Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
Số hiệu: | 2347/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 27/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2347/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 27 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 226/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp từ số 06 đến số 58 tại Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sửa đổi bổ sung thủ tục hành chính Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp từ số 01 đến số 60 tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND UBND ngày 08/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
BKH-AG- 271833 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT- BKHĐT ); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
BKH-AG- 271834 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
BKH-AG- 271835 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
BKH-AG- 271884 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
BKH-AG- 271885 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
BKH-AG- 271886 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
BKH-AG- 271887 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
BKH-AG- 271888 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
BKH-AG- 271889 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
BKH-AG- 271890 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
BKH-AG- 271891 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
BKH-AG- 271892 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
BKH-AG- 271893 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
BKH-AG- 271894 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
BKH-AG- 271895 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
BKH-AG- 271896 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
BKH-AG- 271897 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
BKH-AG- 271898 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
BKH-AG- 271899 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
BKH-AG- 271900 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
BKH-AG- 271901 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
BKH-AG- 271902 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
BKH-AG- 271903 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
BKH-AG- 271904 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
BKH-AG- 271905 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
BKH-AG- 271906 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
BKH-AG- 271907 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
BKH-AG- 271908 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
BKH-AG- 271909 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
BKH-AG- 271910 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
BKH-AG- 271911 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
BKH-AG- 271912 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
BKH-AG- 271913 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
BKH-AG- 271914 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
BKH-AG- 271915 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
BKH-AG- 271916 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
BKH-AG- 271918 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
BKH-AG- 271919 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
BKH-AG- 271920 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
BKH-AG- 271921 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
BKH-AG- 271922 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
BKH-AG- 271923 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
BKH-AG- 271924 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
BKH-AG- 271925 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
BKH-AG- 271926 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
BKH-AG- 271927 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
BKH-AG- 271928 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
BKH-AG- 271929 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
BKH-AG- 271930 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
BKH-AG- 271931 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
BKH-AG- 271937 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch |
52 |
BKH-AG- 271938 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
BKH-AG- 271940 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
BKH-AG- 271917 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
BKH-AG- 271932 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
BKH-AG- 271933 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
BKH-AG- 271934 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
BKH-AG- 271935 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
BKH-AG- 271936 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
BKH-AG- 271939 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng phó sự cố vỡ đê, đập hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 1094/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2020 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Thông tư 47/2019/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Nghị định 108/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, và Hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Đông Bắc thành phố Bắc Giang tỷ lệ 1/500 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt danh mục ngành, nghề đào tạo thuộc lĩnh vực được tỉnh ưu tiên thu hút tuyển dụng trong năm 2016 đối với người có trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành tiểu dự án: Giải phóng mặt bằng TL12, TL7, TL70, HL1, HL2 và Lập dự án đầu tư cầu Cánh Cạn thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung (Dự án ADB5), tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch sơ kết 03 năm thi hành Nghị định 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non Hướng Dương đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất (2011-2015) huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2014 Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) chỉnh trang khu dân cư khu phố 1, 2 và 3, phường Phước Long A, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng và hội nhập giai đoạn 2008 - 2010 và đến 2015 Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013