Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 4046/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Anh Cương |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4046/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THỊ XÃ CHÍ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1434/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Chí Linh với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường |
Phường |
Phường |
Phường Phả Lại |
Phường An Văn |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(23) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
28.291,77 |
2.038,78 |
1.051,00 |
2.812,56 |
1.341,02 |
1.502,85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
20.145,98 |
1.805,19 |
726,44 |
1.674,11 |
698,59 |
1.008,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.651,14 |
143,80 |
362,36 |
230,31 |
156,96 |
442,17 |
|
Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4.310,91 |
133,36 |
267,11 |
230,31 |
130,47 |
440,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
477,48 |
3,18 |
23,37 |
4,73 |
0,80 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.066,63 |
542,05 |
222,46 |
599,02 |
169,05 |
200,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4.014,11 |
581,79 |
|
77,48 |
229,06 |
113,85 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
1.221,76 |
|
|
573,99 |
|
59,59 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
2.676,40 |
512,27 |
44,63 |
157,96 |
100,23 |
101,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.013,27 |
22,10 |
69,82 |
30,62 |
42,49 |
90,94 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
25,19 |
|
3,80 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.021,73 |
230,53 |
316,57 |
1.119,01 |
624,47 |
489,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
574,28 |
16,28 |
0,17 |
97,82 |
0,17 |
1,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
207,08 |
0,17 |
0,54 |
3,16 |
0,19 |
0,24 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
196,75 |
|
|
196,75 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
45,47 |
|
7,49 |
5,78 |
|
14,39 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
42,80 |
0,07 |
0,36 |
14,13 |
3,51 |
4,57 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
379,00 |
1,44 |
30,14 |
117,48 |
48,07 |
17,64 |
2.7 |
Đất SD cho hoạt động khoáng sản |
17,50 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.152,27 |
95,02 |
160,66 |
319,30 |
291,53 |
232,40 |
|
Đất giao thông |
2.036,61 |
72,77 |
112,02 |
219,92 |
118,86 |
176,33 |
|
Đất thủy lợi |
595,87 |
10,83 |
44,53 |
39,54 |
41,46 |
51,37 |
|
Đất công trình năng lượng |
130,51 |
0,52 |
0,04 |
0,59 |
121,05 |
0,51 |
|
Đất CT bưu chính, viễn thông |
1,04 |
0,12 |
0,03 |
0,06 |
0,13 |
0,04 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
17,33 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
24,49 |
0,09 |
0,17 |
3,00 |
0,26 |
0,10 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
115,29 |
6,43 |
1,33 |
24,46 |
5,52 |
2,87 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
200,08 |
3,37 |
|
13,38 |
2,56 |
0,93 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
1,96 |
|
1,96 |
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
20,26 |
|
|
17,93 |
|
|
|
Đất chợ |
8,83 |
0,89 |
0,58 |
0,42 |
1,69 |
0,25 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
47,23 |
|
|
14,33 |
|
5,08 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
33,62 |
0,50 |
|
1,00 |
6,26 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
673,56 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
715,36 |
46,16 |
58,27 |
152,80 |
119,03 |
85,96 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21,63 |
0,54 |
0,56 |
5,62 |
0,86 |
0,74 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
5,55 |
0,21 |
0,12 |
4,40 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
22,06 |
0,24 |
0,92 |
0,17 |
3,23 |
1,52 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
165,06 |
5,54 |
8,48 |
21,72 |
9,00 |
10,81 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
147,24 |
9,47 |
21,63 |
40,45 |
17,73 |
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
28,61 |
1,09 |
1,32 |
2,77 |
1,38 |
1,37 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
57,07 |
|
|
55,78 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
19,90 |
0,09 |
1,20 |
0,73 |
0,13 |
3,03 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
952,69 |
9,43 |
23,94 |
|
65,36 |
88,76 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
515,46 |
44,28 |
0,77 |
64,82 |
58,02 |
22,11 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,54 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
124,06 |
3,06 |
7,99 |
19,44 |
17,96 |
4,72 |
STT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Sao Đỏ |
Phường |
Phường |
Xã |
Xã Bắc An |
Xã Lê Lợi |
Xã |
||
(1) |
(2) |
|
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
491,73 |
1.166,01 |
791,26 |
2.805,33 |
2.783,84 |
2.617,04 |
1.277,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
133,90 |
808,89 |
471,13 |
2.455,13 |
2.399,01 |
2.101,97 |
830,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10,57 |
428,15 |
168,61 |
142,49 |
280,22 |
628,61 |
494,10 |
|
Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
10,57 |
368,61 |
168,61 |
142,49 |
280,22 |
76,84 |
16,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,35 |
1,70 |
|
6,37 |
0,98 |
21,51 |
6,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
86,70 |
272,38 |
145,96 |
319,16 |
561,21 |
643,63 |
213,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
8,08 |
76,05 |
1.586,60 |
901,28 |
96,37 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
35,94 |
23,34 |
474,05 |
54,85 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
32,79 |
12,57 |
67,80 |
359,76 |
611,62 |
190,25 |
9,19 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,49 |
86,01 |
12,71 |
4,81 |
20,36 |
43,11 |
43,65 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
4,44 |
8,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
354,79 |
353,46 |
318,30 |
347,57 |
380,96 |
500,04 |
442,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
63,97 |
0,45 |
0,33 |
167,45 |
149,75 |
29,24 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
0,77 |
19,95 |
0,55 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4,41 |
1,42 |
0,20 |
|
|
11,98 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
7,47 |
6,94 |
1,63 |
|
|
0,76 |
|
2.7 |
Đất SD cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
114,55 |
171,73 |
241,81 |
109,14 |
131,18 |
222,86 |
181,25 |
|
Đất giao thông |
62,92 |
122,95 |
58,92 |
78,12 |
106,79 |
182,40 |
101,21 |
|
Đất thủy lợi |
4,01 |
42,27 |
16,20 |
25,92 |
16,85 |
29,48 |
73,96 |
|
Đất công trình năng lượng |
1,22 |
0,71 |
1,60 |
0,97 |
0,80 |
0,56 |
0,03 |
|
Đất CT bưu chính, viễn thông |
0,25 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
0,05 |
|
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
17,33 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
3,21 |
0,09 |
0,08 |
0,20 |
0,26 |
0,16 |
0,09 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
19,05 |
2,43 |
25,58 |
1,67 |
1,76 |
4,72 |
2,19 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2,99 |
2,93 |
139,05 |
2,17 |
4,67 |
4,95 |
2,78 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
2,33 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
1,24 |
0,32 |
0,29 |
0,07 |
|
0,59 |
0,97 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
5,83 |
|
|
19,43 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,14 |
|
|
20,40 |
1,02 |
0,57 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
24,92 |
37,43 |
128,88 |
49,36 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
111,97 |
96,93 |
44,24 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
5,87 |
0,74 |
0,88 |
0,42 |
0,81 |
0,36 |
0,31 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,14 |
|
0,66 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,46 |
2,28 |
0,21 |
|
|
3,13 |
1,69 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
15,53 |
24,19 |
6,38 |
2,23 |
5,09 |
4,84 |
8,67 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
13,06 |
2,52 |
|
|
2,35 |
0,90 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,30 |
2,67 |
2,24 |
0,44 |
0,82 |
3,24 |
2,33 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,93 |
0,06 |
0,70 |
0,25 |
5,83 |
1,33 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
7,04 |
9,54 |
10,85 |
18,42 |
0,10 |
45,00 |
140,84 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
21,47 |
2,49 |
5,74 |
18,02 |
35,13 |
40,55 |
34,54 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3,04 |
3,66 |
1,83 |
2,63 |
3,87 |
15,03 |
4,41 |
STT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Cổ Thành |
Xã Nhân Huệ |
Xã Hoàng Tiến |
Xã Văn Đức |
Xã Tân Dân |
Xã Đồng Lạc |
Xã An Lạc |
Xã Kênh Giang |
||
(1) |
(2) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
815,96 |
521,98 |
1.570,53 |
1.496,23 |
938,54 |
1.153,70 |
1.069,75 |
46,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
575,65 |
266,43 |
1.079,41 |
1.125,63 |
639,16 |
630,65 |
690,18 |
25,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
398,28 |
44,28 |
323,40 |
524,98 |
319,19 |
276,71 |
275,95 |
|
|
Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
398,28 |
44,28 |
298,69 |
465,58 |
292,12 |
276,21 |
271,07 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9,86 |
131,06 |
19,91 |
10,59 |
7,77 |
189,56 |
22,78 |
16,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
77,96 |
35,57 |
377,60 |
253,14 |
130,13 |
59,59 |
149,44 |
7,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
203,03 |
43,30 |
|
|
97,22 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
108,86 |
235,16 |
39,67 |
|
92,18 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
89,55 |
55,52 |
45,50 |
58,46 |
142,40 |
97,87 |
52,61 |
1,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
1,11 |
|
|
6,92 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
239,02 |
254,95 |
489,13 |
353,96 |
299,38 |
520,97 |
366,13 |
20,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
0,01 |
1,64 |
|
|
|
46,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
67,00 |
13,62 |
|
100,89 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
17,81 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,04 |
|
2,00 |
|
0,01 |
0,06 |
0,04 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,65 |
1,70 |
72,82 |
16,80 |
4,39 |
13,75 |
35,32 |
|
2.7 |
Đất SD cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
17,50 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
127,50 |
61,85 |
188,46 |
131,89 |
125,43 |
132,78 |
110,20 |
2,73 |
|
Đất giao thông |
69,25 |
53,41 |
137,77 |
89,08 |
91,02 |
101,22 |
79,43 |
2,22 |
|
Đất thủy lợi |
54,07 |
6,55 |
26,19 |
33,75 |
27,89 |
25,76 |
25,01 |
0,23 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,06 |
|
0,95 |
0,50 |
0,33 |
0,04 |
0,03 |
|
|
Đất CT bưu chính, viễn thông |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,54 |
0,16 |
15,25 |
0,09 |
0,13 |
0,47 |
0,14 |
|
|
Đất CS giáo dục và đào tạo |
1,90 |
171 |
2,78 |
3,07 |
3,37 |
2,55 |
1,77 |
0,13 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
1,46 |
|
5,27 |
4,79 |
2,55 |
2,58 |
3,50 |
0,15 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
0,18 |
|
0,22 |
0,59 |
0,09 |
0,14 |
0,30 |
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
0,04 |
|
|
|
2,52 |
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,31 |
|
1,17 |
|
1,29 |
0,96 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
41,68 |
37,71 |
65,55 |
98,90 |
74,45 |
66,33 |
46,86 |
1,49 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,59 |
0,47 |
0,83 |
0,24 |
0,77 |
0,48 |
0,54 |
|
2.14 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,28 |
0,54 |
1,17 |
0,99 |
2,40 |
0,09 |
2,74 |
|
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
4,86 |
3,56 |
6,54 |
4,85 |
9,74 |
7,35 |
5,40 |
0,28 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
2,07 |
6,31 |
3,72 |
14,33 |
12,70 |
|
|
|
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,55 |
0,35 |
0,81 |
0,71 |
2,75 |
0,50 |
1,97 |
|
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,86 |
0,39 |
0,50 |
1,64 |
0,27 |
0,63 |
1,33 |
|
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
52,66 |
106,49 |
15,48 |
53,54 |
44,40 |
177,60 |
66,89 |
16,35 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3,97 |
35,57 |
61,40 |
16,43 |
2,23 |
19,10 |
28,82 |
|
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
0,74 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
1,29 |
0,60 |
1,99 |
16,64 |
|
2,08 |
13,44 |
0,38 |
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Bến Tắm |
Phường Hoàng Tân |
Phường Cộng Hòa |
Phường Phả Lại |
Phường An Văn |
Phường Sao Đỏ |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+…+(23) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
380,18 |
5,63 |
10,07 |
106,49 |
5,89 |
26,13 |
12,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
97,12 |
0,03 |
5,22 |
3,40 |
2,07 |
6,15 |
1,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
82,96 |
0,03 |
4,37 |
3,40 |
2,07 |
6,15 |
1,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4,83 |
0,14 |
1,04 |
1,02 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
93,86 |
5,41 |
2,93 |
14,86 |
1,02 |
10,23 |
2,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2,30 |
|
|
|
|
2,30 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
23,77 |
|
|
1,50 |
|
3,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
136,25 |
0,00 |
|
85,11 |
|
1,65 |
7,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
22,05 |
0,05 |
0,88 |
0,60 |
2,70 |
2,70 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
70,23 |
0,75 |
0,76 |
42,10 |
9,00 |
1,45 |
4,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
0,34 |
|
|
|
|
|
0,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
28,01 |
|
|
28,01 |
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
17,77 |
|
|
9,12 |
7,14 |
|
1,51 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
10,70 |
0,39 |
0,45 |
1,15 |
1,66 |
1,05 |
1,66 |
|
Đất giao thông |
2,65 |
|
0,00 |
0,00 |
0,63 |
0,75 |
|
|
Đất thủy lợi |
2,83 |
|
0,45 |
0,16 |
0,25 |
0,30 |
0,16 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
1,37 |
|
|
|
|
|
1,37 |
|
Đất cơ sở y tế |
0,26 |
|
|
0,05 |
0,07 |
|
0,02 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,90 |
|
|
0,09 |
0,66 |
|
0,05 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
2,19 |
|
|
0,85 |
|
|
|
|
Đất chợ |
0,44 |
0,39 |
|
|
0,05 |
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
3,36 |
0,20 |
0,31 |
1,53 |
0,10 |
0,40 |
0,72 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,58 |
0,04 |
|
0,05 |
|
|
0,49 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,16 |
0,12 |
|
|
|
|
0,04 |
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
2,34 |
|
|
2,24 |
0,10 |
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,55 |
|
|
|
|
0,00 |
|
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,98 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Chí Minh |
Phường Thái Học |
Xã Hoàng Hoa Thám |
Xã Bắc An |
Xã Lê Lợi |
Xã Hưng Đạo |
Xã Cổ Thành |
||
(1) |
(2) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
18,19 |
6,32 |
3,46 |
26,01 |
21,64 |
28,56 |
9,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4,27 |
4,07 |
0,32 |
1,84 |
7,37 |
17,29 |
4,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4,27 |
4,07 |
0,32 |
1,84 |
5,42 |
5,93 |
4,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,10 |
|
|
|
0,38 |
0,39 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,36 |
1,60 |
2,26 |
12,27 |
11,71 |
3,64 |
2,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
10,26 |
|
0,88 |
11,90 |
1,18 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,20 |
0,65 |
|
|
1,00 |
7,24 |
2,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,86 |
|
0,47 |
0,24 |
0,47 |
5,67 |
1,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,76 |
|
0,02 |
0,24 |
0,35 |
0,25 |
1,58 |
|
Đất giao thông |
|
|
0,02 |
|
|
0,09 |
0,50 |
|
Đất thủy lợi |
0,24 |
|
|
0,20 |
0,05 |
0,09 |
0,60 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,52 |
|
|
0,04 |
0,30 |
|
0,48 |
|
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
0,45 |
|
0,12 |
0,44 |
0,15 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
4,98 |
|
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Nhân Huệ |
Xã Hoàng Tiến |
Xã Văn Đức |
Xã Tân Dân |
Xã Đồng Lạc |
Xã An Lạc |
Xã Kênh Giang |
||
(1) |
(2) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1,57 |
5,57 |
4,91 |
20,54 |
16,05 |
50,66 |
0,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
3,49 |
3,61 |
15,77 |
11,71 |
3,82 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
3,49 |
3,61 |
15,77 |
11,71 |
3,82 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,37 |
0,22 |
|
0,87 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,62 |
1,66 |
1,30 |
2,44 |
3,28 |
10,03 |
0,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
19,27 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
17,54 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,58 |
0,20 |
|
1,46 |
1,06 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,05 |
1,08 |
0,20 |
0,41 |
0,03 |
0,00 |
0,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
0,93 |
|
0,18 |
0,03 |
|
|
|
Đất giao thông |
|
0,66 |
|
|
0,00 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
|
0,15 |
|
0,18 |
0,00 |
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
0,05 |
|
|
0,23 |
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
0,15 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Bến Tắm |
Phường Hoàng Tân |
Phường Cộng Hòa |
Phường Phả Lại |
Phường An Văn |
Phường Sao Đỏ |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ ...+(23) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
451,74 |
15,10 |
13,59 |
147,29 |
7,17 |
37,22 |
12,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
128,45 |
0,03 |
5,59 |
30,49 |
3,35 |
6,51 |
2,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
112,46 |
0,03 |
4,37 |
30,49 |
3,35 |
6,51 |
2,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,52 |
0,14 |
1,04 |
1,02 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
98,99 |
5,41 |
2,93 |
17,51 |
1,02 |
10,23 |
2,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2,30 |
|
|
|
|
2,30 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
23,77 |
|
|
1,50 |
|
3,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
168,04 |
9,47 |
3,15 |
95,42 |
|
10,51 |
7,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
24,67 |
0,05 |
0,88 |
1,35 |
2,70 |
4,57 |
0,23 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
84,76 |
|
16,37 |
2,40 |
|
14,80 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
67,56 |
|
12,67 |
2,40 |
|
14,80 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
17,20 |
|
3,70 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
25,23 |
0,07 |
|
16,26 |
4,19 |
|
3,11 |
4 |
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
43,70 |
0,56 |
0,76 |
23,08 |
4,79 |
1,30 |
0,75 |
4.1 |
Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất ở tại đô thị/ đất giao thông |
3,14 |
0,20 |
0,31 |
1,48 |
0,10 |
0,40 |
0,55 |
4.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông |
4,21 |
|
|
1,95 |
2,26 |
|
|
4.4 |
Đất khu công nghiệp/ đất giao thông |
5,43 |
|
|
5,43 |
|
|
|
4.5 |
Đất thủy lợi/ đất giao thông |
2,28 |
|
0,45 |
0,16 |
0,25 |
0,15 |
0,16 |
4.6 |
Đất giao thông/ đất thủy lợi |
1,63 |
|
|
|
0,63 |
0,50 |
|
4.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất thủy lợi |
2,01 |
|
|
0,81 |
1,20 |
|
|
4.8 |
Đất khu công nghiệp/ đất thủy lợi |
1,40 |
|
|
1,40 |
|
|
|
4.9 |
Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
|
4.10 |
Đất khu công nghiệp/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
4.11 |
Đất chợ/ đất cơ sở thể dục thể thao |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
4.12 |
Đất giao thông/ đất thương mại dịch vụ |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
4.13 |
Đất mặt nước chuyên dùng/ đất thương mại dịch vụ |
9,50 |
|
|
|
|
|
|
4.14 |
Đất khu công nghiệp/ đất thương mại dịch vụ |
5,38 |
|
|
5,38 |
|
|
|
4.15 |
Đất khu công nghiệp/ đất khu vui chơi, giải trí |
4,00 |
|
|
4,00 |
|
|
|
4.16 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,14 |
|
|
1,97 |
0,15 |
|
0,02 |
4.17 |
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
4.18 |
Đất khu công nghiệp/ đất sinh hoạt cộng đồng |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
4.19 |
Đất chợ/ đất sinh hoạt cộng đồng |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
4.20 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất sinh hoạt cộng đồng |
0,17 |
|
|
|
0,15 |
|
0,02 |
4.21 |
Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt cộng đồng |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
STT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Chí Minh |
Phường Thái Học |
Xã Hoàng Hoa Thám |
Xã Bắc An |
Xã Lê Lợi |
Xã Hưng Đạo |
Xã Cổ Thành |
||
(1) |
(2) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
18,81 |
6,62 |
3,46 |
26,01 |
24,12 |
28,56 |
9,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4,27 |
4,37 |
0,32 |
1,84 |
7,37 |
17,29 |
4,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
4,27 |
4,37 |
0,32 |
1,84 |
5,42 |
5,93 |
4,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,72 |
|
|
|
0,38 |
0,39 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3,36 |
1,60 |
2,26 |
12,27 |
14,19 |
3,64 |
2,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
10,26 |
|
0,88 |
11,90 |
1,18 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,20 |
0,65 |
|
|
1,00 |
7,24 |
2,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
17,90 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
10,40 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
7,50 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,51 |
|
|
|
0,04 |
0,37 |
0,30 |
4 |
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
0,25 |
|
0,30 |
0,20 |
9,63 |
0,07 |
1,25 |
4.1 |
Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông |
|
|
0,30 |
|
0,12 |
|
0,15 |
4.2 |
Đất ở tại đô thị/ đất giao thông |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đất khu công nghiệp/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đất thủy lợi/ đất giao thông |
0,15 |
|
|
0,20 |
0,01 |
|
0,60 |
4.6 |
Đất giao thông/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
4.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
4.8 |
Đất khu công nghiệp/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
4.9 |
Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.10 |
Đất khu công nghiệp/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
4.11 |
Đất chợ/ đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
4.12 |
Đất giao thông/ đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
4.13 |
Đất mặt nước chuyên dùng/ đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
9,50 |
|
|
4.14 |
Đất khu công nghiệp/ đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
4.15 |
Đất khu công nghiệp/ đất khu vui chơi, giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
4.16 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
4.17 |
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
4.18 |
Đất khu công nghiệp/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4.19 |
Đất chợ/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4.20 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4.21 |
Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
STT |
CHỈ TIÊU |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Nhân Huệ |
Xã Hoàng Tiến |
Xã Văn Đức |
Xã Tân Dân |
Xã Đồng Lạc |
Xã An Lạc |
Xã Kênh Giang |
||
(1) |
(2) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1,57 |
7,10 |
4,91 |
20,54 |
16,05 |
50,66 |
0,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
4,95 |
3,61 |
15,77 |
11,71 |
3,82 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
3,49 |
3,61 |
15,77 |
11,71 |
3,82 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,37 |
0,29 |
|
0,87 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,62 |
1,66 |
1,30 |
2,44 |
3,28 |
10,03 |
0,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
19,27 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
17,54 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,58 |
0,20 |
|
1,46 |
1,06 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
6,50 |
|
11,62 |
6,00 |
9,17 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
6,50 |
|
11,62 |
|
9,17 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
0,17 |
|
0,18 |
0,03 |
|
|
4 |
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,53 |
|
0,23 |
|
|
|
4.1 |
Đất ở tại nông thôn/ đất giao thông |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
4.2 |
Đất ở tại đô thị/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đất khu công nghiệp/ đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đất thủy lợi/ đất giao thông |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất giao thông/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
4.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
4.8 |
Đất khu công nghiệp/ đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
4.9 |
Đất giao thông/ đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.10 |
Đất khu công nghiệp/ đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
4.11 |
Đất chợ/ đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
4.12 |
Đất giao thông/ đất thương mại dịch vụ |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
4.13 |
Đất mặt nước chuyên dùng/ đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
4.14 |
Đất khu công nghiệp/ đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
4.15 |
Đất khu công nghiệp/ đất khu vui chơi, giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
4.16 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
4.17 |
Đất trụ sở cơ quan nhà nước/ đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
4.18 |
Đất khu công nghiệp/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4.19 |
Đất chợ/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4.20 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4.21 |
Đất giáo dục đào tạo/ đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Bến Tắm |
Phường Hoàng Tân |
Phường Cộng Hòa |
Phường Phả Lại |
Phường An Văn |
Phường Sao Đỏ |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+... +(23) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,17 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6,58 |
|
0,24 |
|
0,35 |
1,16 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,25 |
|
|
|
|
1,16 |
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
2,03 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,14 |
|
0,05 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
0,54 |
|
0,19 |
|
0,35 |
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Chí Minh |
Phường Thái Học |
Xã Hoàng Hoa Thám |
Xã Bắc An |
Xã Lê Lợi |
Xã Hưng Đạo |
Xã Cổ Thành |
||
(1) |
(2) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
0,77 |
|
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
0,77 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
0,50 |
|
|
|
0,24 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
STT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã Nhân Huệ |
Xã Hoàng Tiến |
Xã Văn Đức |
Xã Tân Dân |
Xã Đồng Lạc |
Xã An Lạc |
Xã Kênh Giang |
||
(1) |
(2) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
0,05 |
|
|
|
0,35 |
|
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
0,05 |
|
|
|
0,35 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
0,16 |
|
|
0,04 |
3,89 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
1,86 |
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2,03 |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Chí Linh theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty cổ phần đầu tư và tư vấn Phương Bắc - Chi nhánh Bắc Ninh lập, UBND thị xã Chí Linh ký ngày 16/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 19/12/2016.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Chí Linh có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Chí Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014