề muối tại Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố; Thủ tục số 01, số 10, số 11 thuộc lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Trồng trọt tại Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố; Thủ tục số 23, số 24 của lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản-thủy sản tại Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Nông nghiệp |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
20 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội |
Phí: 3.000.000 đồng |
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận hết hạn. - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội |
Phí: 1.200.000 đồng |
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội |
Phí: 500.000 đồng |
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV, ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP, ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội |
Phí: 200.000 đồng |
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính. |
5 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
-10 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. - 01 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội |
Chưa quy định |
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP , ngày 14/11/2013 của Chính phủ. |
6 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội (Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội tiếp nhận và ký giấy Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy) gồm: Thuốc bảo vệ thực vật; Phân bón; bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai) Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch quận Cầu Giấy, Hà Nội. 2. Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (tiếp nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi; hợp quy cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại) Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, Hà Nội |
- Phí Thẩm định công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng/lần. - Hợp quy phân bón, bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai, thức ăn chăn nuôi, cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Chưa quy định thu phí |
- Nghị định số: 108/2017/NĐ-CP , ngày 20/9/2017 của Chính phủ; - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính, - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT , ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
7 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. |
05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội (Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội tiếp nhận và ký giấy Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy); Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Không |
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTN ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Bảo vệ thực vật Hà Nội; Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Phí Thẩm định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng/lần |
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT , ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính, |
9 |
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 01 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ đầy đủ: 01 ngày làm việc - Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản Hà Nội. Địa chỉ: Số 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội |
Chưa quy định |
- Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT , ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI.
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố của UBND Thành phố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Lĩnh vực: Nông nghiệp |
||||
1 |
|
Số 42 tại Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
- Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT , ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
2 |
T-HNO |
Số 23 tại Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Nghị định 15/2018/NĐ-CP , ngày 02/02/2018 của Chính phủ. |
3 |
T-HNO |
Số 24 tại Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Nghị định 15/2018/NĐ-CP , ngày 02/02/2018 của Chính phủ. |
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Thông tư 14/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 về phân công Sở, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị xã hội, cơ quan đơn vị, doanh nghiệp giúp đỡ xã vùng III, xã biên giới, xã có công trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 5582/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 5582/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2014 quy định tạm thời hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất, tỷ lệ (%) và giá tính tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 29/07/2015
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 1919/QĐ-UBND về Quy chế thử nghiệm xử lý ô nhiễm nước sông, mương, hồ trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 11/05/2009
Quyết định 5582/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 22/01/2009